- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật thú y 2015
- 4Nghị định 35/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật thú y
- 5Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 2474/QĐ-BNN-TY năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 11Thông tư 101/2020/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Quyết định 3279/QĐ-BNN-VP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 13Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Phương án Tái cấu trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính để cung cấp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3030/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 7 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt phương án tái cấu trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1900/TTr-SNN ngày 06 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y đã được tái cấu trúc theo phương án tại Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Danh mục và nội dung chi tiết của 02 quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-boTTHC.aspx.
1. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được tái cấu trúc là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được tái cấu trúc khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ quy trình nội bộ số 10 ban hành kèm theo Quyết định số 3749/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3030/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên quy trình nội bộ |
Lĩnh vực: Thú y | |
1 | Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ TÁI CẤU TRÚC
CẤP, GIA HẠN CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN CƠ QUAN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH THÚ Y CẤP TỈNH (GỒM TIÊM PHÒNG, CHỮA BỆNH, PHẪU THUẬT ĐỘNG VẬT; TƯ VẤN CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN ĐẾN LĨNH VỰC THÚ Y; KHÁM BỆNH, CHẨN ĐOÁN BỆNH, XÉT NGHIỆM BỆNH ĐỘNG VẬT; BUÔN BÁN THUỐC THÚ Y)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3030/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠA. Đối với trường hợp cấp mới chứng chỉ hành nghề
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Trực tiếp | Trực tuyến |
Giấy tờ phải nộp | ||||
1 | Đơn đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề thú y (theo Mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 35/2016/NĐ-CP) | 01 | Bản chính | Nhập thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công |
2 | Văn bằng, chứng chỉ chuyên môn phù hợp với từng loại hình hành nghề thú y | 01 | Bản sao | Bản chụp từ bản chính/bản chính điện tử |
3 | Giấy khám sức khỏe | 01 | Bản chính | Bản chụp từ bản chính/bản chính điện tử |
4 | Hình màu 4x6 | 02 | Bản chính | Bản chụp từ bản chính/bản chính điện tử |
5 | Lý lịch tư pháp (nếu là người nước ngoài) được cơ quan có thẩm quyền xác nhận. | 01 | Bản chính | Bản chụp từ bản chính/bản chính điện tử |
Giấy tờ phải xuất trình | ||||
1 | Căn cước công dân Trường hợp các thông tin cá nhân trong các giấy tờ này đã có trong CSDLQGVDC, CSDLHTĐT, được hệ thống điền tự động thì không phải tải lên (theo hình thức trực tuyến) |
| Bản chính | Bản chụp từ bản chính |
Lưu ý: đối với thẻ căn cước công dân chỉ thực hiện quét mã QR đối chiếu trên dữ liệu dân cư
B. Đối với trường hợp gia hạn chứng chỉ hành nghề
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Trực tiếp | Trực tuyến |
Giấy tờ phải nộp | ||||
1 | Đơn đăng ký gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y (theo Mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 35/2016/NĐ-CP) | 01 | Bản chính | Nhập thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công |
2 | Chứng chỉ hành nghề thú y đã được cấp | 01 | Bản chính | Bản chụp từ bản chính/bản chính điện tử |
3 | Giấy khám sức khỏe | 01 | Bản chính | Bản chụp từ bản chính/bản chính điện tử |
4 | Hình màu 4x6 | 02 | Bản chính | Bản chụp từ bản chính/bản chính điện tử |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ PHÍ, LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Phí, lệ phí |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Bộ phận Một cửa tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y - 151 Lý Thường Kiệt, Phường 7, Quận 11 - Điện thoại: 028.38536132 - Fax: 028.38536131 - Email: ccty.snn@.tphcm.gov.vn). - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn | - Trường hợp cấp mới: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ- Trường hợp gia hạn: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 50.000 đồng/lần |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
A. Đối với trường hợp cấp mới chứng chỉ hành nghề
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân |
| Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 BM 02 BM 03 | Tiếp nhận trực tiếp: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2 - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. Tiếp nhận qua Cổng dịch vụ công trực tuyến - Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có). - Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng dịch vụ công trực tuyến và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. => Thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ Thứ 7, Chủ nhật. Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ; scan hồ sơ, tài liệu và chuyển công chức thụ lý hồ sơ phòng Thú y Cộng đồng. | |
B2 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ phòng Thú y Cộng đồng | 1,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | - Công chức thụ lý hồ sơ phòng Thú y Cộng đồng tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ: Đối với hồ sơ thẩm định đạt: Dự thảo Chứng chỉ hành nghề thú y theo BM 07. Đối với hồ sơ thẩm định không đạt: Dự thảo văn bản trả lời từ chối, nêu rõ lý do. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
B3 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng Thú y Cộng đồng | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ trình, - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký nháy Chứng chỉ hành nghề hoặc văn bản trả lời trình lãnh đạo Chi cục ký duyệt. |
B4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ trình, - Kết quả giải quyết TTHC | Xem xét hồ sơ và ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
B5 | Ban hành văn bản | Văn thư Chi cục | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
B6 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân. - Thống kê, theo dõi và lưu hồ sơ. |
B. Đối với trường hợp gia hạn chứng chỉ hành nghề
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
| Theo mục I BM 01 BM 02 BM 03 | Tiếp nhận trực tiếp: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2 - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. Tiếp nhận qua Cổng dịch vụ công trực tuyến - Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có). - Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng dịch vụ công trực tuyến và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. => Thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ Thứ 7, Chủ nhật. Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ; scan hồ sơ, tài liệu và chuyển công chức thụ lý hồ sơ phòng Thú y Cộng đồng. | |
B2 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ phòng Thú y Cộng đồng | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | - Công chức thụ lý hồ sơ phòng Thú y Cộng đồng tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ: Đối với hồ sơ thẩm định đạt: Dự thảo Chứng chỉ hành nghề thú y theo BM 07. Đối với hồ sơ thẩm định không đạt: Dự thảo văn bản trả lời từ chối, nêu rõ lý do. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
B3 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng Thú y Cộng đồng | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ trình, - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký nháy Chứng chỉ hành nghề hoặc văn bản trả lời trình lãnh đạo Chi cục ký duyệt. |
B4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ trình, - Kết quả giải quyết TTHC | Xem xét hồ sơ và ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
B5 | Ban hành văn bản | Văn thư Chi cục | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
B6 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân. - Thống kê, theo dõi và lưu hồ sơ. |
II. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
5 | BM 05 | Đơn đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề thú y (theo Mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 35/2016/NĐ-CP) |
6 | BM 06 | Đơn đăng ký gia hạn cấp chứng chỉ hành nghề thú y (theo Mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 35/2016/NĐ-CP) |
7 | BM 07 | Chứng chỉ hành nghề thú y (theo Mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 35/2016/NĐ-CP) |
III. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
4 | BM 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
5 | BM 05 | Đơn đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề thú y (theo Mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 35/2016/NĐ-CP) |
6 | BM 06 | Đơn đăng ký gia hạn cấp chứng chỉ hành nghề thú y (theo Mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 35/2016/NĐ-CP) |
7 | BM 07 | Chứng chỉ hành nghề thú y (theo Mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 35/2016/NĐ-CP) |
8 | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
V. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
| BM 01 | |
CHI CỤC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: ........./BPTNTKQ | ………., ngày ... tháng ... năm ..…... | |
GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã hồ sơ: ..................
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả ......................................................................................
Tiếp nhận hồ sơ của: ..........................................................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
Số điện thoại: ........................................................................ Email: ..................................
Nội dung yêu cầu giải quyết: ...............................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1 ..........................................................................................................................................
2 ..........................................................................................................................................
3 ..........................................................................................................................................
4 ..........................................................................................................................................
Số lượng hồ sơ: ....................................(bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định là: ....................................ngày
Thời gian nhận hồ sơ: ....giờ.... phút, ngày ... tháng ...năm....
Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ:... giờ..., phút, ngày ....tháng....năm....
Đăng ký nhận kết quả tại: ........................................................................
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số: .................................... Số thứ tự .................................
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
| NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
|
Ghi chú:
- Trường hợp chưa thiết lập được Hệ thống thông tin một cửa điện tử, Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả được lập thành 2 liên; một liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg; một liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và được lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Một cửa;
- Tổ chức, cá nhân có thể đăng ký nhận kết quả tại Bộ phận Một cửa hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
| BM 02 | |
CHI CỤC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: ........./HDHS | ………., ngày ... tháng ... năm ..…... | |
PHIẾU YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của: ..........................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết: ..............................................................................................
Địa chỉ: ...............................................................................................................................
Số điện thoại ........................................ Email: ..................................................................
Yêu cầu hoàn thiện hồ sơ gồm những nội dung sau:
1 ..........................................................................................................................................
2 ..........................................................................................................................................
3 ..........................................................................................................................................
Lý do: ..................................................................................................................................
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với ………………………….…… số điện thoại …………….. để được hướng dẫn./.
| NGƯỜI HƯỚNG DẪN
|
| BM 03 | |
CHI CỤC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số ........./BPTNTKQ | ………., ngày ... tháng ... năm ..…... | |
PHIẾU TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả ........................................................................
Tiếp nhận hồ sơ của: ............................................................................................................
Địa chỉ: ..................................................................................................................................
Số điện thoại: .................................... Email: ........................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết: ................................................................................................
Qua xem xét, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể như sau:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Xin thông báo cho Ông/Bà được biết và thực hiện./.
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
| NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
|
| BM 04 | |
CHI CỤC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số ........./PXL-...... | ………., ngày ... tháng ... năm ..…... | |
PHIẾU XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ
Kính gửi: .............................................................................
Ngày...tháng...năm ..., Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị giải quyết thủ tục hành chính (tên thủ tục hành chính) của Ông/Bà/Tổ chức); mã số: .....................
Thời gian hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ: ….giờ..., ngày....tháng...năm...
Tuy nhiên đến nay, Chi cục Chăn nuôi và Thú y chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của Ông/Bà/Tổ chức đúng thời hạn quy định ghi trên Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả/Biên nhận hồ sơ. Lý do:...
Sự chậm trễ này đã gây phiền hà, tốn kém chi phí, công sức của Ông/Bà/Tổ chức.
Chi cục Chăn nuôi và Thú y xin lỗi Ông/Bà/Tổ chức và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho Ông/Bà/Tổ chức vào ngày ........ tháng ........ năm ...........
Mong nhận được sự thông cảm của Ông/Bà/Tổ chức vì sự chậm trễ này./.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
| BM 05 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ THÚ Y
Kính gửi: Chi cục Chăn nuôi và Thú y Thành phố Hồ Chí Minh
Tên tôi là: .............................................................................................................................
Ngày tháng năm sinh: ..........................................................................................................
Địa chỉ thường trú: ...............................................................................................................
Bằng cấp chuyên môn: ........................................................................................................
Ngày cấp: .............................................................................................................................
Nay đề nghị Quý cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề:
□ Tiêm phòng, chữa bệnh, tiểu phẫu (thiến, cắt đuôi) động vật, tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y.
□ Khám bệnh, chẩn đoán bệnh, phẫu thuật động vật, xét nghiệm bệnh động vật.
□ Buôn bán thuốc thú y dùng trong thú y cho động vật trên cạn.
□ Buôn bán thuốc thú y dùng trong thú y cho động vật thủy sản.
Tại: ......................................................................................................................................
Địa chỉ hành nghề: ..............................................................................................................
Tôi cam đoan chấp hành nghiêm túc những quy định của pháp luật và của ngành thú y.
(Ghi chú: Nộp 02 ảnh 4x6)
| ………., ngày ... tháng ... năm 20.…...
|
| BM 06 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ GIA HẠN CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ THÚ Y
Kính gửi: Chi cục Chăn nuôi và Thú y Thành phố Hồ Chí Minh
Tên tôi là: ..............................................................................................................................
Ngày tháng năm sinh: ...........................................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Bằng cấp chuyên môn: .........................................................................................................
Đã được Chi cục Chăn nuôi và Thú y cấp Chứng chỉ hành nghề thú y:
□ Tiêm phòng, chữa bệnh, tiểu phẫu (thiến, cắt đuôi) động vật, tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y.
□ Khám bệnh, chẩn đoán bệnh, phẫu thuật động vật, xét nghiệm bệnh động vật.
□ Buôn bán thuốc thú y dùng trong thú y cho động vật trên cạn.
□ Buôn bán thuốc thú y dùng trong thú y cho động vật thủy sản.
Tại: .......................................................................................................................................
Số CCHN: ............................................................................................................................
Ngày cấp: .............................................................................................................................
Nay đề nghị Quý Chi cục cấp gia hạn Chứng chỉ hành nghề trên.
Gửi kèm Chứng chỉ hành nghề hết hạn và 02 ảnh 4x6.
| ………., ngày ... tháng ... năm 20…...
|
| BM 07 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ----------------
SỐ ĐĂNG KÝ: ..................../CNTY-CCHN Chứng chỉ có giá trị đến .........................................
|
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ THÚ Y Căn cứ Luật thú y ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thú y; Căn cứ Quyết định 4892/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về tổ chức lại Chi cục Thú y thành Chi cục Chăn nuôi và Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; CHI CỤC TRƯỞNG CHI CỤC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y Cấp cho ông/bà: .................................................................................. Năm sinh: ............................................................................................. Địa chỉ thường trú: .............................................................................. Bằng cấp chuyên môn: ........................................................................ Được phép hành nghề: ........................................................................ Tại .......................................................................................................... ................................................................................................................ ................................................................................................................ Thành phố Hồ Chí Minh, ngày ... tháng ....năm .........
|
|
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHỨNG CHỈ
CHI CỤC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y
|