Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1413/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 30 tháng 9 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2019 VÀ NHỮNG NĂM TIẾP THEO

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;

n cứ Quyết định số 50/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị;

Trên cơ sở ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 301/HĐND-KTNS ngày 20/9/2019; xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số 1332/SGDĐT-KHTC ngày 17/9/2019 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 20/TTr-STC ngày 18/9/2019 về việc đề nghị phê duyệt danh mục tiêu chuẩn, định múc máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ngãi năm 2019 và những năm tiếp theo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ngãi năm 2019 và những năm tiếp theo.

(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo trên cơ sở dự toán ngân sách được duyệt hàng năm, quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp và nguồn kinh phí khác được phép sử dụng của đơn vị mình; căn cứ tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng, quy định tại Quyết định này, quyết định mua sắm tài sản của cấp có thẩm quyền và các quy định khác về quản lý, sử dụng tài sản công để thực hiện việc trang bị, mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, cho đến khi Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư quy định chi tiết hướng dẫn về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục và đào tạo thì sẽ áp dụng thực hiện mua sắm thiết bị dạy học theo quy định mới.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4:
- Bộ Tài chính:
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT. PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(KGVX), KT, CBTH;
- Lưu: VT, KGVXbthm352

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

PHỤ LỤC

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 30/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Danh mục tài sản

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

A

Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

Máy chủ

Bộ

2

 

Thiết bị Firewall

Bộ

1

 

Máy scan văn bản

Cái

1

 

Máy in A3

Cái

1

 

Máy ảnh

Cái

1

 

Máy photo siêu tốc

Cái

1

 

Máy in bằng

Cái

2

 

Máy chấm trắc nghiệm

Cái

3

 

Máy ghi đĩa chuyên dụng

Cái

1

 

Máy in đề thi siêu tốc

Cái

1

 

Máy in màu

Cái

1

 

Máy in thẻ (nhựa) CBCC

Cái

1

B

TẠI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP (Áp dụng cho 1 đơn vị sự nghiệp)

 

 

1

THIẾT BỊ DẠY DẠY HỌC CHUYÊN DÙNG

 

 

1

Thiết bị dạy học mầm non

Bộ

20

 

Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non nhóm trẻ 3 - 12 tháng tuổi (15 trẻ)

Bộ

 

 

Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non nhóm trẻ 12 - 24 tháng tuổi (20 trẻ)

Bộ

 

Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non nhóm trẻ 24 - 36 tháng tuổi (25 trẻ)

Bộ

 

Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non nhóm trẻ 3 - 4 tuổi (25 trẻ)

Bộ

 

Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non nhóm trẻ 4 - 5 tuổi (30 trẻ)

Bộ

 

Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non nhóm trẻ 5 - 6 tuổi (35 trẻ)

Bộ

 

Thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho giáo dục mầm non

 

 

a

Dùng cho nhà trẻ

Bộ

3

 

Bập bênh

 

 

 

Thú nhún

 

 

 

Xích đu

 

 

 

Cầu trượt

 

 

 

Đu quay/mâm quay

 

 

 

Các loại xe

 

 

b

Dùng cho mẫu giáo

Bộ

3

 

Bập bênh

 

 

 

Thú nhún

 

 

 

Xích đu

 

 

 

Cầu trượt

 

 

 

Đu quay/mâm quay

 

 

 

Cầu thăng bằng

 

 

 

Thang treo - Cầu trượt

 

 

 

Thiết bị chơi với bóng

 

 

 

Các loại xe

 

 

2

Thiết bị dạy và học bậc Tiểu học

 

 

 

Dành cho lớp 2,3,4,5/khối lớp

 

 

 

Môn âm nhạc

Bộ

4

 

Môn Mỹ thuật

Bộ

4

 

Thiết bị dùng chung

Bộ

3

 

Dành cho lớp 1/khối lớp

 

 

 

Môn âm nhạc

Bộ

3

 

Môn Mỹ thuật

Bộ

3

 

Thiết bị dùng chung

Bộ

3

3

Thiết bị dạy học phổ thông/ Khối lớp

 

 

 

Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT - môn Ngữ văn

Bộ

3

 

Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT - môn Toán

Bộ

3

 

Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT - môn Lý

Bộ

3

 

Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT - môn Hóa

Bộ

3

 

Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT - môn Sinh

Bộ

3

 

Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT - môn Lịch sử

Bộ

3

 

Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT - môn Địa lý

Bộ

3

 

Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT - môn Tin học

Bộ

3

 

Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT - môn GDCD

Bộ

3

 

Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT - môn Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp. Tiếng Trung Quốc)

Bộ

3

 

Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT - môn Công nghệ

Bộ

3

 

Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT - môn Quốc phòng

Bộ

3

 

Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT - môn Thể dục

Bộ

3

 

Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT - môn Giáo dục ngoài giờ lên lớp

Bộ

3

 

Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT - môn Hướng nghiệp

Bộ

3

 

Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT - Thiết bị dùng chung

Bộ

3

 

Thiết bị phòng học quan sát trực tuyến (gồm: 10 bộ Aver EVC130P; 05 bộ chống phản hồi âm thanh LBB1968/00; 05 bộ Mixer TOA A-1706; 05 bộ Bàn trộn âm thanh Yamaha MG10XU; 05 bộ Loa TOA BS-1030B

Bộ/1 phòng

1

 

Thiết bị dạy, học ngoại ngữ gồm: 1 bảng tương tác (hệ thống dạy học Tiếng Anh); 01 Máy chiếu đa năng; 01 Máy tính xách tay

Bộ

1

II

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG DÙNG CHUNG

 

 

 

Tủ lạnh (dựng mẫu thức ăn)

Cái

1

 

Máy in đề thi siêu tốc

Cái

1

 

Máy Chấm trắc nghiệm

Cái

1

 

Máy phát điện

Cái

1

 

Máy photo siêu tốc

Cái

1

 

Dàn âm thanh

Bộ

1

 

Kệ sách thư viện

Cái

5

 

Kệ Thiết bị

Cái

5

 

Tủ đựng hóa chất

Cái

5

 

Bàn đọc thư viện

Cái

3

 

Tủ pích thư viện

Cái

7

 

Kệ đựng báo

Cái

3

 

Tủ dựng thức ăn

Cái

4

 

Tủ nấu cơm

Cái

2

 

Bếp ga

Cái

2

 

Bàn chế biến thức ăn

Cái

2

 

Máy xén thịt

Cái

1

 

Trang thiết bị khác dùng cho bếp ăn

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1413/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ngãi năm 2019 và những năm tiếp theo

  • Số hiệu: 1413/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/09/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Trần Ngọc Căng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/09/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản