Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1180/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 09 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 229/TTr-SLĐTBXH ngày 15/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.

Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện có trách nhiệm:

1. Tổ chức xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ hoặc tham mưu UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.

2. Sao gửi và chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn, các Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng trên địa bàn tổ chức công khai và thực hiện các thủ tục hành chính này theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Công an tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ LĐ-TB&XH;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ An Phong

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1180/QĐ-UBND, ngày 09 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

1. Thủ tục hành chính mới ban hành

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện/ địa điểm tiếp nhận

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI

I

Thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - TB&XH, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

1

Thủ tục tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

17 (mười bảy) ngày làm việc kể từ ngày đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

2

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

24 (hai mươi bốn) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

3

Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

* Trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý: 24 (hai mươi bốn) ngày làm việc kể từ ngày đủ hồ sơ hợp lệ.

* Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý: 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

4

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

24 (hai mươi bốn) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/ƯBTVQH ngày 19/12/2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

5

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

24 (hai mươi bốn) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

6

Thủ tục công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, Kháng chiến bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

24 (hai mươi bốn) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

7

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

24 (hai mươi bốn) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

8

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

24 (hai mươi bốn) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

9

Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

24 (hai mươi bốn) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

10

Thủ tục di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

11

Thủ tục di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

09 (chín) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng s 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

II

Thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - TB&XH, UBND cấp huyện

1

Thủ tục lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

42 (bốn mươi hai) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng.

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

III

Thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

1

Tlíù tục thăm viếng mộ liệt sĩ

06 (sáu) ngày làm việc từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

IV

Thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã

1

Thủ tục cấp Giấy xác nhận thân nhân của người có công

05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

2. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên Thủ tục hành chính

Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

1

1.006779.000.00.00.H46 Quyết định số 2556/QĐ-UBND ngày 16/9/2015

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

2

1.002519.000.00.00.H46 Quyết định số 2556/QĐ-UBND ngày 16/9/2015

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

3

1.002363.000.00.00.H46 Quyết định số 3317/QĐ-UBND ngày 21/9/2017

Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

4

1.002429.000.00.00.H46 Quyết định số 2556/QĐ-UBND ngày 16/9/2015

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày.

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

5

1.002733.000.00.00.H46 Quyết định số 2556/QĐ-UBND ngày 16/9/2015

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

6

1.003423.000.00.00.H46 Quyết định số 2556/QĐ-UBND ngày 16/9/2015

Thủ tục giải quyết chế độ hưởng trợ cấp ưu đãi đối với người có công giúp đỡ cách mạng

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

7

1.002745.000.00.00.H46 Quyết định số 3317/QĐ-UBND ngày 21/9/2017

Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

8

1.003042.000.00.00.H46 Quyết định số 3314/QĐ-UBND ngày 21/9/2017

Thủ tục lập sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

9

1.006771
Quyết định số 3314/QĐ-UBND ngày 21/9/2017

Thủ tục cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

10

2.001375.000.00.00.H46 Quyết định số 3316/QĐ-UBND ngày 21/9/2017

Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

11

2.001375.000.00.00.H46 Quyết định số 3316/QĐ-UBND ngày 21/9/2017

Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

12

2.001375.000.00.00.H46 Quyết định số 3316/QĐ-UBND ngày 21/9/2017

Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình, đi điều trị phục hồi chức năng

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

13

2.001382.000.00.00.H46 Quyết định số 3315/QĐ-UBND ngày 21/9/2017

Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

14

1.003337.000.00.00.H46 Quyết định số 3315/QĐ-UBND ngày 21/9/2017

Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

  • Số hiệu: 1180/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/05/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Người ký: Hồ An Phong
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/05/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản