- 1Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH về xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 208/QĐ-LĐTBXH năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội
- 6Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 689/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 09 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 208/QĐ-LĐTBXH ngày 29/02/2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 487/QĐ-UBND ngày 13/3/2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 32/TTr-SLĐTBXH ngày 27/3/2024 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã.
QUYẾT ĐỊNH:
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung phê duyệt đối với 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt tại Quyết định số 2325/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh, gồm: Quy trình đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật; quy trình xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 689/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
TT | Tên quy trình nội bộ |
1 | Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
2 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
1. Thủ tục Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
- Mã số TTHC: 1.001653.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ[1], gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn trình), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến đến lãnh đạo UBND cấp xã. | 04 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo | Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | 04 giờ | Giấy xác nhận khuyết tật. |
Công chức phụ trách | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. | 20 giờ | |||
Lãnh đạo | Ký duyệt Giấy xác nhận khuyết tật | 04 giờ | Giấy xác nhận khuyết tật | ||
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách; - Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | 04 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Giấy xác nhận khuyết tật của Chủ tịch UBND cấp xã |
2. Thủ tục Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
- Mã số TTHC: 1.001699.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ[2], gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn trình), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến đến lãnh đạo UBND cấp xã. | 04 giờ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo | Giao việc Công chức chuyên môn | 08 giờ | Dự thảo văn bản |
Công chức phụ trách | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ; - Tham mưu dự thảo kết quả TTHC: + Nội dung, thời gian và địa điểm xác định mức độ khuyết tật; lấy ý kiến các cơ quan đơn vị liên quan (nếu cần); triệu tập các thành viên: Ban Chỉ đạo xác định mức độ khuyết tật. + Thông báo cho người khuyết tật hoặc người đại diện hợp pháp của họ. - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC; + Dự thảo Văn bản triệu tập các thành viên Hội đồng xác định mức độ khuyết tật, thông báo cho người khuyết tật hoặc người đại diện hợp pháp của họ về thời gian, địa điểm xác định mức độ khuyết tật. | 80 giờ | |||
Lãnh đạo | Kiểm tra, ký duyệt văn bản, chuyển Bộ phận văn thư | 08 giờ | |||
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ, phát hành Văn bản, gửi: + Các thành viên Hội đồng xác định mức độ khuyết tật. + Người khuyết tật hoặc người đại diện hợp pháp của họ. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | Công chức phụ trách | - Họp đánh giá dạng khuyết tật và mức độ khuyết tật đối với người khuyết tật theo quy định; lập biên bản kết luận dạng khuyết tật và mức độ khuyết tật. - Phân công Công chức xã phụ trách công tác lao động, thương binh và xã hội: + Lập hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Chủ tịch Hội đồng xem xét, quyết định. + Chỉ đạo niêm yết, thông báo công khai kết luận của Hội đồng tại Trụ sở UBND cấp xã. | 80 giờ | Dự thảo văn bản |
Bước 4 | UBND cấp xã | Lãnh đạo | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 08 giờ | Giấy xác nhận khuyết tật |
Văn thư; Công chức phụ trách | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | 04 giờ | |||
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Giấy xác nhận khuyết tật của Chủ tịch UBND cấp xã |
[1] Hồ sơ gồm: Đơn đề nghị cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH)
[2] Hồ sơ gồm:
- Đối với trường hợp xác định khuyết tật:
+ Đơn đề nghị theo Mẫu số 01 ban hành kèm Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH).
+ Bản sao các giấy tờ liên quan đến khuyết tật (nếu có) như: bệnh án, giấy tờ khám, điều trị, phẫu thuật hoặc các giấy tờ liên quan khác.
+ Bản sao kết luận của Hội đồng Giám định y khoa về khả năng tự phục vụ, mức độ suy giảm khả năng lao động đối với trường hợp người khuyết tật đã có kết luận của Hội đồng Giám định y khoa trước ngày 01/6/2012.
- Đối với trường hợp xác định lại khuyết tật:
+ Đơn đề nghị theo Mẫu số 01 ban hành kèm Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH).
+ Bản sao các giấy tờ liên quan đến khuyết tật (nếu có) như: bệnh án, giấy tờ khám, điều trị, phẫu thuật, Giấy xác nhận khuyết tật cũ hoặc các giấy tờ liên quan khác.
- 1Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 557/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 7Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH về xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 208/QĐ-LĐTBXH năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 11Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 557/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 15Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 689/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực