Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 768/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 22 tháng 4 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 79/TTr-SLĐTBXH ngày 19/4/2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 768/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT | Tên thủ tục hành | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | - 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ - 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP) - 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ) | - Ủy ban nhân dân cấp xã; - Sở Lao động - TB và XH. | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; - Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/12/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | - 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ; - 17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN - Ủy ban nhân dân cấp xã; - Sở Lao động - TB và XH nơi cá nhân thường trú; - Sở Lao động - TB và XH nơi quản lý hồ sơ gốc; | Không | |
3 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | - 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - UBND cấp xã; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - TB và XH. | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; |
4 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | - 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - UBND cấp xã; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - TB và XH. | Không | |
5 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | - 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - UBND cấp xã; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - TB và XH. | Không | |
6 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | - 104 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Tiếp nhận tại trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN; - Sở Lao động - TB và XH. | Không | |
7 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | - 84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Tiếp nhận tại trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN; - Sở Lao động - TB và XH. - Hội đồng giám định y khoa | Không | |
8 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | - 17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Tiếp nhận tại trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN; - Sở Lao động - TB và XH. | Không | |
9 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | - 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Tiếp nhận tại trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp - Sở Lao động - TB và XH. | Không | |
10 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | - 204 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương - 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: - Trên 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: | - Ủy ban nhân dân cấp xã; - Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Sở Lao động - TB và XH. - Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh. | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; |
11 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | - 42 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Phòng Lao động - TB và XH; - Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng; - Sở Lao động - TB và XH. | Không | |
12 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | - 17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - UBND cấp xã; - Phòng Lao động - TB và XH; - Sở Lao động - TB và XH. | Không | |
13 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | - 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Giám đốc cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công; - Sở Lao động - TB và XH. | Không | |
14 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | - 17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - UBND cấp xã; - Cơ quan quản lý hồ sơ; | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; |
15 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | - 37 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Ban thường vụ tỉnh ủy, thành ủy trực thuộc Trung ương; - UBND cấp xã; - Sở Lao động - TB và XH. | Không | |
16 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | - 84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học; - 89 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng; - 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ; | - UBND cấp xã; - Phòng Lao động - TB và XH; - Sở Lao động - TB và XH; - Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh. | Không | |
17 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | - 96 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - UBND cấp xã; - Phòng Lao động - TB và XH; - Sở Lao động - TB và XH; - Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh. | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; |
18 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | - 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - UBND cấp xã; - Phòng Lao động - TB và XH; - Sở Lao động - TB và XH; | Không | |
19 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | - 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - UBND cấp xã; - Phòng Lao động - TB và XH; - Sở Lao động - TB và XH; | Không | |
20 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | - 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - UBND cấp xã; - Phòng Lao động - TB và XH; - Sở Lao động - TB và XH; | Không | |
21 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | - 24 ngày đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý. - 15 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý. | - Sở Lao động - TB và XH; Phòng Lao động - TB và XH đối với hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý: Cơ quan, đơn vị quản lý người có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an; - Sở Lao động - TB và XH; Phòng Lao động - TB và XH; Ủy ban nhân dân cấp xã đối với hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý. | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; |
22 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | - 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Sở Lao động -TB và XH; | Không | |
23 | Hưởng lại chế độ ưu đãi | -12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Tiếp nhận tại trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN; - Sở Lao động - TB và XH. | Không | |
24 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | - 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với trợ cấp một lần và mai táng; - Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng: + 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp đủ điều kiện. + 43 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng. | - UBND cấp xã; - Phòng Lao động - TB và XH; - Sở Lao động - TB và XH. | Không | |
25 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | - 24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ | - UBND cấp xã; - Phòng Lao động - TB và XH; - Sở Lao động - TB và XH. | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; |
26 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | - 24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ | - Tiếp nhận tại trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN; - Sở Lao động - TB và XH; - Cơ quan có thẩm quyền. | Không | |
27 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | - 24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ | - Tiếp nhận tại trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN; - Sở Lao động - TB và XH. | Không | |
28 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | -12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ | - Sở Lao động - TB và XH | Không | |
29 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | - 10 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ | - UBND cấp xã; - Phòng Lao động - TB và XH; - Sở Lao động - TB và XH. | Không | |
30 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | - 09 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ | - UBND cấp xã; - Phòng Lao động - TB và XH; - Sở Lao động - TB và XH. | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; |
31 | Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh | -15 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ | - Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh. |
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính1 | Căn cứ pháp lý |
1 | 2.000978.000.00.00.H40 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | Quyết định 108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/12/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 | 1.002252.000.00.00.H40 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | |
3 | 1.002271.000.00.00.H40 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần | |
4 | 1.004967.000.00.00.H40 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra | |
5 | 1.002305.000.00.00.H40 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | |
6 | 1.002354.000.00.00.H40 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | |
7 | 1.002363.000.00.00.H40 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | |
8 | 1.002377.000.00.00.H40 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | |
9 | 1.002382.000.00.00.H40 | Thủ tục giám định vết thương còn sót | |
10 | 1.002393.000.00.00.H40 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | |
11 | 1.002410.000.00.00.H40 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | |
12 | 1.003351.000.00.00.H40 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | |
13 | 1.002429.000.00.00.H40 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | |
14 | 1.002440.000.00.00.H40 | Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | |
15 | 1.003423.000.00.00.H40 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | |
16 | 1.002449.000.00.00.H40 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | |
17 | 1.002487.000.00.00.H40 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | |
18 | 1.006779.000.00.00.H40 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | |
19 | 1.002519.000.00.00.H40 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | |
20 | 1.002720.000.00.00.H40 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | |
21 | 1.002741.000.00.00.H40 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | |
22 | 1.002745.000.00.00.H40 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | |
23 | 1.003025.000.00.00.H40 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | |
24 | 1.003042.000.00.00.H40 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | |
25 | 1.003057.000.00.00.H40 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | |
26 | 1.003159.000.00.00.H40 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT | Tên thủ tục hành | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | - 06 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ | - UBND cấp xã; - Phòng Lao động - TB và XH; | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính2 | Căn cứ pháp lý |
1 | 2.001375.000.00.00.H40 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/12/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 | 2.001378.000.00.00.H40 | Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT | Tên thủ tục hành | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | - 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ | UBND cấp xã; | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính3 | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 | 2.001382.000.00.00.H40 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 | 1.003337.000.00.00.H40 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
1 Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định.
2 Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định.
3 Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định.
- 1Quyết định 780/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Người có công)
- 2Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới và 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 3062/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Chính sách người có công với cách mạng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 6Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 780/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Người có công)
- 6Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới và 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 3062/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Chính sách người có công với cách mạng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 10Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
Quyết định 768/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 768/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra