ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2325/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 29 tháng 10 năm 2021 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VÀ BẢN ĐỒ PHÂN VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26/12/2018 của Chính phủ quy định việc hạn chế khai thác nước dưới đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 413/TTr-STNMT ngày 30/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục và Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức công bố Danh mục và Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau theo quy định.
b) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng, phê duyệt phương án tổ chức thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất theo quy định tại Điều 13 Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26/12/2018 của Chính phủ.
c) Hướng dẫn Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức triển khai thực hiện Danh mục hạn chế khai thác nước dưới đất thuộc địa bàn quản lý theo quy định.
d) Thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật về việc khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh.
đ) Hàng năm tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường về tình hình thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh.
e) Định kỳ 05 năm một lần hoặc trong trường hợp cần thiết, chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, địa phương, đơn vị có liên quan thực hiện việc rà soát, tham mưu đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh cho phù hợp với tình hình thực tế.
2. Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh:
a) Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau trong công tác tuyên truyền, phổ biến việc hạn chế khai thác nước dưới đất và đăng ký khai thác nước dưới đất theo quy định.
b) Phối hợp quản lý, giám sát trong quá trình lập các quy hoạch, kế hoạch, đầu tư xây dựng, cho phép triển khai các dự án, đề án thuộc lĩnh vực ngành có hoạt động khai thác nước dưới đất phù hợp với quy định về việc hạn chế khai thác nước dưới đất.
3. Ủy ban nhân dân cấp huyện:
a) Tổ chức tuyên truyền, phổ biến và hướng dẫn các tổ chức, cá nhân thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất; việc đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn theo quy định tại Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26/12/2018 của Chính phủ; Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Quyết định này.
b) Hằng năm tổng hợp, gửi báo cáo kết quả việc tổ chức đăng ký khai thác nước dưới đất cho Sở Tài nguyên và Môi trường; thường xuyên thực hiện rà soát, đề xuất điều chỉnh bổ sung Danh mục các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất thuộc địa bàn quản lý cho phù hợp với tình hình thực tế, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
c) Phối hợp thực hiện thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật về việc hạn chế khai thác nước dưới đất.
4. Ủy ban nhân dân cấp xã:
- Quản lý, tổng hợp tình hình thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn mình quản lý, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Phối hợp triển khai thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn mình quản lý.
- Kiểm tra, giám sát các tổ chức, cá nhân khai thác nước dưới đất trên địa bàn mình quản lý trong việc thực hiện hạn chế và các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất.
5. Các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác nước dưới đất:
- Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trong việc xác định phương án, lộ trình thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất (nếu có) đối với công trình khai thác nước dưới đất của mình theo quy định của Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26/12/2018 của Chính phủ.
- Thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất theo phương án đã được phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2325/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. TIÊU CHÍ KHOANH ĐỊNH CÁC VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Căn cứ Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26/12/2018 của Chính phủ, trên địa bàn tỉnh Cà Mau có 04 vùng hạn chế khai thác nước dưới đất như sau:
1. Vùng hạn chế 1: Gồm khu vực phân bố bãi rác, bãi chôn lấp chất thải rắn, nghĩa trang tập trung; khu vực có biên mặn, có hàm lượng tổng chất rắn hòa tan (TDS) từ 1.500mg/l trở lên và phạm vi khu vực liền kề như sau:
- Không vượt quá 1.000m kể từ đường biên của bãi rác, bãi chôn lấp chất thải rắn, nghĩa trang tập trung quy mô từ 1,0ha trở lên.
- Không vượt quá 1.000m kể từ đường biên mặn của các tầng chứa nước (TDS=1.500mg/l) về phía phân bố nước nhạt.
2. Vùng hạn chế 2: Gồm giếng khoan khai thác có mực nước động vượt quá mực nước động cho phép theo quy định và phạm vi của khu vực xung quanh giếng, được quy định như sau:
- Không vượt quá 200m đối với giếng khoan thuộc công trình khai thác nước dưới đất có lưu lượng từ 10m3/ngày đêm đến dưới 200m3/ngày đêm.
- Không vượt quá 500m đối với giếng khoan thuộc công trình khai thác nước dưới đất có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm.
- Không vượt quá 200m đối với giếng khoan thuộc công trình khai thác nước dưới đất có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên.
3. Vùng hạn chế 3: Gồm khu vực dân cư, khu công nghiệp tập trung đã được đấu nối hoặc chưa được đấu nối nhưng có điểm đấu nối liền kề với hệ thống cấp nước tập trung, bảo đảm nhu cầu sử dụng nước cả về thời gian, lưu lượng và chất lượng nước phù hợp với mục đích sử dụng nước.
4. Vùng hạn chế hỗn hợp: Khu vực chồng lấn của các vùng hạn chế 1, 2 và 3.
II. DANH MỤC CÁC VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
TT | Phạm vi hành chính hạn chế khai thác | Tên vùng hạn chế | Khu vực hạn chế | Diện tích hạn chế khai thác (km2) | Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m) | ||||||||||
qp3 | qp2-3 | qp1 | n22 | n21 | n13 | qp3 | qp2-3 | qp1 | n22 | n21 | n13 | ||||
1 | Phường 1 | 3 | Khu dân cư phường 1 | - | 3,57 | 3,57 | 3,57 | 3,57 | 3,57 | 40-80 | 80-125 | 125-185 | 185-255 | 255-285 | >285 |
2 | Phường 2 | 3 | Khu dân cư phường 2 | - | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 40-80 | 80-125 | 125-185 | 185-255 | 255-285 | >285 |
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | ||||||||
3 | Phường 4 | 3 | Khu dân cư phường 4 | - | 1,06 | 1,06 | 1,06 | 1,06 | 1,06 | 40-80 | 80-125 | 125-185 | 185-255 | 255-285 | >285 |
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | 0,81 | 0,81 | 0,81 | 0,81 | 0,81 | ||||||||
4 | Phường 5 | 3 | Khu dân cư phường 5 | - | 1,34 | 1,34 | 1,34 | 1,34 | 1,34 | 40-80 | 80-125 | 125-185 | 185-255 | 255-285 | >285 |
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | 0,62 | 0,62 | 0,62 | 0,62 | 0,62 | ||||||||
5 | Phường 6 | 3 | Khu dân cư phường 6 | - | 7,82 | 7,82 | 7,66 | 7,82 | 7,82 | 40-80 | 80-125 | 125-185 | 185-255 | 255-285 | >285 |
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và 3; vùng hạn chế 2 và 3 | - | 4,83 | 4,83 | 4,99 | 4,83 | 4,83 | ||||||||
6 | Phường 7 | 3 | Khu dân cư phường 7 | - | 1,81 | 1,81 | 1,81 | 1,81 | 1,81 | 40-80 | 80-125 | 125-185 | 185-255 | 255-285 | >285 |
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | 1,32 | 1,32 | 1,32 | 1,32 | 1,32 | ||||||||
7 | Phường 8 | 3 | Khu dân cư phường 8 | - | 7,66 | 7,66 | 7,66 | 7,66 | 7,66 | 40-80 | 80-125 | 125-185 | 185-255 | 255-285 | >285 |
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | 2,13 | 2,13 | 2,13 | 2,13 | 2,13 | ||||||||
8 | Phường 9 | 3 | Khu dân cư phường 9 | - | 3,49 | 3,49 | 3,49 | 3,49 | 3,49 | 40-80 | 80-125 | 125-185 | 185-255 | 255-285 | >285 |
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | 3,58 | 3,58 | 3,58 | 3,58 | 3,58 | ||||||||
9 | Phường Tân Xuyên | 3 | Khu dân cư phường Tân Xuyên | - | 13,41 | 13,41 | 13,41 | 13,41 | 13,41 | 40-80 | 80-125 | 125-185 | 185-255 | 255-285 | >285 |
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | 7,11 | 7,11 | 7,11 | 7,11 | 7,11 | ||||||||
10 | Phường Tân Thành | 3 | Khu dân cư phường Tân Thành | - | 11,04 | 11,04 | 11,04 | 11,04 | 11,04 | 40-80 | 80-125 | 125-185 | 185-255 | 255-285 | >285 |
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | ||||||||
11 | Xã Định Bình | 3 | Khu dân cư xã Định Bình | - | 14,16 | 14,16 | 14,16 | 14,16 | 14,16 | 40-80 | 80-125 | 125-185 | 185-255 | 255-285 | >285 |
12 | Xã An Xuyên | 3 | Khu dân cư xã An Xuyên | - | 35,62 | 35,62 | 35,62 | 35,62 | 35,62 | 40-80 | 80-125 | 125-185 | 185-255 | 255-285 | >285 |
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | 1,03 | 1,03 | 1,03 | 1,03 | 1,03 | ||||||||
13 | Xã Hòa Tân | 3 | Khu dân cư xã Hòa Tân | - | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 40-80 | 80-125 | 125-185 | 185-255 | 255-285 | >285 |
14 | Xã Hòa Thành | 1 | Khu vực liền kề nghĩa trang | - | 0,36 | 0,36 | 0,36 | 0,36 | 0,36 | 40-80 | 80-125 | 125-185 | 185-255 | 255-285 | >285 |
3 | Khu dân cư xã Hòa Thành | - | 17,82 | 17,82 | 17,82 | 17,82 | 17,82 | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | 3,08 | 3,08 | 3,08 | 3,08 | 3,08 | ||||||||
15 | Xã Lý Văn Lâm | 3 | Khu dân cư xã Lý Văn Lâm | - | 24,04 | 24,04 | 24,04 | 24,04 | 24,04 | 40-80 | 80-125 | 125-185 | 185-255 | 255-285 | >285 |
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | ||||||||
16 | Xã Tắc Vân | 3 | Khu dân cư xã Tắc Vân | - | 5,60 | 5,60 | 5,60 | 5,60 | 5,60 | 40-80 | 80-125 | 125-185 | 185-255 | 255-285 | >285 |
17 | Xã Tân Thành | 3 | Khu dân cư xã Tân Thành | - | 16,80 | 16,80 | 16,80 | 16,80 | 16,80 | 40-80 | 80-125 | 125-185 | 185-255 | 255-285 | >285 |
TT | Phạm vi hành chính hạn chế khai thác | Tên vùng hạn chế | Khu vực hạn chế | Diện tích hạn chế khai thác (km2) | Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m) | ||||||||||
qp3 | qp2-3 | qp1 | n22 | n21 | n13 | qp3 | qp2-3 | qp1 | n22 | n21 | n13 | ||||
1 | Xã Biển Bạch Đông | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | 0,30 | - | - | - | 9,69 | 1,67 | 45-80 | 80-135 | 135-190 | 190-250 | 250-295 | >295 |
3 | Khu dân cư xã Biển Bạch Đông | - | 1,85 | 1,85 | 1,85 | - | - | ||||||||
2 | Xã Tân Lộc Đông | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | - | - | - | - | - | 4,86 | 45-80 | 80-135 | 135-190 | 190-250 | 250-295 | >295 |
3 | Khu dân cư xã Tân Lộc Đông | - | 5,73 | 5,73 | 5,73 | 5,73 | 0,07 | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | - | - | - | - | 0,53 | ||||||||
3 | Xã Tân Lộc Bắc | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | - | - | - | - | - | 2,16 | 45-80 | 80-135 | 135-190 | 190-250 | 250-295 | >295 |
3 | Khu dân cư xã Tân Lộc Bắc | - | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | - | ||||||||
4 | Xã Tân Phú | 3 | Khu dân cư xã Tân Phú | - | 1,34 | 1,34 | 1,34 | 1,34 | - | 45-80 | 80-135 | 135-190 | 190-250 | 250-295 | >295 |
5 | Xã Thới Bình | 1 | Khu vực bãi rác tập trung | - | 0,042 | 0,042 | 0,042 | 0,042 | 0,042 | 45-80 | 80-135 | 135-190 | 190-250 | 250-295 | >295 |
Khu vực liền kề biên mặn, bãi rác, nghĩa trang | - | 3,66 | 3,66 | 3,66 | 9,87 | 14,44 | |||||||||
3 | Khu dân cư xã Thới Bình | - | 2,54 | 2,54 | 2,54 | 1,96 | 1,32 | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | 0,84 | 0,84 | 0,84 | 1,26 | 0,84 | ||||||||
6 | Xã Tân Bằng | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | 2,93 | - | - | 3,77 | 1,11 | - | 45-80 | 80-135 | 135-190 | 190-250 | 250-295 | >295 |
3 | Khu dân cư xã Tân Bằng | - | 19,04 | 19,04 | 5,98 | - | - | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | 3,46 | - | - | 4,68 | - | - | ||||||||
7 | Xã Tân Lộc | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | - | - | - | - | - | 3,00 | 45-80 | 80-135 | 135-190 | 190-250 | 250-295 | >295 |
3 | Khu dân cư xã Tân Lộc | - | 2,12 | 2,12 | 2,12 | 2,12 | 0,78 | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | - | - | - | - | 0,86 | ||||||||
8 | Xã Trí Phải | 1 | Khu vực liền kề nghĩa trang | - | 1,94 | 1,94 | 1,94 | 1,94 | 2,86 | 45-80 | 80-135 | 135-190 | 190-250 | 250-295 | >295 |
3 | Khu dân cư xã Trí Phải | - | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | - | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | 1,31 | 1,31 | 1,31 | 1,31 | - | ||||||||
9 | Xã Trí Lực | 1 | Khu vực liền kề nghĩa trang | - | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 1,52 | 5,30 | 45-80 | 80-135 | 135-190 | 190-250 | 250-295 | >295 |
3 | Khu dân cư xã Trí Lực | - | 1,53 | 1,53 | 1,53 | 1,53 | - | ||||||||
10 | Xã Hồ Thị Kỷ | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | - | - | - | - | 10,13 | - | 45-80 | 80-135 | 135-190 | 190-250 | 250-295 | >295 |
3 | Khu dân cư xã Hồ Thị Kỷ | - | 2,98 | 2,98 | 2,98 | 0,83 | 2,98 | ||||||||
11 | Xã Biển Bạch | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | 1,63 | 0,72 | - | 0,86 | - | - | 45-80 | 80-135 | 135-190 | 190-250 | 250-295 | >295 |
3 | Khu dân cư xã Biển Bạch | 0,90 | 31,11 | 32,68 | - | - | - | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | 0,59 | 0,53 | - | 0,78 | - | - | ||||||||
12 | TT. Thới Bình | 1 | Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn | - | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,49 | 0,11 | 45-80 | 80-135 | 135-190 | 190-250 | 250-295 | >295 |
3 | Khu dân cư thị trấn Thới Bình | - | 7,75 | 7,75 | 7,75 | 0,10 | 7,75 | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | 2,41 | 2,41 | 2,41 | 2,29 | 2,41 |
TT | Phạm vi hành chính hạn chế khai thác | Tên vùng hạn chế | Khu vực hạn chế | Diện tích hạn chế khai thác (km2) | Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m) | ||||||||||
qp3 | qp2-3 | qp1 | n22 | n21 | n13 | qp3 | qp2-3 | qp1 | n22 | n21 | n13 | ||||
1 | Xã Khánh Hòa | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | 4,96 | 4,52 | 0,11 | - | - | - | 40-90 | 90-125 | 125-200 | 200-260 | 260-295 | >295 |
3 | Khu dân cư xã Khánh Hòa | 1,99 | 2,09 | 3,60 | - | - | - | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | 0,50 | 0,50 | - | - | - | - | ||||||||
2 | Xã Nguyễn Phích | 1 | Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn | 17,58 | 15,95 | 14,12 | 18,78 | - | - | 40-90 | 90-125 | 125-200 | 200-260 | 260-295 | >295 |
3 | Khu dân cư xã Nguyễn Phích | 1,94 | 1,50 | 1,08 | 0,33 | - | - | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | 0,47 | 0,99 | 0,74 | 0,51 | - | - | ||||||||
3 | Xã Khánh Lâm | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | 8,55 | 17,58 | 13,10 | - | - | - | 40-90 | 90-125 | 125-200 | 200-260 | 260-295 | >295 |
3 | Khu dân cư xã Khánh Lâm | 4,91 | 5,39 | 17,05 | - | - | - | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | 2,70 | 3,86 | 1,51 | - | - | - | ||||||||
4 | Xã Khánh An | 1 | Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn | 9,65 | 19,99 | 17,08 | 9,35 | - | - | 40-90 | 90-125 | 125-200 | 200-260 | 260-295 | >295 |
3 | Khu dân cư xã Khánh An, khu công nghiệp Khánh An | 7,96 | 16,89 | 15,20 | 11,96 | - | 10,86 | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | 0,82 | 3,74 | 3,14 | 1,62 | - | - | ||||||||
5 | Xã Khánh Thuận | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | 7,65 | 21,85 | - | 6,26 | - | - | 40-90 | 90-125 | 125-200 | 200-260 | 260-295 | >295 |
6 | TT. U Minh | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | - | 2,02 | 2,85 | 1,32 | - | - | 40-90 | 90-125 | 125-200 | 200-260 | 260-295 | >295 |
3 | Khu dân cư thị trấn U Minh | 3,69 | 3,67 | 3,67 | 0,43 | - | - | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | 0,01 | 0,01 | 1,36 | - | - | ||||||||
7 | Xã Khánh Tiến | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | 3,86 | 5,77 | - | - | - | - | 40-90 | 90-125 | 125-200 | 200-260 | 260-295 | >295 |
8 | Xã Khánh Hội | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | 5,01 | 6,15 | - | - | - | - | 40-90 | 90-125 | 125-200 | 200-260 | 260-295 | >295 |
3 | Khu dân cư xã Khánh Hội | 1,02 | 1,19 | 2,18 | - | - | - | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | 0,32 | 0,52 | - | - | - | - |
TT | Phạm vi hành chính hạn chế khai thác | Tên vùng hạn chế | Khu vực hạn chế | Diện tích hạn chế khai thác (km2) | Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m) | ||||||||||
qp3 | qp2-3 | qp1 | n22 | n21 | n13 | qp3 | qp2-3 | qp1 | n22 | n21 | n13 | ||||
1 | Xã Lợi An | 1 | Khu vực nghĩa trang tập trung | - | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 35-80 | 80-130 | 130-185 | 185-255 | 255-305 | >305 |
Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn | - | 2,36 | 2,63 | 2,36 | 18,05 | 2,36 | |||||||||
3 | Khu dân cư xã Lợi An | - | 3,18 | 3,18 | 3,18 | 1,77 | 3,18 | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | - | - | - | 1,40 | - | ||||||||
2 | TT. Trần Văn Thời | 1 | Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn | - | 0,52 | 1,41 | 0,52 | 3,63 | 0,52 | 35-80 | 80-130 | 130-185 | 185-255 | 255-305 | >305 |
3 | Khu dân cư TT. Trần Văn Thời | - | 1,36 | 1,33 | 1,36 | 0,30 | 1,36 | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | 0,93 | 0,95 | 0,93 | 1,71 | 0,93 | ||||||||
3 | Xã Khánh Bình | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | - | - | - | - | 0,23 | - | 35-80 | 80-130 | 130-185 | 185-255 | 255-305 | >305 |
3 | Khu dân cư xã Khánh Bình | - | 0,08 | 0,08 | 0,08 | - | 0,08 | ||||||||
4 | Xã Khánh Bình Tây | 1 | Khu vực nghĩa trang tập trung | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | - | - | 35-80 | 80-130 | 130-185 | 185-255 | 255-305 | >305 |
Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn | 4,15 | 2,60 | 2,60 | 3,25 | - | - | |||||||||
3 | Khu dân cư xã Khánh Bình Tây | 3,98 | 11,64 | 11,64 | 10,53 | - | - | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | 2,19 | - | - | 1,11 | - | - | ||||||||
5 | Xã Khánh Bình Tây Bắc | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | 7,86 | 2,64 | 4,15 | 2,78 | - | - | 35-80 | 80-130 | 130-185 | 185-255 | 255-305 | >305 |
3 | Khu dân cư xã Khánh Bình Tây Bắc | 13,66 | 50,58 | 50,58 | 3,69 | - | - | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | 6,86 | - | - | 6,35 | - | - | ||||||||
6 | Xã Khánh Bình Đông | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | - | - | - | - | 1,97 | - | 35-80 | 80-130 | 130-185 | 185-255 | 255-305 | >305 |
3 | Khu dân cư xã Khánh Bình Đông | - | 5,30 | 5,30 | 5,30 | - | 4,03 | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | - | - | - | 0,05 | - | ||||||||
7 | Xã Khánh Hải | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | 3,04 | - | - | - | - | - | 35-80 | 80-130 | 130-185 | 185-255 | 255-305 | >305 |
3 | Khu dân cư xã Khánh Hải | 0,14 | 1,22 | 1,22 | 1,22 | - | 0,41 | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | 0,67 | - | - | - | - | - | ||||||||
8 | Xã Phong Điền | 1 | Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn | 4,82 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 4,56 | 0,22 | 35-80 | 80-130 | 130-185 | 185-255 | 255-305 | >305 |
3 | Khu dân cư xã Phong Điền | - | 1,09 | 1,09 | 1,09 | - | 1,09 | ||||||||
9 | Xã Phong Lạc | 1 | Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn | - | 0,06 | 8,76 | 0,06 | 4,12 | 3,24 | 35-80 | 80-130 | 130-185 | 185-255 | 255-305 | >305 |
3 | Khu dân cư xã Phong Lạc | - | 1,58 | 0,32 | 1,58 | 1,58 | 1,48 | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | - | - | - | - | 0,10 | ||||||||
10 | Xã Khánh Hưng | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | 8,01 | - | - | - | 0,01 | - | 35-80 | 80-130 | 130-185 | 185-255 | 255-305 | >305 |
3 | Khu dân cư xã Khánh Hưng | - | 2,52 | 2,52 | 2,52 | - | - | ||||||||
11 | Xã Khánh Lộc | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | - | - | 1,47 | - | 2,00 | - | 35-80 | 80-130 | 130-185 | 185-255 | 255-305 | >305 |
3 | Khu dân cư xã Khánh Lộc | - | 1,49 | 0,85 | 1,49 | 0,23 | 1,49 | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | - | 0,63 | - | 1,25 | - | ||||||||
12 | Xã Trần Hợi | 1 | Khu vực nghĩa trang tập trung |
| 0,01 | 0,01 | 0,01 | - | - | 35-80 | 80-130 | 130-185 | 185-255 | 255-305 | >305 |
Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn | 8,97 | 4,21 | 6,35 | 12,10 | - | - | |||||||||
3 | Khu dân cư xã Trần Hợi | 0,77 | 10,17 | 9,96 | 8,65 | - | - | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | 0,60 | 0,16 | 0,25 | 0,51 | - | - | ||||||||
13 | TT. Sông Đốc | 1 | Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn | 3,90 | 1,90 | 1,90 | 1,90 | - | 1,90 | 35-80 | 80-130 | 130-185 | 185-255 | 255-305 | >305 |
3 | Khu dân cư thị trấn Sông Đốc | - | 6,02 | 6,02 | 6,02 | - | 6,02 | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | 1,06 | 1,33 | 1,33 | 1,33 | - | 1,33 |
TT | Phạm vi hành chính hạn chế khai thác | Tên vùng hạn chế | Khu vực hạn chế | Diện tích hạn chế khai thác (km2) | Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m) | ||||||||||
qp3 | qp2-3 | qp1 | n22 | n21 | n13 | qp3 | qp2-3 | qp1 | n22 | n21 | n13 | ||||
1 | Xã Hòa Mỹ | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | - | 3,74 | 3,96 | - | 3,23 | 4,83 | 50-90 | 90-135 | 135-180 | 180-255 | 255-300 | >300 |
3 | Khu dân cư xã Hòa Mỹ | - | 2,08 | 1,80 | 2,08 | 1,44 | 0,86 | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | - | 0,27 | - | 0,61 | 0,63 | ||||||||
2 | Xã Hưng Mỹ | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | - | 5,72 | 4,08 | - | - | - | 50-90 | 90-135 | 135-180 | 180-255 | 255-300 | >300 |
2 | Khu vực giếng khai thác và xung quanh giếng có mực nước động vượt quá mực nước cho phép | - | - | - | 0,14 | - | - | ||||||||
3 | Khu dân cư xã Hưng Mỹ | - | 2,05 | 2,51 | 3,10 | 3,10 | 3,10 | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | 1,05 | 0,59 | - | - | - | ||||||||
3 | Xã Phú Hưng | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | - | 0,23 | 0,12 | - | 0,12 | - | 50-90 | 90-135 | 135-180 | 180-255 | 255-300 | >300 |
3 | Khu dân cư xã Phú Hưng | - | 4,76 | 4,81 | 4,87 | 4,84 | 4,87 | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | 0,11 | 0,06 | - | 0,04 | - | ||||||||
4 | Xã Tân Hưng Đông | 1 | Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn | - | 6,74 | 6,03 | 8,69 | 4,11 | 5,73 | 50-90 | 90-135 | 135-180 | 180-255 | 255-300 | >300 |
3 | Khu dân cư xã Tân Hưng Đông | - | 1,17 | 1,17 | 1,17 | - | - | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,41 | - | ||||||||
5 | Xã Đông Thới | 1 | Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn | - | 1,97 | 0,74 | 0,08 | 0,08 | 0,49 | 50-90 | 90-135 | 135-180 | 180-255 | 255-300 | >300 |
3 | Khu dân cư xã Đông Thới | - | 0,54 | 0,54 | 0,54 | 0,54 | 0,50 | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,14 | ||||||||
6 | Xã Đông Hưng | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | - | 8,73 | 14,86 | - | - | - | 50-90 | 90-135 | 135-180 | 180-255 | 255-300 | >300 |
3 | Khu dân cư xã Đông Hưng | - | - | - | 0,22 | 0,22 | 0,22 | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | - | 0,03 | - | - | - | ||||||||
7 | Xã Tân Hưng | 1 | Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn | - | 11,40 | 25,53 | 1,58 | 1,58 | 1,58 | 50-90 | 90-135 | 135-180 | 180-255 | 255-300 | >300 |
3 | Khu dân cư xã Tân Hưng | - | - | 0,07 | 0,74 | 0,74 | 0,74 | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | 0,74 | 0,67 | - | - | - | ||||||||
8 | Xã Thạnh Phú | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | - | - | 0,02 | - | - | - | 50-90 | 90-135 | 135-180 | 180-255 | 255-300 | >300 |
3 | Khu dân cư xã Thạnh Phú | - | 3,76 | 3,76 | 3,76 | 3,65 | 3,76 | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | - | - | - | 0,11 | - | ||||||||
9 | Xã Trần Thới | 1 | Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn | - | 5,51 | 0,29 | 4,28 | 5,71 | 3,91 | 50-90 | 90-135 | 135-180 | 180-255 | 255-300 | >300 |
3 | Khu dân cư xã Trần Thới | - | 0,29 | 2,16 | 2,16 | 2,16 | 0,02 | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | 1,62 | 0,58 | 0,58 | 0,58 | 0,23 | ||||||||
10 | TT. Cái Nước | 1 | Khu vực nghĩa trang tập trung | - | 0,03 | 0,03 | 0,03 | - | - | 50-90 | 90-135 | 135-180 | 180-255 | 255-300 | >300 |
Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn | - | 1,51 | 1,51 | 2,87 | 4,97 | 2,89 | |||||||||
3 | Khu dân cư thị trấn Cái Nước | - | 6,05 | 6,05 | 6,05 | 0,41 | 0,10 | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | 0,86 | 0,86 | 0,86 | 0,49 | 0,33 | ||||||||
11 | Xã Lương Thế Trân | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | - | - | 3,49 | - | - | - | 50-90 | 90-135 | 135-180 | 180-255 | 255-300 | >300 |
3 | Khu dân cư xã Lương Thế Trân | - | 3,15 | 3,15 | 3,15 | 3,15 | 3,15 |
TT | Phạm vi hành chính hạn chế khai thác | Tên vùng hạn chế | Khu vực hạn chế | Diện tích hạn chế khai thác (km2) | Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m) | ||||||||||
qp3 | qp2-3 | qp1 | n22 | n21 | n13 | qp3 | qp2-3 | qp1 | n22 | n21 | n13 | ||||
1 | Xã Phú Mỹ | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | 1,08 | - | - | 1,52 | 0,49 | 9,05 | 50-90 | 90-130 | 130-170 | 170-245 | 245-300 | >300 |
3 | Khu dân cư xã Phú Mỹ | - | 0,01 | 0,01 | 0,01 | - | 0,01 | ||||||||
2 | Xã Tân Hải | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | - | - | - | - | - | 4,19 | 50-90 | 90-130 | 130-170 | 170-245 | 245-300 | >300 |
3 | Khu dân cư xã Tân Hải | 2,35 | 2,35 | 2,35 | 2,35 | - | 2,26 | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | - | - | - | - | 0,09 | ||||||||
3 | Xã Phú Thuận | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | - | - | - | 7,49 | 2,25 | 0,66 | 50-90 | 90-130 | 130-170 | 170-245 | 245-300 | >300 |
3 | Khu dân cư xã Phú Thuận | - | 1,53 | 1,53 | - | - | - | ||||||||
4 | Xã Nguyễn Việt Khái | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | 0,17 | 9,70 | 10,21 | - | - | 5,15 | 50-90 | 90-130 | 130-170 | 170-245 | 245-300 | >300 |
3 | Khu dân cư xã Nguyễn Việt Khái | 6,26 | 3,37 | 3,23 | 6,26 | - | 0,34 | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | 1,00 | 0,68 | - | - | 0,79 | ||||||||
5 | Xã Phú Tân | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | 6,47 | - | - | - | - | 1,93 | 50-90 | 90-130 | 130-170 | 170-245 | 245-300 | >300 |
3 | Khu dân cư xã Phú Tân | 5,34 | 6,60 | 6,60 | 6,60 | - | 6,23 | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | 0,64 | - | - | - | - | 0,37 | ||||||||
6 | Xã Rạch Chèo | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | 5,27 | - | - | 7,21 | - | 0,83 | 50-90 | 90-130 | 130-170 | 170-245 | 245-300 | >300 |
3 | Khu dân cư xã Rạch Chèo | - | 4,40 | 4,40 | 2,69 | - | - | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | 0,61 | - | - | 0,70 | - | - | ||||||||
7 | Xã Tân Hưng Tây | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | 6,69 | - | - | 6,65 | - | 0,60 | 50-90 | 90-130 | 130-170 | 170-245 | 245-300 | >300 |
3 | Khu dân cư xã Tân Hưng Tây | - | 2,72 | 2,72 | 0,22 | - | - | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | 0,33 | - | - | 0,73 | - | - | ||||||||
8 | Xã Việt Thắng | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | - | 2,38 | - | 6,23 | 1,14 | - | 50-90 | 90-130 | 130-170 | 170-245 | 245-300 | >300 |
3 | Khu dân cư xã Việt Thắng | - | 1,76 | 1,76 | - | - | - | ||||||||
9 | TT.Cái Đôi Vàm | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | - | 0,01 | 0,05 | - | - | 0,32 | 50-90 | 90-130 | 130-170 | 170-245 | 245-300 | >300 |
3 | Khu dân cư thị trấn Cái Đôi Vàm | 9,06 | 9,04 | 8,70 | 9,06 | - | 7,49 | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | 0,02 | 0,36 | - | - | 1,57 |
TT | Phạm vi hành chính hạn chế khai thác | Tên vùng hạn chế | Khu vực hạn chế | Diện tích hạn chế khai thác (km2) | Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m) | ||||||||||
qp3 | qp2-3 | qp1 | n22 | n21 | n13 | qp3 | qp2-3 | qp1 | n22 | n21 | n13 | ||||
1 | Xã Trần Phán | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | - | 12,92 | 12,23 | - | - | - | 45-85 | 85-125 | 125-180 | 180-245 | 245-295 | >295 |
3 | Khu dân cư xã Trần Phán | - | - | 0,71 | 1,37 | 1,37 | 1,37 | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | 0,35 | 0,30 | - | - | - | ||||||||
2 | Xã Ngọc Chánh | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | - | 2,22 | - | - | - | - | 45-85 | 85-125 | 125-180 | 180-245 | 245-295 | >295 |
3 | Khu dân cư xã Ngọc Chánh | - | 0,18 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | 0,07 | - | - | - | - | ||||||||
3 | Xã Tân Trung | 1 | Khu vực nghĩa trang tập trung | - | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 45-85 | 85-125 | 125-180 | 180-245 | 245-295 | >295 |
Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn | - | 1,84 | 5,15 | 1,84 | 1,84 | 1,84 | |||||||||
3 | Khu dân cư xã Tân Trung | - | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | ||||||||
4 | Xã Tạ An Khương Nam | 1 | Khu vực nghĩa trang tập trung | - | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 45-85 | 85-125 | 125-180 | 180-245 | 245-295 | >295 |
Khu vực liền kề nghĩa trang | - | 2,61 | 2,61 | 2,61 | 2,61 | 2,61 | |||||||||
5 | Xã Tân Dân | 3 | Khu dân cư xã Tân Dân | - | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 45-85 | 85-125 | 125-180 | 180-245 | 245-295 | >295 |
6 | Xã Tạ An Khương Đông | 3 | Khu dân cư xã Tạ An Khương Đông | - | 1,17 | 1,17 | 1,17 | 1,17 | 1,17 | 45-85 | 85-125 | 125-180 | 180-245 | 245-295 | >295 |
7 | Xã Nguyễn Huân | 1 | Khu vực nghĩa trang tập trung | - | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 45-85 | 85-125 | 125-180 | 180-245 | 245-295 | >295 |
Khu vực liền kề nghĩa trang | - | 3,70 | 3,70 | 3,70 | 3,70 | 3,70 | |||||||||
3 | Khu dân cư xã Nguyễn Huân | - | 1,03 | 1,03 | 1,03 | 1,03 | 1,03 | ||||||||
8 | Xã Quách Phẩm Bắc | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | - | 11,55 | 11,00 | - | - | - | 45-85 | 85-125 | 125-180 | 180-245 | 245-295 | >295 |
3 | Khu dân cư xã Quách Phẩm Bắc | - | 0,18 | 0,74 | 2,24 | 2,24 | 2,24 | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | 0,95 | 1,06 | - | - | - | ||||||||
9 | Xã Tạ An Khương | 1 | Khu vực nghĩa trang tập trung | - | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 45-85 | 85-125 | 125-180 | 180-245 | 245-295 | >295 |
Khu vực liền kề nghĩa trang | - | 3,07 | 3,07 | 3,07 | 3,07 | 3,07 | |||||||||
3 | Khu dân cư xã Tạ An Khương | - | 0,32 | 0,32 | 0,32 | 0,32 | 0,32 | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 | ||||||||
10 | Xã Tân Đức | 1 | Khu vực liền kề nghĩa trang | - | 1,70 | 1,70 | 1,70 | 1,70 | 1,70 | 45-85 | 85-125 | 125-180 | 180-245 | 245-295 | >295 |
3 | Khu dân cư xã Tân Đức | - | 0,91 | 0,91 | 0,91 | 0,91 | 0,91 | ||||||||
11 | Xã Tân Duyệt | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | - | 7,83 | - | - | - | - | 45-85 | 85-125 | 125-180 | 180-245 | 245-295 | >295 |
3 | Khu dân cư xã Tân Duyệt | - | 1,35 | 4,03 | 4,03 | 4,03 | 4,03 | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | 0,65 | - | - | - | - | ||||||||
12 | Xã Tân Thuận | 3 | Khu dân cư xã Tân Thuận | - | 4,09 | 4,09 | 4,09 | 4,09 | 4,09 | 45-85 | 85-125 | 125-180 | 180-245 | 245-295 | >295 |
13 | Xã Tân Tiến | 3 | Khu dân cư xã Tân Tiến | - | 1,97 | 1,97 | 1,97 | 1,97 | 1,97 | 45-85 | 85-125 | 125-180 | 180-245 | 245-295 | >295 |
14 | Xã Thanh Tùng | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | - | - | - | - | - | 6,32 | 45-85 | 85-125 | 125-180 | 180-245 | 245-295 | >295 |
3 | Khu dân cư xã Thanh Tùng | - | 0,80 | 0,67 | 0,80 | 0,80 | 0,80 | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | - | 0,13 | - | - | - | ||||||||
15 | TT. Đầm Dơi | 1 | Khu vực liền kề nghĩa trang | - | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 45-85 | 85-125 | 125-180 | 180-245 | 245-295 | >295 |
3 | Khu dân cư thị trấn Đầm Dơi | - | 4,48 | 4,48 | 4,35 | 4,48 | 4,48 | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và 3; vùng hạn chế 2 và 3 | - | 2,33 | 2,33 | 2,45 | 2,33 | 2,33 | ||||||||
16 | Xã Quách Phẩm | 1 | Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn | - | 7,37 | 0,93 | 0,93 | - | 6,66 | 45-85 | 85-125 | 125-180 | 180-245 | 245-295 | >295 |
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 0,20 |
TT | Phạm vi hành chính hạn chế khai thác | Tên vùng hạn chế | Khu vực hạn chế | Diện tích hạn chế khai thác (km2) | Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m) | ||||||||||
qp3 | qp2-3 | qp1 | n22 | n21 | n13 | qp3 | qp2-3 | qp1 | n22 | n21 | n13 | ||||
1 | Xã Đất Mới | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | 3,39 | 0,49 | - | 0,28 | - | - | 60-95 | 95-130 | 130-180 | 180-255 | 255-310 | >310 |
3 | Khu dân cư xã Đất Mới | - | 1,72 | 1,72 | 1,72 | - | - | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | 0,09 | - | - | - | - | - | ||||||||
2 | Xã Hàm Rồng | 1 | Khu vực nghĩa trang tập trung | - | - | 0,01 | 0,01 | 0,01 | - | 60-95 | 95-130 | 130-180 | 180-255 | 255-310 | >310 |
Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn | - | 11,60 | 4,44 | 4,22 | 9,37 | - | |||||||||
3 | Khu dân cư xã Hàm Rồng | - | 2,28 | 2,87 | 2,87 | 0,55 | - | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | 0,24 | 0,13 | 0,13 | 0,14 | - | ||||||||
3 | Xã Hiệp Tùng | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | - | 6,76 | - | - | 5,40 | - | 60-95 | 95-130 | 130-180 | 180-255 | 255-310 | >310 |
3 | Khu dân cư xã Hiệp Tùng | - | 2,95 | 3,90 | 3,90 | 1,90 | - | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | 0,95 | - | - | 1,63 | - | ||||||||
4 | Xã Lâm Hải | 1 | Khu vực nghĩa trang tập trung | - | - | 0,09 | 0,09 | - | - | 60-95 | 95-130 | 130-180 | 180-255 | 255-310 | >310 |
Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn | 10,55 | 20,67 | 18,94 | 4,23 | - | - | |||||||||
3 | Khu dân cư xã Lâm Hải | 1,01 | 3,08 | 3,97 | 4,91 | - | - | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | 1,47 | 1,23 | 0,56 | - | - | - | ||||||||
5 | Xã Tam Giang | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | - | 10,99 | 8,42 | - | 6,24 | 8,05 | 60-95 | 95-130 | 130-180 | 180-255 | 255-310 | >310 |
3 | Khu dân cư xã Tam Giang | - | 1,56 | 1,56 | 1,60 | 0,81 | 0,26 | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | - | 0,04 | - | 0,75 | - | ||||||||
6 | Xã Tam Giang Đông | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | - | - | - | - | 8,11 | 5,97 | 60-95 | 95-130 | 130-180 | 180-255 | 255-310 | >310 |
3 | Khu dân cư xã Tam Giang Đông | - | 2,97 | 2,97 | 2,97 | 2,06 | 2,05 | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | - | - | - | 0,11 | - | ||||||||
7 | TT. Năm Căn | 1 | Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn | - | 2,93 | 0,74 | 1,45 | - | - | 60-95 | 95-130 | 130-180 | 180-255 | 255-310 | >310 |
3 | Khu dân cư thị trấn Năm Căn | - | 2,26 | 9,83 | 5,46 | - | - | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | 6,78 | 2,83 | 5,97 | - | - | ||||||||
8 | Xã Hàng Vịnh | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | - | 6,79 | 6,82 | 0,32 | - | - | 60-95 | 95-130 | 130-180 | 180-255 | 255-310 | >310 |
3 | Khu dân cư xã Hàng Vịnh | - | 1,38 | 3,73 | 6,76 | - | - | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | 1,80 | 2,21 | 1,16 | - | - |
TT | Phạm vi hành chính hạn chế khai thác | Tên vùng hạn chế | Khu vực hạn chế | Diện tích hạn chế khai thác (km2) | Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m) | ||||||||||
qp3 | qp2-3 | qp1 | n22 | n21 | n13 | qp3 | qp2-3 | qp1 | n22 | n21 | n13 | ||||
1 | TT. Rạch Gốc | 1 | Khu vực liền kề bãi rác, nghĩa trang, biên mặn | - | 6,68 | 7,45 | 8,43 | - | - | 60-90 | 90-130 | 130-175 | 175-255 | 255-305 | >305 |
3 | Khu dân cư thị trấn Rạch Gốc | - | 0,29 | 1,30 | 2,34 | - | - | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | 2,45 | 3,96 | 1,50 | - | - | ||||||||
2 | Xã Đất Mũi | 1 | Khu vực bãi rác, nghĩa trang tập trung | - | 0,04 | 0,04 | 0,04 | - | - | 60-90 | 90-130 | 130-175 | 175-255 | 255-305 | >305 |
Khu vực liền kề bãi rác, nghĩa trang, biên mặn | - | 21,07 | 19,91 | 15,23 | - | - | |||||||||
3 | Khu dân cư xã Đất Mũi | - | 3,45 | 4,01 | 3,05 | - | - | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | 1,90 | 2,22 | 0,44 | - | - | ||||||||
3 | Xã Tam Giang Tây | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | - | 20,72 | 15,49 | 2,96 | 0,24 | - | 60-90 | 90-130 | 130-175 | 175-255 | 255-305 | >305 |
3 | Khu dân cư xã Tam Giang Tây | - | 2,45 | 2,45 | 3,25 | - | - | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | - | 0,58 | - | - | - | ||||||||
4 | Xã Tân Ân | 1 | Khu vực liền kề bãi rác, nghĩa trang, biên mặn | - | 2,09 | 1,22 | 13,92 | - | - | 60-90 | 90-130 | 130-175 | 175-255 | 255-305 | >305 |
3 | Khu dân cư xã Tân Ân | - | 0,01 | 2,82 | 2,52 | - | - | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | 1,00 | 1,44 | 0,98 | - | - | ||||||||
5 | Xã Tân Ân Tây | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | - | 22,20 | 24,98 | 21,07 | - | - | 60-90 | 90-130 | 130-175 | 175-255 | 255-305 | >305 |
3 | Khu dân cư xã Tân Ân Tây | - | - | 0,71 | 0,51 | - | - | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | 0,30 | 0,15 | 0,35 | - | - | ||||||||
6 | Xã Viên An | 1 | Khu vực liền kề biên mặn | - | 9,17 | 20,56 | - | - | - | 60-90 | 90-130 | 130-175 | 175-255 | 255-305 | >305 |
3 | Khu dân cư xã Viên An | 2,77 | - | 0,96 | 4,10 | - | - | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | 0,35 | 2,03 | - | - | - | ||||||||
7 | Xã Viên An Đông | 1 | Khu vực liền kề nghĩa trang, biên mặn | 0,84 | 19,09 | 17,13 | 18,33 | - | - | 60-90 | 90-130 | 130-175 | 175-255 | 255-305 | >305 |
3 | Khu dân cư xã Viên An Đông | 1,28 | 0,82 | 1,32 | 1,31 | - | - | ||||||||
hỗn hợp | Khu vực chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3 | - | 0,90 | 0,55 | 0,62 | - | - |
III. CÁC BIỆN PHÁP HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
- Đối với các khu vực thuộc đối tượng vùng hạn chế 1 (bãi rác, bãi chôn lấp chất thải, nghĩa trang tập trung) thì dừng toàn bộ mọi hoạt động khai thác nước dưới đất hiện có (nếu có) và thực hiện xử lý, trám lấp giếng theo quy định.
- Đối với các khu vực liền kề thì không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất mới và thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác đối với các công trình hiện có, như sau:
Trường hợp công trình không có giấy phép: Bên cạnh việc xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật còn phải dừng hoạt động khai thác và thực hiện việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định, trừ trường hợp công trình đang khai thác nước dưới đất để cấp nước cho sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên tai thuộc trường hợp phải có giấy phép khai thác nước dưới đất thì được cấp giấy phép nếu đủ điều kiện để được cấp giấy phép khai thác theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước, sau khi chấp hành các quy định xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật.
Trường hợp công trình có giấy phép: Được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và chỉ gia hạn, điều chỉnh, cấp lại đối với công trình cấp nước sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên tai nếu đủ điều kiện để được gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.
- Không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất mới.
- Trường hợp công trình không có giấy phép thì dừng khai thác và thực hiện việc trám lấp giếng theo quy định, trừ trường hợp công trình khai thác để cấp nước cho các mục đích sử dụng gồm: Cấp nước sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên tai thuộc trường hợp phải có giấy phép khai thác nước dưới đất thì được cấp giấy phép nếu đủ điều kiện để được cấp giấy phép khai thác theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước, sau khi chấp hành các quy định xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật.
- Trường hợp công trình đã có giấy phép thì tạm dừng khai thác theo quy định đối với các giếng có mực nước động vượt quá mực nước động cho phép và điều chỉnh chế độ khai thác hoặc giảm lưu lượng khai thác tại giếng đó cho phù hợp.
Việc điều chỉnh các nội dung quy định đối với trường hợp công trình đã có giấy phép được thực hiện sau khi đã hoàn thành việc thực hiện các biện pháp quy định đối với trường hợp công trình không có giấy phép. Trường hợp mực nước động trong giếng đã hồi phục, không còn vượt quá mực nước động cho phép thì không thực hiện việc điều chỉnh và được tiếp tục khai thác theo giấy phép đã được cấp.
- Không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất mới.
- Đối với công trình không có giấy phép thì dừng khai thác và thực hiện việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định, trừ trường hợp công trình khai thác để cấp nước cho sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên tai thuộc trường hợp phải có giấy phép khai thác nước dưới đất thì được cấp giấy phép nếu đủ điều kiện để được cấp giấy phép khai thác theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước, sau khi chấp hành các quy định xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật.
- Đối với công trình đã có giấy phép thì được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và tiếp tục được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép nếu đủ điều kiện được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.
4. Đối với Vùng hạn chế hỗn hợp:
Việc áp dụng các biện pháp hạn chế đối với Vùng hạn chế hỗn hợp được quyết định trên cơ sở các biện pháp hạn chế khai thác tương ứng với từng vùng hạn chế 1, 2, 3 ở trên theo thứ tự từ vùng hạn chế 1, 2, 3.
- 1Quyết định 107/QĐ-UBND.HC năm 2021 phê duyệt danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất và bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục Vùng hạn chế khai thác nước dưới đất và Danh mục Khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kết quả Đề án điều tra, đánh giá, khoanh định, công bố vùng hạn chế khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai đến năm 2030, tầm nhìn đến 2040
- 4Quyết định 71/2021/QĐ-UBND quy định về đăng ký khai thác nước dưới đất và mực nước hạ thấp cho phép trong khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 2219/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục, Bản đồ vùng hạn chế khai thác nước dưới đất và khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ khoanh định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Phương án tổ chức thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 3524/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 779/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt vùng hạn chế và vùng phải đăng ký, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh An Giang
- 10Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục vùng hạn chế, vùng phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 11Quyết định 923/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục và Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá
- 1Luật tài nguyên nước 2012
- 2Nghị định 201/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên nước
- 3Thông tư 27/2014/TT-BTNMT về việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 167/2018/NĐ-CP quy định việc hạn chế khai thác nước dưới đất
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 107/QĐ-UBND.HC năm 2021 phê duyệt danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất và bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 8Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục Vùng hạn chế khai thác nước dưới đất và Danh mục Khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kết quả Đề án điều tra, đánh giá, khoanh định, công bố vùng hạn chế khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai đến năm 2030, tầm nhìn đến 2040
- 10Quyết định 71/2021/QĐ-UBND quy định về đăng ký khai thác nước dưới đất và mực nước hạ thấp cho phép trong khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 2219/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục, Bản đồ vùng hạn chế khai thác nước dưới đất và khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ khoanh định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 13Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Phương án tổ chức thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 14Quyết định 3524/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 15Quyết định 779/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt vùng hạn chế và vùng phải đăng ký, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh An Giang
- 16Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục vùng hạn chế, vùng phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 17Quyết định 923/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục và Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá
Quyết định 2325/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 2325/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lê Văn Sử
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/10/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết