- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật và lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 1Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 525/QĐ-UBND năm 2023 công bố, bãi bỏ Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2024 công bố, bãi bỏ Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 290/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 17 tháng 02 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 6½018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 0½018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 6½018/NĐ-CP ngày ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật và lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 27/TTr-SNN ngày 05/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 27 quy trình nội bộ giải quyết đối với 24 thủ tục hành chính thuộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực Bảo vệ thực vật và lĩnh vực Lâm nghiệp (Có quy trình gửi kèm).
Điều 2. Bãi bỏ 30 quy trình (cấp tỉnh: 21 quy trình; cấp huyện: 03 quy trình) tại Khoản II, Mục A, Phần I; Khoản I, Khoản II, Mục B, Phần I; Khoản I, Khoản II, Mục C, Phần I; Khoản II, Phần II Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHAM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
Tổng số: 27 Quy trình
PHẦN I: QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP TỈNH: 22 TTHC (25 Quy trình)
1. Tên TTHC: Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 40 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 11 %)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
B3 | Phòng QLBVR & BTTN tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN | Dự thảo văn bản (kèm theo Dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định) | 15 ngày | ||
Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày | ||
B4 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày |
B5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến ký duyệt | ¼ ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN | Văn bản phát hành (Tờ trình) | ¼ngày |
B7 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | ¼ ngày |
B8 | Liên thông UBND tỉnh (bao gồm cả thời gian trình kỳ họp HĐND) | 23 ngày | ||
B9 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 40 ngày |
2. Tên TTHC: Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 23 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày (Giảm 13%).
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
B3 | Phòng QLBVR & BTTN tiếp nhân, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Sử dụng và Phát triển rừng | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Chuyên viên phòng Sử dụng và Phát triển rừng | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 03 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Sử dụng và Phát triển rừng | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày | ||
B4 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến trình ký duyệt | ¼ ngày |
B5 | Ký duyệt | Lãnh đạo sở | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày |
B6 | Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan (Sở TN&MT, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, Sở Công thương) | 06 ngày | ||
B7 B8 | Phòng chuyên môn Tổng hợp kết quả liên thông | Chuyên viên phòng Sử dụng và Phát triển rừng | Tổng hợp, Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh | 03 ngày |
Lãnh đạo phòng Sử dụng và Phát triển rừng | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày | ||
B9 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến trình phê duyệt | ¼ ngày |
B10 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến ký duyệt | ½ ngày |
B11 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Chuyên viên phòng Sử dụng và Phát triển rừng | Văn bản phát hành (Tờ trình, Dự thảo văn bản) | ¼ ngày |
B12 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | ¼ ngày |
B13 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B14 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 20 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 35 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 28 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 07 ngày (Giảm 20%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | ½ ngày |
B3 | Phòng PTNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR | Dự thảo văn bản (gửi các đơn vị để xuất thành viên và dự thảo QĐ thành lập HĐTĐ cấp cơ sở) | 05 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến xét duyệt | ½ ngày | ||
B4 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến trình phê duyệt | ¼ ngày |
B5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến ký duyệt | ½ ngày |
B6 | Hội đồng thẩm định làm việc | Kết quả làm việc của HĐ | 08 ngày | |
B7 | Phòng PTNT tiếp nhận, xử lý kết quả của hội đồng TĐ | Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR | Dự thảo Văn bản (Tờ trình và Dự thảo Quyết định) | 03 ngày |
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến xét duyệt | ½ ngày | ||
B8 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến trình phê duyệt | ¼ ngày |
B9 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B10 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR | Văn bản phát hành (Tờ trình) | ½ ngày |
B11 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) | ¼ ngày |
B12 | Liên thông UBND tỉnh | 08 ngày | ||
B13 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 28 ngày |
4. Tên TTHC: Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 33 %)
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | ½ ngày |
B3 | Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến phân công | ½ ngày |
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR | Dự thảo Văn bản (Kèm theo dự thảo) | 04 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày | ||
B4 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến xét duyệt | ½ ngày |
B5 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR | Văn bản phát hành (đính kèm kết quả) | ¼ ngày |
B7 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | 14 ngày |
B8 | Liên thông lên UBND tỉnh | 03 ngày | ||
B9 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 10 ngày |
5. Tên TTHC: Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
5.1. Trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 47 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 47 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm 0%)
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | ½ ngày |
B3 | Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến phân công | ½ ngày |
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR | Dự thảo Văn bản (Kèm theo dự thảo) | 07 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày | ||
B4 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến xét duyệt | ½ ngày |
B5 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR | Văn bản phát hành (đính kèm kết quả) | ¼ ngày |
B7 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | ¼ ngày |
B8 | Liên thông lên UBND tỉnh | 07 ngày | ||
B9 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (văn bản chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế) | 0 ngày |
B10 | Nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng | Chủ dự án | 30 ngày | |
B11 | Tiếp nhận tiền trồng rừng thay thế | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh | 0 ngày | |
Tổng thời gian thực hiện: | 47 ngày |
5.2. Trường hợp UBND tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển để trồng rừng thay thế
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 67 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 67 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm 0%)
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
B3 | Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR | Dự thảo Văn bản (Kèm theo dự thảo Công văn) | 02 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày | ||
B4 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày |
B5 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR | Văn bản phát hành (Tờ trình, Dự thảo Văn bản gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT) | ¼ ngày |
B7 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông | ¼ ngày |
B8 | Liên thông lên UBND tỉnh (ban hành Công văn gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT) | 03 ngày | ||
B9 | Bộ Nông nghiệp và PTNT xem xét, bố trí trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh, thành phố khác (nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế), ban hành văn bản đề nghị UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế xây phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế (phòng hộ, đặc dụng) | 20 ngày | ||
B10 | UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế, gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT | 30 ngày | ||
B11 | Bộ Nông nghiệp và PTNT (hoặc cơ quan được ủy quyền) thông báo bằng văn bản cho UBND cấp tỉnh có liên quan, Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam và Chủ dự án biết về số tiền phải nộp để trồng rừng thay thế. | 10 ngày | ||
Tổng thời gian thực hiện: | 67 ngày |
6. Tên TTHC: Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 50 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 45 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 10 %)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
B3 | Phòng QLBVR & BTTN tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 03 ngày | ||
Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày | ||
B4 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến trình ký duyệt | ¼ ngày |
B5 | Ký duyệt | Lãnh đạo sở | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày |
B6 | Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan | 10 ngày | ||
B7 | Phòng QLBVR & BTTN tổng hợp kết quả | Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN | Tổng hợp, Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh | 14 ngày |
Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày | ||
B8 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến trình phê duyệt | ¼ ngày |
B9 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến ký duyệt | ½ ngày |
B10 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN | Văn bản phát hành (Tờ trình, Dự thảo văn bản) | ¼ ngày |
B11 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | ¼ ngày |
B12 | Liên thông UBND tỉnh | 15 ngày | ||
B13 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 45 ngày |
7. Tên TTHC: Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 50 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 45 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 10%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
BI | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PY HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
B3 | Phòng QLBVR & BTTN tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Chuyên viên phòng QLBYR & BTTN | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 03 ngày | ||
Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày | ||
B4 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến trình ký duyệt | ¼ ngày |
B5 | Ký duyệt | Lãnh đạo sở | Ý kiến phê duyệt | % ngày |
B6 | Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan | 10 ngày | ||
B7 | Phòng QLBVR & BTTN tổng hợp kết quả liên thông | Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN | Tổng hợp, Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh | 14 ngày |
Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày | ||
B8 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục | Ý kiến trình phê duyệt | ¼ ngày |
B9 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến ký duyệt | ½ ngày |
B10 | Lưu sổ bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN | Văn bản phát hành (Tờ trình, Dự thảo văn bản) | ¼ ngày |
B11 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | ¼ ngày |
B12 | Liên thông UBND tỉnh (bao gồm cả thời gian trình kỳ họp HĐND) | 15 ngày | ||
B13 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 45 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 40 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 11%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | 01 ngày |
B3 | Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 07 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày | ||
B4 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến trình ký duyệt | ¼ ngày |
B5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR | Văn bản phát hành (Tờ trình và Dự thảo Quyết định) | 14 ngày |
B7 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | ¼ ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh (bao gồm cả thời gian trình kỳ họp HĐND) | 30 ngày | ||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện : | 40 ngày |
9. Tên TTHC: Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ
- Thời gian giải quyết: 35 ngày
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Ban Điều hành Quỹ (Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh) | Kèm theo hồ sơ | Trước ngày 31/12 hàng năm |
B2 | Xem xét phân công | Ban Giám đốc | Ý kiến phân công | Trước ngày 25/02 hàng năm |
B3 | Phòng Kỹ thuật - Kiểm tra, giám sát tiếp nhận hồ sơ, báo cáo Hội đồng quản lý Quỹ thông qua | Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Kiểm tra, giám sát | Ý kiến phân công | |
Viên chức phòng Kỹ thuật - Kiểm tra, giám sát | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Tờ trình) | |||
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Kiểm tra, giám sát | Ý kiến xét duyệt | |||
B4 | Xem xét, báo cáo hội đồng Quản lý Quỹ thông qua | Ban Giám đốc | Ý kiến trình ký duyệt | |
B5 | Báo cáo Hội đồng quản lý Quỹ thông qua | Hội đồng quản lý Quỹ | Nghị quyết thông qua | |
B6 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | Ban giám đốc | Ý kiến trình ký duyệt | |
B7 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên phòng Tổ chức, Hành chính; Kỹ thuật - Kiểm tra, giám sát | Văn bản phát hành (Tờ trình và Dự thảo Quyết định) | |
B8 | Liên thông UBND tỉnh | 10 ngày | ||
B9 | Trả kết quả | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh | Quyết định phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án | 3 ngày |
Tổng thời gian thực hiện : | 35 ngày |
1. Tên TTHC: Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 18 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 12 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 06 ngày (Giảm 33%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | ½ ngày |
B3 | Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR | Dự thảo văn bản (gửi các đơn vị để xuất thành viên và dự thảo QĐ thành lập HĐTĐ cấp cơ sở) | 04 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến xét duyệt | ½ ngày | ||
B4 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến trình phê duyệt | ¼ ngày |
B5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến ký duyệt | ½ ngày |
B6 | Hội đồng thẩm định làm việc (thẩm định hồ sơ và lập Báo cáo thẩm định) | Kết quả làm việc của hội đồng (Báo cáo thẩm định) | 02 ngày | |
B7 | Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận, xử lý kết quả của hội đồng TĐ | Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR | Dự thảo Văn bản (Dự thảo Quyết định) | 01 ngày |
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến xét duyệt | 14 ngày | ||
B8 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục | Ý kiến trình phê duyệt | ¼ ngày |
B9 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 12 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 19 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 19 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm 0%)
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | ½ ngày |
B3 | Xây dựng Kế hoạch kiểm tra thực địa | Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Chuyên viên Phòng Sử dụng và PTR | Dự thảo Văn bản (Kế hoạch kiểm tra thực địa) | 04 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến xét duyệt | ½ ngày | ||
B4 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phê duyệt (Kế hoạch kiểm tra thực địa) | ½ ngày |
B5 | Kiểm tra thực địa và Xây dựng dự thảo và trình Báo cáo kết quả thẩm định | Chuyên viên Phòng Sử dụng và PTR | Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định | 11 ngày |
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR | Xét duyệt Báo cáo thẩm định | ¼ ngày | ||
B6 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến trình phê duyệt | ¼ ngày |
B7 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả thẩm định | 01 ngày |
B8 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên Phòng Sử dụng và PTR | Văn bản phát hành (đính kèm kết quả) | ½ ngày |
B9 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kết quả do đơn vị phát hành | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 19 ngày |
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CHI CỤC TRƯỞNG: 11 TTHC (13 Quy trình)
I. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT: 08 TTHC (09 Quy trình)
1. Tên TTHC: Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm: 0%)
- Quy trình:
TT | Trình tự các bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
B3 | Phòng Trồng trọt tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Trồng trọt | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Chuyên viên phòng Trồng trọt | Dự thảo Giấy xác nhận | 03 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Trồng trọt | Ý kiến xét duyệt | ½ ngày | ||
B4 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | Ý kiến xét duyệt | ½ ngày |
B5 | Bàn giao hồ sơ | Chuyên viên phòng Trồng trọt | Giấy xác nhận | ¼ ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Giấy xác nhận | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 05 ngày |
2. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 07 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày (Giảm: 30%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
B3 | Phòng Trồng trọt tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Trồng trọt | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Chuyên viên phòng Trồng trọt | Dự thảo văn bản (Xây dựng Kế hoạch kiểm tra thực tế) | 02 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Trồng trọt | Xét duyệt Kế hoạch | ¼ ngày | ||
B4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục | Phê duyệt Kế hoạch | ¼ ngày |
B5 | Kiểm tra cơ sở; Xây dựng dự thảo và trình cấp Giấy chứng nhận | Chuyên viên Phòng Trồng trọt | Kiểm tra kiến thức; Xây dựng dự thảo | 03 ngày |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt | Xét duyệt Giấy chứng nhận | ¼ ngày | ||
B6 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | Ý kiến trình phê duyệt | ¼ ngày |
B7 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên Phòng Trồng trọt | Văn bản phát hành (đính kèm kết quả) | ¼ ngày |
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 07 ngày |
3. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
3.1. Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 13 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 08 ngày gian
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm: 39 %)
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTY | Ý kiến phân công | 01 ngày |
B3 | Phòng Trồng trọt tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Trồng trọt | Ý kiến phân công | ½ ngày |
Chuyên viên phòng Trồng trọt | Dự thảo Quyết định cấp | 04 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Trồng trọt | Ý kiến xét duyệt | ½ ngày | ||
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B5 | Bàn giao hồ sơ | Chuyên viên phòng Trồng trọt | Quyết định cấp GCN | ½ ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Giấy chứng nhận | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 08 ngày |
3.2. Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày (Giảm: 60 %)
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
B3 | Phòng Trồng trọt tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Trồng trọt | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Chuyên viên phòng Trồng trọt | Dự thảo Quyết định cấp | ½ ngày | ||
Lãnh đạo phòng Trồng trọt | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày | ||
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày |
B5 | Bàn giao hồ sơ | Chuyên viên phòng Trồng trọt | Quyết định cấp GCN | ¼ ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Giấy chứng nhận | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 02 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 24 giờ
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 24 giờ (01 ngày)
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm: 0 %)
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Văn thư Chi cục TT&BVTV | Hồ sơ | ⅛ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | Ý kiến phân công | ⅛ ngày |
B3 | Phòng Bảo vệ thực vật tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Bảo vệ thực vật | Ý kiến phân công | ⅛ ngày |
Chuyên viên phòng Bảo vệ thực vật | Dự thảo Quyết định cấp | ¼ ngày | ||
Lãnh đạo phòng Bảo vệ thực vật | Ý kiến xét duyệt | ⅛ ngày | ||
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | Ý kiến phê duyệt | ⅛ ngày |
B5 | Bàn giao hồ sơ | Văn thư Chi cục TT&BVTV | Giấy chứng nhận | ⅛ ngày |
B6 | Trả kết quả | Chuyên viên phòng Bảo vệ thực vật | Giấy chứng nhận | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 01 ngày |
5. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 21 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 12 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 09 ngày (Giảm: 43%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | Ý kiến phân công | ½ ngày |
B3 | Phòng Bảo vệ thực vật tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Bảo vệ thực vật | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Chuyên viên phòng Bảo vệ thực vật | Dự thảo văn bản (Xây dựng Kế hoạch kiểm tra thực tế, thành lập đoàn đánh giá) | 03 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Bảo vệ thực vật | Xét duyệt Kế hoạch kiểm tra và Quyết định thành lập đoàn đánh giá | ½ ngày | ||
B4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục | Phê duyệt Kế hoạch + Quyết định | ½ ngày |
B5 | Kiểm tra cơ sở; Xây dựng dự thảo và trình cấp Giấy chứng nhận | Chuyên viên Phòng Bảo vệ thực vật | Kiểm tra cơ sở; Xây dựng dự thảo | 06 ngày |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật | Xét duyệt Giấy chứng nhận | ¼ ngày | ||
B6 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | Ý kiến trình phê duyệt | ¼ ngày |
B7 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên Phòng Bảo vệ thực vật | Văn bản phát hành (đính kèm kết quả) | ¼ ngày |
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 12 ngày |
6. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 21 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 12 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 09 ngày (Giảm: 43%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | Ý kiến phân công | ½ ngày |
B3 | Phòng Bảo vệ thực vật tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Bảo vệ thực vật | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Chuyên viên phòng Bảo vệ thực vật | Dự thảo văn bản (Xây dựng Kế hoạch kiểm tra thực tế, thành lập đoàn đánh giá) | 03 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Bảo vệ thực vật | Xét duyệt Kế hoạch kiểm tra và Quyết định thành lập đoàn đánh giá | ½ ngày | ||
B4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục | Phê duyệt Kế hoạch + Quyết định | ½ ngày |
B5 | Kiểm tra cơ sở; Xây dựng dự thảo và trình cấp Giấy chứng nhận | Chuyên viên Phòng Bảo vệ thực vật | Kiểm tra cơ sở; Xây dựng dự thảo | 06 ngày |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật | Xét duyệt Giấy chứng nhận | ¼ ngày | ||
B6 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | Ý kiến trình phê duyệt | ½ ngày |
B7 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên Phòng Bảo vệ thực vật | Văn bản phát hành (đính kèm kết quả) | ¼ ngày |
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 12 ngày |
7. Tên TTHC: Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 07 ngày (Giảm: 70 %)
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
B3 | Phòng Bảo vệ thực vật tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Bảo vệ thực vật | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Chuyên viên phòng Bảo vệ thực vật | Dự thảo văn bản | 01 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Bảo vệ thực vật | Ý kiến xét duyệt | ½ ngày | ||
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B5 | Bàn giao hồ sơ | Chuyên viên phòng Bảo vệ thực vật | Giấy xác nhận | ¼ ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Giấy xác nhận | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 03 ngày |
8. TTHC: Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày (Giảm: 33%)
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ⅛ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | Ý kiến phân công | ⅛ ngày |
B3 | Phòng Bảo vệ thực vật tiếp nhân, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Bảo vệ thực vật | Ý kiến phân công | ⅛ ngày |
Chuyên viên phòng Bảo vệ thực vật | Dự thảo văn bản | 01 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Bảo vệ thực vật | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày | ||
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày |
B5 | Bàn giao hồ sơ | Chuyên viên phòng Bảo vệ thực vật | Giấy phép vận chuyển | ⅛ ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Giấy phép vận chuyển | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 02 ngày |
II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP: 03 TTHC (04 Quy trình)
1.1 Trường hợp: Không cần kiểm tra thực địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày (Giảm 20%)
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | ½ ngày |
B3 | Phòng TTPC tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TTPC | Y kiến phân công | ¼ ngày |
Chuyên viên Phòng TTPC | Dự thảo Văn bản (Kèm theo dự thảo) | 02 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng TTPC | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày | ||
B4 | Xem xét trình ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến ký duyệt | ¼ ngày |
B5 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả | ¼ ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên Phòng TTPC | Văn bản phát hành (đính kèm kết quả) | ¼ ngày |
B7 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tần PV HCC tỉnh | Kết quả do đơn vị phát hành | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 04 ngày |
1.2. Trường hợp: Cần kiểm tra thực địa
- Thời gan giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 25 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 17%)
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | ½ ngày |
B3 | Xây dựng Kế hoạch kiểm tra thực địa | Lãnh đạo Phòng TTPC | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Chuyên viên Phòng TTPC | Dự thảo Văn bản (Kế hoạch kiểm tra thực địa) | 04 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng TTPC | Ý kiến xét duyệt | ½ ngày | ||
B4 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phê duyệt (Kế hoạch kiểm tra thực địa) | ½ ngày |
B5 | Kiểm tra thực địa; Xây dưng dự thảo và trình cấp mã số | Chuyên viên TTPC | dự thảo văn bản cấp mã số | 16 ngày |
Lãnh đạo Phòng TTPC | Xét duyệt dự thảo | ½ ngày | ||
B6 | Xem xét trình ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến ký duyệt | 01 ngày |
B7 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả | 01 ngày |
B8 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên TTPC | Văn bản phát hành (đính kèm kết quả) | ½ ngày |
B9 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Văn bản cấp mã số | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 25 ngày |
2. Tên TTHC: Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 06 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày (Giảm 14%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ⅛ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
B3 | Phòng TTPC tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng TTPC | Ý kiến phân công | ⅛ ngày |
Chuyên viên phòng TTPC | Dự thảo văn bản (gửi các đơn vị đề xuất thành viên và dự thảo QĐ thành lập HĐTĐ cấp cơ sở) | 02 ngày | ||
Lãnh đạo phòng TTPC | Ý kiến xét duyệt | ⅛ ngày | ||
B4 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến trình phê duyệt | ⅛ ngày |
B5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến ký duyệt | ¼ ngày |
B6 | Hội đồng thẩm định làm việc | Kết quả làm việc của hội đồng | 1,5 ngày | |
B7 | Phòng PTNT tiếp nhận, xử lý kết quả của hội đồng TĐ | Lãnh đạo phòng TTPC | Ý kiến phân công | ⅛ ngày |
Chuyên viên phòng TTPC | Dự thảo Văn bản (Tờ trình và Dự thảo Quyết định) | ½ ngày | ||
Lãnh đạo phòng TTPC | Ý kiến xét duyệt | ⅛ ngày | ||
B8 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến trình phê duyệt | ⅛ ngày |
B9 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B10 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Chuyên viên phòng TTPC | Văn bản phát hành (Tờ trình) | ⅛ ngày |
B11 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 06 ngày |
3. Tên TTHC: Xác nhận bảng kê lâm sản
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 08 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày (Giảm 20%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
B3 | Phòng TTPC tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng TTPC | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Chuyên viên phòng TTPC | Dự thảo văn bản (Xây dựng KH kiểm tra xác minh) | 02 ngày | ||
Lãnh đạo phòng TTPC | Xét duyệt KH kiểm tra | ¼ ngày | ||
B4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Phê duyệt Kế hoạch | ½ ngày |
B5 | Kiểm tra cơ sở; Xây dựng dự thảo và trình cấp Giấy xác nhận | Chuyên viên Phòng TTPC | Kiểm tra cơ sở; lập Biên bản kiêm tra; Xây dựng dự thảo xác nhận | 03 ngày |
Lãnh đạo Phòng TTPC | Xét duyệt Giấy xác nhận | ¼ ngày | ||
B6 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến trình phê duyệt | ½ ngày |
B7 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt giấy xác nhận | ½ ngày |
B8 | Lưu số và bàn giao | Chuyên viên Phòng TTPC | Văn bản phát hành (đính kèm kết quả) | ¼ ngày |
B9 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy xác nhận) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 08 ngày |
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP: 02 TTHC (02 Quy trình)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 19 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 19 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm 0%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ UBND huyện, thành phố | Kèm theo scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Xây dựng Kế hoạch kiểm tra thực địa | Lãnh đạo phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP | Ý kiến phân công | 01 ngày |
Chuyên viên phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP | Dự thảo Văn bản (Kế hoạch kiểm tra thực địa) | 05 ngày | ||
Lãnh đạo phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP | Phê duyệt Kế hoạch kiểm tra thực địa | ½ ngày | ||
B3 | Kiểm tra thực địa và Xây dựng dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định và Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh | Chuyên viên phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP | Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định và Quyết định phê duyệt | 07 ngày |
Lãnh đạo phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP | Ý kiến xét duyệt | ½ ngày | ||
B4 | Xem xét và phê duyệt | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND | Ý kiến xét duyệt | 04 ngày |
B5 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP | Văn bản phát hành (đính kèm kết quả) | ½ ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ UBND huyện, thành phố | Văn bản phát hành (Quyết định) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 19 ngày |
2. Tên TTHC: Xác nhận bảng kê lâm sản
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 08 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày (Giảm 20%)
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Văn thư Hạt Kiểm lâm | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Hạt | Ý kiến phân công | ½ ngày |
B3 | Hạt Kiểm lâm tiếp nhận và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phụ trách chuyên môn Hạt Kiếm lâm huyện | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Kiểm lâm viên | Dự thảo Văn bản (Xây dựng Kế hoạch kiểm tra xác minh) | 02 ngày | ||
Lãnh đạo phụ trách chuyên môn Hạt Kiểm lâm huyện | Ý kiến xét duyệt | ½ ngày | ||
B4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm huyện | Phê duyệt Kế hoạch kiểm tra | ½ ngày |
B5 | Kiểm tra cơ sở; Xây dựng dự thảo và trình cấp Giấy xác nhận | Kiểm lâm viên | Kiểm tra cơ sở; lập Biên bản kiểm tra; Xây dựng dự thảo xác nhận | 03 ngày |
Lãnh đạo phụ trách chuyên môn Hạt Kiểm lâm huyện | Xét duyệt Giấy xác nhận | ½ ngày | ||
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Kiểm lâm viên | Văn bản phát hành (đính kèm kết quả) | ½ ngày |
B7 | Trả kết quả | Văn thư Hạt Kiểm lâm | Văn bản phát hành | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 08 ngày |
- 1Quyết định 3042/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La lĩnh vực phòng chống thiên tai
- 2Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định 773/QĐ-UBND về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 2348/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực lâm nghiệp, lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường do tỉnh Sơn La ban hành
- 5Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, chăn nuôi, lâm nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản, kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, khoa học công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 1Quyết định 2129/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 525/QĐ-UBND năm 2023 công bố, bãi bỏ Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2024 công bố, bãi bỏ Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật và lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 3042/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La lĩnh vực phòng chống thiên tai
- 6Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định 773/QĐ-UBND về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 2348/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực lâm nghiệp, lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường do tỉnh Sơn La ban hành
- 9Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, chăn nuôi, lâm nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản, kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, khoa học công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 290/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La lĩnh vực Bảo vệ thực vật và lĩnh vực Lâm nghiệp
- Số hiệu: 290/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/02/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/02/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực