- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2293/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2719/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 15 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4 /2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 08/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị.
Căn cứ Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị.
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3483/TTr-SLĐTBXH ngày 03/11/2023 và số 3490/TTr-SLĐTBXH ngày 06/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 2719/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
|
|
|
| ||||
1 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài 1.000105.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để xử lý | 0,25 ngày | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 8,25 ngày | Phòng LĐ-VL | Trưởng phòng và Chuyên viên | |||
Bước 2a | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến công chức xử lý | 0,25 ngày | Trưởng phòng | ||||
Bước 2b | - Thụ lý hồ sơ - Dự thảo văn bản | 05 ngày | Chuyên viên | ||||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 03 ngày | Trưởng phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở LĐ- TB&XH | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày | Phòng LĐ-VL | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả và chuyển cho tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
| Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||
2 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài 2.000219.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | TH 1 | Đối với tuyển dưới 100 người |
| ||
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để xử lý | 0,25 ngày | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 12,25 ngày | Phòng LĐ- VL | Trưởng phòng và Chuyên viên | |||
Bước 2a | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến công chức xử lý | 0,25 ngày | Trưởng phòng | ||||
Bước 2b | - Thụ lý hồ sơ - Dự thảo văn bản | 7 ngày | Chuyên viên | ||||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 5 ngày | Trưởng phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Sở LĐ- TB&XH | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày | Phòng LĐ-VL | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||
30 ngày làm việc | TH 2 | Đối với tuyển từ 100 người đến dưới 500 người | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để xử lý | 0,25 ngày | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 24,25 ngày | Phòng LĐ- VL | Trưởng phòng và Chuyên viên | |||
Bước 2a | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến công chức xử lý | 0,25 ngày | Trưởng phòng | ||||
Bước 2b | - Thụ lý hồ sơ - Dự thảo văn bản | 16 ngày | Chuyên viên | ||||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 8 ngày | Trưởng phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 5 ngày | Sở LĐ-TB&XH | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày | Phòng LĐ-VL | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||
60 ngày làm việc | TH 3 | Đối với tuyển lao động từ 500 người trở lên |
| ||||
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để xử lý | 0,25 ngày | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 49,25 ngày | Phòng LĐ- VL | Trưởng phòng và Chuyên viên | |||
Bước 2a | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến công chức xử lý | 0,25 ngày |
| Trưởng phòng | |||
Bước 2b | - Thụ lý hồ sơ - Dự thảo văn bản | 29 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 20 ngày |
| Trưởng phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 10 ngày | Sở LĐ- TB&XH | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày | Phòng LĐ-VL | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||
3 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động 1.000459.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để xử lý | 0,25 ngày | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 3,75 ngày | Phòng LĐ-VL | Trưởng phòng và Chuyên viên | |||
Bước 2a | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến công chức xử lý | 0,25 ngày | Trưởng phòng | ||||
Bước 2b | - Thụ lý hồ sơ - Dự thảo văn bản | 2,5 ngày | Chuyên viên | ||||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 01 ngày | Trưởng phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở LĐ- TB&XH | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày | Phòng LĐ- VL | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||
4 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài 2.000205.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để xử lý | 0,25 ngày | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 3,75 ngày |
| Trưởng phòng và Chuyên viên | |||
Bước 2a | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến công chức xử lý | 0,25 ngày | Phòng LĐ- VL | Trưởng phòng | |||
Bước 2b | - Thụ lý hồ sơ - Dự thảo văn bản | 2,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Trưởng phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở LĐ- TB&XH | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày | Phòng LĐ- VL | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||
5 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài 2.000192.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để xử lý | 0,25 ngày | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 1,75 ngày |
| Trưởng phòng và Chuyên viên | |||
Bước 2a | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến công chức xử lý | 0,25 ngày | Phòng LĐ- VL | Trưởng phòng | |||
Bước 2b | - Thụ lý hồ sơ - Dự thảo văn bản | 01 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Trưởng phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở LĐ-TB&XH | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày | Phòng LĐ-VL | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||
6 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài 1.009811.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để xử lý | 0,25 ngày | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 3,75 ngày | Phòng LĐ- VL | Trưởng phòng và Chuyên viên | |||
Bước 2a | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến công chức xử lý | 0,25 ngày | Trưởng phòng | ||||
Bước 2b | - Thụ lý hồ sơ - Dự thảo văn bản | 2,5 ngày | Chuyên viên | ||||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 01 ngày | Trưởng phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở LĐ-TB&XH | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày | Phòng LĐ-VL | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||
7 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động 2.000134.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để xử lý | 0,25 ngày | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 3,75 ngày | Phòng LĐ-VL | Trưởng phòng và công chức | |||
Bước 2a | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến công chức xử lý | 0,25 ngày | Trưởng phòng | ||||
Bước 2b | - Thụ lý hồ sơ - Dự thảo văn bản | 2,5 ngày | Chuyên viên | ||||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 01 ngày | Trưởng phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở LĐ-TB&XH | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày | Phòng LĐ-VL | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2719/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
|
|
|
| ||||
1 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm 1.011606.H50 | Từ ngày 01/9 - đến 14/12 hàng năm | Nếu có khiếu nại | ||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ đến công chức xử lí | 1 ngày | Bộ phận TN và TKQ xã | Công chức | |||
Bước 2 | Tổ chức rà soát, phân loại hộ gia đình | Không quy định | Ban giảm nghèo cấp xã | Công chức (theo dõi) | |||
Bước 3 | Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát | Không quy định | Ban giảm nghèo cấp xã | Công chức (theo dõi) | |||
Bước 4 | Niêm yết, thông báo công khai | 03 ngày | UBND xã, Thôn | Công chức | |||
Bước 5 | Báo cáo, xin ý kiến của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | 05 ngày | UBND cấp huyện | Chủ tịch UBND cấp huyện | |||
Bước 6 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, thoát cận nghèo. | Không quy định | UBND cấp xã | Chủ tịch UBND cấp xã | |||
Bước 7 | Hoàn thiện kết quả | Không quy định | UBND xã | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho người dân |
| Bộ phận TN và TKQ xã | Công chức | |||
Nếu có khiếu nại | |||||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ đến công chức xử lí | 1 ngày | Bộ phận TN và TKQ xã | Công chức | |||
Bước 2 | Tổ chức rà soát, phân loại hộ gia đình | Không quy định | Ban giảm nghèo cấp xã | Công chức (theo dõi) | |||
Bước 3 | Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát | Không quy định | Ban giảm nghèo cấp xã | Công chức (theo dõi) | |||
Bước 4 | Niêm yết, thông báo công khai | 03 ngày | UBND xã, Thôn | Công chức | |||
Bước 5 | Kiểm tra, phúc tra, giải quyết khiếu nại | 07 ngày | BCĐ rà soát cấp xã | Công chức | |||
Bước 6 | Niêm yết, thông báo công khai | 03 ngày | UBND xã | Công chức | |||
Bước 7 | Báo cáo, xin ý kiến của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | 05 ngày | UBND cấp huyện | Chủ tịch UBND cấp huyện | |||
Bước 8 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, thoát cận nghèo. | Không quy định | UBND cấp xã | Chủ tịch UBND cấp xã | |||
Bước 9 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | UBND xã | Công chức | |||
Bước 10 | Trả kết quả cho người dân |
| Bộ phận TN và TKQ xã | Công chức | |||
2 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm 1.011607.H50 | 15 ngày | Nếu không có khiếu nại | ||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ đến công chức xử lí | 0,5 ngày | Bộ phận TN và TKQ | Công chức | |||
Bước 2 | Tổ chức rà soát, phân loại hộ gia đình | 07 ngày | Ban giảm nghèo cấp xã | Công chức (theo dõi) | |||
Bước 3 | Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát | 03 ngày | Ban giảm nghèo cấp xã | Công chức (theo dõi) | |||
Bước 4 | Niêm yết, thông báo công khai | 03 ngày | UBND xã | Công chức | |||
Bước 5 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. | 01 ngày | UBND cấp xã | Chủ tịch UBND cấp xã | |||
Bước 6 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | UBND cấp xã | Công chức | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho người dân |
| Bộ phận TN và TKQ xã | Công chức | |||
25 ngày | Nếu có khiếu nại | ||||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ đến công chức xử lí | 0,5 ngày | Bộ phận TN và TKQ xã | Công chức | |||
Bước 2 | Tổ chức rà soát, phân loại hộ gia đình | 07 ngày | Ban giảm nghèo cấp xã | Công chức (theo dõi) | |||
Bước 3 | Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát | 03 ngày | Ban giảm nghèo cấp xã | Công chức (theo dõi) | |||
Bước 4 | Niêm yết, thông báo công khai | 03 ngày | UBND xã | Công chức | |||
Bước 5 | Kiểm tra, phúc tra, giải quyết khiếu nại | 07 ngày | BCĐ rà soát cấp xã | Công chức | |||
Bước 6 | Niêm yết, thông báo công khai | 03 ngày | UBND xã | Công chức | |||
Bước 7 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. | 01 ngày | UBND cấp xã | Chủ tịch UBND cấp xã | |||
Bước 8 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | UBND xã | Công chức | |||
Bước 9 | Trả kết quả cho người dân |
| Bộ phận TN và TKQ xã | Công chức | |||
3 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm 1.011608.H50 | 15 ngày | Nếu không có khiếu nại | ||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ đến công chức xử lí | 0,5 ngày | Bộ phận TN và TKQ | Công chức | |||
Bước 2 | Tổ chức rà soát, phân loại hộ gia đình | 07 ngày | Ban giảm nghèo cấp xã | Công chức (theo dõi) | |||
Bước 3 | Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát | 03 ngày | Ban giảm nghèo cấp xã | Công chức (theo dõi) | |||
Bước 4 | Niêm yết, thông báo công khai | 03 ngày | UBND xã | Công chức | |||
Bước 5 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. | 01 ngày | UBND cấp xã | Chủ tịch UBND cấp xã | |||
Bước 6 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | UBND cấp xã | Công chức | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho người dân |
| Bộ phận TN và TKQ xã | Công chức | |||
25 ngày | Nếu có khiếu nại | ||||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ đến công chức xử lí | 0,5 ngày | Bộ phận TN và TKQ | Công chức | |||
Bước 2 | Tổ chức rà soát, phân loại hộ gia đình | 07 ngày | Ban giảm nghèo cấp xã | Công chức (theo dõi) | |||
Bước 3 | Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát | 03 ngày | Ban giảm nghèo cấp xã | Công chức (theo dõi) | |||
Bước 4 | Niêm yết, thông báo công khai | 03 ngày | UBND xã | Công chức | |||
Bước 5 | Kiểm tra, phúc tra, giải quyết khiếu nại | 07 ngày | BCĐ rà soát cấp xã | Công chức | |||
Bước 6 | Niêm yết, thông báo công khai | 03 ngày | UBND xã | Công chức | |||
Bước 7 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. | 01 ngày | UBND cấp xã | Chủ tịch UBND cấp xã | |||
Bước 8 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | UBND xã | Công chức | |||
Bước 9 | Trả kết quả cho người dân |
| Bộ phận TN và TKQ xã | Công chức | |||
4 | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình 1.011609.H50 | 15 ngày | Nếu không có khiếu nại | ||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ đến công chức xử lí | 0,5 ngày | Bộ phận TN và TKQ | Công chức | |||
Bước 2 | Tổ chức xác định, phân loại hộ gia đình | 08 ngày | UBND xã (BCĐ rà soát cấp xã) | Công chức (theo dõi) | |||
Bước 3 | Niêm yết, thông báo công khai | 05 ngày | UBND xã | Công chức | |||
Bước 4 | Công nhận hộ có mức sống trung bình | 01 ngày | UBND cấp xã | Chủ tịch UBND cấp xã | |||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | UBND cấp xã | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho người dân |
| Bộ phận TN và TKQ xã | Công chức | |||
23 ngày | Nếu có khiếu nại | ||||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ đến công chức xử lí | 0,5 ngày | Bộ phận TN và TKQ | Công chức | |||
Bước 2 | Tổ chức xác định, phân loại hộ gia đình | 08 ngày | UBND xã (BCĐ rà soát cấp xã) | Công chức (theo dõi) | |||
Bước 3 | Niêm yết, thông báo công khai | 05 ngày | UBND xã | Công chức | |||
Bước 4 | Kiểm tra, phúc tra, giải quyết khiếu nại | 03 ngày | BCĐ rà soát cấp xã | Công chức | |||
Bước 5 | Niêm yết, thông báo công khai | 05 ngày | UBND xã | Công chức | |||
Bước 6 | Công nhận hộ có mức sống trung bình | 01 ngày | UBND cấp xã | Chủ tịch UBND cấp xã | |||
Bước 7 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | UBND xã | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho người dân |
| Bộ phận TN và TKQ xã | Công chức |
- 1Quyết định 2597/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1506/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 1505/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 2325/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 3584/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2293/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 2597/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1506/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 1505/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 2325/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 3584/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 2719/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 2719/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Hoàng Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết