Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 630/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 14 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1273/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 1294/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 36 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật, trồng trọt, lâm nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực lâm nghiệp, lĩnh vực thủy sản, lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường, trồng trọt, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 13 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, chăn nuôi, lâm nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản, kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, khoa học công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.
(Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện:
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử và tại trụ sở làm việc của Sở theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của thủ tục hành chính trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn; Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, cụ thể:
- Quy trình số 03, 04, khoản 2 (lĩnh vực Bảo vệ thực vật); quy trình 01, khoản 7 (lĩnh vực Thú y), mục I, Phần A ban hành kèm theo Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.
- Quy trình số 04, 05, khoản 2 (lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm, sản và thủy sản), mục I, Phần A ban hành kèm theo Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 21/8/2019 về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.
- Quy trình số 02, 03, khoản 1 (lĩnh vực Lâm nghiệp); quy trình 01, 02, khoản 4 (lĩnh vực Bảo vệ thực vật), mục I, Phần A ban hành kèm theo Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 về việc công bố 42 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.
- Quy trình số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 501/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 về việc công bố 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.
- Quy trình số 1, 2, mục II (lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn), phần A, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 về việc công bố 10 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 630 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT (04 quy trình)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ,(nếu hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ). Hồ sơ hợp lệ trình lãnh đạo thành lập đoàn đánh giá và đánh giá tại cơ sở. Tổng hợp trình lãnh đạo ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 6,5 ngày làm việc | Phòng Thanh tra và Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Bước 4 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả ra bộ phận một cửa. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 08 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
1. | Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, (nếu hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ). Hồ sơ hợp lệ trình lãnh đạo thành lập đoàn đánh giá và đánh giá tại cơ sở. Tổng hợp trình lãnh đạo ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 6,5 ngày làm việc | Phòng Thanh tra và Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Bước 4 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả ra bộ phận một cửa. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 08 ngày làm việc |
|
2. | Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên giấy chứng nhận | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, (nếu hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ). Trình lãnh đạo ký giấy chứng nhận. | 03 ngày làm việc | Phòng Thanh tra và Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Bước 4 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả ra bộ phận một cửa. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ: - Trường hợp nếu hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ (01 ngày làm việc) - Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiến hành Thẩm định, đánh giá tại cơ sở. Tổng hợp trình lãnh đạo ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV | 10 ngày làm việc | Phòng Thanh tra và Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Bước 4 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả ra bộ phận một cửa. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 12 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ: - Trường hợp nếu hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ (01 ngày làm việc) - Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiến hành Thẩm định, đánh giá tại cơ sở. Tổng hợp trình lãnh đạo ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV | 10 ngày làm việc | Phòng Thanh tra và Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Bước 4 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả ra bộ phận một cửa. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 12 ngày làm việc |
|
II. LĨNH VỰC THÚ Y (01 quy trình)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết | |
Trường hợp cấp mới | Trường hợp cấp lại | |||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | 2 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp đủ điều kiện thì tham mưu cho lãnh đạo Chi cục cấp Chứng chỉ. - Trường hợp không đủ điều kiện tham mưu cho Chi cục thông báo lý do bằng văn bản. | 02 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả TTHC | 03 giờ làm việc | 04 giờ làm việc | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
Bước 4 | Vào số, lưu trữ và chuyển kết quả | 01 giờ làm việc | 01 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 02 giờ làm việc | 01 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
|
III. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI (01 quy trình)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CHĂN NUÔI ĐỐI VỚI CHĂN NUÔI TRANG TRẠI QUY MÔ LỚN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Tiếp nhận, thẩm định nội dung, xử lý hồ sơ, thành lập đoàn đánh giá; tổ chức đánh giá điều kiện thực tế tại cơ sở, tham mưu cho lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT chứng nhận đối với trường hợp đủ điều kiện; hoặc văn bản thông báo đối với trường hợp không đủ điều kiện. | 12 ngày làm việc | Phòng Chăn nuôi và Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả TTHC | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào sổ văn bản lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
IV. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (02 quy trình)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN NGUỒN GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thành lập Hội đồng thẩm định, tiến hành thẩm định hồ sơ, tiến hành kiểm tra hiện trường và lập báo cáo và tham mưu Quyết định Công nhận nguồn giống trình Lãnh đạo Sở | 08 ngày làm việc | Phòng Sử dụng và Phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 02 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận 1 cửa xác nhận trên phần mền 1 cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận 1 cửa thông báo cho cá nhân tổ chức dến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí ( nếu có) | 01 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 10 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm định xử lý hồ sơ, tổ chức kiểm tra thực tế trường hợp hồ sơ hợp lệ, dự thảo trình Lãnh đạo ký Văn bản cấp mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết (02 ngày làm việc) | 13 ngày làm việc | Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận 1 cửa xác nhận trên phần mền 1 cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận 1 cửa thông báo cho cá nhân tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí ( nếu có) | 2 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN (02 quy trình)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Kiểm tra xem xét hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thông báo bằng văn bản cho chủ cơ sở (02 ngày làm việc) - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm tra hồ sơ kiểm tra, xếp loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện, hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở (trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, xếp loại); Dự thảo Giấy chứng nhận ATTP trình Lãnh đạo ký. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận ATTP thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 08 ngày làm việc | Phòng QLCL chế biến và Thương mại nông sản |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Bước 4 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 10 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Kiểm tra xem xét hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thông báo bằng văn bản cho chủ cơ sở (02 ngày làm việc) - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm tra hồ sơ kiểm tra, xếp loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện, hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở (trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, xếp loại); Dự thảo Giấy chứng nhận ATTP trình Lãnh đạo ký. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận ATTP thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 08 ngày làm việc | Phòng QLCL chế biến và Thương mại nông sản |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Bước 4 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 10 ngày làm việc |
|
VI. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (02 quy trình)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM MUỐI NHẬP KHẨU
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
1. Đối với phương thức kiểm tra chặt | |||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và tiến hành lấy mẫu, kiểm nghiệm các chỉ tiêu an toàn thực phẩm; trường hợp hồ sơ hợp lệ, dự thảo thông báo thực phẩm đạt/hoặc không đạt yêu cầu nhập khẩu trình lãnh đạo Chi cục xem xét ký duyệt. Trường hợp yêu cầu bổ sung hồ sơ thì dự thảo văn bản nêu rõ lý do và căn cứ pháp lý của việc yêu cầu | 06 ngày làm việc | Phòng Quản lý chất lượng chế biến và Thương mại nông sản, Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả TTHC | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu giữ hồ sơ, chuyển kết quả | 02 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
2. Đối với phương thức kiểm tra thông thường |
|
| |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và ra thông báo thực phẩm đạt/hoặc không đạt yêu cầu nhập khẩu, trình lãnh đạo Chi cục xem xét ký duyệt. Trường hợp yêu cầu bổ sung hồ sơ thì dự thảo văn bản nêu rõ lý do và căn cứ pháp lý của việc yêu cầu | 02 ngày làm việc | Phòng Quản lý chất lượng chế biến và Thương mại nông sản, Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu giữ hồ sơ, chuyển kết quả | 01 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 01 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MUỐI NHẬP KHẨU
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Kiểm tra giấy chứng nhận chất lượng lô hàng muối nhập khẩu hoặc chứng thư giám định chất lượng lô hàng hóa muối nhập đạt/hoặc không đạt yêu cầu nhập khẩu, trình lãnh đạo Chi cục xem xét ký duyệt | 04 giờ làm việc | Phòng Quản lý chất lượng chế biến và Thương mại nông sản, Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả TTHC | 01 giờ làm việc | Lãnh đạo Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Bước 4 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 01 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 01 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 01 ngày làm việc |
|
VII. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG (01 quy trình)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (hồ sơ thuộc lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật chuyển Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; hồ sơ thuộc lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản chuyển Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản) | 01 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đăng ký công bố hợp quy bổ sung các loại giầy tờ theo quy định trong thời hạn 03 ngày làm việc - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT + Dự thảo Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy đối với hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. + thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ đối với hồ sơ đầy đủ nhưng không hợp lệ. | 04 ngày làm việc | - Phòng Kỹ thuật, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 02 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 01 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Lâm nghiệp và Trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 290/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La lĩnh vực Bảo vệ thực vật và lĩnh vực Lâm nghiệp
- 3Quyết định 2041/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực: Lâm nghiệp, Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bình Định ban hành
- 4Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Bảo vệ môi trường, Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 672/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuỷ sản và lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 1Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 286/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2020 công bố 42 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2020 công bố 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2020 công bố 10 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 36 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Lâm nghiệp và Trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật, trồng trọt, lâm nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 449/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 290/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La lĩnh vực Bảo vệ thực vật và lĩnh vực Lâm nghiệp
- 15Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp; lĩnh vực Thủy sản; lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 16Quyết định 2041/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực: Lâm nghiệp, Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bình Định ban hành
- 17Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Bảo vệ môi trường, Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 18Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường, trồng trọt, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 19Quyết định 672/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuỷ sản và lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, chăn nuôi, lâm nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản, kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, khoa học công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 630/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Thế Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra