- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2376/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 31 tháng 7 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông, UBND các huyện, thành phố/ thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 2376/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật. |
2 | Xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón |
3 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
6 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 2 giờ |
Bước 2 | Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ sơ đến phòng Thanh tra - Pháp chế | Công chức phòng Hành chính-Tổng hợp | 3 giờ |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng Thanh tra - Pháp chế | 10 giờ |
Bước 4 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Thanh tra - Pháp chế | 2 giờ |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 2 giờ |
| Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Phòng Hành chính - Tổng hợp | Chuyên viên phòng Thanh tra - Pháp chế | 1 giờ |
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả, vào số, đóng dấu và chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng hợp | 2 giờ |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc : 03 ngày làm việc |
2. Xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
1. | Trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo phân bón. | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ sơ đến phòng Thanh tra - Pháp chế | Công chức phòng Hành chính - Tổng hợp | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Chi cục phê duyệt | Chuyên viên Phòng Thanh tra - Pháp chế | 5,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Pháp chế | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Phòng Hành chính -Tổng hợp | Chuyên viên phòng Thanh tra - Pháp chế | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Hành chính -Tổng hợp | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 9 ngày làm việc (Thời gian theo quy định là 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | |||
2. | Trường hợp đăng ký hội thảo phân bón | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 2 giờ |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt | Chuyên viên Phòng Thanh tra - Pháp chế | 2 giờ |
Bước 3 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Pháp chế | 1 giờ |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 1 giờ |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng hợp | 1 giờ |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 8 giờ làm việc: 01 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ sơ đến phòng Thanh tra - Pháp chế | Công chức phòng Hành chính - Tổng hợp | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng Thanh tra - Pháp chế | 5,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Thanh tra - Pháp chế | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Phòng Hành chính - Tổng hợp | Chuyên viên phòng Thanh tra - Pháp chế | 0,5 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả, vào số, đóng dấu và chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng hợp | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức; Thu phí thẩm định. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 9 ngày làm việc (Thời gian theo quy định là 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc(1) | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; phối hợp với Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; thông báo cho đối tượng thực hiện TTHC; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | - Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa; - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | 1 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ sơ đến phòng Thanh tra - Pháp chế | Công chức phòng Hành chính - Tổng hợp | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu báo cáo kết quả thẩm định | Chuyên viên phòng Thanh tra - Pháp chế | 2 ngày |
Bước 4 | Tham mưu thành lập Đoàn đánh giá thẩm định | Chuyên viên phòng Thanh tra - Pháp chế | 2 ngày |
Bước 5 | Thông báo bằng văn bản(hoặc điện thoại) cho cơ sở về kế hoạch đánh giá | Đoàn đánh giá thẩm định | 5 ngày |
Bước 6 | Tổ chức thẩm định đánh giá tại cơ sở | Đoàn đánh giá thẩm định | 01 ngày |
Bước 7 | Tổng hợp kết quả giải quyết TTHC: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ và kết quả đánh giá thẩm định đáp ứng theo quy định, lập Biên bản kết quả đánh giá chuyển về phòng Hành chính - Tổng hợp. - Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật, tham mưu văn bản trả lời và nêu rõ lý do; - Trường hợp chưa đủ điều kiện, tham mưu văn bản thông báo cho cơ sở những điều kiện không đạt, yêu cầu và thời hạn khắc phục trong vòng 60 ngày; | - Chuyên viên phòng Thanh tra - Pháp chế | 2 ngày |
Bước 8 | Chuyển kết quả đánh giá thẩm định (Biên bản đánh giá) về Phòng Hành chính - Tổng hợp | Chuyên viên phòng Thanh tra - Pháp chế | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Dự thảo Giấy chứng nhận (kết quả giải quyết TTHC), trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt | Chuyên viên phòng Hành chính - Tổng hợp | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày làm việc |
Bước 11 | Tiếp nhận kết quả, vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng hợp | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức; Thu phí thẩm định. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 16 ngày làm việc (Thời gian theo quy định là 21 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; phối hợp với Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; thông báo cho đối tượng thực hiện TTHC;quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | - Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa; - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | 1 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ sơ đến phòng Thanh tra - Pháp chế | Công chức phòng Hành chính - Tổng hợp | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng Thanh tra - Pháp chế | 3 ngày |
Bước 4 | Chuyển kết quả thẩm định hồ sơ về Phòng Hành chính - Tổng hợp | Chuyên viên phòng Thanh tra - Pháp chế | 0,5 ngày |
Bước 5 | Dự thảo Giấy chứng nhận (kết quả giải quyết TTHC), trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt | Chuyên viên phòng Hành chính - Tổng hợp | 0,5 ngày |
Bước 6 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả, vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng hợp | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức; Thu phí thẩm định. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1 giờ |
Bước 2 | Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ sơ đến Trạm Kiểm dịch thực vật nội địa | Công chức phòng Hành chính - Tổng hợp | 1 giờ |
Bước 3 | Kiểm tra lô vật thể, dự thảo kết quả: - Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật khi hồ sơ và kết quả kiểm tra đạt yêu cầu; - Trường hợp kéo dài hơn 24 giờ do yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật thông báo hoặc dự thảo văn bản gửi cho chủ vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật biết trong đó nêu rõ lý do. - Trường hợp phát hiện lô vật thể không đáp ứng yêu cầu về kiểm dịch thực vật nội địa dự thảo văn bản thông báo trong đó nêu rõ lý do. - Trình Lãnh đạo Trạm Kiểm dịch thực vật nội địa phê duyệt kết quả. | Viên chức Kiểm dịch thực vật thuộc Trạm Kiểm dịch thực vật nội địa | 1 giờ |
Bước 4 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Trạm trưởng Trạm Kiểm dịch thực vật nội địa | 1 giờ |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 1 giờ |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Phòng Hành chính - Tổng hợp | Viên chức Kiểm dịch thực vật thuộc Trạm Kiểm dịch thực vật nội địa | 1 giờ |
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả, vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng hợp | 1 giờ |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức; Thu phí. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 8 giờ: 1 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian Giải quyết (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; phối hợp với Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | - Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa; - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | 1 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ sơ đến phòng Thanh tra - Pháp chế | Công chức phòng Hành chính - Tổng hợp | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu báo cáo kết quả thẩm định | Chuyên viên phòng Thanh tra - Pháp chế | 3 ngày |
Bước 4 | Tham mưu thành lập Đoàn đánh giá thẩm định | Chuyên viên phòng Thanh tra - Pháp chế | 2 ngày |
Bước 5 | Thông báo bằng văn bản (hoặc điện thoại) cho cơ sở về kế hoạch đánh giá | Đoàn đánh giá thẩm định | 5 ngày |
Bước 6 | Thực hiện đánh giá thẩm định thực tế tại cơ sở sản xuất phân bón | Đoàn đánh giá thẩm định | 1 ngày |
Bước 7 | Tổng hợp kết quả giải quyết TTHC: ‘ - Trường hợp hồ sơ hợp lệ và kết quả đánh giá thẩm định đáp ứng theo quy định, lập Biên bản kết quả đánh giá chuyển về phòng Hành chính - Tổng hợp. - Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón tham mưu văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Chuyên viên phòng Thanh tra - Pháp chế | 3 ngày |
Bước 8 | Chuyển kết quả đánh giá thẩm định (Biên bản đánh giá) về Phòng Hành chính - Tổng hợp | Chuyên viên phòng Thanh tra - Pháp chế | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Dự thảo Giấy chứng nhận (kết quả giải quyết TTHC), trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt | Chuyên viên phòng Hành chính - Tổng hợp | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày |
Bước 11 | Tiếp nhận kết quả, vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng hợp | 0,5 ngày |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức; Thu phí. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 18 ngày làm việc (Thời gian theo quy định là 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; phối hợp với Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | - Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa; - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức phòng Hành chính - Tổng hợp | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt - Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt | Chuyên viên phòng Hành chính - Tổng hợp | 1,5 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày |
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả, vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức phòng Hành chính - Tổng hợp | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức; Thu phí. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 4 ngày làm việc |
9. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian Giải quyết (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; phối hợp với Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | - Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa; - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | 1 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ sơ đến phòng Thanh tra - Pháp chế | Công chức phòng Hành chính - Tổng hợp | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu báo cáo kết quả thẩm định | Chuyên viên phòng Thanh tra - Pháp chế | 01 ngày |
Bước 4 | Tham mưu thành lập Đoàn đánh giá thẩm định | Chuyên viên phòng Thanh tra - Pháp chế | 01 ngày |
Bước 5 | Thông báo qua điện thoại cho cơ sở về kế hoạch đánh giá | Đoàn đánh giá thẩm định | 01 ngày |
Bước 6 | Thực hiện đánh giá thẩm định thực tế tại cơ sở buôn bán phân bón | Đoàn đánh giá thẩm định | 01 ngày |
Bước 7 | Tổng hợp kết quả giải quyết TTHC: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ và kết quả đánh giá thẩm định đáp ứng theo quy định, lập Biên bản kết quả đánh giá chuyển về phòng Hành chính - Tổng hợp. - Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón, tham mưu văn bản trả lời và nêu rõ lý do; - Trường hợp chưa đủ điều kiện, tham mưu văn bản thông báo cho cơ sở những điều kiện không đạt, yêu cầu và thời hạn khắc phục trong vòng 60 ngày. | Chuyên viên phòng Thanh tra - Pháp chế | 2 ngày |
Bước 8 | Chuyển kết quả kết quả thẩm định (Biên bản đánh giá) về Phòng Hành chính - Tổng hợp | Chuyên viên phòng Thanh tra - Pháp chế | 0,5 ngày |
Bước 9 | Dự thảo Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt | Chuyên viên phòng Hành chính - Tổng hợp | 0,5 ngày |
Bước 10 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày |
Bước 11 | Tiếp nhận kết quả, vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng hợp | 0,5 ngày |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức; Thu phí. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 10 ngày làm việc |
10. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; phối hợp với Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | - Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa; - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức phòng Hành chính - Tổng hợp | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt - Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điêu kiện buôn bán phân bón dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt | Chuyên viên phòng Hành chính - Tổng hợp | 1,5 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày |
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả, vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng hợp | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức; Thu phí. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 4 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 2Quyết định 1587/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 4980/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 3419/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 2036/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 3503/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Lâm nghiệp và Trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 4349/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 91 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 1587/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 4980/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 3419/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 8Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 2036/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 3503/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Lâm nghiệp và Trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
Quyết định 2376/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 2376/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Vũ Hồng Bắc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/07/2019
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực