Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2123/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 26 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 1208/QĐ-UBND NGÀY 08/8/2019 CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG PHỤC VỤ SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI TỈNH QUẢN LÝ (LẦN 2)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 15/2009/TT-BGDĐT ngày 16/7/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp tiểu học;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BGDĐT ngày 11/8/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học cơ sở;
Căn cứ Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học phổ thông;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT ngày 16/6/2011 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo-Khoa học và Công nghệ-Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 38/201l/TT-BGDĐT ngày 29/8/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành danh mục tối thiểu thiết bị dạy học môn vật lý, hóa học, sinh học, tin học và ngoại ngữ-trường trung học phổ thông chuyên;
Căn cứ Thông tư số 32/2012/TT-BGDĐT ngày 14/9/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho giáo dục mầm non;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BGDĐT ngày 02/12/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu tiếng dân tộc thiểu số trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-BGDĐT ngày 26/01/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông), trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học;
Căn cứ Văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BGDĐT ngày 23/3/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về hợp nhất Thông tư ban hành danh mục đồ dùng-đồ chơi- thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non;
Căn cứ Công văn số 213/BGDĐT-CSVC ngày 17/01/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục;
Căn cứ Công văn số 298/HĐND-KTNT ngày 23/12/2019 của Thường trực HĐND tỉnh về bổ sung quy định tạm thời tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho sự nghiệp giáo dục và đào tạo tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính (tại Tờ trình số 3716/TTr-STC ngày 12/12/2019),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ sự nghiệp giáo dục và đào tạo của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi tỉnh quản lý (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Các quy định khác không quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017, Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ và các quy định hiện hành có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh Phú Yên và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
(Kèm theo Quyết định số 2123/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh)
STT | Tên máy móc, thiết bị | ĐVT | Số lượng | Mục đích sử dụng |
I | PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SÔNG CẦU |
|
|
|
1 | Trường mầm non Xuân Hòa |
|
|
|
1.1 | Bộ cầu trượt liên hoàn | cái | 1 | Phục vụ dạy học |
1.2 | Nhà banh | cái | 1 | Phục vụ dạy học |
1.3 | Hang chui | cái | 2 | Phục vụ dạy học |
1.4 | Xích đu treo | cái | 1 | Phục vụ dạy học |
1.5 | Bập bênh đòn. | cái | 1 | Phục vụ dạy học |
1.6 | Đu quay mâm không ray | cái | 1 | Phục vụ dạy học |
1.7 | Thang leo bằng dây hình lập phương | cái | 2 | Phục vụ dạy học |
1.8 | Tivi 50 inch | Cái | 2 | Phục vụ dạy học |
1.9 | Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ | Cái | 2 | Phục vụ dạy học |
2 | Trường mầm non Xuân Bình |
|
|
|
2.1 | Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ | Cái | 4 | Phục vụ dạy học |
2.2 | Gương và Gióng múa phòng âm nhạc | Bộ | 1 | Phục vụ dạy học |
2.3 | Hang chui | Cái | 4 | Phục vụ dạy học |
2.4 | Thang leo đa năng | Cái | 1 | Phục vụ dạy học |
2.5 | Nhà banh lục giác | Cái | 1 | Phục vụ dạy học |
2.6 | Cầu trượt liên hoàn | Cái | 1 | Phục vụ dạy học |
2.7 | Cầu trượt con voi | Cái | 4 | Phục vụ dạy học |
2.8 | Xích đu | cái | 1 | Phục vụ dạy học |
II | PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG XUÂN |
|
|
|
1 | Trường MN Phú Mỡ |
|
|
|
1.1 | Bàn ghế học sinh | Bộ | 80 | Phục vụ dạy học |
1.2 | Bộ đồ chơi ngoài trời | Bộ | 2 | Phục vụ dạy học |
1.3 | Kệ để đồ chơi góc các loại | Cái | 20 | Phục vụ dạy học |
1.4 | Thảm cỏ | m2 | 80 | Phục vụ dạy học |
1.5 | Thiết bị dùng chung | Bộ | 5 | Phục vụ dạy học |
2 | Trường MN Xuân Sơn Nam |
|
|
|
2.1 | Bàn họp hội trường 4 chỗ | Cái | 10 | Họp chuyên môn |
2.2 | Ghế hội trường | Cái | 20 | Họp chuyên môn |
2.3 | Bình nước nóng lạnh | Cái | 1 | Phục vụ học sinh |
2.4 | Rèm cửa | m2 | 40 | Phục vụ học sinh |
3 | Trường MN Xuân Quang 2 |
|
|
|
3.1 | Bàn phòng họp | Cái | 1 | Họp chuyên môn |
3.2 | Ghế phòng họp | Cái | 15 | Họp chuyên môn |
3.3 | Bàn làm việc | Bộ | 5 | Làm việc |
3.4 | Bàn hội trường | Cái | 10 | Họp chuyên môn |
3.5 | Ghế hội trường | Cái | 30 | Họp chuyên môn |
4 | Trường TH Xuân Phước 1 |
|
|
|
4.1 | Bàn ghế HS 02 chỗ ngồi | Bộ | 30 | Phục vụ dạy học |
4.2 | Bàn ghế GV | Bộ | 2 | Phục vụ dạy học |
4.3 | Bàn làm việc | Cái | 5 | Làm việc |
4.4 | Ghế xoay | Cái | 5 | Làm việc |
5 | Trường TH Xuân Phước 2 |
|
|
|
5.1 | Thiết bị dạy học lớp 2 | Bộ | 1 | Phục vụ dạy học |
5.2 | Thiết bị dạy học lớp 3 | Bộ | 1 | Phục vụ dạy học |
5.3 | Thiết bị dạy học lớp 4 | Bộ | 1 | Phục vụ dạy học |
5.4 | Thiết bị dạy học lớp 5 | Bộ | 1 | Phục vụ dạy học |
5.5 | Bảng chống lóa | Cái | 6 | Phục vụ dạy học |
5.6 | Thùng rác | Cái | 10 | Phục vụ vệ sinh trường học |
5.7 | Bàn ghế làm việc | Cái | 2 | Làm việc |
5.8 | Ghế làm việc | Cái | 12 | Làm việc |
5.9 | Loa di động | Cái | 1 | Phục vụ dạy học |
5.10 | Ghế xoay | Cái | 2 | Làm việc |
6 | Trường TH Xuân Quang 1 |
|
|
|
6.1 | Thiết bị dạy học 2 | Bộ | 6 | Phục vụ dạy học |
6.2 | Thiết bị dạy học 3 | Bộ | 4 | Phục vụ dạy học |
6.3 | Thiết bị dạy học 4 | Bộ | 3 | Phục vụ dạy học |
6.4 | Thiết bị dạy học 5 | Bộ | 3 | Phục vụ dạy học |
6.5 | Tủ đựng đồ dùng dạy học | Cái | 14 | Phục vụ dạy học |
7 | Trường TH và THCS Xuân Quang 2 |
|
|
|
7.1 | Bàn ghế HS 2 chỗ ngồi | Bộ | 80 | Phục vụ dạy học |
7.2 | Bàn làm việc | Cái | 5 | Làm việc |
7.3 | Ghế xoay | Cái | 5 | Làm việc |
7.4 | Bàn hội trường 4 chỗ | Cái | 25 | Họp chuyên môn |
7.5 | Ghế tựa inox | Cái | 100 | Họp chuyên môn |
8 | Trường TH Phú Mỡ |
|
|
|
8.1 | Bàn ghế giáo viên | Bộ | 9 | Dạy học |
8.2 | Máy lọc nước | Cái | 1 | Phục vụ cho HS |
8.3 | Bàn làm việc | Bộ | 4 | Làm việc |
9 | Trường PT dân tộc Bán trú Đinh Núp |
|
|
|
9.1 | Bàn ghế HS 2 chỗ ngồi | Bộ | 60 | Dạy học |
9.2 | Bàn ghế giáo viên | Bộ | 4 | Dạy học |
9.3 | Bàn ghế thí nghiệm phòng Sinh, Công nghệ | Bộ | 20 | Dạy học |
9.4 | Bàn ghế thí nghiệm phòng Vật lý | Bộ | 20 | Dạy học |
9.5 | Bàn, ghế, tủ, kệ thư viện | Cái | 30 | Dạy học |
10 | Trường PT Dân tộc Nội trú |
|
|
|
10.1 | Bàn ghế HS 2 chỗ ngồi | Bộ | 20 | Dạy học |
10.2 | Giường tầng HS nội trú | Bộ | 5 | Dạy học |
10.3 | Bàn ghế giáo viên | Bộ | 7 | Dạy học |
10.4 | Bảng chống lóa | Bộ | 4 | Dạy học |
10.5 | Ti vi thông minh 65 inch | Cái | 3 | Dạy học |
10.6 | Đệm nhảy xa | Cái | 1 | Dạy học |
10.7 | Đệm bật cao | Cái | 1 | Dạy học |
10.8 | Bộ thiết bị môn Sinh học | Bộ | 1 | Dạy học |
10.9 | Bộ thiết bị môn Vật lý | Bộ | 1 | Dạy học |
10.10 | Bộ thiết bị môn Hóa học | Bộ | 1 | Dạy học |
10.11 | Thiết bị môn Công nghệ | Bộ | 1 | Dạy học |
10.12 | Thiết bị môn Tiếng anh | Bộ | 1 | Dạy học |
10.13 | Tủ đựng hóa chất | Cái | 2 | Dạy học |
10.14 | Máy xay thịt | Cái | 1 | Phục vụ bếp ăn |
10.15 | Hệ thống lọc nước | Cái | 3 | Phục vụ học sinh |
10.16 | Tủ đựng hồ sơ | Cái | 2 | Phục vụ học sinh |
10.17 | Hệ thống Camera | Bộ | 13 | Dạy học |
10.18 | Ghế tựa inox | Cái | 50 | Phục vụ họp chuyên môn |
10.19 | Tủ thư viện | Cái | 4 | Phục vụ thư viện |
10.20 | Dù lớn | Cái | 1 | Sinh hoạt ngoại khóa |
11 | Trường TH và THCS Xuân Quang 2 |
|
|
|
11.1 | Bàn làm việc | Cái | 5 | Làm việc |
11.2 | Ghế xoay | Cái | 5 | Làm việc |
11.3 | Bàn hội trường 4 chỗ | Cái | 25 | Họp chuyên môn |
11.4 | Ghế tựa inox | Cái | 100 | Họp chuyên môn |
12 | Trường THCS Nguyễn Du |
|
|
|
12.1 | Hệ thống Camera | Bộ | 8 | Phục vụ bảo vệ |
- 1Quyết định 2235/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 1413/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ngãi năm 2019 và những năm tiếp theo
- 3Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 53/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 48/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 51/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 30/2018/QĐ-UBND và 43/2018/QĐ-UBND
- 7Quyết định 07/2020/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Thuận
- 8Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ sở giáo dục thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên
- 1Thông tư 15/2009/TT-BGDĐT về danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Thông tư 19/2009/TT-BGDĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Thông tư 01/2010/TT-BGDĐT ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Thông tư liên tịch 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Y tế ban hành
- 5Thông tư 38/2011/TT-BGDĐT về danh mục tối thiểu thiết bị dạy học môn vật lý, hóa học, sinh học, tin học và ngoại ngữ - trường trung học phổ thông chuyên do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Thông tư 32/2012/TT-BGDĐT về danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho giáo dục mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Thông tư 37/2014/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu tiếng dân tộc thiểu số trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BGDĐT năm 2015 hợp nhất Thông tư về Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 11Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Thông tư 01/2018/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông), trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 13Quyết định 2235/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
- 14Quyết định 1413/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ngãi năm 2019 và những năm tiếp theo
- 15Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 16Quyết định 53/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 17Quyết định 48/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
- 18Quyết định 51/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 30/2018/QĐ-UBND và 43/2018/QĐ-UBND
- 19Quyết định 07/2020/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Thuận
- 20Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- 21Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 22Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ sở giáo dục thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên
Quyết định 2123/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung Quyết định 1208/QĐ-UBND quy định về tạm thời tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho sự nghiệp giáo dục và đào tạo tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi tỉnh Phú Yên quản lý (lần 2)
- Số hiệu: 2123/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Nguyễn Chí Hiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra