- 1Quyết định 39/2011/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề miễn phí cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2015 quy định mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề miễn phí cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 1Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH quy định về đào tạo trình độ sơ cấp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXH quy định về đào tạo thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 152/2016/TT-BTC quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 23/2023/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2023 (Từ 01/01/2023 - 31/12/2023)
- 3Quyết định 667/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk kỳ 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2017/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 18 tháng 7 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp;
Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT- BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số: 98/TTr-SLĐTBXH ngày 28/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định về mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, như sau:
1. Đối tượng đào tạo:
+ Đối tượng nhóm I: Người khuyết tật theo quy định của Luật Người khuyết tật.
+ Đối tượng nhóm II: Người thuộc hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo; người thuộc hộ nghèo ở các xã, thôn, buôn đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
+ Đối tượng nhóm III: Người dân tộc thiểu số, người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng theo quy định của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh theo quy định tại Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho người lao động bị thu hồi đất; lao động nữ bị mất việc làm.
+ Đối tượng nhóm IV: Người thuộc hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
+ Đối tượng nhóm V: Người học là phụ nữ, lao động nông thôn khác.
Ngoài ra các đối tượng nhóm I, II, III, IV, V phải có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Đắk Lắk.
2. Về thời gian đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng cho một người học nghề trên một khóa học: (có phụ lục kèm theo)
3. Mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại:
a) Đối tượng được hỗ trợ: Người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người khuyết tật, người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm tham gia học các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng.
b) Mức hỗ trợ tiền ăn: 30.000 đồng/người/ngày thực học.
c) Mức hỗ trợ tiền đi lại 200.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 15km trở lên;
Riêng đối với người khuyết tật và người học cư trú ở xã, thôn, buôn thuộc vùng khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ: Mức hỗ trợ tiền đi lại 300.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 5km trở lên.
4. Nguồn kinh phí thực hiện: Kinh phí thực hiện gồm ngân sách Trung ương (Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và các chương trình mục tiêu khác…); ngân sách địa phương (ngân sách cấp huyện), kinh phí hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp và các nguồn hợp pháp khác.
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn các đơn vị, địa phương quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ theo Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính và các quy định hiện hành khác.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 39/2011/QĐ-UBND ngày 07/12/2011 của Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh ban hành quy định về mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề miễn phí cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh và bãi bỏ Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của Ủy ban Nhân dân tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề miễn phí cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 28/7/2017./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO
(Đính kèm Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh)
TT | Tên nghề | MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO | |||||
Thời gian (tháng) | Đối tượng nhóm I | Đối tượng nhóm II | Đối tượng nhóm III | Đối tượng nhóm IV | Đối tượng nhóm V | ||
1 | Sửa chữa máy kéo công suất nhỏ | 4 | 5.900.000 | 3.900.000 | 2.900.000 | 2.400.000 | 1.900.000 |
2 | Hàn hơi và Inox | 4 | - | 3.900.000 | 2.900.000 | 2.400.000 | 1.900.000 |
3 | Sửa chữa lắp ráp máy tính | 4 | 5.900.000 | 3.900.000 | 2.900.000 | 2.400.000 | 1.900.000 |
4 | Sửa chữa máy nông nghiệp | 4 | 5.900.000 | 3.900.000 | 2.900.000 | 2.400.000 | 1.900.000 |
5 | Điện tử dân dụng | 4 | 5.900.000 | 3.900.000 | 2.900.000 | 2.400.000 | 1.900.000 |
6 | May dân dụng | 4 | 5.900.000 | 3.900.000 | 2.900.000 | 2.400.000 | 1.900.000 |
7 | Sửa chữa xe gắn máy | 4 | 5.900.000 | 3.900.000 | 2.900.000 | 2.400.000 | 1.900.000 |
8 | Xây dựng dân dụng | 4 | - | 3.900.000 | 2.900.000 | 2.400.000 | 1.900.000 |
9 | Điện dân dụng | 4 | 5.900.000 | 3.900.000 | 2.900.000 | 2.400.000 | 1.900.000 |
10 | Mây tre đan kỹ nghệ | 4 | 5.900.000 | 3.900.000 | 2.900.000 | 2.400.000 | 1.900.000 |
11 | Sửa chữa điện thoại di động | 4 | 5.900.000 | 3.900.000 | 2.900.000 | 2.400.000 | 1.900.000 |
12 | Kỹ thuật điêu khắc gỗ | 4 | 5.900.000 | 3.900.000 | 2.900.000 | 2.400.000 | 1.900.000 |
13 | Công nghệ ô tô | 4 | - | 3.900.000 | 2.900.000 | 2.400.000 | 1.900.000 |
14 | Cắt gọt kim loại | 4 | 5.900.000 | 3.900.000 | 2.900.000 | 2.400.000 | 1.900.000 |
15 | Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô | 4 | 5.900.000 | 3.900.000 | 2.900.000 | 2.400.000 | 1.900.000 |
16 | Kỹ thuật nấu ăn | 3 | 5.350.000 | 3.350.000 | 2.350.000 | 1.850.000 | 1.550.000 |
17 | Quản trị khách sạn | 3 | - | 3.350.000 | 2.350.000 | 1.850.000 | 1.550.000 |
18 | Nghiệp vụ du lịch | 3 | - | 3.350.000 | 2.350.000 | 1.850.000 | 1.550.000 |
19 | Chăm sóc người già, người tàn tật | 3 | - | 3.350.000 | 2.350.000 | 1.850.000 | 1.550.000 |
20 | Bán hàng | 3 | 5.350.000 | 3.350.000 | 2.350.000 | 1.850.000 | 1.550.000 |
21 | Bảo vệ | 3 | - | 3.350.000 | 2.350.000 | 1.850.000 | 1.550.000 |
22 | Quản trị doanh nghiệp nhỏ | 3 | 5.350.000 | 3.350.000 | 2.350.000 | 1.850.000 | 1.550.000 |
23 | Thủ công (làm chổi đốt, tăm tre, nhang…) | 3 | 5.350.000 | 3.350.000 | 2.350.000 | 1.850.000 | 1.550.000 |
24 | Kỹ thuật sơ chế và bảo quản cây lương thực | 3 | 5.350.000 | 3.350.000 | 2.350.000 | 1.850.000 | 1.550.000 |
25 | Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình | 3 | 5.350.000 | 3.350.000 | 2.350.000 | 1.850.000 | 1.550.000 |
26 | Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp | 3 | 5.350.000 | 3.350.000 | 2.350.000 | 1.850.000 | 1.550.000 |
27 | Lắp đặt điện nội thất | 3 | 5.350.000 | 3.350.000 | 2.350.000 | 1.850.000 | 1.550.000 |
28 | Ren thủ công | 3 | 5.350.000 | 3.350.000 | 2.350.000 | 1.850.000 | 1.550.000 |
29 | Kỹ thuật sơ chế và bảo quản hoa màu | 3 | 5.350.000 | 3.350.000 | 2.350.000 | 1.850.000 | 1.550.000 |
30 | Nghiệp vụ nhà hàng | 3 | - | 3.350.000 | 2.350.000 | 1.850.000 | 1.550.000 |
31 | Nghiệp vụ lễ tân | 3 | - | 3.350.000 | 2.350.000 | 1.850.000 | 1.550.000 |
32 | Nghiệp vụ buồng | 3 | - | 3.350.000 | 2.350.000 | 1.850.000 | 1.550.000 |
33 | Kỹ thuật pha chế đồ uống | 3 | 5.350.000 | 3.350.000 | 2.350.000 | 1.850.000 | 1.550.000 |
34 | Nghiệp vụ hướng dẫn và giao tiếp du lịch | 3 | - | 3.350.000 | 2.350.000 | 1.850.000 | 1.550.000 |
35 | Nghiệp vụ bếp Á - Âu | 3 | 5.350.000 | 3.350.000 | 2.350.000 | 1.850.000 | 1.550.000 |
36 | Chăm sóc da | 3 | 5.350.000 | 3.350.000 | 2.350.000 | 1.850.000 | 1.550.000 |
37 | Kỹ thuật sửa chữa máy Photocopy | 3 | 5.350.000 | 3.350.000 | 2.350.000 | 1.850.000 | 1.550.000 |
38 | Hàn điện | 3 | - | 3.350.000 | 2.350.000 | 1.850.000 | 1.550.000 |
39 | Lắp đặt điện nước | 3 | - | 3.350.000 | 2.350.000 | 1.850.000 | 1.550.000 |
40 | Vận hành máy thi công công trình | 3 | - | 3.350.000 | 2.350.000 | 1.850.000 | 1.550.000 |
41 | Trang điểm thẩm mỹ | 3 | 5.350.000 | 3.350.000 | 2.350.000 | 1.850.000 | 1.550.000 |
42 | Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ | 3 | 5.350.000 | 3.350.000 | 2.350.000 | 1.850.000 | 1.550.000 |
43 | Sửa chữa hệ thống âm thanh Cassette và Radio | 3 | 5.350.000 | 3.350.000 | 2.350.000 | 1.850.000 | 1.550.000 |
44 | Thiết kế tạo mẫu tóc | 3 | 5.350.000 | 3.350.000 | 2.350.000 | 1.850.000 | 1.550.000 |
45 | Kỹ thuật gò hàn nông thôn | 3 | 5.350.000 | 3.350.000 | 2.350.000 | 1.850.000 | 1.550.000 |
46 | Mộc dân dụng | 3 | 5.350.000 | 3.350.000 | 2.350.000 | 1.850.000 | 1.550.000 |
47 | Kinh doanh tạp hóa | 3 | 5.350.000 | 3.350.000 | 2.350.000 | 1.850.000 | 1.550.000 |
48 | Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật và thú y | 3 | 5.350.000 | 3.350.000 | 2.350.000 | 1.850.000 | 1.550.000 |
49 | Dịch vụ chăm sóc gia đình | 3 | - | 3.350.000 | 2.350.000 | 1.850.000 | 1.550.000 |
50 | Chế biến gỗ | 3 | 5.350.000 | 3.350.000 | 2.350.000 | 1.850.000 | 1.550.000 |
51 | Móc thủ công | 3 | 5.350.000 | 3.350.000 | 2.350.000 | 1.850.000 | 1.550.000 |
52 | Trồng và khai thác mủ Cao su | 3 | 5.350.000 | 3.350.000 | 2.350.000 | 1.850.000 | 1.550.000 |
53 | Chăm sóc trẻ em | 3 | - | 3.350.000 | 2.350.000 | 1.850.000 | 1.550.000 |
54 | Mộc mỹ nghệ | 3 | 5.350.000 | 3.350.000 | 2.350.000 | 1.850.000 | 1.550.000 |
55 | Đan lát thủ công | 3 | 5.350.000 | 3.350.000 | 2.350.000 | 1.850.000 | 1.550.000 |
56 | Dệt thổ cẩm | 3 | 5.350.000 | 3.350.000 | 2.350.000 | 1.850.000 | 1.550.000 |
57 | May công nghiệp | 3 | 5.350.000 | 3.350.000 | 2.350.000 | 1.850.000 | 1.550.000 |
58 | Khuyến nông lâm | 2 | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
59 | Chăn nuôi Heo | 2 | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
60 | Chăn nuôi Gà | 2 | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
61 | Chăn nuôi Trâu, Bò | 2 | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
62 | Nuôi Ong | 2 | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
63 | Nuôi nhím, Cầy hương, chim Trĩ, Dúi | 2 | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
64 | Nuôi Hươu, Nai | 2 | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
65 | Nuôi Rắn, Kỳ đà, Tắc kè | 2 | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
66 | Nuôi Tôm càng xanh | 2 | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
67 | Nuôi Cá lồng bè nước ngọt | 2 | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
68 | Nuôi Ba ba | 2 | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
69 | Nuôi Cá truyền thống (cá Rô đồng, Chép, Mè, Trắm…) | 2 | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
70 | Nuôi Cá bống tượng | 2 | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
71 | Sản xuất giống một số loài cá nước ngọt | 2 | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
72 | Trồng và chăm sóc cây Cà phê | 2 | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
73 | Trồng và chăm sóc cây Ca cao | 2 | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
74 | Trồng và chăm sóc cây Tiêu | 2 | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
75 | Trồng và chăm sóc cây Điều | 2 | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
76 | Trồng và khai thác Nấm | 2 | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
77 | Trồng và khai thác rừng trồng | 2 | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
78 | Sản xuất kinh doanh giống cây lâm nghiệp | 2 | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
79 | Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh | 2 | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
80 | Trồng hoa (hoa Lan, cúc…) | 2 | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
81 | Sản xuất cây giống (Cao su, Cà phê, Tiêu…) | 2 | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
82 | Quản lý trang trại | 2 | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
83 | Xoa bóp bấm huyệt | 2 | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
84 | Trồng Ngô (bắp) | 1,5 | 3.500.000 | 2.300.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 |
85 | Trồng rau an toàn | 1,5 | 3.500.000 | 2.300.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 |
86 | Trồng Măng tây | 1,5 | 3.500.000 | 2.300.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 |
87 | Nhân giống cây ăn quả | 1,5 | 3.500.000 | 2.300.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 |
88 | Sơ chế và bảo quản Cà phê | 1,5 | 3.500.000 | 2.300.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 |
89 | Trồng Lúa năng suất cao | 1,5 | 3.500.000 | 2.300.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 |
90 | Trồng đào, quất cảnh | 1,5 | 3.500.000 | 2.300.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 |
91 | Trồng rau công nghệ cao | 1,5 | 3.500.000 | 2.300.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 |
92 | Trồng đậu nành, đậu phụng | 1,5 | 3.500.000 | 2.300.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 |
93 | Chế biến sản phẩm từ bột gạo | 1,5 | 3.500.000 | 2.300.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 |
94 | Chế biến sản phẩm từ bột đậu nành | 1,5 | 3.500.000 | 2.300.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 |
- 1Quyết định 39/2011/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề miễn phí cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2015 quy định mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề miễn phí cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 5Quyết định 09/2017/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg do tỉnh Nam Định ban hành
- 6Nghị quyết 56/2017/NQ-HĐND về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 55/2017/QĐ-UBND danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 8Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 23/2023/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 10Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2023 (Từ 01/01/2023 - 31/12/2023)
- 11Quyết định 667/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 39/2011/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề miễn phí cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2015 quy định mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề miễn phí cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 23/2023/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2023 (Từ 01/01/2023 - 31/12/2023)
- 5Quyết định 667/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk kỳ 2019-2023
- 1Luật người khuyết tật 2010
- 2Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 63/2015/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho người lao động bị thu hồi đất do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH quy định về đào tạo trình độ sơ cấp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXH quy định về đào tạo thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 9Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 11Thông tư 152/2016/TT-BTC quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Quyết định 09/2017/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg do tỉnh Nam Định ban hành
- 13Nghị quyết 56/2017/NQ-HĐND về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 14Quyết định 55/2017/QĐ-UBND danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 15Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 21/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/07/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Phạm Ngọc Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/07/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực