Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2091/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 06 tháng 07 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 218/TTr-SNN ngày 28 tháng 6 năm 2022 và Tờ trình số 226/TTr- SNN ngày 05 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 18 thủ tục hành chính không liên thông trong các lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Trồng trọt, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Thủy sản, Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1862/QĐ- UBND ngày 04 tháng 6 năm 2019, Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2019, Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020, Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2020, Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2020, Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2020, Quyết định số 5357/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 và Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong các lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Trồng trọt, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Thủy sản, Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT 18 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC: BẢO VỆ THỰC VẬT, TRỒNG TRỌT, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN, KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG, THỦY SẢN, THÚ Y THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | STT, QTNB giải quyết TTHC sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | (1) | (2) | (3) | (4) | |||
(3A) | (3B) | (3C) | (3D) | |||||
1 | STT 1, Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật 1.004509.000.00.00.H08 | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết 1,5 ngày làm việc, cụ thể 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày 3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 0,25 ngày | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 3341/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 |
2 | STT 1, Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) 1.004493.000.00.00.H08 | 05 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết 03 ngày làm việc, cụ thể 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày 3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 3341/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 |
STT 3, Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật 1.004363.000.00.00.H08 | 21 ngày làm việc (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 0,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết 19 ngày làm việc, cụ thể 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 18 ngày 3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 3341/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 | |
84 ngày làm việc (khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 0,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết 82 ngày làm việc, cụ thể 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 81 ngày 3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | ||||
STT 4, Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật 1.004346.000.00.00.H08 | 21 ngày làm việc (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 0,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết 19 ngày làm việc, cụ thể 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 18 ngày 3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 3341/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 | |
07 ngày làm việc (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản) | 0,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết 5 ngày làm việc, cụ thể 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 4 ngày 3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | ||||
84 ngày làm việc (khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 0,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết 82 ngày làm việc, cụ thể 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 81 ngày 3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | ||||
5 | STT 5, Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật 1.003984.000.00.00.H08 | 24 giờ | 03 giờ | Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết 15 giờ, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 02 giờ. 2. Chuyên viên giải quyết: 11 giờ 3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 02 giờ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 03 giờ | 03 giờ | Quyết định số 3592/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 |
6 | STT 1, Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 20/1/2020 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón 1.007931.000.00.00.H08 | 13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân) | 0,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết 11 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 09/1/2020 |
7 | STT 2, Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 20/1/2020 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón 1.007932.000.00.00.H08 | 13 ngày làm việc (Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi địa điểm buôn bán phân bón (từ ngày nhận hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)) | 0,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết 11 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 09/1/2020 |
05 ngày làm việc (Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)) | 0,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết 03 ngày làm việc, cụ thể 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | ||||
8 | STT 3, Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 20/1/2020 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón 1.007933.000.00.00.H08 | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân) | 0,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết 03 ngày làm việc, cụ thể 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày 3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 09/1/2020 |
9 | STT 1 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính 1.008003.000.00.00.H08 | 25 ngày làm việc (Đối với trường hợp Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) | 0,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết 22 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết, tham mưu Sở ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: 14 ngày 3. Hội đồng thẩm định hồ sơ, kiểm tra, có báo cáo kết quả gửi Sở: 05 ngày 4. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày 5. Lãnh đạo Chi cục thông qua kết quả: 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 02 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 06/2/2020 |
05 ngày làm việc (Đối với trường hợp phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, kể từ ngày nhận được văn bản báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở) | 0,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết 03 ngày làm việc, cụ thể 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết, tổ chức thẩm định: 01 ngày 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày 4. Lãnh đạo Chi cục thông qua kết quả: 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 01 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 06/2/2020 | |||
10 | STT 1, Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản 2.001827.000.00.00.H08 | Đối với Cơ sở chế biến; kinh doanh; kho lạnh bảo quản; sản xuất nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản; kinh doanh dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng sản phẩm (tại cơ sở sản xuất kinh doanh) thực phẩm nông lâm thủy sản; Cơ sở thu gom, sơ chế độc lập; cơ sở chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản; Chợ đầu mối đấu giá thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản và hỗn hợp; Cơ sở sản xuất chế biến, kinh doanh muối, muối i-ốt. | Quyết định số 1289/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 | ||||
12 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý chất lượng thuộc Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản: 10 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 9 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày | Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản: 01 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | ||||
Đối với Cơ sở sản xuất ban đầu; Cơ sở thu gom, sơ chế thực phẩm tại nơi trồng trọt có nguồn gốc thực vật | ||||||||
12 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết 10 ngày làm việc, cụ thể 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày 3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | ||||
Đối với Cơ sở sản xuất ban đầu; Chợ đầu mối, đấu giá; Cơ sở thu gom, sơ chế, giết mổ (bao gồm cơ sở giết mổ động vật tập trung); Cơ sở chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn. | ||||||||
12 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Thú Y thuộc Chi cục chăn nuôi và Thú y: 10 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 9 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày | Lãnh đạo Chi cục chăn nuôi và Thú y: 01 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | ||||
Đối với Cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm thủy sản (cơ sở nuôi trồng thủy sản, tàu cá có chiều dài từ 15 mét trở lên); Cảng cá. | ||||||||
12 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Khai thác thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản: 10 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 9 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản: 01 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | ||||
11 | STT 2, Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp dưới 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | Đối với Cơ sở chế biến; kinh doanh; kho lạnh bảo quản; sản xuất nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản; kinh doanh dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng sản phẩm (tại cơ sở sản xuất kinh doanh) thực phẩm nông lâm thủy sản; Cơ sở thu gom, sơ chế độc lập; cơ sở chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản; Chợ đầu mối đấu giá thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản và hỗn hợp; Cơ sở sản xuất chế biến, kinh doanh muối, muối i-ốt. |
| ||||
12 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý chất lượng thuộc Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản: 10 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 9 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày | Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản: 01 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | ||||
Đối với Cơ sở sản xuất ban đầu; Cơ sở thu gom, sơ chế thực phẩm tại nơi trồng trọt có nguồn gốc thực vật | ||||||||
12 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết 10 ngày làm việc, cụ thể 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày 3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | ||||
Đối với Cơ sở sản xuất ban đầu; Chợ đầu mối, đấu giá; Cơ sở thu gom, sơ chế, giết mổ (bao gồm cơ sở giết mổ động vật tập trung); Cơ sở chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn. | ||||||||
12 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Thú Y thuộc Chi cục chăn nuôi và Thú y: 10 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 9 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày | Lãnh đạo Chi cục chăn nuôi và Thú y: 01 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | ||||
Đối với Cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm thủy sản (cơ sở nuôi trồng thủy sản, tàu cá có chiều dài từ 15 mét trở lên); Cảng cá. | ||||||||
12 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Khai thác thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản: 10 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 9 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản: 01 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | ||||
12 | STT 3, Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) 2.001819.000.00.00.H08 | Đối với Cơ sở chế biến; kinh doanh; kho lạnh bảo quản; sản xuất nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản; kinh doanh dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng sản phẩm (tại cơ sở sản xuất kinh doanh) thực phẩm nông lâm thủy sản; Cơ sở thu gom, sơ chế độc lập; cơ sở chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản; Chợ đầu mối đấu giá thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản và hỗn hợp; Cơ sở sản xuất chế biến, kinh doanh muối, muối i-ốt. |
| ||||
03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý chất lượng thuộc Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản: 1,5 ngày làm việc, cụ thể: 1.Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,25 ngày | Lãnh đạo Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản: 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | ||||
Đối với Cơ sở sản xuất ban đầu; Cơ sở thu gom, sơ chế thực phẩm tại nơi trồng trọt có nguồn gốc thực vật | ||||||||
03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết 1,5 ngày làm việc, cụ thể 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày 3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 0,25 ngày | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | ||||
Cơ sở sản xuất ban đầu; Chợ đầu mối, đấu giá; Cơ sở thu gom, sơ chế, giết mổ (bao gồm cơ sở giết mổ động vật tập trung); Cơ sở chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn. | ||||||||
03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Thú Y thuộc Chi cục chăn nuôi và Thú y: 1,5 ngày làm việc, cụ thể: 1.Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,25 ngày | Lãnh đạo Chi cục chăn nuôi và Thú y: 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | ||||
Cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm thủy sản (cơ sở nuôi trồng thủy sản, tàu cá có chiều dài từ 15 mét trở lên); Cảng cá. | ||||||||
03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Khai thác thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản: 1,5 ngày làm việc, cụ thể: 1.Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,25 ngày | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản: 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | ||||
13 | STT 01, Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 15/5/2021 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành 1.009478.000.00.00.H08 | 05 ngày làm việc | Đối với sản phẩm, hàng hóa là giống cây trồng, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật | Quyết định số 1470/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 | |||
0,5 ngày làm việc | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết: 3,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết, tham mưu Sở ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy: 02 ngày 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông qua kết quả: 0,5 ngày 4. Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông qua kết quả: 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | |||||
Đối với các sản phẩm, hàng hóa là thức ăn chăn nuôi | ||||||||
0,5 ngày làm việc | Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận, giải quyết: 3,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng Chăn nuôi phân công thụ lý: 0,5 ngày 2. Chuyên viên giải quyết, tham mưu Sở ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy: 02 ngày 3. Lãnh đạo phòng Chăn nuôi thông qua kết quả: 0,5 ngày 4. Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y thông qua kết quả: 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | |||||
Đối với các sản phẩm, hàng hóa là thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản | ||||||||
0,5 ngày làm việc | Chi cục Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 3,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Nuôi trồng thủy sản phân công thụ lý: 0,5 ngày 2. Chuyên viên giải quyết, tham mưu Sở ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy: 02 ngày 3. Lãnh đạo Phòng Nuôi trồng thủy sản thông qua kết quả: 0,5 ngày 4. Lãnh đạo Chi cục Thủy sản thông qua kết quả: 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | |||||
14 | STT 5, Quyết định số 5357/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá 1.003590.000.00.00.H08 | 20 ngày (Đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu) | 0,5 ngày | Phòng Khai thác thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 18 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản duyệt kết quả: 01 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 |
10 ngày làm việc (Đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi) | 0,5 ngày làm việc | Phòng Khai thác thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 08 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản duyệt kết quả: 01 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | ||||
15 | STT 6, theo Quyết định số 1862/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước Quốc tế về buôn bán các loại động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên 1.004656.000.00.00.H08 | 03 ngày làm việc (Đối với xác nhận nguồn gốc) | 0,5 ngày làm việc | Phòng Khai thác thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 1,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,25 ngày | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản: 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 1845/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 |
07 ngày làm việc (Đối với xác nhận mẫu vật loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm được khai thác từ tự nhiên trước thời điểm quy định cấm khai thác có hiệu lực) | 0,5 ngày làm việc | Phòng Khai thác thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 05 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản: 01 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | ||||
16 | STT 8, theo Quyết định số 1862/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản 1.004359.000.00.00.H08 | 06 ngày làm việc (Đối với cấp mới) | 0,5 ngày làm việc | Phòng Khai thác thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản sản tiếp nhận, giải quyết: 04 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 01 ngày | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản: 01 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 1845/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 |
03 ngày làm việc (Đối với cấp lại) | 0,5 ngày làm việc | Phòng Khai thác thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản sản tiếp nhận, giải quyết: 1,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,25 ngày | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản: 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | ||||
17 | STT 9, theo Quyết định số 1862/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển 1.004344.000.00.00.H08 | 03 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Khai thác thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản sản tiếp nhận, giải quyết: 1,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,25 ngày | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản: 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 1845/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 |
18 | - | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện Vệ sinh thú y 2.002132.000.00.00.H08 | 15 ngày làm việc (Đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn) | 0,5 ngày làm việc | Phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận, giải quyết: 12 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày 2. Chuyên viên thẩm định hồ sơ, tham mưu lập đoàn kiểm tra cơ sở: 10 ngày 4. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1 ngày | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và thú y: 02 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 3341/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 |
05 ngày làm việc (Đối với trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY) | 0,5 ngày làm việc | Phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận, giải quyết: 3 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày 2. Chuyên viên thẩm định giải quyết hồ sơ: 2 ngày 4. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và thú y: 01 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | ||||
Tổng cộng: 18 TTHC |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Lâm nghiệp và Trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 3407/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 1279/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong lĩnh vực môi trường do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 6Quyết định 791/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 2649/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế (sửa đổi, bổ sung)
- 9Quyết định 2635/QĐ-UBND năm 2022 công bố cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình
- 13Quyết định 1447/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2021-2025
- 14Quyết định 2061/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 3584/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 16Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 1Quyết định 1862/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 10 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 2041/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực: Lâm nghiệp, Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bình Định ban hành
- 6Quyết định 5357/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1952/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 3185/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực: Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 1Công ước quốc tế về buôn bán các loại động, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES)
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1845/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Lâm nghiệp và Trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 107/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 1470/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 15Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 16Quyết định 3341/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thú y, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 17Quyết định 3592/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 18Quyết định 3407/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
- 19Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026
- 20Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 21Quyết định 2065/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 22Quyết định 1279/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong lĩnh vực môi trường do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 23Quyết định 791/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 24Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 25Quyết định 2649/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế (sửa đổi, bổ sung)
- 26Quyết định 2635/QĐ-UBND năm 2022 công bố cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 27Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 28Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 29Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình
- 30Quyết định 1447/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2021-2025
- 31Quyết định 2061/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 32Quyết định 3584/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 33Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong các lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Trồng trọt, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Thủy sản, Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 2091/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra