- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 3390/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3584/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 20 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3390/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục các thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 72/TTr-LĐTBXH ngày 30/10/2023 và ý kiến thống nhất của thành viên UBND tỉnh (Văn bản xin ý kiến số 3731/VP.UBND-NC ngày 08/11/2023 của Văn phòng UBND tỉnh).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (có phụ biểu quy trình kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 3584/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÔNG CHỨC THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN (ngày làm việc) | CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN PHÊ DUYỆT |
A | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (02 TTHC) |
| |||
I | Lĩnh vực Việc làm (01 TTHC) |
|
| ||
01 | Thủ tục Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu | 60 ngày |
| ||
| Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu (tuyển trên 500 lao động) |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh | 0,5 ngày | UBND tỉnh |
Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương - BHXH | 50,5 ngày | ||
Bước 3 | Trình ký gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | ||
Bước 4 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 07 ngày | ||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/nhân viên bưu chính |
| ||
| Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu (tuyển từ 100 đến 500 lao động) | 30 ngày |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh | 0,5 ngày làm việc | UBND tỉnh |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương - BHXH | 23 ngày làm việc |
|
| Bước 3 | Trình ký gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày làm việc |
|
| Bước 4 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
|
| Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
| Thủ tục Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu (tuyển dưới 100 lao động) | 15 ngày |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương - BHXH | 10 ngày làm việc |
|
| Bước 3 | Trình ký gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày làm việc |
|
| Bước 4 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
|
| Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
II | Lĩnh vực Lao động, Tiền lương, Quan hệ lao động (01 TTHC) |
|
| ||
1 | Thủ tục đăng ký nội quy lao động đối với tổ chức, doanh nghiệp 100% vốn nhà nước, doanh nghiệp cổ phần hóa từ doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp cổ phần có vốn nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài FDI đóng trên địa bàn tỉnh | 07 ngày |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở trực tại TTPVHCC tỉnh được ủy quyền (hoặc Lãnh đạo Sở) | 5,5 ngày làm việc |
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/nhân viên bưu chính | 01 ngày làm việc |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh |
|
|
B | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
|
| ||
I | Lĩnh vực Lao động, Tiền lương, Quan hệ lao động (01 TTHC) |
|
| ||
1 | Thủ tục đăng ký nội quy lao động đối với các doanh nghiệp dân doanh trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý (trừ các doanh nghiệp trong Khu công nghiệp, doanh nghiệp 100% vốn nhà nước, doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp cổ phần có vốn nhà nước, doanh nghiệp cổ phần có vốn nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài FDI đóng trên địa bàn tỉnh) | 07 ngày |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện | 5,5 ngày làm việc |
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được ủy quyền) | 01 ngày làm việc |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện/ nhân viên bưu chính |
|
|
- 1Quyết định 2719/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 6011/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội theo phương án đơn giản hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 6175/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2719/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 3390/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 6011/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội theo phương án đơn giản hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 6175/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
Quyết định 3584/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 3584/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Cao Tường Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực