Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/2019/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 05 tháng 12 năm 2019 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 30/2018/QĐ-UBND NGÀY 10/10/2018 CỦA UBND TỈNH CAO BẰNG VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 43/2018/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2018 CỦA UBND TỈNH CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 7 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Thực hiện ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh đối với việc sửa đổi, bổ sung quy định, tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 335/HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng như sau:
1. Khoản 2 Điều 3 được bổ sung như sau:
“Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục 02a)”
2. Khoản 3 Điều 3 được bổ sung như sau:
“Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Phát thanh và Truyền hình (Phụ lục 03a)”.
3. Khoản 4 Điều 3 được bổ sung như sau:
“Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục 04a)”.
4. Khoản 6 Điều 3 được bổ sung như sau:
“Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Tài chính (Phụ lục 06b)”.
5. Khoản 7 Điều 3 được bổ sung như sau:
“Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Giáo dục và Đào tạo (Phụ lục 07b)”.
6. Khoản 9 Điều 3 được bổ sung như sau:
“Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Y tế (Phụ lục 09b)”
7. Khoản 10 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Lao động thương binh và Xã hội (Phụ lục 10a)”.
8. Khoản 11 Điều 3 được bổ sung như sau:
“Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành khác (Phụ lục 11a)”.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Những nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng.
Điều 2. Sửa đổi khoản 4, Điều 1 Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng như sau:
Khoản 4 Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Máy móc, thiết bị chuyên dùng Huyện, Thành phố (Phụ lục 12b)”.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Những nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2019.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành; Thủ trưởng các ban, ngành, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; Giám đốc Ban quản lý dự án, đơn vị sự nghiệp công lập; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cá nhân có liên quan đến các lĩnh vực thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này chịu trách nhiệm thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | Văn phòng Sở |
|
|
|
1 | Ống nhòm Zeiss 10 x 42 terra ED binocular(Blach) 5242069901 | Chiếc | 1 |
|
2 | Máy tính xách tay cấu hình cao | Chiếc | 1 |
|
3 | Máy ghi âm | Chiếc | 1 |
|
II | Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
1 | Ống nhòm nhìn xa trên 10km | Chiếc | 17 |
|
2 | Máy ảnh canon | Chiếc | 15 |
|
3 | Camera giám sát | Hệ thống | 1 |
|
4 | Máy quét (Scaner) đa năng | Chiếc | 1 |
|
III | Chi cục trồng trọt và Chăn nuôi |
|
|
|
| Máy quét (Scaner) đa năng | Chiếc | 1 |
|
IV | Chi cục Phát triển nông thôn |
|
|
|
| Máy quét (Scaner) đa năng | Chiếc | 1 |
|
V | Chi cục Thủy lợi |
|
|
|
| Máy quét (Scaner) đa năng | Chiếc | 1 |
|
VI | Trung tâm khuyến Nông và Giống Nông Lâm Nghiệp |
|
|
|
| Máy quét (Scaner) đa năng | Chiếc | 1 |
|
VII | Trung tâm Điều tra Quy hoạch, thiết kế, nông Lâm nghiệp |
|
|
|
| Máy quét (Scaner) đa năng | Chiếc | 1 |
|
VIII | Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
| Máy quét (Scaner) đa năng | Chiếc | 1 |
|
XIX | Ban Quản lý rừng Phòng hộ đầu nguồn Sông lô gâm huyện Bảo Lạc |
|
|
|
| Máy quét (Scaner) đa năng | Chiếc | 1 |
|
X | Ban Quản lý rừng phòng hộ Sông Quây Sơn, huyện Trùng Khánh |
|
|
|
| Máy quét (Scaner) đa năng | Chiếc | 1 |
|
XI | Ban Quản lý Rừng phòng hộ huyện Thạch an |
|
|
|
| Máy quét (Scaner) đa năng | Chiếc | 1 |
|
XII | Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Nguyên Bình |
|
|
|
| Máy quét (Scaner) đa năng | Chiếc | 1 |
|
XIII | Ban Quản lý rừng Đặc dụng Phia oắc, Phia Đén |
|
|
|
| Máy quét (Scaner) đa năng | Chiếc | 1 |
|
XIV | Trường Trung cấp kinh tế kỹ thuật tỉnh Cao Bằng. |
|
|
|
| Máy quét (Scaner) đa năng | Chiếc | 1 |
|
XV | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng |
|
|
|
1 | Máy tính để bàn cấu hình cao | Bộ | 2 |
|
2 | Máy tính xách tay cấu hình cao | Bộ | 2 |
|
3 | Máy quét (Scaner) đa năng | Cái | 1 |
|
4 | Máy ảnh canon | Chiếc | 1 |
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | Phần thiết bị truyền hình |
|
|
|
1 | Trường quay tầng 2 gồm: | Hệ thống | 1 |
|
- | Máy quay (camera) dùng trong trường quay, chuẩn HD hoặc '04K (chưa bao gồm ống kính) | Bộ | 1 |
|
- | Ống kính góc rộng cho camera | Cái | 1 |
|
- | Ống kính tiêu chuẩn cho camera | Cái | 1 |
|
- | Bộ điều khiển ống kính | Bộ | 1 |
|
- | Màn hình kiểm tra gắn trên camera (Viewfinder) | Bộ | 1 |
|
- | Ống ngắm gắn trên camera (Viewfinder) | Bộ | 1 |
|
- | Bộ điều khiển trung tâm cho camera (CCU) | Bộ | 1 |
|
- | Bộ điều khiển từ xa cho camera | Bộ | 1 |
|
- | Dây điều khiển cho bộ điều khiển từ xa | Sợi | 1 |
|
- | Cáp kết nối camera với bộ điều khiển trung tâm (sử dụng trong trường quay) | Sợi | 1 |
|
- | Cáp kết nối camera với bộ điều khiển trung tâm (sử dụng ngoài hiện trường lưu động) | Sợi | 1 |
|
- | Tấm gá máy quay với chân máy quay | Cái | 1 |
|
- | Chân dùng cho máy quay | Bộ | 1 |
|
- | Bộ điều khiển mở rộng | Bộ | 1 |
|
- | Tay điều khiển mở rộng | Cái | 1 |
|
2 | Hệ thống ánh sáng trường quay | Hệ thống | 2 |
|
2.1 | Hệ thống ánh sáng trong trường quay tầng 1 gồm: | Hệ thống | 1 |
|
- | Hệ thống khung treo đèn trong trường quay | Hệ thống | 1 |
|
2.2 | Hệ thống ánh sáng trong trường quay tầng 2 bao gồm: | Hệ thống | 1 |
|
- | Đèn Fresnel LED chiếu chủ, điều khiển DMX, kèm theo phụ kiện | Bộ | 3 |
|
- | Đèn Fresnel LED chiếu ngược, điều khiển DMX, kèm theo phụ kiện | Bộ | 5 |
|
- | Đèn chiếu phông, điều khiển DMX, kèm theo phụ kiện | Bộ | 6 |
|
- | Đèn chiếu ven, điều khiển DMX, kèm theo phụ kiện | Bộ | 6 |
|
- | Đèn chiếu nền, điều khiển DMX, kèm theo phụ kiện | Bộ | 5 |
|
- | Sào điều khiển đèn | Cái | 1 |
|
- | Bàn điều khiển ánh sáng DMX512 | Bộ | 1 |
|
- | Thanh treo đèn | Cái | 9 |
|
- | Cáp kết nối DMX kèm giắc cắm XLR 5 chân | Sợi | 8 |
|
- | Hệ thống khung treo đèn trong trường quay | Hệ thống | 2 |
|
3 | Hệ thống lưu trữ dữ liệu sản xuất chương trình và lưu trữ tư liệu | Hệ thống | 1 |
|
- | Hệ thống lưu trữ tư liệu băng từ, đĩa cứng hoặc đĩa quang | Hệ thống | 1 |
|
- | Băng từ LTO-7 đĩa cứng hoặc đĩa quang | Cái | 48 |
|
4 | Bàn trộn hình và phụ kiện dùng trong trường quay (mỗi trường quay 01 bộ) | Bộ | 1 |
|
- | Chuyển mạch video đa định dạng (Multi-format Video Switcher) | Bộ | 1 |
|
- | Bảng điều khiển (Control panel) | Bộ | 1 |
|
- | Bảng Menu | Bộ | 1 |
|
- | Các bo mạch chức năng và phụ kiện khác | Bộ | 1 |
|
5 | Hệ thống trường quay ảo cho Studio tầng 1 và tầng 2, bao gồm: | Hệ thống | 1 |
|
- | Máy chủ trường quay ảo cho Studio | Bộ | 1 |
|
- | Màn hình kiểm tra tín hiệu Video | Hệ thống | 1 |
|
- | Hệ thống phông xanh, vật tư lắp đặt | Hệ thống | 1 |
|
6 | Hệ thống quản trị MAM (Media Asset Management) | Hệ thống | 1 |
|
7 | Hệ thống màn hình ghép (video wall) trong trường quay, cụ thể như sau: | Hệ thống | 3 |
|
- | Hệ thống màn hình ghép hiển thị thông tin, hình ảnh dùng trong trường quay tầng 2 (S2) | Hệ thống | 1 |
|
- | Hệ thống màn hình ghép hiển thị thông tin, hình ảnh dùng trong trường quay tầng 2 (S3) | Hệ thống | 1 |
|
8 | Bộ dựng sản xuất chương trình truyền hình chuẩn 4K/HD | Bộ | 4 |
|
- | Máy trạm đồng bộ dùng để dựng hình | Bộ | 1 |
|
- | Máy trạm đồng bộ dựng kỹ xảo, hiệu ứng | Cái | 4 |
|
- | Màn hình (monitor) kích thước từ 23" ÷ 29" | Cái | 4 |
|
- | Card ghi hình tiếng (capture A/V) | Cái | 5 |
|
- | Phần mềm dựng kỹ xảo, hiệu ứng chuyên nghiệp | Phần mềm | 4 |
|
- | Loa kiểm tra cho các bộ dựng | Bộ | 5 |
|
9 | Thiết bị bắn chữ, CG chuẩn HD | Bộ | 2 |
|
- | Màn hình (monitor) kích thước từ 23" ÷ 29" | Cái | 2 |
|
10 | Thiết bị ghi hình/tiếng | Bộ | 2 |
|
- | Máy trạm đồng bộ cấu hình cao | Bộ | 2 |
|
- | Màn hình (monitor) kích thước từ 23" ÷ 29" | Cái | 2 |
|
11 | Bàn trộn hình loại ≤ 8 đường vào để làm lưu động | bộ | 2 |
|
12 | Bộ nhắc lời dùng cho phát thanh viên loại gắn camera, gồm: | bộ | 3 |
|
- | Màn hình hiển thị, kính phản xạ, tay điều khiển, cáp tín hiệu, bộ gá đồng bộ ... | bộ | 3 |
|
- | Máy tính cài phần mềm chạy chữ | cái | 3 |
|
13 | Thiết bị phụ trợ bao gồm: |
|
|
|
- | Bộ lưu điện loại offline dùng cho các bộ dựng truyền hình | Bộ | 24 |
|
14 | Thiết bị cho xe làm chương trình lưu động bao gồm: | ht | 1 |
|
- | Màn hình kiểm tra tín hiệu Video (monitor) | cái | 1 |
|
15 | Thiết bị chèn logo | bộ | 2 |
|
II | Phần thiết bị phát thanh |
|
|
|
1 | Bộ dựng sản xuất chương trình phát thanh | Bộ | 5 |
|
1,1 | Màn hình (monitor) kích thước từ 23" ÷ 29" | cái | 5 |
|
2 | Ổ đĩa cứng dung lượng tối thiểu 2TB trở lên (ổ cứng kiểu Enterprise/NAS) | cái | 36 |
|
3 | Bàn đặt thiết bị (theo thiết kế của Studio S1) | Bộ | 2 |
|
III | Đài phát thanh và truyền hình huyện, thành phố |
| 22 |
|
1 | Bộ lưu trữ dữ liệu an toàn truyền hình | Bộ/đơn vị | 1 |
|
2 | Thiết bị truyền dẫn không dây với bộ dựng (Livestream) | Cái/ đơn vị | 2 |
|
3 | Thiết bị và dàn đèn ánh sáng phòng thu | Cái/ đơn vị | 2 |
|
4 | Ti vi 65 in | Cái/ đơn vị | 2 |
|
5 | Bộ micro đặt bàn họp | Cái/ đơn vị | 2 |
|
6 | Loa treo tường phòng họp | Cái/ đơn vị | 2 |
|
7 | Máy bay điều khiển từ xa Flycam | Cái/ đơn vị | 1 |
|
8 | Bộ dựng hình Livertream | Bộ/đơn vị | 1 |
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | Văn phòng đăng ký đất đai |
|
|
|
| Máy photocopy A0 | Cái | 1 |
|
II | Trung tâm quan Trắc và dữ liệu |
|
|
|
1 | Bộ điều khiển đa thông số - sc1000 | Bộ | 1 |
|
2 | Đầu đo pH kèm Nhiệt độ | Cái | 1 |
|
3 | Đầu đo TSS (chất rắn lơ lửng, độ đục) | Cái | 1 |
|
4 | Thiết bị phân tích COD HACH UVASsc | Bộ | 1 |
|
5 | Thiết bị lấy mẫu tự động có trữ lạnh AS950 REFRIGERATED SAMPLERS | Bộ | 1 |
|
6 | Đầu dò oxy hòa tan (9020000) ASSY, PROBE, LDO MODEL 2 | Bộ | 1 |
|
7 | Phụ kiện cho đầu đo Oxy: Máy thổi khí cho đầu dò (6860100) | Bộ | 1 |
|
8 | Thiết bị đo Amoni và Nitrat LXV440.99.00012 | Bộ | 1 |
|
9 | Camera ghi và truyền hình ảnh về Sở TNMT (Hkvision) | Bộ | 4 |
|
10 | Tủ điện chuyên dụng và bể nhúng sensor. Các phụ kiện dây cáp và ống dẫn từ trạm thiết bị vào nhà trạm trong khoảng cách 20m. | Bộ | 1 |
|
11 | Bộ xử lý số liệu Data Logger | Bộ | 1 |
|
12 | Bộ thiết bị xử lý và truyền tín hiệu không dây GPRS gởi dữ liệu về Trạm TT - Nước | Bộ | 1 |
|
13 | Máy tính xách tay | Bộ | 1 |
|
14 | Máy in đa năng | Cái | 2 |
|
15 | Thiết bị lưu điện dự phòng UPS | Bộ | 1 |
|
16 | Cần gạt cho đầu đo COD - LZX117 | Cái | 5 |
|
17 | Bộ dụng cụ và hóa chất dùng để chuẩn độ đục đầu đo nhanh độ đục và tổng chất rắn lơ lửng (TSS)-5733000 | Bộ | 1 |
|
18 | Cần gạt cho đầu đo TSS - LZX050 (5 cái) | Cái | 5 |
|
19 | Cầu muối điện cực đo pH online - SB-p2sv | cái | 1 |
|
20 | Nắp điện cực thay thế cho điện cực LDO - 9021100 | cái | 1 |
|
21 | Đầu dùng để vệ sinh cho đầu đo Oxy hòa tan - 9253800 | cái | 1 |
|
22 | Đầu bảo vệ cho đầu đo Oxy hòa tan - 9253900 9253800 | cái | 1 |
|
23 | Bơm cấp mẫu nước vào trạm đo - Wilo - Hàn Quốc | cái | 3 |
|
24 | Thiết bị phân tích khí CO | Bộ | 1 |
|
25 | Thiết bị phân tích khí So2 | Bộ | 1 |
|
26 | Thiết bị phân tích khí Nox | Bộ | 1 |
|
27 | Thiết bị phân tích O3 | Bộ | 1 |
|
28 | Bộ hiệu chuẩn và pha loãng khí | Bộ | 1 |
|
29 | Bộ pha loãng khí | Bộ | 1 |
|
30 | Thiết bị lấy mẫu và phân tích bụi TSP, PM10 và PM2.5 liên tục | Bộ | 1 |
|
31 | Các thiết bị quan trắc khí tượng gồm: | Bộ | 1 |
|
32 | Bình khí chuẩn van điều áp, ống dẫn khí (bao gồm khí hỗn hợp CO, Nox, So2) | Bộ | 1 |
|
33 | Các phụ kiện đi kèm: Đầu lấy mẫu khí + chia khí trạm quan trắc 2... | Bộ | 1 |
|
34 | Nhà container | Bộ | 1 |
|
35 | Bộ lưu điện 10KVA, lưu 30 phút | Bộ | 1 |
|
36 | Hệ thống chống sét trực tiếp cho container và cột khí tượng: | Bộ | 1 |
|
37 | Hệ thống báo cháy và các phụ kiện báo cháy | Bộ | 1 |
|
38 | Bộ thiết bị xử lý và truyền tín hiệu không dây GPRS về trạm trung tâm (Datalogger) (Dlogger 18-Xuất xứ Việt Nam - Không khí | Bộ | 1 |
|
39 | Máy vi tính để bàn cấu hình cao | Bộ | 6 |
|
40 | Máy chủ | Bộ | 1 |
|
41 | Máy tính để bàn | Cái | 5 |
|
42 | Máy in trắng đen | Cái | 2 |
|
43 | Màn hình | Cái | 4 |
|
44 | Tủ lưu điện | Cái | 2 |
|
45 | Điều hòa treo tường | Cái | 2 |
|
46 | Đường truyền internet | Bộ | 1 |
|
47 | Camera IP | cái | 10 |
|
48 | Máy chiếu | cái | 2 |
|
49 | Máy in màu A4 | Cái | 1 |
|
50 | Máy photo kỹ thuật số | Cái | 1 |
|
51 | Ống sinh hàn dự phòng | Cái | 2 |
|
52 | Máy deion nước | Hệ thống | 1 |
|
53 | Máy cất nước siêu sạch | Hệ thống | 1 |
|
54 | Máy chưng cất đạm bán tự động | Bộ | 1 |
|
55 | Bộ phá mẫu 06 vị trí ống 250ml | Bộ | 1 |
|
56 | Bộ trung hòa hơi độc | Bộ | 1 |
|
57 | Thiết bị phân tích tổng cacbon hữu cơ | Bộ | 1 |
|
58 | Máy định vị vệ tinh (GPS) Máy định vị GPS GARMIN GPSMAP 78 | Cái | 4 |
|
59 | Thiết bị phân tích khí thải và đánh giá hiệu suất đốt testo 350 | Bộ | 1 |
|
60 | Máy ổn nhiệt điều khiển | Cái | 1 |
|
61 | Máy li tâm | Cái | 1 |
|
62 | Lấy mẫu Hơi kim loại: As, Hg, Pb, Cd, Cu, Zn, Ni.....theo EPA29 | Bộ | 1 |
|
63 | Lấy mẫu bụi PM10 theo phương pháp EPA201A | Bộ | 1 |
|
64 | Lấy mẫu H2S, COS, CS2 theo EPA15 | Bộ | 1 |
|
65 | Bộ lấy mẫu VOCs theo phương pháp hấp thụ EPA 0030/0031 VOST | Bộ | 1 |
|
66 | Cần lấy mẫu với lớp phủ thép không gỉ được gia nhiệt, chiều dài 5 feet (01m) | Cái | 1 |
|
67 | Valy chuyên dụng chứa máy chính điều khiển cho vận chuyển | Cái | 1 |
|
68 | Valy chuyên dụng chứa bơm cho vận chuyển | Cái | 1 |
|
69 | Ống Impinger lấy mẫu Dioxin, Furan, mẫu kim loại nặng từ khí thải Bộ thủy tinh dự phòng cho 03 phương pháp | Bộ | 1 |
|
70 | Cân hiện trường 3 con số | Cái | 1 |
|
71 | Đầu dò sensor đo khí CO/H2S cầm tay | Cái | 1 |
|
72 | Đầu dò sensor đo khí NO cầm tay | Cái | 1 |
|
73 | Đầu dò sensor đo khí HCl cầm tay | Cái | 1 |
|
74 | Đầu dò sensor đo khí NH3 cầm tay | Cái | 1 |
|
75 | Đầu dò sensor đo khí CH4 -Đầu đo khí LEL-CH4 cầm tay | Cái | 1 |
|
76 | Đầu dò sensor đo khí CO2 cầm tay | Cái | 1 |
|
77 | Bơm lấy mẫu bụi TSP | Cái | 1 |
|
78 | Ắc quy viễn thông | Cái | 1 |
|
79 | Flycam | Cái | 1 |
|
80 | Cân hiện trường 3 con số | Cái | 1 |
|
81 | Cân kỹ thuật 1000g | Cái | 1 |
|
82 | Cân phân tích 0,0001 g | Cái | 1 |
|
83 | Máy đo PH để bàn | Cái | 1 |
|
84 | Tủ an toàn sinh học II | Cái | 1 |
|
85 | Máy nghiền dập mẫu dạng dập | Máy | 1 |
|
86 | Máy lắc VORTEX | Cái | 1 |
|
87 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 2 |
|
88 | Bộ MICROPIPET (kèm giá treo) | Bộ | 2 |
|
89 | Pipet Aid (ống hút) | Cái | 1 |
|
90 | Máy tiệt trùng que cấy | Cái | 1 |
|
91 | Tủ ấm lạnh có lắc | Cái | 1 |
|
92 | Tủ ấm lạnh | Tủ | 1 |
|
93 | Tủ ấm | Cái | 1 |
|
94 | Lò vi sóng | Cái | 1 |
|
95 | Máy ly tâm | Bộ | 1 |
|
96 | Máy đếm khuẩn lạc | Cái | 1 |
|
97 | Kính hiển vi quang học | Cái | 1 |
|
98 | Tủ sấy | Cái | 1 |
|
99 | Tủ đông | Cái | 1 |
|
100 | Bộ phân tích vi sinh hiện trường/ phòng thí nghiệm | Máy | 1 |
|
101 | Thiết bị phá mẫu COD | Máy | 1 |
|
102 | Thiết bị đo DO để bàn | Máy | 1 |
|
103 | Bộ đếm BOD 10 vị trí bao gồm cả tủ ấm (gồm hệ thống xác định BOD và tủ ấm) | Máy | 1 |
|
104 | Máy đo đục | Cái | 1 |
|
105 | Máy đo pH, độ mặn, nhiệt độ, độ dẫn, TDS để bàn | Cái | 1 |
|
106 | Máy lấy mẫu khí lưu lượng nhỏ lấy khí xung quanh | Cái | 4 |
|
107 | Máy phát điện | Cái | 1 |
|
108 | Bộ tích điện UPS cho các máy AAS, GC, UV-Vis, ICP, dung khí mất điện (Bao gồm tích điện USB và 13 bình ắc quy) | Bộ | 2 |
|
109 | Phụ kiện thiết bị Testo 350 Cảm biến đo NO2 Upgrade | Cái | 1 |
|
110 | Bình tam giác 100ml | Cái | 50 |
|
111 | Bình tam giác 250ml | Cái | 50 |
|
112 | Bình định mức trắng 50ml | Cái | 50 |
|
113 | Tử hút khí độc phòng thí nghiệm (bao gồm tủ chính, chậu rửa, bộ xử lý bằng phin, lọc, công,…) | Máy | 1 |
|
114 | Máy cô quay chân không | Máy | 1 |
|
115 | Bếp gia nhiệt | Cái | 1 |
|
116 | Bếp gia nhiệt loại dùng cát | Cái | 1 |
|
117 | Bếp đun bình cầu | Cái | 1 |
|
118 | Tủ bảo quản mẫu | Cái | 1 |
|
119 | Bộ thiết bị hút dung môi trong chai (điện tử) | Cái | 1 |
|
120 | Máy rửa dụng cụ thủy tinh (bao gồm cả khay, giỏ cho các ống nghiệm) | Bộ | 1 |
|
121 | Máy đồng hóa mẫu | Cái | 1 |
|
122 | Lò nung | Cái | 1 |
|
122 | Máy lắc sàng rung | Cái | 1 |
|
123 | Hệ thống sắc ký lỏng HPLC (bao gồm bơm dung môi, bộ khử khí chân không, đầu dò UVVIS, lò cột, bộ lấy mẫu…) | Hệ thống | 1 |
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | Sở Tài chính |
|
|
|
1 | Thiết bị định tuyến | Chiếc | 1 |
|
2 | Thiết bị tường lửa | Chiếc | 1 |
|
II | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
|
|
1 | Máy chiếu | Chiếc/phòng | 1 |
|
2 | Thiết bị định tuyến | Chiếc | 1 |
|
3 | Thiết bị tường lửa | Chiếc | 1 |
|
4 | Máy vi tính xách tay cấu hình cao | Chiếc/phòng | 3 |
|
5 | Máy điều hòa nhiệt độ | Chiếc/phòng | 1 |
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
I | Văn phòng Sở |
|
|
|
1 | Camera (bộ gồm: Camera, đầu ghi hình, ổ cứng, phụ kiện lắp đặt thiết bị) | Bộ | 13 |
|
2 | Máy vi tính tốc độ cao (Phục vụ công tác thi) | Bộ | 8 |
|
3 | Máy Scan tốc độ cao | Chiếc | 1 |
|
V | Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh |
|
|
|
1 | Tủ nấu cơm sử dụng nhiên liệu đốt bằng ga | Cái | 1 |
|
2 | Bộ tập liên hoàn vận động ngoài trời | Bộ | 1 |
|
3 | Camera (Bộ gồm: Camera, đầu ghi hình, ổ cứng, phụ kiện lắp đặt thiết bị) | Bộ/phòng | 1 |
|
VI | Trường PTDT Nội trú, trường PTDT Bán trú |
|
|
|
1 | Trụ bóng rổ di động | Bộ/trường | 2 |
|
2 | Bếp gas công nghiệp đôi | Bộ/trường | 2 |
|
3 | Bàn chế biến thức ăn (Bàn chia thức ăn) | Cái/trường | 2 |
|
4 | Tủ đựng bát đĩa | Cái/trường | 2 |
|
5 | Tủ đựng thức ăn chín | Cái/trường | 2 |
|
6 | Tủ sấy bát | Cái/trường | 2 |
|
7 | Tủ lạnh 2 ngăn: 1 ngăn đông và 1 ngăn mát | Cái/trường | 2 |
|
8 | Chậu rửa 3 ngăn | Cái/trường | 2 |
|
9 | Máy lọc nước công suất lọc: 75 lít/giờ | Cái/trường | 1 |
|
10 | Thiết bị âm thanh (Bộ gồm: 01 Âm ly, 02 micro, 02 loa, 01 tủ...) | Bộ/trường | 1 |
|
VII | Trường Trung học phổ thông |
|
|
|
1 | Camera (bộ gồm: Camera, đầu ghi hình, ổ cứng, phụ kiện lắp đặt thiết bị) | Bộ/trường | 1 |
|
B | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
I | Văn phòng phòng Giáo dục |
|
|
|
1 | Hệ thống máy chiếu (gồm máy, màn, giá treo...) | Bộ | 1 |
|
2 | Máy Scan tốc độ cao | Chiếc | 1 |
|
I | Khối Mầm non |
|
|
|
1 | Máy chiếu (Bộ gồm: Máy chiếu, màn chiếu, giá treo máy chiếu và các phụ kiện kèm theo) | Bộ/lớp | 1 |
|
2 | Máy tính xách tay | Bộ/lớp | 1 |
|
3 | Xe đẩy thức ăn | Cái/trường (điểm trường) | 3 |
|
4 | Tủ để bát đĩa | Cái/trường (điểm trường) | 1 |
|
5 | Tủ lạnh | Cái/trường (điểm trường) | 1 |
|
6 | Ô che hình chữ nhật | Cái/trường (điểm trường) | 1 |
|
7 | Máy lọc nước loại 50 lít/giờ | Cái/trường (điểm trường) | 1 | Tối thiểu |
8 | Máy lọc nước loại 75 lít/giờ | Cái/trường (điểm trường) | 1 | Tối thiểu |
9 | Bếp ga công nghiệp 2 lò | Cái/trường (điểm trường) | 2 |
|
10 | Tủ sấy bát | Cái/trường (điểm trường) | 1 |
|
11 | Máy lọc nước R.O | Cái/trường (điểm trường) | 1 | Tối thiểu |
12 | Máy lọc nước Kagaroo 10 lõi điện giải | Cái/trường (điểm trường) | 1 |
|
13 | Bàn ủ ấm thức ăn 4 khay Inox 201 | Cái/trường (điểm trường) | 1 |
|
14 | Bàn ủ ấm thức ăn 4 khay Inox 301 | Cái/trường (điểm trường) | 1 |
|
15 | Tủ hút khí độc Inox 304 | Cái/trường (điểm trường) | 1 |
|
16 | Tủ hút khí độc Inox 201 | Cái/trường (điểm trường) | 1 |
|
17 | Tủ hóa chất Inox 304 | Cái/trường (điểm trường) | 1 |
|
18 | Bàn chế biến thức ăn chín Inox | Cái/trường (điểm trường) | 1 |
|
II | Khối Tiểu học |
|
|
|
1 | Máy lọc nước R.O | Cái/trường (điểm trường) | 1 |
|
2 | Bộ thiết bị âm thanh trong nhà | Bộ/trường (điểm trường) | 1 |
|
3 | Bộ Cột bóng chuyền | Bộ/trường (điểm trường) | 2 |
|
4 | Tủ sấy bát, đĩa tiệt trùng | Cái/trường (điểm trường) | 2 |
|
5 | Bàn bóng bàn + vợt + bóng + lưới + cột 18mm | Cái/trường (điểm trường) | 2 |
|
6 | Cây nước nóng lạnh | Cái/trường (điểm trường) | 3 |
|
7 | Tủ lạnh | Cái/trường (điểm trường) | 1 |
|
8 | Tủ mát 2 cánh kính | Cái/trường (điểm trường) | 2 |
|
9 | Giá thanh inox 4 tầng | Cái/trường (điểm trường) | 3 |
|
10 | Bồn rửa Inox 3 chậu kèm vòi và đầy đủ phụ kiện lắp đặt | Cái/trường (điểm trường) | 3 |
|
11 | Bàn chặt | Cái/trường (điểm trường) | 3 |
|
12 | Xe đẩy cơm 2 tầng | Cái/trường (điểm trường) | 2 |
|
13 | Xe đẩy xong nồi thức ăn 1 tầng | Cái/trường (điểm trường) | 2 |
|
14 | Bàn inox có giá dưới, có thành sau | Cái/trường (điểm trường) | 3 |
|
15 | Bếp gas công nghiệp | Cái/trường (điểm trường) | 1 |
|
16 | Tủ nấu cơm dùng gas công nghiệp | Cái/trường (điểm trường) | 1 |
|
17 | Nồi cơm gas | Cái/trường (điểm trường) | 2 |
|
18 | Nồi nấu cháo bằng điện | Cái/trường (điểm trường) | 1 |
|
19 | Bàn hấp khăn 4 khay | Cái/trường (điểm trường) | 2 |
|
20 | Tủ để bát đĩa | Cái/trường (điểm trường) | 3 |
|
21 | Giá để xoong nồi | Cái/trường (điểm trường) | 3 |
|
22 | Xe đẩy thức ăn 3 tầng | Cái/trường (điểm trường) | 2 |
|
23 | Lò vi sóng | Cái/trường (điểm trường) | 3 |
|
24 | Trụ luồn lách 6 người | Cái/trường (điểm trường) | 2 |
|
25 | Máy tập chân và xe đạp | Cái/trường (điểm trường) | 2 |
|
26 | Máy tập thắt lưng đôi xoắn | Cái/trường (điểm trường) | 2 |
|
27 | Gôn bóng đá | Cái/trường (điểm trường) | 2 |
|
28 | Bộ thiết bị âm thanh ngoài trời | Bộ/trường (điểm trường) | 1 |
|
29 | Hệ thống máy chiếu (gồm máy, màn, giá treo...) | Cái /trường | 2 |
|
III | Khối Trung học cơ sở |
|
|
|
1 | Khung đảo ngược đơn | Bộ/trường | 2 |
|
2 | Tập sóng tay như đám mây | Bộ/trường | 2 |
|
3 | Ghế tập đơn | Bộ/trường | 2 |
|
4 | Máy mát xa đôi | Bộ/trường | 2 |
|
5 | Máy tập thể dục chân và eo | Bộ/trường | 2 |
|
6 | Máy xoắn lưng 3 người | Bộ/trường | 2 |
|
7 | Dù hình chữ nhật | Bộ/trường | 1 |
|
8 | Cột dù | Cột/trường | 2 |
|
9 | Bộ thiết bị âm thanh trong nhà | Bộ/trường | 1 |
|
10 | Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn | Cái/trường | 1 |
|
11 | Bộ thiết bị âm thanh ngoài trời | Bộ/trường | 1 |
|
12 | Tủ tài liệu 6 cánh | Tủ/trường | 10 |
|
13 | Tủ mát 2 cánh kính | Tủ/trường | 1 |
|
14 | Giá thanh inox 4 tầng | Cái/trường | 4 |
|
15 | Cây nước nóng lạnh | Bộ/trường | 2 |
|
16 | Nồi nấu cháo bằng điện | Nồi/trường | 2 |
|
IV | Trường PTDT bán trú |
|
|
|
1 | Bàn ủ ấm thức ăn 4 khay Inox 201 | Cái/trường | 1 |
|
2 | Bàn ủ ấm thức ăn 4 khay Inox 301 | Cái/trường | 1 |
|
3 | Tủ hút khí độc Inox 304 | Cái/trường | 1 |
|
4 | Tủ hút khí độc Inox 201 | Cái/trường | 1 |
|
5 | Tủ hóa chất Inox 304 | Cái/trường | 1 |
|
6 | Bàn chế biến thức ăn chín Inox | Cái/trường | 1 |
|
7 | Tủ sấy bát đĩa Inox | Cái/trường | 1 |
|
V | Trung tâm Giáo dục dạy nghề - Giáo dục thường xuyên |
|
|
|
1 | Phòng tin học cấp THPT (gồm 01 máy tính giáo viên, 22 máy tính học sinh; bàn ghế; máy tính có nối mạng Internet và các thiết bị mạng, thiết bị ứng dụng CNTT..) | Phòng/ Trường | 1 |
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | Khối Khám chữa bệnh |
|
|
|
1 | Giường hồi sức cấp cứu 3 động cơ, Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | Cái | 2 |
|
2 | Bàn ép túi máu | Cái | 5 |
|
3 | Bàn tiêm có bánh xe đẩy | Cái | 1 |
|
4 | Bàn tiểu phẫu | Cái | 10 |
|
5 | Bàn tít dụng cụ Inox (Tăng chỉnh độ cao 90 - 110cm, dài 80cm, rộng 50cm) | Cái | 1 |
|
6 | Bảng đo thị lực điện | Cái | 1 | Bảng cắm điện |
7 | Bảng thị lực Snellen. | Cái | 2 | Bảng giấy |
8 | Bình oxy | Cái | 1 |
|
9 | Bình Oxy loại 8 lít | Cái | 1 |
|
10 | Bộ đặt nội khí quản người lớn | Bộ | 2 |
|
11 | Bộ đồng hồ đo áp lực bình oxy | Bộ | 1 |
|
12 | Bộ dụng cụ tháo nẹp vít đa năng | Bộ | 1 |
|
13 | Bộ dụng cụ xét nghiệm lao | Bộ | 2 |
|
14 | Bộ hồi sức sơ sinh (Đủ theo hướng dẫn quốc gia) Ống hút; Bóng bóp cỡ 200ml đến | Bộ | 40 |
|
15 | Bộ nội soi Thanh khí phế quản | Bộ | 1 |
|
16 | Bộ trang thiết bị cấp cứu lưu động | Bộ | 10 |
|
17 | Bồn Inox rửa dụng cụ | Cái | 10 |
|
18 | Cân đồng hồ lò xo 100kg | Cái | 10 |
|
19 | Cân đồng hồ lò xo 30kg | Cái | 10 |
|
20 | Đầu đốt lò đốt rác; Model: OM-1N; Hãng SX: Olympia - Nhật Bản | Cái | 10 |
|
21 | Đèn gù | Cái | 10 |
|
22 | Đèn soi bóng đồng tử | Cái | 10 |
|
23 | Đèn sưởi điện | Cái | 10 |
|
24 | DRYSTR 5302(Bỉ), và hệ thống chụp DR | Cái | 10 |
|
25 | Ghế chờ Inox 4 chỗ | Cái | 10 |
|
26 | Giường bệnh nhân Inox | Cái | 10 |
|
27 | Giường cấp cứu (cỡ nhỏ) | Cái | 10 |
|
28 | Hệ thống camera giám sát an ninh | Hệ thống | 10 |
|
29 | Hệ thống máy siêu âm màu 4 D | Hệ thống | 60 |
|
30 | Hệ thống tắm trẻ | Hệ thống | 60 |
|
31 | Kéo mổ nội soi (Kéo phẫu thuật nội soi) | Cái | 10 |
|
32 | Kìm cắt bột dài | Cái | 10 |
|
33 | Kìm cắt bột ngắn | Cái | 10 |
|
34 | Kìm gặm xương | Cái | 10 |
|
35 | Kìm kẹp clip polymer Hem -o-lok | Cái | 10 |
|
36 | Kìm kẹp kim hemoloc (Kìm bấm Clip kẹp mạch máu/Kìm kẹp clip nội soi Polymer) | Cái | 10 |
|
37 | Máy cắt tiêu bản thông thường | Cái | 10 |
|
38 | Máy cấy lao tự động | Cái | 02 |
|
39 | Máy chiếu thử thị lực | Cái | 01 |
|
40 | Máy chụp cắt lớp võng mạc (OCT) | Cái | 02 |
|
41 | Máy chụp hình đáy mắt | Cái | 01 |
|
42 | Máy chuyển bệnh phẩm mô học |
|
| |
43 | Máy điện châm 6 cửa ra; xuất xứ: Trung Quốc | Cái | 1 |
|
44 | Máy điện châm đông Á |
|
| |
45 | Máy điều trị bệnh lý sắc tố HELIOS III Fvactional Q - Switched nd: YAG Lascv | Cái | 1 |
|
46 | Máy đo công suất thể thủy tinh | Cái | 10 |
|
47 | Máy đo nhẵn áp cầm tay (OCT) | Cái | 7 |
|
48 | Máy đo nhãn áp hơi | Cái | 2 |
|
49 | Máy đo tròng kính tự động | Cái | 2 |
|
50 | Máy đóng gói túi lọc | Cái | 1 |
|
51 | Máy in nhiệt (máy siêu âm) | Cái | 2 |
|
52 | Máy in phim khô X Quang AGFA | Cái | 10 |
|
53 | Máy mài lắp kính | Cái | 5 |
|
54 | Máy nước tiểu tự động | Cái | 1 |
|
55 | Máy phân tích sinh hóa tự động 200 test/giờ, Xuất xứ: Italia | Cái | 2 |
|
56 | Máy rửa dụng cụ y tế 90L | Cái | 3 |
|
57 | Máy rửa lòng ống dụng cụ | Cái | 1 |
|
58 | Máy sấy khô tay | Cái | 2 |
|
59 | Máy siêu âm màu số hóa + Dopler + 3 đầu dò | Cái | 1 |
|
60 | Máy X.Quang kỹ thuật số | Cái | 5 |
|
61 | Máy xì khô dụng cụ | Cái | 1 |
|
| Model: CELLTAC ALPHA- MEK 6420 (Nhật Bản) |
|
|
|
62 | Tủ đầu giường bệnh nhân | Cái | 4 |
|
63 | Tủ đựng đồ bệnh nhân Hòa phát | Cái | 4 |
|
64 | Tủ thuốc, Xuất xứ: Việt Nam | Cái | 2 |
|
65 | Xe cáng nâng hạ chiều cao | Chiếc | 1 |
|
66 | Xe đạp tập phục hồi chức năng | Chiếc | 5 |
|
67 | Xe tiêm | Chiếc | 1 |
|
II | Khối trung tâm (gồm 6 trung tâm chuyên khoa tuyến tỉnh và 13 trung |
|
|
|
1 | Máy chủ (hệ thống quản lý thông tin chuyên ngành, kho dữ liệu điện tử Dân số) | Bộ | 1 |
|
2 | Bàn để dụng cụ khám bệnh | Cái | 3 |
|
3 | Bàn hơ giãn tiêu bản | Cái | 3 |
|
4 | Bàn khám bệnh | Bộ | 1 |
|
5 | Bàn khám sản khoa | Cái | 1 |
|
6 | Bàn MIXER. BMC.MX802F | Cái | 1 |
|
7 | Bàn mổ tử thi | Bộ | 1 |
|
8 | Bàn sấy mẫu tiêu bản | Cái | 3 |
|
9 | Bộ bể nhuộm thủ công (12 bể) | Bộ | 2 |
|
10 | Bộ dụng cụ giám định hài cốt | Bộ | 2 |
|
11 | Bộ dụng cụ khám thần kinh | Bộ | 2 |
|
12 | Bộ dụng cụ xét nghiệm lao | Bộ | 3 |
|
13 | Bộ khám ngũ quan | Bộ | 2 |
|
14 | Bộ tăng âm loa đài | Bộ | 3 |
|
15 | Camera KBVISion full HD | Cái | 3 |
|
16 | Cưa điện mổ mở hộp sọ | Cái | 2 |
|
17 | Cục đẩy Yamaha. P3500S | Cái | 1 |
|
18 | Dây truyền lạnh | Hệ thống | 1 |
|
19 | Đèn mổ | Cái | 8 |
|
20 | Điện cực đo PH | Cái | 1 |
|
21 | Điều hòa cây hội trường | Cái | 1 |
|
22 | Điều hòa nhiệt độ | Cái | 1 |
|
23 | Huyết áp điện tử OMRON | Bộ | 1 |
|
24 | Loa-JBL-715 | Cái | 2 |
|
25 | Mặt nạ phòng độc tử khí | Cái | 1 |
|
26 | Máy ảnh: độ phân giải 20MP; màn hình LCD 2.7 inch, ISO 80 đến ISO 3200, thẻ nhớ SD 16GB) | Cái | 1 |
|
27 | Máy camera giám sát | Cái | 1 |
|
28 | Máy cắt tiêu bản | Cái | 1 |
|
29 | Máy chiếu Sony + màn (cấu hình cao) | Cái | 1 |
|
30 | Máy chụp nhũ ảnh (tầm soát ung thư vú) | Bộ | 1 |
|
31 | Máy điện thần kinh cơ | Bộ | 1 |
|
32 | Máy đo ẩm kế và nhiệt kế đa năng | Bộ | 4 |
|
33 | Máy đo huyết áp + ống nghe | Bộ | 1 |
|
34 | Máy đo khí độc cầm tay | Bộ | 4 |
|
35 | Máy đo mật độ xương DEXA | Cái | 1 |
|
36 | Máy đốt điện cao tần cổ tử cung (Nhật) | Cái | 1 |
|
37 | Máy hút bụi | Cái | 1 |
|
38 | Máy quay phim SONY PXW - Z280 | Cái | 1 |
|
39 | Máy quét HP scanjetPro 300 S2 | Bộ | 10 |
|
40 | Máy siêu âm sản phụ khoa 5D (Samsung Medison HS60) | Cái | 1 |
|
41 | Máy ThinPrep | Bộ | 1 |
|
42 | Máy vi tính kèm máy in: Cơ sở Methadone 2: Ứng dụng hệ thống quản lý điều trị Methadone; Khoa SKSS 2: phòng khám tiếp đón bệnh nhân, phòng siêu âm; các khoa chuyên môn. | Bộ | 1 |
|
43 | Test thử an toàn thực phẩm | Bộ | 1 |
|
44 | Tủ + hộp đựng tiêu bản | Cái | 2 |
|
45 | Tủ đựng dung môi, hóa chất | Cái | 1 |
|
46 | Tủ lãnh đạo 3 buồng Hòa phát son phủ PU DC2200H2 | Bộ | 1 |
|
47 | Tủ lãnh đạo 4 buồng Hòa phát son phủ PU DC2200H2 | Cái | 1 |
|
48 | Tủ lạnh lưu giữ xác 2 ngăn | Cái | 1 |
|
49 | Tủ lạnh mẫu thực phẩm (thanh, kiểm tra, hậu kiểm) | Cái | 1 |
|
50 | Tường lửa - Firewall (hệ thống quản lý thông tin chuyên ngành, kho dữ liệu điện tử Dân số) | Bộ | 1 |
|
51 | Xe đẩy - băng ca | Chiếc | 1 |
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Trường Trung cấp nghề - Sở Lao động TB&XH |
|
|
|
I | PHẦN I-SỬA ĐỔI |
|
|
|
101 | Máy xúc | Cái | 1 |
|
II | PHẦN II-BỔ SUNG |
|
|
|
1 | VORTEX VT-TE Hệ mô phỏng máy xúc (Excavator) | Bộ | 1 |
|
2 | VORTEX VT-BL Hệ mô phỏng máy xúc đào liên hợp (Backhoe Loader) | Bộ | 1 |
|
3 | VORTEX VT-DOZ Hệ thống mô phỏng máy ủi | Bộ | 1 |
|
4 | Thiết bị công nghệ thực tế ảo - Ca bin giả định tập lái xe ô tô OBUTTO ANPHATCOMPUTER | Bộ | 1 |
|
5 | WAVE NG LITE-21 Bàn hàn ảo LITE, 2 tay hàn (MIG/MAG+MMA) | Bộ | 1 |
|
6 | WAVE NG LITE-22 Bàn hàn ảo LITE, 2 tay hàn (MIG/MAG+TIG) | Bộ | 1 |
|
7 | WAVE NG Workbench-21 Bàn hàn ảo Workbench, 2 tay hàn (MAG+MMA) | Bộ | 1 |
|
8 | WAVE NG Workbench-22 Bàn hàn ảo Workbench, 2 tay hàn (MIG/MAG+MMA+TIG) | Bộ | 1 |
|
9 | WAVE NG Workbench-23 Bàn hàn ảo Workbench, 2 tay hàn (MIG/MAG+TIG) | Bộ | 1 |
|
10 | Hệ thống hút khói ca bin hàn | Bộ | 1 |
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | Ban quản lý Khu Kinh tế tỉnh |
| 01 |
|
I | Văn phòng Ban QLKKT |
|
|
|
1 | Máy chủ Phần mềm quản lý thu phí cửa khẩu | Cái | 4 |
|
2 | Thiết bị lưu trữ | Cái | 1 |
|
3 | Máy vi tính cấu hình cao | Cái | 10 |
|
4 | Tivi Samsung Smart TV 4k 65 inch | Cái | 1 |
|
5 | Bộ micro hội thảo Shupu EDM-2800 | Bộ | 1 |
|
6 | Máy scan HP5000S4 tốc độ cao | Cái | 3 |
|
7 | Máy in Laser A3 | Cái | 1 |
|
8 | Bộ lưu điện 6KVA | Cái | 1 |
|
II | Ban quản lý cửa khẩu Trà Lĩnh |
|
|
|
1 | Thang nâng tự hành | Cái | 1 |
|
2 | Máy phun cao áp | Cái | 1 |
|
3 | Bàn khám bệnh | Cái | 1 |
|
4 | Kính lúp soi nổi | Cái | 1 |
|
5 | Kính hiển vi quang học | Cái | 1 |
|
6 | Máy phân tích nhanh dư lượng bảo vệ thực vật | Cái | 1 |
|
7 | Barie xếp tự động (cổng xếp Inox) | Cái | 2 |
|
8 | Máy in màu đa năng | Hệ thống | 1 |
|
9 | Máy phun khử trùng phương tiện (phun tự động) | Cái | 2 |
|
10 | Máy scan chuyên dùng | Bộ | 6 |
|
11 | Máy ghi âm | Bộ | 1 |
|
12 | Máy quay phim Sony HANDYCAM HDR-PJ675 | Bộ | 2 |
|
13 | Máy ảnh canon EOS 750D ống kính 18-55 MM | Bộ | 1 |
|
14 | Máy soi hành lý | Cái | 2 |
|
III | Ban quản lý cửa khẩu Lý Vạn |
|
|
|
1 | Barie xếp tự động (cổng xếp Inox) | Cái | 1 |
|
2 | Máy quét đa năng | Cái | 1 |
|
3 | Máy phun khử trùng phương tiện (phun tự động) | Cái | 2 |
|
4 | Máy quay phim Sony HANDYCAM HDR-PJ675 | Cái | 1 |
|
5 | Máy ảnh canon EOS 750D ống kính 18-55 MM | Cái | 1 |
|
6 | Máy in màu đa năng | Cái | 1 |
|
7 | Máy ghi âm kỹ thuật số | Cái | 1 |
|
8 | Máy vi tính để bàn cấu hình cao | Bộ | 3 |
|
9 | Máy tính xách tay cấu hình cao | Bộ | 1 |
|
10 | Máy phô tô tốc độ cao | Cái | 1 |
|
11 | Tivi Samsung Smart TV 4k 65 inh | Cái | 1 |
|
IV | Ban quản lý cửa khẩu Tà Lùng |
| 0 |
|
1 | Máy photocopy tốc độ cao | Cái | 1 |
|
2 | Bộ máy vi tính cấu hình cao | Bộ | 2 |
|
3 | Máy phát điện | Cái | 2 |
|
4 | Máy in màu | Cái | 1 |
|
5 | Máy scan đa năng | Cái | 1 |
|
6 | Máy in mã vạch | Cái | 2 |
|
V | Ban quản lý cửa khẩu Sóc Giang |
|
|
|
1 | Máy photocoppy fuji Xeox DocuCentre-V 3065CPS | Cái | 1 |
|
2 | Máy Scan Kodak Scanmate i1150 quét 2 mặt tốc độ cao | Cái | 1 |
|
3 | Máy phát điện 3 pha 30 KW | Cái | 1 |
|
VI | Ban quản lý dự án đầu tư |
|
|
|
1 | Máy chiếu Epson EB-2042 | Bộ | 1 |
|
2 | Màn chiếu chân đứng Regent 136' | Bộ | 1 |
|
3 | Flycam Dji MaVic 2Pro Combo | Bộ | 1 |
|
4 | Máy quét Hp Scanjet Enterprise 5000 S4 | Cái | 2 |
|
5 | Máy vi tính để bàn cấu hình cao | Bộ | 3 |
|
6 | Tivi Samsung Smart TV 4k 65 inch | Cái | 1 |
|
7 | Bộ micro hội thảo Shupu EDM-2800 | Bộ | 1 |
|
8 | Máy scan HP5000S4 tốc độ cao | Bộ | 3 |
|
VII | Sở Nội vụ |
|
|
|
1 | Máy scan Plustek A320 (khổ A3) | Chiếc | 4 |
|
2 | Máy photocopy tốc độ cao Ricoh Priport DX 4545 | Hệ thống | 2 |
|
3 | Máy vi tính đồng bộ cấu hình cao Dell OptiPlex 3060MT | Bộ | 15 |
|
4 | Máy tính xách tay cấu hình cao Dell Vostro 3578 | Cái | 5 |
|
5 | Máy quay Sony | Chiếc | 1 |
|
6 | Camera SPEEDOME IP KBVISION 2Mp (KX-2009PN) | Chiếc | 10 |
|
7 | Máy chủ HPE PROLIANT ML110 GEN10.4FF | Chiếc | 1 |
|
8 | Máy chiếu đa năng | Chiếc | 2 |
|
VIII | Ban điều phối Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
1 | Cân điện tử CAS | Cái | 1 |
|
2 | Điều hòa đa năng | Bộ | 3 |
|
3 | Giá kệ quầy trưng bày hàng | Bộ | 1 |
|
4 | Máy chiếu đa năng | Cái | 2 |
|
5 | Máy Scab HP scanjet enterprise flow 5000 s4 | Cái | 1 |
|
6 | Máy tính để bàn cấu hình cao | Bộ | 3 |
|
7 | Máy vi tính xách tay cấu hình cao | Cái | 1 |
|
8 | Tivi ASANZO | Cái | 1 |
|
9 | Tủ đông | Cái | 3 |
|
10 | Tủ trưng bày hàng trong siêu thị | Cái | 2 |
|
11 | Tủ mát | Cái | 1 |
|
12 | Tủ bảo quản hoa quả tươi | Cái | 1 |
|
IX | Sở Tư pháp |
|
|
|
1 | Văn phòng Sở |
|
|
|
1.1 | Máy quét (Scaner) | Cái | 2 |
|
1.2 | Máy phô tô tốc độ cao | Cái | 1 |
|
1.3 | Hệ thống Camera | Cái | 1 |
|
2 | Phòng Công chứng số 1 |
|
|
|
2.1 | Máy tính xách tay cấu hình cao | Cái | 2 |
|
2.3 | Máy nổ | Cái | 1 |
|
2.4 | Máy vi tính để bàn cấu hình cao | Cái | 2 |
|
3 | Trung Tâm Dịch vụ đấu giá tài sản |
|
|
|
3.1 | Máy phô tô tốc độ cao | Cái | 1 |
|
3.2 | Máy chiếu đa năng | Bộ | 1 |
|
4 | Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
|
|
|
4.1 | Máy tính xách tay cấu hình cao | Cái | 1 |
|
4.2 | Máy quét (Scaner) | Cái | 1 |
|
4.3 | Máy phô tô tốc độ cao | Cái | 1 |
|
4.4 | Máy vi tính để bàn cấu hình cao | Cái | 2 |
|
X | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
1 | Bàn tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả TTHC | Chiếc | 11 |
|
2 | Bàn đăng ký, hướng dẫn thủ tục | Chiếc | 2 |
|
3 | Máy quét mã vạch | Chiếc | 1 |
|
4 | Máy vi tính để bàn cấu hình cao | Bộ | 16 |
|
5 | Máy Scan A4 | Chiếc | 6 |
|
6 | Màn hình tivi quan sát | Chiếc | 2 |
|
7 | Máy Photocopy có tính năng Scan A3 | Chiếc | 1 |
|
8 | Hệ thống trải nghiệm giao dịch khách hàng gồm: Kios cảm ứng, Kios tra cứu thông tin, thiết bị hiển thị tại quầy, thiết bị đánh giá chất lượng dịch vụ, bảng hiển thị trung tâm LCD, Amply, loa hộp treo tường... | Hệ thống | 1 |
|
9 | Hệ thống mạng, đường truyền gồm: Modem mạng, switch chia mạng Lan, Bộ phát wifi, tủ Rack | Hệ thống | 1 |
|
10 | Hệ thống Camera giám sát trong và ngoài Trung tâm gồm: Đầu ghi hình camera | Hệ thống | 1 |
|
| Camera IP, ổ cứng, thiết bị mạng 24-port, bộ chia màn hình camera, UPS... |
|
|
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | Phần sửa đổi Phụ lục số 12a của Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND |
|
|
|
IX | Các xã, thị trấn |
|
|
|
a) | Thiết bị luyện tập thể dục thể thao cơ bản |
|
|
|
B | Phần bổ sung |
|
|
|
I | Văn phòng HĐND và UBND |
|
|
|
1 | Máy chiếu | Cái/đơn vị | 1 |
|
2 | Hệ thống Camera giám sát | Cái/đơn vị | 1 |
|
3 | Màn hình LED 1.200mmx2.400 | Chiếc/đơn vị | 1 |
|
4 | Âm ly Mixer | Hệ thống/đơn vị | 1 |
|
5 | Ti vi 65 in | Cái/đơn vị | 1 |
|
6 | Bộ micro đặt bàn họp | Cái/Phòng | 1 |
|
7 | Loa treo tường phòng họp | Cái/Phòng | 1 |
|
8 | Máy chiếu phục vụ hội nghị | Cái/đơn vị | 1 |
|
9 | Điều hòa cây Hội trường tầng 4 | Cái/Hội trường | 1 |
|
II | Phòng Kinh tế hạ tầng; Quản lý đô thị |
|
|
|
1 | Máy toàn đạc điện tử | Cái/phòng | 1 |
|
2 | Máy siêu âm bề dày vật liệu cầm tay | Cái/phòng | 1 |
|
III | Trung tâm Phát triển quỹ đất và GPMB |
|
|
|
1 | Máy vi tính cấu hình cao: HP Pavilion 14-bf103TU | Cái/Phòng | 1 |
|
3 | Fly cam phantom 4 pro plus | Cái/Phòng | 1 |
|
4 | Máy quay phim Sony HDR - CX900E | Cái/Phòng | 1 |
|
IV | BQL DA Đầu tư và Xây dựng |
|
|
|
1 | Máy thủy bình | Cái/Phòng | 1 |
|
2 | Máy kinh vĩ | Cái/Phòng | 1 |
|
V | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|
|
| Máy chiếu | Cái/Phòng | 1 |
|
VI | Phòng Nông nghiệp |
| 1 |
|
1 | Máy ảnh cấu hình cao | Cái/Phòng | 1 |
|
3 | Máy chiếu | Cái/Phòng | 1 |
|
4 | Máy đo độ PH đất, nước | Cái/Phòng | 1 |
|
5 | Máy test nhanh kiểm tra an toàn thực phẩm | Cái/Phòng | 1 |
|
6 | Thước lăn đo độ dài | Cái/Phòng | 1 |
|
7 | Máy định vị GPS cầm tay | Cái/Phòng | 1 |
|
8 | Xuồng cứu hộ | Cái/Phòng | 1 |
|
9 | Thuyền cứu sinh | Cái/Phòng | 1 |
|
VII | Phòng y tế |
| ||
| Máy đo khúc xạ tự động RM800 | Cái/Phòng | 1 |
|
VIII | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
1 | Máy tính xách tay | Cái/Phòng | 1 |
|
2 | Máy in A3 | Cái/Phòng | 1 |
|
3 | Máy quét | Cái/Phòng | 1 |
|
4 | Máy chủ cơ sở dữ liệu | Cái/Phòng | 1 |
|
5 | Máy chủ Backup | Cái/Phòng | 1 |
|
IX | Trung tâm Văn hóa - Thông tin |
|
|
|
1 | Đàn YAMAHA | Cái/đơn vị | 02 |
|
2 | Đàn Guitar | Cái/đơn vị | 01 |
|
3 | Máy quay phim | Cái/đơn vị | 01 |
|
4 | Máy chụp ảnh chuyên dụng | Cái/đơn vị | 01 |
|
5 | Bộ cắt tần chống hú | Cái/đơn vị | 01 |
|
6 | Bộ thiết bị âm thanh hội trường | Bộ/đơn vị | 01 |
|
7 | Thiết bị tương tác thông minh u - pointer | Bộ/đơn vị | 01 |
|
X | Các UBND xã, thị trấn, thành phố |
|
|
|
1 | Máy chiếu | Cái/đơn vị | 01 |
|
2 | Camera giám sát | Hệ thống/đơn vị | 01 |
|
3 | Tăng âm, loa đài | Hệ thống/đơn vị | 01 |
|
- 1Quyết định 2123/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung Quyết định 1208/QĐ-UBND quy định về tạm thời tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho sự nghiệp giáo dục và đào tạo tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi tỉnh Phú Yên quản lý (lần 2)
- 2Quyết định 2139/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 1170/QĐ-UBND và Quyết định sửa đổi Quyết định 1170/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các tổ chức, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 53/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 22/2020/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2020
- 6Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng trong kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 43/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 30/2018/QĐ-UBND
- 3Quyết định 22/2020/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2020
- 5Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng trong kỳ 2019-2023
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 5Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 08/2019/TT-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 2123/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung Quyết định 1208/QĐ-UBND quy định về tạm thời tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho sự nghiệp giáo dục và đào tạo tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi tỉnh Phú Yên quản lý (lần 2)
- 9Quyết định 2139/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 1170/QĐ-UBND và Quyết định sửa đổi Quyết định 1170/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các tổ chức, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 53/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Quyết định 51/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 30/2018/QĐ-UBND và 43/2018/QĐ-UBND
- Số hiệu: 51/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra