Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1361/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 12 tháng 6 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH HƯNG YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài công;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;

Căn cứ Công văn số 245/HĐND-KTNS ngày 04 tháng 6 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ sở giáo dục thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên;

Căn cứ Kết luận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 18 tháng 5 năm 2020;

Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 590/TTr-SGDĐT ngày 13 tháng 4 năm 2020 và Sở Tài chính tại Tờ trình số 105/TTr-STC ngày 17 tháng 4 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ sở giáo dục (trừ đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên tại 06 Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Trường hợp cần thiết phải điều chỉnh lại chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho phù hợp với quy định và tình hình thực tế, thủ trưởng các cơ sở giáo dục báo cáo Sở Giáo dục và Đào tạo trình Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sau khi có ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tạm thời tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo từ cấp mầm non đến cấp trung học phổ thông thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Hưng Yên.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hưng Yên; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Duy Hưng

 

PHỤ LỤC I

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG MẦM NON (01 TRƯỜNG)
 (Kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên máy móc thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

1

Máy tính để bàn + kết nối với màn hình ti vi

Bộ/lớp

1

2

Máy chiếu đa năng

Cái/lớp

1

3

Màn chiếu mô tơ có điều khiển

Cái/lớp

1

4

Bộ âm thanh (2 loa + âm ly + 2 micro)

Bộ

1

5

Đàn organ

Chiếc/lớp

4

6

Hệ thống lọc nước sạch

Hệ thống

1

7

Thiết bị phục vụ ăn bán trú, gồm:

 

 

7.1

Tivi

Chiếc

1

7.2

Máy phát điện

Máy

1

7.3

Tủ lạnh

Chiếc

2

7.4

Bộ bếp ga công nghiệp

Chiếc

2

7.5

Cây nước ấm

Chiếc

1

8

Bập bênh đế cong

Bộ

2

9

Con nhún lò xo hình con ngựa

Bộ

2

10

Con nhún lò xo hình con cá ngựa

Bộ

2

11

Thú nhún lò xo hình con mèo

Bộ

2

12

Thú nhún lò xo hình con chó

Bộ

2

13

Thú nhún lò xo hình con chim

Bộ

2

14

Xích đu sàn lắc

Bộ

2

15

Cầu trượt đơn

Bộ

2

16

Cầu trượt đôi

Bộ

2

17

Đu quay mâm không ray

Bộ

2

18

Đu quay mâm có ray

Bộ

2

19

Cầu thăng bằng dao động

Bộ

2

20

Thang leo

Bộ

2

21

Nhà leo nằm ngang

Bộ

2

22

Bộ vận động đa năng (Thang leo - Cầu trượt - Ống chui)

Bộ

2

23

Khung thành

Bộ

2

24

Nhà bóng

Bộ

2

25

Giá để đồ chơi và học liệu

Bộ/lớp

1

26

Tủ để đồ dùng cá nhân

Cái/lớp

1

27

Tủ đựng chăn màn

Cái/lớp

1

28

Ống chui thể dục (các độ tuổi: 3,4,5 trong CT GDMN)

Bộ/lớp

1

29

Thiết bị âm thanh trợ giảng

Bộ/lớp

1

 

PHỤ LỤC II

TIÊU CHUẨN, ĐINH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG TIỂU HỌC (01 TRƯỜNG)
(Kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Số lượng

tối đa

I

Phòng học thông minh tương tác đa năng (1 giáo viên + 40 học sinh), gồm:

Phòng/lớp

 

1

 

1

Bảng tương tác thông minh

Cái

1

2

Máy chiếu đa năng khoảng cách siêu gần

Chiếc

1

3

Phụ kiện đi kèm giá treo máy chiếu chuyên dụng

Chiếc

1

4

Bộ thiết bị trả lời trắc nghiệm

 

 

4.1

Bộ điều khiển cho giáo viên

Bộ

1

4.2

Thiết bị trả lời - voting cho học sinh

Bộ

40

5

Máy tính

Bộ

1

6

Bộ phần mềm đi kèm:

- Phần mềm sách giáo khoa tiếng Anh tương tác lớp từ lớp 3 đến lớp 12 (viết theo SGK của Bộ GD-ĐT):

- Phần mềm bài giảng điện tử

- Phần mềm điều khiển, trả lời trắc nghiệm (theo bộ trắc nghiệm).

Bộ

1

7

Thiết bị âm thanh phòng học

Bộ

1

8

Máy in

Cái

1

9

Phụ kiện lắp đặt

Bộ

1

II

Phòng học Tin học (cho lớp 40 học sinh), gồm:

Phòng

- Trường từ 16 lớp trở xuống: 1

- Trường trên 16 lớp: 2

1

Máy vi tính để bàn dùng cho học sinh

Chiếc

20

2

Máy chiếu thẳng + màn chiếu

Bộ

1

III

Hệ thống âm thanh sinh hoạt tập thể trường, gồm:

Hệ thống

1

1

Loa liền công suất

Thùng

8

2

Bàn mixer

Chiếc

1

3

Bộ âm thanh học đường (gồm 01 micro có dây và 01 micro không dây + phụ kiện)

Bộ

4

4

Hệ thống giá để loa và kệ để mixer

Bộ

4

IV

Hệ thống lọc nước

Hệ thống

1

V

Hệ thống camera giám sát bể bơi (gồm: camera, đầu ghi hình, màn hình quan sát, phụ kiện...)

Hệ thống

1

VI

Hệ thống âm thanh bể bơi (gồm: loa, âm ly, micro, phụ kiện...)

Hệ thống

1

VII

Phòng thư viện, gồm:

Phòng

1

1

Giá thư viện

Cái

2

2

Bàn + ghế thư viện

Cái

8

VIII

Thiết bị khác

 

 

1

Thiết bị âm thanh trợ giảng

Cái/lớp

1

2

Bảng di động lên xuống đa năng

Cái/lớp

1

3

Máy chiếu đa năng

Cái/lớp

1

4

Màn chiếu mô tơ có điều khiển

Cái/lớp

1

5

Máy scan quét bài thi

Chiếc

2

 

PHỤ LỤC III

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ (01 TRƯỜNG)
(Kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên máy móc thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

I

Phòng học thông minh tương tác đa năng (1 giáo viên + 40 học sinh), gồm:

Phòng/lớp

1

1

Bảng tương tác thông minh

Cái

1

2

Máy chiếu đa năng khoảng cách siêu gần

Chiếc

1

3

Phụ kiện đi kèm Giá treo máy chiếu chuyên dụng

Chiếc

1

4

Bộ thiết bị trả lời trắc nghiệm

 

 

4.1

Bộ điều khiển cho giáo viên

Bộ

1

4.2

Thiết bị trả lời - voting cho học sinh

Bộ

40

5

Máy tính

Bộ

1

6

Bộ phần mềm đi kèm:

- Phần mềm sách giáo khoa tiếng Anh tương tác lớp từ lớp 3 đến lớp 12 (viết theo SGK của Bộ GD-ĐT)

- Phần mềm bài giảng điện tử

- Phần mềm điều khiển, trả lời trắc nghiệm (theo bộ trắc nghiệm).

Bộ

1

7

Thiết bị âm thanh phòng học

Bộ

1

8

Máy in

Cái

1

9

Phụ kiện lắp đặt

Bộ

1

II

Phòng học ngoại ngữ (cho lớp 40 học sinh), gồm:

Phòng

- Trường từ 16 lớp trở xuống: 1

- Trường trên 16 lớp: 2

1

Máy tính

 

 

1.1

Máy tính để bàn

Bộ

1

1.2

Màn hình thứ 2 cho giáo viên

Bộ

1

2

Thiết bị phòng học ngoại ngữ chuyên dụng, gồm:

 

 

2.1

Máy chiếu chuyên dùng cho phòng ngoại ngữ (máy chiếu + màn chiếu + phụ kiện)

Bộ

1

2.2

Hệ thống thiết bị điều khiển của giáo viên + loa dành cho giáo viên

Bộ

1

2.3

Hệ thống cung cấp nguồn điện cho toàn bộ hệ thống

Bộ

1

2.4

Bộ đọc và ghi bài giảng của giáo viên kỹ thuật số

Chiếc

1

III

Phòng học Tin học (cho lớp 40 học sinh)

Phòng

- Trường từ 16 lớp trở xuống: 1

- Trường trên 16 lớp: 2

1

Máy vi tính để bàn dùng cho học sinh

Chiếc

25

2

Máy chiếu thẳng + màn chiếu

Bộ

1

IV

Phòng thư viện, gồm:

Phòng

1

1

Máy chủ ứng dụng

Bộ

1

2

Bộ license hệ điêu hành cho máy chủ + 5 CAL

License

1

3

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu + 5 UsrCAL

License

1

4

UPS cho máy chủ (3K)

Chiếc

1

5

Máy trạm cho bộ phận nghiệp vụ và tra cứu thông tin

Bộ

6

6

Máy in nhiệt

Chiếc

1

7

Hệ thống âm thanh, gồm 01 Amply + 02 loa 30W + 01 Micro cầm tay không dây UHF + 01 Bộ thu không dây UHF

Bộ

1

8

Thiết bị Wireless Access Point

Chiếc

1

9

Thiết bị chuyển mạch 24 cổng

Chiếc

1

10

Máy in

Chiếc

1

11

Máy đa chức năng (in, photo, scanner)

Chiếc

1

V

Hệ thống âm thanh sinh hoạt tập thể trường, gồm:

Hệ thống

1

1

Loa liền công suất

Thùng

8

2

Bàn Mixer

Chiếc

1

3

Bộ âm thanh học đường (gồm 1 micro có dây và 01 micro không dây + phụ kiện)

Bộ

4

4

Hệ thống giá để loa và kệ để mixer

Bộ

4

VI

Hệ thống lọc nước

Hệ thống

1

VII

Thiết bị phòng thí nghiệm, thực hành

 

 

1

Môn Vật Lý

 

 

1.1

Thiết bị thực hành

 

 

1.1.1

Thiết bị dùng chung chuyên dùng

 

 

a

Thiết bị biến đổi điện áp thấp

Chiếc

4

b

Bộ 12 gia trọng có móc

Bộ

1

c

Thiết bị ghi và xử lí dữ liệu

Chiếc

4

1.1.2

Bộ thí nghiệm lực hấp dẫn và định luật Húc

Bộ

1

1.1.3

Bộ thí nghiệm đòn bẩy

Bộ

1

1.1.4

Bộ thí nghiệm nhiệt học biểu diễn

Bộ

1

1.1.5

Bộ thí nghiệm quang hình biểu diễn

Bộ

1

1.1.6

Bộ thí nghiệm âm học

Bộ

4

1.1.7

Bộ thí nghiệm thực hành cơ học

Bộ

4

1.1.8

Bộ thí nghiệm thực hành nhiệt học

Bộ

4

1.1.9

Bộ thí nghiệm thực hành điện học

Bộ

4

1.1.10

Thiết bị dùng chung cho Bộ thí nghiệm thực hành điện

Bộ

1

1.1.11

Bộ thí nghiệm thực hành quang học

Bộ

4

1.2

Thiết bị trợ giảng phòng thí nghiệm (Ampli + loa + micro + phụ kiện)

Bộ

1

1.3

Thiết bị hỗ trợ giảng dạy

 

 

1.3.1

Bộ âm thanh học đường (gồm: Ampli + micro có dây và micro không dây + loa + phụ kiện)

Bộ

1

1.3.2

Laptop

Chiếc

1

1.3.3

Máy chiếu + màn chiếu + giá treo + cáp

Chiếc

1

1.4

Thiết bị cơ bản

 

 

1.4.1

Modul bồn rửa

Chiếc

2

1.5

Thiết bị chuẩn bị thí nghiệm

 

 

1.5.1

Modul bồn rửa

Chiếc

1

1.6

Bàn thí nghiệm môn Vật Lý học sinh

Chiếc

6

2

Môn Hóa học

 

 

2.1

Thiết bị thực hành

 

 

2.1.1

Bình cầu

Bộ

1

2.1.2

Bộ chậu thí nghiệm

Bộ

1

2.1.3

Bộ chất chỉ thị axit- bazơ

Bộ

2

2.1.4

Bộ dụng cụ dùng chung cho các bài điện phân

Bộ

1

2.1.5

Bộ dụng cụ đo lường PTN

Bộ

1

2.1.6

Bộ dụng cụ đo thể tích các loại

Bộ

2

2.1.7

Bộ dụng cụ gia nhiệt trong PTN

Bộ

2

2.1.8

Bộ dụng cụ kim loại

Bộ

1

2.1.9

Bộ dụng cụ tinh chế

Bộ

1

2.1.10

Bộ dụng cụ điều chế khí từ chất lỏng và chất rắn

Bộ

2

2.1.11

Bộ giá, kẹp ống nghiệm

Bộ

2

2.1.12

Bộ giá thí nghiệm

Bộ

5

2.1.13

Bộ lọ đựng hóa chất

Bộ

2

2.1.14

Bộ mô hình phân tử

Bộ

1

2.1.15

Bộ ống dẫn

Bộ

1

2.1.16

Bộ ống nghiệm các loại

Bộ

5

2.1.17

Bộ pipet

Bộ

1

2.1.18

Máy đo pH

Bộ

4

2.1.19

Trang phục bão hộ PTN

Bộ

2

2.1.20

Tủ sấy dụng cụ, hóa chất

Chiếc

1

2.2

Bài thí nghiệm thực hành

 

 

2.2.1

Bộ thí nghiệm chưng cất

Bộ

4

2.2.2

Bài thí nghiệm điện phân dung dịch muối ăn

Bộ

2

2.2.3

Bài thí nghiệm điện phân nước

Bộ

2

2.3

Thiết bị hỗ trợ giảng dạy

 

 

2.3.1

Bộ âm thanh học đường (gồm: Ampli + micro có dây và micro không dây+ loa+ phụ kiện)

Bộ

1

2.3.2

Laptop

Chiếc

1

2.3.3

Máy chiếu + màn chiếu + giá treo + cáp

Chiếc

1

2.4

Thiết bị bàn, ghế

 

 

2.4.1

Bàn trung tâm (để giữa phòng): 32 Trò

Chiếc

16

2.4.2

Modul bồn rửa

Chiếc

6

2.5

Thiết bị chuẩn bị thí nghiệm

 

 

2.5.1

Modul bồn rửa

Chiếc

1

2.6

Thiết bị phụ trợ

 

 

2.6.1

Tủ đựng hóa chất có lọc hấp thu

Chiếc

1

2.6.2

Tủ hút khí độc

Chiếc

1

2.7

Bàn thí nghiệm học sinh môn Hóa học

Chiếc

6

3

Môn Sinh học

 

 

3.1

Thiết bị thực hành

 

 

3.1.1

Mô hình cấu tạo tế bào thực vật

Bộ

4

3.1.2

Mô hình cấu tạo mô ở lá

Bộ

1

3.1.3

Mô hình cấu tạo chóp rễ

Bộ

1

3.1.4

Mô hình cấu tạo hoa thực vật hai lá mầm (hoa táo)

Bộ

1

3.1.5

Mô hình cấu tạo tế bào động vật

Bộ

2

3.1.6

Mô hình bộ xương người

Bộ

2

3.1.7

Mô hình cấu tạo tai người

Bộ

2

3.1.8

Mô hình chức năng phổi người

Bộ

2

3.1.9

Mô hình quá trình nguyên phân

Bộ

1

3.1.10

Mô hình quá trình giảm phân

Bộ

1

3.2

Kính hiển vi

 

 

3.2.1

Kính hiển vi kỹ thuật số với màn hình hiển thị LCD

Chiếc

15

3.2.2

Kính hiển vi 2 mắt độ phóng đại 1000 lần

Chiếc

15

3.3

Bộ thí nghiệm về sự thoát hơi nước và quang hợp ở thực vật

Bộ

2

3.4

Phế dung kế

Chiếc

2

3.5

Bộ giá thí nghiệm

Bộ

3

3.6

Bộ đồ làm tiêu bản thực vật

Bộ

4

3.7

Cân điện tử, 200g, 0.01 g

Chiếc

2

3.8

Dụng cụ ép khô mẫu thực vật

Bộ

2

3.9

Tủ sấy

Chiếc

1

3.10

Tủ lạnh 180 lít

Chiếc

1

3.11

Vợt thu sinh vật thuỷ sinh

Bộ

2

3.12

Vọt bắt côn trùng

Bộ

2

3.13

Chuông thuỷ tinh, 180 x 300 mm

Chiếc

2

3.14

Thiết bị hỗ trợ giảng dạy

 

 

3.14.1

Bộ âm thanh học đường (gồm: Ampli + micro có dây và micro không dây+ loa+ phụ kiện)

Bộ

1

3.14.2

Laptop

Chiếc

1

3.14.3

Máy chiếu + màn chiếu + giá treo + cáp

Chiếc

1

3.15

Các thiết bị cơ bản

 

 

3.15.1

Bàn trung tâm (để giữa phòng): 32 Trò

Chiếc

16

3.15.3

Modul bồn rửa

Chiếc

6

3.16

Thiết bị chuẩn bị thí nghiệm

 

 

3.16.1

Modul bồn rửa

Chiếc

1

3.17

Thiết bị phụ trợ

 

 

3.17.1

Tủ đựng hóa chất có lọc hấp thu

Chiếc

1

3.17.2

Tủ bảo quản kính hiển vi

Chiếc

1

3.18

Bàn thí nghiệm học sinh môn sinh

Chiếc

6

VIII

Hệ thống Camera giám sát bể bơi (gồm: camera, đầu ghi hình, màn hình quan sát, phụ kiện...)

Hệ thống

1

IX

Hệ thống âm thanh bể bơi (gồm: loa, âm ly, micro, phụ kiện...)

Hệ thống

1

X

Thiết bị khác

 

 

1

Thiết bị âm thanh trợ giảng

Cái/lớp

1

2

Bảng di động lên xuống đa năng

Cái/lớp

1

3

Máy chiếu đa năng

Cái/lớp

1

4

Màn chiếu mô tơ có điều khiển

Cái/lớp

1

5

Máy scan quét bài thi

Chiếc

2

 

PHỤ LỤC IV

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG (01 TRƯỜNG)
(Kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên máy móc thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

I

Phòng học thông minh tương tác đa năng (1 giáo viên + 40 học sinh), gồm:

Phòng/lớp

 

1

1

Bảng tương tác thông minh

Cái

1

2

Máy chiếu đa năng khoảng cách siêu gần:

Chiếc

1

3

Phụ kiện đi kèm Giá treo máy chiếu chuyên dụng

Chiếc

1

4

Bộ thiết bị trả lời trắc nghiệm

 

 

4.1

Bộ điều khiển cho giáo viên

Bộ

1

4.2

Thiết bị trả lời - voting cho học sinh

Bộ

40

5

Máy tính

Bộ

1

6

Bộ phần mềm đi kèm:

- Phần mềm sách giáo khoa tiếng Anh tương tác lớp từ lớp 3 đến lớp 12 (viết theo SGK của Bộ GD-ĐT):

- Phần mềm bài giảng điện tử

- Phần mềm điều khiển, trả lời trắc nghiệm (theo bộ trắc nghiệm).

Bộ

1

7

Thiết bị âm thanh phòng học

Bộ

1

8

Máy in

Cái

1

9

Phụ kiện lắp đặt

Bộ

1

II

Phòng học ngoại ngữ (cho lớp 40 học sinh), gồm:

Phòng

- Trường từ 16 lớp trở xuống: 1

- Trường trên 16 lớp: 2

1

Máy tính, gồm:

 

 

1.1

Máy tính để bàn

Bộ

1

1.2

Màn hình thứ 2 cho giáo viên

Bộ

1

2

Thiết bị phòng học ngoại ngữ chuyên dụng, gồm:

 

 

2.1

Máy chiếu chuyên dùng cho phòng ngoại ngữ (máy chiếu + màn chiếu + phụ kiện)

Bộ

1

2.2

Hệ thống thiết bị điều khiển của giáo viên + loa dành cho giáo viên

Bộ

1

2.3

Hệ thống cung cấp nguồn điện

Bộ

1

2.4

Bộ đọc và ghi bài giảng của giáo viên kỹ thuật số

Chiếc

1

III

Phòng học Tin học (cho lớp 40 học sinh), gồm:

Phòng

 

- Trường từ 16 lớp trở xuống: 1

- Trường trên 16 lớp: 2

1

Máy vi tính để bàn dùng cho học sinh

Chiếc

25

2

Máy chiếu thẳng + màn chiếu

Bộ

1

IV

Phòng thư viện, gồm:

Phòng

1

1

Máy chủ ứng dụng

Bộ

1

2

Bộ license hệ điều hành cho máy chủ + 5 CAL

License

1

3

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu + 5 UsrCAL

License

1

4

UPS cho máy chủ (3K)

Chiếc

1

5

Máy trạm cho bộ phận nghiệp vụ và tra cứu thông tin

Bộ

6

6

Máy in nhiệt

Chiếc

1

7

Hệ thống âm thanh, gồm 01 Amply + 02 loa 30W + 01 Micro cầm tay không dây UHF + 01 Bộ thu không dây UHF

Bộ

1

8

Thiết bị Wireless Access Point

Chiếc

1

9

Thiết bị chuyển mạch 24 cổng

Chiếc

1

10

Máy in

Chiếc

1

11

Máy đa chức năng (in, photo, scanner)

Chiếc

1

V

Hệ thống âm thanh sinh hoạt tập thể trường, gồm:

Hệ thống

1

1

Loa liền công suất

Thùng

8

2

Bàn mixer

Chiếc

1

3

Micro có dây kèm chân micro

Bộ

2

4

Bộ âm thanh học đường (gồm micro có dây và micro không dây + phụ kiện)

Bộ

4

5

Hệ thống giá để loa và kệ để mixer

Bộ

4

VI

Hệ thống lọc nưóc

Hệ thống

1

VII

Thiết bị phòng thí nghiệm, thực hành

 

 

1

Môn Vật Lý

 

 

1.1

Thiết bị dùng chung chuyên dùng

 

 

1.1.1

Thiết bị ghi dữ liệu V- log4

Chiếc

6

1.1.2

Nguồn điện, 2... 12V/3A, AC/DC

Chiếc

6

1.1.3

Máy phát tín hiệu, 0.001 Hz - 100 kHz

Chiếc

6

1.1.4

Dao động ký, kỹ thuật số, 2 kênh, 30 MHz

Chiếc

1

1.2

Bài thí nghiệm

 

 

1.2.1

Bài thí nghiệm xác định gia tốc rơi tự do

Bài

6

1.2.2

Bài thí nghiệm xác định hệ số ma sát

Bài

6

1.2.3

Bộ thí nghiệm tổng hợp lực

Bộ

2

1.2.4

Bộ thiết bị khảo sát các định luật chất khí

Bộ

2

1.2.5

Bài thí nghiệm khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điôt bán dẫn và đặc tính khuếch đại của tranzito

Bài

2

1.2.6

Bộ thí nghiệm quang hình học

Bộ

2

1.2.7

Bài thí nghiệm thực hành xác định tiêu cự của thấu kính phân kỳ và bước sóng ánh sáng

Bài

6

1.2.8

Bài thí nghiệm khảo sát sóng dừng

Bài

6

1.2.9

Bộ thí nghiệm sóng nước biểu diễn

Bộ

1

1.2.10

Bài thí nghiệm xác định tốc độ truyền âm

Bài

6

1.2.11

Bộ thí nghiệm điện học 3

Bộ

6

1.3

Thiết bị hỗ trợ giảng dạy

 

 

1.3.1

Bộ âm thanh học đường gồm: Âm li + micro có dây và micro không dây + loa + phụ kiện)

Bộ

1

1.3.2

Laptop

Chiếc

1

1.3.3

Máy chiếu + màn chiếu + giá treo cáp

Chiếc

1

1.4

Thiết bị cơ bản

 

 

1.4.1

Modul bồn rửa

Chiếc

2

1.5

Thiết bị chuẩn bị thí nghiệm

 

 

1.5.1

Modul bồn rửa

Chiếc

1

2

Môn Hóa học

 

 

2.1

Thiết bị thí nghiệm thực hành

 

 

2.1.1

Bài thí nghiệm điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn

Bộ

4

2.1.2

Bộ dụng cụ đo lường PTN

Bộ

2

2.1.3

Bộ dụng cụ đo thể tích các loại

Bộ

2

2.1.4

Bộ dụng cụ kim loại

Bộ

1

2.1.5

Bộ dụng cụ tinh chế

Bộ

1

2.1.6

Bộ giá, kẹp ống nghiệm

Bộ

2

2.1.7

Bộ giá thí nghiệm

Bộ

5

2.1.8

Bộ lọ đựng hóa chất

Bộ

2

2.1.9

Bộ mô hình phân tử kết hợp

Bộ

1

2.1.10

Bộ thí nghiệm chưng cất

Bộ

4

2.1.11

Bộ thí nghiệm điều chế khí đa năng

Bộ

4

2.1.12

Bộ thí nghiệm điều chế khí từ chất lỏng và chất rắn

Bộ

4

2.1.13

Bộ thiết bị thí nghiệm điện hóa

Bộ

4

2.1.14

Bộ thiết bị nhiệt

Bộ

1

2.1.15

Bộ thí nghiệm chuẩn độ

Bộ

1

2.1.16

Máy đo pH kỹ thuật số

Bộ

4

2.1.17

Máy li tâm

Bộ

2

2.1.18

Ống nghiệm các loại

Bộ

1

2.1.19

Tủ sấy chân không

Chiếc

1

2.1.20

Valy dụng cụ thí nghiệm hóa học

Bộ

2

2.2

Thiết bị hỗ trợ giảng dạy

 

 

2.2.1

Bộ âm thanh học đường (gồm: Ampli + micro có dây và micro không dây + loa + phụ kiện)

Bộ

1

2.2.2

Laptop

Chiếc

1

2.2.3

Máy chiếu +màn chiếu + giá treo+ cáp

Chiếc

1

2.3

Thiết bị cơ bản

 

 

2.3.1

Bàn trung tâm (để giữa phòng): 32 Trò

Chiếc

16

2.3.2

Modul bồn rửa

Chiếc

6

2.4

Thiết bị chuẩn bị thí nghiệm

 

 

2.4.1

Modul bồn rửa

Chiếc

1

2.5

Thiết bị phụ trợ

 

 

2.5.1

Tủ đựng hóa chất, có lọc hấp thu

Chiếc

1

2.5.2

Tủ hút khí độc

Chiếc

1

3

Môn Sinh học

 

 

3.1

Thiết bị dùng chung chuyên dùng

 

 

3.1.1

Mô hình

 

 

a

Mô hình hệ cơ quan ở người

Bộ

2

b

Mô hình cấu tạo của động mạch và tĩnh mạch

Bộ

2

c

Mô hình cấu tạo hệ sinh dục nữ

Bộ

2

d

Mô hình cấu tạo hệ sinh dục nam

Bộ

2

đ

Mô hình sự phát triển của bào thai ở người

Bộ

2

3.1.2

Kính hiển vi

 

 

a

Kính hiển vi kỹ thuật số với màn hình hiển thị LCD

Chiếc

6

b

Kính hiển vi kỹ thuật số ghép nối máy tính độ phóng đại 1000 lần

Chiếc

10

3.1.3

Bộ tiêu bản dùng cho khối THPT (40 tiêu bản)

Bộ

2

3.1.4

Bộ thí nghiệm hô hấp ở thực vật

Bộ

3

3.1.5

Bộ thí nghiệm trồng cây trong dung dịch

Bộ

2

3.1.6

Cân điện tử, 200g, 0.01 g

Chiếc

1

3.1.7

Máy đo pH cầm tay

Bộ

2

3.1.8

Tủ sấy

Chiếc

1

3.1.9

Tủ lạnh, 180 lít

Chiếc

1

3.1.10

Máy cất nước 1 lần, 4h/lít

Chiếc

1

3.1.11

Bộ dụng cụ lọc hút dịch chiết

Bộ

1

3.2

Thiết bị hỗ trợ giảng dạy

 

 

3.2.1

Bộ âm thanh học đường (gồm: Ampli + micro có dây và micro không dây + loa + phụ kiện)

Bộ

1

3.2.2

Laptop

Chiếc

1

3.2.3

Máy chiếu + màn chiếu + giá treo + cáp

Chiếc

1

3.3

Các thiết bị cơ bản

 

 

3.3.1

Bàn trung tâm (để giữa phòng): 32 Trò

Chiếc

16

3.3.2

Modul bồn rửa

Chiếc

6

3.4

Thiết bị chuẩn bị thí nghiệm

 

 

3.4.1

Modul bồn rửa

Chiếc

1

3.5

Thiết bị phụ trợ

 

 

3.5.1

Tủ đựng hóa chất có lọc hấp thu

Chiếc

1

3.5.2

Tủ bảo quản kính hiển vi

Chiếc

1

VIII

Hệ thống Camera giám sát bể bơi (gồm: camera, đầu ghi hình, màn hình quan sát, phụ kiện...)

Hệ thống

1

IX

Hệ thống âm thanh bể bơi (gồm: loa, âm ly, micro, phụ kiện...)

Hệ thống

1

X

Thiết bị khác

 

 

1

Thiết bị âm thanh trợ giảng

Cái/lớp

1

2

Bảng di động lên xuống đa năng

Cái/lớp

1

3

Máy chiếu đa năng

Cái/lớp

1

4

Màn chiếu mô tơ có điều khiển

Cái/lớp

1

5

Máy Scan quét bài thi

Chiếc

2

 

PHỤ LỤC V

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM GDTX, GDNN-GDTX (01 TRUNG TÂM)
(Kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên máy móc thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

I

Phòng học thông minh tương tác đa năng (1 giáo viên + 40 học sinh), gồm:

Phòng/lớp

1

1

Bảng tương tác thông minh

Cái

1

2

Máy chiếu đa năng khoảng cách siêu gần

Chiếc

1

3

Phụ kiện đi kèm giá treo máy chiếu chuyên dụng

Chiếc

1

4

Bộ thiết bị trả lời trắc nghiệm

 

 

4.1

Bộ điều khiển cho giáo viên

Bộ

1

4.2

Thiết bị trả lời - voting cho học sinh

Bộ

40

5

Máy tính

Bộ

1

6

Bộ phần mềm đi kèm:

- Phần mềm sách giáo khoa tiếng Anh tương tác lớp từ lớp 3 đến lớp 12 (viết theo SGK của Bộ GD-ĐT):

- Phần mềm bài giảng điện tử

- Phần mềm điều khiển, trả lời trắc nghiệm (theo bộ trắc nghiệm).

Bộ

1

7

Thiết bị âm thanh phòng học

Bộ

1

8

Máy in

Cái

1

9

Phụ kiện lắp đặt

Bộ

1

II

Phòng học Tin học, gồm:

Phòng

1

1

Máy vi tính để bàn dùng cho học sinh

Chiếc

25

2

Máy chiếu thẳng + màn chiếu

Bộ

1

III

Thiết bị dùng chung chuyên dùng

 

 

1

Thiết bị âm thanh trợ giảng

Cái/lớp

1

2

Bảng di động lên xuống đa năng

Cái/lớp

1

3

Máy chiếu đa năng

Cái/lớp

1

4

Màn chiếu mô tơ có điều khiển

Cái/lớp

1

5

Máy scan quét bài thi

Chiếc

2

 

PHỤ LỤC VI

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIỂT BỊ CHUYÊN DÙNG TỔ CHỨC THI, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
(Kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên máy móc thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

I

Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

Phòng làm thi

 

 

1

Máy tính để bàn

Bộ

38

2

Máy tính xách tay

Bộ

10

3

Máy photocopy chuyên dùng

Chiếc

2

4

Máy in siêu tốc

Chiếc

6

5

Hệ thống camera giám sát

Hệ thống

2

6

Máy in bằng

Chiếc

6

7

Máy scan quét bài thi

Chiếc

10

8

Máy in A3

Chiếc

4

9

Máy in mầu A3

Chiếc

1

II

Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thị xã, thành phố

 

 

1

Máy tính để bàn

Bộ

3

2

Máy photocopy chuyên dùng

Chiếc

1

3

Máy in bằng

Chiếc

2

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ sở giáo dục thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên

  • Số hiệu: 1361/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/06/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
  • Người ký: Nguyễn Duy Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản