- 1Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 2129/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 604/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 21 tháng 04 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ, BÃI BỎ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 147/TTr-SNN ngày 11/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 Danh mục và phê duyệt 04 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ thể như sau:
1. Công bố 04 Danh mục thủ tục hành chính (cấp tỉnh) lĩnh vực Thú y
(Có Phụ lục I ban hành kèm theo)
2. Phê duyệt 04 quy trình nội bộ đối với 04 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
(Có Phụ lục II ban hành kèm theo)
Điều 2. Quyết định bãi bỏ 09 Danh mục thủ tục hành chính và 11 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, gồm:
1. Bãi bỏ 09 thủ tục hành chính (Số thứ tự 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14 Mục I, Phần A) tại Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
(Có Phụ lục III ban hành kèm theo)
2. Bãi bỏ 11 quy trình nội bộ nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Số thứ tự 06, 07, 08, 9.1, 9.2, 10.1, 10.2, 11, 12, 13, 14, Mục III, Phần C) lĩnh vực Thú y được phê duyệt tại Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
(Có Phụ lục IV ban hành kèm theo)
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính | - Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần (căn cứ khoản 1 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. - Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. | - Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. |
2 | Cấp tại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính | Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần (căn cứ khoản 1 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. | - Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật. |
3 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính. | - Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần (căn cứ khoản 2 Mục 11 Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y). - Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. | - Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính. | Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần (căn cứ khoản 2 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y). | - Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật. |
PHỤ LỤC II:
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 21 tháng 04 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 35 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm: 28 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.
- Thời gian đã cắt giảm: 7 ngày (Giảm 20%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phân công cho phòng QLDB | Lãnh đạo Chi cục | Ý kiến phân công | ½ ngày |
B3 | Phòng Quản lý Dịch bệnh tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh | Ý kiến phân công | ½ ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý Dịch bệnh | Thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản trả lời, Quyết định thành lập đoàn đánh giá | 6 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh | Ý kiến xét duyệt | 1 ngày | ||
B5 | Tổ chức đánh giá vùng đăng ký công nhận an toàn dịch bệnh | Đoàn đánh giá, Phòng Quản lý Dịch bệnh | Đánh giá tại cơ sở, hồ sơ đánh giá; có dự thảo văn bản hướng dẫn và thời gian khắc phục lỗi | 18 ngày |
B6 | Xem xét và ký duyệt (trên cơ sở báo cáo kết quả khắc phục được lỗi của vùng) | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | Quyết định và giấy chứng nhận | 01 ngày |
B7 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên phòng Quản lý Dịch bệnh | Văn bản phát hành (Quyết định và giấy chứng nhận) | ½ ngày |
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Giấy chứng nhận cơ sở ATDB động vật |
|
Tổng thời gian thực: | 28 ngày |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm: 04 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày (Giảm 20%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phân công việc cho phòng QLDB | Lãnh đạo Chi cục | Ý kiến phân công | ½ ngày |
B3 | Phòng Quản lý Dịch bệnh tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý Dịch bệnh | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trả lời, quyết định và giấy chứng nhận | 1 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh | Ý kiến xét duyệt | ½ ngày | ||
B4 | Trên cơ sở ý kiến xét duyệt thẩm định của Phòng QLDB về kết quả đánh giá định kỳ hằng năm hoặc báo cáo khắc phục lỗi hoặc báo cáo xử lý dịch bệnh và kết quả giám sát dịch bệnh | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | Ý kiến phê duyệt: văn bản trả lời, quyết định và giấy chứng nhận) | 01 ngày |
B5 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên phòng Quản lý Dịch bệnh | Văn bản phát hành (Quyết định và giấy chứng nhận) | ½ ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Giấy chứng nhận cơ sở ATDB động vật |
|
Tổng thời gian thực: | 04 ngày |
3. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 25 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm: 17 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 08 ngày (Giảm 32%)
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục CNTYTS | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phân công việc cho phòng QLDB | Lãnh đạo Chi cục | Ý kiến phân công | ½ ngày |
B3 | Phòng Quản lý Dịch bệnh tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý Dịch bệnh | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ | 04 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh | Ý kiến xét duyệt | ½ ngày | ||
B5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục | Văn bản trả lời, quyết định thành lập đoàn đánh giá | ½ ngày |
B6 | Tổ chức đánh giá cơ sở đăng ký công nhận ATDB động vật | Đoàn đánh giá | Đánh giá tại cơ sở, hồ sơ đánh giá | 09 ngày |
B7 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh | Dự thảo văn bản trả lời, giấy chứng nhận, quyết định | 1/2 ngày |
B8 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | Văn bản trả lời, giấy chứng nhận | 01 ngày |
B9 | Bàn giao kết quả ra bộ phận TN và TKQ của Sở | Chuyên viên Phòng Quản lý Dịch bệnh | Văn bản trả lời, giấy chứng nhận | ½ ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Văn bản trả lời, giấy chứng nhận |
|
Tổng thời gian thực hiện: | 17 ngày |
4. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm: 04 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày (Giảm 20%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian TH |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phân công việc cho phòng QLDB | Lãnh đạo Chi cục | Ý kiến phân công | ½ ngày |
B3 | Phòng Quản lý Dịch bệnh tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh | Ý kiến phân công | ½ ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý Dịch bệnh | Thẩm định hồ sơ | 1 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh | Ý kiến xét duyệt (Văn bản trả lời hoặc giấy chứng nhận, quyết định) | ½ ngày | ||
B4 | Trên cơ sở ý kiến xét duyệt thẩm định của Phòng QLDB về kết quả đánh giá định kỳ hằng năm hoặc báo cáo khắc phục lỗi hoặc báo cáo xử lý dịch bệnh và kết quả giám sát dịch bệnh | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | Ý kiến phê duyệt (giấy chứng nhận, Quyết định) | 1/2 ngày |
B5 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên phòng Quản lý Dịch bệnh | Văn bản phát hành (Quyết định và giấy chứng nhận) | ½ ngày |
| Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Giấy chứng nhận cơ sở ATDB động vật |
|
Tổng thời gian thực: | 04 ngày |
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THÚ Y ĐƯỢC CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1963/QĐ-UBND NGÀY 09/8/2019 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 21 tháng 04 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 13 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính | 300.000đ/lần | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/7/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành Quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chuẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. | Số thứ tự 06, Mục I, Phần A tại Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | 13 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính | 300.000đ/lần | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/7/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành Quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chuẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. | Số thứ tự 07, Mục I, Phần A tại Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | 13 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện | 300.000 đồng/lần | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/7/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành Quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bô Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chuẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. | Số thứ tự 08, Mục I, Phần A tại Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | - 13 ngày làm việc (TH chưa được đánh giá định kỳ); - 05 ngày làm việc (TH đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện | 300.000đ/lần | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/7/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành Quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bô Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chuẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. | Số thứ tự 09, Mục I, Phần A tại Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | 05 ngày làm việc (TH cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng). - 13 ngày (TH còn lại). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện | 300.000đ/lần | -Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/7/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành Quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chuẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. | Số thứ tự 10, Mục I, Phần A tại Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | 02 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện | Không | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/7/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành Quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y | Số thứ tự 11, Mục I, Phần A tại Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện | 300.000 đồng/lần | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/7/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành Quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chuẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. | Số thứ tự 12, Mục I, Phần A tại Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 13 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện | 300.000 đồng/lần | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/7/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành Quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bô Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chuẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. | Số thứ tự 13, Mục I, Phần A tại Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | 13 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện | 300.000 đồng/lần | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/7/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành Quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chuẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. | Số thứ tự 14, Mục I, Phần A tại Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
PHỤ LỤC IV:
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÚ Y BỊ BÃI BỎ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2129/QĐ-UBND NGÀY 29/8/2019 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 21 tháng 04 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên Quy trình | Bãi bỏ tại Quyết định | Ghi chú |
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Số thứ tự 06, Mục III, Phần C tại Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Số thứ tự 07, Mục III, Phần C tại Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Số thứ tự 08, Mục III, Phần C tại Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Số thứ tự 09 (9.1; 9.2), Mục III, Phần C tại Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Số thứ tự 10 (10.1; 10.2), Mục III, Phần C tại Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Số thứ tự 11, Mục III, Phần C tại Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Số thứ tự 12, Mục III, Phần C tại Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Số thứ tự 13, Mục III, Phần C tại Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Số thứ tự 14, Mục III, Phần C tại Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- 1Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Ban Quản lý các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 451/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 926/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong tỉnh Phú Thọ
- 7Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính: mới ban hành; được thay thế; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thú y, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 1Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 2129/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Ban Quản lý các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 451/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu
- 12Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 13Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 926/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong tỉnh Phú Thọ
- 15Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính: mới ban hành; được thay thế; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thú y, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 604/QĐ-UBND năm 2023 công bố, bãi bỏ Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 604/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực