Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2017/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 11 tháng 04 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO VÀ MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2015/QĐ-TTG NGÀY 28/9/2015 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;

Căn cứ Thông tư 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;

Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số: 24/TTr-LĐTBXH ngày 13/3/2017 và Báo cáo số 35/BC-STP ngày 10/3/2017 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng theo Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ cho từng nhóm đối tượng như sau:

1. Tên nghề, mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo

a) Đối tượng thuộc 3 nhóm (Nhóm I, Nhóm II, nhóm III)

- Nhóm I: Người dân tộc thiểu số, người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng theo quy định của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh theo quy định tại Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg ; lao động nữ bị mất việc làm, ngư dân;

- Nhóm II: Người thuộc hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ;

- Nhóm III: Người học là phụ nữ, lao động nông thôn khác.

STT

Tên nghề đào tạo

Thời gian đào tạo/khóa học
(tháng)

Chi phí đào tạo 01 người /khóa học
(nghìn đồng)

Mức hỗ trợ chi phí đào tạo 01 người /khóa học
(nghìn đồng)

Đối tượng Nhóm I

Đối tượng Nhóm II

Đối tượng Nhóm III

I

Nhóm nghề nông nghiệp

 

 

 

 

 

1

Trồng hoa

2

1.500

1.500

1.500

1.500

2

Trồng rau

2

1.500

1.500

1.500

1.500

3

Trồng cây ăn quả

2

1.500

1.500

1.500

1.500

4

Chọn và nhân giống cây trồng

2

1.500

1.500

1.500

1.500

5

Trồng cây lương thực, thực phẩm

3

1.800

1.800

1.800

1.800

6

Nuôi cá nước lợ

3

1.800

1.800

1.800

1.800

7

Chăn nuôi lợn nái, lợn thịt

3

1.800

1.800

1.800

1.800

8

Nuôi cá nước ngọt ba ba, ếch

3

1.800

1.800

1.800

1.800

9

Chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng

3

1.800

1.800

1.800

1.800

10

Trồng nấm

3

2.000

2.000

2.000

2.000

11

Nuôi tôm, ghẹ, cua biển, ngao

3

2.000

2.000

2.000

2.000

12

Khai thác đánh bắt thủy sản

3

2.000

2.000

2.000

2.000

13

Chăm sóc cắt tỉa, uốn cây cảnh

3

2.000

2.000

2.000

2.000

14

Trồng cây dược liệu

2

1.500

1.500

1.500

1.500

15

Quản lý trang trại

3

1.800

1.800

1.800

1.800

II

Nhóm nghề tiểu thủ công nghiệp

 

 

 

 

 

1

Sơn mài, ghép vỏ trứng

2

1.500

1.500

1.500

1.500

2

Đan nón

2

1.500

1.500

1.500

1.500

3

Móc sợi, len

2

1.500

1.500

1.500

1.500

4

Đan lát thủ công

2

1.500

1.500

1.500

1.500

5

Thêu ren

2

1.500

1.500

1.500

1.500

6

Móc lông mi giả

2

1.500

1.500

1.500

1.500

7

Dệt tiểu thủ công nghiệp

2

1.500

1.500

1.500

1.500

8

Kỹ thuật thêu tranh

2

1.700

1.700

1.700

1.700

9

Kỹ thuật khảm trai

2

1.500

1.500

1.500

1.500

10

Sản xuất muối sạch

3

1.800

1.800

1.800

1.800

11

Thúc dát đồng mỹ nghệ

Đào tạo cơ bản

3

2.000

2.000

2.000

2.000

Thực hành nâng cao

1

1.000

1.000

500

-

12

Mộc mỹ nghệ

Đào tạo cơ bản

3

2.000

2.000

2.000

2.000

Thực hành nâng cao

1

1.000

1.000

500

-

13

Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Đào tạo cơ bản

3

2.000

2.000

2.000

2.000

Thực hành nâng cao

1

1.000

1.000

500

-

III

Nhóm nghề công nghiệp, xây dựng, tin học

1

Lắp đặt thiết bị lạnh

2

1.500

1.500

1.500

1.500

2

Nề - hoàn thiện

3

2.000

2.000

2.000

2.000

3

Cắt gọt kim loại

Đào tạo cơ bản

3

2.000

2.000

2.000

2.000

Thực hành nâng cao

1

1.000

1.000

500

-

4

Hàn

Đào tạo cơ bản

3

2.000

2.000

2.000

2.000

Thực hành nâng cao

1

1.000

1.000

500

-

5

Đúc kim loại

Đào tạo cơ bản

3

2.000

2.000

2.000

2.000

Thực hành nâng cao

1

1.000

1.000

500

-

6

Tiện, nguội

Đào tạo cơ bản

3

2.000

2.000

2.000

2.000

Thực hành nâng cao

1

1.000

1.000

500

-

7

Lắp đặt đường ống nước

Đào tạo cơ bản

3

2.000

2.000

2.000

2.000

Thực hành nâng cao

1

1,000

1,000

500

-

8

Cốt thép - Hàn

Đào tạo cơ bản

3

2.000

2.000

2.000

2.000

Thực hành nâng cao

1

1.000

1.000

500

-

9

Mộc dân dụng

3

2.000

2.000

2.000

2.000

10

Cốt pha xây dựng

3

2.000

2.000

2.000

2.000

11

Điện dân dụng

Đào tạo cơ bản

3

2.000

2.000

2.000

2.000

Thực hành nâng cao

1

1.000

1.000

500

-

12

Điện công nghiệp

Đào tạo cơ bản

3

2.000

2.000

2.000

2.000

Thực hành nâng cao

1

1.000

1.000

500

-

13

Điện tử công nghiệp

Đào tạo cơ bản

3

2.000

2.000

2.000

2.000

Thực hành nâng cao

1

1,000

1,000

500

-

14

May công nghiệp

Đào tạo cơ bản

3

2.000

2.000

2.000

2.000

Thực hành nâng cao

1

1.000

1.000

500

-

15

Sửa chữa thiết bị may

3

2.000

2.000

2.000

2.000

16

Sửa chữa ô tô

Đào tạo cơ bản

3

2.000

2.000

2.000

2.000

Thực hành nâng cao

1

1.000

1.000

500

-

17

Sửa chữa xe máy

3

2.000

2.000

2.000

2.000

18

Vận hành máy bơm và sửa chữa máy nông nghiệp

3

2.000

2.000

2.000

2.000

19

Sửa chữa thiết bị điện lạnh

Đào tạo cơ bản

3

2.000

2.000

2.000

2.000

Thực hành nâng cao

1

1.000

1.000

500

-

20

Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

3

1.800

1.800

1.800

1.800

21

Vẽ và thiết kế trên máy tính

3

1.800

1.800

1.800

1.800

22

Sửa chữa máy tính

3

1.800

1.800

1.800

1.800

IV

Nhóm nghề dịch vụ - chế biến

1

Chế biến và bảo quản thủy sản

2

1.500

1.500

1.500

1.500

2

Nghiệp vụ lễ tân

2

1.500

1.500

1.500

1.500

3

Dịch vụ nhà hàng

2

1.500

1.500

1.500

1.500

4

Kỹ thuật chế biến món ăn

Đào tạo cơ bản

3

2.000

2.000

2.000

2.000

Thực hành nâng cao

1

1.000

1.000

500

-

5

Xoa bóp bấm huyệt

3

2.000

2.000

2.000

2.000

6

Điều khiển phương tiện thủy nội địa

2

3.500

3.000

2.500

2.000

7

Lái xe ô ô hạng B2

3

5.500

3.000

2.500

2.000

8

Vệ sỹ

3

2.000

2.000

2.000

2.000

9

Kỹ thuật chăm sóc tóc và chăm sóc sắc đẹp

3

2.000

2.000

2.000

2.000

10

Kỹ thuật pha chế đồ uống

Đào tạo cơ bản

3

2.000

2.000

2.000

2.000

Thực hành nâng cao

1

1.000

1.000

500

-

b) Đối tượng là người khuyết tật

STT

Tên nghề đào tạo

Thời gian đào tạo/ khóa học
(tháng)

Chi phí đào tạo 01 người /khóa học
(nghìn đồng)

Mức hỗ trợ chi phí đào tạo 01 người /khóa học
(nghìn đồng)

I

Nhóm nghề nông nghiệp

 

 

 

1

Chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng

4

5.000

5.000

2

Chăn nuôi lợn nái, lợn thịt

4

5.000

5.000

3

Trồng nấm

4

5.000

5.000

4

Chăm sóc cắt tỉa, uốn cây cảnh

4

5.000

5.000

5

Trồng hoa

3

4.000

4.000

II

Nhóm nghề tiểu thủ công nghiệp

 

 

 

1

May công nghiệp

4

5.000

5.000

2

May giầy da

4

5.000

5.000

3

Mộc mỹ nghệ

4

5.000

5.000

4

Điện dân dụng

4

5.000

5.000

5

Điện tử dân dụng

4

5.000

5.000

6

Điện tử công nghiệp

4

5.000

5.000

7

Kỹ thuật điêu khắc gỗ

4

5.000

5.000

8

Đan lát thủ công

3

4.000

4.000

9

Thêu ren

3

4.000

4.000

10

Móc sợi

3

4.000

4.000

III

Nhóm nghề dịch vụ - chế biến

 

 

 

1

Kỹ thuật chế biến món ăn

4

5.000

5.000

2. Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại

- Đối tượng được hỗ trợ: Người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người khuyết tật, người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm tham gia học các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng.

- Mức hỗ trợ tiền ăn: 30.000 đồng/người/ngày thực học;

- Mức hỗ trợ tiền đi lại: 200.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 15km trở lên.

3. Nguyên tắc hỗ trợ

Mỗi người chỉ được hỗ trợ đào tạo một lần theo chính sách quy định tại Quyết định này. Những người đã được hỗ trợ đào tạo theo các chính sách hiện hành khác của Nhà nước thì không được tiếp tục hỗ trợ đào tạo theo chính sách quy định tại Quyết định này. Riêng những người đã được hỗ trợ đào tạo nhưng bị mất việc làm do nguyên nhân khách quan thì Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định tiếp tục hỗ trợ đào tạo để chuyển đổi việc làm theo chính sách quy định tại Quyết định này, nhưng tối đa không quá 03 lần.

4. Nội dung và mức chi đào tạo

- Chi tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ: Mức chi cho nội dung này thực hiện theo các chế độ quy định hiện hành và tối đa không quá 15%/tổng kinh phí cho một lớp học.

- Chi mua tài liệu, văn phòng phẩm, giáo trình, học liệu đào tạo: Mức chi cho nội dung này thực hiện theo các chế độ quy định hiện hành và tối đa không quá 2%/tổng kinh phí chi cho một lớp học.

- Chi thù lao giáo viên, người dạy nghề tham gia đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng: Mức chi cho nội dung này thực hiện theo các chế độ quy định hiện hành và chỉ chiếm tỷ lệ từ 30% - 35%/tổng kinh phí chi cho một lớp học.

- Chi mua nguyên, nhiên, vật liệu phục vụ hoạt động đào tạo: Mức chi cho nội dung này thực hiện theo chế độ quy định hiện hành và chỉ chiếm tỷ lệ từ 30%-35%/tổng kinh phí chi cho một lớp học.

- Thuê lớp học, thuê thiết bị giảng dạy chuyên dụng (nếu có): Mức chi cho nội dung này thực hiện theo các chế độ quy định hiện hành và chỉ chiếm tỷ lệ từ 14%-17%/tổng kinh phí chi cho một lớp học.

- Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy đối với trường hợp đào tạo lưu động: Chi theo thực tế và không quá mức chi khi thuê thiết bị tương tự tại địa điểm dạy nghề.

- Trích khấu hao tài sản cố định phục vụ lớp học theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.

- Chỉnh sửa, biên soạn lại chương trình, giáo trình (nếu có): Mức chi cho nội dung này thực hiện theo các chế độ quy định hiện hành và tối đa không quá 1%/tổng kinh phí chi cho một lớp học.

- Chi cho công tác quản lý lớp học không quá 3% tổng số kinh phí cho lớp đào tạo, bao gồm: Chi công tác phí cho cán bộ quản lý lớp; chi kiểm tra, giám sát, đánh giá kết quả, chất lượng đào tạo; Chi văn phòng phẩm, cước bưu chính và các khoản chi khác để phục vụ quản lý lớp học (nếu có).

- Chi phí khác: Mức chi cho nội dung này thực hiện theo các chế độ quy định hiện hành và tối đa không quá 2%/tổng kinh phí chi cho một lớp học.

5. Nguồn kinh phí

Nguồn kinh phí Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới và các nguồn kinh phí khác hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng theo Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 và Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 20/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Lao động -TB&XH;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Như điều 3;
- Công báo tỉnh;
- Website tỉnh, Website VP UBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP6, VP7

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 09/2017/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg do tỉnh Nam Định ban hành

  • Số hiệu: 09/2017/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/04/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
  • Người ký: Phạm Đình Nghị
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản