Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 207/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 27 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÂN LOẠI XÓM, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Căn cứ Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định tiêu chí phân loại xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 268/TTr-SNV ngày 19 tháng 02 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân loại đối với 542 xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (đợt 3), cụ thể như sau:

STT

Tên đơn vị hành chính

Tổng số xóm, tổ dân phố

Phân loại

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

1

Thành phố Cao Bằng

08

0

1

07

Phụ lục 1

2

Huyện Bảo Lâm

112

16

21

75

Phụ lục 2

3

Huyện Bảo Lạc

67

0

7

60

Phụ lục 3

4

Huyện Hà Quảng

33

1

1

31

Phụ lục 4

5

Huyện Trà Lĩnh

30

1

4

25

Phụ lục 5

6

Huyện Nguyên Bình

45

0

3

42

Phụ lục 6

7

Huyện Trùng Khánh

55

0

6

49

Phụ lục 7

8

Huyện Hạ Lang

52

1

3

48

Phụ lục 8

9

Huyện Quảng Uyên

23

0

4

19

Phụ lục 9

10

Huyện Phục Hòa

18

0

3

15

Phụ lục 10

11

Huyện Hòa An

58

0

2

56

Phụ lục 11

12

Huyện Thạch An

41

0

2

39

Phụ lục 12

Tổng cộng:

542

19

57

466

 

(có Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Điều chỉnh phân loại xóm tại Điều 1 Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân loại xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, như sau:

1. Điều chỉnh phân loại xóm đối với huyện Bảo Lâm, huyện Hạ Lang

STT

Tên đơn vị hành chính

Tổng số xóm, tổ dân phố

Phân loại

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

1

Huyện Bảo Lâm

41

4

13

24

Phụ lục 2

2

Huyện Hạ Lang

45

 

12

33

Phụ lục 9

2. Điều chỉnh phân loại xóm tại phụ lục 02, phụ lục 09

STT

Tên xóm, tổ dân phố

Số hộ gia đình/Điểm

Yếu tố đặc thù

Tổng điểm

Phân loại xóm

Tổng số hộ

Điểm quy mô số hộ

Xóm ĐBK; xóm thuộc xã khu vực III

Xóm thuộc xã biên giới

Loại 1

Loại 2

Loại 3

A

HUYỆN BẢO LÂM (Phụ lục 2)

VII

Xã Lý Bôn

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Nà Mạt

98

49,0

10

 

59,0

 

x

 

2

Xóm Phiêng Pẻn

97

48,5

10

 

58,5

 

x

 

B

HUYỆN HẠ LANG (Phụ lục 9)

XII

Xã Thị Hoa

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Thôm Quỷnh

89

44,5

10

5

59,5

 

x

 

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; (bản Đt)
- CT và các PCT UBND tỉnh; (bản Đt)
- UBND các huyện, thành phố; (bản Đt)
- Các PCVP UBND tỉnh; (bản Đt)
- Lưu: VT, NV, NC.

CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

 

PHỤ LỤC 1

DANH SÁCH PHÂN LOẠI TỔ DÂN PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

STT

Tên đơn vị

Số hộ gia đình/ Điểm

Yếu tố đặc thù

Tổng điểm

Phân loại xóm

Tổng số hộ

Điểm

Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III

Xóm thuộc xã biên giới

Loại 1

Loại 2

Loại 3

I

P. NGỌC XUÂN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổ dân phố 08

139

69.5

 

 

69.5

 

 

x

II

P. TÂN GIANG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổ dân phố 01

101

50.5

 

 

50.5

 

 

x

2

Tổ dân phố 02

156

78.0

 

 

78.0

 

x

 

3

Tổ dân phố 03

125

62.5

 

 

62.5

 

 

x

4

Tổ dân phố 04

100

50.0

 

 

50.0

 

 

x

5

Tổ dân phố 05

110

55.0

 

 

55.0

 

 

x

6

Tổ dân phố 06

110

55.0

 

 

55.0

 

 

x

7

Tổ dân phố 07

127

63.5

 

 

63.5

 

 

x

Tổng cộng:

 

1

7

Danh sách ấn định: 08 tổ dân phố (01 tổ dân phố loại 1, 07 tổ dân phố loại 3)./.

 

PHỤ LỤC 2

DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM THUỘC HUYỆN BẢO LÂM
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

STT

Tên đơn vị

Số hộ gia đình/ Điểm

Yếu tố đặc thù

Tổng điểm

Phân loại xóm

Tổng số hộ

Điểm

Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III

Xóm thuộc xã biên giới

Loại 1

Loại 2

Loại 3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

ĐỨC HẠNH

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Cà Đổng

118

59,0

10

5

74,0

 

x

 

2

Xóm Cà Mèng

66

33,0

10

5

48,0

 

 

x

3

Xóm Cà Pẻn A

53

26,5

10

5

41,5

 

 

x

4

Xóm Cà Pẻn B

52

26,0

10

5

41,0

 

 

x

5

Xóm Chẻ Lỳ A

47

23,5

10

5

38,5

 

 

x

6

Xóm Chẻ Lỳ B

120

60,0

10

5

75,0

x

 

 

7

Xóm Cốc Phung

111

55,5

10

5

70,5

 

x

 

8

Xóm Dình Phà

41

20,5

10

5

35,5

 

 

x

9

Xóm Hát Han

49

24,5

10

5

39,5

 

 

x

10

Xóm Khuổi Sang

82

41,0

10

5

56,0

 

x

 

11

Xóm Lũng Mần

95

47,5

10

5

62,5

 

x

 

12

Xóm Nà Hu

74

37,0

10

5

52,0

 

 

x

13

Xóm Nà Sa

61

30,5

10

5

45,5

 

 

x

14

Xóm Nà Và

40

20,0

10

5

35,0

 

 

x

II

XÃ LÝ BÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Bản Báng

90

45,0

10

 

55,0

 

x

 

2

Xóm Khuổi Bon

34

17,0

10

 

27,0

 

 

x

3

Xóm Khuổi Vin

86

43,0

 

 

43,0

 

 

x

4

Xóm Nà Mấư

42

21,0

10

 

31,0

 

 

x

5

Xóm Nà Mý

88

44,0

 

 

44,0

 

 

x

6

Xóm Nà Pồng

102

51,0

 

 

51,0

 

 

x

7

Xóm Nà Tồng

52

26,0

 

 

26,0

 

 

x

8

Xóm Pác Pha

58

29,0

 

 

29,0

 

 

x

9

Xóm Pác Rà

140

70,0

 

 

70,0

 

x

 

10

Xóm Pác Ruộc

54

27,0

 

 

27,0

 

 

x

11

Xóm Phiêng Đăm

73

36,5

 

 

36,5

 

 

x

12

Xóm Phiêng Lùng

64

32,0

10

 

42,0

 

 

x

III

XÃ MÔNG ÂN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Đon Sài

85

42,5

10

 

52,5

 

 

x

2

Xóm Khau Trù

68

34,0

10

 

44,0

 

 

x

3

Xóm Nà Mấư

110

55,0

10

 

65,0

 

x

 

4

Xóm Nà Pồng

71

35,5

10

 

45,5

 

 

x

5

Xóm Phiêng Mẹng

134

67,0

10

 

77,0

x

 

 

IV

XÃ NAM CAO

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Bản Bung

40

20,0

10

 

30,0

 

 

x

2

Xóm Bản Cao

72

36,0

10

 

46,0

 

 

x

3

Xóm Khẩu Cắm

68

34,0

10

 

44,0

 

 

x

4

Xóm Nà Mon

156

78,0

10

 

88,0

x

 

 

5

Xóm Nà Nhuồm

33

16,5

10

 

26,5

 

 

x

6

Xóm Nặm Đang

59

29,5

10

 

39,5

 

 

x

7

Xóm Phia Cò

185

92,5

10

 

102,5

x

 

 

8

Xóm Phia Cọ

108

54,0

10

 

64,0

 

x

 

9

Xóm Phia Liềng

43

21,5

10

 

31,5

 

 

x

V

XÃ NAM QUANG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Nà Rình

84

42,0

10

 

52,0

 

 

x

2

Xóm Pác Ròm

74

37,0

10

 

47,0

 

 

x

3

Xóm Tổng Phườn

94

47,0

10

 

57,0

 

x

 

VIII

XÃ QUẢNG LÂM

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Bản Nà

154

77,0

10

 

87,0

x

 

 

2

Xóm Cốc Lùng

48

24,0

10

 

34,0

 

 

x

3

Xóm Nà Đon

115

57,5

10

 

67,5

 

x

 

4

Xóm Nà Kiềng

127

63,5

10

 

73,5

 

x

 

5

Xóm Nà Luông

168

84,0

10

 

94,0

x

 

 

6

Xóm Nặm Mioòng

79

39,5

10

 

49,5

 

 

x

7

Xóm Phiêng Mường

78

39,0

10

 

49,0

 

 

x

8

Xóm Phiêng Phát

129

64,5

10

 

74,5

 

x

 

9

Xóm Tổng Chảo

91

45,5

10

 

55,5

 

x

 

10

Xóm Tổng Ngoảng

144

72,0

10

 

82,0

x

 

 

VIII

XÃ TÂN VIỆT

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Khuổi Hẩu

57

28,5

10

 

38,5

 

 

x

2

Xóm Khuổi Qua

51

25,5

10

 

35,5

 

 

x

3

Xóm Nà Đấng

57

28,5

10

 

38,5

 

 

x

4

Xóm Nà Pù

106

53,0

10

 

63,0

 

x

 

VIII

XÃ THẠCH LÂM

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Bản Luầy

110

55,0

10

 

65,0

 

x

 

2

Xóm Cốc Páp

50

25,0

10

 

35,0

 

 

x

3

Xóm Khau Noong

96

48,0

10

 

58,0

 

x

 

4

Xóm Khau Ràng

54

27,0

10

 

37,0

 

 

x

5

Xóm Lũng Rịa

65

32,5

10

 

42,5

 

 

x

6

Xóm Nà Hôm

77

38,5

10

 

48,5

 

 

x

7

Xóm Nà Thằn

155

77,5

10

 

87,5

x

 

 

8

Xóm Nặm Tàu

93

46,5

10

 

56,5

 

x

 

9

Xóm Phiêng Roỏng

88

44,0

10

 

54,0

 

 

x

10

Xóm Sác Ngà

166

83,0

10

 

93,0

x

 

 

11

Xóm Tổng Dùn

142

71,0

10

 

81,0

x

 

 

IX

XÃ THÁI HỌC

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Bản Bó

138

69,0

10

 

79,0

x

 

 

2

Xóm Bản Ràn

114

57,0

10

 

67,0

 

x

 

3

Xóm Cốc Kạch

42

21,0

10

 

31,0

 

 

x

4

Xóm Khuổi Ngầu

18

9,0

10

 

19,0

 

 

x

5

Xóm Khuổi Ngọa

52

26,0

10

 

36,0

 

 

x

6

Xóm Sam Quanh

39

19,5

10

 

29,5

 

 

x

7

Xóm Vàng Vạt

64

32,0

10

 

42,0

 

 

x

X

XÃ THÁI SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Bản Là

81

40,5

10

 

50,5

 

 

x

2

Xóm Bản Lìn

63

31,5

10

 

41,5

 

 

x

3

Xóm Khau Dề

83

41,5

10

 

51,5

 

 

x

4

Xóm Lũng Chang

56

28,0

10

 

38,0

 

 

x

5

Xóm Lũng Vài

47

23,5

10

 

33,5

 

 

x

6

Xóm Nà Bó

60

30,0

10

 

40,0

 

 

x

7

Xóm Nà Lốm

50

25,0

10

 

35,0

 

 

x

8

Xóm Sáng Xoáy

36

18,0

10

 

28,0

 

 

x

XI

TT PÁC MIẦU

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Chè Pẻn

108

54,0

 

 

54,0

 

 

x

2

Xóm Khu 1

186

93,0

 

 

93,0

x

 

 

3

Xóm Khu 2

320

160,0

 

 

160,0

x

 

 

4

Xóm Khu 3

267

133,5

 

 

133,5

x

 

 

5

Xóm Khu 4

215

107,5

 

 

107,5

x

 

 

6

Xóm Mạy Rại

110

55,0

10

 

65,0

 

x

 

7

Xóm Nà Ca

143

71,5

10

 

81,5

x

 

 

8

Xóm Phiêng Phay

65

32,5

10

 

42,5

 

 

x

XII

XÃ VĨNH PHONG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Én Cổ

54

27,0

10

 

37,0

 

 

x

2

Xóm Én Ngoại

75

37,5

10

 

47,5

 

 

x

3

Xóm Én Nội

56

28,0

10

 

38,0

 

 

x

4

Xóm Nặm Luống

25

12,5

10

 

22,5

 

 

x

5

Xóm Phiêng Vai

55

27,5

10

 

37,5

 

 

x

XIII

XÃ VĨNH QUANG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Bản Miều

81

40,5

10

 

50,5

 

 

x

2

Xóm Khuổi Rò

35

17,5

10

 

27,5

 

 

x

3

Xóm Nà Ngà

85

42,5

10

 

52,5

 

 

x

4

Xóm Nà Phiáo

101

50,5

10

 

60,5

 

x

 

5

Xóm Nà Tốm

74

37,0

10

 

47,0

 

 

x

6

Xóm Nặm Lạn

74

37,0

10

 

47,0

 

 

x

XIV

XÃ YÊN THỔ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Bản Búng

77

38,5

10

 

48,5

 

 

x

2

Xóm Bản Chang II

59

29,5

10

 

39,5

 

 

x

3

Xóm Bản Vàng

60

30,0

10

 

40,0

 

 

x

4

Xóm Khên Lền

11

5,5

10

 

15,5

 

 

x

5

Xóm Khuổi Chuồng

79

39,5

10

 

49,5

 

 

x

6

Xóm Khuổi Sáp

41

20,5

10

 

30,5

 

 

x

7

Xóm Lũng Cuổi

47

23,5

10

 

33,5

 

 

x

8

Xóm Lũng Liềm

116

58,0

10

 

68,0

 

x

 

9

Xóm Nà Kéo

21

10,5

10

 

20,5

 

 

x

10

Xóm Ngàm Vầy

36

18,0

10

 

28,0

 

 

x

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

16

21

75

Danh sách ấn định: 112 xóm (16 xóm loại 1, 21 xóm loại 2, 75 xóm loại 3)./.

 

PHỤ LỤC 3

DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM THUỘC HUYỆN BẢO LẠC
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

STT

Tên đơn vị

Số hộ gia đình/ Điểm

Yếu tố đặc thù

Tổng điểm

Phân loại xóm

Tổng số hộ

Điểm

Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III

Xóm thuộc xã biên giới

Loại 1

Loại 2

Loại 3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

XÃ HƯNG ĐẠO

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Bản Riền

76

38,0

10

 

48,0

 

 

x

2

Xóm Cốc Cai

54

27,0

10

 

37,0

 

 

x

3

Xóm Khau Pa

76

38,0

10

 

48,0

 

 

x

4

Xóm Ngàm Vàng

23

11,5

10

 

21,5

 

 

x

5

Xóm Phiêng Nà

76

38,0

10

 

48,0

 

 

x

6

Xóm Riền Thượng

83

41,5

10

 

51,5

 

 

x

II

XÃ HƯNG THỊNH

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Bản Cuốn

61

30,5

10

 

40,5

 

 

x

2

Xóm Khau Sú

79

39,5

10

 

49,5

 

 

x

3

Xóm Phiêng Buống

86

43,0

10

 

53,0

 

 

x

4

Xóm Phiêng Pán

82

41,0

10

 

51,0

 

 

x

III

XÃ HUY GIÁP

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Cốc Sỳ

48

24,0

10

 

34,0

 

 

x

2

Xóm Lũng Pèng

38

19,0

10

 

29,0

 

 

x

IV

XÃ SƠN LẬP

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Thôm Ngàn

31

15,5

10

 

25,5

 

 

x

V

XÃ SƠN LỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Bản Riềng

115

57,5

10

 

67,5

 

x

 

2

Xóm Bản Tuồng

71

35,5

10

 

45,5

 

 

x

3

Xóm Khưa Lốm

31

15,5

10

 

25,5

 

 

x

4

Xóm Nà Khuổi

71

35,5

10

 

45,5

 

 

x

VI

XÃ HỒNG TRỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Bản Khuông

85

42,5

10

 

52,5

 

 

x

2

Xóm Khau Pầu

59

29,5

10

 

39,5

 

 

x

3

Xóm Nà Van

70

35,0

10

 

45,0

 

 

x

VII

HỒNG AN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Mỹ Lủng

39

19,5

10

 

29,5

 

 

x

VIII

XÃ ĐÌNH PHÙNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Bản Buống

85

42,5

10

 

52,5

 

 

x

2

Xóm Bản Mioỏng

84

42,0

10

 

52,0

 

 

x

3

Xóm Phiêng Chầu 2

70

35,0

10

 

45,0

 

 

x

IX

BẢO TOÀN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Po Pán

74

37,0

10

 

47,0

 

 

x

X

TT. BẢO LẠC

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Nà Chùa

123

61,5

 

 

61,5

 

x

 

2

Xóm Nà Dường

30

15,0

10

 

25,0

 

 

x

XI

XÃ CỐC PÀNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Cốc Sâu

61

30,5

10

5

45,5

 

 

x

2

Xóm Khuổi Sá

49

24,5

10

5

39,5

 

 

x

3

Xóm Nà Luông

69

34,5

10

5

49,5

 

 

x

4

Xóm Nà Nhùng

78

39,0

10

5

54,0

 

 

x

5

Xóm Nà Rại

89

44,5

10

5

59,5

 

x

 

XII

XÃ KHÁNH XUÂN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Bản Phuồng

54

27,0

10

5

42,0

 

 

x

2

Xóm Cà Lò

31

15,5

10

5

30,5

 

 

x

3

Xóm Cốc Pục

58

29,0

10

5

44,0

 

 

x

4

Xóm Hò Lù

31

15,5

10

5

30,5

 

 

x

5

Xóm Lũng Chàm

35

17,5

10

5

32,5

 

 

x

6

Xóm Lũng Quẩy

24

12,0

10

5

27,0

 

 

x

7

Xóm Mác Nẻng

19

9,5

10

5

24,5

 

 

x

8

Kóm Pác Kéo

21

10,5

10

5

25,5

 

 

x

XIII

THƯỢNG HÀ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Bản Chang

65

32,5

10

5

47,5

 

 

x

2

Xóm Bó Vài

55

27,5

10

5

42,5

 

 

x

3

Xóm Khuổi Chủ

76

38,0

10

5

53,0

 

 

x

4

Xóm Lũng Nà

87

43,5

10

5

58,5

 

x

 

5

Xóm Nà Ngàm A

51

25,5

10

5

40,5

 

 

x

6

Xóm Nà Quằng

58

29,0

10

5

44,0

 

 

x

7

Xóm Nà Rạ

50

25,0

10

5

40,0

 

 

x

XIV

XÃ XUÂN TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Lũng Pèo

27

13,5

10

5

28,5

 

 

x

2

Xóm Lũng Rạc

54

27,0

10

5

42,0

 

 

x

3

Xóm Mù Chảng

57

28,5

10

5

43,5

 

 

x

4

Xóm Phia Phoong

29

14,5

10

5

29,5

 

 

x

5

Xóm Phìn Sảng

52

26,0

10

5

41,0

 

 

x

6

Xóm Tả Xáy

42

21,0

10

5

36,0

 

 

x

7

Xóm Thẳm Tôm

49

24,5

10

5

39,5

 

 

x

8

Xóm Thiêng Lầu

65

32,5

10

5

47,5

 

 

x

9

Xóm Thua Tổng

75

37,5

10

5

52,5

 

 

x

10

Xóm Xà Phìn

63

31,5

10

5

46,5

 

 

x

XV

XÃ CÔ BA

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Khuổi Giào

88

44,0

10

5

59,0

 

x

 

2

Xóm Lũng Vầy

104

52,0

10

5

67,0

 

x

 

3

Xóm Nà Bốp

63

31,5

10

5

46,5

 

 

x

4

Xóm Nà Đôm

83

41,5

10

5

56,5

 

x

 

5

Xóm Nà Lùng

52

26,0

10

5

41,0

 

 

x

6

Xóm Nà Tao

72

36,0

10

5

51,0

 

 

x

7

Xóm Ngàm Lồm

64

32,0

10

5

47,0

 

 

x

8

Xóm Phiêng Mòn

78

39,0

10

5

54,0

 

 

x

9

Xóm Phiêng Sáng

61

30,5

10

5

45,5

 

 

x

10

Xóm Nà Rào

49

24,5

10

5

39,5

 

 

x

Tổng cộng:

 

7

60

Danh sách ấn định: 67 xóm (07 xóm loại 2, 60 xóm loại 3)./.

 

PHỤ LỤC 4

DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM THUỘC HUYỆN HÀ QUẢNG
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

STT

Tên đơn vị

Số hộ gia đình/ Điểm

Yếu tố đặc thù

Tổng điểm

Dự kiến Phân loại xóm

Tổng số hộ

Điểm

Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III

Xóm thuộc xã biên giới

Loại 1

Loại 2

Loại 3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

XÃ PHÙ NGỌC

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Luống Nọi

83

41,5

 

 

41,5

 

 

x

II

XÃ ĐÀO NGẠN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Bản Hà

128

64,0

 

 

64,0

 

x

 

2

Xóm Kéo Chang

83

41,5

 

 

41,5

 

 

x

3

Xóm Kể Hiệt

87

43,5

 

 

43,5

 

 

x

III

TT. XUÂN HÒA

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổ dân phố Xuân Đại

137

68,5

 

 

68,5

 

 

x

IV

XÃ NÀ SÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Lũng Loỏng

33

16,5

10

5

31,5

 

 

x

2

Xóm Mã Lịp

38

19,0

10

5

34,0

 

 

x

V

XÃ SÓC HÀ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Nà Sác

52

26,0

 

5

31,0

 

 

x

VII

TRƯỜNG HÀ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Nặm Lìn

17

8,5

10

5

23,5

 

 

x

2

Xóm Nà Lẹng

12

6,0

10

5

21,0

 

 

x

3

Xóm Pác Bó

93

46,5

 

5

51,5

 

 

x

IX

XÃ LŨNG NẶM

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Lũng Chẩn

16

8,0

10

5

23,0

 

 

x

2

Xóm Lũng In

25

12,5

10

5

27,5

 

 

x

3

Xóm Cả Giểng

22

11,0

10

5

26,0

 

 

x

4

Xóm Cả Giỏng

21

10,5

10

5

25,5

 

 

x

5

Xóm Tổng Pỏ

37

18,5

10

5

33,5

 

 

x

XI

XÃ CẢI VIÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Chông Mạ

66

33,0

10

5

48,0

 

 

x

2

Xóm Lũng Pán

58

29,0

10

5

44,0

 

 

x

3

Xóm Tả Piẩu

52

26,0

10

5

41,0

 

 

x

4

Xóm Nặm Niệc

21

10,5

10

5

25,5

 

 

x

XII

XÃ THƯỢNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Táy Dưới

40

20,0

10

 

30,0

 

 

x

XIII

XÃ NỘI THÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Cả Tiểng

43

21,5

10

5

36,5

 

 

x

2

Xóm Lũng Chuống

68

34,0

10

5

49,0

 

 

x

3

Xóm Lũng Mảo

28

14,0

10

5

29,0

 

 

x

4

Xóm Lũng Rỳ

65

32,5

10

5

47,5

 

 

x

5

Xóm Lũng Rại

46

23,0

10

5

38,0

 

 

x

6

Xóm Nhỉ Tảo

20

10,0

10

5

25,0

 

 

x

7

Xóm Làng Lỷ

35

17,5

10

5

32,5

 

 

x

8

Xóm Ngườm Vài

32

16,0

10

5

31,0

 

 

x

9

Xóm Rủ Rả

15

7,5

10

5

22,5

 

 

x

XIV

XÃ TỔNG CỌT

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Cọt Phố

139

69,5

10

5

84,5

x

 

 

2

Xóm Ngườm Luông

58

29,0

10

5

44,0

 

 

x

XIX

XÃ VẦN DÍNH

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Lũng Gà

45

22,5

10

 

32,5

 

 

x

Tổng cộng:

1

1

31

Danh sách ấn định: 33 xóm, tổ dân phố (01 xóm loại 1, 01 xóm loại 2, 31 xóm, TDP loại 3)

 

PHỤ LỤC 5

DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM, TỔ DÂN PHỐ THUỘC HUYỆN TRÀ LĨNH
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

STT

Tên đơn vị

Số hộ gia đình/ Điểm

Yếu tố đặc thù

Tổng điểm

Phân loại xóm

Tổng số hộ

Điểm

Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III

Xóm thuộc xã biên giới

Loại 1

Loại 2

Loại 3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

XÃ CAO CHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Thang Sặp

51

25,5

10

 

35,5

 

 

x

2

Xóm Đoỏng Giài

91

45,5

10

 

55,5

 

x

 

II

XÃ CÔ MƯỜI

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Lũng Táo

28

14,0

10

5

29,0

 

 

x

2

Xóm Cô Tó A

71

35,5

10

5

50,5

 

 

x

3

Xóm Bản Tám

61

30,5

10

5

45,5

 

 

x

III

TT. HÙNG QUỐC

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổ dân phố 1

197

98,5

 

5

103,5

x

 

 

2

Tổ dân phố 2

85

42,5

 

5

47,5

 

 

x

3

Xóm Cốc Cáng

46

23,0

10

5

38,0

 

 

x

4

Xóm Nà Thấu

101

50,5

 

5

55,5

 

x

 

5

Xóm Nà Khoang

118

59,0

 

5

64,0

 

x

 

6

Xóm Bản Khun

62

31,0

10

5

46,0

 

 

x

7

Xóm Tổng Moòng

51

25,5

 

5

30,5

 

 

x

8

Xóm Bản Lang

53

26,5

 

5

31,5

 

 

x

9

Xóm Pò Rẫy

53

26,5

 

5

31,5

 

 

x

10

Xóm Bản Hía

65

32,5

 

5

37,5

 

 

x

IV

XÃ QUANG HÁN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Pò Mán

55

27,5

10

5

42,5

 

 

x

2

Xóm Nà Pò

48

24,0

10

5

39,0

 

 

x

3

Xóm Thin Phoong

30

15,0

10

5

30,0

 

 

x

V

XÃ QUANG TRUNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Bản Chang

41

20,5

10

 

30,5

 

 

x

2

Xóm Lũng Lạn

42

21,0

10

 

31,0

 

 

x

3

Xóm Pác Rình - Kéo Háo

37

18,5

10

 

28,5

 

 

x

4

Xóm Bản Ngắn

92

46,0

10

 

56,0

 

x

 

VI

XÃ QUỐC TOẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Cao Xuyên

64

32,0

10

 

42,0

 

 

x

VII

XÃ TRI PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Nà Giốc

98

49,0

 

5

54,0

 

 

x

2

Xóm Bình Chỉnh Dưới

52

26,0

10

5

41,0

 

 

x

VIII

XÃ XUÂN NỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Lũng Tung

49

24,5

10

5

39,5

 

 

x

2

Xóm Làn Hoài

68

34,0

10

5

49,0

 

 

x

3

Xóm Lũng Mười

15

7,5

10

5

22,5

 

 

x

4

Xóm Mán Đâư

37

18,5

10

5

33,5

 

 

x

5

Xóm Bản Khuổi

23

11,5

10

5

26,5

 

 

x

Tổng cộng:

1

4

25

Danh sách ấn định: 30 xóm, tổ dân phố (01 TDP loại 1, 04 xóm loại 2; 25 xóm, TDP loại 3)./.

 

PHỤ LỤC 6

DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM THUỘC HUYỆN NGUYÊN BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

STT

Tên đơn vị

Số hộ gia đình/ Điểm

Yếu tố đặc thù

Tổng điểm

Phân loại xóm

Tổng số hộ

Điểm

Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III

Xóm thuộc xã biên giới

Loại 1

Loại 2

Loại 3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

XÃ LANG MÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Nà Bao

73

36,5

 

 

36,5

 

 

x

II

THỂ DỤC

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Nặm Bjoóc

51

25,5

 

 

25,5

 

 

x

2

Xóm Tổng Ngà

49

24,5

10

 

34,5

 

 

x

3

Xóm Lũng Nọi

43

21,5

10

 

31,5

 

 

x

III

XÃ MINH THANH

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Nà Khoang

56

28,0

 

 

28,0

 

 

x

2

Xóm Vũ Ngược

63

31,5

 

 

31,5

 

 

x

3

Xóm Tà Sa

68

34,0

 

 

34,0

 

 

x

4

Xóm Nà Roỏng

69

34,5

10

 

44,5

 

 

x

IV

TT. NGUYÊN BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổ dân phố 1

119

59,5

 

 

59,5

 

 

x

2

Tổ dân phố 2

117

58,5

 

 

58,5

 

 

x

V

TT. TĨNH TÚC

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Nặm Slâư

23

11,5

10

 

21,5

 

 

x

VI

THỊNH VƯỢNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Sẻ Pản

70

35,0

10

 

45,0

 

 

x

2

Xóm Khuổi Thin

48

24,0

10

 

34,0

 

 

x

VII

THÀNH CÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Bản Chang

49

24,5

10

 

34,5

 

 

x

2

Xóm Phia Đén

49

24,5

10

 

34,5

 

 

x

3

Xóm Pù Vài

83

41,5

10

 

51,5

 

 

x

4

Xóm Nà Bản

64

32,0

10

 

42,0

 

 

x

5

Xóm Tát Shâm

62

31,0

10

 

41,0

 

 

x

6

Xóm Nà Vài

46

23,0

10

 

33,0

 

 

x

VIII

XÃ YÊN LẠC

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Lũng Ót

41

20,5

10

 

30,5

 

 

x

IX

XÃ CA THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Lũng Lỳ

55

27,5

10

 

37,5

 

 

x

2

Xóm Cao Lù

36

18,0

10

 

28,0

 

 

x

3

Xóm Khuổi Ngọa

36

18,0

10

 

28,0

 

 

x

4

Xóm Nộc Soa

79

39,5

10

 

49,5

 

 

x

5

Xóm Xà Pèng

61

30,5

10

 

40,5

 

 

x

6

Xóm Nà Đoong

50

25,0

10

 

35,0

 

 

x

7

Xóm Nặm Kim

73

36,5

10

 

46,5

 

 

x

X

XÃ MAI LONG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Khuổi Hẩu

82

41,0

10

 

51,0

 

 

x

2

Xóm Nà Ngù

52

26,0

10

 

36,0

 

 

x

3

Xóm Bản Chang

92

46,0

10

 

56,0

 

x

 

4

Xóm Cốc Mìa

36

18,0

10

 

28,0

 

 

x

XI

XÃ HƯNG ĐẠO

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Nà Coóc

28

14,0

10

 

24,0

 

 

x

2

Xóm Nà Roỏng

39

19,5

10

 

29,5

 

 

x

XII

XÃ TRIỆU NGUYÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Nặm Rằng

43

21,5

10

 

31,5

 

 

x

XIII

XÃ TAM KIM

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Pác Dài

93

46,5

10

 

56,5

 

x

 

2

Xóm Phai Khắt

72

36,0

10

 

46,0

 

 

x

XIV

XÃ HOA THÁM

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Khuổi Hoa

80

40,0

10

 

50,0

 

 

x

2

Xóm Khuổi Phay

28

14,0

10

 

24,0

 

 

x

XV

XÃ QUANG THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Nà Lèng

67

33,5

10

 

43,5

 

 

x

2

Xóm Hoài Khao

34

17,0

10

 

27,0

 

 

x

XVI

XÃ PHAN THANH

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Nà Mùng

50

25,0

10

 

35,0

 

 

x

2

Xóm Lũng Cam

53

26,5

10

 

36,5

 

 

x

3

Xóm Bình Đường

112

56,0

10

 

66,0

 

x

 

4

Xóm Phúng Liáng

65

32,5

10

 

42,5

 

 

x

XVII

XÃ VŨ NÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Lũng Nọi

64

32,0

10

 

42,0

 

 

x

Tổng cộng:

 

3

42

Danh sách ấn định: 45 xóm, tổ dân phố (03 xóm loại 2; 42 xóm, TDP loại 3)

 

PHỤ LỤC 7

DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM, TỔ DÂN PHỐ THUỘC HUYỆN TRÙNG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

STT

Tên xóm, tổ dân phố

Số hộ gia đình/ điểm

Yếu tố đặc thù

Tổng điểm

Phân loại xóm

Tổng số hộ

Điểm

Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III

Xóm thuộc xã biên giới

Loại 1

Loại 2

Loại 3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

XÃ CẢNH TIÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Cốc Lại

63

31,5

 

 

31,5

 

 

x

II

XÃ ĐỨC HỒNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Đầu Cầu

70

35,0

 

 

35,0

 

 

x

2

Xóm Nà Khiêu

81

40,5

 

 

40,5

 

 

x

3

Xóm Nà Ngườm

73

36,5

 

 

36,5

 

 

x

4

Xóm Lũng Nà

44

22,0

10

 

32,0

 

 

x

5

Xóm Nà Thin

68

34,0

 

 

34,0

 

 

x

III

XÃ CAO THĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Pác Bó

97

48,5

 

 

48,5

 

 

x

IV

XÃ TRUNG PHÚC

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Cốc Phay

26

13,0

10

 

23,0

 

 

x

2

Xóm Keo Hin

52

26,0

10

 

36,0

 

 

x

3

Xóm Tân Lập

77

38,5

10

 

48,5

 

 

x

4

Xóm Pác Loan

47

23,5

10

 

33,5

 

 

x

5

Xóm Tân Trung

36

18,0

10

 

28,0

 

 

x

6

Xóm Bản Gằn

57

28,5

10

 

38,5

 

 

x

7

Xóm Đồng Tâm

60

30,0

10

 

40,0

 

 

x

V

XÃ ĐOÀI CÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Lũng Luông - Lũng Rỳ

75

37,5

10

 

47,5

 

 

x

2

Xóm Tắp Ná

45

22,5

10

 

32,5

 

 

x

3

Xóm Bản Lung

86

43,0

10

 

53,0

 

 

x

VI

XÃ ĐÀM THỦY

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Bản Gun - Khuổi Ky

108

54,0

 

5

59,0

 

x

 

2

Xóm Bản Phang

70

35,0

 

5

40,0

 

 

x

3

Xóm Keo Nà

81

40,5

 

5

45,5

 

 

x

4

Xóm Bản Thuôn

20

10,0

10

5

25,0

 

 

x

VII

CHÍ VIỄN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Đông Môn

93

46,5

10

5

61,5

 

x

 

2

Xóm Thanh Lâm

55

27,5

10

5

42,5

 

 

x

3

Xóm Đông Long

54

27,0

10

5

42,0

 

 

x

4

Xóm Bản Hang

72

36,0

10

5

51,0

 

 

x

5

Xóm Lũng Nội

47

23,5

10

5

38,5

 

 

x

6

Xóm Bản Ruộc

51

25,5

10

5

40,5

 

 

x

7

Xóm Phia Đeng

52

26,0

10

5

41,0

 

 

x

8

Xóm Nà Tuy

50

25,0

10

5

40,0

 

 

x

VIII

XÃ PHONG CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Tân Phong

45

22,5

10

 

32,5

 

 

x

2

Xóm Bản Viết

71

35,5

 

 

35,5

 

 

x

IX

XÃ ĐÌNH PHONG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Bản Chang - Bản Giang

90

45,0

 

5

50,0

 

 

x

2

Xóm Giộc Giao

92

46,0

 

5

51,0

 

 

x

3

Xóm Nà Thoang

62

31,0

 

5

36,0

 

 

x

4

Xóm Pác Gọn

79

39,5

 

5

44,5

 

 

x

X

XÃ NGỌC CÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Bản Miài

115

57,5

10

5

72,5

 

x

 

2

Xóm Khưa Hoi

68

34,0

10

5

49,0

 

 

x

3

Xóm Phia Mạ

61

30,5

10

5

45,5

 

 

x

4

Xóm Pác Ngà - Bo Hay

104

52,0

10

5

67,0

 

x

 

5

Xóm Đông Sy - Nà Giào - Tự Bản

67

33,5

10

5

48,5

 

 

x

XI

XÃ NGỌC KHÊ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Pác Phiao - Pác Thay - Đỏng Dọa

76

38,0

 

5

43,0

 

 

x

2

Xóm Ta Nay

102

51,0

 

5

56,0

 

x

 

3

Xóm Lũng Lầu

63

31,5

10

5

46,5

 

 

x

4

Xóm Giộc Sâu

110

55,0

 

5

60,0

 

x

 

XII

XÃ PHONG NẶM

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Đà Bè

24

12,0

10

5

27,0

 

 

x

2

Xóm Nà Hâu - Nà Chang

44

22,0

10

5

37,0

 

 

x

3

Xóm Bài Ban - Canh Cấp - Keo Việng

53

26,5

10

5

41,5

 

 

x

XIII

XÃ KHÂM THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Nậm Sum

81

40,5

 

 

40,5

 

 

x

XIV

XÃ NGỌC CHUNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Pác Bó

53

26,5

10

5

41,5

 

 

x

XV

XÃ LĂNG HIẾU

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Hiếu Lễ

92

46,0

 

 

46,0

 

 

x

2

Xóm Đà Tiên

71

35,5

10

 

45,5

 

 

x

3

Xóm Lũng Muôn

75

37,5

 

 

37,5

 

 

x

XVI

XÃ LĂNG YÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Rằng Rang

77

38,5

10

5

53,5

 

 

x

2

Xóm Lũng Rẳng

46

23,0

10

5

38,0

 

 

x

3

Xóm Kéo Toong

52

26,0

10

5

41,0

 

 

x

Tổng cộng:

 

6

49

Danh sách ấn định: 55 xóm, tổ dân phố (06 xóm loại 2, 49 xóm, TDP loại 3)./.

 

PHỤ LỤC 8

DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM THUỘC HUYỆN HẠ LANG
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

STT

Tên đơn vị

Số hộ gia đình/ Điểm

Yếu tố đặc thù

Tổng điểm

Phân loại xóm

Tổng số hộ

Điểm

Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III

Xóm thuộc xã biên giới

Loại 1

Loại 2

Loại 3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

XÃ AN LẠC

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Sộc Áng

73

36,5

10

 

46,5

 

 

x

II

CÔ NGÂN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Bản Khúa

58

29,0

10

5

44,0

 

 

x

2

Xóm Bản Làng

25

12,5

10

5

27,5

 

 

x

3

Xóm Bản Luông

32

16,0

10

5

31,0

 

 

x

4

Xóm Bản Nha

69

34,5

10

5

49,5

 

 

x

5

Xóm Bản Nhôn

59

29,5

10

5

44,5

 

 

x

6

Xóm Bản Nưa

46

23,0

10

5

38,0

 

 

x

7

Xóm Bản Thưn

25

12,5

10

5

27,5

 

 

x

III

XÃ ĐỒNG LOAN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Bản Thuộc

62

31,0

10

5

46,0

 

 

x

IV

KIM LOAN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Âu Kít

29

14,5

10

 

24,5

 

 

x

2

Xóm Gia Lường

36

18,0

10

 

28,0

 

 

x

3

Xóm Mò Nhàn

35

17,5

10

 

27,5

 

 

x

4

Xóm Túng Kít

37

18,5

10

 

28,5

 

 

x

V

XÃ LÝ QUỐC

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Bằng Ca

136

68,0

10

5

83,0

x

 

 

2

Xóm Bang Dưới

54

27,0

10

5

42,0

 

 

x

VI

XÃ MINH LONG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Bản Suối

37

18,5

10

5

33,5

 

 

x

2

Xóm Nà Quản

99

49,5

10

5

64,5

 

x

 

3

Xóm Nà Vị

97

48,5

10

5

63,5

 

x

 

VII

XÃ QUANG LONG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Khẻo Mèo

53

26,5

10

5

41,5

 

 

x

2

Xóm Kiểng Phặc

17

8,5

10

5

23,5

 

 

x

3

Xóm Lũng Cuốn

54

27,0

10

5

42,0

 

 

x

4

Xóm Nặm Tát

53

26,5

10

5

41,5

 

 

x

5

Xóm Xa Lê

50

25,0

10

5

40,0

 

 

x

VII

XÃ THẮNG LỢI

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Bản Bắng

67

33,5

10

 

43,5

 

 

x

2

Xóm Bản Phạn

74

37,0

10

 

47,0

 

 

x

VII

XÃ THÁI ĐỨC

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Bản Đâư

34

17,0

10

5

32,0

 

 

x

2

Xóm Bản Lạn - Nà Lụng

43

21,5

10

5

36,5

 

 

x

3

Xóm Cốc Khọt

23

11,5

10

5

26,5

 

 

x

4

Xóm Kênh Nghiều

42

21,0

10

5

36,0

 

 

x

5

Xóm Nà Hoạch

34

17,0

10

5

32,0

 

 

x

6

Xóm Pác Khao

37

18,5

10

5

33,5

 

 

x

7

Xóm Pác Lung

31

15,5

10

5

30,5

 

 

x

VIII

XÃ THỊ HOA

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Bản Nhảng

32

16,0

10

5

31,0

 

 

x

2

Xóm Cốc Nhan

50

25,0

10

5

40,0

 

 

x

3

Xóm Đông Cầu

57

28,5

10

5

43,5

 

 

x

4

Xóm Ngườm Già

9

4,5

10

5

19,5

 

 

x

5

Xóm Phia Đán

33

16,5

 

5

21,5

 

 

x

6

Xóm Pò Măn

40

20,0

 

5

25,0

 

 

x

7

Xóm Tổng Nưa

36

18,0

 

5

23,0

 

 

x

IX

TT. THANH NHẬT

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Phố Hạ Lang

97

48,5

 

 

48,5

 

 

x

2

Xóm Đông Mu

105

52,5

 

 

52,5

 

 

x

3

Xóm Đoỏng Đeng

75

37,5

 

 

37,5

 

 

x

4

Xóm Đoỏng Hoan

53

26,5

10

 

36,5

 

 

x

5

Xóm Đoỏng Hủ

38

19,0

 

 

19,0

 

 

x

6

Xóm Huyền Du

86

43,0

10

 

53,0

 

 

x

7

Xóm Kéo Sy

45

22,5

10

 

32,5

 

 

x

8

Xóm Nà Ến

48

24,0

10

 

34,0

 

 

x

9

Xóm Ngườm Khang

51

25,5

10

 

35,5

 

 

x

10

Xóm Sộc Quân

63

31,5

10

 

41,5

 

 

x

X

XÃ VIỆT CHU

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Bản Khau

108

54,0

10

5

69,0

 

x

 

2

Xóm Nà Đắng - Tính

70

35,0

10

5

50,0

 

 

x

XI

XÃ VINH QUÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Bản Sao

44

22,0

10

 

32,0

 

 

x

Tổng cộng

 

 

 

 

 

1

3

48

Danh sách ấn định 52 xóm (01 xóm loại 1, 03 xóm loại 2, 48 xóm loại 3)./.

 

PHỤ LỤC 9

DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM, TỔ DÂN PHỐ PHỐ THUỘC HUYỆN QUẢNG UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

STT

Tên xóm, tổ dân phố

Số hộ gia đình/ Điểm

Yếu tố đặc thù

Tổng điểm

Phân loại xóm

Tổng số hộ

Điểm

Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III

Xóm thuộc xã biên giới

Loại 1

Loại 2

Loại 3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

TT. QUẢNG UYÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổ dân phố Hòa Trung

156

78,0

 

 

78,0

 

x

 

2

Tổ dân phố Hòa Bình

110

55,0

 

 

55,0

 

 

x

3

Xóm Đồng Ất

67

33,5

 

 

33,5

 

 

x

II

XÃ QUỐC PHONG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Lũng Luông

79

39,5

10

 

49,5

 

 

x

III

XÃ PHÚC SEN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Pác Rằng

65

32,5

 

 

32,5

 

 

x

IV

XÃ QUỐC DÂN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Dìa Dưới

77

38,5

10

 

48,5

 

 

x

2

Xóm Dìa Trên

63

31,5

10

 

41,5

 

 

x

V

XÃ HẠNH PHÚC

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Nà Luông

94

47,0

10

 

57,0

 

x

 

2

Xóm Bản Khau

94

47,0

10

 

57,0

 

x

 

3

Xóm Nà Bó

57

28,5

10

 

38,5

 

 

x

4

Xóm Bó Huy

81

40,5

10

 

50,5

 

 

x

5

Xóm Bản Hoán

67

33,5

10

 

43,5

 

 

x

6

Xóm Thôm Đán

26

13,0

10

 

23,0

 

 

x

VI

XÃ TỰ DO

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Lũng Rì

84

42,0

10

 

52,0

 

 

x

2

Xóm Cô Rào

96

48,0

10

 

58,0

 

x

 

VII

XÃ CHÍ THẢO

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Tắc Kha

71

35,5

10

 

45,5

 

 

x

VIII

XÃ CAI BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Nà Tẩư

52

26,0

10

 

36,0

 

 

x

VIII

XÃ HỒNG QUANG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Lũng Rỵ

57

28,5

10

 

38,5

 

 

x

2

Xóm Lũng Hoóc

76

38,0

10

 

48,0

 

 

x

IX

XÃ ĐOÀI KHÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Pác Tàn

51

25,5

10

 

35,5

 

 

x

2

Xóm Lũng Vài

26

13,0

10

 

23,0

 

 

x

3

Xóm Lạn Dưới

70

35,0

10

 

45,0

 

 

x

4

Xóm Lạn Trên

48

24,0

10

 

34,0

 

 

x

Tổng số:

 

4

19

Danh sách ấn định: 23 xóm, TDP (04 xóm, TDP loại 2; 19 xóm, TDP loại 3)./.

 

PHỤ LỤC 10

DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM THUỘC HUYỆN PHỤC HÒA
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

STT

Tên đơn vị

Số hộ gia đình/ Điểm

Yếu tố đặc thù

Tổng điểm

Phân loại xóm

Tổng số hộ

Điểm

Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III

Xóm thuộc xã biên giới

Loại 1

Loại 2

Loại 3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

XÃ TIÊN THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Bản Giuồng

76

38,0

10

 

48,0

 

 

x

2

Xóm Nà Mười

62

31,0

10

 

41,0

 

 

x

II

XÃ TRIỆU ẨU

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Nà Lòa

76

38,0

10

5

53,0

 

 

x

2

Xóm Bản Co

99

49,5

10

5

64,5

 

x

 

3

Xóm Nà Sao

57

28,5

10

5

43,5

 

 

x

4

Xóm Bản Buống

62

31,0

10

5

46,0

 

 

x

III

XÃ ĐẠI SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Bó Luông

66

33,0

10

5

48,0

 

 

x

2

Xóm Bản Mới

71

35,5

10

5

50,5

 

 

x

3

Xóm Lũng Om

30

15,0

10

5

30,0

 

 

x

4

Xóm Bản Chu

117

58,5

10

5

73,5

 

x

 

IV

XÃ LƯƠNG THIỆN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Lũng Cọ

21

10,5

10

 

20,5

 

 

x

2

Xóm Nà Dạ

45

22,5

 

 

22,5

 

 

x

3

Xóm Bản Chang

32

16,0

 

 

16,0

 

 

x

V

XÃ MỸ HƯNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Tục Mỹ

127

63,5

10

5

78,5

 

x

 

2

Xóm Nà Riềng

60

30,0

10

5

45,0

 

 

x

3

Xóm Nà Chào

78

39,0

10

5

54,0

 

 

x

4

Xóm Lập Phân

16

8,0

10

5

23,0

 

 

x

VI

CÁCH LINH

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Hát Pắt

38

19,0

10

5

34,0

 

 

x

Tổng cộng:

 

3

15

Danh sách ấn định: 18 xóm (03 xóm loại 2, 15 xóm loại 3)./.

 

PHỤ LỤC 11

DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM THUỘC HUYỆN HÒA AN
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

STT

Tên đơn vị

Số hộ gia đình/ Điểm

Yếu tố đặc thù

Tổng điểm

Phân loại xóm

Tổng số hộ

Điểm

Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III

Xóm thuộc xã biên giới

Loại 1

Loại 2

Loại 3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

XÃ HOÀNG TUNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Hào Lịch

134

67,0

 

 

67,0

 

x

 

2

Xóm Bến Đò

80

40,0

 

 

40,0

 

 

x

II

BÌNH DƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Bó Mỵ

62

31,0

10

 

41,0

 

 

x

2

Xóm Nà Vường

43

21,5

10

 

31,5

 

 

x

3

Xóm Nà Hoan

47

23,5

10

 

33,5

 

 

x

4

Xóm Thin Tẳng

50

25,0

10

 

35,0

 

 

x

5

Xóm Khuổi Rỳ

61

30,5

10

 

40,5

 

 

x

6

Xóm Nà Niển

32

16,0

10

 

26,0

 

 

x

7

Xóm Nà Phung

30

15,0

10

 

25,0

 

 

x

8

Xóm Khuổi Lầy

18

9,0

10

 

19,0

 

 

x

III

XÃ CÔNG TRỪNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Lũng Diểu

63

31,5

10

 

41,5

 

 

x

IV

XÃ HÀ TRÌ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Nặm Tàn

37

18,5

10

 

28,5

 

 

x

V

XÃ NGŨ LÃO

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Nà Mấn

47

23,5

10

 

33,5

 

 

x

2

Xóm Bản Phiấy

38

19,0

10

 

29,0

 

 

x

3

Xóm Khuổi Hoi

34

17,0

10

 

27,0

 

 

x

4

Xóm Khuổi Khoán

40

20,0

10

 

30,0

 

 

x

5

Xóm Lũng Gà

24

12,0

10

 

22,0

 

 

x

6

Xóm Lũng Luông

15

7,5

10

 

17,5

 

 

x

7

Xóm Co Pheo

34

17,0

10

 

27,0

 

 

x

8

Xóm Lũng Nặm

24

12,0

10

 

22,0

 

 

x

VI

XÃ NGUYỄN HUỆ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Án Lại

89

44,5

10

 

54,5

 

 

x

2

Xóm Cống Án

11

5,5

10

 

15,5

 

 

x

VII

XÃ ĐẠI TIẾN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Nà Bon

58

29,0

10

 

39,0

 

 

x

VIII

XÃ HỒNG VIỆT

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Lũng Phầy

48

24,0

10

 

34,0

 

 

x

IX

XÃ LÊ CHUNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Nà Mẩn

28

14,0

10

 

24,0

 

 

x

2

Xóm Goòng Chang

27

13,5

10

 

23,5

 

 

x

3

Xóm Goòng Nưa

32

16,0

10

 

26,0

 

 

x

4

Xóm Khuổi Thán

24

12,0

10

 

22,0

 

 

x

5

Xóm Khuổi Diển-Nà Mười

44

22,0

10

 

32,0

 

 

x

6

Xóm Pác Khuổi

45

22,5

10

 

32,5

 

 

x

7

Xóm Pác Háo-Nà Pin

48

24,0

10

 

34,0

 

 

x

8

Xóm Nà Đin

30

15,0

10

 

25,0

 

 

x

9

Xóm Nà Tổng

27

13,5

10

 

23,5

 

 

x

X

ĐỨC XUÂN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Ca Rài

58

29,0

10

 

39,0

 

 

x

2

Xóm Lũng Rì

32

16,0

10

 

26,0

 

 

x

3

Xóm Lũng Thốc

15

7,5

10

 

17,5

 

 

x

4

Xóm Lũng Duốc

16

8,0

10

 

18,0

 

 

x

XI

XÃ TRƯƠNG LƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Nà Mừa

59

29,5

10

 

39,5

 

 

x

XII

XÃ QUANG TRUNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Phan Thanh

84

42,0

10

 

52,0

 

 

x

2

Xóm Khuổi Khoang

46

23,0

10

 

33,0

 

 

x

3

Xóm Cốc Phia

61

30,5

10

 

40,5

 

 

x

4

Xóm Pàn Kèng

55

27,5

10

 

37,5

 

 

x

5

Xóm Khau Súng - Khuổi Bắc

47

23,5

10

 

33,5

 

 

x

XIII

XÃ ĐỨC LONG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Khau Gạm

111

55,5

 

 

55,5

 

x

 

XIV

XÃ NAM TUẤN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Văn Thụ

43

21,5

10

 

31,5

 

 

x

2

Xóm Nà Diểu

71

35,5

 

 

35,5

 

 

x

3

Xóm Cốc Lùng

65

32,5

 

 

32,5

 

 

x

4

Xóm Nà Đán -Vò Khuốt

54

27,0

10

 

37,0

 

 

x

5

Xóm Nà Rị

105

52,5

 

 

52,5

 

 

x

6

Xóm Tàng Cải

62

31,0

 

 

31,0

 

 

x

7

Xóm Nà Hoài

58

29,0

 

 

29,0

 

 

x

8

Xóm Nà Ban-Pác Muổng

52

26,0

 

 

26,0

 

 

x

9

Xóm Khau Lềm

28

14,0

10

 

24,0

 

 

x

XV

XÃ DÂN CHỦ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Nà Nhừ

84

42,0

10

 

52,0

 

 

x

2

Xóm Danh Sỹ

76

38,0

10

 

48,0

 

 

x

3

Xóm Lũng Tao

59

29,5

10

 

39,5

 

 

x

4

Xóm Khuổi Bốc

49

24,5

10

 

34,5

 

 

x

5

Xóm Phiắc Cát

33

16,5

10

 

26,5

 

 

x

Tổng cộng:

2

56

Danh sách ấn định: 58 xóm (02 xóm loại 2, 56 xóm loại 3)./.

 

PHỤ LỤC 12

DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM, TỔ DÂN PHỐ THUỘC HỤYỆN THẠCH AN
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

STT

Tên đơn vị

Số hộ gia đình/ Điểm

Yếu tố đặc thù

Tổng điểm

Phân loại xóm

Tổng số hộ

Điểm

Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III

Xóm thuộc xã biên giới

Loại 1

Loại 2

Loại 3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

TT. ĐÔNG KHÊ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổ dân phố 3

103

51,5

 

 

51,5

 

 

x

2

Xóm Đoỏng Lẹng

123

61,5

10

 

71,5

 

x

 

3

Xóm Slằng Péc

94

47,0

 

 

47,0

 

 

x

4

Xóm Chang Khuyên

100

50,0

 

 

50,0

 

 

x

II

XÃ LÊ LAI

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Nà Danh

75

37,5

10

 

47,5

 

 

x

2

Xóm Nà Ngài

75

37,5

10

 

47,5

 

 

x

3

Xóm Nà Lình

66

33,0

10

 

43,0

 

 

x

4

Xóm Nà Keng

65

32,5

10

 

42,5

 

 

x

III

XÃ ĐỨC XUÂN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Pác Khoang

74

37,0

 

 

37,0

 

 

x

2

Xóm Nà Pá

127

63,5

 

 

63,5

 

x

 

3

Xóm Tục Ngã

100

50,0

 

 

50,0

 

 

x

IV

XÃ LÊ LỢI

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Nà Niếng

70

35,0

10

 

45,0

 

 

x

V

XÃ ĐỨC LONG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Bản Nghèn

67

33,5

10

5

48,5

 

 

x

2

Xóm Bản Viện

95

47,5

 

5

52,5

 

 

x

3

Xóm Bản Pò

76

38,0

 

5

43,0

 

 

x

4

Xóm Bản Mới

76

38,0

 

5

43,0

 

 

x

VI

XÃ THỤY HÙNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Bản Sliển

62

31,0

10

 

41,0

 

 

x

VII

XÃ VÂN TRÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Bó Dường

75

37,5

 

 

37,5

 

 

x

2

Xóm Lũng Mằn

32

16,0

10

 

26,0

 

 

x

3

Xóm Lũng Xỏm

34

17,0

10

 

27,0

 

 

x

VIII

XÃ THỊ NGÂN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Bản Muồng

56

28,0

10

 

38,0

 

 

x

IX

XÃ TRỌNG CON

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Nà Lẹng

57

28,5

10

 

38,5

 

 

x

2

Xóm Bản Chang

54

27,0

10

 

37,0

 

 

x

3

Xóm Pò Lài

64

32,0

10

 

42,0

 

 

x

4

Xóm Cạm Khàng

58

29,0

10

 

39,0

 

 

x

5

Xóm Nà Pi

62

31,0

10

 

41,0

 

 

x

X

XÃ THÁI CƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Lũng Đâư

54

27,0

10

 

37,0

 

 

x

2

Xóm Lũng Noọc

65

32,5

10

 

42,5

 

 

x

3

Xóm Pác Han

20

10,0

10

 

20,0

 

 

x

4

Xóm Phiêng Un

16

8,0

10

 

18,0

 

 

x

5

Xóm Nà Luông

65

32,5

10

 

42,5

 

 

x

6

Xóm Khuổi Kẹn

21

10,5

10

 

20,5

 

 

x

XI

XÃ KIM ĐỒNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Bản Sộc

88

44,0

10

 

54,0

 

 

x

XII

XÃ ĐỨC THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Nà Cát

59

29,5

10

 

39,5

 

 

x

XIII

XÃ MINH KHAI

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Nà Đoỏng

75

37,5

10

 

47,5

 

 

x

2

Xóm Chông Cá

55

27,5

10

 

37,5

 

 

x

3

Xóm Khau Sliểm

27

13,5

10

 

23,5

 

 

x

XIV

XÃ QUANG TRỌNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Nặng Dạng

44

22,0

10

 

32,0

 

 

x

2

Xóm Pò Bẩu

82

41,0

10

 

51,0

 

 

x

3

Xóm Nà Mu

44

22,0

10

 

32,0

 

 

x

4

Xóm Nà Cọn

51

25,5

10

 

35,5

 

 

x

Tổng cộng:

 

2

39

Danh sách ấn định: 41 xóm, tổ dân phố (02 xóm loại 2, 39 xóm, TDP loại 3)./.