- 1Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 666/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 20 tháng 4 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
1. Quy trình số 01: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đăng ký không thuộc phạm vi tại khoản 1 Điều 3 Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (Tổ 1, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ). | Công chức tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên | Trong giờ hành chính (trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử 01 ngày làm việc) |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận và chuyển cho Chi cục Thú y giải quyết. | - Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. | |||
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ. | - Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết: cán bộ từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: Chi cục Thú y xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thông báo cho tổ chức, cá nhân về kế hoạch đánh giá tại cơ sở. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện | Công chức, lãnh đạo phòng Dịch tễ Chi cục Thú y | 05 ngày | - Sổ theo dõi hồ sơ TTHC của phòng Dịch tễ. - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra cơ sở. - Dự thảo văn bản trả lời. |
Bước 3 | Thành lập Đoàn đánh giá và thực hiện đánh giá tại cơ sở |
|
|
|
- Chi cục trưởng Chi cục Thú y ra quyết định thành lập Đoàn đánh giá tại cơ sở. | - Chi cục trưởng Chi cục Thú y | 01 ngày | - Quyết định thành lập Đoàn đánh giá tại cơ sở. | |
- Đoàn Đánh giá tiến hành đánh giá trực tiếp tại cơ sở hoặc đánh giá trực tuyến. | - Đoàn Đánh giá | 09 ngày | - Biên bản đánh giá tại cơ sở. | |
Bước 4 | Xem xét điều kiện cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật sau đánh giá: |
|
|
|
- Trường hợp cơ sở không phải khắc phục lỗi, dự thảo Giấy chứng nhận chuyển lãnh đạo Chi cục; cơ sở không đạt yêu cầu trả lời văn bản nêu rõ lý do. - Trường hợp cơ sở phải khắc phục sai lỗi, dự thảo bằng văn bản những lỗi chưa đạt | Phòng Dịch tễ Chi cục Thú y | 02 ngày | - Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh; Dự thảo văn bản trả lời nêu lý do không đạt yêu cầu; - Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân những yêu cầu chưa đạt | |
Tổ chức khắc phục và gửi báo cáo khắc phục sai lỗi về Chi cục. | Chủ cơ sở động vật | Không quy định thời hạn | Báo cáo khắc phục lỗi | |
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ khắc phục: + Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ dự thảo Giấy chứng nhận chuyển lãnh đạo Chi cục + Hồ sơ không hợp lệ, thông báo bằng văn bản. | Phòng Dịch tễ Chi cục Thú y | 05 ngày | - Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh - Dự thảo trả lời văn bản cho chủ cơ sở hoàn thiện. | |
Bước 5 | Trình Chi cục trưởng ký Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật hoặc văn bản trả lời việc không cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Phòng Dịch tễ Chi cục Thú y | 01 ngày | - Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật - Dự thảo văn bản trả lời về việc không cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục Thú y | 01 ngày | - Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. - Văn bản trả lời nêu lý do không đạt yêu cầu |
Bước 7 | - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên | - Văn thư chi cục Thú y | 01 ngày | - Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật hoặc Văn bản trả lời về việc không cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (tổ chức ký nhận kết quả) - Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Thu phí/ lệ phí | - Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên | |||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở thực hiện khắc phục; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục. |
2. Quy trình số 02: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đăng ký không thuộc phạm vi tại khoản 1 Điều 3 Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT đăng ký cấp lại, nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (Tổ 1, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ). | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên | Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận và chuyển cho Chi cục Thú y giải quyết | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả | |||
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ. |
|
| - Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết: cán bộ từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
|
| - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: Chi cục Thú y xem xét, thẩm định hồ sơ: | Công chức, lãnh đạo phòng Dịch tễ Chi cục Thú y | 3,5 ngày làm việc | - Sổ theo dõi hồ sơ TTHC của phòng Dịch tễ - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
- Trường hợp cơ sở đảm bảo điều kiện tiến hành cấp lại. | - Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | |||
- Trường hợp không cấp lại trả lời, nêu rõ lý do |
|
| - Dự thảo văn bản trả lời | |
Bước 3 | Trình Chi cục trưởng ký Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật hoặc văn bản trả lời việc không cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Phòng Dịch tễ Chi cục Thú y | 0,5 ngày làm việc | - Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật - Dự thảo văn bản trả lời về việc không cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục Thú y | 0,5 ngày làm việc | - Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. - Văn bản trả lời việc không cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
Bước 5 | - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức - Thu phí/ lệ phí | - Văn thư Chi cục Thú y - Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên | 0,5 ngày làm việc | - Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật hoặc Văn bản trả lời về việc không cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (tổ chức ký nhận kết quả) - Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
3. Quy trình số 03: Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Tổ chức đăng ký không thuộc phạm vi tại khoản 1 Điều 3 Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (Tổ 1, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ). | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên | Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận và chuyển cho Chi cục Thú y giải quyết. | - Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả | |||
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ. |
|
| - Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết: cán bộ từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
|
| - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: Chi cục Thú y xem xét, thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thông báo cho tổ chức về kế hoạch đánh giá tại vùng. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo bằng văn bản cho UBND cấp xã để hoàn thiện | Công chức, lãnh đạo phòng Dịch tễ Chi cục Thú y | 05 ngày | - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ TTHC của phòng Dịch tễ - Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do |
Bước 3 | Thành lập Đoàn đánh giá và thực hiện đánh giá tại vùng |
|
|
|
- Chi cục trưởng Chi cục Thú y ra quyết định thành lập Đoàn đánh giá tại vùng | - Chi cục trưởng Chi cục Thú y | 01 ngày | - Quyết định thành lập Đoàn đánh giá tại vùng. | |
Đoàn Đánh giá tiến hành đánh giá trực tiếp tại vùng hoặc đánh giá trực tuyến | - Đoàn Đánh giá | 09 ngày | - Biên bản đánh giá tại vùng | |
Bước 4 | Xem xét điều kiện cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật sau đánh giá: |
|
|
|
- Trường hợp vùng không phải khắc phục lỗi, dự thảo Giấy chứng nhận chuyển lãnh đạo Chi cục; vùng không đạt yêu cầu trả lời văn bản nêu rõ lý do; | Đoàn Đánh giá | 12 ngày | - Dự thảo Giấy chứng nhận Vùng an toàn dịch bệnh; Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do; | |
- Trường hợp vùng phải khắc phục sai lỗi, dự thảo bằng văn bản những lỗi chưa đạt; |
|
| - Văn bản thông báo cho Tổ chức những yêu cầu chưa đạt | |
Tổ chức khắc phục và gửi báo cáo khắc phục sai lỗi về Chi cục. | Tổ chức nộp hồ sơ đề nghị | Không quy định | Báo cáo khắc phục lỗi | |
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ khắc phục: | Phòng Dịch tễ Chi cục Thú y | 05 ngày |
| |
+ Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ dự thảo Giấy chứng nhận chuyển lãnh đạo Chi cục + Hồ sơ không hợp lệ , thông báo bằng văn bản. | - Dự thảo Giấy chứng nhận Vùng an toàn dịch bệnh - Dự thảo trả lời văn bản nêu rõ lý do. | |||
Bước 5 | Trình Chi cục trưởng ký Giấy chứng nhận Vùng an toàn dịch bệnh động vật hoặc văn bản trả lời việc không cấp Giấy chứng nhận Vùng an toàn dịch bệnh động vật | Trưởng phòng Phòng Dịch tễ Chi cục Thú y | 01 ngày | - Dự thảo Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật - Dự thảo văn bản trả lời về việc không cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục Thú y | 01 ngày | - Giấy chứng nhận Vùng an toàn dịch bệnh động vật - Văn bản trả lời nêu rõ lý do không đạt yêu cầu. |
Bước 7 | - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên - Trả kết quả cho tổ chức - Thu phí/ lệ phí | - Văn thư Chi cục - Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên | 01 ngày | - Giấy chứng nhận Vùng an toàn dịch bệnh động vật hoặc Văn bản trả lời về việc không cấp Giấy chứng nhận Vùng an toàn dịch bệnh động vật. - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (tổ chức ký nhận kết quả) - Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian cơ sở thực hiện khắc phục; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục |
Quy trình số 04: Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Tổ chức nơi đăng ký không thuộc phạm vi tại khoản 1 Điều 3 Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT đăng ký cấp lại, nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (Tổ 1, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ). | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên | Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận và chuyển cho Chi cục Thú y giải quyết. | - Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả | |||
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ. |
|
| - Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết: cán bộ từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
|
| - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: Chi cục Thú y xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp vùng đảm bảo điều kiện tiến hành cấp lại. - Trường hợp không cấp lại trả lời, nêu rõ lý do | Công chức, lãnh đạo phòng Dịch tễ Chi cục Thú y | 3,5 ngày làm việc | - Sổ theo dõi hồ sơ TTHC của phòng Dịch tễ - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do |
Bước 3 | Trình Chi cục trưởng ký Giấy chứng nhận Vùng an toàn dịch bệnh động vật hoặc văn bản trả lời việc không cấp lại Giấy chứng nhận Vùng an toàn dịch bệnh động vật | Phòng Dịch tễ Chi cục Thú y | 0,5 ngày làm việc | - Dự thảo Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật - Dự thảo văn bản trả lời về việc không cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày làm việc | - Giấy chứng nhận Vùng an toàn dịch bệnh động vật. - Văn bản trả lời việc không cấp Giấy chứng nhận Vùng an toàn dịch bệnh động vật |
Bước 5 | - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên - Trả kết quả cho tổ chức - Thu phí/ lệ phí | - Cán bộ văn thư - Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên | 0.5 ngày làm việc | - Giấy chứng nhận Vùng an toàn dịch bệnh động vật hoặc Văn bản trả lời về việc không cấp Giấy chứng nhận Vùng an toàn dịch bệnh động vật. - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (tổ chức ký nhận kết quả) - Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 451/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thú y, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 604/QĐ-UBND năm 2023 công bố, bãi bỏ Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thú y, lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 2217/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 3030/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y, Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 451/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thú y, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 604/QĐ-UBND năm 2023 công bố, bãi bỏ Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 12Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thú y, lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 13Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 14Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 15Quyết định 2217/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh
- 16Quyết định 3030/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 666/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/04/2023
- Ngày hết hiệu lực: 16/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực