- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 1560/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 70/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 152/2020/NĐ-CP quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1506/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 08 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 ngày 11 tháng 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 ngày 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1560/QĐ-LĐTBXH, ngày 17 ngày 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18 ngày 9 tháng 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho các tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 1560/QĐ-LĐTBXH, ngày 17/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (06 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||||||||
1 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (1.000105) | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện tỉnh, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng) | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân người nước ngoài tại Việt Nam; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân người nước ngoài tại Việt Nam. | Nội dung sửa đổi, bổ sung: thành phần hồ sơ, đối tượng thực hiện, mẫu đơn, mẫu tờ khai, căn cứ pháp lý | |||
2 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài (2.000219) | + 2 tháng (60 ngày): Tuyển từ 500 người trở lên; + 1 tháng: Tuyển từ 100- dưới 500 người; + 15 ngày: dưới 100 người. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân người nước ngoài tại Việt Nam. | Nội dung sửa đổi, bổ sung:cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý | |||
3 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (2.000205) | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 600.000 đồng/01 giấy phép. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 300.000 đồng/01 giấy phép | - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân người nước ngoài tại Việt Nam; - Nghị quyết số 33/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | - Nội dung sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; căn cứ pháp lý. Đã công bố tại Quyết định số 367/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 | |||
4 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (2.000192) | 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 450.000 đồng/01 giấy phép. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 225.000 đồng/01 giấy phép. | - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân người nước ngoài tại Việt Nam; - Nghị quyết số 33/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | - Nội dung sửa đổi, bổ sung: Đối tượng thực hiện; yêu cầu điều kiện; căn cứ pháp lý. Đã công bố tại Quyết định số 367/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 | |||
5 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (1.009811) | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 450.000 đồng/01 giấy phép. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 225.000 đồng/01 giấy phép | - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân người nước ngoài tại Việt Nam; - Nghị quyết số 33/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | - Nội dung sửa đổi, bổ sung: Đối tượng thực hiện; yêu cầu điều kiện; căn cứ pháp lý. Đã công bố tại Quyết định số 367/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 | |||
6 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (1.000459) | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân người nước ngoài tại Việt Nam. | - Nội dung sửa đổi, bổ sung: Đối tượng thực hiện; yêu cầu điều kiện; căn cứ pháp lý | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số danh mục TTHC công bố, sửa đổi, bổ sung: | 06 TTHC |
|
|
|
| Qua dịch vụ công trực tuyến một phần: | 06 TTHC |
|
|
|
| Qua dịch vụ bưu chính công ích: | 06 TTHC |
|
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1506/QĐ-UBND, ngày 08 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số 01
Quy trình giải quyết thủ tục: “Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam”
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Sở Lao động - TB&XH) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh Cao Bằng | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ) | Công chức Phòng Lao động - Việc làm | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Xem xét; ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - TB&XH tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng | Bộ phận Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (40 giờ) 05 ngày làm việc |
Quy trình số 02
Quy trình giải quyết thủ tục: “Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam”
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại TTPVHCC công tỉnh Cao Bằng | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ) | Công chức Phòng Lao động - Việc làm | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Xem xét; ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động -TB&XH tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng | Bộ phận Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (40 giờ) 05 ngày làm việc |
Quy trình số 03
Quy trình giải quyết thủ tục: “Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam”
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ) | Công chức Phòng Lao động - Việc làm | 14 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Xem xét; ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động -TB&XH tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng | Bộ phận Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (24 giờ) 03 ngày làm việc |
Quy trình số 04
Quy trình giải quyết thủ tục: “Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động”
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ) | Công chức Phòng Lao động - Việc làm | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Xem xét; ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động -TB&XH tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng | Bộ phận Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (40 giờ) 05 ngày làm việc |
Quy trình số 05
Quy trình giải quyết thủ tục: “Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài”
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng | 04 giờ làm việc | |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ) | Công chức Phòng Lao động - Việc làm | 48 giờ làm việc | |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Xem xét; ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở LĐ- TB&XH tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng | Bộ phận Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại TTPVHCC | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (80 giờ) 10 ngày làm việc | ||
Quy trình số 6A
Quy trình giải quyết thủ tục: “Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài”
Trường hợp: Đề nghị tuyển từ 500 người lao động trở lên
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 02 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo văn bản đề nghị các đơn vị dịch vụ việc làm tuyển lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển lao động nước ngoài trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm | 04 ngày |
Bước 4 | Xem xét, hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 02 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách | 01 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số phát hành văn bản đề nghị Trung tâm dịch vụ việc làm tuyển lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển lao động nước ngoài | Bộ phận Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
Bước 7 | Tổng hợp kết quả; Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm | 44 ngày |
Bước 8 | Xem xét, hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 04 ngày |
Bước 9 | Ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách | 01 ngày |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ | Bộ phận Văn thư Sở Lao động- TB&XH | 01 ngày |
Bước 11 | Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 60 ngày làm việc |
Quy trình số 6B
Trường hợp: Đề nghị tuyển từ 100 người lao động đến dưới 500 người lao động.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại TTPVHCC | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 01 ngày | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo văn bản đề nghị các đơn vị dịch vụ việc làm tuyển lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển lao động nước ngoài trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm | 03 ngày | |
Bước 4 | Xem xét, hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số phát hành văn bản đề nghị Trung tâm dịch vụ việc làm tuyển lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển lao động nước ngoài | Bộ phận Văn thư Sở Lao động- TB&XH | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Tổng hợp kết quả; Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm | 20 ngày | |
Bước 8 | Xem xét, hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 02 ngày | |
Bước 9 | Ký phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách | 01 ngày | |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - TB&XH tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng | Bộ phận Văn thư Sở Lao động-TB&XH | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại TTPVHCC | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày làm việc | ||
|
|
|
|
|
Quy trình số 6C
Trường hợp: Đề nghị tuyển dưới 100 người lao động
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 01 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo văn bản đề nghị các đơn vị dịch vụ việc làm tuyển lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển lao động nước ngoài trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm | 1,5 ngày |
Bước 4 | Xem xét, hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số phát hành văn bản đề nghị Trung tâm dịch vụ việc làm tuyển lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển lao động nước ngoài | Bộ phận Văn thư Sở Lao động- TB&XH | 0,5 ngày |
Bước 7 | Tổng hợp kết quả; Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm | 08 ngày |
Bước 8 | Xem xét, hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 01 ngày |
Bước 9 | Ký phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách | 0,5 ngày |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số | Bộ phận Văn thư Sở Lao động-TB&XH | 0,5 ngày |
Bước 11 | Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày làm việc |
- 1Quyết định 2103/QĐ-UBND năm 2023 về công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện, phường, xã trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
- 2Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 4133/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm; An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 2719/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 3390/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 2756/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 1660/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 2103/QĐ-UBND năm 2023 về công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện, phường, xã trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
- 11Quyết định 1560/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 70/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 152/2020/NĐ-CP quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 12Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- 13Quyết định 4133/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm; An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 15Quyết định 2719/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
- 16Quyết định 3390/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
- 17Quyết định 2756/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Cần Thơ
- 18Quyết định 1660/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
Quyết định 1506/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 1506/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Trịnh Trường Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực