- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 208/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 06 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT, LÂM NGHIỆP VÀ TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Lâm nghiệp và Trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (có Quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT, LÂM NGHIỆP VÀ TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 208/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Quy trình số: 01
Tên thủ tục: Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
- Đối với trường hợp: Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh (Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian (Ngày/ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp, qua môi trường mạng và dịch vụ BCCI. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
| Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
| Giờ hành chính (Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cán bộ tiếp nhận có trách nhiệm thông báo cho Chủ dự án ngay khi nhận được hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; bằng văn bản trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc môi trường mạng) |
- Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở NN và PTNT | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày làm việc (Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày) | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô) - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho Chi cục Lâm nghiệp tham mưu xử lý | Lãnh đạo Sở NN và PTNT | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục | Văn thư CCLN | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn tham mưu xử lý | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên tham mưu xử lý | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 7
| - Xem xét hồ sơ - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên Phòng KH-KT | 05 ngày làm việc | - Dự thảo Kết quả giải quyết TTHC: Dự thảo Thông báo chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về quỹ bảo vệ và phát triển rừng |
Bước 8 | Xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục Dự thảo Thông báo chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về quỹ bảo vệ và phát triển rừng | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Thông báo chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về quỹ bảo vệ và phát triển rừng |
Bước 9 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Dự thảo Thông báo chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về quỹ bảo vệ và phát triển rừng | Lãnh đạo Chi cục Lâm nghiệp | 01 ngày làm việc | Dự thảo Thông báo chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về quỹ bảo vệ và phát triển rừng |
Bước 10 | Xem xét, trình UBND tỉnh Dự thảo Thông báo chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về quỹ bảo vệ và phát triển rừng | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Dự thảo Thông báo chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về quỹ bảo vệ và phát triển rừng |
Bước 11 | Phê duyệt hồ sơ Ký Thông báo. | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | Thông báo chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về quỹ bảo vệ và phát triển rừng |
Bước 12 | - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên - Trả kết quả cho Chủ dự án; - Chuyển kết quả đến Quỹ Bảo vệ và PTR tỉnh Điện Biên (Để biết) | - UBND tỉnh - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên | 02 ngày làm việc | Thông báo chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về quỹ bảo vệ và phát triển rừng - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 13 | Trong vòng 30 ngày làm việc kể từ khi nhận được thông báo của UBND tỉnh chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về quỹ bảo vệ và phát triển rừng, Chủ dự án nộp toàn bộ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và PTR | - Chủ dự án - Quỹ Bảo vệ và PTR | 30 ngày làm việc |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 47 ngày làm việc Trong đó: - Thời hạn trả lời bằng văn bản đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ: 02 ngày làm việc - Thời hạn xem xét, giải quyết và thông báo bằng văn bản cho Chủ dự án: 15 ngày làm việc; - Thời hạn Chủ dự án nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và PTR sau nhận được thông báo chấp thuận phương án của UBND tỉnh: 30 ngày làm việc |
- Đối với trường hợp: Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh (Trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian (Ngày/ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp, qua môi trường mạng và dịch vụ BCCI. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
| Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Giờ hành chính (Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cán bộ tiếp nhận có trách nhiệm thông báo cho Chủ dự án ngay khi nhận được hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; bằng văn bản trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc môi trường mạng) |
- Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2 | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Dự thảo văn bản gửi Bộ NN và PTNT, trình lãnh đạo Sở | Phòng chuyên môn | 1,5 ngày làm việc | - Dự thảo Kết quả giải quyết TTHC: Dự thảo Văn bản gửi Bộ NN và PTNT |
Bước 3 | Xem xét, trình UBND tỉnh Dự thảo Văn bản gửi Bộ NN và PTNT | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình+ Dự thảo Văn bản gửi Bộ NN và PTNT |
Bước 4 | Phê duyệt văn bản gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | Văn bản gửi Bộ NN và PTNT |
Bước 5 | Trong vòng 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của UBND cấp tỉnh, Bộ NN và PTNT xem xét, bố trí đất trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh, thành phố khác (nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế); có văn bản đề nghị UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế xây dựng, phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng | Bộ Nông nghiệp và PTNT | 20 ngày làm việc | Văn bản của Bộ NN và PTNT đề nghị UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế xây dựng, phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng |
Bước 6 | Trong vòng 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản của Bộ NN và PTNT, UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế xây dựng, phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế, gửi Bộ NN và PTNT | UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế | 30 ngày làm việc | Quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế |
Bước 7 | Trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế của UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, Bộ NN và PTNT thông báo bằng văn bản cho, UBND cấp tỉnh có liên quan, Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam và Chủ dự án biết về số tiền phải nộp . | Bộ Nông nghiệp và PTNT | 10 ngày làm việc | Thông báo |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 67 ngày làm việc Trong đó: - Thời hạn Sở NN và PTNT xem xét, thẩm định hồ sơ: 02 ngày làm việc - Thời hạn UBND tỉnh lập hồ sơ gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc; - Thời hạn Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, bố trí trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh: 20 ngày làm việc; - Thời hạn UBND tỉnh phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế, gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 30 ngày làm việc; - Thời hạn Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho UBND cấp tỉnh biết về số tiền Chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế: 10 ngày làm việc |
2. Quy trình số: 02
Nhóm thủ tục:
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón;
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp, qua môi trường mạng và dịch vụ BCCI. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT
| Giờ hành chính ( Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung). |
- Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc (Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày) | - Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô) - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng đủ yêu cầu, tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Chi cục. - Trường hợp, hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản. - Trường hợp hồ sơ, cơ sở không đủ điều kiện giải quyết, thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. | Phòng thanh tra Chi cục bảo vệ thực vật | - 10 ngày làm việc đối với cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân) - 2 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi về nội dung thông tin tổ chức cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 4 | Trình Chi cục trưởng ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Phòng thanh tra Chi cục bảo vệ thực vật | 01 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục BVTV | 01 ngày làm việc | Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Bước 6 | - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thu phí, lệ phí | - Phòng Thanh tra Chi cục Bảo vệ thực vật - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | - Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (Tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả) |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 13 ngày làm việc đối với cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân); 5 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi về nội dung thông tin tổ chức cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
3. Quy trình số: 03
Tên thủ tục: Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp, qua môi trường mạng và dịch vụ BCCI. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT
| Giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung) |
- Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - 0,5 ngày làm việc (Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày) | - Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô) - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng đủ yêu cầu,dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Chi cục. - Trường hợp, hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. | Phòng Thanh tra Chi cục bảo vệ thực vật | 03 ngày làm việc | - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 4 | Trình Chi cục trưởng kýGiấy xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | Phòng Thanh tra Chi cục bảo vệ thực vật | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ thực vật | 0,5 ngày làm việc | Văn bản xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
Bước 6 | - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | - Phòng Thanh tra Chi cục bảo vệ thực vật - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | - Văn bản xác nhận nội dung quảng cáo phân bón - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ - Tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân); Đối với quảng cáo thông qua hình thức hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện: Trước khi tiến hành việc quảng cáo ít nhất 02 ngày làm việc, tổ chức, cá nhân có phân bón đã được cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo phải có văn bản thông báo về hình thức, thời gian và địa điểm quảng cáo kèm theo bản sao giấy xác nhận nội dung quảng cáo cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nơi tổ chức quảng cáo để thanh tra, kiểm tra trong trường hợp cần thiết. |
4. Quy trình số: 04
Tên thủ tục: Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Công chức tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc (Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giào làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày) | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô) - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục duyệt, văn thư chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý bảo vệ rừng tham mưu xử lý | Lãnh đạo Chi cục, Lãnh đạo phòng Quản lý bảo vệ rừng | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ : - Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu - Trường hợp không cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng - Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi,trồng | Công chức được giao nhiệm vụ giải quyết hồ sơ TTHC | - Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký, Cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải thông báo cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, cơ quan cấp mã số chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện, nhưng thời hạn cấp không quá 30 ngày | - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Mẫu số 03.Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Văn bản dự thảo cấp Mã số cơ sở nuôi hoặc văn bản từ chối cấp mã số cơ sở nuôi
- Quyết định thành lập đoàn kiểm tra - Biên bản kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng |
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày làm việc | Ban hành văn bản cấp mã số cơ sở nuôi hoặc từ chối cấp mã số cơ sở nuôi |
Bước 6 | - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên.
| 0,5 ngày làm việc | - Văn bản cấp mã số cơ sở nuôi hoặc từ chối cấp mã số cơ sở nuôi - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ (tổ chức ký nhận kết quả). |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, cơ quan cấp mã số chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện, nhưng thời hạn cấp không quá 30 ngày. |
5. Quy trình số: 05
Tên thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian (Ngày/ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Cán bộ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày làm việc (Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày) | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô) - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn (Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật) | Lãnh đạo Chi cục Lâm nghiệp | 01 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định | Chuyên viên Phòng Kế hoạch-Kỹ thuật | 03 ngày làm việc | + Quyết định thành lập Hội đồng + Giấy mời các thành viên Hội đồng thẩm định |
Bước 6
| Tổ chức thẩm định phương án
| Hội đồng thẩm định: Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT là Chủ tịch Hội đồng, các thành viên là đại diện Sở Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện nơi có diện tích đất trồng rừng thay thế, tổ chức khoa học có liên quan. | 15 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thực địa thì thời gian kéo dài thêm không quá 15 ngày làm việc | + Báo cáo kết quả thẩm định phương án của Hội đồng thẩm định + Biên bản họp thẩm định |
Bước 7
| Thẩm định phương án: - Trường hợp phương án không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho Chủ đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày họp Hội đồng thẩm định, nêu rõ lý do. - Trường hợp phương án chưa đủ điều kiện cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản cho Chủ đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày họp Hội đồng thẩm định. - Trường hợp, phương án đáp ứng yêu cầu, Sở Nông nghiệp và PTNT có Tờ trình UBND cấp tỉnh xem xét phê duyệt | - Chi cục Lâm nghiệp chủ trì phôi hợp với các đơn vị liên quan tham mưu - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên | 03 ngày làm việc | - Dự thảo Kết quả giải quyết TTHC + Tờ trình phê duyệt phương án + Dự thảo Quyết định phê duyệt Phương án
- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 8 | Phê duyệt phương án | UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | Quyết định phê duyệt phương án |
Bước 9 | - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
| - UBND tỉnh - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên | 03 ngày làm việc | - Phương án + Quyết định phê duyệt phương án - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả) |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 35 - 50 ngày làm việc |
6. Quy trình số: 06
Tên thủ tục: Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (Đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh Quyết định đầu tư).
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian (Ngày/ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp, qua môi trường mạng và dịch vụ BCCI. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
| Cán bộ Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính (Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cán bộ tiếp nhận có trách nhiệm thông báo cho tổ chức, cá nhân ngay khi nhận được hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; bằng văn bản trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc môi trường mạng) |
- Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày làm việc (Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày) | - Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô) - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn (Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật) | Lãnh đạo Chi cục Lâm nghiệp | 01 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5
| Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho Chủ đầu tư, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Kế hoạch-Kỹ thuật | 8 ngày làm việc | - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Kết quả giải quyết TTHC: + Dự thảo Báo cáo thẩm định + Dự thảo Quyết định phê duyệt |
Bước 6 | Xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục ký báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật | 01 ngày làm việc | Dự thảo Báo cáo thẩm định và Dự thảo Quyết định phê duyệt |
Bước 7 | Kiểm tra, ký báo cáo, trình lãnh đạo duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Lâm nghiệp | 01 ngày làm việc | Báo cáo thẩm định + Dự thảo Quyết định phê duyệt |
Bước 8 | Phê duyệt hồ sơ: - Nếu đồng ý: Ký Quyết định phê duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chi cục Lâm nghiệp tham mưu. | Lãnh đạo Sở | 05 ngày làm việc | Quyết định phê duyệt |
Bước 9 | - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | - Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ + Quyết định phê duyệt - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả) |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 19 ngày làm việc |
7. Quy trình số: 07
Tên thủ tục: Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính.
- Đối với trường hợp: Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp, qua môi trường mạng và dịch vụ BCCI. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
| Cán bộ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung. | - Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày làm việc
| - Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô) - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 | Phân công chuyên viên phụ trách | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp Hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tham mưu ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn đầu dòng | Chuyên viên Phòng Trồng trọt | 02 ngày làm việc
13 ngày làm việc | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng. |
Bước 5 | Phê duyệt Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng |
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng tại địa điểm có cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng. | Hội đồng thẩm định | 05 ngày làm việc |
|
Bước 7 | Tham mưu ban hành Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng hoặc Văn bản về việc không cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng. | Hội đồng thẩm định | 03 ngày làm việc | - Dự thảo cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng. - Dự thảo Văn bản về việc không cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng. |
Bước 8 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | - Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm (theo Mẫu số 04.CĐD hoặc 05.CĐD Phụ lục VI Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019). - Văn bản về việc không cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng. |
Bước 9 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thu phí/lệ phí. | - Văn thư Sở. - Phòng Trồng trọt. - Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên | 01 ngày làm việc | - Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng theo Mẫu số 04.CĐD, Cấp Quyết định công nhận vườn cây đầu dòng theo Mẫu số 05.CĐD Phụ lục VI Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 hoặc Văn bản về việc không cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng. - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ) |
- Đối với trường hợp: Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp, qua môi trường mạng và dịch vụ BCCI. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
| Cán bộ Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung. | - Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày làm việc
| - Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô) - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 | Phân công chuyên viên phụ trách | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp Hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tổ chức thẩm định cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng | Chuyên viên Phòng Trồng trọt | 02 ngày làm việc | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bước 5 | Tham mưu Quyết định phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng hoặc không phục hồi Quyết định hoặc Văn bản về việc không phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng. | Phòng Trồng trọt | 01 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng hoặc Văn bản về việc không phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng. |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Quyết định phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng hoặc Văn bản về việc không phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng. |
Bước 7 | - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thu phí/lệ phí. | - Văn thư Sở. - Phòng Trồng trọt. - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên | 0,5 ngày làm việc | - Quyết định phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng hoặc Văn bản về việc không phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng. - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ) |
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
1. Quy trình số: 01
Tên thủ tục: Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (Đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện Quyết định đầu tư).
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian (Ngày/ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp, qua môi trường mạng và dịch vụ BCCI. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND cấp huyện | Giờ hành chính (Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cán bộ tiếp nhận có trách nhiệm thông báo cho tổ chức, cá nhân ngay khi nhận được hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; bằng văn bản trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc môi trường mạng) |
- Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc (Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày) | - Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô) - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn cấp huyện | 01 ngày làm việc |
|
Bước 4
| Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho Chủ đầu tư, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, trả hồ sơ và thông báo cho Chủ đầu tư bằng văn bản. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 8,5 ngày làm việc | - Dự thảo Kết quả giải quyết TTHC + Dự thảo Báo cáo thẩm định + Dự thảo Quyết định phê duyệt - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 7 | Kiểm tra, ký báo cáo thẩm định, trình lãnh đạo Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn cấp huyện | 02 ngày làm việc | Báo cáo thẩm định + Dự thảo Quyết định phê duyệt |
Bước 8 | Phê duyệt hồ sơ: - Nếu đồng ý: Ký Quyết định phê duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng chuyên môn cấp huyện tham mưu. | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | 05 ngày làm việc | Quyết định phê duyệt |
Bước 9 | - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân cấp huyện - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | - Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện | 02 ngày làm việc | - Quyết định phê duyệt - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả) |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 19 ngày làm việc |
IV. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
1. Quy trình số : 01
Tên thủ tục: Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp, qua môi trường mạng và dịch vụ BCCI. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND cấp xã
| Giờ hành chính - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung. | - Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc
| - Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô) - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 3 | Phân công cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp bản đăng ký chuyển đổi không hợp lệ: UBND cấp xã phải hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung; - Trường hợp bản đăng ký chuyển đổi hơp lệ và phù hợp với kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đât trồng lúa tham mưu cho lãnh đạo cấp xã xác nhận “Đồng ý cho chuyển đổi” hoặc Văn bản trả lời “Không đồng ý cho chuyển đổi” | Cán bộ phụ trách chuyên môn cấp xã |
02 ngày làm việc
03 ngày làm việc | - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo nội dung Phê duyệt “Đồng ý cho chuyển đổi” vào bản đăng ký hoặc Thông báo về việc không tiếp nhận Bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa. |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc | Phê duyệt “Đồng ý cho chuyển đổi” vào bản đăng ký hoặc văn bản trả lời “Không đồng ý cho chuyển đổi” |
Bước 6 | - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | - Văn thư UBND cấp xã. - Bộ phận chuyên môn. - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc | Phê duyệt “Đồng ý cho chuyển đổi” vào bản đăng ký hoặc văn bản trả lời “Không đồng ý cho chuyển đổi” (Mẫu số 04.CĐ hoặc 05.CĐ Phụ lục X kèm theo Nghị định số 94/2019/NĐ-CP). - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được bản đăng ký chuyển đổi hợp lệ và phù hợp) |
- 1Quyết định 2376/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 349/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 01 thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 3050/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 1640/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2020 công bố 42 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 11Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2020 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 16Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 17Quyết định 2041/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực: Lâm nghiệp, Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bình Định ban hành
- 18Quyết định 4847/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 19Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, chăn nuôi, lâm nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản, kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, khoa học công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 20Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 21Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 22Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong các lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Trồng trọt, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Thủy sản, Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 23Quyết định 3185/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 24Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2376/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 5Nghị định 94/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác
- 6Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 349/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 01 thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 3050/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 12Quyết định 1640/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2020 công bố 42 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 15Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2020 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 17Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 18Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 19Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 20Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 21Quyết định 2041/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực: Lâm nghiệp, Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bình Định ban hành
- 22Quyết định 4847/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 23Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, chăn nuôi, lâm nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản, kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, khoa học công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 24Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 25Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 26Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong các lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Trồng trọt, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Thủy sản, Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 27Quyết định 3185/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 28Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Lâm nghiệp và Trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 208/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Mùa A Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực