BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2182/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 08 tháng 06 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI BỘ MÃ DANH MỤC DÙNG CHUNG ĐỂ THÍ ĐIỂM ÁP DỤNG TRONG KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH VÀ THANH TOÁN BẢO HIỂM Y TẾ TẠI TỈNH THÁI NGUYÊN, BẮC NINH VÀ THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/ 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 803/QĐ-BYT ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc thành lập Ban Chỉ đạo nghiên cứu xây dựng và triển khai đề án ứng dụng công nghệ thông tin trong khám chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế;
Căn cứ Thông báo số 102/TB-VPCP ngày 27/3/2015 của Văn phòng Chính phủ về việc đẩy nhanh tiến độ tin học hóa trong bảo hiểm y tế;
Căn cứ Quyết định số 1850/QĐ-BYT ngày 15/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc phê duyệt Đề án thí điểm ứng dụng công nghệ thông tin trong khám chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế;
Theo đề nghị của Bảo hiểm xã hội Việt Nam và Vụ Bảo hiểm y tế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định tạm thời bộ mã danh mục dùng chung (phiên bản số 1) để thí điểm áp dụng trong khám bệnh, chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế tại các tỉnh, thành phố thí điểm: Thái Nguyên, Bắc Ninh và Hải Phòng
Điều 2. Bộ mã danh mục dùng chung này để thống nhất ngữ nghĩa của dữ liệu/thông tin, bảo đảm liên thông phần mềm giữa các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh với cơ quan bảo hiểm xã hội và các đơn vị liên quan tại các tỉnh, thành phố thí điểm nêu trên, bao gồm mã các danh mục sau:
1. Mã thuốc tân dược;
2. Mã thuốc thuốc y học cổ truyền;
3. Mã dịch vụ kỹ thuật;
4. Mã vật tư y tế;
5. Mã đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các Ông/Bà Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, Thành phố: Thái Nguyên, Bắc Ninh, Hải Phòng và các Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ/Cục liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Công văn 2467/BYT-BH năm 2014 tiếp tục thực hiện Đề án “Thí điểm phương pháp giám định hồ sơ thanh toán Bảo hiểm y tế theo tỷ lệ” do Bộ Y tế ban hành
- 2Công văn 6414/BYT-BH năm 2014 về thanh toán bảo hiểm y tế đối với dịch truyền túi 3 ngăn là acid amin, glucose và nhũ dịch lipid do Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 6594/BYT-BH năm 2014 về thanh toán bảo hiểm y tế đối với một số bảo hiểm y tế theo Thông tư 27/2013/TT-BYT do Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 5084/QĐ-BYT năm 2015 về Bộ mã Danh mục dùng chung áp dụng trong khám, chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 1122/QĐ-BYT năm 2016 về Bộ mã danh mục dùng chung áp dụng trong khám, chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Công văn 5474/BYT-BH năm 2016 áp dụng bộ mã danh mục dùng chung, phiên bản số 4 do Bộ Y tế ban hành
- 7Công văn 7081/BYT-BH năm 2016 hướng dẫn điều chỉnh mã DMDC và chỉ tiêu dữ liệu đầu ra do Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 6061/QĐ-BYT năm 2017 về bộ mã danh mục dùng chung áp dụng trong khám bệnh, chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế (phiên bản số 5) do Bộ Y tế ban hành
- 9Công văn 4017/BYT-BH năm 2018 về hướng dẫn áp mã dịch vụ khám chữa bệnh theo Thông tư 15/2018/TT-BYT do Bộ Y tế ban hành
- 10Quyết định 2178/QĐ-BYT năm 2020 bổ sung Phụ lục 08 (Danh mục mã vật tư y tế) kèm theo Quyết định 7603/QĐ-BYT về bộ mã danh mục dùng chung áp dụng trong quản lý khám bệnh, chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế (Phiên bản số 6) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Công văn 2922/BYT-BH năm 2020 thực hiện Quyết định 2178/QĐ-BYT về bổ sung mã vật tư y tế dùng chung do Bộ Y tế ban hành
- 1Nghị định 63/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 2Công văn 2467/BYT-BH năm 2014 tiếp tục thực hiện Đề án “Thí điểm phương pháp giám định hồ sơ thanh toán Bảo hiểm y tế theo tỷ lệ” do Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 6414/BYT-BH năm 2014 về thanh toán bảo hiểm y tế đối với dịch truyền túi 3 ngăn là acid amin, glucose và nhũ dịch lipid do Bộ Y tế ban hành
- 4Công văn 6594/BYT-BH năm 2014 về thanh toán bảo hiểm y tế đối với một số bảo hiểm y tế theo Thông tư 27/2013/TT-BYT do Bộ Y tế ban hành
- 5Thông báo 102/TB-VPCP năm 2015 kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Vũ Đức Đam tại cuộc họp về tin học hóa trong bảo hiểm y tế do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 5084/QĐ-BYT năm 2015 về Bộ mã Danh mục dùng chung áp dụng trong khám, chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 1122/QĐ-BYT năm 2016 về Bộ mã danh mục dùng chung áp dụng trong khám, chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Công văn 5474/BYT-BH năm 2016 áp dụng bộ mã danh mục dùng chung, phiên bản số 4 do Bộ Y tế ban hành
- 9Công văn 7081/BYT-BH năm 2016 hướng dẫn điều chỉnh mã DMDC và chỉ tiêu dữ liệu đầu ra do Bộ Y tế ban hành
- 10Quyết định 6061/QĐ-BYT năm 2017 về bộ mã danh mục dùng chung áp dụng trong khám bệnh, chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế (phiên bản số 5) do Bộ Y tế ban hành
- 11Công văn 4017/BYT-BH năm 2018 về hướng dẫn áp mã dịch vụ khám chữa bệnh theo Thông tư 15/2018/TT-BYT do Bộ Y tế ban hành
- 12Quyết định 2178/QĐ-BYT năm 2020 bổ sung Phụ lục 08 (Danh mục mã vật tư y tế) kèm theo Quyết định 7603/QĐ-BYT về bộ mã danh mục dùng chung áp dụng trong quản lý khám bệnh, chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế (Phiên bản số 6) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 13Công văn 2922/BYT-BH năm 2020 thực hiện Quyết định 2178/QĐ-BYT về bổ sung mã vật tư y tế dùng chung do Bộ Y tế ban hành
Quyết định 2182/QĐ-BYT năm 2015 quy định tạm thời bộ mã danh mục dùng chung để thí điểm áp dụng trong khám bệnh, chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế tại tỉnh Thái Nguyên, Bắc Ninh và Hải Phòng do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 2182/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/06/2015
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Phạm Lê Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/06/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực