Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 212/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 17 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BAN HÀNH QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Giáo dục và Đào tạo số: 15/2009/TT-BGDĐT ngày 16/7/2009 về ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp tiểu học; số: 19/2009/TT-BGDĐT ngày 11/8/2009 về ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học cơ sở; số: 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 về ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học phổ thông; số: 38/2011/TT-BGDĐT ngày 29/8/2011 về ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn vật lý, hóa học, sinh học, tin học và ngoại ngữ-trường trung học phổ thông chuyên; số: 32/2012/TT-BGDĐT ngày 14/9/2012 về ban hành danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho giáo dục mầm non; số: 37/2014/TT-BGDĐT ngày 02/12/2014 về ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu tiếng dân tộc thiểu số trong cơ sở giáo dục phổ thông; số: 01/2018/TT-BGDĐT ngày 26/01/2018 về ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông), trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học; số: 05/2019/TT-BGDĐT ngày 05/4/2019 về ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1; số: 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04/10/2019 về hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo.

Căn cứ Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT ngày 16/6/2011 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo-Khoa học và Công nghệ-Bộ Y tế về hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông;

Căn cứ Văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BGDĐT ngày 23/3/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về hợp nhất Thông tư ban hành danh mục đồ dùng-đồ chơi-thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non;

Căn cứ Công văn số 08/HĐND-KTNS ngày 07/02/2020 của Thường trực HĐND tỉnh ý kiến thống nhất Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo (tại Tờ trình số 979/TTr-SGDĐT ngày 13/12/2019); kèm theo Phụ lục,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh. Chi tiết có Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 2;
- TT.Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh (đ/c Hiến);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT-UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT HgAQD

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Chí Hiến

 

PHỤ LỤC SỐ 1

TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ VÀ ĐỒ CHƠI NGOÀI TRỜI CHO GIÁO DỤC MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của UBND tỉnh)

STT

Tên thiết bị, đồ chơi

ĐVT

Định mức

A

Dùng cho nhà trẻ

 

 

1

Bập bênh đơn

Cái

2 cái/5 lớp

2

Bập bênh đôi

Cái

2 cái/5 lớp

3

Xích đu sàn lắc

Cái

2 cái/5 lớp

4

Cầu trượt đơn

Cái

2 cái/5 lớp

5

Cầu trượt đôi

Cái

2 cái/5 lớp

6

Đu quay mâm không ray

Cái

2 cái/trường

7

Đu quay mâm trên ray

Cái

2 cái/trường

B

Dùng cho mẫu giáo

 

 

1

Bập bênh đòn

Cái

2 cái/5 lớp

2

Bập bênh để cong

Cái

2 cái/5 lớp

3

Xích đu sàn lắc

Cái

2 cái/5 lớp

4

Xích đu treo

Cái

2 cái/5 lớp

5

Cầu trượt đơn

Cái

2 cái/5 lớp

6

Cầu trượt đôi

Cái

2 cái/5 lớp

7

Đu quay mâm không ray

Cái

2 cái/5 lớp

8

Đu quay mâm có ray

Cái

2 cái/5 lớp

9

Cầu thăng bằng cố định

Cái

2 cái/5 lớp

10

Cầu thăng bằng dao động

Cái

2 cái/5 lớp

11

Thang leo

Cái

2 cái/5 lớp

12

Nhà leo nằm ngang

Cái

2 cái/5 lớp

13

Bộ vận động đa năng (thang leo-cầu trượt-ống chui)

Bộ

1 bộ/trường

14

Nhà bóng

Cái

1 cái/trường

15

Con vật nhún lò xo

Cái

2 cái/5 lớp

16

Khung thành

Cái

2 cái/5 lớp

17

Cột ném bóng

Cái

2 cái/5 lớp

 

PHỤ LỤC SỐ 2

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TIỂU HỌC
(Kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của UBND tỉnh)

STT

Tên thiết bị

Đối tượng sử dụng

Dùng cho lớp

ĐVT

Định mức

Học sinh

Giáo viên

I

Thiết bị dùng chung

 

 

 

 

 

1

Ti vi

 

x

2,3,4,5

Cái

2 cái/trường

2

Đầu DVD

 

x

2,3,4,5

Cái

2 cái/trường

3

Radio-Cassette

 

x

2,3,4,5

Cái

1 cái/5 lớp

4

Máy vi tính

x

x

2,3,4,5

Bộ

1 bộ/25 học sinh

5

Máy chiếu

 

x

2,3,4,5

Bộ

2 bộ/trường

II

Môn Âm nhạc

 

 

 

 

 

1

Đàn phím điện tử

 

x

2,3,4,5

Cái

1 cái/15 lớp

Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1 thực hiện theo quy định tại Thông tư số 05/2019/TT-BGDĐT ngày 05/4/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

 

PHỤ LỤC SỐ 3

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của UBND tỉnh)

STT

Tên thiết bị

Dùng cho lớp

ĐVT

Định mức

I

Thiết bị dùng chung

 

 

 

1

Máy thu hình

6,7,8,9

Cái

2 cái/trường

2

Đầu đọc đĩa

6,7,8,9

Cái

2 cái/trường

3

Máy vi tính

6,7,8,9

Bộ

1 bộ/20 học sinh

4

Radio - Cassette

6,7,8,9

Cái

1 cái/3 lớp

5

Máy chiếu vật thể

6,7,8,9

Cái

1 cái/trường

6

Máy chiếu

6,7,8,9

Bộ

2 bộ/trường

7

Kính hiển vi quang học (môn Sinh học)

6,7,8,9

Cái

5 cái/10 lớp

8

Máy ảnh kĩ thuật số

6,7,8,9

Cái

1 cái/trường

II

Môn Vật lý

 

 

 

1

Bộ thí nghiệm nở khối vì nhiệt của chất rắn.

6

Bộ

1 bộ/1 lớp

2

Bộ thí nghiệm lực xuất hiện trong sự nở dài vì nhiệt của chất rắn

6

Bộ

1 bộ/1 lớp

3

Bộ thí nghiệm tác dụng nhiệt của ánh sáng

9

Bộ

1 bộ/1 lớp

4

Bộ thí nghiệm Ơ-xtet

9

Bộ

1 bộ/1 lớp

5

Bộ thí nghiệm từ phổ - đường sức

9

Bộ

1 bộ/1 lớp

6

Bộ thí nghiệm từ phổ trong ống dây

9

Bộ

1 bộ/1 lớp

7

Bộ thí nghiệm chế tạo nam châm vĩnh cửu

9

Bộ

1 bộ/1 lớp

8

Bộ dụng cụ phát hiện dòng điện trong khung dây và mô hình khung dây dẫn quay trong từ trường.

9

Bộ

1 bộ/1 lớp

9

Bộ thí nghiệm về tác dụng từ của dòng điện xoay chiều và một chiều

9

Bộ

1 bộ/1 lớp

10

Bộ dụng cụ chuyển hóa động năng thành thế năng và ngược lại.

9

Bộ

1 bộ/1 lớp

11

Bộ thí nghiệm chạy động cơ nhỏ bằng pin Mặt trời

9

Bộ

1 bộ/1 lớp

III

Môn Thể dục

 

 

 

1

Cột bóng chuyền

7,8,9

Bộ

1 bộ/15 lớp

2

Đệm nhảy cao

8,9

Cái

1 cái/10 lớp

3

Đệm bật xa

6,7

Cái

1 cái/10 lớp

4

Bộ cột đa năng

7,8,9

Cái

1 cái/10 lớp

5

Đệm bật cao

6

Cái

1 cái/10 lớp

IV

Môn Sinh học

 

 

 

1

Kính hiển vi

6,7,8,9

Cái

1 cái/10 lớp

V

Môn Hóa học

 

 

 

1

Bộ mô hình phân tử hóa học

9

Bộ

1 bộ/1 lớp

2

Thiết bị điện phân nước

8

Bộ

1 bộ/1 lớp

3

Thiết bị chưng cất

8

Bộ

1 bộ/1 lớp

V

Môn Âm nhạc

 

 

 

1

Đàn Organ

 

Cái

1 cái/15 lớp

 

PHỤ LỤC SỐ 4

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của UBND tỉnh)

STT

Tên thiết bị

Dùng cho lớp

ĐVT

Định mức

I

Thiết bị dùng chung

 

 

 

1

Đầu đĩa

10, 11, 12

Cái

2 cái/trường

2

Ti vi

10, 11, 12

Cái

2 cái/trường

3

Radio-Cassette

10, 11, 12

Cái

1 cái/3 lớp

4

Máy chiếu

10, 11, 12

Bộ

2 bộ/trường

5

Máy chiếu vật thể

10, 11, 12

Cái

1 cái/10 lớp

6

Máy ảnh kĩ thuật số

10, 11, 12

Cái

2 cái/trường

7

Camera kỹ thuật số

10, 11, 12

Cái

1 cái/trường

II

Môn Vật lý

 

 

 

1

1- Khảo sát chuyển động rơi tự do, xác định gia tốc rơi tự do

2- Chuyển động của vật trên mặt phẳng nghiêng. Xác định hệ số ma sát theo phương pháp động lực học

10

Bộ

6 bộ/10 lớp

2

Bộ thí nghiệm về dao động cơ học

12

Bộ

6 bộ/10 lớp

3

Bộ thí nghiệm đo vận tốc truyền âm trong không khí

12

Bộ

6 bộ/10 lớp

4

Khảo sát chuyển động thẳng đều và biến đổi đều của viên bi trên máng ngang và máng nghiêng. Nghiệm định luật bảo toàn động lượng, định luật bảo toàn cơ năng

11

Bộ

6 bộ/10 lớp

5

1- Khảo sát lực đàn hồi

2- Khảo sát cân bằng của vật rắn có trục quay, quy tắc momen lực

11

Bộ

6 bộ/10 lớp

6

Khảo sát lực quán tính ly tâm

10

Bộ

6 bộ/10 lớp

7

Bộ thí nghiệm về momen quán tính của vật rắn

12

Bộ

6 bộ/10 lớp

8

Bộ thí nghiệm ghi đồ thị dao động của con lắc đơn

12

Bộ

6 bộ/10 lớp

9

Bộ thí nghiệm về sóng dừng

 

Bộ

6 bộ/10 lớp

10

Bộ thí nghiệm về sóng nước

12

Bộ

6 bộ/10 lớp

11

Bộ đệm khí

10

Bộ

6 bộ/10 lớp

12

Bộ thí nghiệm về định luật Béc-nu-li

10

Bộ

6 bộ/10 lớp

13

Kênh sóng nước

10

Bộ

6 bộ/10 lớp

14

Nghiệm các định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ôt đối với chất khí

10

Bộ

6 bộ/10 lớp

15

Khảo sát hiện tượng mao dẫn

10

Bộ

6 bộ/10 lớp

16

Bộ thí nghiệm về dòng điện không đổi

11

Bộ

6 bộ/10 lớp

17

Bộ thí nghiệm đo thành phần nằm ngang của từ trường Trái Đất

11

Bộ

6 bộ/10 lớp

18

Bộ thí nghiệm về mạch điện xoay chiều

12

Bộ

6 bộ/10 lớp

19

Bộ thí nghiệm điện tích - điện trường

11

Bộ

6 bộ/10 lớp

20

Bộ thí nghiệm về dòng điện trong các môi trường

11

Bộ

6 bộ/10 lớp

21

Máy Rumcoop

12

Bộ

6 bộ/10 lớp

22

Bộ thí nghiệm lực từ và cảm ứng điện từ

11

Bộ

6 bộ/10 lớp

23

Bộ thí nghiệm về hiện tượng tự cảm

11

Bộ

6 bộ/10 lớp

24

Bộ thí nghiệm về máy biến áp và truyền tải điện năng đi xa

12

Bộ

6 bộ/10 lớp

25

Bộ thí nghiệm về máy phát điện xoay chiều ba pha

12

Bộ

6 bộ/10 lớp

26

Bộ thí nghiệm về hiện tượng quang điện ngoài

12

Bộ

6 bộ/10 lớp

27

Bộ thí nghiệm quang hình 1

11

Bộ

6 bộ/10 lớp

28

Bộ thí nghiệm đo chiết suất của nước

11

Bộ

6 bộ/10 lớp

29

Bộ thí nghiệm xác định bước sóng của ánh sáng

12

Bộ

6 bộ/10 lớp

30

Bộ thí nghiệm quang hình 2

11

Bộ

6 bộ/10 lớp

31

Bộ thí nghiệm về quang phổ

12

Bộ

6 bộ/10 lớp

III

Môn Tin học

 

 

 

1

Máy vi tinh

10,11,12

Bộ

45 bộ/15 lớp

2

Máy in

10,11,12

Cái

1 cái/15 lớp

IV

Môn Giáo dục An ninh quốc phòng

 

 

 

1

Máy bắn tập MBT-03

 

Bộ

1 bộ/trường

2

Mô hình súng AK-47, CKC, B40, B41 cắt bổ

 

Bộ

1 bộ/trường

3

Mô hình súng tiểu liên AK-47 luyện tập

 

Khẩu

25 khẩu/trường (với trường có quy mô lớp 12 trên 10 lớp có thể trang bị 50 khẩu)

V

Sinh học

 

 

 

1

Kính hiển vi quang học

10

Cái

6 cái/10 lớp

 

PHỤ LỤC SỐ 5

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CÁC MÔN CHUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của UBND tỉnh)

STT

Tên thiết bị

ĐVT

Định mức

A

Môn Vật lý

 

 

I

Thiết bị dùng chung

 

 

1

Bộ cảm biến và thiết bị xử lý dữ liệu

Bộ

6 bộ/trường

2

Dao động ký điện tử

Bộ

6 bộ/trường

3

Máy phát tần số

Máy

6 máy/trường

4

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ và điện

Bộ

6 bộ/trường

II

Thiết bị thí nghiệm thực hành

 

 

1

Đệm không khí

Bộ

6 bộ/trường

2

Nhiệt hóa hơi

Bộ

6 bộ/trường

3

Từ trường của ống dây

Bộ

6 bộ/trường

4

Quang hình thực hành

Bộ

6 bộ/trường

5

Dòng điện xoay chiều

Bộ

6 bộ/trường

6

Hiện tượng quang điện ngoài

Bộ

6 bộ/trường

III

Thiết bị thí nghiệm theo chuyên đề

Bộ

6 bộ/trường

1

Cơ học

Bộ

6 bộ/trường

2

Nhiệt học

Bộ

6 bộ/trường

3

Điện học và từ học

Bộ

6 bộ/trường

4

Quang học

Bộ

6 bộ/trường

B

Môn Hóa học

 

 

I

Thiết bị dạy học

 

 

1.1

Thiết bị dạy học theo chương trình chuyên

 

 

1

Bộ dụng cụ thí nghiệm phân tích thể tích

Bộ

6 bộ/trường

2

Bộ dụng cụ thực hành dùng cho học sinh

Bộ

6 bộ/trường

3

Bộ thiết bị đo lường cảm biến

Bộ

6 bộ/trường

1.2

Thiết bị dạy học theo chuyên đề Olympic

 

 

1

Bếp điện

Cái

6 cái/trường

2

Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

Cái

6 cái/trường

3

Thiết bị phân tích sắc ký lớp mỏng TLC

Bộ

6 bộ/trường

4

Đèn cực tím (UV)

Cái

6 cái/trường

5

Máy lắc trộn

Cái

6 cái/trường

6

Máy quay li tâm

Cái

6 cái/trường

7

Máy nghiền mẫu

Cái

6 cái/trường

8

Thiết bị khuấy từ có gia nhiệt

Cái

6 cái/trường

9

Tủ sấy tự động

Cái

6 cái/trường

10

Hệ thống Buret tự động

Hệ thống

6 hệ thống/trường

11

Máy điện phân

Cái

6 cái/trường

12

Máy đo nhiệt lượng kế

Cái

6 cái/trường

13

Thiết bị chưng cách cát

Cái

6 cái/trường

14

Quang phổ kế hấp thụ

Bộ

6 bộ/trường

15

Máy cất nước (1 lần, 2 lần)

Cái

6 cái/trường

16

Lò nung

Cái

6 cái/trường

17

Bơm hút chân không

Cái

6 cái/trường

C

Môn Sinh học

 

 

I

Thiết bị dùng chung

 

 

1

Bể nước ổn nhiệt

Cái

6 cái/trường

2

Bể siêu âm

Cái

6 cái/trường

3

Bình đựng Nitơ lỏng

Cái

6 cái/trường

4

Buồng cấy vô trùng

Cái

6 cái/trường

5

Bình lên men

Cải

6 cái/trường

6

Bộ khuôn điện di

Bộ

6 bộ/trường

7

Bộ Pipetman

Bộ

6 bộ/trường

8

Bộ thiết bị sắc ký cột Gradient và trao đổi ion

Bộ

6 bộ/trường

9

Bộ thiết bị sắc ký lớp mỏng

Bộ

6 bộ/trường

10

Buồng đếm tế bào

Cái

6 cái/trường

11

Cân kỹ thuật

Cái

6 cái/trường

12

Cân phân tích

Cái

6 cái/trường

13

Dụng cụ đo cường độ ánh sáng

Cái

6 cái/trường

14

Dụng cụ đo độ ẩm không khí

Cái

6 cái/trường

15

Dụng cụ đo độ mặn

Cái

6 cái/trường

16

Dụng cụ đo pH

Cái

6 cái/trường

17

Kính hiển vi chụp ảnh

Cái

6 cái/trường

18

Kính hiển vi quang học

Cái

6 cái/trường

19

Kính lúp hai mắt điện

Cái

6 cái/trường

21

Lò vi sóng

Cái

6 cái/trường

22

Máy cất nước 2 lần

Cái

6 cái/trường

23

Máy định vị toàn cầu GPRS

Cái

6 cái/trường

24

Máy đo diện tích lá

Cái

6 cái/trường

25

Máy đo quang phổ

Cái

6 cái/trường

26

Máy hút ẩm

Cái

6 cái/trường

97

Máy khuấy từ gia nhiệt

Cái

6 cái/trường

28

Máy lắc ổn nhiệt

Cái

6 cái/trường

29

Máy lắc rung Vortex

Cái

6 cái/trường

30

Máy ly tâm lạnh

Cái

6 cái/trường

31

Máy phá tế bào bằng siêu âm

Cái

6 cái/trường

32

Máy soi và chụp ảnh Gel

Cái

6 cái/trường

33

Nồi hấp khử trùng

Cái

6 cái/trường

34

Ống nhòm

Cái

6 cái/trường

35

Tủ lạnh

Cái

1 cái/trường

36

Tủ sấy

Cái

2 cái/trường

37

Thiết bị xử lí dữ liệu và hiển thị kết quả thí nghiệm

Cái

6 cái/trường

II

Thiết bi thực hành dùng cho từng phân môn sinh học

 

 

II.1

Sinh thái học và môi trường

 

 

1

Bộ dụng cụ thí nghiệm Sinh thái - Môi trường

Bộ

6 bộ/trường

II.2

Tế bào học- hóa sinh

 

 

1

Dụng cụ chuẩn độ

Bộ

6 bộ/trường

II.3

Sinh lý thực vật

 

 

1

Bộ dụng cụ thực hành

Bộ

6 bộ/trường

2

Bộ đồ giâm, chiết, ghép

Bộ

6 bộ/trường

3

Bô dụng cụ trồng cây trong dung dịch

Bộ

6 bộ/trường

4

Máy đo quang hợp 1

Cái

6 cái/trường

5

Máy đo quang hợp 2

Cái

6 cái/trường

II.4

Sinh lý người và động vật

 

 

1

Dụng cụ đo thể tích hô hấp ở người

Bộ

6 bộ/trường

2

Máy kích thích Dubarenong

Cái

6 cái/trường

II.5

Sinh học phân tử - Di truyền học

 

 

1

PCR

Bộ

6 bộ/trường

D

Môn Tin học và môn Ngoại ngữ

 

 

I

Thiết bị

 

 

1

Máy vi tính

Bộ

1 bộ/2 học sinh

2

Card mạng, bộ vi xử lý, bo mạch chủ, bộ nhớ ngoài (rời), card âm thanh, card màn hình

Bộ

6 bộ/trường

3

Thiết bị phòng học tương tác

Bộ

1 bộ/1 lớp

4

Máy quay phim

Cái

6 cái/trường

5

Thiết bị hỗ trợ dạy và học ngoại ngữ

Bộ

1 bộ/2 học sinh

6

Máy chiếu đa năng

Bộ

1 bộ/1 phòng

7

Máy chiếu vật thể

Cái

1 cái/1 phòng

8

Bộ tăng âm cố định

Cái

1 cái/1 phòng

9

Bộ tăng âm di động

Cái

1 cái/1 phòng

10

Máy quét

Cái

1 cái/1 phòng

II

Các tài liệu, phần mềm

Bộ

 

1

Hệ điều hành

Bộ

1 bộ/1 máy vi tính

2

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Bộ

1 bộ/1 máy vi tính

3

Phần mềm bảo mật

Bộ

1 bộ/1 máy vi tính

4

Một số phần mềm hệ ngôn ngữ lập trình bậc cao

Bộ

1 bộ/1 máy vi tính

5

Các phần mềm xử lý âm thanh, đồ họa, xuất bản trang web, giả lập, mô phỏng

Bộ

1 bộ/1 máy vi tính

 

PHỤ LỤC SỐ 6

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, ĐỒ DÙNG NHÀ ĂN, NHÀ BẾP PHỤC VỤ CHO VIỆC NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC TRẺ TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của UBND tỉnh)

STT

Tên thiết bị

ĐVT

Định mức

1

Bếp ga

Bộ

1 bộ/50 trẻ

2

Bàn chuẩn bị

Cái

1 cái/20 trẻ

3

Tủ lạnh

Cái

1 cái/trường

4

Nồi cơm điện hoặc nồi hấp

Cái

1 cái/20 trẻ

5

Xe đẩy

Cái

1 cái/20 trẻ

6

Giá, kệ

Cái

1 cái/20 trẻ

7

Hệ thống lọc nước uống

Hệ thống

1 hệ thống/50 trẻ

8

Tủ sấy bát đĩa

Cái

1 cái/trường

9

Máy xay thịt, sinh tố

Cái

2 cái/trường

10

Lò nướng

Cái

1 cái/trường

 

PHỤ LỤC SỐ 7

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, ĐỒ DÙNG NHÀ ĂN, NHÀ BẾP, KHU Ở NỘI TRÚ PHỤC VỤ CHO VIỆC NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC HỌC SINH PHỔ THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của UBND tỉnh)

STT

Tên thiết bị

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Nhà ăn, nhà bếp

 

 

 

1

Bếp ga

Bộ

1 bộ/40 học sinh

 

2

Bàn chuẩn bị

Cái

1 cái/20 học sinh

 

3

Tủ lạnh

Cái

1 cái/trường

 

4

Nồi cơm điện hoặc nồi hấp

Cái

1 cái/20 học sinh

 

5

Xe đẩy

Cái

1 cái/20 học sinh

 

6

Giá, kệ

Cái

1 cái/20 học sinh

 

7

Bộ bàn ăn

Bộ

1 bộ/10 học sinh

 

8

Hệ thống lọc nước uống

Hệ thống

1 hệ thống/50 học sinh

 

II

Khu nội trú

 

 

 

1

Giường cá nhân

Cái

1 cái/1 học sinh

giường tầng được tính theo số tầng

2

Tủ

Cái

1 cái/2 học sinh

 

3

Hệ thống lọc nước uống

Hệ thống

1 hệ thống/50 học sinh

 

 

PHỤ LỤC SỐ 8

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ PHỤC VỤ CHO CÔNG TÁC THI VÀ TUYỂN SINH, ĐÁNH GIÁ, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CÁC TRƯỜNG THCS, THPT
(Kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của UBND tỉnh)

STT

Tên thiết bị

ĐVT

Định mức

1

Máy phát điện

Cái

1 cái/trường

2

Máy tính xách tay

Cái

1 cái/20 lớp

3

Máy quét

Cái

1 cái/20 lớp

4

Máy chấm trắc nghiệm

Cái

1 cái/20 lớp

5

Phần mềm chấm trắc nghiệm

Bộ

1 bộ/20 lớp

6

Máy photocopy tốc độ cao

Cái

1 cái/trường

7

Bộ lưu điện

Cái

30 cái/trường

 

PHỤ LỤC SỐ 9

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY TÍNH PHƯƠNG TIỆN KẾT NỐI MẠNG MÁY TÍNH VÀ THIẾT BỊ NGHE NHÌN
(Kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của UBND tỉnh)

STT

Tên thiết bị

ĐVT

Định mức

1

Phòng học ngoại ngữ

Phòng

1 phòng/15 lớp

2

Thiết bị kết nối mạng máy tính

Bộ

2 bộ/trường

3

Hệ thống âm thanh

Hệ thống

1 hệ thống/trường

5

Hệ thống âm thanh nhà đa năng

Hệ thống

1 hệ thống/nhà

6

Máy vi tính phòng thư viện

Bộ

6 bộ/1 phòng

7

Máy chiếu hoặc ti vi

Bộ (Cái)

1 cái/1 phòng học (phòng bộ môn)

8

Máy vi tính (để bàn hoặc xách tay)

Bộ (Cái)

1 bộ/1 phòng học (phòng bộ môn)

 

PHỤ LỤC SỐ 10

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC HỆ THỐNG BÀN, GHẾ, BẢNG, TỦ/GIÁ, KỆ ĐƯỢC LẮP ĐẶT TRONG PHÒNG HỌC VÀ PHÒNG CHỨC NĂNG
(Kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của UBND tỉnh)

STT

Tên thiết bị

ĐVT

Định mức

I

Phòng học

 

 

1

Kệ

Cái

1 cái/1 phòng

2

Tủ

Cái

1 cái/1 phòng

3

Bàn ghế học sinh

Bộ

đảm bảo chỗ ngồi của học sinh

4

Bàn ghế giáo viên

Bộ

1 bộ/1 phòng

5

Bảng

Cái

1 cái/1 phòng

II

Phòng họp

 

 

1

Bàn ghế

Bộ

đảm bảo chỗ ngồi của toàn đơn vị

2

Tủ

Cái

2 cái/trường

III

Phòng sinh hoạt tổ chuyên môn

 

 

1

Bàn ghế

Bộ

đảm bảo chỗ ngồi của mỗi tổ

2

Tủ

Cái

1 cái/1 tổ

IV

Phòng giáo dục nghệ thuật, phòng tin học, phòng ngoại ngữ, phòng đa chức năng

 

 

1

Tủ

Cái

1 cái/1 phòng

2

Kệ

Cái

2 cái/1 phòng

V

Phòng bộ môn

 

 

1

Tủ

Cái

4 cái/1 phòng

2

Kệ

Cái

4 cái/1 phòng

3

Bàn ghế học sinh

Bộ

đảm bảo chỗ ngồi của học sinh

4

Bàn ghế giáo viên

Bộ

1 bộ/1 phòng

5

Bảng

Cái

1 cái/1 phòng

VI

Thư viện

 

 

1

Tủ

Cái

4 cái/1 phòng

2

Kệ

Cái

8 cái/1 phòng

3

Bàn đọc

Cái

6 cái/1 phòng

VII

Phòng hoạt động đoàn đội

 

 

1

Tủ

Cái

2 cái/1 phòng

2

Kệ

Cái

2 cái/1 phòng

3

Bàn ghế

Bộ

Tối đa 10 chỗ ngồi

VIII

Phòng truyền thống

 

 

1

Tủ

Cái

4 cái/1 phòng

2

Kệ

Cái

4 cái/1 phòng

3

Bục

Cái

1 cái/1 phòng

4

Bàn ghế

Bộ

1 bộ/1 phòng

IX

Phòng y tế, phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật hòa nhập

 

 

1

Tủ

Cái

1 cái/1 phòng

2

Kệ

Cái

2 cái/1 phòng

3

Giường

Cái

1 cái/1 phòng

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Phú Yên

  • Số hiệu: 212/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/02/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
  • Người ký: Nguyễn Chí Hiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản