Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2129/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 29 tháng 08 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2019; Quyết định số 1963 ngày 09 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 386/TTr-SNN ngày 16 tháng 8 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (gồm: 112 TTHC và 124 quy trình) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ở 3 cấp (tỉnh, huyện, xã).

(Có quy trình nội bộ kèm theo)

Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm lập danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.

Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện các quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp mình theo Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tùng(150b).

CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

Tổng số: 124 Quy trình

PHẦN I: QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP TỈNH: 92 TTHC (104 Quy trình)

A: QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH: 39 TTHC (39 Quy trình)

I. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC: 05 TTHC (05 Quy trình)

1. Tên TTHC: Công nhận làng nghề truyền thống

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 24 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 06 ngày (Giảm 20%)

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ (của UBND cấp huyện) và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng PTNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng PTNT

Ý kiến phân công

½ ngày

Chuyên viên phòng PTNT

Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)

08 ngày

Lãnh đạo phòng PTNT

Ý kiến xét duyệt

½ ngày

B3

Xem xét và phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

½ ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC

Chuyên viên phòng PTNT

Văn bản phát hành (Tờ trình)

½ ngày

B5

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm hồ sơ liên thông (scan)

½ ngày

B6

Liên thông UBND tỉnh (bao gồm cả thời gian UBND tỉnh thành lập Hội đồng xét duyệt)

13 ngày

B7

Tiếp nhận kết quả liên thông và Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

24 ngày

2. Tên TTHC: Công nhận nghề truyền thống

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 24 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 06 ngày (Giảm 20%)

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ (của UBND cấp huyện) và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng PTNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng PTNT

Ý kiến phân công

½ ngày

Chuyên viên phòng PTNT

Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)

08 ngày

Lãnh đạo phòng PTNT

Ý kiến xét duyệt

½ ngày

B3

Xem xét và phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

½ ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC

Chuyên viên phòng PTNT

Văn bản phát hành (Tờ trình)

½ ngày

B5

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm hồ sơ liên thông (scan)

½ ngày

B6

Liên thông UBND tỉnh (bao gồm cả thời gian UBND tỉnh thành lập Hội đồng xét duyệt)

13 ngày

B7

Tiếp nhận kết quả liên thông và Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

24 ngày

3. Tên TTHC: Công nhận làng nghề

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 24 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 06 ngày (Giảm 20%)

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ (của UBND cấp huyện) và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng PTNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng PTNT

Ý kiến phân công

½ ngày

Chuyên viên phòng PTNT

Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)

08 ngày

Lãnh đạo phòng PTNT

Ý kiến xét duyệt

½ ngày

B3

Xem xét và phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

½ ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC

Chuyên viên phòng PTNT

Văn bản phát hành (Tờ trình)

½ ngày

B5

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm hồ sơ liên thông (scan)

½ ngày

B6

Liên thông UBND tỉnh (bao gồm cả thời gian UBND tỉnh thành lập Hội đồng xét duyệt)

13 ngày

B7

Tiếp nhận kết quả liên thông và Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

24 ngày

4. Tên TTHC: Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh

- Thời gian giải quyết: 20 ngày

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ (của UBND cấp huyện) và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Phòng PTNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng PTNT

Ý kiến phân công

¼ ngày

Chuyên viên phòng PTNT

Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Tờ trình và QĐ)

02 ngày

Lãnh đạo phòng PTNT

Ý kiến xét duyệt

¼ ngày

B3

Xem xét và phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

½ ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC

Chuyên viên phòng PTNT

Văn bản phát hành (Tờ trình)

¼ ngày

B5

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm hồ sơ liên thông (scan)

¼ ngày

B6

Liên thông UBND tỉnh

06 ngày

B7

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến UBND cấp tỉnh nơi đến

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Quyết định

¼ ngày

B8

UBND cấp tỉnh nơi đến thụ lý hồ sơ ban hành Quyết định định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư (tạm dừng chờ kết quả)

10 ngày

B9

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

20 ngày

5. Tên TTHC: Hỗ trợ dự án liên kết

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 33%)

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

⅛ ngày

B2

Phòng PTNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng PTNT

Ý kiến phân công

⅛ ngày

Chuyên viên phòng PTNT

Dự thảo văn bản (gửi các đơn vị đề xuất thành viên và dự thảo Tờ trình, QĐ thành lập HĐTĐ cấp tỉnh)

01 ngày

Lãnh đạo phòng PTNT

Ý kiến xét duyệt

¼ ngày

B3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến ký duyệt

¼ ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC

Chuyên viên phòng PTNT

Văn bản phát hành (Tờ trình, Dự thảo QĐ thành lập HĐTĐ...)

⅛ ngày

B5

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

⅛ ngày

B6

Liên thông UBND tỉnh (thành lập HĐTD cấp tỉnh)

03 ngày

B7

Phòng PTNT tiến nhận, xử lý kết quả của hội đồng TĐ

Chuyên viên phòng PTNT

Dự thảo Văn bản (Tờ trình và Dự thảo Quyết định)

01 ngày

Lãnh đạo phòng PTNT

Ý kiến xét duyệt

¼ ngày

B8

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

½ ngày

B9

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC

Chuyên viên phòng PTNT

Văn bản phát hành (Tờ trình)

⅛ ngày

B10

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm hồ sơ liên thông (scan)

⅛ ngày

B11

Liên thông UBND tỉnh

03 ngày

B12

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

10 ngày

II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP: 08 TTHC (08 Quy trình)

1. Tên TTHC: Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 40 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 11 %)

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến phân công

¼ ngày

B3

Phòng QLBVR & BTTN tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN

Ý kiến phân công

¼ ngày

Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN

Dự thảo văn bản (kèm theo Dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định)

15 ngày

Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN

Ý kiến xét duyệt

¼ ngày

B4

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến phê duyệt

¼ ngày

B5

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến ký duyệt

¼ ngày

B6

Lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC

Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN

Văn bản phát hành (Tờ trình)

¼ ngày

B7

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

¼ ngày

B8

Liên thông UBND tỉnh (bao gồm cả thời gian trình kỳ họp HĐND)

23 ngày

B9

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

40 ngày

2. Tên TTHC: Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 23 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày (Giảm 13%).

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến phân công

¼ ngày

B3

Phòng QLBVR & BTTN tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN

Ý kiến phân công

¼ ngày

Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN

Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)

03 ngày

Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN

Ý kiến xét duyệt

¼ ngày

B4

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến trình ký duyệt

¼ ngày

B5

Ký duyệt

Lãnh đạo sở

Ý kiến phê duyệt

¼ ngày

B6

Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan (Sở TN&MT, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, Sở Công thương)

06 ngày

B7

Phòng chuyên môn Tổng hợp kết quả liên thông

Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN

Tổng hợp, Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh

03 ngày

B8

Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN

Ý kiến xét duyệt

¼ ngày

B9

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến trình phê duyệt

¼ ngày

B10

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến ký duyệt

½ ngày

B11

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC

Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN

Văn bản phát hành (Tờ trình, Dự thảo văn bản)

¼ ngày

B12

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

¼ ngày

B13

Liên thông UBND tỉnh

05 ngày

B14

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

20 ngày

3. Tên TTHC: Thẩm định phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 35 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 35 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm 0%)

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến phân công

½ ngày

B3

Phòng PTNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR

Ý kiến phân công

¼ ngày

Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR

Dự thảo văn bản (gửi các đơn vị đề xuất thành viên và dự thảo QĐ thành lập HĐTĐ cấp cơ sở)

08 ngày

Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR

Ý kiến xét duyệt

½ ngày

B4

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến trình phê duyệt

¼ ngày

B5

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến ký duyệt

½ ngày

B6

Hội đồng thẩm định làm việc

Kết quả làm việc của HĐ

10 ngày

B7

Phòng PTNT tiếp nhận, xử lý kết quả của hội đồng TĐ

Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR

Dự thảo Văn bản (Tờ trình và Dự thảo Quyết định)

03 ngày

Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR

Ý kiến xét duyệt

½ ngày

B8

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến trình phê duyệt

¼ ngày

B9

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

½ ngày

B10

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC

Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR

Văn bản phát hành (Tờ trình)

¼ ngày

B11

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm hồ sơ liên thông (scan)

¼ ngày

B12

Liên thông UBND tỉnh

10 ngày

B13

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

35 ngày

4. Tên TTHC: Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh)

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 33 %)

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến phân công

½ ngày

B3

Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR

Ý kiến phân công

½ ngày

Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR

Dự thảo Văn bản (Kèm theo dự thảo)

04 ngày

Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR

Ý kiến xét duyệt

¼ ngày

B4

Xem xét và phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến xét duyệt

½ ngày

B5

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

½ ngày

B6

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR

Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)

¼ ngày

B7

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

¼ ngày

B8

Liên thông lên UBND tỉnh

03 ngày

B9

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

10 ngày

5. Tên TTHC: Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 33%)

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến phân công

½ ngày

B3

Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR

Ý kiến phân công

½ ngày

Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR

Dự thảo Văn bản (Kèm theo dự thảo)

04 ngày

Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR

Ý kiến xét duyệt

¼ ngày

B4

Xem xét và phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến xét duyệt

½ ngày

B5

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

½ ngày

B6

Lưu số và bàn giao

Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR

Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)

¼ ngày

B7

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

¼ ngày

B8

Liên thông lên UBND tỉnh

03 ngày

B9

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

10 ngày

6. Tên TTHC: Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 50 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 45 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 10%)

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến phân công

¼ ngày

B3

Phòng QLBVR & BTTN tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN

Ý kiến phân công

¼ ngày

Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN

Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)

03 ngày

Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN

Ý kiến xét duyệt

¼ ngày

B4

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến trình ký duyệt

¼ ngày

B5

Ký duyệt

Lãnh đạo sở

Ý kiến phê duyệt

¼ ngày

B6

Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan

10 ngày

B7

Phòng QLBVR & BTTN tổng hợp kết quả

Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN

Tổng hợp, Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh

14 ngày

Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN

Ý kiến xét duyệt

¼ ngày

B8

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến trình phê duyệt

¼ ngày

B9

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến ký duyệt

½ ngày

B10

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC

Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN

Văn bản phát hành (Tờ trình, Dự thảo văn bản)

¼ ngày

B11

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

¼ ngày

B12

Liên thông UBND tỉnh

15 ngày

B13

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

45 ngày

7. Tên TTHC: Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 50 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 45 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 10%)

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến phân công

¼ ngày

B3

Phòng QLBVR & BTTN tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN

Ý kiến phân công

¼ ngày

Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN

Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)

03 ngày

Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN

Ý kiến xét duyệt

¼ ngày

B4

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến trình ký duyệt

¼ ngày

B5

Ký duyệt

Lãnh đạo sở

Ý kiến phê duyệt

¼ ngày

B6

Xin Ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan

10 ngày

B7

Phòng QLBVR & BTTN tổng hợp kết quả liên thông

Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN

Tổng hợp, Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh

14 ngày

Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN

Ý kiến xét duyệt

¼ ngày

B8

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục

Ý kiến trình phê duyệt

¼ ngày

B9

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến ký duyệt

½ ngày

B10

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC

Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN

Văn bản phát hành (Tờ trình, Dự thảo văn bản)

¼ ngày

B11

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

¼ ngày

B12

Liên thông UBND tỉnh (bao gồm cả thời gian trình kỳ họp HĐND)

15 ngày

B13

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

45 ngày

8. Tên TTHC: Phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 40 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 11%)

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến phân công

01 ngày

B3

Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR

Ý kiến phân công

¼ ngày

Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR

Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)

07 ngày

Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR

Ý kiến xét duyệt

¼ ngày

B4

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến trình ký duyệt

¼ ngày

B5

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

½ ngày

B6

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR

Văn bản phát hành (Tờ trình và Dự thảo Quyết định)

¼ ngày

B7

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

¼ ngày

B7

Liên thông UBND tỉnh (bao gồm cả thời gian trình kỳ họp HĐND)

30 ngày

B8

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

40 ngày

III. LĨNH VỰC THỦY LỢI: 21 TTHC (21 Quy trình)

1. Tên TTHC: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 07 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày (Giảm 30%)

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Phân công thụ lý

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Ý kiến phân công

¼ ngày

B3

Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT

Ý kiến phân công

¼ ngày

Chuyên viên phòng Quản lý CTTL &NSNT

Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép)

02 ngày

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT

Ý kiến xét duyệt

¼ ngày

B4

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Ý kiến trình ký duyệt

¼ ngày

B5

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

¼ ngày

B6

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC

Chuyên viên phòng Quản lý CTTL &NSNT

Văn bản phát hành (Tờ trình)

¼ ngày

B7

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

¼ ngày

B8

Liên thông UBND tỉnh

03 ngày

B9

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy phép)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

07 ngày

2. Tên TTHC: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 07 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày (Giảm 30%)

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Phân công thụ lý

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Ý kiến phân công

¼ ngày

B3

Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT

Ý kiến phân công

¼ ngày

Chuyên viên phòng Quản lý CTTL &NSNT

Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép)

02 ngày

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT

Ý kiến xét duyệt

¼ ngày

B4

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Ý kiến trình ký duyệt

¼ ngày

B5

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

¼ ngày

B6

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC

Chuyên viên phòng Quản lý CTTL &NSNT

Văn bản phát hành (Tờ trình)

¼ ngày

B7

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

¼ ngày

B8

Liên thông UBND tỉnh

03 ngày

B9

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy phép)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

07 ngày

3. Tên TTHC: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 33%)

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Phân công thụ lý

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Ý kiến phân công

¼ ngày

B3

Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT

Ý kiến phân công

¼ ngày

Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT

Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép)

04 ngày

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT

Ý kiến xét duyệt

¼ ngày

 

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Ý kiến trình ký duyệt

¼ ngày

B4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

¼ ngày

B5

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC

Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT

Văn bản phát hành (Tờ trình)

¼ ngày

B6

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

¼ ngày

B7

Liên thông UBND tỉnh

04 ngày

B8

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy phép)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

10 ngày

4. Tên TTHC: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày (Giảm 20%)

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

⅛ ngày

B2

Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT

Ý kiến phân công

⅛ ngày

Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT

Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép)

⅛ ngày

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT

Ý kiến xét duyệt

⅛ ngày

B3

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Ý kiến trình ký duyệt

⅛ ngày

B4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

⅛ ngày

B5

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC

Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT

Văn bản phát hành (Tờ trình)

⅛ ngày

B6

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

⅛ ngày

B7

Liên thông UBND tỉnh

02 ngày

B8

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy phép)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

04 ngày

5. Tên TTHC: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 33%)

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Phân công thụ lý

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Ý kiến phân công

¼ ngày

B3

Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT

Ý kiến phân công

¼ ngày

Chuyên viên phòng Quản lý CTTL &NSNT

Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép)

04 ngày

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT

Ý kiến xét duyệt

¼ ngày

 

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Ý kiến trình ký duyệt

¼ ngày

B4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

¼ ngày

B5

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC

Chuyên viên phòng Quản lý CTTL &NSNT

Văn bản phát hành (Tờ trình)

¼ ngày

B6

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

¼ ngày

B7

Liên thông UBND tỉnh

04 ngày

B8

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PY HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy phép)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

10 ngày

6. Tên TTHC: Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 06 ngày (Giảm 60%)

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

⅛ ngày

B2

Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT

Ý kiến phân công

⅛ ngày

Chuyên viên phòng Quản lý CTTL &NSNT

Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép)

⅛ ngày

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT

Ý kiến xét duyệt

⅛ ngày

B3

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Ý kiến trình ký duyệt

⅛ ngày

B4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

⅛ ngày

B5

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC

Chuyên viên phòng Quản lý CTTL &NSNT

Văn bản phát hành (Tờ trình)

⅛ ngày

B6

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

⅛ ngày

B7

Liên thông UBND tỉnh

02 ngày

B8

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tai Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy phép)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

04 ngày

7. Tên TTHC: Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày (Giảm 20%)

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

⅛ ngày

B2

Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT

Ý kiến phân công

⅛ ngày

Chuyên viên phòng Quản lý CTTL &NSNT

Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép)

⅛ ngày

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT

Ý kiến xét duyệt

⅛ ngày

B3

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Ý kiến trình ký duyệt

⅛ ngày

B4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

⅛ ngày

B5

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC

Chuyên viên phòng Quản lý CTTL &NSNT

Văn bản phát hành (Tờ trình)

⅛ ngày

B6

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

⅛ ngày

B7

Liên thông UBND tỉnh

02 ngày

B8

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy phép)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

04 ngày

8. Tên TTHC: Cấp giấy phép hoạt động cửa phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày (Giảm 20%)

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

⅛ ngày

B2

Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT

Ý kiến phân công

⅛ ngày

Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT

Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép)

⅛ ngày

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT

Ý kiến xét duyệt

⅛ ngày

B3

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Ý kiến trình ký duyệt

⅛ ngày

B4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

⅛ ngày

B5

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC

Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT

Văn bản phát hành (Tờ trình)

⅛ ngày

B6

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

⅛ ngày

B7

Liên thông UBND tỉnh

02 ngày

B8

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy phép)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

04 ngày

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2129/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La

  • Số hiệu: 2129/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/08/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Hoàng Quốc Khánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/08/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản