- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 4Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 5Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 10Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 11Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 12Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 13Thông tư 332/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất
- 14Thông tư 333/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 77/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 15Nghị định 123/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 16Thông tư 10/2018/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất do Bộ Tài chính ban hành
- 17Thông tư 11/2018/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ Tài chính ban hành
- 18Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 19Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 20Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 21Nghị quyết 190/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2023/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 31 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 43/2022/QĐ-UBND NGÀY 30/12/2022 CỦA UBND TỈNH QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/ NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 201/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua hệ số điều chỉnh giá đất đối với các vị trí, tuyến đường được điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 190/NQ-HĐND ngày 02 tháng 6 năm 2023 của HĐND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 184/TTr-STC ngày 06 tháng 7 năm 2023; ý kiến tán thành của các đồng chí thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La, như sau:
1. Điều chỉnh tên đoạn đường tại một số vị trí tuyến đường, bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất các vị trí, tuyến đường thuộc Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND của UBND tỉnh
(chi tiết tại Phụ lục số 01, 02 kèm theo)
2. Bỏ hệ số điều chỉnh giá đất tuyến đường ‟Chiềng Cọ, Chiềng Xôm, Chiềng Đen: Bán kính 500 m tính từ trung tâm xã đi các hướngˮ quy định tại Điểm 1 mục VI phần B, Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND của UBND tỉnh.
3. Điều chỉnh tên đoạn đường tại một số vị trí tuyến đường, bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất các vị trí, tuyến đường thuộc Phụ lục số 05 kèm theo Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND của UBND tỉnh.
(chi tiết tại Phụ lục số 03, 04 kèm theo)
4. Bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất các vị trí, tuyến đường thuộc Phụ lục số 07 kèm theo Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND của UBND tỉnh.
(chi tiết tại Phụ lục số 05 kèm theo)
5. Điều chỉnh tên đoạn đường tại một số vị trí tuyến đường, bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất các vị trí, tuyến đường thuộc Phụ lục số 09 kèm theo Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND của UBND tỉnh.
(chi tiết tại Phụ lục số 06, 07 kèm theo)
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
2. Sở Tài chính chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu, nội dung trình UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La. Chủ động tổ chức thanh tra, kiểm tra nếu phát hiện sai phạm, vướng mắc (nếu có), kịp thời báo cáo UBND tỉnh để chỉ đạo giải quyết kịp thời, đồng thời chịu trách nhiệm toàn diện trước các kết luận của cơ quan Thanh tra, Kiểm tra, Kiểm toán và các cơ quan pháp luật Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 01
CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC PHỤ LỤC SỐ 01 - THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên trước chỉnh | Tên sau điều chỉnh |
A | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
42 | Các đường nhánh |
|
- | Từ Mó nước bản Cọ đến ngã ba bãi đá đô thị cũ | Từ Mó nước bản Cọ đến ngã ba giao với Tiểu đoàn Cơ động tỉnh Sơn La |
B | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
I | Đường Văn Tiến Dũng |
|
- | Đoạn từ hết địa phận phường Chiềng Cơi đến cổng trụ sở UBND xã Hua La | Đoạn từ hết địa phận phường Chiềng Cơi đến cổng trụ sở UBND xã Hua La (trừ 100 m đi 2 hướng từ đầu nút giao ngã 5 (đường 31 m, đường tránh Quốc lộ 6, đường Văn Tiến Dũng)) |
VI | Trung tâm các xã |
|
3 | Từ đường Quốc lộ 6 đến hết đất của trụ sở UBND xã Chiềng Cọ; Chiềng Đen, đường đến các bản (trừ Mục 1 và Mục 2 ghi trên) | Từ đường Quốc lộ 6 đến hết đất Trung tâm bản Pảng xã Chiềng Đen |
PHỤ LỤC SỐ 02
BỔ SUNG HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC PHỤ LỤC SỐ 01 - THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tuyến đường | Hệ số chỉnh giá đất (lần) | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
A | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
I | Phường Chiềng An |
|
|
|
|
|
1 | Từ kè suối Nậm La đến ngã ba bãi đá đô thị cũ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
II | Phường Quyết Tâm |
|
|
|
|
|
1 | Đường quy hoạch khu dân cư mới tổ 5 phường Quyết Tâm đường quy hoạch rộng từ 10 - 11,5 m | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
III | Phường Chiềng Sinh |
|
|
|
|
|
1 | Từ Km 291 160 m giáp địa phận xã Chiềng Mung đến Km 291 935 m tổ 17 phường Chiềng Sinh | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Từ Km 292 410 m giáp địa phận xã Chiềng Mung huyện Mai Sơn đến Km 293 470 m thuộc tổ 7 phường Chiềng Sinh | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
3 | Từ Km 295 860 m giáp địa phận xã Chiềng Ban huyện Mai Sơn đến Km 297 giáp địa phận xã Hua La | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
4 | Từ Km 297 860 m giáp địa phận xã Hua La đến Km 298 800 m giáp địa phận phường Chiềng Cơi | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
IV | Phường Chiềng Cơi |
|
|
|
|
|
1 | Từ Km 298 800 m hướng đi Thuận Châu đến hết địa phận phường Chiềng Cơi | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Từ hết đất hạ tầng khu dân cư số 1A (quy hoạch khu đô thị phía Tây Nam thành phố) Đường 31m đến ngã tư giao với đường Văn Tiến Dũng | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
V | Phường Tô Hiệu |
|
|
|
|
|
1 | Đường từ ngã tư đường Hoàng Quốc Việt đi trụ sở HĐND - UBND tỉnh đến đường Nguyễn Văn Linh |
| 1,0 | 1,0 |
|
|
2 | Đường từ ngã tư bản Mé Ban qua cầu Coóng Nọi đến đường Nguyễn Văn Linh |
| 1,0 | 1,0 |
|
|
B | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
I | Xã Hua La |
|
|
|
|
|
1 | Nút giao ngã 5 (đường 31m, đường tránh Quốc lộ 6, đường Văn Tiến Dũng) đi các hướng 100 m | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Nút giao ngã 5 (đường 31m, đường tránh Quốc lộ 6, đường Văn Tiến Dũng) hướng đi Thuận Châu đến hết đất Bản Lụa xã Hua La giáp địa phận xã Chiềng Cọ (trừ Mục 1 ghi trên) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
3 | Nút giao ngã 5 (đường 31m, đường tránh Quốc lộ 6, đường Văn Tiến Dũng) hướng đi Thành phố đường 31 m đến ngã tư giao với đường Văn Tiến Dũng (hết địa phận xã Hua La) (trừ Mục 1 ghi trên) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
4 | Nút giao ngã 5 (đường 31m, đường tránh Quốc Lộ 6, đường Văn Tiến Dũng) hướng đi Mai Sơn đến hết bản Hịa xã Hua La (trừ Mục 1 ghi trên) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
5 | Từ Km 297 hướng đi huyện Thuận Châu đến Km 297 860 m giáp địa phận phường Chiềng Sinh | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
II | Xã Chiềng Cọ |
|
|
|
|
|
1 | Đường trục xã cũ (hướng đi huyện Mai Sơn) |
|
|
|
|
|
- | Từ đầu Quốc lộ 6 (chợ đầu mối) theo hướng đường trục xã cũ đến ngã ba giao với đường tránh Quốc lộ 6 (đến đất nhà ông Quàng Văn Phúc) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Từ nhà ông Quàng Văn Chinh theo hướng đường trục xã cũ đến đất rừng ma (giao ngã ba đường tránh Quốc lộ 6) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Từ ngã ba rẽ vào trường tiểu học Chiềng Cọ theo hướng đường trục xã cũ đến ngã ba đi các bản Ót Luông, Ót Nọi, bản Giầu, bản Ngoại, bản Hùn | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Đường tránh Quốc lộ 6 (Hướng đi Mai Sơn) |
|
|
|
|
|
- | Từ đầu Quốc lộ 6 (chợ đầu mối) dọc đường tránh Quốc lộ 6 đến ngã ba giao với đường trục xã cũ (đến đất nhà ông Quàng Văn Phúc) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Từ ngã ba giao với đường trục xã cũ (đến đất nhà ông Quàng Văn Phúc) dọc đường tránh Quốc lộ 6 đến ngã ba rẽ vào trường Tiểu học Chiềng Cọ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Từ ngã ba rẽ vào trường Tiểu học Chiềng Cọ đến hết địa phận phường Chiềng Cọ giáp đất bản Lụa xã Hua La | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
3 | Khu quy hoạch dân cư bản Sàng, xã Hua La |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 11 m (gồm cả vỉa hè) | 1,0 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC PHỤ LỤC SỐ 05 - HUYỆN SÔNG MÃ
(Kèm theo Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên trước chỉnh | Tên sau điều chỉnh |
A | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
I | Các trục đường chính |
|
16 | Đường Nguyễn Du (đoạn từ UBND thị trấn đến nhà văn hóa tổ dân phố 8, 9) | Phố Nguyễn Du (từ UBND thị trấn đến nhà văn hóa tổ dân phố 4 và từ đầu nhà ông Nguyễn Mạnh Hà đến điểm cuối là nhà ông Dương Quốc Viên) |
B | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
I | ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH |
|
13 | Xã Mường Hung |
|
- | Từ đầu cầu treo đến hết nhà ông Dũng | Từ đầu cầu treo đến hết nhà ông Huy Phương |
- | Đường Nà Hạ - Mường Hung | Đường Tỉnh lộ 115 (T115) |
- | Từ đầu cầu cứng (bản Cương Chính) đến đường Nà Hạ - Mường Hung | Từ đầu cầu cứng (bản Cương Chính) đến đường T115 |
IV | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu phía tây sông Mã - thị trấn Sông Mã Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã |
|
- | Đường quy hoạch 16,5 m | Đường Lê Thái Tông |
- | Đường quy hoạch 11,5 m | Phố Phạm Văn Đồng |
- | Phố Lý Nam Đế | |
- | Đường Nguyễn Huệ | |
- | Phố An Dương Vương | |
- | Đường quy hoạch 21 m | Đường Hùng Vương |
V | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị Hưng Mai - thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã |
|
- | Đường quy hoạch 21 m | Đường Hùng Vương |
Đường Võ Nguyên Giáp |
PHỤ LỤC SỐ 04
BỔ SUNG HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC PHỤ LỤC SỐ 05 - HUYỆN SÔNG MÃ
(Kèm theo Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tuyến đường | Hệ số chỉnh giá đất (lần) | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
A | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
1 | Từ đầu cầu cứng tổ dân phố 5 đến vị trí 1 đường Lê Hồng Phong và vị trí 1 đường Lò Văn Giá | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
B | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
I | ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH |
|
|
|
|
|
1 | Xã Nà Nghịu |
|
|
|
|
|
- | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - thị trấn Sông Mã khu 6 và khu 9 huyện Sông Mã |
|
|
|
|
|
1.1 | Đường Hùng Vương (từ ngã ba đường Hoàng Văn Thụ Km 90 200 Quốc lộ 4G đến cầu treo cũ) | 1,0 |
|
|
|
|
1.2 | Đường Lê Thái Tông | 1,0 |
|
|
|
|
1.3 | Phố Phạm Văn Đồng | 1,0 |
|
|
|
|
1.4 | Phố Lý Nam Đế | 1,0 |
|
|
|
|
1.5 | Đường Nguyễn Huệ | 1,0 |
|
|
|
|
1.6 | Phố An Dương Vương | 1,0 |
|
|
|
|
2 | Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đô thị Hưng Mai |
|
|
|
|
|
2.1 | Đường Hùng Vương (đoạn từ Cầu treo cũ đến ngã tư giao với đường quy hoạch 21m) | 1,0 |
|
|
|
|
2.2 | Đường Võ Nguyên Giáp | 1,0 |
|
|
|
|
3 | Xã Chiềng Khương |
|
|
|
|
|
- | Tuyến đường tuần tra biên giới từ ngã ba bản Cỏ đến hết đất nhà ông Quàng Văn Vui - bản Cỏ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
II | ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ |
|
|
|
|
|
1 | Xã Mường Cai |
|
|
|
|
|
1.1 | Từ đỉnh dốc kéo đỉnh chỗ nhà ông Kha Văn Ứng đến hết đất nhà tập thể thủy điện Nậm Sọi | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1.2 | Từ ngã 3 nhà nhà ông Tiến Dịu đầu cầu treo cũ đến hết đất nhà ông Lò Văn Thoan | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1.3 | Từ ngã 3 đi bản Co Phường (đường vào UBND xã) đến hết đất nhà ông Lò Văn Thi và tuyến vào đến cổng trụ sở UBND xã | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1.4 | Từ ngã 3 nhà ông Hiệp đường rẽ vào UBND xã đến giáp đất nhà máy thủy điện Nậm Sọi | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1.5 | Các bản khác còn lại | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
PHỤ LỤC SỐ 05
BỔ SUNG HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC PHỤ LỤC SỐ 07 - HUYỆN MAI SƠN
(Kèm theo Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tuyến đường | Hệ số chỉnh giá đất (lần) | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
B | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
B1 | ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH |
|
|
|
|
|
1 | Từ ngã ba đấu nối đường Quốc lộ 6 cũ với đường Quốc lộ 6 tuyến tránh thành phố Sơn La qua địa phận huyện Mai Sơn 50 m đi theo hướng Quốc lộ 6 tuyến tránh thành phố Sơn La qua địa phận huyện Mai Sơn đến hết địa phận bản Nà Hạ 2, xã Chiềng Mung (từ Km 290 380 m đến Km 291 160 m) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Từ ngã tư Quốc lộ 6 tuyến tránh thành phố Sơn La qua địa phận huyện Mai Sơn giao Quốc lộ 4G 200 m đi về phía bản Nà Hạ 2 hướng đi huyện Mai Sơn, 200 m hướng đi huyện Thuận Châu (từ km 291 935 đến Km 292 410) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
3 | Từ ao cạn địa phận xã Chiềng Ban (bản Hợp Ba Văn Tiên) đến hết địa phận huyện Mai Sơn (từ Km 293 470 đến Km 295 860) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
PHỤ LỤC SỐ 06
CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC PHỤ LỤC SỐ 09 - HUYỆN MỘC CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên trước chỉnh | Tên sau điều chỉnh |
B | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
VI | Đường ranh giới xã Đông Sang đi rừng thông bản Áng |
|
4 | Từ nhà văn hóa bản Búa đến đi cổng Công ty TaKii | Từ hết đất thị trấn Mộc Châu đi đến công ty TaKii |
PHỤ LỤC SỐ 07
CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC PHỤ LỤC SỐ 09 - HUYỆN MỘC CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tuyến đường | Hệ số chỉnh giá đất (lần) | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
A | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
A1 | Thị trấn Mộc Châu |
|
|
|
|
|
- | Tuyến đường khu đất đấu giá Bế Văn Đàn, tiểu khu 1, thị trấn Mộc Châu | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Từ thửa đất số 36, tờ bản đồ 30 đến hết đất thửa đất số 75, tờ bản đồ số 30 (tiểu khu 1, thị trấn Mộc Châu) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (quy hoạch 34,5 m) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (quy hoạch 21,5 m) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (quy hoạch 15,5 m) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (quy hoạch 13,5 m) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Các tuyến đường khu dân cư 224 cũ (đường vào trung tâm văn hóa huyện, tiểu khu 8, thị trấn Mộc Châu) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
A2 | Thị trấn Nông trường Mộc Châu |
|
|
|
|
|
- | Tuyến đường khu đất quy hoạch đấu giá tiểu khu 32, thị trấn Nông trường Mộc Châu (khu nhà ở Thảo Nguyên) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Từ ngã tư Kho Muối phạm vi 100 m qua mỏ đá Thanh Thi đến đất Ban Quản lý khu Du lịch Mộc Châu (hướng ra ngã tư Bó Bun) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
B | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
VII | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TẠI CÁC XÃ |
|
|
|
|
|
2 | Xã Đông Sang |
|
|
|
|
|
- | Tuyến đường quy hoạch khu đất đấu giá Hội Thọ bản Tự Nhiên, xã Đông Sang | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Tuyến đường khu quy hoạch đấu giá đường giao thông bản Áng, xã Đông Sang (giai đoạn 2) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Từ đường trục chính vào rừng thông ngoài phạm vi 40m đến ngã 3 tiểu khu 34 (giáp nhà ông Khu) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Từ ngã 3 tiểu khu 34 đến hết thửa đất số 10, tờ bản đồ số 36 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Từ ngã 3 tiểu khu 34 đến đết cổng Công ty Hoa Nhiệt đới | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
PHỤ LỤC SỐ 01
CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC PHỤ LỤC SỐ 01 - THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên trước chỉnh | Tên sau điều chỉnh |
A | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
42 | Các đường nhánh |
|
- | Từ Mó nước bản cọ đến ngã ba bãi đá đô thị cũ | Từ Mó nước bản cọ đến ngã ba giao với Tiểu đoàn Cơ động tỉnh Sơn La |
B | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
I | Đường Văn Tiến Dũng |
|
- | Đoạn từ hết địa phận phường Chiềng Cơi đến cổng trụ sở UBND xã Hua La | Đoạn từ hết địa phận phường Chiềng Cơi đến cổng trụ sở UBND xã Hua La (trừ 100 m đi 2 hướng từ đầu nút giao ngã 5 (đường 31 m, đường tránh Quốc lộ 6, đường Văn Tiến Dũng)) |
VI | Trung tâm các xã |
|
3 | Từ đường Quốc lộ 6 đến hết đất của trụ sở UBND xã Chiềng Cọ; Chiềng Đen, đường đến các bản (trừ Mục 1 và Mục 2 ghi trên) | Từ đường Quốc lộ 6 đến hết đất Trung tâm bản Pảng xã Chiềng Đen |
PHỤ LỤC SỐ 02
BỔ SUNG HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC PHỤ LỤC SỐ 01 - THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tuyến đường | Hệ số chỉnh giá đất (lần) | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
A | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
I | Phường Chiềng An |
|
|
|
|
|
1 | Từ kè suối Nậm La đến ngã ba bãi đá đô thị cũ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
II | Phường Quyết Tâm |
|
|
|
|
|
1 | Đường quy hoạch khu dân cư mới tổ 5 phường Quyết Tâm đường quy hoạch rộng từ 10 - 11,5 m | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
III | Phường Chiềng Sinh |
|
|
|
|
|
1 | Từ Km 291 160 m giáp địa phận xã Chiềng Mung đến Km 291 935 m tổ 17 phường Chiềng Sinh | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Từ Km 292 410 m giáp địa phận xã Chiềng Mung huyện Mai Sơn đến Km 293 470 m thuộc tổ 7 phường Chiềng Sinh | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
3 | Từ Km 295 860 m giáp địa phận xã Chiềng Ban huyện Mai Sơn đến Km 297 giáp địa phận xã Hua La | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
4 | Từ Km 297 860 m giáp địa phận xã Hua La đến Km 298 800 m giáp địa phận phường Chiềng Cơi | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
IV | Phường Chiềng Cơi |
|
|
|
|
|
1 | Từ Km 298 800 m hướng đi Thuận Châu đến hết địa phận phường Chiềng Cơi | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Từ hết đất hạ tầng khu dân cư số 1A (quy hoạch khu đô thị phía Tây Nam thành phố) Đường 31m đến ngã tư giao với đường Văn Tiến Dũng | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
V | Phường Tô Hiệu |
|
|
|
|
|
1 | Đường từ ngã tư đường Hoàng Quốc Việt đi trụ sở HĐND - UBND tỉnh đến đường Nguyễn Văn Linh |
| 1,0 | 1,0 |
|
|
2 | Đường từ ngã tư bản Mé Ban qua cầu Coóng Nọi đến đường Nguyễn Văn Linh |
| 1,0 | 1,0 |
|
|
B | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
I | Xã Hua La |
|
|
|
|
|
1 | Nút giao ngã 5 (đường 31m, đường tránh Quốc lộ 6, đường Văn Tiến Dũng) đi các hướng 100 m | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Nút giao ngã 5 (đường 31m, đường tránh Quốc lộ 6, đường Văn Tiến Dũng) hướng đi Thuận Châu đến hết đất Bản Lụa xã Hua La giáp địa phận xã Chiềng Cọ (trừ Mục 1 ghi trên) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
3 | Nút giao ngã 5 (đường 31m, đường tránh Quốc lộ 6, đường Văn Tiến Dũng) hướng đi Thành phố đường 31 m đến ngã tư giao với đường Văn Tiến Dũng (hết địa phận xã Hua La) (trừ Mục 1 ghi trên) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
4 | Nút giao ngã 5 (đường 31m, đường tránh Quốc Lộ 6, đường Văn Tiến Dũng) hướng đi Mai Sơn đến hết bản Hịa xã Hua La (trừ Mục 1 ghi trên) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
5 | Từ Km 297 hướng đi huyện Thuận Châu đến Km 297 860 m giáp địa phận phường Chiềng Sinh | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
II | Xã Chiềng Cọ |
|
|
|
|
|
1 | Đường trục xã cũ (hướng đi huyện Mai Sơn) |
|
|
|
|
|
- | Từ đầu Quốc lộ 6 (chợ đầu mối) theo hướng đường trục xã cũ đến ngã ba giao với đường tránh Quốc lộ 6 (đến đất nhà ông Quàng Văn Phúc) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Từ nhà ông Quàng Văn Chinh theo hướng đường trục xã cũ đến đất rừng ma (giao ngã ba đường tránh Quốc lộ 6) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Từ ngã ba rẽ vào trường tiểu học Chiềng Cọ theo hướng đường trục xã cũ đến ngã ba đi các bản Ót Luông, Ót Nọi, bản Giầu, Bản Ngoại, Bản Hùn | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Đường tránh Quốc lộ 6 (Hướng đi Mai Sơn) |
|
|
|
|
|
- | Từ đầu Quốc lộ 6 (chợ đầu mối) dọc đường tránh Quốc lộ 6 đến ngã ba giao với đường trục xã cũ (đến đất nhà ông Quàng Văn Phúc) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Từ ngã ba giao với đường trục xã cũ (đến đất nhà ông Quàng Văn Phúc) dọc đường tránh Quốc lộ 6 đến ngã ba rẽ vào trường Tiểu học Chiềng Cọ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Từ ngã ba rẽ vào trường Tiểu học Chiềng Cọ đến hết địa phận phường Chiềng Cọ giáp đất bản Lụa xã Hua La | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
3 | Khu quy hoạch dân cư bản Sàng, xã Hua La |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 11 m (gồm cả vỉa hè) | 1,0 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC PHỤ LỤC SỐ 05 - HUYỆN SÔNG MÃ
(Kèm theo Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên trước chỉnh | Tên sau điều chỉnh |
A | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
I | Các trục đường chính |
|
16 | Đường Nguyễn Du (đoạn từ UBND thị trấn đến nhà văn hóa tổ dân phố 8, 9) | Phố Nguyễn Du (từ UBND thị trấn đến nhà văn hóa tổ dân phố 4 và từ đầu nhà ông Nguyễn Mạnh Hà đến điểm cuối là nhà ông Dương Quốc Viên) |
B | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
I | ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH |
|
13 | Xã Mường Hung |
|
- | Từ đầu cầu treo đến hết nhà ông Dũng | Từ đầu cầu treo đến hết nhà ông Huy Phương |
- | Đường Nà Hạ - Mường Hung | Đường Tỉnh lộ 115 (T115) |
- | Từ đầu cầu cứng (bản Cương Chính) đến đường Nà Hạ - Mường Hung | Từ đầu cầu cứng (bản Cương Chính) đến đường T115 |
IV | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu phía tây sông Mã - thị trấn Sông Mã Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã |
|
- | Đường quy hoạch 16,5 m | Đường Lê Thái Tông |
- | Đường quy hoạch 11,5 m | Phố Phạm Văn Đồng |
- | Phố Lý Nam Đế | |
- | Đường Nguyễn Huệ | |
- | Phố An Dương Vương | |
- | Đường quy hoạch 21 m | Đường Hùng Vương |
V | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị Hưng Mai - thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã |
|
- | Đường quy hoạch 21 m | Đường Hùng Vương |
Đường Võ Nguyên Giáp |
PHỤ LỤC SỐ 04
BỔ SUNG HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC PHỤ LỤC SỐ 05 - HUYỆN SÔNG MÃ
(Kèm theo Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tuyến đường | Hệ số chỉnh giá đất (lần) | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
A | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
1 | Từ đầu cầu cứng tổ dân phố 5 đến vị trí 1 đường Lê Hồng Phong và vị trí 1 đường Lò Văn Giá | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
B | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
I | ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH |
|
|
|
|
|
1 | Xã Nà Nghịu |
|
|
|
|
|
- | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - thị trấn Sông Mã khu 6 và khu 9 huyện Sông Mã |
|
|
|
|
|
1.1 | Đường Hùng Vương (từ ngã ba đường Hoàng Văn Thụ Km 90 200 Quốc lộ 4G đến cầu treo cũ) | 1,0 |
|
|
|
|
1.2 | Đường Lê Thái Tông | 1,0 |
|
|
|
|
1.3 | Phố Phạm Văn Đồng | 1,0 |
|
|
|
|
1.4 | Phố Lý Nam Đế | 1,0 |
|
|
|
|
1.5 | Đường Nguyễn Huệ | 1,0 |
|
|
|
|
1.6 | Phố An Dương Vương | 1,0 |
|
|
|
|
2 | Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đô thị Hưng Mai |
|
|
|
|
|
2.1 | Đường Hùng Vương (đoạn từ Cầu treo cũ đến ngã tư giao với đường quy hoạch 21m) | 1,0 |
|
|
|
|
2.2 | Đường Võ Nguyên Giáp | 1,0 |
|
|
|
|
3 | Xã Chiềng Khương |
|
|
|
|
|
- | Tuyến đường tuần tra biên giới từ ngã ba bản Cỏ đến hết đất nhà ông Quàng Văn Vui - bản Cỏ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
II | ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ |
|
|
|
|
|
1 | Xã Mường Cai |
|
|
|
|
|
1.1 | Từ đỉnh dốc kéo đỉnh chỗ nhà ông Kha Văn Ứng đến hết đất nhà tập thể thủy điện Nậm Sọi | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1.2 | Từ ngã 3 nhà nhà ông Tiến Dịu đầu cầu treo cũ đến hết đất nhà ông Lò Văn Thoan | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1.3 | Từ ngã 3 đi bản Co Phường (đường vào UBND xã) đến hết đất nhà ông Lò Văn Thi và tuyến vào đến cổng trụ sở UBND xã | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1.4 | Từ ngã 3 nhà ông Hiệp đường rẽ vào UBND xã đến giáp đất nhà máy thủy điện Nậm Sọi | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1.5 | Các bản khác còn lại | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
PHỤ LỤC SỐ 05
BỔ SUNG HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC PHỤ LỤC SỐ 07 - HUYỆN MAI SƠN
(Kèm theo Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tuyến đường | Hệ số chỉnh giá đất (lần) | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
B | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
B1 | ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH |
|
|
|
|
|
1 | Từ ngã ba đấu nối đường Quốc lộ 6 cũ với đường Quốc lộ 6 tuyến tránh thành phố Sơn La qua địa phận huyện Mai Sơn 50 m đi theo hướng Quốc lộ 6 tuyến tránh thành phố Sơn La qua địa phận huyện Mai Sơn đến hết địa phận bản Nà Hạ 2, xã Chiềng Mung (từ Km 290 380 m đến Km 291 160 m) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Từ ngã tư Quốc lộ 6 tuyến tránh thành phố Sơn La qua địa phận huyện Mai Sơn giao Quốc lộ 4G 200 m đi về phía bản Nà Hạ 2 hướng đi huyện Mai Sơn, 200 m hướng đi huyện Thuận Châu (từ km 291 935 đến Km 292 410) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
3 | Từ ao cạn địa phận xã Chiềng Ban (bản Hợp Ba Văn Tiên) đến hết địa phận huyện Mai Sơn (từ Km 293 470 đến Km 295 860) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
PHỤ LỤC SỐ 06
CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC PHỤ LỤC SỐ 09 - HUYỆN MỘC CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên trước chỉnh | Tên sau điều chỉnh |
B | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
VI | Đường ranh giới xã Đông Sang đi rừng thông bản Áng |
|
4 | Từ nhà văn hóa bản Búa đến đi cổng Công ty TaKii | Từ hết đất thị trấn Mộc Châu đi đến công ty TaKii |
PHỤ LỤC SỐ 07
CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC PHỤ LỤC SỐ 09 - HUYỆN MỘC CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tuyến đường | Hệ số chỉnh giá đất (lần) | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
A | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
A1 | Thị trấn Mộc Châu |
|
|
|
|
|
- | Tuyến đường khu đất đấu giá Bế Văn Đàn, tiểu khu 1, thị trấn Mộc Châu | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Từ thửa đất số 36, tờ bản đồ 30 đến hết đất thửa đất số 75, tờ bản đồ số 30 (tiểu khu 1, thị trấn Mộc Châu) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (quy hoạch 34,5 m) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (quy hoạch 21,5 m) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (quy hoạch 15,5 m) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (quy hoạch 13,5 m) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Các tuyến đường khu dân cư 224 cũ (đường vào trung tâm văn hóa huyện, tiểu khu 8, thị trấn Mộc Châu) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
A2 | Thị trấn Nông trường Mộc Châu |
|
|
|
|
|
- | Tuyến đường khu đất quy hoạch đấu giá tiểu khu 32, thị trấn Nông trường Mộc Châu (khu nhà ở Thảo Nguyên) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Từ ngã tư Kho Muối phạm vi 100 m qua mỏ đá Thanh Thi đến đất Ban Quản lý khu Du lịch Mộc Châu (hướng ra ngã tư Bó Bun) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
B | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
VII | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TẠI CÁC XÃ |
|
|
|
|
|
2 | Xã Đông Sang |
|
|
|
|
|
- | Tuyến đường quy hoạch khu đất đấu giá Hội Thọ bản Tự Nhiên, xã Đông Sang | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Tuyến đường khu quy hoạch đấu giá đường giao thông bản Áng, xã Đông Sang (giai đoạn 2) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Từ đường trục chính vào rừng thông ngoài phạm vi 40m đến ngã 3 tiểu khu 34 (giáp nhà ông Khu) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Từ ngã 3 tiểu khu 34 đến hết thửa đất số 10, tờ bản đồ số 36 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- | Từ ngã 3 tiểu khu 34 đến đết cổng Công ty Hoa Nhiệt đới | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
- 1Quyết định 24/2023/QĐ-UBND sửa đổi nội dung tại Phụ lục II kèm theo Quyết định 09/2023/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 20/2023/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 32/2023/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa kèm theo Quyết định 14/2023/QĐ-UBND
- 4Nghị quyết 201/NQ-HĐND năm 2023 thông qua hệ số điều chỉnh giá đất đối với các vị trí, tuyến đường được điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết 190/NQ-HĐND do tỉnh Sơn La ban hành
- 5Quyết định 48/2022/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: thu tiền thuê đất; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê; thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 47/2022/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: thu tiền sử dụng đất khi giao đất không thông qua đấu giá; thu tiền sử dụng đất khi tổ chức được công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất; thu tiền sử dụng đất khi bán lại nhà ở xã hội; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 7Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 8Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND về Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2024
- 9Quyết định 40/2023/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023
- 1Quyết định 43/2022/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 40/2023/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 4Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 5Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 10Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 11Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 12Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 13Thông tư 332/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất
- 14Thông tư 333/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 77/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 15Nghị định 123/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 16Thông tư 10/2018/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất do Bộ Tài chính ban hành
- 17Thông tư 11/2018/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ Tài chính ban hành
- 18Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 19Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 20Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 21Nghị quyết 190/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024
- 22Quyết định 24/2023/QĐ-UBND sửa đổi nội dung tại Phụ lục II kèm theo Quyết định 09/2023/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 23Quyết định 20/2023/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 24Quyết định 32/2023/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa kèm theo Quyết định 14/2023/QĐ-UBND
- 25Nghị quyết 201/NQ-HĐND năm 2023 thông qua hệ số điều chỉnh giá đất đối với các vị trí, tuyến đường được điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết 190/NQ-HĐND do tỉnh Sơn La ban hành
- 26Quyết định 48/2022/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: thu tiền thuê đất; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê; thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 27Quyết định 47/2022/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: thu tiền sử dụng đất khi giao đất không thông qua đấu giá; thu tiền sử dụng đất khi tổ chức được công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất; thu tiền sử dụng đất khi bán lại nhà ở xã hội; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 28Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 29Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND về Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2024
Quyết định 22/2023/QĐ-UBND điều chỉnh nội dung tại Phụ lục kèm theo Quyết định 43/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 22/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Đặng Ngọc Hậu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực