- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1070/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 11 tháng 05 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC ; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố các TTHC mới ban hành, TTHC bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 145 /TTr-SLĐTBXH ngày 05/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC mới ban hành, Danh mục TTHC được bãi bỏ lĩnh vực người có công, chi tiết tại Danh mục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày tháng văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1070/QĐ-UBND ngày 11/05/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VỀ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
STT | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Mức độ cung ứng DVCTT (Mức độ 2, 3, 4) | Tiếp nhận và Trả kết quả qua dịch vụ BCCI | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | |||||||
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||||||
1 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | - 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP); - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ). | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/ NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | 2 | x | x |
2 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ); - 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ). | 2 | x | x | |||
3 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 2 | x | x | |||
4 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 2 | x | x | |||
5 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 2 | x | x | |||
6 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | 104 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 2 | x | x | |||
7 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | 84 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 2 | x | x | |||
8 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 3 | x | x | |||
9 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 2 | x | x | |||
10 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | - 204 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương); - 207 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương); - Trên 207 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương). | 2 | x | x | |||
11 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | 42 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 2 | x | x | |||
12 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 2 | x | x | |||
13 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 2 | x | x | |||
14 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 2 | x | x | |||
15 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | 37 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 2 | x | x | |||
16 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | - 84 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học); - 89 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng); - 31 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ). | 2 | x | x | |||
17 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 96 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 2 | x | x | |||
18 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 2 | x | x | |||
19 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 2 | x | x | |||
20 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 2 | x | x | |||
21 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | - 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý); - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý). | 2 | x | x | |||
22 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 2 | x | x | |||
23 | Hưởng lại chế độ ưu đãi | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 2 | x | x | |||
24 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | - 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp trợ cấp một lần và mai táng); - 31 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng); - 43 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng: trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng). | 2 | x | x | |||
25 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 2 | x | x | |||
26 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 2 | x | x | |||
27 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | 12 ngày làm việc (*) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 2 | x | x | |||
28 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 2 | x | x | |||
29 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 2 | x | x | |||
30 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 2 | x | x | |||
31 | Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 2 | x | x | |||
II. Thủ tục hành chính cấp huyện | ||||||||
1 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/ NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | 2 | x | x |
III. Thủ tục hành chính cấp xã | ||||||||
1 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | 2 | x | x |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ VỀ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Quyết định công bố | Căn cứ pháp lý |
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||
1 | 1.002382 | Thủ tục Giám định đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh còn sót vết thương | Quyết định 2098/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk | - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 | 1.002354 | Thủ tục Trợ cấp tuất hàng tháng đối với vợ (chồng) liệt sỹ đi lấy chồng hoặc vợ khác | ||
3 | 1.002377 | Thủ tục Giải quyết chế độ Người hưởng chính sách như thương binh | ||
4 | 1.002487 | Thủ tục Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng đến nơi cư trú mới | ||
5 | 1.002393 | Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thương binh đồng thời hưởng chế độ bệnh binh | ||
6 | 2.000978 | Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | ||
7 | 1.004967 | Thủ tục Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ | ||
8 | 1.002720 | Thủ tục Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát | ||
9 | 1.005387 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | Quyết định 3611/QĐ-UBND, ngày 03/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk | |
II. Thủ tục hành chính cấp huyện | ||||
1 | 1.003159 | Thủ tục di chuyển hài cốt liệt sỹ | Quyết định 2387/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk | - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 | 2.001375 | Hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ | ||
3 | 1.003042 | Trình tự, thủ tục lập Sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | ||
III. Thủ tục hành chính cấp xã | ||||
1 | 1.003423 | Thủ tục giải quyết trợ cấp hàng tháng và trợ cấp một lần đối với người có công giúp đỡ cách mạng | Quyết định 2388/QĐ-UBND, ngày 04/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk | - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 | X-CSXH43 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân người có công với cách mạng từ trần | ||
3 | X-CSXH44 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp tuất liệt sỹ | ||
4 | X-CSXH45 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, hàng tháng đối với bà mẹ Việt Nam anh hùng | ||
5 | 1.002519 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | ||
6 | 1.006778 | Thủ tục cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công | ||
7 | 1.002738 | Thủ tục mua bảo hiểm y tế | ||
8 | 1.002440 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | ||
9 | 1.002252 | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng từ trần | ||
10 | 1.002429 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến bị địch bắt, tù đày | ||
11 | 1.002410 | Thủ tục giải quyết trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học | ||
12 | 1.006779 | Thủ tục giải quyết chế độ thờ cúng liệt sỹ |
- 1Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 792/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 925/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã và Cơ quan khác tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 5134/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An
- 9Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương
- 11Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
- 12Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Đắk Lắk
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 792/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Nguyên
- 10Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang
- 13Quyết định 925/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 14Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã và Cơ quan khác tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 5134/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An
- 16Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 17Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương
- 18Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 1070/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực