Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 689/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 30 tháng 4 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/2/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 38/TTr-LĐTBXH ngày 29/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang.
(có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Sở, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Điều 3. Thủ trưởng cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định 689/QĐ-UBND ngày 30/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh )
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Lĩnh vực/thủ tục hành chính | Cơ chế giải quyết | Thời hạn giải quyết theo quy định | Thời hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm) | Phí, lệ phí | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
| |
Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | MC |
|
| Không | x | x |
|
| - Trường hợp chung (đề nghị cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ và trợ cấp một lần khi báo tử; giải quyết tuất thân nhân) |
| Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày | Sở Lao động - TB&XH: 15 ngày |
|
|
|
|
| - Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
| Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc HĐ GĐYK tỉnh: 60 ngày | Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc HĐ GĐYK tỉnh: 60 ngày |
|
|
|
|
| - Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được giải quyết các chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sỹ |
| Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày | Sở Lao động - TB&XH: 07 ngày |
|
|
|
|
2 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ. | MC | Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày | Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày | Không | x | x |
|
| - Đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ | MC | Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày Sở Lao động - TB&XH quản lý hồ sơ gốc: 05 ngày làm việc | Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày Sở Lao động - TB&XH quản lý hồ sơ gốc: 05 ngày làm việc | Không | x | x |
|
3 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | MC | Sở Lao động - TB&XH: 24 ngày Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương: 20 ngày Hội đồng giám định y khoa: 60 ngày | Sở Lao động - TB&XH: 24 ngày Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương: 20 ngày Hội đồng giám định y khoa: 60 ngày | Không | x | x |
|
4 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | MC | Sở Lao động - TB&XH: 24 ngày Hội đồng giám định y khoa: 60 ngày | Sở Lao động - TB&XH: 24 ngày Hội đồng giám định y khoa: 60 ngày | Không | x | x |
|
5 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | MC | Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày Đơn vị QĐ, Công an: 5 ngày làm việc | Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày Đơn vị QĐ, Công an: 5 ngày làm việc | Không | x |
|
|
6 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đối với hồ sơ thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động lưu tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | MC | Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày | Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày | Không | x | x |
|
| - Đối với hồ sơ thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động mà không có hồ sơ lưu ở Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc hồ sơ lưu không còn giấy tờ thể hiện tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật | MC | Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày Bảo hiểm xã hội: 12 ngày | Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày Bảo hiểm xã hội: 12 ngày | Không | x | x |
|
7 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | MC | Cơ sở nuôi dưỡng TBB: 05 ngày làm việc Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc | Cơ sở nuôi dưỡng TBB: 05 ngày làm việc Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc | Không | x | x |
|
8 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 | MC | UBND Cấp xã: 5 ngày làm việc Cơ quan có thẩm quyền quyết định: 20 ngày Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày | UBND Cấp xã: 5 ngày làm việc Cơ quan có thẩm quyền quyết định: 20 ngày Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày | Không | x | x |
|
| - Đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 | MC | UBND Cấp xã: 5 ngày làm việc Cơ quan có thẩm quyền quyết định: 20 ngày Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày | UBND Cấp xã: 5 ngày làm việc Cơ quan có thẩm quyền quyết định: 20 ngày Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày | Không | x | x |
|
9 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | MC | Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày | Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày | Không | x | x |
|
10 | Hưởng lại chế độ ưu đãi | MC | Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày | Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày | Không | x | x |
|
11 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | MC | Sở Lao động - TB&XH: 24 ngày | Sở Lao động - TB&XH: 24 ngày | Không | x | x |
|
12 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | MC | Sở Lao động - TB&XH nơi chuyển hồ sơ: 12 ngày Sở Lao động - TB&XH nơi tiếp nhận hồ sơ: 12 ngày | Sở Lao động - TB&XH nơi chuyển hồ sơ: 12 ngày Sở Lao động - TB&XH nơi tiếp nhận hồ sơ: 12 ngày | Không | x | x |
|
13 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | MC | Sở Lao động - TB&XH nơi chuyển hồ sơ: 12 ngày | Sở Lao động - TB&XH nơi chuyển hồ sơ: 07 ngày | Không | x | x |
|
14 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | MC | Sở Lao động - TB&XH quản lý hồ sơ gốc: 04 ngày làm việc Phòng Lao động - TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ: 03 ngày làm việc Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ: 01 ngày làm việc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ: 01 ngày làm việc UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ: 01 ngày làm việc | Sở Lao động - TB&XH quản lý hồ sơ gốc: 04 ngày làm việc Phòng Lao động - TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ: 03 ngày làm việc Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ: 01 ngày làm việc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ: 01 ngày làm việc UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ: 01 ngày làm việc | Không | x | x |
|
15 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | MC | Sở Lao động - TB&XH quản lý hồ sơ gốc: 04 ngày làm việc Phòng Lao động - TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ: 01 ngày làm việc UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ: 01 ngày làm việc Phòng Lao động - TB&XH nơi đón nhận hài cốt LS: 01 ngày làm việc Sở Lao động - TB&XH nơi đón nhận hài cốt LS: 02 ngày làm việc | Sở Lao động - TB&XH quản lý hồ sơ gốc: 04 ngày làm việc Phòng Lao động - TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ: 01 ngày làm việc UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ: 01 ngày làm việc Phòng Lao động - TB&XH nơi đón nhận hài cốt LS: 01 ngày làm việc Sở Lao động - TB&XH nơi đón nhận hài cốt LS: 02 ngày làm việc | Không | x | x |
|
16 | Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh | MC | Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh: 15 ngày | Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh: 15 ngày | Không | x | x |
|
17 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước |
|
|
|
|
|
|
|
| a. Đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | MC | Sở Lao động - TB&XH: 25 ngày (trong đó: 05 ngày làm việc, 20 ngày) UBND cấp xã: 57 ngày ( trong đó: 05 ngày làm việc; 52 ngày) Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hy sinh: 20 ngày UBND tỉnh: 5 ngày làm việc Bộ Lao động - TB&XH: 60 ngày | Sở Lao động - TB&XH: 25 ngày (trong đó: 05 ngày làm việc, 20 ngày) UBND cấp xã: 57 ngày ( trong đó: 05 ngày làm việc; 52 ngày) Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hy sinh: 20 ngày UBND tỉnh: 5 ngày làm việc Bộ Lao động - TB&XH: 60 ngày | Không | x | x |
|
| b. Đối với trường hợp quy định tại điểm b khoản 1 Điều 21 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | MC | Sở Lao động - TB&XH: 25 ngày (trong đó: 05 ngày làm việc, 20 ngày) | Sở Lao động - TB&XH: 25 ngày (trong đó: 05 ngày làm việc, 20 ngày) | Không | x | x |
|
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hy sinh: 20 ngày UBND tỉnh: 5 ngày làm việc Bộ LĐ-TB&XH: 60 ngày | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hy sinh: 20 ngày UBND tỉnh: 5 ngày làm việc Bộ LĐ - TB&XH: 60 ngày |
|
|
|
| |||
| c. Đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều 21 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | MC | Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày UBND tỉnh: 5 ngày làm việc Bộ LĐ-TB&XH: 60 ngày | Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày UBND tỉnh: 5 ngày làm việc Bộ LĐ-TB&XH: 60 ngày | Không | x | x |
|
| d. Đối với trường hợp quy định tại điểm d khoản 1 Điều 21 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | MC |
|
|
|
|
|
|
| d1. Trường hợp bia ghi danh liệt sĩ do Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người đề nghị quản lý: 177 | MC | UBND cấp xã: 67 ngày (trong đó 15 ngày làm việc; 52 ngày) Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hy sinh: 20 ngày Sở Lao động - TB&XH: 25 ngày UBND tỉnh: 5 ngày làm việc Bộ Lao động-TB&XH: 60 ngày | UBND cấp xã: 67 ngày (trong đó 15 ngày làm việc; 52 ngày) Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hy sinh: 20 ngày Sở Lao động - TB&XH:25 ngày UBND tỉnh: 5 ngày làm việc Bộ Lao động-TB&XH: 60 ngày | Không | x | x |
|
| d2. Trường hợp bia ghi danh liệt sĩ không do Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người đề nghị quản lý: 185 | MC | UBND cấp xã: 75 ngày (trong đó 23 ngày làm việc; 52 ngày) Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hy sinh: 20 ngày Sở Lao động - TB&XH: 25 ngày UBND tỉnh: 5 ngày làm việc Bộ Lao động-TB&XH: 60 ngày | UBND cấp xã: 75 ngày (trong đó 23 ngày làm việc; 52 ngày) Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hy sinh: 20 ngày Sở Lao động - TB&XH: 25 ngày UBND tỉnh: 5 ngày làm việc Bộ Lao động-TB&XH: 60 ngày |
| x | x |
|
18 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh thuộc các trường hợp quy định tại Điều 14 Pháp lệnh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 đến ngày 30 tháng 9 năm 2006 | MC | Sở Lao động-TB&XH:12 ngày UBND tỉnh: 5 ngày làm việc Bộ Lao động-TB&XH: 60 ngày | Sở Lao động-TB&XH:12 ngày UBND tỉnh: 5 ngày làm việc Bộ Lao động-TB&XH: 60 ngày |
|
|
|
|
19 | Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công” | MC | UBND cấp xã: 57 ngày ( trong đó: 05 ngày làm việc, 52 ngày) Sở Lao động - TB&XH : 10 ngày làm việc Bộ LĐ-TB&XH: 50 ngày Cơ quan quản lý hồ sơ liệt sỹ: 12 ngày | UBND cấp xã: 57 ngày ( trong đó: 05 ngày làm việc, 52 ngày) Sở Lao động - TB&XH : 10 ngày Bộ LĐ-TB&XH: 50 ngày làm việc Cơ quan quản lý hồ sơ liệt sỹ: 12 ngày | Không | x | x |
|
20 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh không công tác trong quân đội, công an, người hưởng chính sách như thương binh có vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ | MC | Sở Lao động - TB&XH: 36 ngày Bộ Lao động - TB&XH: 20 ngày Hội đồng giám định y khoa: 60 ngày | Sở Lao động - TB&XH: 36 ngày Bộ Lao động - TB&XH: 20 ngày Hội đồng giám định y khoa: 60 ngày | Không | x | x |
|
21 | Xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bằng phương pháp thực chứng | MC | Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý hồ sơ: 05 ngày làm việc Sở Lao động - TB&XH quản lý mộ liệt sỹ: 10 ngày làm việc Cục NCC: 20 ngày | Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý hồ sơ: 05 ngày làm việc Sở Lao động - TB&XH quản lý mộ liệt sỹ: 10 ngày làm việc Cục NCC: 20 ngày |
|
|
|
|
22 | Lấy mẫu để giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin | MC | Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý hồ sơ: 05 ngày làm việc Sở Lao động - TB&XH quản lý mộ liệt sỹ: 20 ngày Cục NCC: 01 ngày làm việc | Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý hồ sơ: 05 ngày làm việc Sở Lao động - TB&XH quản lý mộ liệt sỹ: 20 ngày Cục NCC: 01 ngày làm việc |
|
|
|
|
B. Danh mục TTHC bãi bỏ
STT | Mã TTHC | Lĩnh vực/thủ tục hành chính | Cơ chế giải quyết1 | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Phí, lệ phí | Dịch vụ công | Văn bản bãi bỏ TTHC ( quyết định công bố TTHC, VB QPPL cấp trên) | ||
Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | Sở | 3 | 4 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | 1.002354.000.0 0.00.H02 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | MC | x | x | Không |
|
| TTHC số 01, mục I, phục lục 01 Quyết định số 105/QĐ- UBND2 ngày 17/01/2020 |
2 | 1.002720. 000.00.00.H02 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ3 | MC | x | x | Không |
|
| TTHC số 02, mục I, phục lục 01 Quyết định số 105/QĐ- UBND ngày 17/01/2020 |
3 | 1.002382. 000.00.00.H02 | Thủ tục giám định vết thương còn sót | MC | x | x | Không |
|
| TTHC số 03, mục I, phục lục 01 Quyết định số 105/QĐ- UBND ngày 17/01/2020 |
4 | 1.002393. 000.00.00.H02 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | MC | x | x | Không |
|
| TTHC số 04, mục I, phục lục 01 Quyết định số 105/QĐ- UBND ngày 17/01/2020 |
5 | 2.000978. 000.00.00.H02 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | MC | x | x | Không |
|
| TTHC số 05, mục I, phục lục 01 Quyết định số 105/QĐ- UBND ngày 17/01/2020 |
6 | 1.004967.000. 00.00.H02 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra | MC | x | x | Không |
|
| TTHC số 06, mục I, phục lục 01 Quyết định số 105/QĐ- UBND ngày 17/01/2020 |
7 | 1.002449. 00.00.00.H02 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | MC | x | x | Không |
|
| TTHC số 07, mục I, phục lục 01 Quyết định số 105/QĐ- UBND ngày 17/01/2020 |
8 | 1.002487.000.0 0.00.H02 | Di chuyển hồ sơ đi | MC | x | x | Không |
|
| TTHC số 08, mục I, phục lục 01 Quyết định số 105/QĐ- UBND ngày 17/01/2020 |
9 | 1.002487.000.0 0.00.H02 | Tiếp nhận hồ sơ di chuyển đến | MC |
|
|
|
|
| TTHC số 09, mục I, phục lục 01 Quyết định số 105/QĐ- UBND ngày 17/01/2020 |
10 |
| Cấp lại giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ, giấy chứng nhận BB, giấy chứng nhận thương binh |
|
|
|
|
|
| TTHC số 10, mục I, phục lục 01 Quyết định số 105/QĐ- UBND ngày 17/01/2020 |
11 | 1.003025. 000.00.00.H02 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | MC | x | x | Không |
|
| TTHC số 10, mục I, phục lục 01 Quyết định số 105/QĐ- UBND ngày 17/01/2020 |
__________________________
1 Cơ chế giải quyết: MCLT: Thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông; MC: Thực hiện theo cơ chế một cửa; K: Không thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
2 Quyết định chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang
3 Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát
- 1Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Việc làm, Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 5134/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An
- 5Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 9Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk
- 10Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Việc làm, Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 5134/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An
- 13Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 689/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Mai Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra