Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 207/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 27 tháng 02 năm 2020 |
PHÂN LOẠI XÓM, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định tiêu chí phân loại xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 268/TTr-SNV ngày 19 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại đối với 542 xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (đợt 3), cụ thể như sau:
STT | Tên đơn vị hành chính | Tổng số xóm, tổ dân phố | Phân loại | Ghi chú | ||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | ||||
1 | Thành phố Cao Bằng | 08 | 0 | 1 | 07 | Phụ lục 1 |
2 | Huyện Bảo Lâm | 112 | 16 | 21 | 75 | Phụ lục 2 |
3 | Huyện Bảo Lạc | 67 | 0 | 7 | 60 | Phụ lục 3 |
4 | Huyện Hà Quảng | 33 | 1 | 1 | 31 | Phụ lục 4 |
5 | Huyện Trà Lĩnh | 30 | 1 | 4 | 25 | Phụ lục 5 |
6 | Huyện Nguyên Bình | 45 | 0 | 3 | 42 | Phụ lục 6 |
7 | Huyện Trùng Khánh | 55 | 0 | 6 | 49 | Phụ lục 7 |
8 | Huyện Hạ Lang | 52 | 1 | 3 | 48 | Phụ lục 8 |
9 | Huyện Quảng Uyên | 23 | 0 | 4 | 19 | Phụ lục 9 |
10 | Huyện Phục Hòa | 18 | 0 | 3 | 15 | Phụ lục 10 |
11 | Huyện Hòa An | 58 | 0 | 2 | 56 | Phụ lục 11 |
12 | Huyện Thạch An | 41 | 0 | 2 | 39 | Phụ lục 12 |
Tổng cộng: | 542 | 19 | 57 | 466 |
|
(có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh phân loại xóm tại Điều 1 Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân loại xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, như sau:
1. Điều chỉnh phân loại xóm đối với huyện Bảo Lâm, huyện Hạ Lang
STT | Tên đơn vị hành chính | Tổng số xóm, tổ dân phố | Phân loại | Ghi chú | ||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | ||||
1 | Huyện Bảo Lâm | 41 | 4 | 13 | 24 | Phụ lục 2 |
2 | Huyện Hạ Lang | 45 |
| 12 | 33 | Phụ lục 9 |
2. Điều chỉnh phân loại xóm tại phụ lục 02, phụ lục 09
STT | Tên xóm, tổ dân phố | Số hộ gia đình/Điểm | Yếu tố đặc thù | Tổng điểm | Phân loại xóm | ||||
Tổng số hộ | Điểm quy mô số hộ | Xóm ĐBK; xóm thuộc xã khu vực III | Xóm thuộc xã biên giới | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | |||
A | HUYỆN BẢO LÂM (Phụ lục 2) | ||||||||
VII | Xã Lý Bôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Nà Mạt | 98 | 49,0 | 10 |
| 59,0 |
| x |
|
2 | Xóm Phiêng Pẻn | 97 | 48,5 | 10 |
| 58,5 |
| x |
|
B | HUYỆN HẠ LANG (Phụ lục 9) | ||||||||
XII | Xã Thị Hoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Thôm Quỷnh | 89 | 44,5 | 10 | 5 | 59,5 |
| x |
|
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH PHÂN LOẠI TỔ DÂN PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên đơn vị | Số hộ gia đình/ Điểm | Yếu tố đặc thù | Tổng điểm | Phân loại xóm | ||||
Tổng số hộ | Điểm | Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III | Xóm thuộc xã biên giới | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | |||
I | P. NGỌC XUÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổ dân phố 08 | 139 | 69.5 |
|
| 69.5 |
|
| x |
II | P. TÂN GIANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổ dân phố 01 | 101 | 50.5 |
|
| 50.5 |
|
| x |
2 | Tổ dân phố 02 | 156 | 78.0 |
|
| 78.0 |
| x |
|
3 | Tổ dân phố 03 | 125 | 62.5 |
|
| 62.5 |
|
| x |
4 | Tổ dân phố 04 | 100 | 50.0 |
|
| 50.0 |
|
| x |
5 | Tổ dân phố 05 | 110 | 55.0 |
|
| 55.0 |
|
| x |
6 | Tổ dân phố 06 | 110 | 55.0 |
|
| 55.0 |
|
| x |
7 | Tổ dân phố 07 | 127 | 63.5 |
|
| 63.5 |
|
| x |
Tổng cộng: |
| 1 | 7 |
Danh sách ấn định: 08 tổ dân phố (01 tổ dân phố loại 1, 07 tổ dân phố loại 3)./.
DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM THUỘC HUYỆN BẢO LÂM
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên đơn vị | Số hộ gia đình/ Điểm | Yếu tố đặc thù | Tổng điểm | Phân loại xóm | ||||
Tổng số hộ | Điểm | Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III | Xóm thuộc xã biên giới | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | XÃ ĐỨC HẠNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Cà Đổng | 118 | 59,0 | 10 | 5 | 74,0 |
| x |
|
2 | Xóm Cà Mèng | 66 | 33,0 | 10 | 5 | 48,0 |
|
| x |
3 | Xóm Cà Pẻn A | 53 | 26,5 | 10 | 5 | 41,5 |
|
| x |
4 | Xóm Cà Pẻn B | 52 | 26,0 | 10 | 5 | 41,0 |
|
| x |
5 | Xóm Chẻ Lỳ A | 47 | 23,5 | 10 | 5 | 38,5 |
|
| x |
6 | Xóm Chẻ Lỳ B | 120 | 60,0 | 10 | 5 | 75,0 | x |
|
|
7 | Xóm Cốc Phung | 111 | 55,5 | 10 | 5 | 70,5 |
| x |
|
8 | Xóm Dình Phà | 41 | 20,5 | 10 | 5 | 35,5 |
|
| x |
9 | Xóm Hát Han | 49 | 24,5 | 10 | 5 | 39,5 |
|
| x |
10 | Xóm Khuổi Sang | 82 | 41,0 | 10 | 5 | 56,0 |
| x |
|
11 | Xóm Lũng Mần | 95 | 47,5 | 10 | 5 | 62,5 |
| x |
|
12 | Xóm Nà Hu | 74 | 37,0 | 10 | 5 | 52,0 |
|
| x |
13 | Xóm Nà Sa | 61 | 30,5 | 10 | 5 | 45,5 |
|
| x |
14 | Xóm Nà Và | 40 | 20,0 | 10 | 5 | 35,0 |
|
| x |
II | XÃ LÝ BÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Bản Báng | 90 | 45,0 | 10 |
| 55,0 |
| x |
|
2 | Xóm Khuổi Bon | 34 | 17,0 | 10 |
| 27,0 |
|
| x |
3 | Xóm Khuổi Vin | 86 | 43,0 |
|
| 43,0 |
|
| x |
4 | Xóm Nà Mấư | 42 | 21,0 | 10 |
| 31,0 |
|
| x |
5 | Xóm Nà Mý | 88 | 44,0 |
|
| 44,0 |
|
| x |
6 | Xóm Nà Pồng | 102 | 51,0 |
|
| 51,0 |
|
| x |
7 | Xóm Nà Tồng | 52 | 26,0 |
|
| 26,0 |
|
| x |
8 | Xóm Pác Pha | 58 | 29,0 |
|
| 29,0 |
|
| x |
9 | Xóm Pác Rà | 140 | 70,0 |
|
| 70,0 |
| x |
|
10 | Xóm Pác Ruộc | 54 | 27,0 |
|
| 27,0 |
|
| x |
11 | Xóm Phiêng Đăm | 73 | 36,5 |
|
| 36,5 |
|
| x |
12 | Xóm Phiêng Lùng | 64 | 32,0 | 10 |
| 42,0 |
|
| x |
III | XÃ MÔNG ÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Đon Sài | 85 | 42,5 | 10 |
| 52,5 |
|
| x |
2 | Xóm Khau Trù | 68 | 34,0 | 10 |
| 44,0 |
|
| x |
3 | Xóm Nà Mấư | 110 | 55,0 | 10 |
| 65,0 |
| x |
|
4 | Xóm Nà Pồng | 71 | 35,5 | 10 |
| 45,5 |
|
| x |
5 | Xóm Phiêng Mẹng | 134 | 67,0 | 10 |
| 77,0 | x |
|
|
IV | XÃ NAM CAO |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Bản Bung | 40 | 20,0 | 10 |
| 30,0 |
|
| x |
2 | Xóm Bản Cao | 72 | 36,0 | 10 |
| 46,0 |
|
| x |
3 | Xóm Khẩu Cắm | 68 | 34,0 | 10 |
| 44,0 |
|
| x |
4 | Xóm Nà Mon | 156 | 78,0 | 10 |
| 88,0 | x |
|
|
5 | Xóm Nà Nhuồm | 33 | 16,5 | 10 |
| 26,5 |
|
| x |
6 | Xóm Nặm Đang | 59 | 29,5 | 10 |
| 39,5 |
|
| x |
7 | Xóm Phia Cò | 185 | 92,5 | 10 |
| 102,5 | x |
|
|
8 | Xóm Phia Cọ | 108 | 54,0 | 10 |
| 64,0 |
| x |
|
9 | Xóm Phia Liềng | 43 | 21,5 | 10 |
| 31,5 |
|
| x |
V | XÃ NAM QUANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Nà Rình | 84 | 42,0 | 10 |
| 52,0 |
|
| x |
2 | Xóm Pác Ròm | 74 | 37,0 | 10 |
| 47,0 |
|
| x |
3 | Xóm Tổng Phườn | 94 | 47,0 | 10 |
| 57,0 |
| x |
|
VIII | XÃ QUẢNG LÂM |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Bản Nà | 154 | 77,0 | 10 |
| 87,0 | x |
|
|
2 | Xóm Cốc Lùng | 48 | 24,0 | 10 |
| 34,0 |
|
| x |
3 | Xóm Nà Đon | 115 | 57,5 | 10 |
| 67,5 |
| x |
|
4 | Xóm Nà Kiềng | 127 | 63,5 | 10 |
| 73,5 |
| x |
|
5 | Xóm Nà Luông | 168 | 84,0 | 10 |
| 94,0 | x |
|
|
6 | Xóm Nặm Mioòng | 79 | 39,5 | 10 |
| 49,5 |
|
| x |
7 | Xóm Phiêng Mường | 78 | 39,0 | 10 |
| 49,0 |
|
| x |
8 | Xóm Phiêng Phát | 129 | 64,5 | 10 |
| 74,5 |
| x |
|
9 | Xóm Tổng Chảo | 91 | 45,5 | 10 |
| 55,5 |
| x |
|
10 | Xóm Tổng Ngoảng | 144 | 72,0 | 10 |
| 82,0 | x |
|
|
VIII | XÃ TÂN VIỆT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Khuổi Hẩu | 57 | 28,5 | 10 |
| 38,5 |
|
| x |
2 | Xóm Khuổi Qua | 51 | 25,5 | 10 |
| 35,5 |
|
| x |
3 | Xóm Nà Đấng | 57 | 28,5 | 10 |
| 38,5 |
|
| x |
4 | Xóm Nà Pù | 106 | 53,0 | 10 |
| 63,0 |
| x |
|
VIII | XÃ THẠCH LÂM |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Bản Luầy | 110 | 55,0 | 10 |
| 65,0 |
| x |
|
2 | Xóm Cốc Páp | 50 | 25,0 | 10 |
| 35,0 |
|
| x |
3 | Xóm Khau Noong | 96 | 48,0 | 10 |
| 58,0 |
| x |
|
4 | Xóm Khau Ràng | 54 | 27,0 | 10 |
| 37,0 |
|
| x |
5 | Xóm Lũng Rịa | 65 | 32,5 | 10 |
| 42,5 |
|
| x |
6 | Xóm Nà Hôm | 77 | 38,5 | 10 |
| 48,5 |
|
| x |
7 | Xóm Nà Thằn | 155 | 77,5 | 10 |
| 87,5 | x |
|
|
8 | Xóm Nặm Tàu | 93 | 46,5 | 10 |
| 56,5 |
| x |
|
9 | Xóm Phiêng Roỏng | 88 | 44,0 | 10 |
| 54,0 |
|
| x |
10 | Xóm Sác Ngà | 166 | 83,0 | 10 |
| 93,0 | x |
|
|
11 | Xóm Tổng Dùn | 142 | 71,0 | 10 |
| 81,0 | x |
|
|
IX | XÃ THÁI HỌC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Bản Bó | 138 | 69,0 | 10 |
| 79,0 | x |
|
|
2 | Xóm Bản Ràn | 114 | 57,0 | 10 |
| 67,0 |
| x |
|
3 | Xóm Cốc Kạch | 42 | 21,0 | 10 |
| 31,0 |
|
| x |
4 | Xóm Khuổi Ngầu | 18 | 9,0 | 10 |
| 19,0 |
|
| x |
5 | Xóm Khuổi Ngọa | 52 | 26,0 | 10 |
| 36,0 |
|
| x |
6 | Xóm Sam Quanh | 39 | 19,5 | 10 |
| 29,5 |
|
| x |
7 | Xóm Vàng Vạt | 64 | 32,0 | 10 |
| 42,0 |
|
| x |
X | XÃ THÁI SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Bản Là | 81 | 40,5 | 10 |
| 50,5 |
|
| x |
2 | Xóm Bản Lìn | 63 | 31,5 | 10 |
| 41,5 |
|
| x |
3 | Xóm Khau Dề | 83 | 41,5 | 10 |
| 51,5 |
|
| x |
4 | Xóm Lũng Chang | 56 | 28,0 | 10 |
| 38,0 |
|
| x |
5 | Xóm Lũng Vài | 47 | 23,5 | 10 |
| 33,5 |
|
| x |
6 | Xóm Nà Bó | 60 | 30,0 | 10 |
| 40,0 |
|
| x |
7 | Xóm Nà Lốm | 50 | 25,0 | 10 |
| 35,0 |
|
| x |
8 | Xóm Sáng Xoáy | 36 | 18,0 | 10 |
| 28,0 |
|
| x |
XI | TT PÁC MIẦU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Chè Pẻn | 108 | 54,0 |
|
| 54,0 |
|
| x |
2 | Xóm Khu 1 | 186 | 93,0 |
|
| 93,0 | x |
|
|
3 | Xóm Khu 2 | 320 | 160,0 |
|
| 160,0 | x |
|
|
4 | Xóm Khu 3 | 267 | 133,5 |
|
| 133,5 | x |
|
|
5 | Xóm Khu 4 | 215 | 107,5 |
|
| 107,5 | x |
|
|
6 | Xóm Mạy Rại | 110 | 55,0 | 10 |
| 65,0 |
| x |
|
7 | Xóm Nà Ca | 143 | 71,5 | 10 |
| 81,5 | x |
|
|
8 | Xóm Phiêng Phay | 65 | 32,5 | 10 |
| 42,5 |
|
| x |
XII | XÃ VĨNH PHONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Én Cổ | 54 | 27,0 | 10 |
| 37,0 |
|
| x |
2 | Xóm Én Ngoại | 75 | 37,5 | 10 |
| 47,5 |
|
| x |
3 | Xóm Én Nội | 56 | 28,0 | 10 |
| 38,0 |
|
| x |
4 | Xóm Nặm Luống | 25 | 12,5 | 10 |
| 22,5 |
|
| x |
5 | Xóm Phiêng Vai | 55 | 27,5 | 10 |
| 37,5 |
|
| x |
XIII | XÃ VĨNH QUANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Bản Miều | 81 | 40,5 | 10 |
| 50,5 |
|
| x |
2 | Xóm Khuổi Rò | 35 | 17,5 | 10 |
| 27,5 |
|
| x |
3 | Xóm Nà Ngà | 85 | 42,5 | 10 |
| 52,5 |
|
| x |
4 | Xóm Nà Phiáo | 101 | 50,5 | 10 |
| 60,5 |
| x |
|
5 | Xóm Nà Tốm | 74 | 37,0 | 10 |
| 47,0 |
|
| x |
6 | Xóm Nặm Lạn | 74 | 37,0 | 10 |
| 47,0 |
|
| x |
XIV | XÃ YÊN THỔ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Bản Búng | 77 | 38,5 | 10 |
| 48,5 |
|
| x |
2 | Xóm Bản Chang II | 59 | 29,5 | 10 |
| 39,5 |
|
| x |
3 | Xóm Bản Vàng | 60 | 30,0 | 10 |
| 40,0 |
|
| x |
4 | Xóm Khên Lền | 11 | 5,5 | 10 |
| 15,5 |
|
| x |
5 | Xóm Khuổi Chuồng | 79 | 39,5 | 10 |
| 49,5 |
|
| x |
6 | Xóm Khuổi Sáp | 41 | 20,5 | 10 |
| 30,5 |
|
| x |
7 | Xóm Lũng Cuổi | 47 | 23,5 | 10 |
| 33,5 |
|
| x |
8 | Xóm Lũng Liềm | 116 | 58,0 | 10 |
| 68,0 |
| x |
|
9 | Xóm Nà Kéo | 21 | 10,5 | 10 |
| 20,5 |
|
| x |
10 | Xóm Ngàm Vầy | 36 | 18,0 | 10 |
| 28,0 |
|
| x |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
| 16 | 21 | 75 |
Danh sách ấn định: 112 xóm (16 xóm loại 1, 21 xóm loại 2, 75 xóm loại 3)./.
DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM THUỘC HUYỆN BẢO LẠC
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên đơn vị | Số hộ gia đình/ Điểm | Yếu tố đặc thù | Tổng điểm | Phân loại xóm | ||||
Tổng số hộ | Điểm | Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III | Xóm thuộc xã biên giới | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | XÃ HƯNG ĐẠO |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Bản Riền | 76 | 38,0 | 10 |
| 48,0 |
|
| x |
2 | Xóm Cốc Cai | 54 | 27,0 | 10 |
| 37,0 |
|
| x |
3 | Xóm Khau Pa | 76 | 38,0 | 10 |
| 48,0 |
|
| x |
4 | Xóm Ngàm Vàng | 23 | 11,5 | 10 |
| 21,5 |
|
| x |
5 | Xóm Phiêng Nà | 76 | 38,0 | 10 |
| 48,0 |
|
| x |
6 | Xóm Riền Thượng | 83 | 41,5 | 10 |
| 51,5 |
|
| x |
II | XÃ HƯNG THỊNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Bản Cuốn | 61 | 30,5 | 10 |
| 40,5 |
|
| x |
2 | Xóm Khau Sú | 79 | 39,5 | 10 |
| 49,5 |
|
| x |
3 | Xóm Phiêng Buống | 86 | 43,0 | 10 |
| 53,0 |
|
| x |
4 | Xóm Phiêng Pán | 82 | 41,0 | 10 |
| 51,0 |
|
| x |
III | XÃ HUY GIÁP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Cốc Sỳ | 48 | 24,0 | 10 |
| 34,0 |
|
| x |
2 | Xóm Lũng Pèng | 38 | 19,0 | 10 |
| 29,0 |
|
| x |
IV | XÃ SƠN LẬP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Thôm Ngàn | 31 | 15,5 | 10 |
| 25,5 |
|
| x |
V | XÃ SƠN LỘ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Bản Riềng | 115 | 57,5 | 10 |
| 67,5 |
| x |
|
2 | Xóm Bản Tuồng | 71 | 35,5 | 10 |
| 45,5 |
|
| x |
3 | Xóm Khưa Lốm | 31 | 15,5 | 10 |
| 25,5 |
|
| x |
4 | Xóm Nà Khuổi | 71 | 35,5 | 10 |
| 45,5 |
|
| x |
VI | XÃ HỒNG TRỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Bản Khuông | 85 | 42,5 | 10 |
| 52,5 |
|
| x |
2 | Xóm Khau Pầu | 59 | 29,5 | 10 |
| 39,5 |
|
| x |
3 | Xóm Nà Van | 70 | 35,0 | 10 |
| 45,0 |
|
| x |
VII | XÃ HỒNG AN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Mỹ Lủng | 39 | 19,5 | 10 |
| 29,5 |
|
| x |
VIII | XÃ ĐÌNH PHÙNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Bản Buống | 85 | 42,5 | 10 |
| 52,5 |
|
| x |
2 | Xóm Bản Mioỏng | 84 | 42,0 | 10 |
| 52,0 |
|
| x |
3 | Xóm Phiêng Chầu 2 | 70 | 35,0 | 10 |
| 45,0 |
|
| x |
IX | XÃ BẢO TOÀN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Po Pán | 74 | 37,0 | 10 |
| 47,0 |
|
| x |
X | TT. BẢO LẠC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Nà Chùa | 123 | 61,5 |
|
| 61,5 |
| x |
|
2 | Xóm Nà Dường | 30 | 15,0 | 10 |
| 25,0 |
|
| x |
XI | XÃ CỐC PÀNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Cốc Sâu | 61 | 30,5 | 10 | 5 | 45,5 |
|
| x |
2 | Xóm Khuổi Sá | 49 | 24,5 | 10 | 5 | 39,5 |
|
| x |
3 | Xóm Nà Luông | 69 | 34,5 | 10 | 5 | 49,5 |
|
| x |
4 | Xóm Nà Nhùng | 78 | 39,0 | 10 | 5 | 54,0 |
|
| x |
5 | Xóm Nà Rại | 89 | 44,5 | 10 | 5 | 59,5 |
| x |
|
XII | XÃ KHÁNH XUÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Bản Phuồng | 54 | 27,0 | 10 | 5 | 42,0 |
|
| x |
2 | Xóm Cà Lò | 31 | 15,5 | 10 | 5 | 30,5 |
|
| x |
3 | Xóm Cốc Pục | 58 | 29,0 | 10 | 5 | 44,0 |
|
| x |
4 | Xóm Hò Lù | 31 | 15,5 | 10 | 5 | 30,5 |
|
| x |
5 | Xóm Lũng Chàm | 35 | 17,5 | 10 | 5 | 32,5 |
|
| x |
6 | Xóm Lũng Quẩy | 24 | 12,0 | 10 | 5 | 27,0 |
|
| x |
7 | Xóm Mác Nẻng | 19 | 9,5 | 10 | 5 | 24,5 |
|
| x |
8 | Kóm Pác Kéo | 21 | 10,5 | 10 | 5 | 25,5 |
|
| x |
XIII | THƯỢNG HÀ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Bản Chang | 65 | 32,5 | 10 | 5 | 47,5 |
|
| x |
2 | Xóm Bó Vài | 55 | 27,5 | 10 | 5 | 42,5 |
|
| x |
3 | Xóm Khuổi Chủ | 76 | 38,0 | 10 | 5 | 53,0 |
|
| x |
4 | Xóm Lũng Nà | 87 | 43,5 | 10 | 5 | 58,5 |
| x |
|
5 | Xóm Nà Ngàm A | 51 | 25,5 | 10 | 5 | 40,5 |
|
| x |
6 | Xóm Nà Quằng | 58 | 29,0 | 10 | 5 | 44,0 |
|
| x |
7 | Xóm Nà Rạ | 50 | 25,0 | 10 | 5 | 40,0 |
|
| x |
XIV | XÃ XUÂN TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Lũng Pèo | 27 | 13,5 | 10 | 5 | 28,5 |
|
| x |
2 | Xóm Lũng Rạc | 54 | 27,0 | 10 | 5 | 42,0 |
|
| x |
3 | Xóm Mù Chảng | 57 | 28,5 | 10 | 5 | 43,5 |
|
| x |
4 | Xóm Phia Phoong | 29 | 14,5 | 10 | 5 | 29,5 |
|
| x |
5 | Xóm Phìn Sảng | 52 | 26,0 | 10 | 5 | 41,0 |
|
| x |
6 | Xóm Tả Xáy | 42 | 21,0 | 10 | 5 | 36,0 |
|
| x |
7 | Xóm Thẳm Tôm | 49 | 24,5 | 10 | 5 | 39,5 |
|
| x |
8 | Xóm Thiêng Lầu | 65 | 32,5 | 10 | 5 | 47,5 |
|
| x |
9 | Xóm Thua Tổng | 75 | 37,5 | 10 | 5 | 52,5 |
|
| x |
10 | Xóm Xà Phìn | 63 | 31,5 | 10 | 5 | 46,5 |
|
| x |
XV | XÃ CÔ BA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Khuổi Giào | 88 | 44,0 | 10 | 5 | 59,0 |
| x |
|
2 | Xóm Lũng Vầy | 104 | 52,0 | 10 | 5 | 67,0 |
| x |
|
3 | Xóm Nà Bốp | 63 | 31,5 | 10 | 5 | 46,5 |
|
| x |
4 | Xóm Nà Đôm | 83 | 41,5 | 10 | 5 | 56,5 |
| x |
|
5 | Xóm Nà Lùng | 52 | 26,0 | 10 | 5 | 41,0 |
|
| x |
6 | Xóm Nà Tao | 72 | 36,0 | 10 | 5 | 51,0 |
|
| x |
7 | Xóm Ngàm Lồm | 64 | 32,0 | 10 | 5 | 47,0 |
|
| x |
8 | Xóm Phiêng Mòn | 78 | 39,0 | 10 | 5 | 54,0 |
|
| x |
9 | Xóm Phiêng Sáng | 61 | 30,5 | 10 | 5 | 45,5 |
|
| x |
10 | Xóm Nà Rào | 49 | 24,5 | 10 | 5 | 39,5 |
|
| x |
Tổng cộng: |
| 7 | 60 |
Danh sách ấn định: 67 xóm (07 xóm loại 2, 60 xóm loại 3)./.
DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM THUỘC HUYỆN HÀ QUẢNG
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên đơn vị | Số hộ gia đình/ Điểm | Yếu tố đặc thù | Tổng điểm | Dự kiến Phân loại xóm | ||||
Tổng số hộ | Điểm | Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III | Xóm thuộc xã biên giới | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | XÃ PHÙ NGỌC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Luống Nọi | 83 | 41,5 |
|
| 41,5 |
|
| x |
II | XÃ ĐÀO NGẠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Bản Hà | 128 | 64,0 |
|
| 64,0 |
| x |
|
2 | Xóm Kéo Chang | 83 | 41,5 |
|
| 41,5 |
|
| x |
3 | Xóm Kể Hiệt | 87 | 43,5 |
|
| 43,5 |
|
| x |
III | TT. XUÂN HÒA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổ dân phố Xuân Đại | 137 | 68,5 |
|
| 68,5 |
|
| x |
IV | XÃ NÀ SÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Lũng Loỏng | 33 | 16,5 | 10 | 5 | 31,5 |
|
| x |
2 | Xóm Mã Lịp | 38 | 19,0 | 10 | 5 | 34,0 |
|
| x |
V | XÃ SÓC HÀ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Nà Sác | 52 | 26,0 |
| 5 | 31,0 |
|
| x |
VII | XÃ TRƯỜNG HÀ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Nặm Lìn | 17 | 8,5 | 10 | 5 | 23,5 |
|
| x |
2 | Xóm Nà Lẹng | 12 | 6,0 | 10 | 5 | 21,0 |
|
| x |
3 | Xóm Pác Bó | 93 | 46,5 |
| 5 | 51,5 |
|
| x |
IX | XÃ LŨNG NẶM |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Lũng Chẩn | 16 | 8,0 | 10 | 5 | 23,0 |
|
| x |
2 | Xóm Lũng In | 25 | 12,5 | 10 | 5 | 27,5 |
|
| x |
3 | Xóm Cả Giểng | 22 | 11,0 | 10 | 5 | 26,0 |
|
| x |
4 | Xóm Cả Giỏng | 21 | 10,5 | 10 | 5 | 25,5 |
|
| x |
5 | Xóm Tổng Pỏ | 37 | 18,5 | 10 | 5 | 33,5 |
|
| x |
XI | XÃ CẢI VIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Chông Mạ | 66 | 33,0 | 10 | 5 | 48,0 |
|
| x |
2 | Xóm Lũng Pán | 58 | 29,0 | 10 | 5 | 44,0 |
|
| x |
3 | Xóm Tả Piẩu | 52 | 26,0 | 10 | 5 | 41,0 |
|
| x |
4 | Xóm Nặm Niệc | 21 | 10,5 | 10 | 5 | 25,5 |
|
| x |
XII | XÃ THƯỢNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Táy Dưới | 40 | 20,0 | 10 |
| 30,0 |
|
| x |
XIII | XÃ NỘI THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Cả Tiểng | 43 | 21,5 | 10 | 5 | 36,5 |
|
| x |
2 | Xóm Lũng Chuống | 68 | 34,0 | 10 | 5 | 49,0 |
|
| x |
3 | Xóm Lũng Mảo | 28 | 14,0 | 10 | 5 | 29,0 |
|
| x |
4 | Xóm Lũng Rỳ | 65 | 32,5 | 10 | 5 | 47,5 |
|
| x |
5 | Xóm Lũng Rại | 46 | 23,0 | 10 | 5 | 38,0 |
|
| x |
6 | Xóm Nhỉ Tảo | 20 | 10,0 | 10 | 5 | 25,0 |
|
| x |
7 | Xóm Làng Lỷ | 35 | 17,5 | 10 | 5 | 32,5 |
|
| x |
8 | Xóm Ngườm Vài | 32 | 16,0 | 10 | 5 | 31,0 |
|
| x |
9 | Xóm Rủ Rả | 15 | 7,5 | 10 | 5 | 22,5 |
|
| x |
XIV | XÃ TỔNG CỌT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Cọt Phố | 139 | 69,5 | 10 | 5 | 84,5 | x |
|
|
2 | Xóm Ngườm Luông | 58 | 29,0 | 10 | 5 | 44,0 |
|
| x |
XIX | XÃ VẦN DÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Lũng Gà | 45 | 22,5 | 10 |
| 32,5 |
|
| x |
Tổng cộng: | 1 | 1 | 31 |
Danh sách ấn định: 33 xóm, tổ dân phố (01 xóm loại 1, 01 xóm loại 2, 31 xóm, TDP loại 3)
DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM, TỔ DÂN PHỐ THUỘC HUYỆN TRÀ LĨNH
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên đơn vị | Số hộ gia đình/ Điểm | Yếu tố đặc thù | Tổng điểm | Phân loại xóm | ||||
Tổng số hộ | Điểm | Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III | Xóm thuộc xã biên giới | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | XÃ CAO CHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Thang Sặp | 51 | 25,5 | 10 |
| 35,5 |
|
| x |
2 | Xóm Đoỏng Giài | 91 | 45,5 | 10 |
| 55,5 |
| x |
|
II | XÃ CÔ MƯỜI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Lũng Táo | 28 | 14,0 | 10 | 5 | 29,0 |
|
| x |
2 | Xóm Cô Tó A | 71 | 35,5 | 10 | 5 | 50,5 |
|
| x |
3 | Xóm Bản Tám | 61 | 30,5 | 10 | 5 | 45,5 |
|
| x |
III | TT. HÙNG QUỐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổ dân phố 1 | 197 | 98,5 |
| 5 | 103,5 | x |
|
|
2 | Tổ dân phố 2 | 85 | 42,5 |
| 5 | 47,5 |
|
| x |
3 | Xóm Cốc Cáng | 46 | 23,0 | 10 | 5 | 38,0 |
|
| x |
4 | Xóm Nà Thấu | 101 | 50,5 |
| 5 | 55,5 |
| x |
|
5 | Xóm Nà Khoang | 118 | 59,0 |
| 5 | 64,0 |
| x |
|
6 | Xóm Bản Khun | 62 | 31,0 | 10 | 5 | 46,0 |
|
| x |
7 | Xóm Tổng Moòng | 51 | 25,5 |
| 5 | 30,5 |
|
| x |
8 | Xóm Bản Lang | 53 | 26,5 |
| 5 | 31,5 |
|
| x |
9 | Xóm Pò Rẫy | 53 | 26,5 |
| 5 | 31,5 |
|
| x |
10 | Xóm Bản Hía | 65 | 32,5 |
| 5 | 37,5 |
|
| x |
IV | XÃ QUANG HÁN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Pò Mán | 55 | 27,5 | 10 | 5 | 42,5 |
|
| x |
2 | Xóm Nà Pò | 48 | 24,0 | 10 | 5 | 39,0 |
|
| x |
3 | Xóm Thin Phoong | 30 | 15,0 | 10 | 5 | 30,0 |
|
| x |
V | XÃ QUANG TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Bản Chang | 41 | 20,5 | 10 |
| 30,5 |
|
| x |
2 | Xóm Lũng Lạn | 42 | 21,0 | 10 |
| 31,0 |
|
| x |
3 | Xóm Pác Rình - Kéo Háo | 37 | 18,5 | 10 |
| 28,5 |
|
| x |
4 | Xóm Bản Ngắn | 92 | 46,0 | 10 |
| 56,0 |
| x |
|
VI | XÃ QUỐC TOẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Cao Xuyên | 64 | 32,0 | 10 |
| 42,0 |
|
| x |
VII | XÃ TRI PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Nà Giốc | 98 | 49,0 |
| 5 | 54,0 |
|
| x |
2 | Xóm Bình Chỉnh Dưới | 52 | 26,0 | 10 | 5 | 41,0 |
|
| x |
VIII | XÃ XUÂN NỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Lũng Tung | 49 | 24,5 | 10 | 5 | 39,5 |
|
| x |
2 | Xóm Làn Hoài | 68 | 34,0 | 10 | 5 | 49,0 |
|
| x |
3 | Xóm Lũng Mười | 15 | 7,5 | 10 | 5 | 22,5 |
|
| x |
4 | Xóm Mán Đâư | 37 | 18,5 | 10 | 5 | 33,5 |
|
| x |
5 | Xóm Bản Khuổi | 23 | 11,5 | 10 | 5 | 26,5 |
|
| x |
Tổng cộng: | 1 | 4 | 25 |
Danh sách ấn định: 30 xóm, tổ dân phố (01 TDP loại 1, 04 xóm loại 2; 25 xóm, TDP loại 3)./.
DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM THUỘC HUYỆN NGUYÊN BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên đơn vị | Số hộ gia đình/ Điểm | Yếu tố đặc thù | Tổng điểm | Phân loại xóm | ||||
Tổng số hộ | Điểm | Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III | Xóm thuộc xã biên giới | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | XÃ LANG MÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Nà Bao | 73 | 36,5 |
|
| 36,5 |
|
| x |
II | XÃ THỂ DỤC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Nặm Bjoóc | 51 | 25,5 |
|
| 25,5 |
|
| x |
2 | Xóm Tổng Ngà | 49 | 24,5 | 10 |
| 34,5 |
|
| x |
3 | Xóm Lũng Nọi | 43 | 21,5 | 10 |
| 31,5 |
|
| x |
III | XÃ MINH THANH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Nà Khoang | 56 | 28,0 |
|
| 28,0 |
|
| x |
2 | Xóm Vũ Ngược | 63 | 31,5 |
|
| 31,5 |
|
| x |
3 | Xóm Tà Sa | 68 | 34,0 |
|
| 34,0 |
|
| x |
4 | Xóm Nà Roỏng | 69 | 34,5 | 10 |
| 44,5 |
|
| x |
IV | TT. NGUYÊN BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổ dân phố 1 | 119 | 59,5 |
|
| 59,5 |
|
| x |
2 | Tổ dân phố 2 | 117 | 58,5 |
|
| 58,5 |
|
| x |
V | TT. TĨNH TÚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Nặm Slâư | 23 | 11,5 | 10 |
| 21,5 |
|
| x |
VI | XÃ THỊNH VƯỢNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Sẻ Pản | 70 | 35,0 | 10 |
| 45,0 |
|
| x |
2 | Xóm Khuổi Thin | 48 | 24,0 | 10 |
| 34,0 |
|
| x |
VII | XÃ THÀNH CÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Bản Chang | 49 | 24,5 | 10 |
| 34,5 |
|
| x |
2 | Xóm Phia Đén | 49 | 24,5 | 10 |
| 34,5 |
|
| x |
3 | Xóm Pù Vài | 83 | 41,5 | 10 |
| 51,5 |
|
| x |
4 | Xóm Nà Bản | 64 | 32,0 | 10 |
| 42,0 |
|
| x |
5 | Xóm Tát Shâm | 62 | 31,0 | 10 |
| 41,0 |
|
| x |
6 | Xóm Nà Vài | 46 | 23,0 | 10 |
| 33,0 |
|
| x |
VIII | XÃ YÊN LẠC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Lũng Ót | 41 | 20,5 | 10 |
| 30,5 |
|
| x |
IX | XÃ CA THÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Lũng Lỳ | 55 | 27,5 | 10 |
| 37,5 |
|
| x |
2 | Xóm Cao Lù | 36 | 18,0 | 10 |
| 28,0 |
|
| x |
3 | Xóm Khuổi Ngọa | 36 | 18,0 | 10 |
| 28,0 |
|
| x |
4 | Xóm Nộc Soa | 79 | 39,5 | 10 |
| 49,5 |
|
| x |
5 | Xóm Xà Pèng | 61 | 30,5 | 10 |
| 40,5 |
|
| x |
6 | Xóm Nà Đoong | 50 | 25,0 | 10 |
| 35,0 |
|
| x |
7 | Xóm Nặm Kim | 73 | 36,5 | 10 |
| 46,5 |
|
| x |
X | XÃ MAI LONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Khuổi Hẩu | 82 | 41,0 | 10 |
| 51,0 |
|
| x |
2 | Xóm Nà Ngù | 52 | 26,0 | 10 |
| 36,0 |
|
| x |
3 | Xóm Bản Chang | 92 | 46,0 | 10 |
| 56,0 |
| x |
|
4 | Xóm Cốc Mìa | 36 | 18,0 | 10 |
| 28,0 |
|
| x |
XI | XÃ HƯNG ĐẠO |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Nà Coóc | 28 | 14,0 | 10 |
| 24,0 |
|
| x |
2 | Xóm Nà Roỏng | 39 | 19,5 | 10 |
| 29,5 |
|
| x |
XII | XÃ TRIỆU NGUYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Nặm Rằng | 43 | 21,5 | 10 |
| 31,5 |
|
| x |
XIII | XÃ TAM KIM |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Pác Dài | 93 | 46,5 | 10 |
| 56,5 |
| x |
|
2 | Xóm Phai Khắt | 72 | 36,0 | 10 |
| 46,0 |
|
| x |
XIV | XÃ HOA THÁM |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Khuổi Hoa | 80 | 40,0 | 10 |
| 50,0 |
|
| x |
2 | Xóm Khuổi Phay | 28 | 14,0 | 10 |
| 24,0 |
|
| x |
XV | XÃ QUANG THÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Nà Lèng | 67 | 33,5 | 10 |
| 43,5 |
|
| x |
2 | Xóm Hoài Khao | 34 | 17,0 | 10 |
| 27,0 |
|
| x |
XVI | XÃ PHAN THANH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Nà Mùng | 50 | 25,0 | 10 |
| 35,0 |
|
| x |
2 | Xóm Lũng Cam | 53 | 26,5 | 10 |
| 36,5 |
|
| x |
3 | Xóm Bình Đường | 112 | 56,0 | 10 |
| 66,0 |
| x |
|
4 | Xóm Phúng Liáng | 65 | 32,5 | 10 |
| 42,5 |
|
| x |
XVII | XÃ VŨ NÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Lũng Nọi | 64 | 32,0 | 10 |
| 42,0 |
|
| x |
Tổng cộng: |
| 3 | 42 |
Danh sách ấn định: 45 xóm, tổ dân phố (03 xóm loại 2; 42 xóm, TDP loại 3)
DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM, TỔ DÂN PHỐ THUỘC HUYỆN TRÙNG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên xóm, tổ dân phố | Số hộ gia đình/ điểm | Yếu tố đặc thù | Tổng điểm | Phân loại xóm | ||||
Tổng số hộ | Điểm | Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III | Xóm thuộc xã biên giới | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | XÃ CẢNH TIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Cốc Lại | 63 | 31,5 |
|
| 31,5 |
|
| x |
II | XÃ ĐỨC HỒNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Đầu Cầu | 70 | 35,0 |
|
| 35,0 |
|
| x |
2 | Xóm Nà Khiêu | 81 | 40,5 |
|
| 40,5 |
|
| x |
3 | Xóm Nà Ngườm | 73 | 36,5 |
|
| 36,5 |
|
| x |
4 | Xóm Lũng Nà | 44 | 22,0 | 10 |
| 32,0 |
|
| x |
5 | Xóm Nà Thin | 68 | 34,0 |
|
| 34,0 |
|
| x |
III | XÃ CAO THĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Pác Bó | 97 | 48,5 |
|
| 48,5 |
|
| x |
IV | XÃ TRUNG PHÚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Cốc Phay | 26 | 13,0 | 10 |
| 23,0 |
|
| x |
2 | Xóm Keo Hin | 52 | 26,0 | 10 |
| 36,0 |
|
| x |
3 | Xóm Tân Lập | 77 | 38,5 | 10 |
| 48,5 |
|
| x |
4 | Xóm Pác Loan | 47 | 23,5 | 10 |
| 33,5 |
|
| x |
5 | Xóm Tân Trung | 36 | 18,0 | 10 |
| 28,0 |
|
| x |
6 | Xóm Bản Gằn | 57 | 28,5 | 10 |
| 38,5 |
|
| x |
7 | Xóm Đồng Tâm | 60 | 30,0 | 10 |
| 40,0 |
|
| x |
V | XÃ ĐOÀI CÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Lũng Luông - Lũng Rỳ | 75 | 37,5 | 10 |
| 47,5 |
|
| x |
2 | Xóm Tắp Ná | 45 | 22,5 | 10 |
| 32,5 |
|
| x |
3 | Xóm Bản Lung | 86 | 43,0 | 10 |
| 53,0 |
|
| x |
VI | XÃ ĐÀM THỦY |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Bản Gun - Khuổi Ky | 108 | 54,0 |
| 5 | 59,0 |
| x |
|
2 | Xóm Bản Phang | 70 | 35,0 |
| 5 | 40,0 |
|
| x |
3 | Xóm Keo Nà | 81 | 40,5 |
| 5 | 45,5 |
|
| x |
4 | Xóm Bản Thuôn | 20 | 10,0 | 10 | 5 | 25,0 |
|
| x |
VII | CHÍ VIỄN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Đông Môn | 93 | 46,5 | 10 | 5 | 61,5 |
| x |
|
2 | Xóm Thanh Lâm | 55 | 27,5 | 10 | 5 | 42,5 |
|
| x |
3 | Xóm Đông Long | 54 | 27,0 | 10 | 5 | 42,0 |
|
| x |
4 | Xóm Bản Hang | 72 | 36,0 | 10 | 5 | 51,0 |
|
| x |
5 | Xóm Lũng Nội | 47 | 23,5 | 10 | 5 | 38,5 |
|
| x |
6 | Xóm Bản Ruộc | 51 | 25,5 | 10 | 5 | 40,5 |
|
| x |
7 | Xóm Phia Đeng | 52 | 26,0 | 10 | 5 | 41,0 |
|
| x |
8 | Xóm Nà Tuy | 50 | 25,0 | 10 | 5 | 40,0 |
|
| x |
VIII | XÃ PHONG CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Tân Phong | 45 | 22,5 | 10 |
| 32,5 |
|
| x |
2 | Xóm Bản Viết | 71 | 35,5 |
|
| 35,5 |
|
| x |
IX | XÃ ĐÌNH PHONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Bản Chang - Bản Giang | 90 | 45,0 |
| 5 | 50,0 |
|
| x |
2 | Xóm Giộc Giao | 92 | 46,0 |
| 5 | 51,0 |
|
| x |
3 | Xóm Nà Thoang | 62 | 31,0 |
| 5 | 36,0 |
|
| x |
4 | Xóm Pác Gọn | 79 | 39,5 |
| 5 | 44,5 |
|
| x |
X | XÃ NGỌC CÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Bản Miài | 115 | 57,5 | 10 | 5 | 72,5 |
| x |
|
2 | Xóm Khưa Hoi | 68 | 34,0 | 10 | 5 | 49,0 |
|
| x |
3 | Xóm Phia Mạ | 61 | 30,5 | 10 | 5 | 45,5 |
|
| x |
4 | Xóm Pác Ngà - Bo Hay | 104 | 52,0 | 10 | 5 | 67,0 |
| x |
|
5 | Xóm Đông Sy - Nà Giào - Tự Bản | 67 | 33,5 | 10 | 5 | 48,5 |
|
| x |
XI | XÃ NGỌC KHÊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Pác Phiao - Pác Thay - Đỏng Dọa | 76 | 38,0 |
| 5 | 43,0 |
|
| x |
2 | Xóm Ta Nay | 102 | 51,0 |
| 5 | 56,0 |
| x |
|
3 | Xóm Lũng Lầu | 63 | 31,5 | 10 | 5 | 46,5 |
|
| x |
4 | Xóm Giộc Sâu | 110 | 55,0 |
| 5 | 60,0 |
| x |
|
XII | XÃ PHONG NẶM |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Đà Bè | 24 | 12,0 | 10 | 5 | 27,0 |
|
| x |
2 | Xóm Nà Hâu - Nà Chang | 44 | 22,0 | 10 | 5 | 37,0 |
|
| x |
3 | Xóm Bài Ban - Canh Cấp - Keo Việng | 53 | 26,5 | 10 | 5 | 41,5 |
|
| x |
XIII | XÃ KHÂM THÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Nậm Sum | 81 | 40,5 |
|
| 40,5 |
|
| x |
XIV | XÃ NGỌC CHUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Pác Bó | 53 | 26,5 | 10 | 5 | 41,5 |
|
| x |
XV | XÃ LĂNG HIẾU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Hiếu Lễ | 92 | 46,0 |
|
| 46,0 |
|
| x |
2 | Xóm Đà Tiên | 71 | 35,5 | 10 |
| 45,5 |
|
| x |
3 | Xóm Lũng Muôn | 75 | 37,5 |
|
| 37,5 |
|
| x |
XVI | XÃ LĂNG YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Rằng Rang | 77 | 38,5 | 10 | 5 | 53,5 |
|
| x |
2 | Xóm Lũng Rẳng | 46 | 23,0 | 10 | 5 | 38,0 |
|
| x |
3 | Xóm Kéo Toong | 52 | 26,0 | 10 | 5 | 41,0 |
|
| x |
Tổng cộng: |
| 6 | 49 |
Danh sách ấn định: 55 xóm, tổ dân phố (06 xóm loại 2, 49 xóm, TDP loại 3)./.
DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM THUỘC HUYỆN HẠ LANG
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên đơn vị | Số hộ gia đình/ Điểm | Yếu tố đặc thù | Tổng điểm | Phân loại xóm | ||||
Tổng số hộ | Điểm | Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III | Xóm thuộc xã biên giới | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | XÃ AN LẠC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Sộc Áng | 73 | 36,5 | 10 |
| 46,5 |
|
| x |
II | XÃ CÔ NGÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Bản Khúa | 58 | 29,0 | 10 | 5 | 44,0 |
|
| x |
2 | Xóm Bản Làng | 25 | 12,5 | 10 | 5 | 27,5 |
|
| x |
3 | Xóm Bản Luông | 32 | 16,0 | 10 | 5 | 31,0 |
|
| x |
4 | Xóm Bản Nha | 69 | 34,5 | 10 | 5 | 49,5 |
|
| x |
5 | Xóm Bản Nhôn | 59 | 29,5 | 10 | 5 | 44,5 |
|
| x |
6 | Xóm Bản Nưa | 46 | 23,0 | 10 | 5 | 38,0 |
|
| x |
7 | Xóm Bản Thưn | 25 | 12,5 | 10 | 5 | 27,5 |
|
| x |
III | XÃ ĐỒNG LOAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Bản Thuộc | 62 | 31,0 | 10 | 5 | 46,0 |
|
| x |
IV | XÃ KIM LOAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Âu Kít | 29 | 14,5 | 10 |
| 24,5 |
|
| x |
2 | Xóm Gia Lường | 36 | 18,0 | 10 |
| 28,0 |
|
| x |
3 | Xóm Mò Nhàn | 35 | 17,5 | 10 |
| 27,5 |
|
| x |
4 | Xóm Túng Kít | 37 | 18,5 | 10 |
| 28,5 |
|
| x |
V | XÃ LÝ QUỐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Bằng Ca | 136 | 68,0 | 10 | 5 | 83,0 | x |
|
|
2 | Xóm Bang Dưới | 54 | 27,0 | 10 | 5 | 42,0 |
|
| x |
VI | XÃ MINH LONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Bản Suối | 37 | 18,5 | 10 | 5 | 33,5 |
|
| x |
2 | Xóm Nà Quản | 99 | 49,5 | 10 | 5 | 64,5 |
| x |
|
3 | Xóm Nà Vị | 97 | 48,5 | 10 | 5 | 63,5 |
| x |
|
VII | XÃ QUANG LONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Khẻo Mèo | 53 | 26,5 | 10 | 5 | 41,5 |
|
| x |
2 | Xóm Kiểng Phặc | 17 | 8,5 | 10 | 5 | 23,5 |
|
| x |
3 | Xóm Lũng Cuốn | 54 | 27,0 | 10 | 5 | 42,0 |
|
| x |
4 | Xóm Nặm Tát | 53 | 26,5 | 10 | 5 | 41,5 |
|
| x |
5 | Xóm Xa Lê | 50 | 25,0 | 10 | 5 | 40,0 |
|
| x |
VII | XÃ THẮNG LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Bản Bắng | 67 | 33,5 | 10 |
| 43,5 |
|
| x |
2 | Xóm Bản Phạn | 74 | 37,0 | 10 |
| 47,0 |
|
| x |
VII | XÃ THÁI ĐỨC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Bản Đâư | 34 | 17,0 | 10 | 5 | 32,0 |
|
| x |
2 | Xóm Bản Lạn - Nà Lụng | 43 | 21,5 | 10 | 5 | 36,5 |
|
| x |
3 | Xóm Cốc Khọt | 23 | 11,5 | 10 | 5 | 26,5 |
|
| x |
4 | Xóm Kênh Nghiều | 42 | 21,0 | 10 | 5 | 36,0 |
|
| x |
5 | Xóm Nà Hoạch | 34 | 17,0 | 10 | 5 | 32,0 |
|
| x |
6 | Xóm Pác Khao | 37 | 18,5 | 10 | 5 | 33,5 |
|
| x |
7 | Xóm Pác Lung | 31 | 15,5 | 10 | 5 | 30,5 |
|
| x |
VIII | XÃ THỊ HOA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Bản Nhảng | 32 | 16,0 | 10 | 5 | 31,0 |
|
| x |
2 | Xóm Cốc Nhan | 50 | 25,0 | 10 | 5 | 40,0 |
|
| x |
3 | Xóm Đông Cầu | 57 | 28,5 | 10 | 5 | 43,5 |
|
| x |
4 | Xóm Ngườm Già | 9 | 4,5 | 10 | 5 | 19,5 |
|
| x |
5 | Xóm Phia Đán | 33 | 16,5 |
| 5 | 21,5 |
|
| x |
6 | Xóm Pò Măn | 40 | 20,0 |
| 5 | 25,0 |
|
| x |
7 | Xóm Tổng Nưa | 36 | 18,0 |
| 5 | 23,0 |
|
| x |
IX | TT. THANH NHẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Phố Hạ Lang | 97 | 48,5 |
|
| 48,5 |
|
| x |
2 | Xóm Đông Mu | 105 | 52,5 |
|
| 52,5 |
|
| x |
3 | Xóm Đoỏng Đeng | 75 | 37,5 |
|
| 37,5 |
|
| x |
4 | Xóm Đoỏng Hoan | 53 | 26,5 | 10 |
| 36,5 |
|
| x |
5 | Xóm Đoỏng Hủ | 38 | 19,0 |
|
| 19,0 |
|
| x |
6 | Xóm Huyền Du | 86 | 43,0 | 10 |
| 53,0 |
|
| x |
7 | Xóm Kéo Sy | 45 | 22,5 | 10 |
| 32,5 |
|
| x |
8 | Xóm Nà Ến | 48 | 24,0 | 10 |
| 34,0 |
|
| x |
9 | Xóm Ngườm Khang | 51 | 25,5 | 10 |
| 35,5 |
|
| x |
10 | Xóm Sộc Quân | 63 | 31,5 | 10 |
| 41,5 |
|
| x |
X | XÃ VIỆT CHU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Bản Khau | 108 | 54,0 | 10 | 5 | 69,0 |
| x |
|
2 | Xóm Nà Đắng - Tính | 70 | 35,0 | 10 | 5 | 50,0 |
|
| x |
XI | XÃ VINH QUÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Bản Sao | 44 | 22,0 | 10 |
| 32,0 |
|
| x |
Tổng cộng |
|
|
|
|
| 1 | 3 | 48 |
Danh sách ấn định 52 xóm (01 xóm loại 1, 03 xóm loại 2, 48 xóm loại 3)./.
DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM, TỔ DÂN PHỐ PHỐ THUỘC HUYỆN QUẢNG UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên xóm, tổ dân phố | Số hộ gia đình/ Điểm | Yếu tố đặc thù | Tổng điểm | Phân loại xóm | ||||
Tổng số hộ | Điểm | Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III | Xóm thuộc xã biên giới | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | TT. QUẢNG UYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổ dân phố Hòa Trung | 156 | 78,0 |
|
| 78,0 |
| x |
|
2 | Tổ dân phố Hòa Bình | 110 | 55,0 |
|
| 55,0 |
|
| x |
3 | Xóm Đồng Ất | 67 | 33,5 |
|
| 33,5 |
|
| x |
II | XÃ QUỐC PHONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Lũng Luông | 79 | 39,5 | 10 |
| 49,5 |
|
| x |
III | XÃ PHÚC SEN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Pác Rằng | 65 | 32,5 |
|
| 32,5 |
|
| x |
IV | XÃ QUỐC DÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Dìa Dưới | 77 | 38,5 | 10 |
| 48,5 |
|
| x |
2 | Xóm Dìa Trên | 63 | 31,5 | 10 |
| 41,5 |
|
| x |
V | XÃ HẠNH PHÚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Nà Luông | 94 | 47,0 | 10 |
| 57,0 |
| x |
|
2 | Xóm Bản Khau | 94 | 47,0 | 10 |
| 57,0 |
| x |
|
3 | Xóm Nà Bó | 57 | 28,5 | 10 |
| 38,5 |
|
| x |
4 | Xóm Bó Huy | 81 | 40,5 | 10 |
| 50,5 |
|
| x |
5 | Xóm Bản Hoán | 67 | 33,5 | 10 |
| 43,5 |
|
| x |
6 | Xóm Thôm Đán | 26 | 13,0 | 10 |
| 23,0 |
|
| x |
VI | XÃ TỰ DO |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Lũng Rì | 84 | 42,0 | 10 |
| 52,0 |
|
| x |
2 | Xóm Cô Rào | 96 | 48,0 | 10 |
| 58,0 |
| x |
|
VII | XÃ CHÍ THẢO |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Tắc Kha | 71 | 35,5 | 10 |
| 45,5 |
|
| x |
VIII | XÃ CAI BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Nà Tẩư | 52 | 26,0 | 10 |
| 36,0 |
|
| x |
VIII | XÃ HỒNG QUANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Lũng Rỵ | 57 | 28,5 | 10 |
| 38,5 |
|
| x |
2 | Xóm Lũng Hoóc | 76 | 38,0 | 10 |
| 48,0 |
|
| x |
IX | XÃ ĐOÀI KHÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Pác Tàn | 51 | 25,5 | 10 |
| 35,5 |
|
| x |
2 | Xóm Lũng Vài | 26 | 13,0 | 10 |
| 23,0 |
|
| x |
3 | Xóm Lạn Dưới | 70 | 35,0 | 10 |
| 45,0 |
|
| x |
4 | Xóm Lạn Trên | 48 | 24,0 | 10 |
| 34,0 |
|
| x |
Tổng số: |
| 4 | 19 |
Danh sách ấn định: 23 xóm, TDP (04 xóm, TDP loại 2; 19 xóm, TDP loại 3)./.
DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM THUỘC HUYỆN PHỤC HÒA
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên đơn vị | Số hộ gia đình/ Điểm | Yếu tố đặc thù | Tổng điểm | Phân loại xóm | ||||
Tổng số hộ | Điểm | Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III | Xóm thuộc xã biên giới | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | XÃ TIÊN THÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Bản Giuồng | 76 | 38,0 | 10 |
| 48,0 |
|
| x |
2 | Xóm Nà Mười | 62 | 31,0 | 10 |
| 41,0 |
|
| x |
II | XÃ TRIỆU ẨU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Nà Lòa | 76 | 38,0 | 10 | 5 | 53,0 |
|
| x |
2 | Xóm Bản Co | 99 | 49,5 | 10 | 5 | 64,5 |
| x |
|
3 | Xóm Nà Sao | 57 | 28,5 | 10 | 5 | 43,5 |
|
| x |
4 | Xóm Bản Buống | 62 | 31,0 | 10 | 5 | 46,0 |
|
| x |
III | XÃ ĐẠI SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Bó Luông | 66 | 33,0 | 10 | 5 | 48,0 |
|
| x |
2 | Xóm Bản Mới | 71 | 35,5 | 10 | 5 | 50,5 |
|
| x |
3 | Xóm Lũng Om | 30 | 15,0 | 10 | 5 | 30,0 |
|
| x |
4 | Xóm Bản Chu | 117 | 58,5 | 10 | 5 | 73,5 |
| x |
|
IV | XÃ LƯƠNG THIỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Lũng Cọ | 21 | 10,5 | 10 |
| 20,5 |
|
| x |
2 | Xóm Nà Dạ | 45 | 22,5 |
|
| 22,5 |
|
| x |
3 | Xóm Bản Chang | 32 | 16,0 |
|
| 16,0 |
|
| x |
V | XÃ MỸ HƯNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Tục Mỹ | 127 | 63,5 | 10 | 5 | 78,5 |
| x |
|
2 | Xóm Nà Riềng | 60 | 30,0 | 10 | 5 | 45,0 |
|
| x |
3 | Xóm Nà Chào | 78 | 39,0 | 10 | 5 | 54,0 |
|
| x |
4 | Xóm Lập Phân | 16 | 8,0 | 10 | 5 | 23,0 |
|
| x |
VI | XÃ CÁCH LINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Hát Pắt | 38 | 19,0 | 10 | 5 | 34,0 |
|
| x |
Tổng cộng: |
| 3 | 15 |
Danh sách ấn định: 18 xóm (03 xóm loại 2, 15 xóm loại 3)./.
DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM THUỘC HUYỆN HÒA AN
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên đơn vị | Số hộ gia đình/ Điểm | Yếu tố đặc thù | Tổng điểm | Phân loại xóm | ||||
Tổng số hộ | Điểm | Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III | Xóm thuộc xã biên giới | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | XÃ HOÀNG TUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Hào Lịch | 134 | 67,0 |
|
| 67,0 |
| x |
|
2 | Xóm Bến Đò | 80 | 40,0 |
|
| 40,0 |
|
| x |
II | XÃ BÌNH DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Bó Mỵ | 62 | 31,0 | 10 |
| 41,0 |
|
| x |
2 | Xóm Nà Vường | 43 | 21,5 | 10 |
| 31,5 |
|
| x |
3 | Xóm Nà Hoan | 47 | 23,5 | 10 |
| 33,5 |
|
| x |
4 | Xóm Thin Tẳng | 50 | 25,0 | 10 |
| 35,0 |
|
| x |
5 | Xóm Khuổi Rỳ | 61 | 30,5 | 10 |
| 40,5 |
|
| x |
6 | Xóm Nà Niển | 32 | 16,0 | 10 |
| 26,0 |
|
| x |
7 | Xóm Nà Phung | 30 | 15,0 | 10 |
| 25,0 |
|
| x |
8 | Xóm Khuổi Lầy | 18 | 9,0 | 10 |
| 19,0 |
|
| x |
III | XÃ CÔNG TRỪNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Lũng Diểu | 63 | 31,5 | 10 |
| 41,5 |
|
| x |
IV | XÃ HÀ TRÌ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Nặm Tàn | 37 | 18,5 | 10 |
| 28,5 |
|
| x |
V | XÃ NGŨ LÃO |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Nà Mấn | 47 | 23,5 | 10 |
| 33,5 |
|
| x |
2 | Xóm Bản Phiấy | 38 | 19,0 | 10 |
| 29,0 |
|
| x |
3 | Xóm Khuổi Hoi | 34 | 17,0 | 10 |
| 27,0 |
|
| x |
4 | Xóm Khuổi Khoán | 40 | 20,0 | 10 |
| 30,0 |
|
| x |
5 | Xóm Lũng Gà | 24 | 12,0 | 10 |
| 22,0 |
|
| x |
6 | Xóm Lũng Luông | 15 | 7,5 | 10 |
| 17,5 |
|
| x |
7 | Xóm Co Pheo | 34 | 17,0 | 10 |
| 27,0 |
|
| x |
8 | Xóm Lũng Nặm | 24 | 12,0 | 10 |
| 22,0 |
|
| x |
VI | XÃ NGUYỄN HUỆ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Án Lại | 89 | 44,5 | 10 |
| 54,5 |
|
| x |
2 | Xóm Cống Án | 11 | 5,5 | 10 |
| 15,5 |
|
| x |
VII | XÃ ĐẠI TIẾN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Nà Bon | 58 | 29,0 | 10 |
| 39,0 |
|
| x |
VIII | XÃ HỒNG VIỆT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Lũng Phầy | 48 | 24,0 | 10 |
| 34,0 |
|
| x |
IX | XÃ LÊ CHUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Nà Mẩn | 28 | 14,0 | 10 |
| 24,0 |
|
| x |
2 | Xóm Goòng Chang | 27 | 13,5 | 10 |
| 23,5 |
|
| x |
3 | Xóm Goòng Nưa | 32 | 16,0 | 10 |
| 26,0 |
|
| x |
4 | Xóm Khuổi Thán | 24 | 12,0 | 10 |
| 22,0 |
|
| x |
5 | Xóm Khuổi Diển-Nà Mười | 44 | 22,0 | 10 |
| 32,0 |
|
| x |
6 | Xóm Pác Khuổi | 45 | 22,5 | 10 |
| 32,5 |
|
| x |
7 | Xóm Pác Háo-Nà Pin | 48 | 24,0 | 10 |
| 34,0 |
|
| x |
8 | Xóm Nà Đin | 30 | 15,0 | 10 |
| 25,0 |
|
| x |
9 | Xóm Nà Tổng | 27 | 13,5 | 10 |
| 23,5 |
|
| x |
X | XÃ ĐỨC XUÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Ca Rài | 58 | 29,0 | 10 |
| 39,0 |
|
| x |
2 | Xóm Lũng Rì | 32 | 16,0 | 10 |
| 26,0 |
|
| x |
3 | Xóm Lũng Thốc | 15 | 7,5 | 10 |
| 17,5 |
|
| x |
4 | Xóm Lũng Duốc | 16 | 8,0 | 10 |
| 18,0 |
|
| x |
XI | XÃ TRƯƠNG LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Nà Mừa | 59 | 29,5 | 10 |
| 39,5 |
|
| x |
XII | XÃ QUANG TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Phan Thanh | 84 | 42,0 | 10 |
| 52,0 |
|
| x |
2 | Xóm Khuổi Khoang | 46 | 23,0 | 10 |
| 33,0 |
|
| x |
3 | Xóm Cốc Phia | 61 | 30,5 | 10 |
| 40,5 |
|
| x |
4 | Xóm Pàn Kèng | 55 | 27,5 | 10 |
| 37,5 |
|
| x |
5 | Xóm Khau Súng - Khuổi Bắc | 47 | 23,5 | 10 |
| 33,5 |
|
| x |
XIII | XÃ ĐỨC LONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Khau Gạm | 111 | 55,5 |
|
| 55,5 |
| x |
|
XIV | XÃ NAM TUẤN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Văn Thụ | 43 | 21,5 | 10 |
| 31,5 |
|
| x |
2 | Xóm Nà Diểu | 71 | 35,5 |
|
| 35,5 |
|
| x |
3 | Xóm Cốc Lùng | 65 | 32,5 |
|
| 32,5 |
|
| x |
4 | Xóm Nà Đán -Vò Khuốt | 54 | 27,0 | 10 |
| 37,0 |
|
| x |
5 | Xóm Nà Rị | 105 | 52,5 |
|
| 52,5 |
|
| x |
6 | Xóm Tàng Cải | 62 | 31,0 |
|
| 31,0 |
|
| x |
7 | Xóm Nà Hoài | 58 | 29,0 |
|
| 29,0 |
|
| x |
8 | Xóm Nà Ban-Pác Muổng | 52 | 26,0 |
|
| 26,0 |
|
| x |
9 | Xóm Khau Lềm | 28 | 14,0 | 10 |
| 24,0 |
|
| x |
XV | XÃ DÂN CHỦ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Nà Nhừ | 84 | 42,0 | 10 |
| 52,0 |
|
| x |
2 | Xóm Danh Sỹ | 76 | 38,0 | 10 |
| 48,0 |
|
| x |
3 | Xóm Lũng Tao | 59 | 29,5 | 10 |
| 39,5 |
|
| x |
4 | Xóm Khuổi Bốc | 49 | 24,5 | 10 |
| 34,5 |
|
| x |
5 | Xóm Phiắc Cát | 33 | 16,5 | 10 |
| 26,5 |
|
| x |
Tổng cộng: | 2 | 56 |
Danh sách ấn định: 58 xóm (02 xóm loại 2, 56 xóm loại 3)./.
DANH SÁCH PHÂN LOẠI XÓM, TỔ DÂN PHỐ THUỘC HỤYỆN THẠCH AN
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên đơn vị | Số hộ gia đình/ Điểm | Yếu tố đặc thù | Tổng điểm | Phân loại xóm | ||||
Tổng số hộ | Điểm | Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III | Xóm thuộc xã biên giới | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | TT. ĐÔNG KHÊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổ dân phố 3 | 103 | 51,5 |
|
| 51,5 |
|
| x |
2 | Xóm Đoỏng Lẹng | 123 | 61,5 | 10 |
| 71,5 |
| x |
|
3 | Xóm Slằng Péc | 94 | 47,0 |
|
| 47,0 |
|
| x |
4 | Xóm Chang Khuyên | 100 | 50,0 |
|
| 50,0 |
|
| x |
II | XÃ LÊ LAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Nà Danh | 75 | 37,5 | 10 |
| 47,5 |
|
| x |
2 | Xóm Nà Ngài | 75 | 37,5 | 10 |
| 47,5 |
|
| x |
3 | Xóm Nà Lình | 66 | 33,0 | 10 |
| 43,0 |
|
| x |
4 | Xóm Nà Keng | 65 | 32,5 | 10 |
| 42,5 |
|
| x |
III | XÃ ĐỨC XUÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Pác Khoang | 74 | 37,0 |
|
| 37,0 |
|
| x |
2 | Xóm Nà Pá | 127 | 63,5 |
|
| 63,5 |
| x |
|
3 | Xóm Tục Ngã | 100 | 50,0 |
|
| 50,0 |
|
| x |
IV | XÃ LÊ LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Nà Niếng | 70 | 35,0 | 10 |
| 45,0 |
|
| x |
V | XÃ ĐỨC LONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Bản Nghèn | 67 | 33,5 | 10 | 5 | 48,5 |
|
| x |
2 | Xóm Bản Viện | 95 | 47,5 |
| 5 | 52,5 |
|
| x |
3 | Xóm Bản Pò | 76 | 38,0 |
| 5 | 43,0 |
|
| x |
4 | Xóm Bản Mới | 76 | 38,0 |
| 5 | 43,0 |
|
| x |
VI | XÃ THỤY HÙNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Bản Sliển | 62 | 31,0 | 10 |
| 41,0 |
|
| x |
VII | XÃ VÂN TRÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Bó Dường | 75 | 37,5 |
|
| 37,5 |
|
| x |
2 | Xóm Lũng Mằn | 32 | 16,0 | 10 |
| 26,0 |
|
| x |
3 | Xóm Lũng Xỏm | 34 | 17,0 | 10 |
| 27,0 |
|
| x |
VIII | XÃ THỊ NGÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Bản Muồng | 56 | 28,0 | 10 |
| 38,0 |
|
| x |
IX | XÃ TRỌNG CON |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Nà Lẹng | 57 | 28,5 | 10 |
| 38,5 |
|
| x |
2 | Xóm Bản Chang | 54 | 27,0 | 10 |
| 37,0 |
|
| x |
3 | Xóm Pò Lài | 64 | 32,0 | 10 |
| 42,0 |
|
| x |
4 | Xóm Cạm Khàng | 58 | 29,0 | 10 |
| 39,0 |
|
| x |
5 | Xóm Nà Pi | 62 | 31,0 | 10 |
| 41,0 |
|
| x |
X | XÃ THÁI CƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Lũng Đâư | 54 | 27,0 | 10 |
| 37,0 |
|
| x |
2 | Xóm Lũng Noọc | 65 | 32,5 | 10 |
| 42,5 |
|
| x |
3 | Xóm Pác Han | 20 | 10,0 | 10 |
| 20,0 |
|
| x |
4 | Xóm Phiêng Un | 16 | 8,0 | 10 |
| 18,0 |
|
| x |
5 | Xóm Nà Luông | 65 | 32,5 | 10 |
| 42,5 |
|
| x |
6 | Xóm Khuổi Kẹn | 21 | 10,5 | 10 |
| 20,5 |
|
| x |
XI | XÃ KIM ĐỒNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Bản Sộc | 88 | 44,0 | 10 |
| 54,0 |
|
| x |
XII | XÃ ĐỨC THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Nà Cát | 59 | 29,5 | 10 |
| 39,5 |
|
| x |
XIII | XÃ MINH KHAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Nà Đoỏng | 75 | 37,5 | 10 |
| 47,5 |
|
| x |
2 | Xóm Chông Cá | 55 | 27,5 | 10 |
| 37,5 |
|
| x |
3 | Xóm Khau Sliểm | 27 | 13,5 | 10 |
| 23,5 |
|
| x |
XIV | XÃ QUANG TRỌNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xóm Nặng Dạng | 44 | 22,0 | 10 |
| 32,0 |
|
| x |
2 | Xóm Pò Bẩu | 82 | 41,0 | 10 |
| 51,0 |
|
| x |
3 | Xóm Nà Mu | 44 | 22,0 | 10 |
| 32,0 |
|
| x |
4 | Xóm Nà Cọn | 51 | 25,5 | 10 |
| 35,5 |
|
| x |
Tổng cộng: |
| 2 | 39 |
Danh sách ấn định: 41 xóm, tổ dân phố (02 xóm loại 2, 39 xóm, TDP loại 3)./.
- 1Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Tiêu chí phân loại xóm, tổ dân phố thuộc tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 05/2017/QĐ-UBND quy định tiêu chí phân loại xóm, tổ dân phố do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 3Quyết định 34/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí phân loại xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 2102/QĐ-UBND năm 2021 về phân loại xóm, phố, tổ dân phố thuộc thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
- 1Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Tiêu chí phân loại xóm, tổ dân phố thuộc tỉnh Hòa Bình
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 05/2017/QĐ-UBND quy định tiêu chí phân loại xóm, tổ dân phố do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 5Quyết định 34/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí phân loại xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 6Thông tư 14/2018/TT-BNV sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chí phân loại xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 2102/QĐ-UBND năm 2021 về phân loại xóm, phố, tổ dân phố thuộc thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
Quyết định 207/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 207/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/02/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra