Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1070/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 29 tháng 4 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 230/TTr-SLĐTBXH ngày 15/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh.
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh có trách nhiệm tổ chức xây dựng và phê duyệt hoặc trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1070/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
1. Thủ tục hành chính mới ban hành
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện/địa điểm tiếp nhận | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
1 | Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP: 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp Giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ: 12 (mười hai) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh - số 09 Đường Quang Trung - TP Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | Có |
2 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | - Trường hợp Sở LĐTB&XH nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở LĐTB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ: 12 (mười hai) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp Sở LĐTB&XH nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở LĐTB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ: 17 (mười bảy) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Hành chính công tỉnh - số 09 Đường Quang Trung - TP Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | Có |
3 | Thủ tục giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | 17 (mười bảy) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Hành chính công tỉnh - số 09 Đường Quang Trung - TP Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | Có |
4 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | 24 (hai mươi bốn) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Hành chính công tỉnh - số 09 Đường Quang Trung - TP Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | Có |
5 | Thủ tục đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | Có |
6 | Thủ tục giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | 12 (mười hai) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Hành chính công tỉnh - số 09 Đường Quang Trung - TP Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | Có |
7 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 24 (hai mươi bốn) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Hành chính công tỉnh - số 09 Đường Quang Trung - TP Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | Có |
8 | Thủ tục di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | 24 (hai mươi bốn) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Hành chính công tỉnh - số 09 Đường Quang Trung - TP Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | Có |
9 | Thủ tục cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | 12 (mười hai) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Hành chính công tỉnh - số 09 Đường Quang Trung - TP Đồng Hới - tỉnh Q.Bình | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | Có |
2. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 | 1.002354.000.00.00.H46 Quyết định số 2239/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp tiền tuất hàng tháng đối với vợ (chồng) liệt sĩ lấy chồng (vợ) khác | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
2 | 1.002393.000.00.00.H46 Quyết định số 2239/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
3 | 2.000978.000.00.00.H46 Quyết định số 2239/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
4 | 1.002487.000.00.00.H46 Quyết định số 2239/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020 |
5 | Quyết định số 2239/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ di chuyển đến | - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng |
6 | 1.002449.000.00.00.H46 Quyết định số 3314/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020 |
7 | 1.002305.000.00.00.H46 Quyết định số 2556/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sỹ | - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. |
- 1Quyết định 798/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 31 thủ tục hành chính ban hành mới, 26 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 768/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Trung ương do các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 798/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 9Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 31 thủ tục hành chính ban hành mới, 26 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 768/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 13Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Trung ương do các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 1070/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Hồ An Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra