Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2102/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 17 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN LOẠI XÓM, PHỐ, TỔ DÂN PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ HÒA BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012;

Căn cứ Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động và phân loại thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2489/TTr-SNV, ngày 15/9/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân loại xóm, phố, tổ dân phố thuộc thành phố Hòa Bình (có 214 xóm, phố, tổ dân phố) gồm: Loại II có 51 xóm, phố, tổ dân phố và loại III có 163 xóm, tổ dân phố như sau:

1. Phường Dân Chủ có 14 tổ dân phố: Loại II có 1 tổ dân phố, loại III có 13 tổ dân phố.

2. Phường Đồng Tiến có 15 tổ dân phố: Loại II có 5 tổ dân phố, loại III có 10 tổ dân phố.

3. Phường Hữu Nghị có 17 tổ dân phố: Loại II có 9 tổ dân phố, loại III có 8 tổ dân phố.

4. Phường Kỳ Sơn có 11 tổ dân phố: Loại II có 3 tổ dân phố, loại III có 8 tổ dân phố.

5. Phường Phương Lâm có 18 tổ dân phố loại III.

6. Phường Tân Hòa có 9 tổ dân phố: Loại II có 2 tổ dân phố, loại III có 7 tổ dân phố.

7. Phường Tân Thịnh có 19 tổ dân phố: Loại II có 8 tổ dân phố, loại III có 11 tổ dân phố.

8. Phường Thái Bình có 12 tổ dân phố loại III.

9. Phường Thịnh Lang có 9 tổ dân phố: Loại II có 2 tổ dân phố, loại III có 7 tổ dân phố.

10. Phường Thống Nhất có 9 tổ dân phố: Loại II có 2 tổ dân phố, loại III có 7 tổ dân phố.

11. Phường Quỳnh Lâm có 9 tổ dân phố: Loại II có 4 tổ dân phố, loại III có 5 tổ dân phố.

12. Phường Trung Minh có 7 tổ dân phố: Loại II có 3 tổ dân phố, loại III có 4 tổ dân phố.

13. Xã Độc Lập có 6 xóm: Loại II có 1 xóm, loại III có 5 xóm.

14. Xã Hòa Bình có 9 xóm loại III.

15. Xã Hợp Thành có 6 xóm loại III.

16. Xã Mông Hóa có 13 xóm, phố: Loại II có 4 xóm, phố; loại III có 9 xóm.

17. Xã Quang Tiến có 9 xóm: Loại II có 4 xóm, loại III có 5 xóm.

18. Xã Thịnh Minh có 14 xóm: Loại II có 3 xóm, loại III có 11 xóm.

19. Xã Yên Mông có 8 xóm loại III.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, về việc phân loại xóm, phố, tổ dân phố thuộc thành phố Hòa Bình.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hòa Bình và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT. Thành ủy, HĐND thành phố Hòa Bình;
- UBND thành phố Hòa Bình;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Lưu: VT, THNV, NVK (BTh, 80b).

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Khánh

 

PHỤ LỤC

PHÂN LOẠI XÓM, PHỐ, TỔ DÂN PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

TT

Tên xóm, phố, tổ dân phố

Phân loại

Ghi chú

1

2

3

I

Phường Dân Chủ

 

 

1

Tổ dân phố số 1

Loại II

 

2

Tổ dân phố số 2

Loại III

 

3

Tổ dân phố số 3

Loại III

 

4

Tổ dân phố số 4

Loại III

 

5

Tổ dân phố số 5

Loại III

 

6

Tổ dân phố số 6

Loại III

 

7

Tổ dân phố số 7

Loại III

 

8

Tổ dân phố số 8

Loại III

 

9

Tổ dân phố số 9

Loại III

 

10

Tổ dân phố số 10

Loại III

 

11

Tổ dân phố số 11

Loại III

 

12

Tổ dân phố số 12

Loại III

 

13

Tổ dân phố số 13

Loại III

 

14

Tổ dân phố số 14

Loại III

 

II

Phường Đồng Tiến

 

 

1

Tổ dân phố số 1

Loại II

 

2

Tổ dân phố số 2

Loại III

 

3

Tổ dân phố số 3

Loại III

 

4

Tổ dân phố số 4

Loại II

 

5

Tổ dân phố số 5

Loại III

 

6

Tổ dân phố số 6

Loại III

 

7

Tổ dân phố số 7

Loại II

 

8

Tổ dân phố số 8

Loại III

 

9

Tổ dân phố số 9

Loại III

 

10

Tổ dân phố số 10

Loại II

 

11

Tổ dân phố số 11

Loại III

 

12

Tổ dân phố số 12

Loại II

 

13

Tổ dân phố số 13

Loại III

 

14

Tổ dân phố số 14

Loại III

 

15

Tổ dân phố số 15

Loại III

 

III

Phường Hữu Nghị

 

 

1

Tổ dân phố số 1

Loại II

 

2

Tổ dân phố số 2

Loại II

 

3

Tổ dân phố số 3

Loại III

 

4

Tổ dân phố số 4

Loại II

 

5

Tổ dân phố số 5

Loại II

 

6

Tổ dân phố số 6

Loại II

 

7

Tổ dân phố số 7

Loại II

 

8

Tổ dân phố số 8

Loại II

 

9

Tổ dân phố số 9

Loại III

 

10

Tổ dân phố số 10

Loại III

 

11

Tổ dân phố số 11

Loại III

 

12

Tổ dân phố số 12

Loại III

 

13

Tổ dân phố số 13

Loại III

 

14

Tổ dân phố số 14

Loại II

 

15

Tổ dân phố số 15

Loại III

 

16

Tổ dân phố số 16

Loại III

 

17

Tổ dân phố số 17

Loại II

 

IV

Phường Kỳ Sơn

 

 

1

Tổ dân phố số 1

Loại II

 

2

Tổ dân phố số 2

Loại III

 

3

Tổ dân phố số 3

Loại II

 

4

Tổ dân phố số 4

Loại III

 

5

Tổ dân phố số 5

Loại III

 

6

Tổ dân phố số 6

Loại III

 

7

Tổ dân phố số 7

Loại III

 

8

Tổ dân phố số 8

Loại II

 

9

Tổ dân phố số 9

Loại III

 

10

Tổ dân phố số 10

Loại III

 

11

Tổ dân phố số 11

Loại III

 

V

Phường Phương Lâm

 

 

1

Tổ dân phố số 1

Loại III

 

2

Tổ dân phố số 2

Loại III

 

3

Tổ dân phố số 3

Loại III

 

4

Tổ dân phố số 4

Loại III

 

5

Tổ dân phố số 5

Loại III

 

6

Tổ dân phố số 6

Loại III

 

7

Tổ dân phố số 7

Loại III

 

8

Tổ dân phố số 8

Loại III

 

9

Tổ dân phố số 9

Loại III

 

10

Tổ dân phố số 10

Loại III

 

11

Tổ dân phố số 11

Loại III

 

12

Tổ dân phố số 12

Loại III

 

13

Tổ dân phố số 13

Loại III

 

14

Tổ dân phố số 14

Loại III

 

15

Tổ dân phố số 15

Loại III

 

16

Tổ dân phố số 16

Loại III

 

17

Tổ dân phố số 17

Loại III

 

18

Tổ dân phố số 18

Loại III

 

VI

Phường Tân Hòa

 

 

1

Tổ dân phố số 1

Loại III

 

2

Tổ dân phố số 2

Loại III

 

3

Tổ dân phố số 3

Loại II

 

4

Tổ dân phố số 4

Loại II

 

5

Tổ dân phố số 5

Loại III

 

6

Tổ dân phố số 6

Loại III

 

7

Tổ dân phố số 7

Loại III

 

8

Tổ dân phố số 8

Loại III

 

9

Tổ dân phố số 9

Loại III

 

VII

Phường Tân Thịnh

 

 

1

Tổ dân phố số 1

Loại III

 

2

Tổ dân phố số 2

Loại III

 

3

Tổ dân phố số 3

Loại III

 

4

Tổ dân phố số 4

Loại II

 

5

Tổ dân phố số 5

Loại II

 

6

Tổ dân phố số 6

Loại III

 

7

Tổ dân phố số 7

Loại III

 

8

Tổ dân phố số 8

Loại II

 

9

Tổ dân phố số 9

Loại II

 

10

Tổ dân phố số 10

Loại III

 

11

Tổ dân phố số 11

Loại III

 

12

Tổ dân phố số 12

Loại II

 

13

Tổ dân phố số 13

Loại II

 

14

Tổ dân phố số 14

Loại III

 

15

Tổ dân phố số 15

Loại II

 

16

Tổ dân phố số 16

Loại II

 

17

Tổ dân phố số 17

Loại III

 

18

Tổ dân phố số 18

Loại III

 

19

Tổ dân phố số 19

Loại III

 

VIII

Phường Thái Bình

 

 

1

Tổ dân phố số 1

Loại III

 

2

Tổ dân phố số 2

Loại III

 

3

Tổ dân phố số 3

Loại III

 

4

Tổ dân phố số 4

Loại III

 

5

Tổ dân phố số 5

Loại III

 

6

Tổ dân phố số 6

Loại III

 

7

Tổ dân phố số 7

Loại III

 

8

Tổ dân phố số 8

Loại III

 

9

Tổ dân phố số 9

Loại III

 

10

Tổ dân phố số 10

Loại III

 

11

Tổ dân phố Tháu

Loại III

 

12

Tổ dân phố Vôi

Loại III

 

IX

Phường Thịnh Lang

 

 

1

Tổ dân phố số 1

Loại II

 

2

Tổ dân phố số 3

Loại III

 

3

Tổ dân phố số 5

Loại III

 

4

Tổ dân phố số 6

Loại III

 

5

Tổ dân phố số 7

Loại III

 

6

Tổ dân phố số 9

Loại III

 

7

Tổ dân phố số 11

Loại II

 

8

Tổ dân phố số 13

Loại III

 

9

Tổ dân phố số 14

Loại III

 

X

Phường Thống Nhất

 

 

1

Tổ dân phố số 1

Loại III

 

2

Tổ dân phố số 2

Loại III

 

3

Tổ dân phố số 3

Loại II

 

4

Tổ dân phố số 4

Loại II

 

5

Tổ dân phố số 5

Loại III

 

6

Tổ dân phố số 6

Loại III

 

7

Tổ dân phố số 7

Loại III

 

8

Tổ dân phố số 8

Loại III

 

9

Tổ dân phố số 9

Loại III

 

XI

Phường Quỳnh Lâm

 

 

1

Tổ dân phố số 1

Loại III

 

2

Tổ dân phố số 2

Loại III

 

3

Tổ dân phố số 3

Loại III

 

4

Tổ dân phố số 4

Loại III

 

5

Tổ dân phố số 5

Loại III

 

6

Tổ dân phố số 6

Loại II

 

7

Tổ dân phố số 7

Loại II

 

8

Tổ dân phố số 8

Loại II

 

9

Tổ dân phố số 9

Loại II

 

XII

Phường Trung Minh

 

 

1

Tổ dân phố Chu

Loại III

 

2

Tổ dân phố Miều

Loại III

 

3

Tổ dân phố Ngọc 1

Loại III

 

4

Tổ dân phố Ngọc 2

Loại II

 

5

Tổ dân phố Tân Lập I

Loại II

 

6

Tổ dân phố Tân Lập II

Loại II

 

7

Tổ dân phố Trung

Loại III

 

XIII

Xã Độc Lập

 

 

1

Xóm Can

Loại III

 

2

Xóm Mùi

Loại III

 

3

Xóm Mường Dao

Loại II

 

4

Xóm Nội

Loại III

 

5

Xóm Nưa

Loại III

 

6

Xóm Sòng

Loại III

 

XIV

Xã Hòa Bình

 

 

1

Xóm Bích Trụ

Loại III

 

2

Xóm Cang 1

Loại III

 

3

Xóm Cang 3

Loại III

 

4

Xóm Đao

Loại III

 

5

Xóm Máy 1

Loại III

 

6

Xóm Máy 2

Loại III

 

7

Xóm Máy 4

Loại III

 

8

Xóm Tiểu Khu

Loại III

 

9

Xóm Thăng

Loại III

 

XV

Xã Hợp Thành

 

 

1

Xóm Đình Đa

Loại III

 

2

Xóm Giếng

Loại III

 

3

Xóm Mỏ Ngô

Loại III

 

4

Xóm Nhả

Loại III

 

5

Xóm Tân Thành

Loại III

 

6

Xóm Xạ Múc

Loại III

 

XVI

Xã Mông Hóa

 

 

1

Xóm Ao Trạch

Loại III

 

2

Xóm Ba Nội

Loại III

 

3

Phố Bãi Nai

Loại II

 

4

Xóm Dụ Đồi

Loại III

 

5

Xóm Dụ Phượng

Loại II

 

6

Xóm Đễnh

Loại III

 

7

Xóm Đồng Giang

Loại II

 

8

Xóm Gò Bùi

Loại III

 

9

Xóm Nai Bẵn

Loại III

 

10

Xóm Nước Hang

Loại III

 

11

Xóm Suối Ngành

Loại III

 

12

Xóm Tân Lập

Loại III

 

13

Xóm Trung Thành

Loại II

 

XVII

Xã Quang Tiến

 

 

1

Xóm Đoàn Kết 1

Loại III

 

2

Xóm Đoàn Kết 2

Loại III

 

3

Xóm Mè

Loại II

 

4

Xóm Mon

Loại III

 

5

Xóm Quyết Tiến

Loại III

 

6

Xóm Rợn

Loại III

 

7

Xóm Trung Mường

Loại II

 

8

Xóm Văn Minh

Loại II

 

9

Xóm Vân Nam

Loại II

 

XVIII

Xã Thịnh Minh

 

 

1

Xóm Bu Chằm

Loại II

 

2

Xóm Độc Lập

Loại III

 

3

Xóm Đồng Bài

Loại III

 

4

Xóm Giếng

Loại III

 

5

Xóm Hải Cao

Loại III

 

6

Xóm Hạnh Phúc

Loại III

 

7

Xóm Mom

Loại II

 

8

Xóm Quốc

Loại II

 

9

Xóm Tân Lập

Loại III

 

10

Xóm Tân Thịnh

Loại III

 

11

Xóm Tôm

Loại III

 

12

Xóm Thông

Loại III

 

13

Xóm Trung Thành

Loại III

 

14

Xóm Vật Lại

Loại III

 

XIX

Xã Yên Mông

 

 

1

Xóm Bún

Loại III

 

2

Xóm Khang Đình

Loại III

 

3

Xóm Mời Mít

Loại III

 

4

Xóm Mỵ

Loại III

 

5

Xóm Thia

Loại III

 

6

Xóm Trường Yên

Loại III

 

7

Xóm Yên Hòa 1

Loại III

 

8

Xóm Yên Hòa 2

Loại III

 

Tổng số có 214 xóm, phố, tổ dân phố: Loại II có 51 xóm, phố, tổ dân phố; loại III có 163 xóm, tổ dân phố./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2102/QĐ-UBND năm 2021 về phân loại xóm, phố, tổ dân phố thuộc thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình

  • Số hiệu: 2102/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/09/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
  • Người ký: Bùi Văn Khánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/09/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản