Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2036/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 04 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC NGUỒN NƯỚC MẶT NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

Căn cứ Quyết định số 1989/QĐ-TTg ngày 01/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục lưu vực sông liên tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23/3/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 1757/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt);

Căn cứ Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 350/TTr-STMNT ngày 18/10/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. Cụ thể như sau:

1. Nguồn nước mặt thuộc sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch (Chi tiết ở Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này).

2. Nguồn nước mặt thuộc hồ, ao, đầm (Chi tiết ở Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm công bố Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.

2. Các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan và UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trong công tác quản lý, bảo vệ nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- Cục Quản lý tài nguyên nước;
- Chủ tịch, các PCT;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TT-GT điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH Công báo tỉnh (Công bố);
- CV NCTH;
- Lưu: VT, NN4
(H- b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Khước

 

PHỤ LỤC 1.

DANH MỤC NGUỒN NƯỚC MẶT NỘI TỈNH THUỘC SÔNG, ĐOẠN SÔNG, SUỐI, KÊNH, RẠCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2036/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

TT

Tên sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch

Chảy ra

Chiều dài (km)

Chiều dài thuộc tỉnh (km)

Phạm vi nguồn nước

Vị trí điểm đầu (thôn/xã/huyện)

Vị trí điểm cuối (thôn/xã/huyện)

I

Sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch chính

1

Sông Hồng

Biển

551

29.3

thôn Việt Hưng, xã Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường

thôn TH3, xã Trung Hà, huyện Yên Lạc

2

Sông Lô

Sông Hồng

283

38

thôn Hồng Đường, xã Bạch Lựu, huyện Sông Lô

thôn Việt Hưng, xã Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường

3

Suối Sải

Sông Lô

13

13

thôn Thành Công, xã Lãng Công, huyện Sông Lô

thôn Ngọc Thị, xã Phương Khoan, huyện Sông Lô

4

Suối Vôi

Suối Sải

2.2

2.2

thôn Thành Công, xã Lãng Công, huyện Sông Lô

thôn Tam Đa, xã Lãng Công, huyện Sông Lô

5

Suối PL suối Sải

Suối Sải

7

7

thôn Đá Đứng, xã Quang Yên, huyện Sông Lô

thôn Trường Xuân, xã Quang Yên, huyện Sông Lô

6

Suối Bò Lạc

Sông Lô

10

10

thôn Thành Công, xã Lãng Công, huyện Sông Lô

Sơn Cầu Nam, xã Tam Sơn, huyện Sông Lô

7

Ngòi Cầu Đồng

Sông Lô

22

22

Thôn Minh Sơn, xã Ngọc Mỹ, huyện Lập Thạch

thôn Sông Lô, xã Yên Thạch, huyện Sông Lô

8

Ngòi Cao Phong

Sông Lô

8.5

8.5

thôn Yên Tĩnh, xã Đồng Thịnh, huyện Sông Lô

Thôn mới, xã Cao Phong, huyện Sông Lô

9

Sông Phó Đáy

Sông Lô

188

46

thôn Ấp Mới, xã Quang Sơn, huyện Lập Thạch

thôn Việt Hưng, xã Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường

10

Ngòi Lạnh (Tên địa phương: Suối Lạnh)

Sông Phó Đáy

14

14

thôn Vĩnh Ninh, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo

thôn Yên Hòa, xã Bồ Lý, huyện Tam Đảo

11

Suối On

Ngòi Lạnh

4.5

4.5

thôn Vĩnh Ninh, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo

thôn Vĩnh Ninh, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo

12

Suối Bến Tắm

Ngòi Lạnh

9.5

9.5

thôn Đồng Giếng, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo

Thôn Tân Phú, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo

13

Phụ Lưu số 1 - Bến Tắm

Suối Bến Tắm

10

10

thôn Đạo Trù Hạ, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo

thôn Tân Phú, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo

14

Phụ Lưu số 3 - Ngòi Lạnh

Ngòi Lạnh

3

3

thôn Phân Lân Thượng, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo

thôn Tân Phú, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo

15

Sông Sáng Sơn

Sông Phó Đáy

9.5

9.5

thôn Tân Cương, xã Ngọc Mỹ, huyện Lập Thạch

thôn Cầu Trên, xã Quang Sơn, huyện Lập Thạch

16

Sông Đình Cả (Tên địa phương: Sông Đồng Bùa)

Sông Phó Đáy

14

14

thôn Đồng Bùa, xã Tam Quan, huyện Tam Đảo

thôn Suối Đùm, xã Đại Đình, huyện Tam Đảo

17

Suối Đồng Thõng (Di tích LS, DL thắng cảnh Tây Thiên)

Sông Đình Cả

9

9

thôn Đền Thỏng, xã Đại Đình, huyện Tam Đảo

thôn Giáp Giang, xã Đại Đình, huyện Tam Đảo

18

Thác Bạc - Phụ Lưu số 4 - Đồng Thõng (Di tích LS, DL thắng cảnh Tây Thiên)

Suối Đồng Thõng

5.5

5.5

thôn Đền Thõng, xã Đại Đình, huyện Tam Đảo

thôn Trại Mới, xã Đại Đình, huyện Tam Đảo

19

Phụ Lưu số 5 - Đồng Thõng (Di tích LS, DL thắng cảnh Tây Thiên)

Suối Đồng Thõng

4

4

thôn Đền Thõng, xã Đại Đình, huyện Tam Đảo

thôn Đền Thõng, xã Đại Đình, huyện Tam Đảo

20

Sông Cà Lồ

Sông Cầu

88

39.5

thôn Hội Trung, xã Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc

Xuân Mai, P. Phúc Thắng, TP. Phúc Yên

21

Sông Phan

Sông Cà Lồ

19

19

thôn Yên Trình, xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường

thôn An Lão, xã Sơn Lôi, huyện Bình Xuyên

22

Kênh Bến Tre

Sông Phan

55

55,0

thôn Nhân Lý, xã Tam Quan, huyện Tam Đảo

thôn Vũ Di, xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường

23

Sông Nông Trường (Tên địa phương: Suối Xạ Hương)

Sông Phan

31

31

thôn Phố Cóc, xã Minh Quang, huyện Tam Đảo

xã Hương Canh, huyện Bình Xuyên

24

Phụ Lưu số 1

Sông Nông Trường

24

24

thôn 1, TT. Tam Đảo, huyện Tam Đảo

thôn Quảng Khai, xã Kế Thiện, huyện Bình Xuyên

25

Phụ Lưu số 2

Phụ Lưu số 1

5.5

5.5

thôn Đạo Trù Hạ, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo

thôn Đạo Trù Hạ, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo

26

Suối Bàn Long (Tên địa phương: Suối Hát)

Sông Nông Trường

11

11

thôn Bàn Long, xã Minh Quang, huyện Tam Đảo

thôn Cam Lâm, xã Minh Quang, huyện Tam Đảo

27

Sông Bá (Ba Hanh)

Sông Cà Lồ

20

20

thôn Mỹ Khê, xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên

thôn Đồng Cờ, Nam Viên, TP. Phúc Yên

28

Suối Mo (Tên địa phương: Sông Mây, Sông Trung Mầu, sông Gốc Đa)

Sông Bá

23

23

thôn Thanh Lanh, xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên

thôn Lương Câu, xã Sơn Lôi, huyện Bình Xuyên

29

Suối Khâu

Sông Bá

6

6

thôn Thanh Lanh, xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên

thôn Đồng Tâm, xã Ngọc Thanh, TP. Phúc Yên

30

Suối Bắc I á

Sông Bá

12

12

thôn Thanh Lộc, xã Ngọc Thanh, TP. Phúc Yên

thôn Đồng Tâm, xã Ngọc Thanh, TP. Phúc Yên

31

Phụ Lưu số 6

Suối Bắc I á

3.5

3.5

thôn Đồng Chằm, xã Ngọc Thanh, TP. Phúc Yên

thôn Đồng Chằm, xã Ngọc Thanh, TP. Phúc Yên

32

Phụ Lưu số 4 (Tên địa phương: sông Lập Đinh)

Sông Cà Lồ

17

17

thôn Lập Đinh, xã Ngọc Thanh, TP. Phúc Yên

thôn Minh Đức, xã Nam Viêm, TP. Phúc Yên

33

Kênh chính Tả ngạn

-

49.76

49.76

-

-

34

Kênh 6A

-

8.02

8.02

-

-

35

Kênh 6B

-

14.26

14.26

-

-

36

Kênh chính Hữu ngạn

-

18.16

18.16

-

-

37

Kênh chính TB Liễu Trì

-

1.28

1.28

-

-

38

Kênh KC1 TB Liễu Trì

-

4.66

4.66

-

-

39

Kênh KC2 TB Liễu Trì

-

5.21

5.21

-

-

40

Kênh 1A

-

2.00

2.00

-

-

41

Kênh 1B

-

2.37

2.37

-

-

42

Kênh 2A

-

8.42

8.42

-

-

43

Kênh 2B

-

2.13

2.13

-

-

44

Kênh N3

-

3.63

3.63

-

-

45

Kênh N4

-

2.85

2.85

-

-

46

Kênh N5

-

5.55

5.55

-

-

47

Kênh 7A

-

3.56

3.56

-

-

48

Kênh 7B

-

2.29

2.29

-

-

49

Kênh N8

-

1.45

1.45

-

-

50

Kênh N9

-

1.89

1.89

-

-

51

Kênh N10A

-

2.82

2.82

-

-

52

Kênh N10B

-

3.35

3.35

-

-

53

Kênh N11

-

2.41

2.41

-

-

54

Kênh N12

-

3.74

3.74

-

-

55

Kênh chính hồ Vân Trục

-

7.80

7.80

-

-

56

Kênh chính hồ Bò Lạc

-

4.01

4.01

-

-

57

Kênh chính hồ Suối Sải

-

2.41

2.41

-

-

58

Kênh chính Then I

-

4.74

4.74

-

-

59

Kênh chính Then II

-

1.89

1.89

-

-

60

Kênh chính TB Cao Phong

-

4.00

4.00

-

-

61

Kênh chính Hồ Xạ Hương

-

2.05

2.05

-

-

62

Kênh chính hồ Làng Hà

-

3.39

3.39

-

-

63

Kênh chính hồ Vĩnh Thành

-

5.42

5.42

-

-

64

Kênh chính hồ Thanh Lanh

-

10.77

10.77

-

-

65

Kênh chính hồ Gia Khau

-

2.41

2.41

-

-

66

Kênh chính I hồ Đại Lải

-

6.50

6.50

-

-

67

Kênh chính II hồ Đại Lải

-

3.24

3.24

-

-

II

Sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch trên địa bàn thành phố Phúc Yên

1

Kênh Đầm Rượu - TB Tam Báo

 

3.8

3.8

Tiền Châu

Mê Linh-Hà Nội

2

Kênh TB Đầm Láng

 

2.5

2.5

Cao Minh

Nam Viêm

3

Suối Lập Đinh - Sông Cà Lồ

 

5.0

5.0

Ngọc Thanh

Sóc Sơn

4

Kênh TB Đại Phùng 2

 

2.0

2.0

Trưng Nhị

Nam Viêm

5

Kênh Trưng Nhị dọc Đ.sắt đến S.Cà Lồ sống.

 

5.2

5.2

Trưng Nhị

Tiền Châu

6

Kênh Đồng Bùn - Tam Báo

 

2.3

2.3

Phúc Thắng

Mê Linh-Hà Nội

7

Kênh TB Đại Phùng 1

 

2.2

2.2

Trưng Nghị

Phúc Thắng

8

Kênh Long Bả- Đầm Láng

 

2.3

2.3

Cao Minh

Nam Viêm

9

Kênh Cao Quang- cống Của

 

3.3

3.3

Cao Minh

Nam Viêm

10

Kênh Cao Minh - Cống 24 Xuân Hòa

 

2.6

2.6

Cao Minh

Xuân Hòa

11

Kênh Đầm Quận - Đạo Đức

 

1.1

1.1

Tiền Châu

Đạo Đức

12

Kênh khu 13 Hùng Vương (Cầu Phú Thứ)

 

1.3

1.3

Hùng Vương

Tiền Châu

13

Sông Cà Lồ sống

Sông Cà Lồ

13.6

13.6

Thịnh Kỷ, Tiền Châu, Phúc Yên

Phúc Thắng, Phúc Yên

14

Sông Cà Lồ Cụt (địa bàn Phúc Yên từ giao cắt QL2 đến đạp Thịnh Kỷ)

Sông Cà Lồ

7.6

7.6

Tiền Châu, Phúc Yên

Thịnh Kỷ, Tiền Châu, Phúc Yên

15

Sông Đại Nạn

Sông Cà Lồ

7.1

7.1

Suối Đồng Đò

Sông Cà Lồ

16

Suối Đồng Đò

Sông Đại Nạn

2.2

2.2

Ngọc Thanh

Sông Đại Nạn

17

Suối Thanh Cao

 

4.2

4.2

Ngọc Thanh, Phúc Yên

Đồng Xuân, Phúc Yên

III

Sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch trên địa bàn huyện Vĩnh Tường

1

Yên Bình - Kim Xá

Sông Phan

2,2

2,2

Yên Bình, huyện Vĩnh Tường

Kim Xá, huyện Vĩnh Tường

2

Yên Bình - Chấn Hưng - Sông Phan

Sông Phan

2,0

2,0

Yên Bình, huyện Vĩnh Tường

Hợp Thịnh, huyện Vĩnh Tường

3

Tân Phú - Lý Nhân - Thượng Trưng

-

2,84

2,84

Tân Phú, huyện Vĩnh Tường

Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường

4

Tân Phú - Thượng Trưng

-

1,3

1,3

Tân Phú, huyện Vĩnh Tường

Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường

5

Tân Phú - Thổ Tang - Thượng Trưng

-

1,8

1,8

Tân Phú, huyện Vĩnh Tường

Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường

6

Tuân Chính - Lý Nhân - Thượng Trưng

-

2,22

2,22

Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường

Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường

7

Tân Phú - Thượng Trưng -TTVT - Vũ Di - Sông Phan

Sông Phan

8,92

8,92

Tân Phú, huyện Vĩnh Tường

Vũ Di, huyện Vĩnh Tường

8

Đầm Dưng Tứ Trưng - Tam Phúc - TT Vĩnh Tường - Sông Phan

Sông Phan

5,68

5,68

Tứ Trưng, huyện Vĩnh Tường

TT VĨnh Tường, huyện Vĩnh Tường

9

Nghĩa Hưng - Tân Tiến - Đại Đồng - Bình Dương - Sông Phan

Sông Phan

9,17

9,17-

Nghĩa Hưng, huyện Vĩnh Tường

Bình Dương, huyện Vĩnh Tường

10

Nghĩa Hưng - Chấn Hưng - Đại Đồng

Sông Phan

6,069

6,069-

Nghĩa Hưng, huyện Vĩnh Tường

Đại Đồng, huyện Vĩnh Tường

11

Việt Xuân - Yên Lập

Sông Phan

1,6

1,6

Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường

Yên Lập, huyện Vĩnh Tường

12

Việt Xuân - Bồ Sao - Lũng Hòa - Sông Phan

Sông Phan

2,77

2,77

Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường

Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường

13

Tân Phú-Cao Đại-Lũng Hòa

-

2,37

2,37

Tân Phú, huyện Vĩnh Tường

Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường

14

Bồ Sao - Lũng Hòa - Cao Đại (T2)

-

3,16

3,16

Bồ Sao, huyện Vĩnh Tường

Cao Đại, huyện Vĩnh Tường

15

Bồ Sao - Lũng Hòa - Cống (T1)

-

2,09

2,09

Bồ Sao, huyện Vĩnh Tường

Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường

16

Thổ Tang - Lũng Hòa

-

0,8

0,8

TT Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường

Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường

17

Lý Nhân - Tuân Chính - Tam Phúc - Thượng Trưng

-

3,99

3,99

Lý Nhân, huyện Vĩnh Tường

Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường

18

Phú Đa - Vĩnh Ninh

Sông Hồng

2,92

2,92

Phú Đa, huyện Vĩnh Tường

Vĩnh Ninh, huyện Vĩnh Tường

19

Kênh tưới tiêu kết hợp vùng Bãi

Sông Hồng

14,18

14,18

Cao Đại, huyện Vĩnh Tường

Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Tường

29

Vĩnh Thịnh - An Tường

-

1,48

1,48

An Tường, huyện Vĩnh Tường

Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Tường

21

Tứ Trưng - Ngũ Kiên - Yên Đồng

-

1,687

1,687

TT Tứ Trưng, huyện Vĩnh Tường

Ngũ Kiên, huyện Vĩnh Tường

22

Ngũ Kiên - Đại Tự

-

0,5

0,5

Ngũ Kiên, huyện Vĩnh Tường

Đại Tự, huyện Vĩnh Tường

23

Tân Phú - Thượng Trưng - Thổ Tang ( Cầu Hương)

Kênh tiêu vùng bãi

2,0

2,0

Tân Cương, huyện Vĩnh Tường

Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường

24

Thổ Tang - Tân Tiến

-

2,45

2,45

Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường

Tân Tiến, huyện Vĩnh Tường

25

Thổ Tang - Vĩnh Sơn

-

0,4

0,4

Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường

Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Tường

26

Yên Đồng - Việt Xuân - Tề Lỗ

Sông Phan

3,55

3,55

Yên Đồng, huyện Vĩnh Tường

Tề Lỗ, huyện Vĩnh Tường

27

Tứ trưng -Vũ Di - Vân Xuân

Sông Phan

1,0

1,0

Vũ Di, huyện Vĩnh Tường

Văn Xuân, huyện Vĩnh Tường

28

Vũ Di - Thượng Trưng - (TB ruộng trũng Vĩnh Sơn)

Sông Phan

2,0

2,0

Vũ Di, huyện Vĩnh Tường

Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường

29

Sông Phan (Kim Xá- Bình Dương)

-

37,0

37,0

Kim Xá, huyện Vĩnh Tường

Bình Dương, huyện Vĩnh Tường

30

Tứ trưng - Yên Đồng

 

0,5

05,

Tứ Trưng

Yên Đồng

31

Bình Dương- Đồng văn

 

1,4

1,4

Bình Dương

Đồng văn

32

Yên Bình-Chấn Hưng-Hợp Thịnh

 

0,6

0,6

Yên Bình

Hợp Thịnh

33

Luồng tiêu Gồ Mái Cầu Hồ-S.Phan

 

0,6

0,6

Vân Xuân

Tề Lỗ

34

Tứ Trưng -Vũ Di - Vân Xuân

Sông Phan

1,0

1,0

Vũ Di

Vân Xuân

35

Cửa chợ- cửa hàng - Đại Đồng

Sông Phan

1,500

1,500

Nghĩa Hưng

Đại Đồng

36

Tuân Chính - Tam Phúc

Nghĩa Hưng - ĐĐ

1,000

1,000

Tuân Chính

Tam Phúc

37

Kênh 9 - Ngòi Lẽ- Vĩnh Sơn- Bình Dương

Sông phan

1,600

1,600

Vĩnh Sơn

Bình Dương

38

Đồng Hương - Đồng Thượng- Thượng Trưng

Sông phan

1,250

1,250

Thổ Tang

Thượng Trưng

39

Quán Quỳnh- Bù Kho- Đại Đồng

Tiêu Cầu quan

1,500

1,500

Thổ Tang

Đại Đồng

40

Tân Phú - Thổ Tang (dọc đường đi Cao Đại)

T Tang-TT- ĐĐ

1,000

1,000

Tân Phú

Thổ Tang

41

Đường 304- Thổ Tang- Tân Tiến

Sông phan

1,200

1,200

Thổ Tang

Tân Tiến

42

Vùng 1 vùng 9 ( Tân Phú xâm canh Cao Đại)

T Tang-TT- ĐĐ

1,000

1,000

Cao Đại

Lũng Hòa

43

Đồng Lồ Trong- Nghĩa Hưng- sông Phan

TB Đại Định

1,700

1,700

Yên Lập

Nghĩa Hưng

44

Xóm 3 Phượng Lâu (Việt Xuân)- Yên Lập -Lũng Hòa

Sông phan

0,85

0,85

Việt Xuân

Yên Lập

45

Đồng Sậu đội 3 Cao Đại - Bồ Sao - Lũng Hòa

Sông phan

0,85

0,85

Cao Đại

Bồ Sao

46

Vân Hội - Đồng trò - Ma Trang, Yên Bình.

TB Đại Định

2,300

2,300

Vân Hội

Yên Bình

47

Vùng 1 Đội 4 - Cao Đại - Lũng Hòa

Ngòi Sổ

1,300

1,300

Cao Đại

Lũng Hòa

48

Yên Bình - Kim Xá - sông Phan

 

1,050

1,050

Yên Bình

Kim Xá

49

Tân Phú - Thổ Tang - Lũng Hòa

 

0,4

0,4

Tân Phú

Lũng Hòa

50

Bờ Ngò - Cây Xanh - Yên Bình - Kim Xá

 

1,300

1,300

Yên Bình

Kim Xá

51

Yên Bình - Hợp Thịnh

 

1,000

1,000

Yên Bình

Hơp Thịnh

IV

Sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch trên địa bàn huyện Yên Lạc

1

Sông Phan (Từ Tề Lỗ-Đồng Cương)

-

8,950

8,950

Tề Lỗ, huyện Yên Lạc

Đồng Cương, huyện Yên Lạc

2

Kênh tiêu Nam Yên Lạc

-

14,597

14,597-

Đại Tự, huyện Yên Lạc

TT.Yên Lạc, huyện Yên Lạc

3

Kênh tiêu Vùng Bãi huyện Yên Lạc

Sông Hồng

11,0

11,0

Liên Châu, huyện Yên Lạc

Trung Kiên, huyện Yên Lạc

4

Luồng tiêu từ đồng Ghim đi Hang Rắn; Đền Thính đến Đầm Khanh

Đầm Khanh

4,7

4,7

Vân Xuân, huyện Yên Lạc

Tam Hồng, huyện Yên Lạc

5

Rạch tiêu Đầm Khanh-Đầm Hồn- Đầm Cốc

Sáu Vó

6,5

6,5

Tam Hồng, huyện Yên Lạc

Bình Định, huyện Yên Lạc

6

Kênh tiêu Ấp Bắc từ cống ngầm Yên Thư qua tỉnh lộ 303

Sáu Vó

2,92

2,92

Yên Phương, huyện Yên Lạc

Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc

7

Rạch tiêu từ Trại cá Minh Tân đi gạch Tân Thịnh đến cống Ô.Sãi

Sáu Vó

2,9

2,9

Yên Phương, huyện Yên Lạc

Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc

8

Rạch tiêu từ kênh N2(Hồng Châu) đến Phương Nha Hồng Phương

Kênh tiêu vùng bãi

2,8

2,8

Hồng Châu, huyện Yên Lạc

Trung Kiên, huyện Yên Lạc

9

Rạch tiêu từ đồng Ngũ Kiên qua đầm lầy thôn xóm mới đến đầm Ấu

Tiêu Nam YL

1,65

1,65

Ngũ Kiên, huyện Yên Lạc

Yên Đồng, huyện Yên Lạc

10

Rạch tiêu Lũ Nông qua xóm Chùa ra kênh tiêu Nam

Tiêu Nam YL

1,9

1,9

Đại Tự, huyện Yên Lạc

Yên Đồng, huyện Yên Lạc

11

Rạch tiêu từ Trường cấp 2 Yên Đồng qua đồng Và đến đền Thính

Đầm Khanh

3,28

3,28

Yên Đồng, huyện Yên Lạc

Tam Hồng, huyện Yên Lạc

12

Rạch tiêu từ đồng dưới Đại Tự qua thôn Nhật Tiến đến kênh tiêu Nam

Tiêu nam YL

3,0

3,0

Đại Tự, huyện Yên Lạc

Yên Đồng, huyện Yên Lạc

13

Cánh Dại-Trại Cá đi tiêu Nam Yên Lạc

Tiêu nam YL

1,3

1,3

Đại Tự, huyện Yên Lạc

Yên Đồng, huyện Yên Lạc

14

Rạch tiêu từ đầm Sung đi Nam Yên Lạc

Tiêu nam YL

3,3

3,3

Liên Châu, huyện Yên Lạc

Tam Hồng, huyện Yên Lạc

15

Rạch tiêu đồng Yên Tâm qua đầm Nai đến Cầu Trẻ

Tiêu nam YL

3,5

3,5

Yên Đồng, huyện Yên Lạc

Tam Hồng, huyện Yên Lạc

16

Rạch tiêu đồng Giá đồng nung đến cống Sắt

Kênh hợp Lễ

3,3

3,3

Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc

Thanh Lãng, huyện Yên Lạc

17

Rạch tiêu từ khu đồng chiêm trũng giáp thôn Yên Quán-Vĩnh Đông tới đầm Láng

Sáu Vó

1,2

1,2

TT.Yên Lạc, huyện Yên Lạc

Bình Định, huyện Yên Lạc

18

Kênh tiêu từ hạ lưu cống 7 cửa đến đầm Sáu Vó

Sáu Vó

2,5

2,5

TT.Yên Lạc, huyện Yên Lạc

Thanh Lãng, huyện Yên Lạc

19

Đồng Cốc đi Ấp Bắc

Sáu Vó

1,2

1,2

Yên Phương, huyện Yên Lạc

Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc

20

Sông Phan( TB Đồng Cương) đi Đầm Hồn

Sáu Vó

0,8

0,8

Đồng Cương, huyện Yên Lạc

Trung Nguyên, huyện Yên Lạc

21

Thời Lời đi Sáu Vó

Sáu Vó

1,5

1,5

Đồng Cương, huyện Yên Lạc

Bình Định, huyện Yên Lạc

22

Ao Nha đi Sáu Vó

Sáu Vó

2,5

2,5

Đồng Cương, huyện Yên Lạc

Bình Định, huyện Yên Lạc

23

(Hội Hợp) Vùng I Đồng Cương đi Sông Phan

Sông Phan

1,2

1,2

Hội Hợp, huyện Yên Lạc

Đồng Cương, huyện Yên Lạc

24

Nghĩa Hưng Đồng Dăm(Đồng Văn) S. Phan

-

-

-

Nghĩa Hưng, huyện Yên Lạc

Đồng Văn, huyện Yên Lạc

25

Đồng Ấp- cầu Sang

-

-

-

Hợp Thịnh, huyện Yên Lạc

Đồng Văn, huyện Yên Lạc

26

Yên Phương đi cống Phố lồ- sông cà Lồ

Sông Cà Lồ Cụt

3,0

3,0

Yên Phương, huyện Yên Lạc

Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc

27

Sông Cà Lồ Cụt(huyện Yên Lạc)

-

3,6

3,6

Văn Tiến

Phú Xuân

28

Sông Mai Khê

Sông Hồng

3,5

3,5

Nguyệt Đức

Sông Hồng

29

Luồng tiêu Hồng Châu-Trung Kiên-Trung Hà

Sông Hồng

3,6

3,6

Hồng Châu, huyện Yên Lạc

Trung Hà, huyện Yên Lạc

30

Ngòi Giữa Đại Tự đi cống Hậu Lộc

-

1,5

1,5

Đại Tự, huyện Yên Lạc

Vĩnh Thịnh, huyện Yên Lạc

31

Từ Trung - Sông Phan

Sông Phan

0,71

0,71

Đồng Văn

Tề lỗ

32

Đồng Hồ (N. Đức) đi Thiên Lý Mã (H. Phương)

Gành Đá

2,03

2,03

Nguyệt Đức

Hồng Phương

33

Luồng tiêu Hồng Châu-Hồng Phương,liên Châu

Gành Đá

1,35

1,35

Hồng Phương

Liên Châu

34

Kênh tiêu sau làng Xuân Đài - Đền Hai Bà

Sông Cà Lồ

1,25

1,25

Nguyệt Đức

Văn Tiến

35

Nghĩa Hưng Đồng Dăm (Đ. Văn) - Sông Phan

Sông Phan

2,5

2,5

Nghĩa Hưng

Đồng văn

36

Đồng Ấp - Cầu Sang

Sông phan

1,6

1,6

Hợp Thịnh

Đồng Văn

37

Gò Mái Cầu Hồ - Sông Phan

Sông Phan

0,6

0,6

Vân Xuân

Tề Lỗ

V

Sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch trên địa bàn huyện Bình Xuyên

1

Đầm Bèo Đề Xa

Sông Cầu Bòn

0,75

0,75-

Sơn Lôi, huyện Bình Xuyên

Hương Canh, huyện Bình Xuyên

2

Đầm Ô trên - Sông Tranh

-

1,7

1,7

Thiện Kế, huyện Bình Xuyên

Tam Hợp, huyện Bình Xuyên

3

Hồ Đình- Ngọn đề xây - Sông Cánh

Sông Cầu Bòn

1,5

1,5

Tam Hợp, huyện Bình Xuyên

Quất Lưu, huyện Bình Xuyên

4

Lưu Quang - Hồ Sen

Sông Cầu Bòn

2,35

2,35

Minh Quang, huyện Bình Xuyên

huyện Bình Xuyên

5

Lưu quang qua sơn BỈ đến Cầu Bòn

Sông Cầu Bòn

4,95

4,95-

Minh Quang, huyện Bình Xuyên

Gia Khánh, huyện Bình Xuyên

6

Hang rắn

-

-

-

Minh Quang, huyện Bình Xuyên

Gia Khánh, huyện Bình Xuyên

7

Đồng Giang - Cầu đen - Sông Ba Hanh

-

14,4

14,4

Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên

Bá Hiến, huyện Bình Xuyên

8

Dộc trong - đầm chiêm - Sông cầu Bòn

Sông Cầu Bòn

0,8

0,8

Tam Hợp, huyện Bình Xuyên

Hương Sơn, huyện Bình Xuyên

9

Vườn quan - Đầm Cả

Sông Phan

2,3

2,3

Đạo Đức, huyện Bình Xuyên

Hương Canh, huyện Bình Xuyên

10

Can Bi đi TB Đầm Cả, Cầu ngòi

Sông Phan

1,8

1,8

Phú Xuân, huyện Bình Xuyên

Hương Canh, huyện Bình Xuyên

11

Thịnh Đức - Cống Quán Hạnh

Sông Phan

1,5

1,5

Phú Xuân, huyện Bình Xuyên

Hương Canh, huyện Bình Xuyên

12

Văn Tiến - Phú Xuân - TB Đầm Cả

Sông Phan

5,8

5,8

Văn Tiến, huyện Bình Xuyên

Hương Canh, huyện Bình Xuyên

13

Đầm Lính đi Thịnh Đức

Sông Phan

1,9

1,9

Phú Xuân, huyện Bình Xuyên

Tân Phong, huyện Bình Xuyên

14

Gốc Giăng đi Thịnh Đức Đầm Cả

 

2,8

2,8

Thanh Lang, huyện Bình Xuyên

Tân Phong, huyện Bình Xuyên

15

Cầu Trường Thư ra cống Trường Thư

-

1,8

1,8

Bình Định, huyện Bình Xuyên

Tân Phong, huyện Bình Xuyên

16

Cầu Trường Thư - kênh tiêu Sáu Vó

 

1,4

1,4

Bình Định, huyện Bình Xuyên

Tân Phong, huyện Bình Xuyên

17

Cống 7 cửa - Sáu Vó

-

7,0

7,0

TT Yên Lạc, huyện Bình Xuyên

Tân Phong, huyện Bình Xuyên

18

Đống Nhồi - Thịnh Đức

-

2,8

2,8

Thanh Lang, huyện Bình Xuyên

Tân Phong, huyện Bình Xuyên

19

Văn Tiến - Cống Sắt- Tiêu Sáu Vó

-

2,85

2,85

Văn Tiến, huyện Bình Xuyên

Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên

20

Phú Xuân Cống Sặt - Thanh Lãng

-

1,5

1,5

Phú Xuân, huyện Bình Xuyên

Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên

21

Thanh Lãng -phú Xuân- TB Ấu Mâm

-

0,3

0,3

Thanh Lang, huyện Bình Xuyên

Phú Xuân, huyện Bình Xuyên

22

Cà Lồ Cụt (Địa bàn Bình Xuyên)

-

20,3

20,3

huyện Bình Xuyên

huyện Bình Xuyên

23

Sông Phan - Bình Xuyên

-

14,0

14,0

Thanh Trù, huyện Bình Xuyên

Thịnh Kỷ, huyện Bình Xuyên

24

Sông Cầu Bòn

-

16,3

16,3

huyện Bình Xuyên

huyện Bình Xuyên

25

Sông Tranh

-

15,0

15,0

huyện Bình Xuyên

huyện Bình Xuyên

26

Minh Quang đến hồ Gốc Gạo - Cầu Bòn

Sông Cầu Bòn

1,1

1,1

Minh Quang

Gia Khánh

27

Từ Tràn Thanh Lanh - Sông Tranh

 

1,4

1,4

Trung Mỹ

Bá Hiến

28

Từ tràn Gia Khau đi Sông Cầu Bòn

 

5,0

5,0

Trung Mỹ

Thiện Kế

VI

Sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch trên địa bàn huyện Tam Dương

1

Kênh tiêu Yên trung - Hoàng Hoa - Đồng Tĩnh di Cầu Gáo

-

7,2

7,2

Tam Quan, huyện Tam Dương

Hoàng Hoa, huyện Tam Dương

2

Kênh Tam Quan - Hướng Đạo (N2 Bến Tre)

-

5,2

5,2

Tam Quan, huyện Tam Dương

Hướng Đạo, huyện Tam Dương

3

Kênh Bới Hú đi Cống 3 cửa An Hạ

Sông Phan

10,8

10,8

Hoàng Hoa, huyện Tam Dương

An Hòa, huyện Tam Dương

4

Kênh tiêu Kiên Tháp đến K4 Hoàng Hoa

-

2,4

2,4

Tam Quan, huyện Tam Dương

Hoàng Hoa, huyện Tam Dương

5

Hồ Sơn Cao(Lan ĐÌnh) đi Đạo Tú

-

5,2

5,2

Kim Long, huyện Tam Dương

Đạo Tú, huyện Tam Dương

6

Hồ Làng Trước đi Đạo Tú (Bến Tre)

-

3,9

3,9

Hướng Đạo, huyện Tam Dương

Đạo Tú, huyện Tam Dương

7

Suối Cửu Yên

Sông cầu Bòn

5,2

5,2

Hợp Châu, huyện Tam Dương

Hương Sơn, huyện Tam Dương

8

Đồng Bông đi Hương Sơn

Sông cầu Bòn

6,5

6,5

Kim Long, huyện Tam Dương

Hương Sơn, huyện Tam Dương

9

Tam Quan-Hợp Châu-Kim Long

Sông cầu Bòn

4,2

4

Hợp Châu, huyện Tam Dương

Kim Long, huyện Tam Dương

10

Sông Phan

-

9,7

9,7

An Hòa, huyện Tam Dương

Hoàng Lâu, huyện Tam Dương

11

Kênh Bến Tre

-

6,5

6,5

An Hòa, huyện Tam Dương

Thanh Vân, huyện Tam Dương

12

Đại Đình đi Khu 4 Đồng TĨnh

-

-

-

Đại Đình, huyện Tam Dương

Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương

13

Z72 đi sông Phan

Sông Phan

3,0

3,0

An Hòa, huyện Tam Dương

Hoàng Đan, huyện Tam Dương

14

Thôn Giềng - Đồng Vỡ - Yên Mỹ

Kênh Bến Tre

5,0

5,0

Đạo Tú, huyện Tam Dương

Thanh Vân, huyện Tam Dương

15

Hồ Ba Gò đi kênh Bến Tre

Kênh Bến Tre

2,8

2,8

Thanh Vân, huyện Tam Dương

Đạo Tú, huyện Tam Dương

16

Rừng nền đi kênh Bến Tre

Kênh Bến Tre

3,0

3,0

Thanh Vân, huyện Tam Dương

Đạo Tú, huyện Tam Dương

17

Định Trung đi Thanh Vân

Kênh Bến tre

3,2

3,2

Định Trung, huyện Tam Dương

Thanh Vân, huyện Tam Dương

18

Duy Phiên -Vân Hội - Hợp Thịnh ( kênh thiên tạo)

Sông Phan

1,5

1,5

Duy Phiên, huyện Tam Dương

Hơp Thịnh, huyện Tam Dương

19

Đại Đình - Cửa chùa - Hoàng Lâu

Sông Phan

2,8

2,8

Duy Phiên, huyện Tam Dương

Hoàng Lâu, huyện Tam Dương

20

Cửa Đồng Diên Lâm đi Đầm Nhị Hoàng

Sông Phan

1,7

1,7

Duy Phiên, huyện Tam Dương

Hoàng Đan, huyện Tam Dương

21

Núi Vua(306) qua kênh Liễn Sơn

Sông Phan

3,6

3,6

Duy Phiên, huyện Tam Dương

Hoàng Đan, huyện Tam Dương

22

Thôn Mới Duy Phiên đi Mương Đỏ ra Thiên Tạo

Ngòi Thiên tạo

3,0

3,0

Duy Phiên, huyện Tam Dương

Yên Bình, huyện Tam Dương

23

Trại mới Mai Nham đi Vân Tập đến Đầm Sổ

Đầm Sổ

1,0

1,0

Duy Phiên, huyện Tam Dương

Yên Bình, huyện Tam Dương

24

Ma Lác đi thiên Tạo

Ngòi Thiên tạo

3,3

3,3

Duy Phiên, huyện Tam Dương

Vân Hội, huyện Tam Dương

25

Chấn Yên đi Đồng Tâm

Kênh Bến tre

0,7

0,7-

Vân Hội, huyện Tam Dương

Đồng Tâm, huyện Tam Dương

26

Kênh 2A đồng cửa đi Thiên Tạo

-

2,1

2,1

Hội Hợp, huyện Tam Dương

Hơp Thịnh, huyện Tam Dương

27

Tiêu Cầu Củi

Ngòi Thiên tạo

4,3

4,3

Yên Bình, huyện Tam Dương

Hơp Thịnh, huyện Tam Dương

28

Duy Phiên-Hoàng Lâu-Yên Bình

Kênh Bến tre

1,5

1,5

Duy Phiên, huyện Tam Dương

Yên Bình, huyện Tam Dương

29

Hoàng Lâu - Yên Bình

-

2,1

2,1

Hoàng Lâu, huyện Tam Dương

Yên Bình, huyện Tam Dương

30

Luồng tiêu hồ khu 2 Hoàng Hoa đi Đồng Diện xã Đồng Tĩnh

S.Cà Lồ

0,7

0,7

Hoàng Hoa

Đồng Tĩnh

31

Tuyến Bảo Trúc - Kênh Bến Tre

 

2,000

2,000

 

 

32

Tuyến Yên Bình - Hợp Thịnh

 

1,0

1,0

Yên Bình

Hợp Thịnh

VII

Sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch trên địa bàn thành phố Vĩnh Yên

1

Sông Phan (Đoạn qua TP VY)

-

12,4

12,4

Đồng Cương, TP. Vĩnh Yên

Thanh Trù, TP. Vĩnh Yên

2

Kênh tiêu Bến Tre

-

3,0

3,0

Đồng Tâm, TP. Vĩnh Yên

Tích Sơn, TP. Vĩnh Yên

3

Kênh tiêu Cầu Quế

-

1,35

1,35

Định Trung, TP. Vĩnh Yên

Tích Sơn, TP. Vĩnh Yên

4

Kênh Phú Ninh

-

7,0

7,0

Định Trung, TP. Vĩnh Yên

Tích Sơn, TP. Vĩnh Yên

5

Quán Tiên ra trường lái xe

-

2,0

2,0

Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên

Hợp Thịnh, TP. Vĩnh Yên

6

Đồng Giai đi CA tỉnh

-

4,0

4,0

TP. Vĩnh Yên

TP. Vĩnh Yên

7

Đầm Vạc đi Sông Phan

-

0,8

0,8

Vĩnh Yên, TP. Vĩnh Yên

Đồng Cương, TP. Vĩnh Yên

8

Kênh ruột đầm Mấy-đầm Cói-đầm Vạc

-

4,0

4,0

Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên

Đồng Cương, TP. Vĩnh Yên

9

Đá đen đá Trắng đi đầm Mấy

-

3,0

3,0

Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên

Đồng Cương, TP. Vĩnh Yên

VIII

Sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch trên địa bàn huyện Lập Thạch

1

Trục tiêu Cầu Nóng (hồ Thiên Lĩnh)

-

5,9

5,9

Xuân Hòa, huyện Lập Thạch

TT Lập Thạch, huyện Lập Thạch

2

Tràn Vân Trục đi Cầu Nóng

-

2,9

2,9

Vân Trục, huyện Lập Thạch

TT Lập Thạch, huyện L.Thạch

3

Hồ Đồng Soạn đi Cầu Nóng

-

2,9

2,9

Ngọc Mỹ, huyện Lập Thạch

Xuân Hòa, huyện Lập Thạch

4

Ngọc Mỹ đi Vân Trục

-

6,1

6,1

Ngọc Mỹ, huyện Lập Thạch

Vân Trục, huyện Lập Thạch

5

Suối Cả đi sông Phó Đáy

-

7,2

7,2

Ngọc Mỹ, huyện Lập Thạch

Quang Sơn, huyện Lập Thạch

6

Đồng Rôm đi suối Cả

-

2,2

2,2

Tuyên Quang, huyện Lập Thạch

Quang Sơn, huyện Lập Thạch

7

Hợp Lý đi Suối Cả

-

2,8

2,8

Hợp Lý, huyện Lập Thạch

Quang Sơn, huyện Lập Thạch

8

Cây Tranh - Cầu Ổi

-

4,5

4,5

Hợp Lý, huyện Lập Thạch

Bắc Bình, huyện Lập Thạch

9

TT Lập Thạch đi Cầu Triệu

-

4,1

4,1

TT Lập Thạch, huyện Lập Thạch

Tử Du, huyện Lập Thạch

10

Hồ Tai Khỉ đi Tử Du

-

4,3

4,3

Xuân Hòa, huyện Lập Thạch

Tử Du, huyện Lập Thạch

11

Trục tiêu Cầu Triệu

-

9,5

9,5

Xuân Lôi, huyện Lập Thạch

Triệu Đề, huyện Lập Thạch

12

Trục tiêu Cầu Đen

-

5,6

5,6

Liễn Sơn, huyện Lập Thạch

TT Hoa Sơn, huyện Lập Thạch

13

Trục tiêu Cầu Rong

-

7,1

7,1

Xuân Hòa, huyện Lập Thạch

Liên Hòa, huyện Lập Thạch

14

Làng Bến đi Cầu Lông

-

2,5

2,5

Liên Hòa, huyện Lập Thạch

Bản Giản, huyện Lập Thạch

15

Liên Hòa đi Cầu Lông

-

1,3

1,3

Liên Hòa, huyện Lập Thạch

Bản Giản, huyện Lập Thạch

16

Đông Môn đi Càu Sa Tiên Lữ

-

5,4

5,4

Bản Giản, huyện Lập Thạch

Tiên Lữ, huyện Lập Thạch

17

Luồng tiêu Vạn Trài

-

2,9

2,9

Sơn Đông, huyện Lập Thạch

Triệu Đề, huyện Lập Thạch

18

Đồng Chằm Văn Quán đi Tiên Lữ

-

2,2

2,2

Văn Quán, huyện Lập Thạch

Tiên Lữ, huyện Lập Thạch

19

Liên Hòa - Tử Du - Bản Giản

-

6,7

6,7

Liên Hòa, huyện Lập Thạch

Bản Giản, huyện Lập Thạch

20

Cao Phong - Láng Trạ thôn Đẽn - cống Đè Thõng, Sơn Đông

 

4,0

4,0

Cao Phong

Sơn Đông

21

Cao Phong-Yên Hòa cống Đè Nang, Sơn Đông

 

3,0

3,0

Cao Phong

Sơn Đông

IX

Sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch trên địa bàn huyện Sông Lô

1

Trục tiêu Cầu Mai

-

7,2

7,2

Đồng Thịnh, huyện Sông Lô

Cao Phong, huyện Sông Lô

2

Kênh Tứ Yên đi Đức Bác

-

4,9

4,9

Tứ Yên, huyện Sông Lô

Đức Bác, huyện Sông Lô

3

Như Thụy đi Đồng Thịnh

-

2,5

2,5

Như Thụy, huyện Sông Lô

Đồng Thịnh, huyện Sông Lô

4

Yên Thạch đi Như Thụy

-

2,9

2,9

Yên Thạch, huyện Sông Lô

Như Thụy, huyện Sông Lô

5

Yên Thạch đi Đồng Thịnh

-

1,8

1,8

Yên Thạch, huyện Sông Lô

Đồng Thịnh, huyện Sông Lô

6

Trục tiêu cầu Đọ

-

8,5

8,5

Tân Lập , huyện Sông Lô

Yên Thạch, huyện Sông Lô

7

Cống Trằm dâu đi cầu Đá

-

3,3

3,3

Phương Khoan, huyện Sông Lô

Tam Sơn, huyện Sông Lô

8

Quán Trúc- Cầu Dát- Cầu dài

-

3,4

3,4

Đồng Quế, huyện Sông Lô

Tam Sơn, huyện Sông Lô

9

Tân Lập đi Tam Sơn

-

6,0

6,0

Tân Lập, huyện Sông Lô

Tam Sơn, huyện Sông Lô

10

Đồng Quế đi Nhạo Sơn

-

1,8

1,8

Đồng Quế, huyện Sông Lô

Nhạo Sơn, huyện Sông Lô

11

Trục tiêu Cầu Ngạc

-

9,9

9,9

Lãng Công, huyện Sông Lô

Phương Khoan, huyện Sông Lô

12

Nhân Đạo - Phương Khoan

-

4,9

4,9

Nhân Đạo, huyện Sông Lô

Phương Khoan, huyện Sông Lô

13

Đồng Quế - Phương Khoan

-

4,0

4,0

Đồng Quế, huyện Sông Lô

Phương Khoan, huyện Sông Lô

14

Trục tiêu cầu Dừa

-

2,7

2,7

Hải lựu, huyện Sông Lô

S Lô, huyện Sông Lô

15

Trục tiêu Đá Ngang

-

1,7

1,7

Bạch Lưu, huyện Sông Lô

S Lô, huyện Sông Lô

16

Trục tiêu cầu Sắt

-

2,2

2,2

Bạch Lưu, huyện Sông Lô

S Lô, huyện Sông Lô

17

Hồ Cây Đa Quang Yên - Đồng Măn Lãng Công

Cầu Ngạc

4,5

4,5

Quang Yên, huyện Sông Lô

Lãng Công, huyện Sông Lô

18

Cầu Đõ đến cầu Lõng xã Nhận Đạo đi Phương Khoan

Cầu Ngạc

4,6

4,6

Nhân Đạo

Phương Khoan

X

Sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch trên địa bàn huyện Tam Đảo

1

Suối Lạnh từ Hồ Vĩnh Thành- S Phó đáy

Sông Phó Đáy

3,3

3,3

Hồ Vĩnh Thành, huyện Tam Đảo

Sông Phó Đáy, huyện Tam Đảo

2

Tràn Vĩnh Thành - S Phó đáy

Sông Phó Đáy

7,6

7,6

Tràn Vĩnh Thành, huyện Tam Đảo

Sông Phó Đáy, huyện Tam Đảo

3

Hồ Phân Lân - Suối Son

Suối Son

2,1

 

Hồ Phân Lân, huyện Tam Đảo

Suối Son, huyện Tam Đảo

4

Phồ ốc bi- Suối Son

Suối Son

2,1

 

Phồ ốc bi, huyện Tam Đảo

Suối Son, huyện Tam Đảo

5

Hồ Thai lét- Vực Chuông- Suối Son

Suối Son

3,64

3,64

Vực Chuông, huyện Tam Đảo

Suối Son, huyện Tam Đảo

6

Bến Tắm- Vực Chuông- Suối Son

Suối Son

5,18

5,18

Vực Chuông, huyện Tam Đảo

Suối Son, huyện Tam Đảo

7

Suối Đồng Bùa- Đền Thõng- Đền Cả- S.Phó Đáy

Sông Phó Đáy

9,1

9,1

Đền Thõng, huyện Tam Đảo

Sông Phó Đáy, huyện Tam Đảo

8

Suối Lõng Sâu - Đền Cả-Sông Phó Đáy

Sông Phó Đáy

3,1

3,1

Đền Cả, huyện Tam Đảo

Sông Phó Đáy, huyện Tam Đảo

9

Suói Đồng Bùa - Đền Cả-Sông Phó Đáy

Sông Phó Đáy

4,4

4,4

Đền Cả, huyện Tam Đảo

Sông Phó Đáy, huyện Tam Đảo

10

Kênh tiêu Làng Mạ- Suối đình Cả- Tam Quan - Đại Đình

 

3,2

3,2

Tam Quan, huyện Tam Đảo

Đại Đình, huyện Tam Đảo

11

Kênh tiêu Làng Tam Quan- Hoàng Hoa

 

2,8

2,8

Tam Quan, huyện Tam Đảo

Hoàng Hoa, huyện Tam Đảo

12

Kênh tiêu Cây Dua (Tam Quan)- Kênh N2 Bến Tre

 

3,0

3,0

Tam Quan, huyện Tam Đảo

Kênh N2 Bến Tre, huyện Tam Đảo

13

Kênh tiêu từ Tam Quan- Hồ Sơn- Kim Long- Kim Sơn

 

4,0

4,0

Tam Quan, huyện Tam Đảo

Kim Long, huyện Tam Đảo

14

suối Làng Hà- Cửu Yên- Vai sống- Cầu Bòn số 8 sông Cầu Bòn

-

1,0

1,0

Làng Hà, huyện Tam Đảo

sông Cầu Bòn, huyện Tam Đảo

15

Kênh tiêu từ làng mạ Tam Quan- vai cửa yên xã Hợp Châu

-

4,2

4,2

Tam Quan, huyện Tam Đảo

cửa Yên xã Hợp Châu, huyện Tam Đảo

16

Kênh tiêu từ đồng bùa Tam Quan- Vai lửa Hồ Sơn

-

3,1

3,1

Tam Quan, huyện Tam Đảo

vai lửa Hồ Sơn, huyện Tam Đảo

17

Suối tiêu từ sân golf xã Hợp Châu- cầu Bòn

-

2,4

2,4

Hợp Châu, huyện Tam Đảo

cầu Bòn, huyện Tam Đảo

18

Kênh tiêu máng Sòng Minh Quang- Bả Phác Hợp Châu

-

2,6

2,6

Minh Quang, huyện Tam Đảo

Hợp Châu, huyện Tam Đảo

19

Suối từ tràn hồ Xạ Hương- suối Hát- cầu Bòn

-

9,2

9,2

Xạ Hương, huyện Tam Đảo

cầu Bòn, huyện Tam Đảo

20

Suối từ tràn hồ Bản Long- suối hát Thiện Kế- cầu Bòn

-

3,3

3,3

Hồ Bản Long, huyện Tam Đảo

cầu Bòn, huyện Tam Đảo

21

Kênh từ trạm Y tế Minh Quang- suối hồ Gốc Gạo Gia Khánh

-

4,0

4,0

Minh Quang, huyện Tam Đảo

Gia Khánh, huyện Tam Đảo

22

Kênh từ UBND xã Hợp Châu đi suối số 8 (Kim Long)

-

2,3

2,3

Hợp Châu, huyện Tam Đảo

Kim Long, huyện Tam Đảo

23

Đại Đình đi Khu 4 Đồng Tĩnh

-

-

-

Đại Đình, huyện Tam Đảo

Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương

 

PHỤ LỤC 2.

DANH MỤC NGUỒN NƯỚC MẶT NỘI TỈNH THUỘC HỒ, AO, ĐẦM (LÀ DANH MỤC CÁC HỒ, AO, KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP ĐÃ PHÊ DUYỆT THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1687/QĐ-UBND NGÀY 20/9/2022) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2036/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

TT

Tên ao, hồ, đầm

Vị trí

Diện tích (ha)

Dung tích (triệu m3)

Chức năng của nguồn nước

Đơn vị quản lý

Thôn/xóm/Tổ dân phố

I

THÀNH PHỐ VĨNH YÊN (25 hồ/đầm)

1.1

Hồ, đầm liên xã, phường (01 đầm)

 

 

1

Đầm Vạc

TDP: Gạch, Lam Sơn P.Tích Sơn; TDP: Đông Hưng, Đông Thành P.Đồng Tâm; TDP: An Định, Mới, Sậu P.Đống Đa; TDP: Mậu Lâm, Vinh Thịnh Tây P.Khai Quang; Thôn: Vinh Quang Đông, Đoài xã Thanh Trù

167 ha (DT lòng hồ chính 157,26 ha)

 

Điều tiết nước, điều hòa môi trường, tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí

UBND thành phố Vĩnh Yên

1.2

Phường Khai Quang (06 hồ/đầm)

 

 

2

Hồ Khai Quang

TDP Vinh Thịnh Tây

2,89

 

Điều tiết nước, điều hòa môi trường, tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí

UBND P.Khai Quang

3

Hồ Hán Lữ 1

TDP Hán Lữ

0,43

 

4

Hồ Hán Lữ 2

0,12

 

5

Hồ Đồng Keo

TPD Trại Giao

27,30

 

Cấp nước SXNN, NTTS

6

Hồ Xó Cút

TDP Minh Quyết

26,50

 

7

Hồ Thanh Giã

TDP Gốc Đề

 

 

 

 

1.3

Phường Đống Đa (01 hồ/ đầm)

 

 

8

Đầm Vậy

TDP Trần Quốc Tuấn, TDP Sơn Cao, TDP Sậu

7,33

 

Điều tiết nước, điều hòa môi trường, tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí

UBND P.Đống Đa

1.4

Phường Ngô Quyền (01 hồ/đầm)

 

 

9

Đầm Chúa

TDP Lý Tự Trọng

3,14

 

 

UBND P.Ngô Quyền

1.5

Phường Liên Bảo (02 hồ/đầm)

 

 

10

Hồ Bảo Sơn

TPD Bảo Sơn

11,30

 

 

Công ty Tiến Đạt

11

Hồ Láp

TPD Láp

25,80

 

UBND P.Liên Bảo

1.6

Phường Tích Sơn (08 hồ/đầm)

 

 

12

Đầm Pháp

TDP Lam Sơn

4,67

 

Điều tiết nước, điều hòa môi trường, tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí

UBND P.Tích Sơn

13

Đầm Chùa

TDP Gạch

7,28

 

14

Hồ Thủy Lợi Gạch

0,84

 

15

Hồ Cống Tỉnh

TDP Đồng Khâu

45,90

 

16

Hồ Canh Nông

TDP Tân Tiến

18,80

 

17

Hồ Dộc Mở

TDP Vĩnh Thịnh 4

20,10

 

18

Hồ Dộc Củm

TDP Đắc Thú

0,17

 

19

Hồ Thủy Lợi Hạ

0,52

 

1.7

Xã Định Trung (03 hồ/đầm)

 

 

20

Hồ Phú Lợi

TDP Giã Viễn

11,83

 

Cấp nước SXNN, NTTS

UBND xã Định Trung

21

Hồ Lọc Đất

Thôn Chám

19,00

 

22

Đầm Hỏa Xa

Thôn Trung Thành

 

 

1.8

Phường Đồng Tâm (03 hồ/đầm)

 

 

23

Hồ Đồng Thăm 1

TDP Đông Hưng

0,89

 

Cấp nước SXNN, NTTS

UBND P.Đồng Tâm

24

Hồ Đồng Thăm 2

TDP Đông Phú 2

1,44

 

25

Hồ Giếng Cổng

TDP Đông Nhân

0,29

 

II

THÀNH PHỐ PHÚC YÊN (50 hồ/ao/đầm)

2.1

Phường Hùng Vương(03 hồ/đầm)

 

 

26

Đầm Âu

Tổ 8

2,84

0,8800

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND phường Hùng Vương

27

Đầm Cạnh

Tổ 9

1,80

0,4500

28

Hồ trước UBND phường

Tổ 2

0,24

0,0430

2.2

PhườngTrưng Trắc (02 hồ/đầm)

 

 

29

Hồ Sủi Cải

Tổ 7

0,77

0,0700

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND phường Trưng Trắc

30

Hồ Ăn Nước

Tổ 7

0.84

0,0800

2.3

PhườngXuân Hòa (01 hồ/đầm)

 

 

31

Hồ Sinh Thái

TDP Yên Mỹ 1

0,98

0,0190

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND phường Xuân Hòa

2.4

Phường Phúc Thắng (04 hồ/đầm)

 

 

32

Hồ Xuân Phương

TDP Xuân Phương 1

0,56

0,0110

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND phường Phúc Thắng

33

Ao Phủ

0,61

0,0180

34

Sông Xuân Mai

TDP Xuân Mai 2

2,10

0,6300

35

Hồ Xuân Mới

TDP Xuân Mới

1,66

0,6700

2.5

Phường Đồng Xuân (04 hồ/đầm)

 

 

36

Đầm Thăm Hẩy

Tổ 6

0,70

0,1400

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND phường Đồng Xuân

37

Ao Hà Lượng

Tổ Đồng Quỳ

0,51

0,1500

38

Cửa Miếu

Tổ Đồng Quỳ

0,20

0,0200

39

Ao Đào Tạo

Tổ 5

0,55

0,0100

UBND TP.Phúc Yên

2.6

Xã Cao Minh (09 hồ/đầm)

 

 

40

Hồ trước làng Xuân Hòa 1

Xuân Hòa 1

0,80

0,0800

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND xã Cao Minh

41

Hồ Trước làng Xuân Hòa 2

Xuân Hòa 2

0,30

0,0300

42

Hồ trước nhà Văn hóa

Thôn Hiển Lễ

0,50

0,0500

43

Đầm Sen

Thôn Hiển Lễ

2,00

0,2000

44

Hồ Gò đồng khoang

Thôn Xuân Hòa 2

1,80

0,1800

45

Hồ trước đình

Thôn Cao Quang

0,08

0,0080

46

Hồ trước đình

Thôn Đức Cung

0,02

0,0020

47

Hồ trước đình

Thôn Yên Điềm

0,05

0,0050

48

Hồ trước cổng làng

Thôn Đức Cung

0,07

0,0070

2.7

Phường Tiền Châu (03 hồ/đầm)

 

 

49

Đầm Diệu

TDP Tiền Châu

18,20

7,2500

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND phường Tiền Châu

50

Hồ Cổ Ngựa

TDP Kim Xuyên

2,10

0,2100

51

Hồ Thịnh Kỷ

TDP Tiên Thịnh

0,40

0,0800

2.8

Phường Nam Viêm (03 hồ/đầm)

 

 

52

Đầm La Cát

TDP Nam Viêm

4,33

0,8000

Điều tiết nước, SXNN, NTTS, BVMT

UBND phường Nam Viêm

53

Đầm Vam

TDP Nam Viêm

0,67

0,1340

54

Ao Lăng Ngang

TDP Cả Đoài

0,15

0,0200

2.9

Xã Ngọc Thanh (21 ao/hồ/đầm)

 

 

55

Hồ Chăn Nuôi

Đồng Đầm

12,70

1,2700

Cấp nước sản xuất, SH, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường

UBND xã Ngọc Thanh

56

Hồ Móc Son

Thôn Đại Lộc

15,00

1,5000

57

Hồ Ông Ất

Thôn Thanh Lộc

16,00

1,6000

58

Ao Ông Ngọ

Thôn Thanh Lộc

5,00

0,5000

59

Hồ Đầm Lăn

Thôn Đại Quang

12,00

1,2000

60

Đập Tai Trâu

Thôn Đại Lộc

14,00

1,4000

61

Đập Lập Đinh

Thôn Lập Đinh

6,00

0,6000

62

Đập Đồi Mố

Thôn Đại Quang

12,00

1,2000

63

Vai Ba Dốc

Thôn Đại Quang

12,00

1,2000

64

Ao cá Bác Hồ

Thôn Đồng Đầm

1,00

0,1000

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

65

Ao Thơm Quảng Lồng

Thôn Lập Đinh

2,00

0,2000

66

Hồ Đại Lải

 

1236,00

28,8000

Điều tiết nước, cấp nước sản xuất, SH, NTTS, điều hòa môi trường, tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí

Công ty Thủy lợi Phúc Yên

67

Hồ Lập Đinh

 

165,00

1,7000

68

Hồ Thanh Cao

 

155,00

0,6000

69

Hồ Đồng Câu

 

45,00

0,3830

70

Hồ Bến Cả

 

45,00

Chưa xác định

71

Hồ Đập Ba

 

42,00

0,2000

72

Hồ Trại Trâu

 

3,50

0,3306

UBND thành phố Phúc Yên

73

Hồ Tân Bình

 

21,00

0,4500

74

Hồ Thanh Niên

 

30,00

Chưa xác định

75

Hồ Vực Diễn

 

26,00

Chưa xác định

III

Huyện Vĩnh Tường (137 hồ/ao/đầm)

3.1

Xã An Tường (09 hồ/ao/đầm)

 

 

76

Đầm ngược làng

Thôn Kim Đê

0,37

0,0074

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND xã An Tường

77

Đầm xuôi làng

1,20

0,0240

78

Ao lò gạch Kim Đê

0,70

0,0280

79

Ngòi Kim Đê

5,70

0,1710

80

Phướn Kim Đê

1,00

0,0300

81

Đầm A

Thôn Cam Giá

1,50

0,0300

82

Đầm B

0,60

0,0120

83

Ao lò gạch Cam Giá

0,70

0,0210

84

Ngòi Cam Giá

 

1,50

0,0450

 

 

3.2

Xã Yên Lập (03 hồ/đầm)

 

 

85

Hồ bẩy mẫu

Bãi đồng dâm

2,37

0,0305

Cấp nước SXNN, NTTS

Hộ gia đình

86

Lòng sông chết

Bãi vạt dưới

7,20

0,108

UBND xã Yên Lập

87

Hồ sang đào

Bãi vạt trên

1,80

0,0216

3.3

Xã Tân Phú (14 hồ/ao/đầm)

 

 

88

Đầm Đình

Thôn Dẫn Tự

1,25

0,037

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND xã Tân Phú

89

Đầm Chùa

Thôn Dẫn Tự

0,26

0,0072

90

Ao Hội

Thôn Hòa Lạc

0,22

0,0059

91

Ao Bà Lãng

Thôn Đồng Phú

0,54

0,0162

92

Ao Kềnh

Thôn Hòa Lạc

0,95

0,0285

93

Đầm Quán

Thôn Đồng Phú

1,66

0,0498

94

Đầm Thụ

2,74

0,0822

95

Ao Bà Dân

0,40

0,012

96

Ao Đình

0,21

0,0063

97

Ao Đình

Thôn Bàn Giang

0,21

0,0063

98

Ao Đình

Thôn Yên Xuyên

0,36

0,0108

99

Ao Đình Cháy

Thôn Bàn Mạch

0,64

0,0192

100

Ao Chuồng Châu

0,45

0,0135

101

Ao Chùa

Thôn Đan Thượng

0,09

0,0027

102

Ao Đình

Thôn Đan Thượng

0,05

0,0012

3.4

Xã Lũng Hòa (05 hồ/ao/đầm)

 

 

103

Hồ Đình

Thôn Hòa Loan

4,90

0,098

Cấp nước SXNN, NTTS

UBND xã Lũng Hòa

104

Hồ Sen

3,70

0,0925

105

Hồ Chung Cảnh

5,40

0,118

106

Ao Nông

1,40

0,0035

107

Ao Dợ

2,80

0,07

3.5

Xã Vĩnh Thịnh (04 hồ/ao/đầm)

 

 

108

Ao Đồng Thanh Từ

Thôn Môn Trì

0,42

0,054

Cấp nước SXNN, NTTS

UBND xã Vĩnh Thịnh

109

Đấm Vỏ Ao

Thôn Khách Nhi

1,30

0,068

110

Đầm Thở 1

Thôn An Hạ

1,01

0,062

111

Ao An Lao

Thôn An Lão

0,07

0,0021

3.6

Xã Nghĩa Hưng (03 hồ/ao/đầm)

 

 

112

Ao ông Tuất

Thôn Sen

0,11

0,00165

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND xã Nghĩa Hưng

113

Ao ông Liễu

Thôn Đình

0,13

0,00195

114

Ao ông Xuân Hách

Thôn Chợ

0,14

0,0021

3.7

Xã Bồ Sao (07 hồ/ao/đầm)

 

 

115

Khu Hồ làng

Thôn Đồi

2,20

0,027

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND xã Bồ Sao

116

Khu Ao cấn

Thôn Mới

0,90

0,011

117

Khu Hố đấu

Thôn Chùa

3,20

0,026

118

Khu đồng Chậu

4,50

0,036

119

Khu Hố gò vồi

0,50

0,009

120

Khu Tám Sào

Thôn Mới

0,80

0,018

121

Khu Đồng Vàng

Thôn Mới

4,40

0,082

3.8

Xã Ngũ Kiên (09 hồ/ao/đầm)

 

 

122

Đầm Chua

Thôn An Thọ, Chung 1

12,51

0,15

Cấp nước SXNN, NTTS

UBND xã Ngũ Kiên

123

Đầm Đông

Thôn Chung 1, thôn Ven

19,50

0,253

124

Hồ Cẩm Vực

Thôn Cẩm Vực

9,80

0,49

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

125

Ao Lải

Thôn Thượng

1,40

0,014

126

Hồ thôn Ven

Thôn Ven

0,12

0,0012

127

Đuôi hồ Hồi Cương

Thôn Hồi Cương

0,50

0,006

128

Ao vây trong

Thôn Mới

0,70

0,014

129

Đầm chảy Tân An

Thôn Tân An

0,10

0,001

130

Đầm Bãi cát

Thôn Mới, Thôn Tân An

22,40

0,336

3.9

Xã Tam Phúc (03 hồ/ao/đầm)

 

 

131

Ao Đình

Thôn Xuôi Phù Lập

0,50

0,00142

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND xã Tam Phúc

132

Hồ Đổi

Thôn Xuôi Phù Lập

0,52

0,00146

133

Ao làng

Thôn Ngược Phù Lập

0,54

0,00148

3.10

Xã Phú Đa (22 hồ/ao/đầm)

 

 

134

Ao đội 1

Thôn Yên Định

0,63

0,0189

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND xã Phú Đa

135

Ao đội 2,3

Thôn Yên Định

2,23

0,0669

136

Ao đội 4,5

Thôn Gồ

2,25

0,0675

137

Ao đội 6

Thôn Gồ

1,72

0,0516

138

Ao đội 6 (cửa ông Pháo)

Thôn Gồ

1,85

0,0555

139

Ao Cụ Tít

Thôn Gồ

0,63

0,0189

140

Lưu Không

Lưu Không

3,00

0,09

141

Bi 3

Bi 3

3,42

0,091

142

Bi 2

Bi 2

9,34

0,271

143

Bi 1

Bi 1

1,95

0,0585

144

Cống Châu Xuôi

Cống Châu Xuôi

2,07

0,0621

145

Ngòi

Ngòi

3,83

0,114

146

Hố Đấu

Hố Đấu

4,18

0,125

147

Hồ Tây Sơn

Thôn Thượng

0,76

0,0228

148

Ao Sen

Thôn Thượng

0,68

0,0204

149

Khăm Kè

Thôn Thượng

2,18

0,0654

150

Hồ Lớn

Thôn Đông

3,60

0,0918

151

Vực

Thôn Đông

1,70

0,051

152

Hồ Con

Thôn Đông

0.92

0,0276

153

Ao Cụ Tống

Thôn Đông

0,92

0,0276

154

Ao Giữa

Thôn Tam Dinh

2,03

0,0609

3.11

Thị trấn Tứ Trưng (02 hồ/ao/đầm)

 

 

155

Ao Sau Chùa Phổ Cung

Sau Chùa

0,17

0,002

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND TT.Tứ Trưng

156

Đầm Rưng

 

 

 

Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường

3.12

Xã Vũ Di (02 hồ/ao/đầm)

 

 

157

Đầm Sóc

Thôn Yên Nhiên

11,60

0,23

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường

UBND xã Vũ Di

158

Đầm Dù

Thôn Xuân Lai

2,75

0,07

3.13

Xã Thượng Trưng (07 hồ/ao/đầm)

 

 

159

Ao Ngòi

Thôn Thọ Trưng

2,35

0,0705

Cấp nước SXNN, NTTS

UBND xã Thượng Trưng

160

Đầm Tiền Đình

Thôn Chùa Chợ

3,80

0,114

161

Ao Hạnh

Thôn Phú Hạnh

0,10

0,003

162

Ao Hạnh

Thôn phú hạnh

0,16

0,0048

163

Ao Ngõ Ngan

Thôn Phú Trưng B

0,11

0,0033

164

Ao trại cá

thôn Phú Hạnh

0,51

0,0153

165

Ao trại cá

Thôn Phú Hạnh

1,20

0,036

3.14

Xã Bình Dương (09 hồ/ao/đầm)

 

 

166

An trước làng Hoa Đà

Hoa Đà

0,12

0,0018

Văn hóa, thể thao, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử

UBND xã Bình Dương

167

Ao nhà văn hóa Hoa Phú

Hoa Phú

0,40

0,006

168

Ao nhà văn hóa Hà Trì

Hà Trì

2,10

0,0315

169

Ao sau đình Phong Doanh

Phong Doanh

0,58

0,0087

170

Ao khu di tích Lạc Trung

Lạc Trung

0,45

0,0067

171

Ao đình Lạc Trung

Lạc Trung

0,79

0,0118

172

Đầm Yên Thịnh

Yên Thịnh

0,92

0,0138

173

Đầm Ráu

Tứ Kỳ

3,60

0,054

174

Chuôm Dạ

Tứ Kỳ

0,67

0,01

3.15

Xã Tân Tiến (03 hồ/ao/đầm)

 

 

175

Hồ Quán

Thôn Nội

0,25

0,0017

Cấp nước SXNN, NTTS

Hộ gia đình

176

Ao ông Bài

0,18

0,001

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường

177

Ao ông Liễu

0,08

0,0006

3.16

Xã Yên Bình (03 hồ/ao/đầm)

 

 

178

Ao đồng Trục

Thôn Lực Điền

0,20

0,011

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường

UBND xã Yên Bình

179

Ao đồng Mả Lò

Thôn Đình

0,20

0,011

180

Ao Ma Tè

Thôn Yên Trù

0,57

0,036

3.17

Xã Vân Xuân (02 hồ/ao/đầm)

 

 

181

Ao Đình Vân Ổ

Thôn Đông Đình

0,68

0,016

Phòng, chống ngập, úng; tạo cảnh quan, bảo vệ môi trường; bảo tồn giá trị lịch sử, văn hóa

UBND xã Vân Xuân

182

Ao Đình Xuân Húc

Thôn Xuân Húc 1

0,55

0,015

3.18

Thị trấn Vĩnh Tường (01 hồ/ao/đầm)

 

 

183

Hồ Vực Xanh

TDP Yên Cát

6,50

0,2

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường

UBND TT Vĩnh Tường

3.19

Xã Vĩnh Ninh (05 hồ/ao/đầm)

 

 

184

Ao sau làng Duy Bình

Thôn Duy Bình

0,65

0,098

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND xã Vĩnh Ninh

185

Ao cửa làng thôn Duy Bình

Thôn Duy Bình

47,00

0,0094

186

Đầm Xuôi

Thôn Duy Bình

0,93

0,0139

187

Ao cửa chùa thôn Hậu Lộc

Thôn Hậu Lộc

0,56

0,0084

188

Ao sau lang thôn Hậu Lộc

Thôn Hậu Lộc

1,32

0,0158

3.20

Thị trấn Thổ Tang (02 hồ/ao/đầm)

 

 

189

Đầm Phãng

TDP Trúc Lâm, Nam Cường

1,10

0,033

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND TT Thổ Tang

190

Đầm Trước

TDP Trúc Lâm

3,20

0,096

3.21

Xã Tuân Chính (08 hồ/ao/đầm)

 

 

191

Đầm Con

Thôn Quảng Cư

0,68

20,4

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND xã Tuân Chính

192

Đầm Lớn ( ao ông Thành)

Thôn Phù Chính

6,12

0,1836

193

Đầm Đề Rong

Thôn Phù Chính

0,66

0,0198

194

Đầm Con Quảng Cư

Thôn Quảng Cư

11,51

0,0345

195

Đầm Thôi

Phù Chính

5,11

0,1533

196

Đầm Lớn ( Hoan Đông)

Thôn Mới

15,71

1,4

197

Đầm Khoang

Thô Thượng Thôn Trung

8,07

0,2421

198

Đầm Con

Thôn Quảng Cư

0,68

0,002

3.22

Xã Kim Xá (01 hồ/ao/đầm)

 

 

199

Đầm Sổ

Thôn Nội

22,00

1,1

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND xã Kim Xá

3.23

Xã Vĩnh Sơn (09 hồ/ao/đầm)

 

 

200

Ao Đình Làng

Giáp đình làng thôn 1

0,52

0,00681

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND xã Vĩnh Sơn

201

Đầm Lác

Thôn 03 (nền Huề)

2,40

0,0358

202

Chũng lương điền

Thôn 3 (nền Huề)

1,96

0,0293

203

Ao cá Bác Hồ

Thôn 3

1,40

0,0206

204

Chằm Vảng

Thôn 3

0,24

0,0036

205

Chuôm đội 03 cũ

đội 03 cũ T2

0,29

0,0043

206

Chuôm đội 02 cũ

đội 02 cũ T1

0,11

0,0016

207

Chuôm đội 07 cũ

đội 07 cũ T 4

0,12

0,0018

208

Chuôm Tiền

Đội 10 T3

0,12

0,0018

3.24

Xã Lý Nhân (04 hồ/ao/đầm)

 

 

209

Ao Hóc Vực

Thôn Bàn Mạch

1,00

0,09

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND xã Lý Nhân

210

Ao Ngỏ Sủy

Thôn Bàn Mạch

0,16

0,0015

211

Ao bà Hạ

Thôn Bàn Mạch

0,13

0,0012

212

Ao Miếu

Thôn Bàn Mạch

0,21

0,0019

IV

HUYỆN YÊN LẠC (74 hồ/ao/đầm)

4.1

Thị trấn Yên Lạc (17 hồ/ao/đầm)

 

 

213

Ao giữa làng Thôn Tiên

Thôn Tiên

0,18

0,0030

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

HTX NN Vĩnh Tiên

214

Ao Dộc Tiên

0,35

0,0050

215

Ao cổng bốt

Thôn Trung

0,45

0,0070

UBND thị trấn Yên Lạc

216

Ao Đình Trung

0,38

0,0060

217

Ao cụ Lãng

0,31

0,0050

218

Ao gốc gạo

1,04

0,0640

HTXNN Vĩnh Trung

219

Ao Kim trong

0,74

0,1700

220

Ao Kim ngoài

0,36

0,0050

221

Đầm Dộc Quán

4,01

0,0060

Đất 95% của các hộ dân

222

Ao Xứa

0,84

0,0120

223

Đập Trung 1

2,20

0,0330

224

Đập Trung 2

1,30

0,0200

225

Đập Trung 3

10,90

0,1640

226

Ao Dộc

Thôn Đoài

2,20

0,0001

227

Đầm Trằm Cả (Trừ phần diện tích của các dự án đầu tư đã được cấp có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư trước khi Quyết định ban hành Danh mục này có hiệu lực)

Thôn Đoài

9,10

0,0910

228

Đầm Hốc Dầm- Gò Mèn- Cửa Đền

Thôn Đoài- Thôn Đông

6,05

0,1370

229

Ao Đậu

Thôn Đông

1,20

0,0020

Văn hóa, thể thao, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử

UBND thị trấn Yên Lạc

4.2

Xã Đồng Văn (01 hồ/ao/đầm)

 

 

230

Ao UBND xã

Yên Lạc 1

0,30

0,0090

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND xã Đồng Văn

4.3

Xã Tam Hồng (08 hồ/ao/đầm)

 

 

231

Đầm Rỗ

Phù Lưu

4,30

0,0022

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND xã Tam Hồng

232

Đầm

Lũng Thượng

9,50

0,0048

Đất 95% của các hộ dân

233

Đầm Hốc Ngòi

Trại Lớn

12,61

0,0063

234

Đầm Bàn Cờ

Man Để

19,60

0,0098

235

Đầm Đề Lại

Lâm Xuyên

8,26

0,0413

UBND xã Tam Hồng

236

Ao Dọc

Lũng Thượng

0,58

0,0010

237

Ao Đình Lâm Xuyên

Lâm Xuyên

2,35

0,0071

238

Ao Đình Tảo Phú

Tảo Phú

1,25

0,0038

4.4

Xã Liên Châu (05 hồ/ao/đầm)

 

 

239

Đầm Sung

Đầm Sung

11,31

3,3000

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND xã Liên Châu

240

Hồ Chùa

Cỏ Hôi

2,32

0,0700

Công ty thủy lợi Liễn Sơn

241

Đầm Cỏ Môi

Nhật Chiêu 1

0,98

0,0020

UBND xã Liên Châu

242

Đầm Lão

Nhật Tiến

3,27

0,0800

243

Ao cá Bác Hồ

Nhật Tiến

1,47

0,0040

4.5

Xã Bình Định (02 hồ/ao/đầm)

 

 

244

Ao Đình

Yên Quán

0,12

0,0360

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND xã Bình Định

245

Ao Hồ

Yên Quán

0,26

0,0700

4.6

Xã Trung Nguyên (03 hồ/ao/đầm)

 

 

246

Ao giữa làng

Lạc Trung

0,70

0,0021

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND xã Trung Nguyên

247

Ao Cả

Trung Nguyên

0,05

0,0002

248

Ao Làng

Đông Lỗ 1

0,04

0,0002

4.7

Xã Tề Lỗ (01 hồ/ao/đầm)

 

 

249

Ao Bạch

Thôn Lý Nhân, xã Tề Lỗ

0,60

0,0270

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND xã Tề Lỗ

4.8

Xã Hồng Châu (03 hồ/ao/đầm)

 

 

250

Ao Đình

Thôn 7

0,30

0,0090

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND xã Hồng Châu

251

Đầm Nghĩa Trang

Thôn 7

1,20

0,0360

THT Ngọc Đường

252

Đầm Cẩm La

Thôn 8 Cẩm La

2,10

0,0168

UBND xã Hồng Châu

4.9

Xã Đại Tự (08 hồ/ao/đầm)

 

 

253

Ngòi Trung Cẩm

Cẩm Trạch

5,05

0,1800

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND xã Đại Tự

254

Ngòi trên Đại Tự

Thôn Cẩm Trạch

3,47

0,1200

255

Ngòi giữa Đại Tự

Đại Tự 3

2,83

0,1000

256

Ngòi dưới Đại Tự

Đại Tự 2, Đại Tự 1

2,48

0,0920

257

Ngòi Trung Cẩm

Thôn Trung An

2,62

0,0950

258

Ao cá Bác Hồ

Thôn Đại Tự 5

1,63

0,0244

259

Hồ nổi (Hồ chứa nước)

Thôn Đại Tự 4

4,30

0,1700

260

Ao Hồ Gai

Cẩm Viên

0,36

0,0050

Công ty thủy lợi Liễn Sơn

4.10

Xã Nguyệt Đức (07 hồ/ao/đầm)

 

 

261

Sông Mai Khê

Nghinh Tiên

2,84

0,0071

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND xã Nguyệt Đức

262

Ao Lớn

Nghinh Tiên

0,50

0,0118

263

Sông Cà Lồ

Xuân Đài

5,50

0,1375

264

Lòng Ngòi

Nghinh Tiên

2,10

0,0537

265

Vực Nghinh Tiên

Nghinh Tiên

2,20

0,0563

266

Ao Đình Đinh Xá

Đinh Xá

0,60

0,0143

Văn hóa, thể thao, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử

267

Ao Đình Gia Phúc

Gia Phúc

0,30

0,0700

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

4.11

Xã Yên Đồng (06 hồ/ao/đầm)

 

 

268

Ao cá Bác Hồ

Thôn Yên Nghiệp

0,90

0,0130

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường

UBND xã Yên Đồng

269

Ao Nhà Thờ

Thôn Mới

0,50

0,0100

270

Ao cụ Hoạt

Thôn Chùa

0,22

0,0050

271

Ao Dốc Trâu

Thôn Gia

0,49

0,0900

272

Ao 7 Mẫu

Thôn Đình

2,00

0,3600

273

Đầu Ấu, Đầm Cả

Thôn Yên Tâm

60,00

0,9000

4.12

Xã Văn Tiến (03 hồ/ao/đầm)

 

 

274

Hồ Cầu Đè

Đống Cao

1,60

0,4000

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND xã Văn Tiến

275

Ao Làng Đống Cao

Đống Cao

4,60

1,3000

276

Đầm Ấu

Phúc Cẩm

1,00

0,1000

4.13

Xã Đồng Cương (07 hồ/ao/đầm)

 

 

277

Ao Ông Quỹ

Chi Chỉ

0,15

0,0005

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND xã Đồng Cương

278

Ao Đình

Chi Chỉ

1,00

0,0030

279

Ao thôn Chi Chỉ

Chi Chỉ

0,35

0,0011

280

Ao thôn Dịch Đồng

Dịch Đồng

0,60

0,0018

281

Ao ông Định

Cổ Tích

0,11

0,0003

282

Ao ông Chín

Cổ Tích

0,35

0,0011

283

Ao Dộc Chùa

Dịch Đồng

0,19

0,0006

4.14

Xã Hồng Phương (01 hồ/ao/đầm)

 

 

284

Ao Bãi Vườn

Phương Nha 1

0,60

0,0003

Điều tiết, tạo cảnh quan, điều hòa MT

UBND xã Hồng Phương

4.15

Xã Trung Kiên (01 hồ/ao/đầm)

 

 

285

Ngòi Mai Kê

Mai Yên

0,30

0,001

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND xã Trung Kiên

286

Ao làng Phần Xa

Phần Xa

1,30

0,004

V

HUYỆN BÌNH XUYÊN (73 hồ/ao/đầm)

5.1

Xã Trung Mỹ (09 hồ/ao/đầm)

 

 

287

Ao Thanh Lanh

Thôn Thanh Lanh

0,43

 

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND xã Trung Mỹ

288

Hồ Vĩnh Đồng

Thôn Vĩnh Đồng

1,28

 

289

Ao Trung Mầu

Thôn Trung Mầu

0,95

 

290

Ao Ba Gò

Thôn Ba Gò

0,49

 

291

Hồ Trại Ngỗng

Thôn Gia Khau

13,74

 

Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường

Công ty TNHH MTV thủy lợi Tam Đảo

292

Hồ Thanh Lanh

Thôn Thanh Lanh

137,65

 

293

Hồ La Cóc

Thôn Mỹ Khê

3,16

 

294

Ao Đồng Giang

Thôn Đồng Giang

0,30

 

Cấp nước SXNN, NTTS

UBND xã Trung Mỹ

295

Ao Gia Khau

Thôn Gia Khau

0,99

 

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

5.2

Thị trấn Hương Canh (05 hồ/ao/đầm)

 

 

296

Hồ Đồng Công

TDP Lang Bầu

1,23

 

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND TT Hương Canh

297

Hồ Điếm Lang

TDP Lang Bầu

1,10

 

298

Hồ Đình Tiên

TDP Nội Giữa

0,27

 

299

Hồ Đình Hương

TDP Đông Mướp

1,03

 

300

Hồ sinh thái khu Đồng rau xanh

Khu Đồng rau xanh, TDP Đông Mướp

0,43

 

5.3

Xã Thiện Kế (08 hồ/ao/đầm)

 

 

301

Hồ Hương Đà

Thôn Hương Đà

16,00

 

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND huyện Bình Xuyên

302

Hồ Đầu Đồng

Thôn Hương Đà

0,70

 

UBND xã Thiện Kế

303

Hồ Cầu Sậu

Thôn Thiện Kế

8,00

 

304

Hồ Tùng Sơn

Thôn Quảng Khai

1,10

 

305

Hồ Cam Lênh

Thôn Hiệp Thuận

19,00

 

306

Hồ Trưởng Làng

Thôn Quang Khải

0,43

 

307

Hồ Ao Trạch

Thôn Ngũ Hồ

0,80

 

308

Ao Thiện Kế

Thôn Thiện Kế

0,30

 

Văn hóa, thể thao, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử

5.4

Thị trấn Gia Khánh (04 hồ/ao/đầm)

 

 

309

Hồ Hốc Nến

TDL Lưu Quang

2,35

 

Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường

UBND TT Gia Khánh

310

Hồ Sơn Bỉ

TDP Sơn Bỉ

6,94

 

311

Hồ Bắp Cải

TDP Tam Quang

8,60

 

312

Hồ Hương Quảng

TDP Gốc Gạo

8,99

 

5.5

Xã Quất Lưu (03 hồ/ao/đầm)

 

 

313

Hồ Đình

Thôn Núi

1,30

 

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND xã Quất Lưu

314

Hồ Thôn Giữa

Thôn Giữa

0,29

 

315

Đầm Cầu Các

Thôn Cầu Các

0,80

 

5.6

Thị trấn Đạo Đức (02 hồ/ao/đầm)

 

 

316

Đầm Trôi

Đông Đoài

5,70

 

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND TT Đạo Đức

317

Đầm Kếu

Kiền Sơn

2,56

 

UBND H.Bình Xuyên

5.7

Xã Tân Phong (02 hồ/ao/đầm)

 

 

318

Ao tưởng niệm Bác Hồ

Yên Định

0,19

 

Văn hóa, thể thao, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử

UBND huyện

319

Ao UBND xã

Mỹ Đỗ

0,19

 

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND xã Tân Phong

5.8

Xã Phú Xuân (07 hồ/ao/đầm)

 

 

320

Ao Lớn

Thôn Lý Nhân

0,55

 

Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường

UBND xã Phú Xuân

321

Đầm Phan

Thôn Lý hải

1,45

 

322

Ao Đình

Thôn Dương Cốc

0,07

 

323

Hồ Can Bi

Thôn Can Bi 1

2,65

 

324

Ao xóm Trại

Thôn Can Bi 2

0,16

 

325

Ao Thùng Lò gạch Thanh Giang

Thôn Can Bi 2

0,43

 

326

Ao Thùng lò gạch Hội trường HTX Can Bi

Thôn Can Bi 2

0,34

 

5.9

Xã Tam Hợp (04 hồ/ao/đầm)

 

 

327

Hồ Đình

Thôn Nội Phật

1,00

 

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND xã Tam Hợp

328

Đầm Sau

Thôn Hữu Bằng

5,00

 

329

Đầm Thoảng

Thôn Hữu Bằng

1,00

 

330

Hồ Mari

Thôn Ngoại Trạch 1

1,00

 

5.10

Xã Hương Sơn (04 hồ/ao/đầm)

 

 

331

Hồ Hương Ngọc -

Thôn Hương Ngọc

1,52

 

Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường

UBND xã Hương Sơn

332

Hồ Hang Đá -

Thôn Chân Sơn

0,67

 

333

Hồ giữa làng -

Thôn Chân Sơn

0,34

 

334

Hồ Tam Lộng

Thôn Tam Lộng

0,75

 

5.11

Thị trấn Bá Hiến (04 hồ/ao/đầm)

 

 

335

Hồ Hin

TDP Thích Chung

0,70

 

Cấp nước SXNN, NTTS

UBND TT Bá Hiến

336

Hồ Thống Nhất

TDP Thống Nhất

2,00

 

337

Hồ Bắc Kế

TDP Bắc Kế

1,90

 

338

Hồ Rừng Thần

TDP My Kỳ

3,90

 

5.12

Thị trấn Thanh Lãng (21 hồ/ao/đầm)

 

 

339

Đè Gạch

TDP Hồng Hồ

2,77

 

Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường

UBND TT Thanh Lãng

340

Đè Họ Quan

TDP Hồng Hồ

1,17

 

341

Ao Hóc Xú

TDP Hồng Hồ

0,97

 

342

Hồ Mè

TDP Công Bình

1,33

 

343

Đè Thước

TDP Công Bình

1,00

 

344

Đè Nhỏn

TDP Công Bình

0,78

 

345

Đè họ Trại

TDP Công Bình

7,74

 

346

Đè Dăm

TDP Minh Lương

2,18

 

347

Đè Đình

TDP Đoàn Kết

0,84

 

348

Đè Dưỡng

TDP Minh Lương

0,57

 

349

Đè Bàng

TDP Hồng Bàng

2,29

 

350

Đè Quất

TDP Hồng Bàng

0,65

 

351

Đè Nhọn

TDP Minh Lương

0,60

 

352

Hồ Mắt Rồng

TDP Minh Lương

1,70

 

353

Hồ Hóc Xuôi

TDP Minh Lương

1,26

 

354

Ao Bờ Duối

TDP Minh Lương

0,92

 

355

Ao Trại Lợn

TDP Minh Lương

0,89

 

356

Ao Đồng Nhồi

TDP Thống Nhất

0,82

 

357

Rộc Chua Me

TDP Thống Nhất

1,06

 

358

Rộc Đồng Nhồi

TDP Thống Nhất

0,48

 

359

Hồ Lối Trại

TDP Công Bình

1,16

 

VI

HUYỆN TAM ĐẢO (40 hồ/ao/đầm)

6.1

Xã Minh Quang (03 hồ/ao/đầm)

 

 

360

Hồ Đồng Thứ

Thôn Đồng Thứ,

10,05

0,0117

Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường

UBND xã Minh Quang

361

Hồ Bàn Long

Thôn Bàn Long

36,92

3,3900

Cty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo

362

Hồ Xạ Hương

Thôn Xạ Hương

 

13,4300

6.2

Xã Hồ Sơn (03 hồ/ao/đầm)

 

 

363

Hồ Miếu Thầy

Thôn Núc Thượng

35

0,0190

Phòng chống ngập úng, điều tiết nước, BVMT

Cty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo

364

Hồ Cây Thị

Thôn Đồng Thanh

2

0,0016

365

Hồ Làng Hà

Thôn Làng Hà

36,2

2,5600

Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường

6.3

Xã Tam Quan (08 hồ/ao/đầm)

 

 

366

Hồ Đồng Trong

Thôn Kiên Tháp

9

0,0053

Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường

UBND xã Tam Quan

367

Hồ Só Trú

Thôn Làng Mấu

5

0,0035

Cty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo

368

Hồ Dộc Chằm

Thôn Kiên Tràng

2

0,0078

UBND xã Tam Quan

369

Hồ Giếng Văn

Xã Tam Quan

1,3

0,0041

370

Hồ làng Tranh

Thôn Làng Tranh

2

0,0300

Cty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo

371

Hồ Cổng làng

Thôn Kiên Tràng

3,1

0,0090

UBND xã Tam Quan

372

Hồ Đồng Trong

9

0,0053

Cty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo

373

Hồ Đồng Nhập

Thôn Đồng Bùa

55

0,1780

6.4

Thị trấn Hợp Châu (02 hồ/ao/đầm)

 

 

374

Hồ Giếng Thang

TDP Ao Mây

2

0,0100

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND TT Hợp Châu

375

Hồ Bảo Phác

Thôn Bảo Phác

6

0,0190

6.5

Xã Bồ Lý (07 hồ/ao/đầm)

 

 

376

Hồ Bồ Trong

Thôn Bồ Trong

20,03

0,0398

Điều tiết, tạo cảnh quan, điều hòa MT

UBND xã Bồ Lý

377

Hồ Trại Mái

Thôn Trại Mái

35,5

0,0559

378

Hồ Dialog1

Thôn Ngọc Thụ

0,7

0,0033

379

Hồ Dialog2

Thôn Tân Lập

1,01

0,0055

380

Hồ Cụ Mẫn

Thôn Nghĩa Lý

3,1

0,0081

381

Hồ Ngóc Đính

Thôn Tân Lập

1,1

0,0050

382

Hồ Tám Mẫu

Thôn Tân Lập

2

0,0390

6.6

Xã Yên Dương (03 hồ/ao/đầm)

 

 

383

Hồ Đồng Thụt

Thôn Đồng Mới

2

0,0561

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường

UBND xã Yên Dương

384

Hồ Đồng Ơn

Thôn Đồng Ơn

7,6

0,0261

385

Hồ San Kén

Thôn Quan Đạo

55,15

0,3217

Cty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo

6.7

Thị trấn Đại Đình (10 hồ/ao/đầm)

 

 

386

Hồ Đồng Lộ

TDP Đông Lộ

2

0,0530

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND thị trấn Đại Đình

387

Hồ Giáp Giang

TDP Giáp Giang

2

0,0067

388

Hồ Đồng Cả

TDP Đồng Lính

4

0,0058

389

Hồ Cầu Đài

TDP Hữu Tài

6

0,0040

390

Hồ ông Phong

Thôn Đại Điền

2

0,0005

391

Hồ Dộc Chùa

TDP Đại Điền

5

0,0300

392

Hồ Sơn Thanh

TDP Sơn Thanh

2

0,0017

393

Hồ Đùm

TDP Suối Đùm

2

0,0019

394

Hồ Bi Chấy

TDP Đông Lộ

3

0,0091

395

Hồ Dộc Chùa

TDP Sơn Phong

6

0,0134

Cty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo

6.10

Xã Đạo Trù (04 hồ/ao/đầm)

 

 

396

Hồ Phân Lân Hạ

Thôn Phân Lân Hạ

76,54

0,1000

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

Cty Thủy lợi Tam Đảo

397

Hồ Phân Lân Thượng

Thôn Phân Lân Thượng

1,03

0,5936

398

Hồ Vĩnh Thành

Thôn Vĩnh Ninh

35,2

2,7320

Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường

399

Hồ Đồng Mỏ

Thôn Đồng Giếng

56,4

5,4700

VII

HUYỆN TAM DƯƠNG (153 hồ/ao/đầm)

7.1

Xã An Hòa (16 hồ/ao/đầm)

 

 

400

Hồ Đồng Gang

Thôn Nội Điện

1,16

0,0350

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND xã An Hòa

401

Ao thầu Phan Thị Hà

0,34

0,0100

402

Ao thầu Nguyễn Văn Thúy

0,36

0,0110

403

Ao chi bộ thôn Yên Thượng

Thôn Yên Thượng

0,07

0,0020

404

Ao Lê Văn Thung ở Lò Ngói

0,10

0,0030

405

Ao thầu Vũ Văn Đạm

 

0,68

0,0200

406

Ao thầu Bùi Văn Phương

Thôn Hương Đình

0,10

0,0030

407

Ao ông Bùi Văn Lý

0,13

0,0040

408

Ao ông Bùi Văn Nam

0,09

0,0030

409

Ao ông Lê Văn Đăng

0,11

0,0030

410

Ao thầu Đồng Bến ông Phan Xuân Sinh. Chu Văn Toàn

Thôn Đô Lương

0,35

0,0110

411

Ao thầu Nguyễn Hữu Vỵ

0,13

0,0040

412

Ao thầu ông Đào Văn Duy. Đỗ Minh Hưng

Thôn Ngọc Thạch 2

0,32

0,0100

413

Ao thầu Vương Văn Thanh (Vận). Đào Văn Quang Cổng Táng

Thôn Phương Lâu

0,45

0,0140

414

Ao Nguyễn Thị Hồng

0,04

0,0010

415

Ao Vương Văn Dũng

0,12

0,0040

7.2

Xã Duy Phiên (02 hồ/ao/đầm)

 

 

416

Đập Trứng rồng

Khu Đồi Trứng Rồng, Thôn Diên Lâm

1,60

0,0420

Cấp nước SXNN, NTTS

UBND xã Duy Phiên

417

Đập Dộc Đông

Thôn Diên Lâm

0,12

0,0250

7.3

Xã Thanh Vân (11 hồ/ao/đầm)

 

 

418

Hồ Đồng Giềng

Thôn Trại Giềng

10,00

0,2100

Cấp nước SXNN, NTTS

UBND huyện Tam Dương

419

Hồ Đồng Cổng

Thôn Xuân Mới

0,76

0,0160

420

Hồ Đồng Hẻo

Thôn Xuân Mới

1,50

0,0300

421

Hồ Phú Ninh

Thôn Phú Ninh

1,63

0,0310

422

Hồ Chòm Hóc

Thôn Trại Giềng

2,35

0,0430

UBND xã Thanh Vân

423

Hồ Hóc Thông

Thôn Trại Giềng

0,21

0,0038

424

Hồ Cửa Đình

Thôn Viên Du Hòa

0,18

0,0032

425

Hồ Đình

Thôn Nhân Mỹ

0,17

0,0032

426

Ao Cổng Làng

Thôn Phú Thị

0,15

0,0030

427

Hồ Thôn Đình 1

Thôn Đình

0,19

0,0035

428

Hồ Thôn Đình 2

Thôn Đình

0,35

0,0065

7.4

Xã Hoàng Hoa (18 hồ/ao/đầm)

 

 

429

Hồ Đồng Láng

Thôn 1

0,50

0,0035

Cấp nước SXNN, NTTS

UBND H.Tam Dương

430

Hồ Cây Vình

Thôn 2

0,79

0,0120

431

Hồ Cây Thị

Thôn 3

0,14

0,0010

432

Hồ Thôn 4 (Hồ Giữa)

Thôn 4

0,25

0,0012

433

Hồ Vẽ

Thôn 6

0,47

0,0035

434

Hồ Móc Hái

Thôn 6

0,33

0,0013

435

Hồ Dộc Sỹ

Thôn 7

0,62

0,0038

436

Hồ Thôn 8

Thôn 8

0,93

0,0185

437

Hồ Thôn 9

Thôn 9

0,90

0,0045

438

Hồ Ao Tràng

Thôn 10

0,42

0,0035

439

Hồ Thôn 12 (Hồ Tiên Lộng)

Thôn 12

1,30

0,0250

440

Ao Giếng Kẹm

Thôn 2

0,80

0,0120

UBND xã Hoàng Lâu

441

Ao Thôn 3

Thôn 3

0,83

0,0120

442

Hồ Gốc Vối

Thôn 3

0,15

0,0009

443

Hồ Bới Hú

Thôn 5

0,80

0,0120

444

Hồ Ao Xéo

Thôn 6

0,65

0,0039

445

Hồ Dộc Chùa

Thôn 8

1,40

0,0350

446

Hồ Móc Hái thôn 11

Thôn 11

0,80

0,0120

7.5

Xã Đạo Tú (11 hồ/ao/đầm)

 

 

447

Hồ Ba Gò

Đoàn Kết

3,30

0,1980

Cấp nước SXNN, NTTS

XN TL Tam Dương

448

Hồ Đình Chằm (Hồ Đá đen)

Cẩm Trạch

1,60

0,0800

UBND H.Tam Dương

449

Hồ Dọc Giếng

Đoàn Kết

0,40

0,0160

450

Hồ Hủng 1 (Hồ Làng rừng)

Hủng 1

0,50

0,0250

451

Hồ Bờ Lầu

Đoàn Kết

0,26

0,0012

452

Hồ Dọc Dong

Đoàn Kết

0,28

0,0110

453

Dộc Khuýnh

Cõi

0,16

0,0080

454

Hồ Dộc Vừng

Đoàn Kết

3,55

0,2010

455

Hồ Chùa Sau

Thôn Dội

1,10

0,0550

UBND xã Đạo Tú

456

Hồ Hủng 2

Hủng Guột

0,50

0,0200

457

Ao Soi Ngoài

Hủng Guột

0,59

0,0295

7.6

Xã Hợp Thịnh (01 hồ/ao/đầm)

 

 

458

Hồ Hội Thịnh

Đoàn Kết

1,48

0,0600

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND xã Hợp Thịnh

7.7

Xã Đồng Tĩnh (12 hồ/ao/đầm)

 

 

459

Hồ Hóc Gia

Đông Trung

0,900

0,020

Cấp nước SXNN, NTTS

UBND xã Đồng Tĩnh

460

Hồ Đảm Đang

Ngọc Thạch

0,80

0,0169

461

Hồ Giếng Táng

Hợp Hòa

0,45

0,0094

462

Hồ Chiến Thắng

Chiến Thắng

0,92

0,0203

463

Hồ Chùa Dền

Tiên Phong

0,09

0,0020

464

Hồ Khuân lúa

Tiên Phong

0,57

0,0058

465

Hồ Mé sau 1

Ngọc Thạch

0,80

0,0158

466

Hồ Cổ Bồng

Tiên Phong

0,14

0,0029

467

Hồ Mé sau 2

Ngọc Thạch

0,75

0,0143

468

Hồ Con Phướn

Hợp Hòa

0,40

0,0081

469

Hồ Bờ Dúi

Cổ Tích

0,48

0,0072

470

Hồ Đồng Sậy

Linh Dầu

0,48

0,0720

7.8

Xã Hoàng Lâu (06 hồ/ao/đầm)

 

 

471

Khu Ao cá

Đồng Lực

2,00

0,0200

Cấp nước SXNN, NTTS

Hộ gia đình

472

Khu Cầu Víp - Đề Bồng

Thôn Vỏ

5,00

0,1000

Hộ gia đình UBND xã Hoàng Lâu

473

Đầm Dài Cửa Miếu

Thôn Lá

9,00

0,1800

Hộ gia đình

474

Khu Chổ Cầu. Đồng Sỉnh

Đoàn Kết

2,50

0,0500

UBND xã Hoàng Lâu

475

Khu Đè Giấy

Thôn Thượng

3,50

0,0500

476

Khu Mả Đè

Thôn Mới

2,50

0,0500

7.9

Thị trấn Hợp Hòa (05 hồ/ao/đầm)

 

 

477

Hồ Dộc Giếng

Đông Cao

0,49

0,0147

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND TT Hợp Hòa

478

Hồ Đông Lâm

Bầu Mới

0,50

0,0100

479

Hồ Đổng Ải

Vinh Phú

1,91

0,0477

480

Hồ Vân Trí

Điền Lương

1,97

0,0592

481

Hồ Rừng Gia

Bảo Chúc

1,26

0,0629

7.10

Xã Hoàng Đan (08 hồ/ao/đầm)

 

 

482

Hồ đè sát

Thôn Đông

1,90

0,0285

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND xã Hoàng Đan

483

Hò cửa rút

thôn Đông

2,95

0,0285

484

Hồ cây sộp

thôn Cầu

1,09

0,0285

485

Hồ nhà này

Thôn Cầu

1,05

0,0285

486

Hồ đồng khang

Thôn Cầu

3,56

0,0285

487

Hồ đồng Sấu

thôn Chấu

2,19

0,0285

488

Hồ Lỗ Chí

thôn Cầu

1,17

0,0285

489

Hồ Chói Đèn

thôn Cầu

1,55

0,0285

7.11

Xã Kim Long (25 hồ/ao/đầm)

 

 

490

Hồ Sơn Cao

Sơn Đồng

1,36

0,0204

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND H.Tam Dương

491

Hồ Đồng Ý( Dộc Soạn )

Sơn Đồng

0,76

0,0114

492

Hồ Đồng Dấp

Sơn Đồng

0,25

0,0038

493

Ao Hiệu Bộ

Đồng Tâm

0,12

0,0018

494

Hồ Đình

Đồng Vang

0,30

0,0045

495

Hồ Dộc Bói

Đồng Vang

0,44

0,0066

496

Hồ Ninh Hà

Ninh Hà

0,50

0,0075

497

Hồ Dộc Lào

Ninh Hà

0,65

0,0098

498

Ao Dộc Chè

Đồng Bông

0,28

0,0042

499

Hồ D9

Láng

2,00

0,0300

500

Hồ Hàm Rồng

Thôn Gô

0,50

0,0075

501

Đập Ao Lau

Thôn Gô

0,75

0,0113

502

Hồ Đồng ĐÌnh

Đồng Vang

1,50

0,0225

503

Hồ Hữu Thủ lớn

Hữu Thủ

0,84

0,0126

504

Hồ Đồng Bông

Đồng Bông

5,40

0,1350

505

Hồ Đầm Trại

Đồng Ăng

0,60

0,0090

506

Hồ Ao Đình

Đồng Tâm

0,50

0,0075

Hộ gia đình

507

Ao Đồn

Đồng Tâm

0,22

0,0033

508

Hồ Vang Thượng

Đồng Vang

0,15

0,0023

509

Hồ Gô

Thôn Gô

2,00

0,0300

510

Ao Ba Chuôm

Thôn Gô

0,20

0,0030

511

Ao Ngõ Ngà

Hữu Thủ I

0,04

0,0006

512

Ao Giếng Táng

Hữu Thủ I

0,01

0,0002

513

Đập Số 6

Hữu Thủ II

0,32

0,0048

514

Đập Con

Hữu Thủ II

0,74

0,0111

7.12

Xã Hướng Đạo (38 hồ/ao/đầm)

 

 

515

Hồ Dộc Cỏ

Thôn Mới

0,94

1,6839

Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường

UBND H.Tam Dương

516

Hồ Làng Dọc

Thôn Cổng Sau

0,13

0,0193

517

Hồ Giếng Lực

Thôn Thông

0,16

0,2971

518

Hồ Dộc Dông

Thôn Cổng Sau

0,68

1,0909

519

Hồ Dộc Vối

Thôn Cao Hảo

0,28

0,0558

520

Hồ Lò Ngói

Thôn Cao Hảo

0,31

0,4674

521

Hồ Cây Đa

Thôn Cao Hảo

0,59

0,1066

522

Hồ Cổng Lấp

Thôn Thông

1,75

3,1562

523

Hồ Dộc ỷ

Thôn Dộc Sau

0,28

0,4297

524

Hồ Dộc Sau

Thôn Dộc Sau

0,18

0,3032

525

Hồ Đồng Đình

Thôn Bồ Yên

0,72

0,1431

526

Hồ Cổng Sau

Thôn Cổng Sau

0,15

0,0228

527

Hồ Dộc Thải

Thôn Cổng Sau

0,19

0,0322

528

Hồ Đồng Khoang

Thôn Cổng Sau

0,23

0,3741

529

Hồ Dộc Lịch

Thôn Dộc Lịch

0,49

0,0978

530

Hồ Dộc Khuyến

Thôn Dộc Lịch

1,08

2,2176

531

Hồ Dộc Sống

Thôn Mới

1,38

2,6251

532

Hồ Cây Sy

Thôn Phú Cường

1,66

0,3322

533

Hồ Chòm Sen

Thôn Quế

2,19

4,5886

534

Hồ Tò Voi

Thôn Mé

0,44

0,9651

535

Hồ Cầu Trình

Thôn Chùa

1,2

0,2390

536

Hồ Dộc Mé

Thôn Chùa

0,91

0,1820

537

Hồ Gù Ghì

Thôn Bồ Yên

0,35

0,0559

538

Hồ Ao Đanh

Thôn Chùa

0,14

0,1793

539

Hồ Dộc Mùn

Thôn Mới

0,25

0,3203

540

Hồ Trũng Hỡi

Thôn Phú Cường

0,47

0,7558

541

Hồ Dộc Nghè

Thôn Yên Sơn

0,20

0,2854

542

Hồ Dộc Chùa

Thôn Giếng Mát

0,08

0,2854

543

Hồ Văn Hóa

Thôn Mé

0,72

1,3002

544

Hồ Chùa Thiện

Thôn Điền Trù

2,30

4,3703

545

Hồ Tò Ve

Thôn Quế

0,19

0,2854

546

Hồ Dộc San

Thôn Điền Trù

0,19

0,2854

547

Hồ Dộc Đầm

Thôn Yên Sơn

0,25

0,3721

548

Hồ Liên Hoàn

Thôn Cao Hảo

0,31

0,5609

UBND Xã Hướng Đạo

549

Hồ Rừng Sặt

Thôn Cổng Sau

0,52

0,6833

Công ty Thủy lợi Tam Đảo

550

Hồ Làng Trước

Thôn Quế

2,76

0,6909

551

Hồ Dộc Bầu

Thôn Phú Cường

0,87

0,1743

552

Hồ Thường Trực

Thôn Yên Sơn

1,8

0,4485

VIII

HUYỆN LẬP THẠCH (190 hồ/ao/đầm)

8.1

Xã Bàn Giản (05 hồ/ao/đầm)

 

 

553

Hồ Bồ Cờ

Bồ Thầy

1,43

0,0030

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND xã Bàn Giản

554

Hồ Ngả Trám

Trụ Thạch

0,61

0,0120

555

Hồ Bồ Quân

Tây Hạ Đông

0,45

0,0090

556

Ao Đình Tây Hạ

Tây Hạ Nam

0,30

0,0060

557

Ao Ông Tính Thành

Đông Lai

0,27

0,0050

8.2

Xã Đình Chu (09 hồ/ao/đầm)

 

 

558

Hồ Ao Làng

Trung Kiên

1,25

0,3300

Cấp nước SXNN, NTTS

UBND xã Đình Chu

559

Hồ Gò Thái

Ái Quốc

0,35

0,0350

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

560

Hồ Cầu Nước

Bình Minh

0,85

0,0150

561

Hồ Đồng Giếng

Ngọc Vị

0,94

0,0210

562

Hồ Đồng Chải

Thái Sơn

0,30

0,0320

563

Hồ Đồng Suối

Thái Sơn

0,24

0,0300

564

Hồ Ao Hữu

Phấn Kiến

0,59

0,0360

565

Hồ Ao căng

Phấn Kiến

0,23

0,0380

566

Hồ Giếng đồi

Bình Minh

0,79

0,0380

8.3

Xã Đồng Ích (08 hồ/ao/đầm)

 

 

567

Hồ Đồi Bìa

Hạ Ích

6,50

0,3300

Cấp nước SXNN, NTTS

UBND xã Đồng Ích

568

Hồ Giếng Giá

Hạ Ích

1,00

0,0350

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

569

Hồ Bì La

Bì La

0,50

0,0150

570

Hồ Viên Luận

Viên Luận

0,60

0,0210

571

Hồ Xuân Đán

Xuân Đán

0,80

0,0320

572

Hồ Đồng Trình

Hoàng Chung

1,00

0,0300

573

Hồ Đồng Giam

Đại Lữ

1,20

0,0360

574

Hồ Đồng Khanh

Tân Lập

1,50

0,0380

8.4

Thị trấn Hoa Sơn (07 hồ/ao/đầm)

 

 

575

Vườn Mía

Thái Bình

0,85

0,0170

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường

UBND TT Hoa Sơn

576

Trạm Xá

Cộng Hòa

0,45

0,0070

577

Đồng Cườm

Quảng Khuân

0,28

0,0060

578

Gốc Gạo

Quảng Khuân

0,44

0,0070

579

Chằm Thông 1

Quảng Khuân

0,43

0,0090

580

Hòa Hòa Bình

Hòa Bình

0,80

0,0120

581

Đồng Chợ

Xích Thổ

0,64

0,0200

8.5

Xã Hợp Lý (07 hồ/ao/đầm)

 

 

582

Hồ Đồng Chõng

Tân Lập

1,40

0,4900

Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường

UBND xã Hợp Lý

583

Hồ Dọc chùa

Phú Cường

1,30

0,4550

584

Hồ Tùy Sơn

Tùy Sơn

2,43

0,8505

585

Hồ Đồng Tiếu

Thọ Linh

0,53

0,1855

586

Hồ Sen

Thọ Linh

1,83

0,6405

587

Hồ Đồng Chẹo

Độc lập

3,69

1,2915

588

Hồ Ba Đám

Cầu Giát

9,55

3,3425

8.6

Thị trấn Lập Thạch (05 hồ/ao/đầm)

 

 

589

Hồ Nhà Nghếch

TDP Phú Lâm

0,90

0,3150

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND TT Lập Thạch

590

Hồ Lương Thực

TDP Phú Lâm

0,95

0,3325

591

Hồ Ao Hồ

TDP Long Cương

0,21

0,0735

592

Hồ Giếng Trẻ

TDP Tân Chiền

1,20

0,4200

593

Hồ Đồng Hầm

TDP Thống Nhất

2,90

1,0150

8.7

Xã Liên Hòa (10 hồ/ao/đầm)

594

Dộc Nứa

Phú Ninh

4,10

1,4000

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND xã Liên Hòa

595

Phú Ninh

Phú Ninh

0,70

0,2600

596

Dộc San

Ngọc Liễn

1,50

0,5200

597

Dộc Sắt

Ngọc Liễn

0,80

0,2800

598

Chằm Vàng

Phú Thụ

5,60

1,9000

599

Bồ Chuối

Phú Khánh

1,20

0,4000

600

Cổng Trải

Làng Bến

1,50

0,5000

601

Xuân Đăng

Phú Cả

0,60

0,2000

602

Làng Vàng

Tây Thượng

1,60

0,5000

603

Sau Cọc

Tây Thượng

1,50

0,5000

8.8

Xã Liễn Sơn (17 hồ/ao/đầm)

 

 

604

Hồ Ao Thế

Xuân Bái

0,50

0,5000

Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường

UBND xã Liễn Sơn

605

Hồ Chua Me

Xuân Bái

0,93

0,8000

606

Ao Đồng Trên

Xuân Bái

0,10

0,2000

607

Hồ Đồng Thiếc

Phú Xuân

1,35

12,7000

608

Hồ Bờ Nòng

Phú Xuân

2,06

18,7000

Thủy nông móng cầu ( Liễn Sơn)

609

Ao Cầu Táng

Phú Xuân

0,01

0,2200

 

610

Đập Đồng Seo

Hồng Phong

0,31

0,5000

UBND xã Liễn Sơn

611

Hồ Suối Giàng

Hồng Phong

0,47

0,7000

612

Đập Đồng Lãm

Dương Chỉ

2,33

19,2000

613

Hồ Ao Dài

Thản Sơn

5,00

16,1000

614

Ao Giếng Mai

Thản Sơn

0,06

0,6000

615

Hồ Nhà Thị

Vinh Quang

1,97

13,4000

616

Hồ Dốc Đá

Vinh Quang

1,21

10,2000

617

Hồ Đồng Mé

Vinh Quang

0,26

0,6000

618

Hồ Cửa Lăng

Đá Trắng

0,13

0,4000

619

Hồ Ao Bầu

Đá Trắng

0,46

0,8000

620

Hồ Đồng Mồ

Thắng Lợi

9,26

25,1000

Thủy nông móng cầu (Liễn Sơn)

8.9

Xã Ngọc Mỹ (12 hồ/ao/đầm)

 

 

621

Hồ Rừng Vàu

Minh Sơn

4,22

1,4770

Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường

Công ty Thủy lợi Lập Thạch

622

Hồ Đồng Sống

Han

1,02

0,3570

623

Hồ Đồng Ngọc

Han

0,21

0,0749

UBND xã Ngọc Mỹ

624

Hồ Ngọc Hoa

Nghệ Oản Trung

7,91

2,7685

Công ty Thủy lợi Lập Thạch

625

Hồ Dạc

Văn Trưng

0,84

0,2940

626

Hồ Đồng Giòn

Ngọc Sơn

0,79

0,2765

627

Hồ Đồng Khuân

Ngọc Sơn

0,27

0,0945

UBND xã Ngọc Mỹ

628

Hồ Ngọc Nọi

Hòa Loan

0,22

0,0770

629

Hồ Gốc Đa

Hòa Loan

0,33

0,1155

630

Ao Đá Đen

Nghệ Oản Trung

0,34

0,1190

631

Ao Dọc Hèo

Ngọc

0,32

0,1120

632

Ao Thiêng

Nghệ Oản Trung

0,51

0,1785

8.10

Xã Quang Sơn (13 hồ/ao/đầm)

 

 

633

Hồ Giếng Giát

Kiên Đình

3,70

26,0000

Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường

Công ty Thủy Lợi Lập Thạch

634

Hồ Thùng Lùng

Ba Trung

3,70

20,0000

635

Hồ Lý Đặng

Trại Chuối

0,96

5,0000

636

Hồ Trại Diễn

Trại Diễn

0,41

2,0000

UBND xã Quang Sơn

637

Hồ Quảng Cư

Quảng Cư

0,36

1,2000

638

Hồ Cây Sộp

Ba Trung

0,31

0,8000

639

Hồ Rộc Mao

Quế Miêng

0,10

0,4000

640

Hồ Đồng Bo

Trại Chuối

0,15

0,7000

641

Hồ Đồng Củm

Trại Diễn

0,32

0,1500

642

Hồ Đồng Gà

Đồng Ái

0,42

0,2000

643

Hồ Mỏ Nước

Sơn Kịch

0,40

0,3000

644

Hồ Núi Đông 2

Quảng Cư

0,17

0,7000

645

Hồ Núi Đông 1

Quảng Cư

0,12

0,6000

8.11

Xã Thái Hòa (12 hồ/ao/đầm)

 

 

646

Ao lò xả

Đông Định

0,32

0,0050

Văn hóa, thể thao, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử

UBND xã Thái Hòa

647

Ao trạm y tế

Đồng Làng

0,44

0,0070

648

Hồ đình

Sen Hồ

1,90

0,0340

649

Ao Nghĩa trang liệt sỹ

Đồng Làng

0,21

0,0030

650

Ao cây xi

Rừng Khảng

0,23

0,0020

651

Ao Đá bạc

Gò Giềng

0,20

0,0030

Cấp nước SXNN, NTTS

652

Ao Giếng Khem

Tây Sơn

0,20

0,0030

653

Ao Lý A

Tây Sơn

0,13

0,0020

654

Ao Đồng Đỗ

Tây Sơn

0,18

0,0030

655

Ao Đồng Củm

Tây Sơn

0,22

0,0030

656

Hồ đá bạc

Tây Sơn

2,27

0,0910

657

Ao đất đỏ

Đền

0,83

0,0170

8.12

Xã Tiên Lữ (03 hồ/ao/đầm)

 

 

658

Hồ Ao Sốc

Mới

1,01

0,0300

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND xã Tiên Lữ

659

Hồ Ử

Tân Thành

0.49

0,0140

660

Hồ Đình

Tân Thành

0.39

0,0110

8.13

Xã Triệu Đề (09 hồ/ao/đầm)

 

 

661

Ao Thanh Niên

Hạnh Phúc

1,03

0,3605

Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường

UBND xã Triệu Đề

662

Đập ông Trản

Hùng Sơn

0,29

0,1015

663

Ao Hổ Mát

Vọng Sơn

0,26

0,0910

664

Ao Trảng

Tân Tiến

1,24

0,4340

665

Ao Lỗ Đế

Kim Sơn

0,23

0,0805

666

Hồ Cây Si

Kim Sơn

0,69

0,2415

667

Hồ ô Tịch Mạc

Kim Tiến

0,38

0,1330

668

Hồ ông Muốn

Kim Tiến

0,22

0,0770

8.14

Xã Tử Du (12 hồ/ao/đầm)

 

669

Dộc Núi

Vinh Hoa

1,05

5,2600

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND xã Tử Du

670

Đồng Thỏ

Vinh Hoa

0,19

0,5100

671

Cầu Vắp

Vinh Hoa

0,55

2,1900

672

Đồng Giàng

Gẳm

1,66

9,1400

C.ty TNHH Thuỷ lợi Lập Thạch

673

Đồng Cùng

Gẳm

0,93

6,0200

UBND xã Tử Du

674

Hồ Đồng Lâm

Gẳm

0,55

0,1925

675

Ngọc Móc

Guồng

0,20

0,6500

676

Đồng Xá

Guồng

0,01

0,0300

677

Ngọc Kho

Vằng

0,30

0,8400

678

Đồng Nếp

Khâu

0,21

0,6300

679

Đập Múc

Khâu

0,97

3,8800

680

Cầu Cận

Nứa

2,04

7,1400

C.ty TNHH Thuỷ lợi Lập Thạch

8.15

Xã Văn Quán (10 hồ/ao/đầm)

 

 

681

Đa Mang

Tương Kế, Mỹ Đức, Lan Hùng

18,39

0,7356

Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường

C.ty TNHH Thuỷ lợi Lập Thạch

682

Đè Nhoi

Xuân Quang

0,20

0,0080

UBND xã Văn Quán

683

Tương Kế dưới

Lai Châu

0,43

0,0172

684

Cây Ngái

Mỹ Đức

2,13

0,0852

685

Đồng Bàm

Nhật Tân

3,08

0,1232

686

Hố Than

Sơn Phùng

3,31

0,1324

687

Ao Làng

Nam

0,34

0,0136

688

Ao Ma

Nam

0,48

0,0192

689

Đè Mới

Nhật Tân

0,70

0,0280

690

Ông Mai

Lai Châu

0,30

0,0120

8.16

Xã Xuân Hòa (16 hồ/ao/đầm)

 

 

691

Ao Phai

Đồng Chủ

1,38

0,0048

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

Công ty Thuỷ Lợi Lập Thạch

692

Hang Chăn

Đồng Chủ

1,42

0,0050

UBND xã Xuân Hòa

693

Cầu Tre

Đồng Chủ

1,17

0,0041

Công ty Thuỷ Lợi Lập Thạch

694

Đồng Chủ

Đồng Chủ

2,68

0,0094

UBND xã Xuân Hòa

695

Suối Vầy

Đồng Chủ

0,89

0,0031

696

Ngọc Quân

Hòa Phong

1,21

0,0042

697

Tai Khỉ

Hòa Phong

1,50

0,0053

698

Dộ Chùa

Hòa Phong

0,78

0,0027

699

Bắc Trang

Gia Hòa

0,65

0,0023

700

Săn Sắt

Cầu Thao

1,22

0,0043

701

Xuân Trạch

Xuân Trạch

0,74

0,0026

702

Bãi Mé

Xuân Phong

1,86

0,0065

Công ty Thuỷ Lợi Lập Thạch

703

Làng Nà

Đồng Quyền

0,50

0,0018

UBND xã Xuân Hòa

704

Thiên Lính

Núi Ngọc

7,53

0,0264

Công ty Thuỷ Lợi Lập Thạch

705

Giếng Tắt

Ngọc Hoa

0,08

0,0003

UBND xã Xuân Hòa

706

Khâm Ri

Thành Công

0,29

0,0010

8.17

Xã Xuân Lôi (13 hồ/ao/đầm)

 

 

707

Hồ Đồng Quan

Chiến Thắng

3,10

0,3300

Cấp nước SXNN, NTTS

UBND xã Xuân Lôi

708

Hồ Thanh Mai

Cộng Hòa

0,34

0,0350

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

709

Hồ Quạn

Liên Sơn

4,90

0,0150

710

Hồ Ong Khoai

Lục Thụ

0,60

0,0210

711

Hồ Hoa Nam

Vườn Tràng

0,87

0,0320

712

Hồ Gủng

Vườn Tràng

0,16

0,0300

713

Hồ ông Tố

Thi Đua

0,18

0,0360

714

Hồ Ngọc Khuynh

Đồng Tâm

0,10

0,0380

715

Hồ Ngõ Gò

Thi Đua

0,28

0,0300

716

Hồ Bờ Soát

Đồng Tâm

0,69

0,0350

717

Hồ Đoàn Kết

Đoàn Kết

1,43

0,0380

718

Hồ Ngọc Lão

Đoàn Kết

0,62

0,0350

719

Hồ Ngọc Vắp

Đông Xuân

0,17

0,0200

8.18

Xã Bắc Bình (07 hồ/ao/đầm)

 

 

720

Hồ đồng Hào

Bình Chỉ

1,49

0,0298

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

Công ty thủy lợi Lập Thạch

721

Hồ đồng Vàng

Hữu Phúc

0,36

0,0072

UBND xã Bắc Bình

722

Hồ Trại Vải

Bình Long

4,10

0,0820

723

Hồ đồng Trá

Bình Chỉ

1,20

0,0240

724

Hồ đồng Khoắm

Dộc Mítt

16,10

0,3220

725

Ao cá Bác Hồ

Bắc Sơn

0,72

0,0144

726

Hồ Ba Chuâm

Yên Thích

0,33

0,0066

8.19

Xã Vân Trục (11 hồ/ao/đầm)

 

 

727

Hồ Vân Trục

Vân Trục, Phao Tràng, Con Voi, Bồ Tỉnh, Tam Phú

160

1,2800

Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường

Công ty thủy lợi Lập Thạch

728

Ngon Lát

Phao Tràng

0,80

0,0064

UBND xã Vân Trục

729

Dộc Ao

Phao Tràng

0,10

0,0008

730

Đồng Giấy

Phao Tràng

0,20

0,0016

731

Cầu Yên

Phao Tràng

0,30

0,0024

732

Cây Dào

Con Voi

0,10

0,0008

733

Hũ Thiếc

Vân Trục

0,10

0,0008

734

Đồng Xọm

Song Vân

2,30

0,0184

Công ty thủy lợi Lập Thạch

735

Móc Lép

Vân Nam

0,40

0,0032

UBND xã Vân Trục

736

Đồng Vẫn

Vân Nam

0,50

0,0040

737

Đồng Núi

Đồng Núi

1,10

0,0088

Công ty thủy lợi Lập Thạch

8.20

Xã Sơn Đông (05 hồ/ao/đầm)

 

 

738

Chũng Giếng

Lũng Hòa

0,38

0,0100

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND xã Sơn Đông

739

Hồ Giếng ông

Quang Tử

3,03

0,0900

740

Đập Thanh Lâu

Đẽn

1,04

0,0300

741

Ngòi Phú Bình

Phú Hậu

3,27

0,0700

742

Đầm Nang

Phú Hậu

1,10

0,0350

IX

HUYỆN SÔNG LÔ (132 hồ/ao/đầm)

9.1

Xã Nhân Đạo (07 hồ/ao/đầm)

 

 

743

Đầm giếng

Thôn Hồng Sinh

0,89

0,1340

Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường

UBND xã Nhân Đạo

744

Đầm Kheo

0,39

0,0790

745

Hồ Lỗ Huân

Thôn Trần Phú

1,22

0,1220

746

Hồ Mắc Me

Thôn Lê Xoay

4,76

0,9510

Công ty thủy lợi Lập Thạch

747

Hồ Ngoằng

Thôn Thống Nhất

2,86

0,5720

748

Hồ Mả Bạo

Thôn Liên Kết

0,44

0,1330

749

Hồ Bờ Dứa

Thôn Đồng Tâm

1,44

0,4330

UBND xã Nhân Đạo

9.2

Xã Bạch Lưu (05 hồ/ao/đầm)

 

 

750

Hồ Ao Sen

Thôn Hồng Sen

2,44

0,0293

Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường

CT thủy lợi Lập Thạch

751

Hồ Lỗ Dội

0,86

0,0103

752

Hồ Trầm Gia

Thôn Xóm Làng

1,01

0,0121

UBND xã Bạch Lưu

753

Hồ Đá Ngang

Thôn Anh Dũng

17,29

0,2075

CT thủy lợi Lập Thạch

754

Hồ Lù

Thôn Tân Tiến

0,83

0,0100

UBND xã Bạch Lưu

9.3

Xã Đôn Nhân (09 hồ/ao/đầm)

 

 

755

Hồ Rộc Khỉ

Thôn Hòa Bình

0,53

0,0042

Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường

CT thủy lợi Lập Thạch

756

Hồ Bọ Vang

1,10

0,0088

757

Hố Lò Ngói

 

0,50

0,0040

UBND xã Đôn Nhân

758

Hồ Đồng Lọng

Thôn Tân Lập

2,01

0,0161

CT thủy lợi Lập Thạch

759

Hồ Đầm Nẩy

Trung Hòa

1,53

0,0122

760

Hồ Giếng đào

Thôn Trung Kiên

0,58

0,0046

UBND xã Đôn Nhân

761

Chầm Chuông

2,40

0,0192

CT thủy lợi Lập Thạch

762

Chầm Mâu

0,69

0,0055

763

Hồ Giếng đõ

Thôn Dân Chủ

0,49

0,0039

9.4

Xã Cao Phong (13 hồ/ao/đầm)

 

 

764

Ao Xóm Giạn

Thôn Giạn

0,10

0,0012

Cấp nước SXNN, NTTS

UBND xã Cao Phong

765

Ao Ngọc Hóp

Thôn Sơn Phục

0,10

0,0012

766

Ao Ngọc Bật

Thôn Ngọc Bật

0,11

0,0013

CT thủy lợi Lập Thạch

767

Đập Đồng Vừng

Thôn Tổ Gà

0,39

0,0047

768

Đập Đồng Bàm

0,18

0,0022

769

Đập Cây Sài

Thôn Nông Xanh

0,13

0,0016

UBND xã Cao Phong

770

Đập Cây Mo

0,22

0,0026

CT thủy lợi Lập Thạch

771

Đập Cổ Bồng

0,15

0,0018

772

Đập Bà Bùi

Thôn Dùng

0,86

0,0103

773

Ao Suối

Thôn Suối

0,23

0,0028

774

Ao Giang

Thôn Giang

0,15

0,0018

UBND xã Cao Phong

775

Ao Trại Cây

0,18

0,0022

776

Ao ông Luận

Thôn Phan Lãng

0,09

0,0011

9.5

Xã Đức Bác (04 hồ/ao/đầm)

 

 

777

Hồ Đồng Trống

Thôn Giáp Trung

3,20

0,0384

Cấp nước SXNN, NTTS

Công ty thủy lợi Lập Thạch

778

Hồ Vực Xanh

5,50

0,0660

779

Hồ Thều Lều

Thôn Khoái Thọ

1,00

0,0120

780

Ao Khoái Thượng

Thôn Khoái Thượng

0,06

0,0007

UBND xã Đức Bác

9.6

Xã Hải Lựu (03 hồ/ao/đầm)

 

 

781

Hồ Khuân

Thôn Thống Nhất

20,00

0,4000

Cấp nước SXNN, NTTS

Công ty thủy lợi Lập Thạch

782

Hồ Dộc Mai

Thôn Gò Dài

3,00

0,0600

783

Hồ Đồng Tròn

Thôn Đồng Tâm

0,20

0,0040

UBND xã Hải Lựu

9.7

Xã Lãng Công (05 hồ/ao/đầm)

 

 

784

Hồ Đồng Lảo

Thôn Phú Cường

0,36

0,0054

Cấp nước SXNN, NTTS

UBND xã Lãng Công

785

Hồ Minh Tân

Thôn Minh Tân

0,36

0,0054

786

Hồ Màn Dẹ

Thôn Yên Sơn

0,49

0,0074

787

Hồ Thống Nhất

Thôn Thống Nhất

0,32

0,0048

788

Hồ Suối Sải

Thôn Tam Đa

39,50

0,5925

Công ty thủy lợi Lập Thạch

9.8

Xã Phương Khoan (06 hồ/ao/đầm)

 

 

789

Ao Ông Hoan

Thôn Khoan Bộ

0,30

0,0036

Cấp nước SXNN, NTTS

UBND xã Phương Khoan

790

Hồ Bờ Sắn

2,54

0,0305

Công ty thủy lợi Lập Thạch

791

Ngòi Lấp

Thôn Ngạc Tân

3,88

0,0466

CT thủy lợi Lập Thạch

792

Hồ Đồng Tâm

Thôn Quyết Tiến

1,39

0,0167

UBND xã Phương Khoan

793

Ao Môn Sinh

0,90

0,0108

794

Hồ Sắc Xém

Thôn Tiến Bộ

1,09

0,0131

Công ty thủy lợi Lập Thạch

9.9

Thị trấn Tam Sơn (03 hồ/ao/đầm)

 

 

795

Hồ Gò Núi

TDP Bình Sơn

3,64

0,3640

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND thị trấn Tam Sơn

796

Ao Ươm

TDP Bình Sơn

0,36

0,0540

797

Hồ Tứ Liễu

TDP Bình Lạc

0,48

0,0720

9.10

Xã Tân Lập (10 hồ/ao/đầm)

 

 

798

Hồ Hang Hủ

Thôn Cầu Gạo

5,01

0,0752

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND xã Tân Lập

799

Ao Rộc Khỉ

0,22

0,0033

800

Ao Rộc Mâu

0,06

0,0009

801

Ao Bàm Bàm

0,08

0,0012

802

Hồ Cẩm Bình

Thôn Cẩm Bình

1,32

0,0198

803

Hồ Bò Hòn

Thôn Thụy Điền

1,15

0,0173

804

Hồ Bò Vàng

Thôn Đồng Sinh

0,86

0,0129

805

Hồ Đồng Nóng

0,59

0,0089

806

Ao Sen

Thôn Xy

1,13

0,0170

807

Ao Quèo

Thôn Vân Nhưng

0,13

0,0020

9.11

Xã Nhạo sơn (05 hồ/ao/đầm)

 

 

808

Hồ Lòng Thuyền

Thôn Cửa Ngòi

3,10

0,0465

Cấp nước SXNN, NTTS

Công ty thủy lợi Lập Thạch

809

Hồ Vườn Cũ

Thôn Ngọc Sơn

0,77

0,0116

UBND xã Nhạo Sơn

810

Ngòi Ao Vén

Thôn Lũng Gì

0,35

0,0053

811

Hồ Đồng Ao

0,26

0,0039

812

Hồ Lũng Gì

0,11

0,0017

9.12

Xã Quang Yên (29 hồ/ao/đầm)

 

 

813

Hồ Yên Thiết

Thôn Yên Thiết

0,80

0,0120

Cấp nước SXNN, NTTS

Công ty thủy lợi Lập Thạch

814

Hồ Am

0,34

0,0051

UBND xã Quang Yên

815

Hồ Cầu Tre

0,20

0,0030

816

Hồ Dân Quân

0,06

0,0009

817

Ao Làng

0,09

0,0014

818

Dộc Dong

0,21

0,0032

819

Hồ Trằm Hái

Thôn Đồng Nùng

0,60

0,0090

820

Hồ Dộc Mua

0,30

0,0045

821

Hồ Phai Dậm

0,12

0,0018

822

Hồ Giếng Giao

Thôn Đức Thịnh

0,33

0,0050

823

Hồ Đá Đen

Thôn Đá Đen

0,71

0,0107

824

Giếng Ké

0,22

0,0033

825

Đốc Hồ

0,24

0,0036

826

Sáu Góng

0,30

0,0045

827

Hồ Châu Báu

Thôn Đồng Tâm

0,24

0,0036

828

Hồ Mả Sảng

1,07

0,0161

Công ty thủy lợi Lập Thạch

829

Hồ Bãi Sậy

1,50

0,0225

UBND xã Quang Yên

830

Hồ Gốc dọc

0,19

0,0029

831

Hồ Rạng Sinh

0,22

0,0033

832

Hồ Gốc Nụ

Thôn Đá Đứng

0,15

0,0023

833

Hồ dộc Giang

0,15

0,0023

834

Hồ Dộc Dé

0,14

0,0021

835

Hồ Cây Thọ

0,27

0,0041

836

Hồ Cây Vải

Thôn Xóm Mới

8,60

0,1290

Công ty thủy lợi Lập Thạch

837

Hồ Đọc Vầu

1,00

0,0150

838

Hồ Lô Zen

Thôn Đồng Dạ

1,62

0,0243

839

Hồ Trằm Só

Thôn Đức Thịnh

0,64

0,0096

840

Hồ Cây Đa

Thôn Quang Viễn

1,65

0,0248

841

Hồ Đông Dong

Thôn Đồng Dong

3,63

0,0545

9.13

Xã Tứ Yên (04 hồ/ao/đầm)

 

 

842

Hồ Đầm Miêng

Khu di tích hồ Điển Triệt

15,00

0,2700

Cấp nước SXNN, NTTS

UBND xã Tứ Yên

843

Hồ Đè Thác

Thôn Yên Lương

0,47

0,0085

844

Hồ Mò Ấu

Thôn Phú Cường

1,90

0,0342

845

Hồ Đè Rứa

Thôn Lương Thịnh

0,30

0,0054

9.14

Xã Như Thụy (05 hồ/ao/đầm)

 

 

846

Hồ Đồng nhội

Thôn Như Sơn

1,30

0,0390

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

Công ty thủy lợi Lập Thạch

847

Hồ Chằm Mía

Thôn Trung Sơn

1,80

0,0720

848

Hồ Ngọc Bò

Thôn Liên Sơn

1,10

0,0330

849

Hồ Ngọc Hai

Thôn Bình Sơn

0,80

0,0240

UBND xã Như Thụy

850

Hồ cây lim

Thôn Liên Sơn

0,20

0,0040

Công ty thủy lợi Lập Thạch

9.15

Xã Đồng Thịnh (17 hồ/ao/đầm)

 

 

851

Đập Hố Ao

Thôn Hiệp Lực

0,38

0,0057

Cấp nước SXNN, NTTS

UBND xã Đồng Thịnh

852

Đập Ông Đấm

0,25

0,0038

853

Dập Bà Đã

Thôn Vạn Thắng

0,17

0,0026

854

Đập Cây Hương

 

0,14

0,0021

855

Đập Cửa Rừng

Thôn Đồng Tâm

0,37

0,0056

856

Đập Chằm Dâm

Thôn Yên Thái

0,60

0,0090

857

Đập Vườn Cà

0,44

0,0066

858

Hồ Dưới

2,50

0,0375

859

Đập Ngọc Trong

Thôn Tiến Bộ

0,96

0,0144

860

Hồ ơn trên

Thôn Chiến Thắng

1,65

0,0248

861

Đập Đồng Sau

Thôn Yên Tĩnh

0,95

0,0143

862

Hồ Giếng Rằn

Thôn Quyết Thắng

0,06

0,0009

863

Hồ Ngọc Khánh

0,13

0,0020

864

Hồ Nhà Đữu

Thôn Thiều Xuân

0,25

0,0038

865

Đập Cổng Đồi

 

0,09

0,0014

866

Ao Đập Cây Dạn

0,14

0,0021

867

Đập Vệt Chùa

0,70

0,0105

9.16

Xã Yên Thạch (02 hồ/ao/đầm)

 

 

868

Hồ Ngọc Đá

Thôn Thống Nhất

6,00

0,0900

Cấp nước SXNN, NTTS

CT thủy lợi Lập Thạch

869

Hồ Minh Tân

Thôn Minh Tân

0,60

0,0090

UBND xã Yên Thạch

9.17

Xã Đồng Quế (05 hồ/ao/đầm)

 

 

870

Hồ Bò Lạc

Thôn Thanh Tú

54,00

2,1600

Cấp nước SXNN, NTTS

Công ty thủy lợi Lập Thạch

871

Hồ Đồng Viều

Thôn Đoàn Kết, xã Đồng Quế

1,40

0,0280

872

Đập Cầu Suối

Thôn Quế Trạo B, xã Đồng Quế

2,00

0,0400

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.

UBND xã Đồng Quế

873

Hồ Ao Cụ

Thôn Đồng

0,05

0,0010

874

Hồ Cấp 3

Thôn Đồng Mùi

1,00

0,0200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2036/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

  • Số hiệu: 2036/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/11/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Người ký: Nguyễn Văn Khước
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/11/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản