Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1924/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 08 tháng 7 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4133/TTr-STNMT ngày 29 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Quyết định và các Phụ lục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu, địa chỉ : http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
1. Thủ tục: Cấp Giấy phép môi trường (cấp huyện) mã số TTHC 1.010723.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết theo quy định: Tối đa là 15 (mười lăm) hoặc 30 (ba mươi) ngày làm việc (tùy trường hợp) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân (UBND) cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
I | Loại hồ sơ nộp mới |
|
|
|
Bước 1 | Nộp, tiếp nhận và chuyển xử lý hồ sơ (nộp mới) - Nộp hồ sơ giải quyết TTHC thông qua các cách thức: + Nộp trực tiếp; + Qua đường bưu điện; + Qua trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/ (Mức 4 bắt buộc đối với các trường hợp sau đây: ● Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; ● Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). - Tiếp nhận hồ sơ TTHC: Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: + Cán bộ một cửa tiếp nhận hồ sơ thực hiện nhập thông tin người dùng lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống một cửa điện tử. + Sau đó, cán bộ một cửa chọn nút “Xác nhận tài khoản” + Trường hợp cá nhân/tổ chức chưa có tài khoản trên Cổng DVC Quốc gia và Cổng DVC tỉnh cán bộ một cửa hỗ trợ tạo tài khoản cho cá nhân/tổ chức theo hướng dẫn. + Sau khi tạo mới hoặc liên kết tài khoản thành công, Hệ thống một cửa điện tử tự động điền các thông tin người dùng còn lại vừa tạo lên biểu mẫu nhập hồ sơ cho cán bộ (Giới tính, Ngày sinh, địa chỉ,…) + Đối với trường hợp cá nhân/tổ chức nộp bản giấy. Cán bộ một cửa thực hiện số hóa (scan) và ký số tài liệu được số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. + Cán bộ một cửa đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng. + Cán bộ một cửa thực hiện ký chứng thực hồ sơ bằng chức năng ký số trên phần mềm. Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: + Kiểm tra thông tin cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ. + Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận; Kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ; + Đối với giấy tờ yêu cầu nộp bản chính cho cơ quan xử lý. Cán bộ một cửa kiểm tra file đính kèm và ký số tài liệu được số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC (nếu chưa được ký). * Lưu ý: Sau khi kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, cán bộ một cửa chọn trường hợp giải quyết trước khi chuyển xử lý hồ sơ như sau: + Đối với các trường hợp bắt buộc nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến mức 4 (sau đây gọi là Trường hợp A): Thời gian giải quyết tối đa là 15 ngày làm việc. (Tiếp tục thực hiện Bước 2A). + Đối với các trường hợp còn lại (sau đây gọi là Trường hợp B): Thời gian giải quyết tối đa là 30 ngày làm việc. (Tiếp tục thực hiện Bước 2B). | - Tổ chức, cá nhân. - Cán bộ một cửa. | 0,5 | - Đối với hồ sơ TTHC tiếp nhận theo cách 1, 2: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Hồ sơ TTHC. - Đối với hồ sơ TTHC qua Cổng dịch vụ công: File định dạng .pdf, được ký số. - Tin nhắn SMS thông báo về tình trạng tiếp nhận hồ sơ. |
Chuyển xử lý hồ sơ: - Cán bộ một cửa chuyển hồ sơ cho lãnh đạo đơn vị thụ lý hồ sơ. - Tiếp nhận hồ sơ từ cán bộ một cửa và phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | - Cán bộ một cửa. - Lãnh đạo Phòng TNMT. | 0,5 | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ TTHC trên môi trường mạng. | |
Bước 2A | Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (đối với Trường hợp A): - Thực hiện kiểm tra thông tin trên tệp tin mà bộ phận một cửa chuyển đến. - Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định (văn bản trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ). + Trường hợp 2: Hồ sơ hợp lệ, chuyên viên tham mưu trình UBND cấp huyện thành lập tổ thẩm định và tiếp tục thực hiện Bước 3A. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
|
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ dự thảo các văn bản trình lãnh đạo phòng (văn bản trả lời về tính đầy đủ hợp lệ của hồ sơ hoặc văn bản tham vấn ý kiến, quyết định thành lập tổ thẩm định và đề xuất công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên trang thông tin điện tử,…). | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 2,0 | - Dự thảo các văn bản của Phòng TNMT (nếu có), UBND cấp huyện (bản điện tử: file .doc và file .pdf đối với bản đã ký số). - Hồ sơ TTHC điện tử kèm theo trên phần mềm. - Văn bản trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu có). | |
- Lãnh đạo phòng xem xét, ký văn bản trình UBND cấp huyện. - Văn thư Phòng TNMT phát hành văn bản. | Lãnh đạo và Văn thư Phòng TNMT | 1,0 | ||
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký văn trả lời cho tổ chức, cá nhân về tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ hoặc ký văn bản tham vấn ý kiến, quyết định thành lập tổ thẩm định và công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên trang thông tin điện tử. - Văn thư UBND cấp huyện phát hành văn bản. | Lãnh đạo và Văn thư UBND cấp huyện | 2,0 | ||
Cán bộ một cửa kiểm tra đính kèm file kết quả xử lý TTHC trên phần mềm một cửa điện tử trước khi: - Chuyển trả kết quả giải quyết TTHC (trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ). - Chuyển trả cho Phòng TNMT (trường hợp tiếp tục xử lý). | Cán bộ một cửa | 0,5 | ||
Bước 3A | Tổ chức thẩm định, cấp giấy phép môi trường (đối với Trường hợp A): - Hoạt động thẩm định, cấp giấy phép môi trường đối với Trường hợp A được thực hiện thông qua tổ thẩm định do UBND cấp huyện thành lập (không quá 03 thành viên). - Xem xét, cấp giấy phép môi trường hoặc có văn bản thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường. Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, có văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. (Hồ sơ nộp bổ sung thực hiện theo Mục II - Loại hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu thẩm định của cơ quan cấp giấy phép môi trường) | Thành viên tổ thẩm định. | 4,0 |
|
- Tổng hợp ý kiến trả lời tham vấn của cơ quan, tổ chức theo quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP (thời hạn 5 ngày kể từ ngày phát hành văn bản tham vấn). - Dự thảo các văn bản trình lãnh đạo phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 1,0 | - Dự thảo văn bản của Phòng TNMT (nếu có) và của UBND cấp huyện (bản điện tử: file .doc và file .pdf đối với bản đã ký số). - Hồ sơ TTHC điện tử kèm theo trên phần mềm. - Giấy phép hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở. - Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, có văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. | |
- Lãnh đạo phòng xem xét, ký văn bản trình UBND cấp huyện. - Văn thư Phòng TNMT phát hành văn bản. | Lãnh đạo và Văn thư Phòng TNMT | 1,0 | ||
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung (Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung), thông báo trả hồ sơ (trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường) hoặc xem xét, cấp giấy phép môi trường. - Văn thư UBND cấp huyện phát hành văn bản | Lãnh đạo và Văn thư UBND cấp huyện | 2,0 | ||
Cán bộ một cửa kiểm tra đính kèm file kết quả xử lý TTHC trên phần mềm một cửa điện tử trước khi bấm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển trả kết quả giải quyết TTHC. | Cán bộ một cửa | 0,5 | ||
Bước 2B | Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (đối với Trường hợp B): - Thực hiện kiểm tra thông tin trên tệp tin mà bộ phận một cửa chuyển đến. - Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định (văn bản trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ). + Trường hợp 2: Hồ sơ hợp lệ, chuyên viên tham mưu trình UBND cấp huyện văn bản tham vấn ý kiến, quyết định thành lập hội đồng thẩm định, hoặc đoàn kiểm tra tùy theo trường hợp và đề xuất công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên trang thông tin điện tử và tiếp tục thực hiện Bước 3B. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
|
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ dự thảo các văn bản trình lãnh đạo phòng (văn bản trả lời về tính đầy đủ hợp lệ của hồ sơ hoặc văn bản tham vấn ý kiến, quyết định thành lập hội đồng thẩm định hoặc đoàn kiểm tra tùy theo trường hợp và đề xuất công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên trang thông tin điện tử,…). | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 4,0 | - Dự thảo các văn bản của Phòng TNMT (nếu có), UBND cấp huyện (bản điện tử: file .doc và file .pdf đối với bản đã ký số). - Hồ sơ TTHC điện tử kèm theo trên phần mềm. - Văn bản trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu có). | |
- Lãnh đạo phòng xem xét, ký văn bản trình UBND cấp huyện. - Văn thư Phòng TNMT phát hành văn bản. | Lãnh đạo và Văn thư Phòng TNMT | 2,0 | ||
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký văn trả lời cho tổ chức, cá nhân về tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ hoặc văn bản tham vấn ý kiến, quyết định thành lập hội đồng thẩm định hoặc đoàn kiểm tra tùy theo trường hợp và công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên trang thông tin điện tử; - Văn thư UBND cấp huyện phát hành văn bản; chuyển trả hồ sơ cho cán bộ một cửa. | Lãnh đạo và Văn thư UBND cấp huyện | 3,0 | ||
Cán bộ một cửa kiểm tra đính kèm file kết quả xử lý TTHC trên phần mềm một cửa điện tử trước khi: - Chuyển trả kết quả giải quyết TTHC (trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ). - Chuyển trả cho Phòng TNMT (trường hợp tiếp tục xử lý). | Cán bộ một cửa | 0,5 | ||
Bước 3B | Tổ chức thẩm định, cấp giấy phép môi trường (đối với Trường hợp B): - Tổ chức họp, khảo sát thực tế hoặc tổ chức kiểm tra thực tế đối với dự án đầu tư, cơ sở. - Xem xét, cấp giấy phép môi trường hoặc có văn bản thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường. Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, có văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. (Hồ sơ nộp bổ sung thực hiện theo Mục II - Loại hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu thẩm định của cơ quan cấp giấy phép môi trường) | - Thành viên tổ thẩm định/ đoàn kiểm tra. | 10,0 |
|
- Tổng hợp ý kiến trả lời tham vấn của cơ quan, tổ chức theo quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP (thời hạn 7 ngày kể từ ngày phát hành văn bản tham vấn). - Dự thảo các văn bản trình lãnh đạo phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 4,0 | - Dự thảo văn bản của Phòng TNMT (nếu có) và của UBND cấp huyện (bản điện tử: file .doc và file .pdf đối với bản đã ký số). - Hồ sơ TTHC điện tử kèm theo trên phần mềm. - Giấy phép hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở. - Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, có văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. | |
- Lãnh đạo phòng xem xét, ký văn bản trình UBND cấp huyện. - Văn thư Phòng TNMT phát hành văn bản. | Lãnh đạo và Văn thư Phòng TNMT | 2,0 | ||
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung (Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung), thông báo trả hồ sơ (trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường) hoặc xem xét, cấp giấy phép môi trường. - Văn thư UBND cấp huyện phát hành văn bản | Lãnh đạo và Văn thư UBND cấp huyện | 3,0 | ||
Cán bộ một cửa kiểm tra đính kèm file kết quả xử lý TTHC trên phần mềm một cửa điện tử trước khi bấm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển trả kết quả giải quyết TTHC. | Cán bộ một cửa | 0,5 | ||
II | Loại hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu thẩm định của cơ quan cấp giấy phép môi trường |
|
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển xử lý hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu thẩm định của cơ quan cấp giấy phép Quy trình, nội dung thực hiện tương tự Bước 1, Mục I. | - Tổ chức, cá nhân. - Cán bộ một cửa. - Lãnh đạo Phòng TNMT | 1,0 | - Đối với hồ sơ TTHC tiếp nhận theo cách 1, 2: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Hồ sơ TTHC. - Đối với hồ sơ TTHC qua Cổng dịch vụ công: File định dạng .pdf, được ký số. - Tin nhắn SMS thông báo tình trạng tiếp nhận hồ sơ. |
Bước 2A | Xem xét, cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở hoặc có văn bản trả lời chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép môi trường). (Trường hợp A). |
|
|
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ dự thảo các văn bản trình lãnh đạo phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 1,5 | - Dự thảo văn bản của Phòng TNMT (nếu có) và của UBND cấp huyện (bản điện tử: file .doc và file .pdf đối với bản đã ký số). - Hồ sơ TTHC điện tử kèm theo trên phần mềm. - Giấy phép hoặc văn bản trả lời chủ dự án, cơ sở (trường hợp không cấp giấy phép môi trường). | |
- Lãnh đạo phòng xem xét, ký văn bản trình UBND cấp huyện. - Văn thư Phòng TNMT phát hành văn bản. | Lãnh đạo và Văn thư Phòng TNMT | 1,0 | ||
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký văn bản trả lời chủ dự án, cơ sở (trường hợp không cấp giấy phép môi trường) hoặc xem xét, cấp giấy phép môi trường. - Văn thư UBND cấp huyện phát hành văn bản | Lãnh đạo và Văn thư UBND cấp huyện | 1,0 | ||
Cán bộ một cửa kiểm tra đính kèm file kết quả xử lý TTHC trên phần mềm một cửa điện tử trước khi bấm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển trả kết quả giải quyết TTHC. | Cán bộ một cửa | 0,5 | ||
Bước 2B | Xem xét, cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở hoặc có văn bản trả lời chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép môi trường). (Trường hợp B). |
|
|
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ dự thảo các văn bản trình lãnh đạo phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 1,5 | - Dự thảo văn bản của Phòng TNMT (nếu có) và của UBND cấp huyện (bản điện tử: file .doc và file .pdf đối với bản đã ký số). - Hồ sơ TTHC điện tử kèm theo trên phần mềm. - Giấy phép hoặc văn bản trả lời chủ dự án, cơ sở (trường hợp không cấp giấy phép môi trường). | |
- Lãnh đạo phòng xem xét, ký văn bản trình UBND cấp huyện. - Văn thư Phòng TNMT phát hành văn bản. | Lãnh đạo và Văn thư Phòng TNMT | 1,0 | ||
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký văn bản trả lời chủ dự án, cơ sở (trường hợp không cấp giấy phép môi trường) hoặc xem xét, cấp giấy phép môi trường. - Văn thư UBND cấp huyện phát hành văn bản | Lãnh đạo và Văn thư UBND cấp huyện | 1,0 | ||
Cán bộ một cửa kiểm tra đính kèm file kết quả xử lý TTHC trên phần mềm một cửa điện tử trước khi bấm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển trả kết quả giải quyết TTHC. | Cán bộ một cửa | 0,5 | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 (mười lăm) hoặc 30 (ba mươi) ngày làm việc (tùy trường hợp) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu thẩm định của cơ quan cấp giấy phép môi trường thì thời gian giải quyết là 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
2. Thủ tục: Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp huyện), mã số TTHC 1.010724.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết theo quy định: Tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 10/3/2022.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp, tiếp nhận và chuyển xử lý hồ sơ (nộp mới) - Nộp hồ sơ giải quyết TTHC thông qua trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/ (Mức 4) - Tiếp nhận hồ sơ TTHC: Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: + Kiểm tra thông tin cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ. + Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận; Kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ; + Đối với giấy tờ yêu cầu nộp bản chính cho cơ quan xử lý. Cán bộ một cửa kiểm tra file đính kèm và ký số tài liệu được số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC (nếu chưa được ký). | - Tổ chức, cá nhân. - Cán bộ một cửa. | 0,5 | - Đối với hồ sơ TTHC qua Cổng dịch vụ công: File định dạng .pdf, được ký số. - Tin nhắn SMS thông báo về tình trạng tiếp nhận hồ sơ. |
Chuyển xử lý hồ sơ: - Cán bộ một cửa chuyển hồ sơ cho lãnh đạo đơn vị thụ lý hồ sơ. - Tiếp nhận hồ sơ từ cán bộ một cửa và phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ. | - Cán bộ một cửa. - Lãnh đạo Phòng TNMT. | 0,5 | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ TTHC trên môi trường mạng. | |
Bước 2 | Kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ; thẩm định, trả kết quả hồ sơ TTHC - Thực hiện kiểm tra thông tin trên tệp tin mà bộ phận một cửa chuyển đến. - Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp 2: Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, cơ quan cấp phép cấp đổi giấy phép môi trường cho chủ dự án đầu tư, cơ sở với thời hạn còn lại của giấy phép. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
|
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ dự thảo các văn bản trình lãnh đạo phòng (giấy phép môi trường cấp đổi hoặc văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung;…). | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 4,0 | - Dự thảo văn bản của Phòng TNMT (nếu có) và của UBND cấp huyện (bản điện tử: file .doc và file .pdf đối với bản đã ký số). - Hồ sơ TTHC điện tử kèm theo trên phần mềm. - Giấy phép môi trường cấp đổi hoặc văn bản thông báo cho chủ dự án. | |
- Lãnh đạo phòng xem xét, ký văn bản trình UBND cấp huyện. - Văn thư Phòng TNMT phát hành văn bản. | Lãnh đạo và Văn thư Phòng TNMT | 2,0 | ||
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, cấp đổi giấy phép hoặc ký văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. - Văn thư UBND cấp huyện phát hành văn bản. | Lãnh đạo và Văn thư UBND cấp huyện | 2,5 | ||
Cán bộ một cửa kiểm tra đính kèm file kết quả xử lý TTHC trên phần mềm một cửa điện tử trước khi bấm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển trả kết quả giải quyết TTHC. | Cán bộ một cửa | 0,5 | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
3. Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp huyện), mã số TTHC 1.010725.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết theo quy định: Tối đa là 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 10/3/2022.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp, tiếp nhận và chuyển xử lý hồ sơ (nộp mới) - Nộp hồ sơ giải quyết TTHC thông qua trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/ (Mức 4) - Tiếp nhận hồ sơ TTHC: Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: + Kiểm tra thông tin cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ. + Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận; Kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ; + Đối với giấy tờ yêu cầu nộp bản chính cho cơ quan xử lý. Cán bộ một cửa kiểm tra file đính kèm và ký số tài liệu được số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC (nếu chưa được ký). | - Tổ chức, cá nhân. - Cán bộ một cửa. | 0,5 | - Đối với hồ sơ TTHC qua Cổng dịch vụ công: File định dạng .pdf, được ký số. - Tin nhắn SMS thông báo về tình trạng tiếp nhận hồ sơ. |
Chuyển xử lý hồ sơ: - Cán bộ một cửa chuyển hồ sơ cho lãnh đạo đơn vị thụ lý hồ sơ. - Tiếp nhận hồ sơ từ cán bộ một cửa và phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ. | - Cán bộ một cửa. - Lãnh đạo Phòng TNMT. | 0,5 | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ TTHC trên môi trường mạng. | |
Bước 2 | Kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ; thẩm định, trả kết quả hồ sơ TTHC - Thực hiện kiểm tra thông tin trên tệp tin mà bộ phận một cửa chuyển đến. - Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp 2: Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, cơ quan cấp phép cấp giấy phép môi trường điều chỉnh cho chủ dự án đầu tư, cơ sở. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
|
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ dự thảo các văn bản trình lãnh đạo phòng (giấy phép môi điều chỉnh hoặc văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung;…). | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 5,0 | - Dự thảo văn bản của Phòng TNMT (nếu có) và của UBND cấp huyện (bản điện tử: file .doc và file .pdf đối với bản đã ký số). - Hồ sơ TTHC điện tử kèm theo trên phần mềm. - Giấy phép môi trường điều chỉnh hoặc văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân. | |
- Lãnh đạo phòng xem xét, ký văn bản trình UBND cấp huyện. - Văn thư Phòng TNMT phát hành văn bản. | Lãnh đạo và Văn thư Phòng TNMT | 4,0 | ||
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, cấp giấy phép môi trường điều chỉnh hoặc ký văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. - Văn thư UBND cấp huyện phát hành văn bản. | Lãnh đạo và Văn thư UBND cấp huyện | 4,5 | ||
Cán bộ một cửa kiểm tra đính kèm file kết quả xử lý TTHC trên phần mềm một cửa điện tử trước khi bấm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển trả kết quả giải quyết TTHC. | Cán bộ một cửa | 0,5 | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
4. Thủ tục: Cấp lại giấy phép môi trường (cấp huyện), mã số TTHC 1.010726.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết theo quy định: Tối đa là 20 (hai mươi) hoặc 30 (ba mươi) ngày làm việc (tùy trường hợp, trong đó 15 (mười lăm) ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ bắt buộc nộp qua dịch vụ công trực tuyến mức 4) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 10/3/2022.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
I | Loại hồ sơ nộp mới |
|
|
|
Bước 1 | Nộp, tiếp nhận và chuyển xử lý hồ sơ (nộp mới) - Nộp hồ sơ giải quyết TTHC thông qua các cách thức: + Nộp trực tiếp; + Qua đường bưu điện; + Qua trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/ (Mức 4 bắt buộc đối với các trường hợp sau đây: ● Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; ● Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). - Tiếp nhận hồ sơ TTHC: Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: + Cán bộ một cửa tiếp nhận hồ sơ thực hiện nhập thông tin người dùng lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống một cửa điện tử. + Sau đó, cán bộ một cửa chọn nút “Xác nhận tài khoản” + Trường hợp cá nhân/tổ chức chưa có tài khoản trên Cổng DVC Quốc gia và Cổng DVC tỉnh cán bộ một cửa hỗ trợ tạo tài khoản cho cá nhân/tổ chức theo hướng dẫn. + Sau khi tạo mới hoặc liên kết tài khoản thành công, Hệ thống một cửa điện tử tự động điền các thông tin người dùng còn lại vừa tạo lên biểu mẫu nhập hồ sơ cho cán bộ (Giới tính, Ngày sinh, địa chỉ,…) + Đối với trường hợp cá nhân/tổ chức nộp bản giấy. Cán bộ một cửa thực hiện số hóa (scan) và ký số tài liệu được số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. + Cán bộ một cửa đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng. + Cán bộ một cửa thực hiện ký chứng thực hồ sơ bằng chức năng ký số trên phần mềm. Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: + Kiểm tra thông tin cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ. + Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận; Kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ; + Đối với giấy tờ yêu cầu nộp bản chính cho cơ quan xử lý. Cán bộ một cửa kiểm tra file đính kèm và ký số tài liệu được số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC (nếu chưa được ký). * Lưu ý: Sau khi kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, cán bộ một cửa chọn trường hợp giải quyết trước khi chuyển xử lý hồ sơ như sau: ● Trường hợp A: 20 ngày làm việc (tiếp tục thực hiện Bước 2A). ● Trường hợp B: 30 ngày làm việc (tiếp tục thực hiện Bước 2B). Trường hợp C: 15 ngày làm việc (đối với các trường hợp bắt buộc nộp Mức 4 như trên - Tiếp tục thực hiện Bước 2C). | - Tổ chức, cá nhân. - Cán bộ một cửa. | 0,5 | - Đối với hồ sơ TTHC tiếp nhận theo cách 1, 2: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Hồ sơ TTHC. - Đối với hồ sơ TTHC qua Cổng dịch vụ công: File định dạng .pdf, được ký số. - Tin nhắn SMS thông báo về tình trạng tiếp nhận hồ sơ. |
Chuyển xử lý hồ sơ: - Cán bộ một cửa chuyển hồ sơ cho lãnh đạo đơn vị thụ lý hồ sơ. - Tiếp nhận hồ sơ từ cán bộ một cửa và phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | - Cán bộ một cửa. - Lãnh đạo Phòng TNMT. | 0,5 | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ TTHC trên môi trường mạng. | |
Bước 2A | Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (đối với Trường hợp A): - Thực hiện kiểm tra thông tin trên tệp tin mà bộ phận một cửa chuyển đến. - Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định (văn bản trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ). + Trường hợp 2: Hồ sơ hợp lệ, chuyên viên tham mưu trình UBND cấp huyện văn bản tham vấn ý kiến, quyết định thành lập hội đồng thẩm định, hoặc đoàn kiểm tra tùy theo trường hợp và đề xuất công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên trang thông tin điện tử và tiếp tục thực hiện Bước 3A. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
|
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ dự thảo các văn bản trình lãnh đạo phòng (văn bản trả lời về tính đầy đủ hợp lệ của hồ sơ hoặc văn bản tham vấn ý kiến, quyết định thành lập hội đồng thẩm định hoặc đoàn kiểm tra tùy theo trường hợp và đề xuất công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên trang thông tin điện tử,…). | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 2,0 | - Dự thảo các văn bản của Phòng TNMT (nếu có), UBND cấp huyện (bản điện tử: file .doc và file .pdf đối với bản đã ký số). - Hồ sơ TTHC điện tử kèm theo trên phần mềm. - Văn bản trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu có). | |
- Lãnh đạo phòng xem xét, ký văn bản trình UBND cấp huyện. - Văn thư Phòng TNMT phát hành văn bản. | Lãnh đạo và Văn thư Phòng TNMT | 1,0 |
| |
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký văn trả lời cho tổ chức, cá nhân về tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ hoặc văn bản tham vấn ý kiến, quyết định thành lập hội đồng thẩm định hoặc đoàn kiểm tra tùy theo trường hợp và công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên trang thông tin điện tử; - Văn thư UBND cấp huyện phát hành văn bản; chuyển trả hồ sơ cho cán bộ một cửa. | Lãnh đạo và Văn thư UBND cấp huyện | 2,5 | ||
Cán bộ một cửa kiểm tra đính kèm file kết quả xử lý TTHC trên phần mềm một cửa điện tử trước khi: - Chuyển trả kết quả giải quyết TTHC (trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ). - Chuyển trả cho Phòng TNMT (trường hợp tiếp tục xử lý). | Cán bộ một cửa | 0,5 | ||
Bước 3A | Tổ chức thẩm định, cấp giấy phép môi trường (đối với Trường hợp A): - Tổ chức họp, khảo sát thực tế hoặc tổ chức kiểm tra thực tế đối với dự án đầu tư, cơ sở. - Xem xét, cấp giấy phép môi trường hoặc có văn bản thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường. Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, có văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. (Hồ sơ nộp bổ sung thực hiện theo Mục II - Loại hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu thẩm định của cơ quan cấp giấy phép môi trường) | - Thành viên Hội đồng/ tổ thẩm định/ đoàn kiểm tra. | 7,0 |
|
- Tổng hợp ý kiến trả lời tham vấn của cơ quan, tổ chức theo quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP (thời hạn 7 ngày kể từ ngày phát hành văn bản tham vấn). - Dự thảo các văn bản trình lãnh đạo phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 2,0 | - Dự thảo văn bản của Phòng TNMT (nếu có) và của UBND cấp huyện (bản điện tử: file .doc và file .pdf đối với bản đã ký số). - Hồ sơ TTHC điện tử kèm theo trên phần mềm. - Giấy phép hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở. - Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, có văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. | |
- Lãnh đạo phòng xem xét, ký văn bản trình UBND cấp huyện. - Văn thư Phòng TNMT phát hành văn bản. | Lãnh đạo và Văn thư Phòng TNMT | 1,0 | ||
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung (Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung), thông báo trả hồ sơ (trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường) hoặc xem xét, cấp giấy phép môi trường. - Văn thư UBND cấp huyện phát hành văn bản | Lãnh đạo và Văn thư UBND cấp huyện | 2,5 | ||
Cán bộ một cửa kiểm tra đính kèm file kết quả xử lý TTHC trên phần mềm một cửa điện tử trước khi bấm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển trả kết quả giải quyết TTHC. | Cán bộ một cửa | 0,5 | ||
Bước 2B | Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (đối với Trường hợp B): - Thực hiện kiểm tra thông tin trên tệp tin mà bộ phận một cửa chuyển đến. - Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định (văn bản trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ). + Trường hợp 2: Hồ sơ hợp lệ, chuyên viên tham mưu trình UBND cấp huyện văn bản tham vấn ý kiến, quyết định thành lập hội đồng thẩm định, hoặc đoàn kiểm tra tùy theo trường hợp và đề xuất công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên trang thông tin điện tử và tiếp tục thực hiện Bước 3B. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
|
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ dự thảo các văn bản trình lãnh đạo phòng (văn bản trả lời về tính đầy đủ hợp lệ của hồ sơ hoặc văn bản tham vấn ý kiến, quyết định thành lập hội đồng thẩm định hoặc đoàn kiểm tra tùy theo trường hợp và đề xuất công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên trang thông tin điện tử,…). | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 4,0 | - Dự thảo các văn bản của Phòng TNMT (nếu có), UBND cấp huyện (bản điện tử: file .doc và file .pdf đối với bản đã ký số). - Hồ sơ TTHC điện tử kèm theo trên phần mềm. - Văn bản trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu có). | |
- Lãnh đạo phòng xem xét, ký văn bản trình UBND cấp huyện. - Văn thư Phòng TNMT phát hành văn bản. | Lãnh đạo và Văn thư Phòng TNMT | 2,0 | ||
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký văn trả lời cho tổ chức, cá nhân về tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ hoặc văn bản tham vấn ý kiến, quyết định thành lập hội đồng thẩm định hoặc đoàn kiểm tra tùy theo trường hợp và công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên trang thông tin điện tử; - Văn thư UBND cấp huyện phát hành văn bản; chuyển trả hồ sơ cho cán bộ một cửa. | Lãnh đạo và Văn thư UBND cấp huyện | 3,0 | ||
Cán bộ một cửa kiểm tra đính kèm file kết quả xử lý TTHC trên phần mềm một cửa điện tử trước khi: - Chuyển trả kết quả giải quyết TTHC (trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ). - Chuyển trả cho Phòng TNMT (trường hợp tiếp tục xử lý). | Cán bộ một cửa | 0,5 | ||
Bước 3B | Tổ chức thẩm định, cấp giấy phép môi trường (đối với Trường hợp B): - Tổ chức họp, khảo sát thực tế hoặc tổ chức kiểm tra thực tế đối với dự án đầu tư, cơ sở. - Xem xét, cấp giấy phép môi trường hoặc có văn bản thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường. Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, có văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. (Hồ sơ nộp bổ sung thực hiện theo Mục II - Loại hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu thẩm định của cơ quan cấp giấy phép môi trường) | - Thành viên Hội đồng/ tổ thẩm định/ đoàn kiểm tra. | 10,0 |
|
- Tổng hợp ý kiến trả lời tham vấn của cơ quan, tổ chức theo quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP (thời hạn 7 ngày kể từ ngày phát hành văn bản tham vấn). - Dự thảo các văn bản trình lãnh đạo phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 4,0 | - Dự thảo văn bản của Phòng TNMT (nếu có) và của UBND cấp huyện (bản điện tử: file .doc và file .pdf đối với bản đã ký số). - Hồ sơ TTHC điện tử kèm theo trên phần mềm. - Giấy phép hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở. - Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, có văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. | |
- Lãnh đạo phòng xem xét, ký văn bản trình UBND cấp huyện. - Văn thư Phòng TNMT phát hành văn bản. | Lãnh đạo và Văn thư Phòng TNMT | 2,0 | ||
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung (Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung), thông báo trả hồ sơ (trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường) hoặc xem xét, cấp giấy phép môi trường. - Văn thư UBND cấp huyện phát hành văn bản | Lãnh đạo và Văn thư UBND cấp huyện | 3,0 | ||
Cán bộ một cửa kiểm tra đính kèm file kết quả xử lý TTHC trên phần mềm một cửa điện tử trước khi bấm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển trả kết quả giải quyết TTHC. | Cán bộ một cửa | 0,5 | ||
Bước 2C | Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (đối với Trường hợp A): - Thực hiện kiểm tra thông tin trên tệp tin mà bộ phận một cửa chuyển đến. - Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định (văn bản trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ). + Trường hợp 2: Hồ sơ hợp lệ, chuyên viên tham mưu trình UBND cấp huyện thành lập tổ thẩm định và tiếp tục thực hiện Bước 3C. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
|
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ dự thảo các văn bản trình lãnh đạo phòng (văn bản trả lời về tính đầy đủ hợp lệ của hồ sơ hoặc văn bản tham vấn ý kiến, quyết định thành lập tổ thẩm định và đề xuất công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên trang thông tin điện tử,…). | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 2,0 | - Dự thảo các văn bản của Phòng TNMT (nếu có), UBND cấp huyện (bản điện tử: file .doc và file .pdf đối với bản đã ký số). - Hồ sơ TTHC điện tử kèm theo trên phần mềm. - Văn bản trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu có). | |
- Lãnh đạo phòng xem xét, ký văn bản trình UBND cấp huyện. - Văn thư Phòng TNMT phát hành văn bản. | Lãnh đạo và Văn thư Phòng TNMT | 1,0 | ||
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký văn trả lời cho tổ chức, cá nhân về tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ hoặc ký văn bản tham vấn ý kiến, quyết định thành lập tổ thẩm định và công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên trang thông tin điện tử. - Văn thư UBND cấp huyện phát hành văn bản. | Lãnh đạo và Văn thư UBND cấp huyện | 2,0 | ||
Cán bộ một cửa kiểm tra đính kèm file kết quả xử lý TTHC trên phần mềm một cửa điện tử trước khi: - Chuyển trả kết quả giải quyết TTHC (trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ). - Chuyển trả cho Phòng TNMT (trường hợp tiếp tục xử lý). | Cán bộ một cửa | 0,5 | ||
Bước 3C | Tổ chức thẩm định, cấp giấy phép môi trường (đối với Trường hợp C): - Hoạt động thẩm định, cấp giấy phép môi trường đối với Trường hợp A được thực hiện thông qua tổ thẩm định do UBND cấp huyện thành lập (không quá 03 thành viên). - Xem xét, cấp giấy phép môi trường hoặc có văn bản thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường. Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, có văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. (Hồ sơ nộp bổ sung thực hiện theo Mục II - Loại hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu thẩm định của cơ quan cấp giấy phép môi trường) | Thành viên tổ thẩm định. | 4,0 |
|
- Tổng hợp ý kiến trả lời tham vấn của cơ quan, tổ chức theo quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP (thời hạn 5 ngày kể từ ngày phát hành văn bản tham vấn). - Dự thảo các văn bản trình lãnh đạo phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 1,0 | - Dự thảo văn bản của Phòng TNMT (nếu có) và của UBND cấp huyện (bản điện tử: file .doc và file .pdf đối với bản đã ký số). - Hồ sơ TTHC điện tử kèm theo trên phần mềm. - Giấy phép hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở. - Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, có văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. | |
- Lãnh đạo phòng xem xét, ký văn bản trình UBND cấp huyện. - Văn thư Phòng TNMT phát hành văn bản. | Lãnh đạo và Văn thư Phòng TNMT | 1,0 | ||
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung (Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung), thông báo trả hồ sơ (trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường) hoặc xem xét, cấp giấy phép môi trường. - Văn thư UBND cấp huyện phát hành văn bản | Lãnh đạo và Văn thư UBND cấp huyện | 2,0 | ||
Cán bộ một cửa kiểm tra đính kèm file kết quả xử lý TTHC trên phần mềm một cửa điện tử trước khi bấm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển trả kết quả giải quyết TTHC. | Cán bộ một cửa | 0,5 | ||
II | Loại hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu thẩm định của cơ quan cấp giấy phép môi trường |
|
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển xử lý hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu thẩm định của cơ quan cấp giấy phép Quy trình, nội dung thực hiện tương tự Bước 1, Mục I. | - Tổ chức, cá nhân. - Cán bộ một cửa. - Lãnh đạo Phòng TNMT | 1,0 | - Đối với hồ sơ TTHC tiếp nhận theo cách 1, 2: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Hồ sơ TTHC. - Đối với hồ sơ TTHC qua Cổng dịch vụ công: File định dạng .pdf, được ký số. - Tin nhắn SMS thông báo tình trạng tiếp nhận hồ sơ. |
Bước 2A | Xem xét, cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở hoặc có văn bản trả lời chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép môi trường). (Trường hợp A). |
|
|
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ dự thảo các văn bản trình lãnh đạo phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 9,0 | - Dự thảo văn bản của Phòng TNMT (nếu có) và của UBND cấp huyện (bản điện tử: file .doc và file .pdf đối với bản đã ký số). - Hồ sơ TTHC điện tử kèm theo trên phần mềm. - Giấy phép hoặc văn bản trả lời chủ dự án, cơ sở (trường hợp không cấp giấy phép môi trường). | |
- Lãnh đạo phòng xem xét, ký văn bản trình UBND cấp huyện. - Văn thư Phòng TNMT phát hành văn bản. | Lãnh đạo và Văn thư Phòng TNMT | 5,0 | ||
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký văn bản trả lời chủ dự án, cơ sở (trường hợp không cấp giấy phép môi trường) hoặc xem xét, cấp giấy phép môi trường. - Văn thư UBND cấp huyện phát hành văn bản | Lãnh đạo và Văn thư UBND cấp huyện | 4,5 | ||
Cán bộ một cửa kiểm tra đính kèm file kết quả xử lý TTHC trên phần mềm một cửa điện tử trước khi bấm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển trả kết quả giải quyết TTHC. | Cán bộ một cửa | 0,5 | ||
Bước 2B | Xem xét, cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở hoặc có văn bản trả lời chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép môi trường). (Trường hợp B). |
|
|
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ dự thảo các văn bản trình lãnh đạo phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 1,5 | - Dự thảo văn bản của Phòng TNMT (nếu có) và của UBND cấp huyện (bản điện tử: file .doc và file .pdf đối với bản đã ký số). - Hồ sơ TTHC điện tử kèm theo trên phần mềm. - Giấy phép hoặc văn bản trả lời chủ dự án, cơ sở (trường hợp không cấp giấy phép môi trường). | |
- Lãnh đạo phòng xem xét, ký văn bản trình UBND cấp huyện. - Văn thư Phòng TNMT phát hành văn bản. | Lãnh đạo và Văn thư Phòng TNMT | 1,0 | ||
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký văn bản trả lời chủ dự án, cơ sở (trường hợp không cấp giấy phép môi trường) hoặc xem xét, cấp giấy phép môi trường. - Văn thư UBND cấp huyện phát hành văn bản | Lãnh đạo và Văn thư UBND cấp huyện | 1,0 | ||
Cán bộ một cửa kiểm tra đính kèm file kết quả xử lý TTHC trên phần mềm một cửa điện tử trước khi bấm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển trả kết quả giải quyết TTHC. | Cán bộ một cửa | 0,5 | ||
Bước 2C | Xem xét, cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở hoặc có văn bản trả lời chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép môi trường). (Trường hợp B). |
|
|
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ dự thảo các văn bản trình lãnh đạo phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 1,5 | - Dự thảo văn bản của Phòng TNMT (nếu có) và của UBND cấp huyện (bản điện tử: file .doc và file .pdf đối với bản đã ký số). - Hồ sơ TTHC điện tử kèm theo trên phần mềm. - Giấy phép hoặc văn bản trả lời chủ dự án, cơ sở (trường hợp không cấp giấy phép môi trường). | |
- Lãnh đạo phòng xem xét, ký văn bản trình UBND cấp huyện. - Văn thư Phòng TNMT phát hành văn bản. | Lãnh đạo và Văn thư Phòng TNMT | 1,0 | ||
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký văn bản trả lời chủ dự án, cơ sở (trường hợp không cấp giấy phép môi trường) hoặc xem xét, cấp giấy phép môi trường. - Văn thư UBND cấp huyện phát hành văn bản | Lãnh đạo và Văn thư UBND cấp huyện | 1,0 | ||
Cán bộ một cửa kiểm tra đính kèm file kết quả xử lý TTHC trên phần mềm một cửa điện tử trước khi bấm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển trả kết quả giải quyết TTHC. | Cán bộ một cửa | 0,5 | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 (mười lăm), 20 (hai mươi) hoặc 30 (ba mươi) ngày làm việc (tùy trường hợp) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu thẩm định của cơ quan cấp giấy phép môi trường thì thời gian giải quyết là 20 (hai mươi) hoặc 05 (năm) ngày làm việc (tùy trường hợp) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- 1Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong các lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Trồng trọt, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Thủy sản, Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1279/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong lĩnh vực môi trường do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 6Quyết định 726/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong các lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Trồng trọt, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Thủy sản, Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 1279/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong lĩnh vực môi trường do tỉnh Bắc Giang ban hành
Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 1924/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Văn Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra