Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1180/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 09 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 229/TTr-SLĐTBXH ngày 15/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện có trách nhiệm:
1. Tổ chức xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ hoặc tham mưu UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
2. Sao gửi và chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn, các Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng trên địa bàn tổ chức công khai và thực hiện các thủ tục hành chính này theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Công an tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1180/QĐ-UBND, ngày 09 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
1. Thủ tục hành chính mới ban hành
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện/ địa điểm tiếp nhận | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
I | Thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - TB&XH, UBND cấp huyện, UBND cấp xã | |||||
1 | Thủ tục tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | 17 (mười bảy) ngày làm việc kể từ ngày đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | Có |
2 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 24 (hai mươi bốn) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | Có |
3 | Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | * Trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý: 24 (hai mươi bốn) ngày làm việc kể từ ngày đủ hồ sơ hợp lệ. * Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý: 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | Có |
4 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | 24 (hai mươi bốn) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/ƯBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | Có |
5 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | 24 (hai mươi bốn) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | Có |
6 | Thủ tục công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, Kháng chiến bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | 24 (hai mươi bốn) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | Có |
7 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 24 (hai mươi bốn) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | Có |
8 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 24 (hai mươi bốn) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | Có |
9 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 24 (hai mươi bốn) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | Có |
10 | Thủ tục di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | Có |
11 | Thủ tục di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 09 (chín) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | Có |
II | Thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - TB&XH, UBND cấp huyện | |||||
1 | Thủ tục lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | 42 (bốn mươi hai) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng. | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | Có |
III | Thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | |||||
1 | Tlíù tục thăm viếng mộ liệt sĩ | 06 (sáu) ngày làm việc từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng | Có |
IV | Thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã | |||||
1 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận thân nhân của người có công | 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng | Có |
2. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên Thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 | 1.006779.000.00.00.H46 Quyết định số 2556/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng |
2 | 1.002519.000.00.00.H46 Quyết định số 2556/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng |
3 | 1.002363.000.00.00.H46 Quyết định số 3317/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng |
4 | 1.002429.000.00.00.H46 Quyết định số 2556/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày. | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng |
5 | 1.002733.000.00.00.H46 Quyết định số 2556/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng |
6 | 1.003423.000.00.00.H46 Quyết định số 2556/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 | Thủ tục giải quyết chế độ hưởng trợ cấp ưu đãi đối với người có công giúp đỡ cách mạng | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
7 | 1.002745.000.00.00.H46 Quyết định số 3317/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
8 | 1.003042.000.00.00.H46 Quyết định số 3314/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 | Thủ tục lập sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng |
9 | 1.006771 | Thủ tục cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng |
10 | 2.001375.000.00.00.H46 Quyết định số 3316/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
11 | 2.001375.000.00.00.H46 Quyết định số 3316/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
12 | 2.001375.000.00.00.H46 Quyết định số 3316/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 | Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình, đi điều trị phục hồi chức năng | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
13 | 2.001382.000.00.00.H46 Quyết định số 3315/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
14 | 1.003337.000.00.00.H46 Quyết định số 3315/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
- 1Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Người có công, việc làm thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 798/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 768/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới và 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Gia Lai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Người có công, việc làm thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 798/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 10Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Bình
- 11Quyết định 768/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 13Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang
- 14Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới và 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Gia Lai
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 1180/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Hồ An Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra