- 1Quyết định 1989/QĐ-TTg năm 2010 ban hành Danh mục lưu vực sông liên tỉnh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 341/QĐ-BTNMT năm 2012 về Danh mục lưu vực sông nội tỉnh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Luật tài nguyên nước 2012
- 4Nghị định 201/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên nước
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1757/QĐ-BTNMT năm 2020 về Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt) do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 01/2021/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2036/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 04 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC NGUỒN NƯỚC MẶT NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Quyết định số 1989/QĐ-TTg ngày 01/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục lưu vực sông liên tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23/3/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1757/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt);
Căn cứ Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 350/TTr-STMNT ngày 18/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. Cụ thể như sau:
1. Nguồn nước mặt thuộc sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch (Chi tiết ở Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này).
2. Nguồn nước mặt thuộc hồ, ao, đầm (Chi tiết ở Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm công bố Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
2. Các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan và UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trong công tác quản lý, bảo vệ nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1.
DANH MỤC NGUỒN NƯỚC MẶT NỘI TỈNH THUỘC SÔNG, ĐOẠN SÔNG, SUỐI, KÊNH, RẠCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2036/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch | Chảy ra | Chiều dài (km) | Chiều dài thuộc tỉnh (km) | Phạm vi nguồn nước | |
Vị trí điểm đầu (thôn/xã/huyện) | Vị trí điểm cuối (thôn/xã/huyện) | |||||
I | Sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch chính | |||||
1 | Sông Hồng | Biển | 551 | 29.3 | thôn Việt Hưng, xã Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường | thôn TH3, xã Trung Hà, huyện Yên Lạc |
2 | Sông Lô | Sông Hồng | 283 | 38 | thôn Hồng Đường, xã Bạch Lựu, huyện Sông Lô | thôn Việt Hưng, xã Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường |
3 | Suối Sải | Sông Lô | 13 | 13 | thôn Thành Công, xã Lãng Công, huyện Sông Lô | thôn Ngọc Thị, xã Phương Khoan, huyện Sông Lô |
4 | Suối Vôi | Suối Sải | 2.2 | 2.2 | thôn Thành Công, xã Lãng Công, huyện Sông Lô | thôn Tam Đa, xã Lãng Công, huyện Sông Lô |
5 | Suối PL suối Sải | Suối Sải | 7 | 7 | thôn Đá Đứng, xã Quang Yên, huyện Sông Lô | thôn Trường Xuân, xã Quang Yên, huyện Sông Lô |
6 | Suối Bò Lạc | Sông Lô | 10 | 10 | thôn Thành Công, xã Lãng Công, huyện Sông Lô | Sơn Cầu Nam, xã Tam Sơn, huyện Sông Lô |
7 | Ngòi Cầu Đồng | Sông Lô | 22 | 22 | Thôn Minh Sơn, xã Ngọc Mỹ, huyện Lập Thạch | thôn Sông Lô, xã Yên Thạch, huyện Sông Lô |
8 | Ngòi Cao Phong | Sông Lô | 8.5 | 8.5 | thôn Yên Tĩnh, xã Đồng Thịnh, huyện Sông Lô | Thôn mới, xã Cao Phong, huyện Sông Lô |
9 | Sông Phó Đáy | Sông Lô | 188 | 46 | thôn Ấp Mới, xã Quang Sơn, huyện Lập Thạch | thôn Việt Hưng, xã Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường |
10 | Ngòi Lạnh (Tên địa phương: Suối Lạnh) | Sông Phó Đáy | 14 | 14 | thôn Vĩnh Ninh, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo | thôn Yên Hòa, xã Bồ Lý, huyện Tam Đảo |
11 | Suối On | Ngòi Lạnh | 4.5 | 4.5 | thôn Vĩnh Ninh, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo | thôn Vĩnh Ninh, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo |
12 | Suối Bến Tắm | Ngòi Lạnh | 9.5 | 9.5 | thôn Đồng Giếng, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo | Thôn Tân Phú, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo |
13 | Phụ Lưu số 1 - Bến Tắm | Suối Bến Tắm | 10 | 10 | thôn Đạo Trù Hạ, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo | thôn Tân Phú, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo |
14 | Phụ Lưu số 3 - Ngòi Lạnh | Ngòi Lạnh | 3 | 3 | thôn Phân Lân Thượng, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo | thôn Tân Phú, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo |
15 | Sông Sáng Sơn | Sông Phó Đáy | 9.5 | 9.5 | thôn Tân Cương, xã Ngọc Mỹ, huyện Lập Thạch | thôn Cầu Trên, xã Quang Sơn, huyện Lập Thạch |
16 | Sông Đình Cả (Tên địa phương: Sông Đồng Bùa) | Sông Phó Đáy | 14 | 14 | thôn Đồng Bùa, xã Tam Quan, huyện Tam Đảo | thôn Suối Đùm, xã Đại Đình, huyện Tam Đảo |
17 | Suối Đồng Thõng (Di tích LS, DL thắng cảnh Tây Thiên) | Sông Đình Cả | 9 | 9 | thôn Đền Thỏng, xã Đại Đình, huyện Tam Đảo | thôn Giáp Giang, xã Đại Đình, huyện Tam Đảo |
18 | Thác Bạc - Phụ Lưu số 4 - Đồng Thõng (Di tích LS, DL thắng cảnh Tây Thiên) | Suối Đồng Thõng | 5.5 | 5.5 | thôn Đền Thõng, xã Đại Đình, huyện Tam Đảo | thôn Trại Mới, xã Đại Đình, huyện Tam Đảo |
19 | Phụ Lưu số 5 - Đồng Thõng (Di tích LS, DL thắng cảnh Tây Thiên) | Suối Đồng Thõng | 4 | 4 | thôn Đền Thõng, xã Đại Đình, huyện Tam Đảo | thôn Đền Thõng, xã Đại Đình, huyện Tam Đảo |
20 | Sông Cà Lồ | Sông Cầu | 88 | 39.5 | thôn Hội Trung, xã Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc | Xuân Mai, P. Phúc Thắng, TP. Phúc Yên |
21 | Sông Phan | Sông Cà Lồ | 19 | 19 | thôn Yên Trình, xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường | thôn An Lão, xã Sơn Lôi, huyện Bình Xuyên |
22 | Kênh Bến Tre | Sông Phan | 55 | 55,0 | thôn Nhân Lý, xã Tam Quan, huyện Tam Đảo | thôn Vũ Di, xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường |
23 | Sông Nông Trường (Tên địa phương: Suối Xạ Hương) | Sông Phan | 31 | 31 | thôn Phố Cóc, xã Minh Quang, huyện Tam Đảo | xã Hương Canh, huyện Bình Xuyên |
24 | Phụ Lưu số 1 | Sông Nông Trường | 24 | 24 | thôn 1, TT. Tam Đảo, huyện Tam Đảo | thôn Quảng Khai, xã Kế Thiện, huyện Bình Xuyên |
25 | Phụ Lưu số 2 | Phụ Lưu số 1 | 5.5 | 5.5 | thôn Đạo Trù Hạ, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo | thôn Đạo Trù Hạ, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo |
26 | Suối Bàn Long (Tên địa phương: Suối Hát) | Sông Nông Trường | 11 | 11 | thôn Bàn Long, xã Minh Quang, huyện Tam Đảo | thôn Cam Lâm, xã Minh Quang, huyện Tam Đảo |
27 | Sông Bá (Ba Hanh) | Sông Cà Lồ | 20 | 20 | thôn Mỹ Khê, xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên | thôn Đồng Cờ, Nam Viên, TP. Phúc Yên |
28 | Suối Mo (Tên địa phương: Sông Mây, Sông Trung Mầu, sông Gốc Đa) | Sông Bá | 23 | 23 | thôn Thanh Lanh, xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên | thôn Lương Câu, xã Sơn Lôi, huyện Bình Xuyên |
29 | Suối Khâu | Sông Bá | 6 | 6 | thôn Thanh Lanh, xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên | thôn Đồng Tâm, xã Ngọc Thanh, TP. Phúc Yên |
30 | Suối Bắc I á | Sông Bá | 12 | 12 | thôn Thanh Lộc, xã Ngọc Thanh, TP. Phúc Yên | thôn Đồng Tâm, xã Ngọc Thanh, TP. Phúc Yên |
31 | Phụ Lưu số 6 | Suối Bắc I á | 3.5 | 3.5 | thôn Đồng Chằm, xã Ngọc Thanh, TP. Phúc Yên | thôn Đồng Chằm, xã Ngọc Thanh, TP. Phúc Yên |
32 | Phụ Lưu số 4 (Tên địa phương: sông Lập Đinh) | Sông Cà Lồ | 17 | 17 | thôn Lập Đinh, xã Ngọc Thanh, TP. Phúc Yên | thôn Minh Đức, xã Nam Viêm, TP. Phúc Yên |
33 | Kênh chính Tả ngạn | - | 49.76 | 49.76 | - | - |
34 | Kênh 6A | - | 8.02 | 8.02 | - | - |
35 | Kênh 6B | - | 14.26 | 14.26 | - | - |
36 | Kênh chính Hữu ngạn | - | 18.16 | 18.16 | - | - |
37 | Kênh chính TB Liễu Trì | - | 1.28 | 1.28 | - | - |
38 | Kênh KC1 TB Liễu Trì | - | 4.66 | 4.66 | - | - |
39 | Kênh KC2 TB Liễu Trì | - | 5.21 | 5.21 | - | - |
40 | Kênh 1A | - | 2.00 | 2.00 | - | - |
41 | Kênh 1B | - | 2.37 | 2.37 | - | - |
42 | Kênh 2A | - | 8.42 | 8.42 | - | - |
43 | Kênh 2B | - | 2.13 | 2.13 | - | - |
44 | Kênh N3 | - | 3.63 | 3.63 | - | - |
45 | Kênh N4 | - | 2.85 | 2.85 | - | - |
46 | Kênh N5 | - | 5.55 | 5.55 | - | - |
47 | Kênh 7A | - | 3.56 | 3.56 | - | - |
48 | Kênh 7B | - | 2.29 | 2.29 | - | - |
49 | Kênh N8 | - | 1.45 | 1.45 | - | - |
50 | Kênh N9 | - | 1.89 | 1.89 | - | - |
51 | Kênh N10A | - | 2.82 | 2.82 | - | - |
52 | Kênh N10B | - | 3.35 | 3.35 | - | - |
53 | Kênh N11 | - | 2.41 | 2.41 | - | - |
54 | Kênh N12 | - | 3.74 | 3.74 | - | - |
55 | Kênh chính hồ Vân Trục | - | 7.80 | 7.80 | - | - |
56 | Kênh chính hồ Bò Lạc | - | 4.01 | 4.01 | - | - |
57 | Kênh chính hồ Suối Sải | - | 2.41 | 2.41 | - | - |
58 | Kênh chính Then I | - | 4.74 | 4.74 | - | - |
59 | Kênh chính Then II | - | 1.89 | 1.89 | - | - |
60 | Kênh chính TB Cao Phong | - | 4.00 | 4.00 | - | - |
61 | Kênh chính Hồ Xạ Hương | - | 2.05 | 2.05 | - | - |
62 | Kênh chính hồ Làng Hà | - | 3.39 | 3.39 | - | - |
63 | Kênh chính hồ Vĩnh Thành | - | 5.42 | 5.42 | - | - |
64 | Kênh chính hồ Thanh Lanh | - | 10.77 | 10.77 | - | - |
65 | Kênh chính hồ Gia Khau | - | 2.41 | 2.41 | - | - |
66 | Kênh chính I hồ Đại Lải | - | 6.50 | 6.50 | - | - |
67 | Kênh chính II hồ Đại Lải | - | 3.24 | 3.24 | - | - |
II | Sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch trên địa bàn thành phố Phúc Yên | |||||
1 | Kênh Đầm Rượu - TB Tam Báo |
| 3.8 | 3.8 | Tiền Châu | Mê Linh-Hà Nội |
2 | Kênh TB Đầm Láng |
| 2.5 | 2.5 | Cao Minh | Nam Viêm |
3 | Suối Lập Đinh - Sông Cà Lồ |
| 5.0 | 5.0 | Ngọc Thanh | Sóc Sơn |
4 | Kênh TB Đại Phùng 2 |
| 2.0 | 2.0 | Trưng Nhị | Nam Viêm |
5 | Kênh Trưng Nhị dọc Đ.sắt đến S.Cà Lồ sống. |
| 5.2 | 5.2 | Trưng Nhị | Tiền Châu |
6 | Kênh Đồng Bùn - Tam Báo |
| 2.3 | 2.3 | Phúc Thắng | Mê Linh-Hà Nội |
7 | Kênh TB Đại Phùng 1 |
| 2.2 | 2.2 | Trưng Nghị | Phúc Thắng |
8 | Kênh Long Bả- Đầm Láng |
| 2.3 | 2.3 | Cao Minh | Nam Viêm |
9 | Kênh Cao Quang- cống Của |
| 3.3 | 3.3 | Cao Minh | Nam Viêm |
10 | Kênh Cao Minh - Cống 24 Xuân Hòa |
| 2.6 | 2.6 | Cao Minh | Xuân Hòa |
11 | Kênh Đầm Quận - Đạo Đức |
| 1.1 | 1.1 | Tiền Châu | Đạo Đức |
12 | Kênh khu 13 Hùng Vương (Cầu Phú Thứ) |
| 1.3 | 1.3 | Hùng Vương | Tiền Châu |
13 | Sông Cà Lồ sống | Sông Cà Lồ | 13.6 | 13.6 | Thịnh Kỷ, Tiền Châu, Phúc Yên | Phúc Thắng, Phúc Yên |
14 | Sông Cà Lồ Cụt (địa bàn Phúc Yên từ giao cắt QL2 đến đạp Thịnh Kỷ) | Sông Cà Lồ | 7.6 | 7.6 | Tiền Châu, Phúc Yên | Thịnh Kỷ, Tiền Châu, Phúc Yên |
15 | Sông Đại Nạn | Sông Cà Lồ | 7.1 | 7.1 | Suối Đồng Đò | Sông Cà Lồ |
16 | Suối Đồng Đò | Sông Đại Nạn | 2.2 | 2.2 | Ngọc Thanh | Sông Đại Nạn |
17 | Suối Thanh Cao |
| 4.2 | 4.2 | Ngọc Thanh, Phúc Yên | Đồng Xuân, Phúc Yên |
III | Sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch trên địa bàn huyện Vĩnh Tường | |||||
1 | Yên Bình - Kim Xá | Sông Phan | 2,2 | 2,2 | Yên Bình, huyện Vĩnh Tường | Kim Xá, huyện Vĩnh Tường |
2 | Yên Bình - Chấn Hưng - Sông Phan | Sông Phan | 2,0 | 2,0 | Yên Bình, huyện Vĩnh Tường | Hợp Thịnh, huyện Vĩnh Tường |
3 | Tân Phú - Lý Nhân - Thượng Trưng | - | 2,84 | 2,84 | Tân Phú, huyện Vĩnh Tường | Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường |
4 | Tân Phú - Thượng Trưng | - | 1,3 | 1,3 | Tân Phú, huyện Vĩnh Tường | Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường |
5 | Tân Phú - Thổ Tang - Thượng Trưng | - | 1,8 | 1,8 | Tân Phú, huyện Vĩnh Tường | Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường |
6 | Tuân Chính - Lý Nhân - Thượng Trưng | - | 2,22 | 2,22 | Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường | Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường |
7 | Tân Phú - Thượng Trưng -TTVT - Vũ Di - Sông Phan | Sông Phan | 8,92 | 8,92 | Tân Phú, huyện Vĩnh Tường | Vũ Di, huyện Vĩnh Tường |
8 | Đầm Dưng Tứ Trưng - Tam Phúc - TT Vĩnh Tường - Sông Phan | Sông Phan | 5,68 | 5,68 | Tứ Trưng, huyện Vĩnh Tường | TT VĨnh Tường, huyện Vĩnh Tường |
9 | Nghĩa Hưng - Tân Tiến - Đại Đồng - Bình Dương - Sông Phan | Sông Phan | 9,17 | 9,17- | Nghĩa Hưng, huyện Vĩnh Tường | Bình Dương, huyện Vĩnh Tường |
10 | Nghĩa Hưng - Chấn Hưng - Đại Đồng | Sông Phan | 6,069 | 6,069- | Nghĩa Hưng, huyện Vĩnh Tường | Đại Đồng, huyện Vĩnh Tường |
11 | Việt Xuân - Yên Lập | Sông Phan | 1,6 | 1,6 | Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường | Yên Lập, huyện Vĩnh Tường |
12 | Việt Xuân - Bồ Sao - Lũng Hòa - Sông Phan | Sông Phan | 2,77 | 2,77 | Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường | Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường |
13 | Tân Phú-Cao Đại-Lũng Hòa | - | 2,37 | 2,37 | Tân Phú, huyện Vĩnh Tường | Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường |
14 | Bồ Sao - Lũng Hòa - Cao Đại (T2) | - | 3,16 | 3,16 | Bồ Sao, huyện Vĩnh Tường | Cao Đại, huyện Vĩnh Tường |
15 | Bồ Sao - Lũng Hòa - Cống (T1) | - | 2,09 | 2,09 | Bồ Sao, huyện Vĩnh Tường | Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường |
16 | Thổ Tang - Lũng Hòa | - | 0,8 | 0,8 | TT Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường | Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường |
17 | Lý Nhân - Tuân Chính - Tam Phúc - Thượng Trưng | - | 3,99 | 3,99 | Lý Nhân, huyện Vĩnh Tường | Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường |
18 | Phú Đa - Vĩnh Ninh | Sông Hồng | 2,92 | 2,92 | Phú Đa, huyện Vĩnh Tường | Vĩnh Ninh, huyện Vĩnh Tường |
19 | Kênh tưới tiêu kết hợp vùng Bãi | Sông Hồng | 14,18 | 14,18 | Cao Đại, huyện Vĩnh Tường | Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Tường |
29 | Vĩnh Thịnh - An Tường | - | 1,48 | 1,48 | An Tường, huyện Vĩnh Tường | Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Tường |
21 | Tứ Trưng - Ngũ Kiên - Yên Đồng | - | 1,687 | 1,687 | TT Tứ Trưng, huyện Vĩnh Tường | Ngũ Kiên, huyện Vĩnh Tường |
22 | Ngũ Kiên - Đại Tự | - | 0,5 | 0,5 | Ngũ Kiên, huyện Vĩnh Tường | Đại Tự, huyện Vĩnh Tường |
23 | Tân Phú - Thượng Trưng - Thổ Tang ( Cầu Hương) | Kênh tiêu vùng bãi | 2,0 | 2,0 | Tân Cương, huyện Vĩnh Tường | Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường |
24 | Thổ Tang - Tân Tiến | - | 2,45 | 2,45 | Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường | Tân Tiến, huyện Vĩnh Tường |
25 | Thổ Tang - Vĩnh Sơn | - | 0,4 | 0,4 | Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường | Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Tường |
26 | Yên Đồng - Việt Xuân - Tề Lỗ | Sông Phan | 3,55 | 3,55 | Yên Đồng, huyện Vĩnh Tường | Tề Lỗ, huyện Vĩnh Tường |
27 | Tứ trưng -Vũ Di - Vân Xuân | Sông Phan | 1,0 | 1,0 | Vũ Di, huyện Vĩnh Tường | Văn Xuân, huyện Vĩnh Tường |
28 | Vũ Di - Thượng Trưng - (TB ruộng trũng Vĩnh Sơn) | Sông Phan | 2,0 | 2,0 | Vũ Di, huyện Vĩnh Tường | Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường |
29 | Sông Phan (Kim Xá- Bình Dương) | - | 37,0 | 37,0 | Kim Xá, huyện Vĩnh Tường | Bình Dương, huyện Vĩnh Tường |
30 | Tứ trưng - Yên Đồng |
| 0,5 | 05, | Tứ Trưng | Yên Đồng |
31 | Bình Dương- Đồng văn |
| 1,4 | 1,4 | Bình Dương | Đồng văn |
32 | Yên Bình-Chấn Hưng-Hợp Thịnh |
| 0,6 | 0,6 | Yên Bình | Hợp Thịnh |
33 | Luồng tiêu Gồ Mái Cầu Hồ-S.Phan |
| 0,6 | 0,6 | Vân Xuân | Tề Lỗ |
34 | Tứ Trưng -Vũ Di - Vân Xuân | Sông Phan | 1,0 | 1,0 | Vũ Di | Vân Xuân |
35 | Cửa chợ- cửa hàng - Đại Đồng | Sông Phan | 1,500 | 1,500 | Nghĩa Hưng | Đại Đồng |
36 | Tuân Chính - Tam Phúc | Nghĩa Hưng - ĐĐ | 1,000 | 1,000 | Tuân Chính | Tam Phúc |
37 | Kênh 9 - Ngòi Lẽ- Vĩnh Sơn- Bình Dương | Sông phan | 1,600 | 1,600 | Vĩnh Sơn | Bình Dương |
38 | Đồng Hương - Đồng Thượng- Thượng Trưng | Sông phan | 1,250 | 1,250 | Thổ Tang | Thượng Trưng |
39 | Quán Quỳnh- Bù Kho- Đại Đồng | Tiêu Cầu quan | 1,500 | 1,500 | Thổ Tang | Đại Đồng |
40 | Tân Phú - Thổ Tang (dọc đường đi Cao Đại) | T Tang-TT- ĐĐ | 1,000 | 1,000 | Tân Phú | Thổ Tang |
41 | Đường 304- Thổ Tang- Tân Tiến | Sông phan | 1,200 | 1,200 | Thổ Tang | Tân Tiến |
42 | Vùng 1 vùng 9 ( Tân Phú xâm canh Cao Đại) | T Tang-TT- ĐĐ | 1,000 | 1,000 | Cao Đại | Lũng Hòa |
43 | Đồng Lồ Trong- Nghĩa Hưng- sông Phan | TB Đại Định | 1,700 | 1,700 | Yên Lập | Nghĩa Hưng |
44 | Xóm 3 Phượng Lâu (Việt Xuân)- Yên Lập -Lũng Hòa | Sông phan | 0,85 | 0,85 | Việt Xuân | Yên Lập |
45 | Đồng Sậu đội 3 Cao Đại - Bồ Sao - Lũng Hòa | Sông phan | 0,85 | 0,85 | Cao Đại | Bồ Sao |
46 | Vân Hội - Đồng trò - Ma Trang, Yên Bình. | TB Đại Định | 2,300 | 2,300 | Vân Hội | Yên Bình |
47 | Vùng 1 Đội 4 - Cao Đại - Lũng Hòa | Ngòi Sổ | 1,300 | 1,300 | Cao Đại | Lũng Hòa |
48 | Yên Bình - Kim Xá - sông Phan |
| 1,050 | 1,050 | Yên Bình | Kim Xá |
49 | Tân Phú - Thổ Tang - Lũng Hòa |
| 0,4 | 0,4 | Tân Phú | Lũng Hòa |
50 | Bờ Ngò - Cây Xanh - Yên Bình - Kim Xá |
| 1,300 | 1,300 | Yên Bình | Kim Xá |
51 | Yên Bình - Hợp Thịnh |
| 1,000 | 1,000 | Yên Bình | Hơp Thịnh |
IV | Sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch trên địa bàn huyện Yên Lạc | |||||
1 | Sông Phan (Từ Tề Lỗ-Đồng Cương) | - | 8,950 | 8,950 | Tề Lỗ, huyện Yên Lạc | Đồng Cương, huyện Yên Lạc |
2 | Kênh tiêu Nam Yên Lạc | - | 14,597 | 14,597- | Đại Tự, huyện Yên Lạc | TT.Yên Lạc, huyện Yên Lạc |
3 | Kênh tiêu Vùng Bãi huyện Yên Lạc | Sông Hồng | 11,0 | 11,0 | Liên Châu, huyện Yên Lạc | Trung Kiên, huyện Yên Lạc |
4 | Luồng tiêu từ đồng Ghim đi Hang Rắn; Đền Thính đến Đầm Khanh | Đầm Khanh | 4,7 | 4,7 | Vân Xuân, huyện Yên Lạc | Tam Hồng, huyện Yên Lạc |
5 | Rạch tiêu Đầm Khanh-Đầm Hồn- Đầm Cốc | Sáu Vó | 6,5 | 6,5 | Tam Hồng, huyện Yên Lạc | Bình Định, huyện Yên Lạc |
6 | Kênh tiêu Ấp Bắc từ cống ngầm Yên Thư qua tỉnh lộ 303 | Sáu Vó | 2,92 | 2,92 | Yên Phương, huyện Yên Lạc | Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc |
7 | Rạch tiêu từ Trại cá Minh Tân đi gạch Tân Thịnh đến cống Ô.Sãi | Sáu Vó | 2,9 | 2,9 | Yên Phương, huyện Yên Lạc | Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc |
8 | Rạch tiêu từ kênh N2(Hồng Châu) đến Phương Nha Hồng Phương | Kênh tiêu vùng bãi | 2,8 | 2,8 | Hồng Châu, huyện Yên Lạc | Trung Kiên, huyện Yên Lạc |
9 | Rạch tiêu từ đồng Ngũ Kiên qua đầm lầy thôn xóm mới đến đầm Ấu | Tiêu Nam YL | 1,65 | 1,65 | Ngũ Kiên, huyện Yên Lạc | Yên Đồng, huyện Yên Lạc |
10 | Rạch tiêu Lũ Nông qua xóm Chùa ra kênh tiêu Nam | Tiêu Nam YL | 1,9 | 1,9 | Đại Tự, huyện Yên Lạc | Yên Đồng, huyện Yên Lạc |
11 | Rạch tiêu từ Trường cấp 2 Yên Đồng qua đồng Và đến đền Thính | Đầm Khanh | 3,28 | 3,28 | Yên Đồng, huyện Yên Lạc | Tam Hồng, huyện Yên Lạc |
12 | Rạch tiêu từ đồng dưới Đại Tự qua thôn Nhật Tiến đến kênh tiêu Nam | Tiêu nam YL | 3,0 | 3,0 | Đại Tự, huyện Yên Lạc | Yên Đồng, huyện Yên Lạc |
13 | Cánh Dại-Trại Cá đi tiêu Nam Yên Lạc | Tiêu nam YL | 1,3 | 1,3 | Đại Tự, huyện Yên Lạc | Yên Đồng, huyện Yên Lạc |
14 | Rạch tiêu từ đầm Sung đi Nam Yên Lạc | Tiêu nam YL | 3,3 | 3,3 | Liên Châu, huyện Yên Lạc | Tam Hồng, huyện Yên Lạc |
15 | Rạch tiêu đồng Yên Tâm qua đầm Nai đến Cầu Trẻ | Tiêu nam YL | 3,5 | 3,5 | Yên Đồng, huyện Yên Lạc | Tam Hồng, huyện Yên Lạc |
16 | Rạch tiêu đồng Giá đồng nung đến cống Sắt | Kênh hợp Lễ | 3,3 | 3,3 | Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc | Thanh Lãng, huyện Yên Lạc |
17 | Rạch tiêu từ khu đồng chiêm trũng giáp thôn Yên Quán-Vĩnh Đông tới đầm Láng | Sáu Vó | 1,2 | 1,2 | TT.Yên Lạc, huyện Yên Lạc | Bình Định, huyện Yên Lạc |
18 | Kênh tiêu từ hạ lưu cống 7 cửa đến đầm Sáu Vó | Sáu Vó | 2,5 | 2,5 | TT.Yên Lạc, huyện Yên Lạc | Thanh Lãng, huyện Yên Lạc |
19 | Đồng Cốc đi Ấp Bắc | Sáu Vó | 1,2 | 1,2 | Yên Phương, huyện Yên Lạc | Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc |
20 | Sông Phan( TB Đồng Cương) đi Đầm Hồn | Sáu Vó | 0,8 | 0,8 | Đồng Cương, huyện Yên Lạc | Trung Nguyên, huyện Yên Lạc |
21 | Thời Lời đi Sáu Vó | Sáu Vó | 1,5 | 1,5 | Đồng Cương, huyện Yên Lạc | Bình Định, huyện Yên Lạc |
22 | Ao Nha đi Sáu Vó | Sáu Vó | 2,5 | 2,5 | Đồng Cương, huyện Yên Lạc | Bình Định, huyện Yên Lạc |
23 | (Hội Hợp) Vùng I Đồng Cương đi Sông Phan | Sông Phan | 1,2 | 1,2 | Hội Hợp, huyện Yên Lạc | Đồng Cương, huyện Yên Lạc |
24 | Nghĩa Hưng Đồng Dăm(Đồng Văn) S. Phan | - | - | - | Nghĩa Hưng, huyện Yên Lạc | Đồng Văn, huyện Yên Lạc |
25 | Đồng Ấp- cầu Sang | - | - | - | Hợp Thịnh, huyện Yên Lạc | Đồng Văn, huyện Yên Lạc |
26 | Yên Phương đi cống Phố lồ- sông cà Lồ | Sông Cà Lồ Cụt | 3,0 | 3,0 | Yên Phương, huyện Yên Lạc | Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc |
27 | Sông Cà Lồ Cụt(huyện Yên Lạc) | - | 3,6 | 3,6 | Văn Tiến | Phú Xuân |
28 | Sông Mai Khê | Sông Hồng | 3,5 | 3,5 | Nguyệt Đức | Sông Hồng |
29 | Luồng tiêu Hồng Châu-Trung Kiên-Trung Hà | Sông Hồng | 3,6 | 3,6 | Hồng Châu, huyện Yên Lạc | Trung Hà, huyện Yên Lạc |
30 | Ngòi Giữa Đại Tự đi cống Hậu Lộc | - | 1,5 | 1,5 | Đại Tự, huyện Yên Lạc | Vĩnh Thịnh, huyện Yên Lạc |
31 | Từ Trung - Sông Phan | Sông Phan | 0,71 | 0,71 | Đồng Văn | Tề lỗ |
32 | Đồng Hồ (N. Đức) đi Thiên Lý Mã (H. Phương) | Gành Đá | 2,03 | 2,03 | Nguyệt Đức | Hồng Phương |
33 | Luồng tiêu Hồng Châu-Hồng Phương,liên Châu | Gành Đá | 1,35 | 1,35 | Hồng Phương | Liên Châu |
34 | Kênh tiêu sau làng Xuân Đài - Đền Hai Bà | Sông Cà Lồ | 1,25 | 1,25 | Nguyệt Đức | Văn Tiến |
35 | Nghĩa Hưng Đồng Dăm (Đ. Văn) - Sông Phan | Sông Phan | 2,5 | 2,5 | Nghĩa Hưng | Đồng văn |
36 | Đồng Ấp - Cầu Sang | Sông phan | 1,6 | 1,6 | Hợp Thịnh | Đồng Văn |
37 | Gò Mái Cầu Hồ - Sông Phan | Sông Phan | 0,6 | 0,6 | Vân Xuân | Tề Lỗ |
V | Sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch trên địa bàn huyện Bình Xuyên | |||||
1 | Đầm Bèo Đề Xa | Sông Cầu Bòn | 0,75 | 0,75- | Sơn Lôi, huyện Bình Xuyên | Hương Canh, huyện Bình Xuyên |
2 | Đầm Ô trên - Sông Tranh | - | 1,7 | 1,7 | Thiện Kế, huyện Bình Xuyên | Tam Hợp, huyện Bình Xuyên |
3 | Hồ Đình- Ngọn đề xây - Sông Cánh | Sông Cầu Bòn | 1,5 | 1,5 | Tam Hợp, huyện Bình Xuyên | Quất Lưu, huyện Bình Xuyên |
4 | Lưu Quang - Hồ Sen | Sông Cầu Bòn | 2,35 | 2,35 | Minh Quang, huyện Bình Xuyên | huyện Bình Xuyên |
5 | Lưu quang qua sơn BỈ đến Cầu Bòn | Sông Cầu Bòn | 4,95 | 4,95- | Minh Quang, huyện Bình Xuyên | Gia Khánh, huyện Bình Xuyên |
6 | Hang rắn | - | - | - | Minh Quang, huyện Bình Xuyên | Gia Khánh, huyện Bình Xuyên |
7 | Đồng Giang - Cầu đen - Sông Ba Hanh | - | 14,4 | 14,4 | Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên | Bá Hiến, huyện Bình Xuyên |
8 | Dộc trong - đầm chiêm - Sông cầu Bòn | Sông Cầu Bòn | 0,8 | 0,8 | Tam Hợp, huyện Bình Xuyên | Hương Sơn, huyện Bình Xuyên |
9 | Vườn quan - Đầm Cả | Sông Phan | 2,3 | 2,3 | Đạo Đức, huyện Bình Xuyên | Hương Canh, huyện Bình Xuyên |
10 | Can Bi đi TB Đầm Cả, Cầu ngòi | Sông Phan | 1,8 | 1,8 | Phú Xuân, huyện Bình Xuyên | Hương Canh, huyện Bình Xuyên |
11 | Thịnh Đức - Cống Quán Hạnh | Sông Phan | 1,5 | 1,5 | Phú Xuân, huyện Bình Xuyên | Hương Canh, huyện Bình Xuyên |
12 | Văn Tiến - Phú Xuân - TB Đầm Cả | Sông Phan | 5,8 | 5,8 | Văn Tiến, huyện Bình Xuyên | Hương Canh, huyện Bình Xuyên |
13 | Đầm Lính đi Thịnh Đức | Sông Phan | 1,9 | 1,9 | Phú Xuân, huyện Bình Xuyên | Tân Phong, huyện Bình Xuyên |
14 | Gốc Giăng đi Thịnh Đức Đầm Cả |
| 2,8 | 2,8 | Thanh Lang, huyện Bình Xuyên | Tân Phong, huyện Bình Xuyên |
15 | Cầu Trường Thư ra cống Trường Thư | - | 1,8 | 1,8 | Bình Định, huyện Bình Xuyên | Tân Phong, huyện Bình Xuyên |
16 | Cầu Trường Thư - kênh tiêu Sáu Vó |
| 1,4 | 1,4 | Bình Định, huyện Bình Xuyên | Tân Phong, huyện Bình Xuyên |
17 | Cống 7 cửa - Sáu Vó | - | 7,0 | 7,0 | TT Yên Lạc, huyện Bình Xuyên | Tân Phong, huyện Bình Xuyên |
18 | Đống Nhồi - Thịnh Đức | - | 2,8 | 2,8 | Thanh Lang, huyện Bình Xuyên | Tân Phong, huyện Bình Xuyên |
19 | Văn Tiến - Cống Sắt- Tiêu Sáu Vó | - | 2,85 | 2,85 | Văn Tiến, huyện Bình Xuyên | Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên |
20 | Phú Xuân Cống Sặt - Thanh Lãng | - | 1,5 | 1,5 | Phú Xuân, huyện Bình Xuyên | Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên |
21 | Thanh Lãng -phú Xuân- TB Ấu Mâm | - | 0,3 | 0,3 | Thanh Lang, huyện Bình Xuyên | Phú Xuân, huyện Bình Xuyên |
22 | Cà Lồ Cụt (Địa bàn Bình Xuyên) | - | 20,3 | 20,3 | huyện Bình Xuyên | huyện Bình Xuyên |
23 | Sông Phan - Bình Xuyên | - | 14,0 | 14,0 | Thanh Trù, huyện Bình Xuyên | Thịnh Kỷ, huyện Bình Xuyên |
24 | Sông Cầu Bòn | - | 16,3 | 16,3 | huyện Bình Xuyên | huyện Bình Xuyên |
25 | Sông Tranh | - | 15,0 | 15,0 | huyện Bình Xuyên | huyện Bình Xuyên |
26 | Minh Quang đến hồ Gốc Gạo - Cầu Bòn | Sông Cầu Bòn | 1,1 | 1,1 | Minh Quang | Gia Khánh |
27 | Từ Tràn Thanh Lanh - Sông Tranh |
| 1,4 | 1,4 | Trung Mỹ | Bá Hiến |
28 | Từ tràn Gia Khau đi Sông Cầu Bòn |
| 5,0 | 5,0 | Trung Mỹ | Thiện Kế |
VI | Sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch trên địa bàn huyện Tam Dương | |||||
1 | Kênh tiêu Yên trung - Hoàng Hoa - Đồng Tĩnh di Cầu Gáo | - | 7,2 | 7,2 | Tam Quan, huyện Tam Dương | Hoàng Hoa, huyện Tam Dương |
2 | Kênh Tam Quan - Hướng Đạo (N2 Bến Tre) | - | 5,2 | 5,2 | Tam Quan, huyện Tam Dương | Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
3 | Kênh Bới Hú đi Cống 3 cửa An Hạ | Sông Phan | 10,8 | 10,8 | Hoàng Hoa, huyện Tam Dương | An Hòa, huyện Tam Dương |
4 | Kênh tiêu Kiên Tháp đến K4 Hoàng Hoa | - | 2,4 | 2,4 | Tam Quan, huyện Tam Dương | Hoàng Hoa, huyện Tam Dương |
5 | Hồ Sơn Cao(Lan ĐÌnh) đi Đạo Tú | - | 5,2 | 5,2 | Kim Long, huyện Tam Dương | Đạo Tú, huyện Tam Dương |
6 | Hồ Làng Trước đi Đạo Tú (Bến Tre) | - | 3,9 | 3,9 | Hướng Đạo, huyện Tam Dương | Đạo Tú, huyện Tam Dương |
7 | Suối Cửu Yên | Sông cầu Bòn | 5,2 | 5,2 | Hợp Châu, huyện Tam Dương | Hương Sơn, huyện Tam Dương |
8 | Đồng Bông đi Hương Sơn | Sông cầu Bòn | 6,5 | 6,5 | Kim Long, huyện Tam Dương | Hương Sơn, huyện Tam Dương |
9 | Tam Quan-Hợp Châu-Kim Long | Sông cầu Bòn | 4,2 | 4 | Hợp Châu, huyện Tam Dương | Kim Long, huyện Tam Dương |
10 | Sông Phan | - | 9,7 | 9,7 | An Hòa, huyện Tam Dương | Hoàng Lâu, huyện Tam Dương |
11 | Kênh Bến Tre | - | 6,5 | 6,5 | An Hòa, huyện Tam Dương | Thanh Vân, huyện Tam Dương |
12 | Đại Đình đi Khu 4 Đồng TĨnh | - | - | - | Đại Đình, huyện Tam Dương | Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương |
13 | Z72 đi sông Phan | Sông Phan | 3,0 | 3,0 | An Hòa, huyện Tam Dương | Hoàng Đan, huyện Tam Dương |
14 | Thôn Giềng - Đồng Vỡ - Yên Mỹ | Kênh Bến Tre | 5,0 | 5,0 | Đạo Tú, huyện Tam Dương | Thanh Vân, huyện Tam Dương |
15 | Hồ Ba Gò đi kênh Bến Tre | Kênh Bến Tre | 2,8 | 2,8 | Thanh Vân, huyện Tam Dương | Đạo Tú, huyện Tam Dương |
16 | Rừng nền đi kênh Bến Tre | Kênh Bến Tre | 3,0 | 3,0 | Thanh Vân, huyện Tam Dương | Đạo Tú, huyện Tam Dương |
17 | Định Trung đi Thanh Vân | Kênh Bến tre | 3,2 | 3,2 | Định Trung, huyện Tam Dương | Thanh Vân, huyện Tam Dương |
18 | Duy Phiên -Vân Hội - Hợp Thịnh ( kênh thiên tạo) | Sông Phan | 1,5 | 1,5 | Duy Phiên, huyện Tam Dương | Hơp Thịnh, huyện Tam Dương |
19 | Đại Đình - Cửa chùa - Hoàng Lâu | Sông Phan | 2,8 | 2,8 | Duy Phiên, huyện Tam Dương | Hoàng Lâu, huyện Tam Dương |
20 | Cửa Đồng Diên Lâm đi Đầm Nhị Hoàng | Sông Phan | 1,7 | 1,7 | Duy Phiên, huyện Tam Dương | Hoàng Đan, huyện Tam Dương |
21 | Núi Vua(306) qua kênh Liễn Sơn | Sông Phan | 3,6 | 3,6 | Duy Phiên, huyện Tam Dương | Hoàng Đan, huyện Tam Dương |
22 | Thôn Mới Duy Phiên đi Mương Đỏ ra Thiên Tạo | Ngòi Thiên tạo | 3,0 | 3,0 | Duy Phiên, huyện Tam Dương | Yên Bình, huyện Tam Dương |
23 | Trại mới Mai Nham đi Vân Tập đến Đầm Sổ | Đầm Sổ | 1,0 | 1,0 | Duy Phiên, huyện Tam Dương | Yên Bình, huyện Tam Dương |
24 | Ma Lác đi thiên Tạo | Ngòi Thiên tạo | 3,3 | 3,3 | Duy Phiên, huyện Tam Dương | Vân Hội, huyện Tam Dương |
25 | Chấn Yên đi Đồng Tâm | Kênh Bến tre | 0,7 | 0,7- | Vân Hội, huyện Tam Dương | Đồng Tâm, huyện Tam Dương |
26 | Kênh 2A đồng cửa đi Thiên Tạo | - | 2,1 | 2,1 | Hội Hợp, huyện Tam Dương | Hơp Thịnh, huyện Tam Dương |
27 | Tiêu Cầu Củi | Ngòi Thiên tạo | 4,3 | 4,3 | Yên Bình, huyện Tam Dương | Hơp Thịnh, huyện Tam Dương |
28 | Duy Phiên-Hoàng Lâu-Yên Bình | Kênh Bến tre | 1,5 | 1,5 | Duy Phiên, huyện Tam Dương | Yên Bình, huyện Tam Dương |
29 | Hoàng Lâu - Yên Bình | - | 2,1 | 2,1 | Hoàng Lâu, huyện Tam Dương | Yên Bình, huyện Tam Dương |
30 | Luồng tiêu hồ khu 2 Hoàng Hoa đi Đồng Diện xã Đồng Tĩnh | S.Cà Lồ | 0,7 | 0,7 | Hoàng Hoa | Đồng Tĩnh |
31 | Tuyến Bảo Trúc - Kênh Bến Tre |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
32 | Tuyến Yên Bình - Hợp Thịnh |
| 1,0 | 1,0 | Yên Bình | Hợp Thịnh |
VII | Sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch trên địa bàn thành phố Vĩnh Yên | |||||
1 | Sông Phan (Đoạn qua TP VY) | - | 12,4 | 12,4 | Đồng Cương, TP. Vĩnh Yên | Thanh Trù, TP. Vĩnh Yên |
2 | Kênh tiêu Bến Tre | - | 3,0 | 3,0 | Đồng Tâm, TP. Vĩnh Yên | Tích Sơn, TP. Vĩnh Yên |
3 | Kênh tiêu Cầu Quế | - | 1,35 | 1,35 | Định Trung, TP. Vĩnh Yên | Tích Sơn, TP. Vĩnh Yên |
4 | Kênh Phú Ninh | - | 7,0 | 7,0 | Định Trung, TP. Vĩnh Yên | Tích Sơn, TP. Vĩnh Yên |
5 | Quán Tiên ra trường lái xe | - | 2,0 | 2,0 | Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên | Hợp Thịnh, TP. Vĩnh Yên |
6 | Đồng Giai đi CA tỉnh | - | 4,0 | 4,0 | TP. Vĩnh Yên | TP. Vĩnh Yên |
7 | Đầm Vạc đi Sông Phan | - | 0,8 | 0,8 | Vĩnh Yên, TP. Vĩnh Yên | Đồng Cương, TP. Vĩnh Yên |
8 | Kênh ruột đầm Mấy-đầm Cói-đầm Vạc | - | 4,0 | 4,0 | Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên | Đồng Cương, TP. Vĩnh Yên |
9 | Đá đen đá Trắng đi đầm Mấy | - | 3,0 | 3,0 | Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên | Đồng Cương, TP. Vĩnh Yên |
VIII | Sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch trên địa bàn huyện Lập Thạch | |||||
1 | Trục tiêu Cầu Nóng (hồ Thiên Lĩnh) | - | 5,9 | 5,9 | Xuân Hòa, huyện Lập Thạch | TT Lập Thạch, huyện Lập Thạch |
2 | Tràn Vân Trục đi Cầu Nóng | - | 2,9 | 2,9 | Vân Trục, huyện Lập Thạch | TT Lập Thạch, huyện L.Thạch |
3 | Hồ Đồng Soạn đi Cầu Nóng | - | 2,9 | 2,9 | Ngọc Mỹ, huyện Lập Thạch | Xuân Hòa, huyện Lập Thạch |
4 | Ngọc Mỹ đi Vân Trục | - | 6,1 | 6,1 | Ngọc Mỹ, huyện Lập Thạch | Vân Trục, huyện Lập Thạch |
5 | Suối Cả đi sông Phó Đáy | - | 7,2 | 7,2 | Ngọc Mỹ, huyện Lập Thạch | Quang Sơn, huyện Lập Thạch |
6 | Đồng Rôm đi suối Cả | - | 2,2 | 2,2 | Tuyên Quang, huyện Lập Thạch | Quang Sơn, huyện Lập Thạch |
7 | Hợp Lý đi Suối Cả | - | 2,8 | 2,8 | Hợp Lý, huyện Lập Thạch | Quang Sơn, huyện Lập Thạch |
8 | Cây Tranh - Cầu Ổi | - | 4,5 | 4,5 | Hợp Lý, huyện Lập Thạch | Bắc Bình, huyện Lập Thạch |
9 | TT Lập Thạch đi Cầu Triệu | - | 4,1 | 4,1 | TT Lập Thạch, huyện Lập Thạch | Tử Du, huyện Lập Thạch |
10 | Hồ Tai Khỉ đi Tử Du | - | 4,3 | 4,3 | Xuân Hòa, huyện Lập Thạch | Tử Du, huyện Lập Thạch |
11 | Trục tiêu Cầu Triệu | - | 9,5 | 9,5 | Xuân Lôi, huyện Lập Thạch | Triệu Đề, huyện Lập Thạch |
12 | Trục tiêu Cầu Đen | - | 5,6 | 5,6 | Liễn Sơn, huyện Lập Thạch | TT Hoa Sơn, huyện Lập Thạch |
13 | Trục tiêu Cầu Rong | - | 7,1 | 7,1 | Xuân Hòa, huyện Lập Thạch | Liên Hòa, huyện Lập Thạch |
14 | Làng Bến đi Cầu Lông | - | 2,5 | 2,5 | Liên Hòa, huyện Lập Thạch | Bản Giản, huyện Lập Thạch |
15 | Liên Hòa đi Cầu Lông | - | 1,3 | 1,3 | Liên Hòa, huyện Lập Thạch | Bản Giản, huyện Lập Thạch |
16 | Đông Môn đi Càu Sa Tiên Lữ | - | 5,4 | 5,4 | Bản Giản, huyện Lập Thạch | Tiên Lữ, huyện Lập Thạch |
17 | Luồng tiêu Vạn Trài | - | 2,9 | 2,9 | Sơn Đông, huyện Lập Thạch | Triệu Đề, huyện Lập Thạch |
18 | Đồng Chằm Văn Quán đi Tiên Lữ | - | 2,2 | 2,2 | Văn Quán, huyện Lập Thạch | Tiên Lữ, huyện Lập Thạch |
19 | Liên Hòa - Tử Du - Bản Giản | - | 6,7 | 6,7 | Liên Hòa, huyện Lập Thạch | Bản Giản, huyện Lập Thạch |
20 | Cao Phong - Láng Trạ thôn Đẽn - cống Đè Thõng, Sơn Đông |
| 4,0 | 4,0 | Cao Phong | Sơn Đông |
21 | Cao Phong-Yên Hòa cống Đè Nang, Sơn Đông |
| 3,0 | 3,0 | Cao Phong | Sơn Đông |
IX | Sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch trên địa bàn huyện Sông Lô | |||||
1 | Trục tiêu Cầu Mai | - | 7,2 | 7,2 | Đồng Thịnh, huyện Sông Lô | Cao Phong, huyện Sông Lô |
2 | Kênh Tứ Yên đi Đức Bác | - | 4,9 | 4,9 | Tứ Yên, huyện Sông Lô | Đức Bác, huyện Sông Lô |
3 | Như Thụy đi Đồng Thịnh | - | 2,5 | 2,5 | Như Thụy, huyện Sông Lô | Đồng Thịnh, huyện Sông Lô |
4 | Yên Thạch đi Như Thụy | - | 2,9 | 2,9 | Yên Thạch, huyện Sông Lô | Như Thụy, huyện Sông Lô |
5 | Yên Thạch đi Đồng Thịnh | - | 1,8 | 1,8 | Yên Thạch, huyện Sông Lô | Đồng Thịnh, huyện Sông Lô |
6 | Trục tiêu cầu Đọ | - | 8,5 | 8,5 | Tân Lập , huyện Sông Lô | Yên Thạch, huyện Sông Lô |
7 | Cống Trằm dâu đi cầu Đá | - | 3,3 | 3,3 | Phương Khoan, huyện Sông Lô | Tam Sơn, huyện Sông Lô |
8 | Quán Trúc- Cầu Dát- Cầu dài | - | 3,4 | 3,4 | Đồng Quế, huyện Sông Lô | Tam Sơn, huyện Sông Lô |
9 | Tân Lập đi Tam Sơn | - | 6,0 | 6,0 | Tân Lập, huyện Sông Lô | Tam Sơn, huyện Sông Lô |
10 | Đồng Quế đi Nhạo Sơn | - | 1,8 | 1,8 | Đồng Quế, huyện Sông Lô | Nhạo Sơn, huyện Sông Lô |
11 | Trục tiêu Cầu Ngạc | - | 9,9 | 9,9 | Lãng Công, huyện Sông Lô | Phương Khoan, huyện Sông Lô |
12 | Nhân Đạo - Phương Khoan | - | 4,9 | 4,9 | Nhân Đạo, huyện Sông Lô | Phương Khoan, huyện Sông Lô |
13 | Đồng Quế - Phương Khoan | - | 4,0 | 4,0 | Đồng Quế, huyện Sông Lô | Phương Khoan, huyện Sông Lô |
14 | Trục tiêu cầu Dừa | - | 2,7 | 2,7 | Hải lựu, huyện Sông Lô | S Lô, huyện Sông Lô |
15 | Trục tiêu Đá Ngang | - | 1,7 | 1,7 | Bạch Lưu, huyện Sông Lô | S Lô, huyện Sông Lô |
16 | Trục tiêu cầu Sắt | - | 2,2 | 2,2 | Bạch Lưu, huyện Sông Lô | S Lô, huyện Sông Lô |
17 | Hồ Cây Đa Quang Yên - Đồng Măn Lãng Công | Cầu Ngạc | 4,5 | 4,5 | Quang Yên, huyện Sông Lô | Lãng Công, huyện Sông Lô |
18 | Cầu Đõ đến cầu Lõng xã Nhận Đạo đi Phương Khoan | Cầu Ngạc | 4,6 | 4,6 | Nhân Đạo | Phương Khoan |
X | Sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch trên địa bàn huyện Tam Đảo | |||||
1 | Suối Lạnh từ Hồ Vĩnh Thành- S Phó đáy | Sông Phó Đáy | 3,3 | 3,3 | Hồ Vĩnh Thành, huyện Tam Đảo | Sông Phó Đáy, huyện Tam Đảo |
2 | Tràn Vĩnh Thành - S Phó đáy | Sông Phó Đáy | 7,6 | 7,6 | Tràn Vĩnh Thành, huyện Tam Đảo | Sông Phó Đáy, huyện Tam Đảo |
3 | Hồ Phân Lân - Suối Son | Suối Son | 2,1 |
| Hồ Phân Lân, huyện Tam Đảo | Suối Son, huyện Tam Đảo |
4 | Phồ ốc bi- Suối Son | Suối Son | 2,1 |
| Phồ ốc bi, huyện Tam Đảo | Suối Son, huyện Tam Đảo |
5 | Hồ Thai lét- Vực Chuông- Suối Son | Suối Son | 3,64 | 3,64 | Vực Chuông, huyện Tam Đảo | Suối Son, huyện Tam Đảo |
6 | Bến Tắm- Vực Chuông- Suối Son | Suối Son | 5,18 | 5,18 | Vực Chuông, huyện Tam Đảo | Suối Son, huyện Tam Đảo |
7 | Suối Đồng Bùa- Đền Thõng- Đền Cả- S.Phó Đáy | Sông Phó Đáy | 9,1 | 9,1 | Đền Thõng, huyện Tam Đảo | Sông Phó Đáy, huyện Tam Đảo |
8 | Suối Lõng Sâu - Đền Cả-Sông Phó Đáy | Sông Phó Đáy | 3,1 | 3,1 | Đền Cả, huyện Tam Đảo | Sông Phó Đáy, huyện Tam Đảo |
9 | Suói Đồng Bùa - Đền Cả-Sông Phó Đáy | Sông Phó Đáy | 4,4 | 4,4 | Đền Cả, huyện Tam Đảo | Sông Phó Đáy, huyện Tam Đảo |
10 | Kênh tiêu Làng Mạ- Suối đình Cả- Tam Quan - Đại Đình |
| 3,2 | 3,2 | Tam Quan, huyện Tam Đảo | Đại Đình, huyện Tam Đảo |
11 | Kênh tiêu Làng Tam Quan- Hoàng Hoa |
| 2,8 | 2,8 | Tam Quan, huyện Tam Đảo | Hoàng Hoa, huyện Tam Đảo |
12 | Kênh tiêu Cây Dua (Tam Quan)- Kênh N2 Bến Tre |
| 3,0 | 3,0 | Tam Quan, huyện Tam Đảo | Kênh N2 Bến Tre, huyện Tam Đảo |
13 | Kênh tiêu từ Tam Quan- Hồ Sơn- Kim Long- Kim Sơn |
| 4,0 | 4,0 | Tam Quan, huyện Tam Đảo | Kim Long, huyện Tam Đảo |
14 | suối Làng Hà- Cửu Yên- Vai sống- Cầu Bòn số 8 sông Cầu Bòn | - | 1,0 | 1,0 | Làng Hà, huyện Tam Đảo | sông Cầu Bòn, huyện Tam Đảo |
15 | Kênh tiêu từ làng mạ Tam Quan- vai cửa yên xã Hợp Châu | - | 4,2 | 4,2 | Tam Quan, huyện Tam Đảo | cửa Yên xã Hợp Châu, huyện Tam Đảo |
16 | Kênh tiêu từ đồng bùa Tam Quan- Vai lửa Hồ Sơn | - | 3,1 | 3,1 | Tam Quan, huyện Tam Đảo | vai lửa Hồ Sơn, huyện Tam Đảo |
17 | Suối tiêu từ sân golf xã Hợp Châu- cầu Bòn | - | 2,4 | 2,4 | Hợp Châu, huyện Tam Đảo | cầu Bòn, huyện Tam Đảo |
18 | Kênh tiêu máng Sòng Minh Quang- Bả Phác Hợp Châu | - | 2,6 | 2,6 | Minh Quang, huyện Tam Đảo | Hợp Châu, huyện Tam Đảo |
19 | Suối từ tràn hồ Xạ Hương- suối Hát- cầu Bòn | - | 9,2 | 9,2 | Xạ Hương, huyện Tam Đảo | cầu Bòn, huyện Tam Đảo |
20 | Suối từ tràn hồ Bản Long- suối hát Thiện Kế- cầu Bòn | - | 3,3 | 3,3 | Hồ Bản Long, huyện Tam Đảo | cầu Bòn, huyện Tam Đảo |
21 | Kênh từ trạm Y tế Minh Quang- suối hồ Gốc Gạo Gia Khánh | - | 4,0 | 4,0 | Minh Quang, huyện Tam Đảo | Gia Khánh, huyện Tam Đảo |
22 | Kênh từ UBND xã Hợp Châu đi suối số 8 (Kim Long) | - | 2,3 | 2,3 | Hợp Châu, huyện Tam Đảo | Kim Long, huyện Tam Đảo |
23 | Đại Đình đi Khu 4 Đồng Tĩnh | - | - | - | Đại Đình, huyện Tam Đảo | Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương |
PHỤ LỤC 2.
DANH MỤC NGUỒN NƯỚC MẶT NỘI TỈNH THUỘC HỒ, AO, ĐẦM (LÀ DANH MỤC CÁC HỒ, AO, KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP ĐÃ PHÊ DUYỆT THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1687/QĐ-UBND NGÀY 20/9/2022) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2036/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên ao, hồ, đầm | Vị trí | Diện tích (ha) | Dung tích (triệu m3) | Chức năng của nguồn nước | Đơn vị quản lý | ||||||||||||||||
Thôn/xóm/Tổ dân phố | ||||||||||||||||||||||
I | THÀNH PHỐ VĨNH YÊN (25 hồ/đầm) | |||||||||||||||||||||
1.1 | Hồ, đầm liên xã, phường (01 đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
1 | Đầm Vạc | TDP: Gạch, Lam Sơn P.Tích Sơn; TDP: Đông Hưng, Đông Thành P.Đồng Tâm; TDP: An Định, Mới, Sậu P.Đống Đa; TDP: Mậu Lâm, Vinh Thịnh Tây P.Khai Quang; Thôn: Vinh Quang Đông, Đoài xã Thanh Trù | 167 ha (DT lòng hồ chính 157,26 ha) |
| Điều tiết nước, điều hòa môi trường, tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí | UBND thành phố Vĩnh Yên | ||||||||||||||||
1.2 | Phường Khai Quang (06 hồ/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
2 | Hồ Khai Quang | TDP Vinh Thịnh Tây | 2,89 |
| Điều tiết nước, điều hòa môi trường, tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí | UBND P.Khai Quang | ||||||||||||||||
3 | Hồ Hán Lữ 1 | TDP Hán Lữ | 0,43 |
| ||||||||||||||||||
4 | Hồ Hán Lữ 2 | 0,12 |
| |||||||||||||||||||
5 | Hồ Đồng Keo | TPD Trại Giao | 27,30 |
| Cấp nước SXNN, NTTS | |||||||||||||||||
6 | Hồ Xó Cút | TDP Minh Quyết | 26,50 |
| ||||||||||||||||||
7 | Hồ Thanh Giã | TDP Gốc Đề |
|
|
|
| ||||||||||||||||
1.3 | Phường Đống Đa (01 hồ/ đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
8 | Đầm Vậy | TDP Trần Quốc Tuấn, TDP Sơn Cao, TDP Sậu | 7,33 |
| Điều tiết nước, điều hòa môi trường, tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí | UBND P.Đống Đa | ||||||||||||||||
1.4 | Phường Ngô Quyền (01 hồ/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
9 | Đầm Chúa | TDP Lý Tự Trọng | 3,14 |
|
| UBND P.Ngô Quyền | ||||||||||||||||
1.5 | Phường Liên Bảo (02 hồ/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
10 | Hồ Bảo Sơn | TPD Bảo Sơn | 11,30 |
|
| Công ty Tiến Đạt | ||||||||||||||||
11 | Hồ Láp | TPD Láp | 25,80 |
| UBND P.Liên Bảo | |||||||||||||||||
1.6 | Phường Tích Sơn (08 hồ/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
12 | Đầm Pháp | TDP Lam Sơn | 4,67 |
| Điều tiết nước, điều hòa môi trường, tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí | UBND P.Tích Sơn | ||||||||||||||||
13 | Đầm Chùa | TDP Gạch | 7,28 |
| ||||||||||||||||||
14 | Hồ Thủy Lợi Gạch | 0,84 |
| |||||||||||||||||||
15 | Hồ Cống Tỉnh | TDP Đồng Khâu | 45,90 |
| ||||||||||||||||||
16 | Hồ Canh Nông | TDP Tân Tiến | 18,80 |
| ||||||||||||||||||
17 | Hồ Dộc Mở | TDP Vĩnh Thịnh 4 | 20,10 |
| ||||||||||||||||||
18 | Hồ Dộc Củm | TDP Đắc Thú | 0,17 |
| ||||||||||||||||||
19 | Hồ Thủy Lợi Hạ | 0,52 |
| |||||||||||||||||||
1.7 | Xã Định Trung (03 hồ/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
20 | Hồ Phú Lợi | TDP Giã Viễn | 11,83 |
| Cấp nước SXNN, NTTS | UBND xã Định Trung | ||||||||||||||||
21 | Hồ Lọc Đất | Thôn Chám | 19,00 |
| ||||||||||||||||||
22 | Đầm Hỏa Xa | Thôn Trung Thành |
|
| ||||||||||||||||||
1.8 | Phường Đồng Tâm (03 hồ/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
23 | Hồ Đồng Thăm 1 | TDP Đông Hưng | 0,89 |
| Cấp nước SXNN, NTTS | UBND P.Đồng Tâm | ||||||||||||||||
24 | Hồ Đồng Thăm 2 | TDP Đông Phú 2 | 1,44 |
| ||||||||||||||||||
25 | Hồ Giếng Cổng | TDP Đông Nhân | 0,29 |
| ||||||||||||||||||
II | THÀNH PHỐ PHÚC YÊN (50 hồ/ao/đầm) | |||||||||||||||||||||
2.1 | Phường Hùng Vương(03 hồ/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
26 | Đầm Âu | Tổ 8 | 2,84 | 0,8800 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND phường Hùng Vương | ||||||||||||||||
27 | Đầm Cạnh | Tổ 9 | 1,80 | 0,4500 | ||||||||||||||||||
28 | Hồ trước UBND phường | Tổ 2 | 0,24 | 0,0430 | ||||||||||||||||||
2.2 | PhườngTrưng Trắc (02 hồ/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
29 | Hồ Sủi Cải | Tổ 7 | 0,77 | 0,0700 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND phường Trưng Trắc | ||||||||||||||||
30 | Hồ Ăn Nước | Tổ 7 | 0.84 | 0,0800 | ||||||||||||||||||
2.3 | PhườngXuân Hòa (01 hồ/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
31 | Hồ Sinh Thái | TDP Yên Mỹ 1 | 0,98 | 0,0190 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND phường Xuân Hòa | ||||||||||||||||
2.4 | Phường Phúc Thắng (04 hồ/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
32 | Hồ Xuân Phương | TDP Xuân Phương 1 | 0,56 | 0,0110 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND phường Phúc Thắng | ||||||||||||||||
33 | Ao Phủ | 0,61 | 0,0180 | |||||||||||||||||||
34 | Sông Xuân Mai | TDP Xuân Mai 2 | 2,10 | 0,6300 | ||||||||||||||||||
35 | Hồ Xuân Mới | TDP Xuân Mới | 1,66 | 0,6700 | ||||||||||||||||||
2.5 | Phường Đồng Xuân (04 hồ/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
36 | Đầm Thăm Hẩy | Tổ 6 | 0,70 | 0,1400 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND phường Đồng Xuân | ||||||||||||||||
37 | Ao Hà Lượng | Tổ Đồng Quỳ | 0,51 | 0,1500 | ||||||||||||||||||
38 | Cửa Miếu | Tổ Đồng Quỳ | 0,20 | 0,0200 | ||||||||||||||||||
39 | Ao Đào Tạo | Tổ 5 | 0,55 | 0,0100 | UBND TP.Phúc Yên | |||||||||||||||||
2.6 | Xã Cao Minh (09 hồ/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
40 | Hồ trước làng Xuân Hòa 1 | Xuân Hòa 1 | 0,80 | 0,0800 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Cao Minh | ||||||||||||||||
41 | Hồ Trước làng Xuân Hòa 2 | Xuân Hòa 2 | 0,30 | 0,0300 | ||||||||||||||||||
42 | Hồ trước nhà Văn hóa | Thôn Hiển Lễ | 0,50 | 0,0500 | ||||||||||||||||||
43 | Đầm Sen | Thôn Hiển Lễ | 2,00 | 0,2000 | ||||||||||||||||||
44 | Hồ Gò đồng khoang | Thôn Xuân Hòa 2 | 1,80 | 0,1800 | ||||||||||||||||||
45 | Hồ trước đình | Thôn Cao Quang | 0,08 | 0,0080 | ||||||||||||||||||
46 | Hồ trước đình | Thôn Đức Cung | 0,02 | 0,0020 | ||||||||||||||||||
47 | Hồ trước đình | Thôn Yên Điềm | 0,05 | 0,0050 | ||||||||||||||||||
48 | Hồ trước cổng làng | Thôn Đức Cung | 0,07 | 0,0070 | ||||||||||||||||||
2.7 | Phường Tiền Châu (03 hồ/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
49 | Đầm Diệu | TDP Tiền Châu | 18,20 | 7,2500 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND phường Tiền Châu | ||||||||||||||||
50 | Hồ Cổ Ngựa | TDP Kim Xuyên | 2,10 | 0,2100 | ||||||||||||||||||
51 | Hồ Thịnh Kỷ | TDP Tiên Thịnh | 0,40 | 0,0800 | ||||||||||||||||||
2.8 | Phường Nam Viêm (03 hồ/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
52 | Đầm La Cát | TDP Nam Viêm | 4,33 | 0,8000 | Điều tiết nước, SXNN, NTTS, BVMT | UBND phường Nam Viêm | ||||||||||||||||
53 | Đầm Vam | TDP Nam Viêm | 0,67 | 0,1340 | ||||||||||||||||||
54 | Ao Lăng Ngang | TDP Cả Đoài | 0,15 | 0,0200 | ||||||||||||||||||
2.9 | Xã Ngọc Thanh (21 ao/hồ/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
55 | Hồ Chăn Nuôi | Đồng Đầm | 12,70 | 1,2700 | Cấp nước sản xuất, SH, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | UBND xã Ngọc Thanh | ||||||||||||||||
56 | Hồ Móc Son | Thôn Đại Lộc | 15,00 | 1,5000 | ||||||||||||||||||
57 | Hồ Ông Ất | Thôn Thanh Lộc | 16,00 | 1,6000 | ||||||||||||||||||
58 | Ao Ông Ngọ | Thôn Thanh Lộc | 5,00 | 0,5000 | ||||||||||||||||||
59 | Hồ Đầm Lăn | Thôn Đại Quang | 12,00 | 1,2000 | ||||||||||||||||||
60 | Đập Tai Trâu | Thôn Đại Lộc | 14,00 | 1,4000 | ||||||||||||||||||
61 | Đập Lập Đinh | Thôn Lập Đinh | 6,00 | 0,6000 | ||||||||||||||||||
62 | Đập Đồi Mố | Thôn Đại Quang | 12,00 | 1,2000 | ||||||||||||||||||
63 | Vai Ba Dốc | Thôn Đại Quang | 12,00 | 1,2000 | ||||||||||||||||||
64 | Ao cá Bác Hồ | Thôn Đồng Đầm | 1,00 | 0,1000 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | |||||||||||||||||
65 | Ao Thơm Quảng Lồng | Thôn Lập Đinh | 2,00 | 0,2000 | ||||||||||||||||||
66 | Hồ Đại Lải |
| 1236,00 | 28,8000 | Điều tiết nước, cấp nước sản xuất, SH, NTTS, điều hòa môi trường, tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí | Công ty Thủy lợi Phúc Yên | ||||||||||||||||
67 | Hồ Lập Đinh |
| 165,00 | 1,7000 | ||||||||||||||||||
68 | Hồ Thanh Cao |
| 155,00 | 0,6000 | ||||||||||||||||||
69 | Hồ Đồng Câu |
| 45,00 | 0,3830 | ||||||||||||||||||
70 | Hồ Bến Cả |
| 45,00 | Chưa xác định | ||||||||||||||||||
71 | Hồ Đập Ba |
| 42,00 | 0,2000 | ||||||||||||||||||
72 | Hồ Trại Trâu |
| 3,50 | 0,3306 | UBND thành phố Phúc Yên | |||||||||||||||||
73 | Hồ Tân Bình |
| 21,00 | 0,4500 | ||||||||||||||||||
74 | Hồ Thanh Niên |
| 30,00 | Chưa xác định | ||||||||||||||||||
75 | Hồ Vực Diễn |
| 26,00 | Chưa xác định | ||||||||||||||||||
III | Huyện Vĩnh Tường (137 hồ/ao/đầm) | |||||||||||||||||||||
3.1 | Xã An Tường (09 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
76 | Đầm ngược làng | Thôn Kim Đê | 0,37 | 0,0074 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã An Tường | ||||||||||||||||
77 | Đầm xuôi làng | 1,20 | 0,0240 | |||||||||||||||||||
78 | Ao lò gạch Kim Đê | 0,70 | 0,0280 | |||||||||||||||||||
79 | Ngòi Kim Đê | 5,70 | 0,1710 | |||||||||||||||||||
80 | Phướn Kim Đê | 1,00 | 0,0300 | |||||||||||||||||||
81 | Đầm A | Thôn Cam Giá | 1,50 | 0,0300 | ||||||||||||||||||
82 | Đầm B | 0,60 | 0,0120 | |||||||||||||||||||
83 | Ao lò gạch Cam Giá | 0,70 | 0,0210 | |||||||||||||||||||
84 | Ngòi Cam Giá |
| 1,50 | 0,0450 |
|
| ||||||||||||||||
3.2 | Xã Yên Lập (03 hồ/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
85 | Hồ bẩy mẫu | Bãi đồng dâm | 2,37 | 0,0305 | Cấp nước SXNN, NTTS | Hộ gia đình | ||||||||||||||||
86 | Lòng sông chết | Bãi vạt dưới | 7,20 | 0,108 | UBND xã Yên Lập | |||||||||||||||||
87 | Hồ sang đào | Bãi vạt trên | 1,80 | 0,0216 | ||||||||||||||||||
3.3 | Xã Tân Phú (14 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
88 | Đầm Đình | Thôn Dẫn Tự | 1,25 | 0,037 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Tân Phú | ||||||||||||||||
89 | Đầm Chùa | Thôn Dẫn Tự | 0,26 | 0,0072 | ||||||||||||||||||
90 | Ao Hội | Thôn Hòa Lạc | 0,22 | 0,0059 | ||||||||||||||||||
91 | Ao Bà Lãng | Thôn Đồng Phú | 0,54 | 0,0162 | ||||||||||||||||||
92 | Ao Kềnh | Thôn Hòa Lạc | 0,95 | 0,0285 | ||||||||||||||||||
93 | Đầm Quán | Thôn Đồng Phú | 1,66 | 0,0498 | ||||||||||||||||||
94 | Đầm Thụ | 2,74 | 0,0822 | |||||||||||||||||||
95 | Ao Bà Dân | 0,40 | 0,012 | |||||||||||||||||||
96 | Ao Đình | 0,21 | 0,0063 | |||||||||||||||||||
97 | Ao Đình | Thôn Bàn Giang | 0,21 | 0,0063 | ||||||||||||||||||
98 | Ao Đình | Thôn Yên Xuyên | 0,36 | 0,0108 | ||||||||||||||||||
99 | Ao Đình Cháy | Thôn Bàn Mạch | 0,64 | 0,0192 | ||||||||||||||||||
100 | Ao Chuồng Châu | 0,45 | 0,0135 | |||||||||||||||||||
101 | Ao Chùa | Thôn Đan Thượng | 0,09 | 0,0027 | ||||||||||||||||||
102 | Ao Đình | Thôn Đan Thượng | 0,05 | 0,0012 | ||||||||||||||||||
3.4 | Xã Lũng Hòa (05 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
103 | Hồ Đình | Thôn Hòa Loan | 4,90 | 0,098 | Cấp nước SXNN, NTTS | UBND xã Lũng Hòa | ||||||||||||||||
104 | Hồ Sen | 3,70 | 0,0925 | |||||||||||||||||||
105 | Hồ Chung Cảnh | 5,40 | 0,118 | |||||||||||||||||||
106 | Ao Nông | 1,40 | 0,0035 | |||||||||||||||||||
107 | Ao Dợ | 2,80 | 0,07 | |||||||||||||||||||
3.5 | Xã Vĩnh Thịnh (04 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
108 | Ao Đồng Thanh Từ | Thôn Môn Trì | 0,42 | 0,054 | Cấp nước SXNN, NTTS | UBND xã Vĩnh Thịnh | ||||||||||||||||
109 | Đấm Vỏ Ao | Thôn Khách Nhi | 1,30 | 0,068 | ||||||||||||||||||
110 | Đầm Thở 1 | Thôn An Hạ | 1,01 | 0,062 | ||||||||||||||||||
111 | Ao An Lao | Thôn An Lão | 0,07 | 0,0021 | ||||||||||||||||||
3.6 | Xã Nghĩa Hưng (03 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
112 | Ao ông Tuất | Thôn Sen | 0,11 | 0,00165 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Nghĩa Hưng | ||||||||||||||||
113 | Ao ông Liễu | Thôn Đình | 0,13 | 0,00195 | ||||||||||||||||||
114 | Ao ông Xuân Hách | Thôn Chợ | 0,14 | 0,0021 | ||||||||||||||||||
3.7 | Xã Bồ Sao (07 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
115 | Khu Hồ làng | Thôn Đồi | 2,20 | 0,027 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Bồ Sao | ||||||||||||||||
116 | Khu Ao cấn | Thôn Mới | 0,90 | 0,011 | ||||||||||||||||||
117 | Khu Hố đấu | Thôn Chùa | 3,20 | 0,026 | ||||||||||||||||||
118 | Khu đồng Chậu | 4,50 | 0,036 | |||||||||||||||||||
119 | Khu Hố gò vồi | 0,50 | 0,009 | |||||||||||||||||||
120 | Khu Tám Sào | Thôn Mới | 0,80 | 0,018 | ||||||||||||||||||
121 | Khu Đồng Vàng | Thôn Mới | 4,40 | 0,082 | ||||||||||||||||||
3.8 | Xã Ngũ Kiên (09 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
122 | Đầm Chua | Thôn An Thọ, Chung 1 | 12,51 | 0,15 | Cấp nước SXNN, NTTS | UBND xã Ngũ Kiên | ||||||||||||||||
123 | Đầm Đông | Thôn Chung 1, thôn Ven | 19,50 | 0,253 | ||||||||||||||||||
124 | Hồ Cẩm Vực | Thôn Cẩm Vực | 9,80 | 0,49 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | |||||||||||||||||
125 | Ao Lải | Thôn Thượng | 1,40 | 0,014 | ||||||||||||||||||
126 | Hồ thôn Ven | Thôn Ven | 0,12 | 0,0012 | ||||||||||||||||||
127 | Đuôi hồ Hồi Cương | Thôn Hồi Cương | 0,50 | 0,006 | ||||||||||||||||||
128 | Ao vây trong | Thôn Mới | 0,70 | 0,014 | ||||||||||||||||||
129 | Đầm chảy Tân An | Thôn Tân An | 0,10 | 0,001 | ||||||||||||||||||
130 | Đầm Bãi cát | Thôn Mới, Thôn Tân An | 22,40 | 0,336 | ||||||||||||||||||
3.9 | Xã Tam Phúc (03 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
131 | Ao Đình | Thôn Xuôi Phù Lập | 0,50 | 0,00142 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Tam Phúc | ||||||||||||||||
132 | Hồ Đổi | Thôn Xuôi Phù Lập | 0,52 | 0,00146 | ||||||||||||||||||
133 | Ao làng | Thôn Ngược Phù Lập | 0,54 | 0,00148 | ||||||||||||||||||
3.10 | Xã Phú Đa (22 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
134 | Ao đội 1 | Thôn Yên Định | 0,63 | 0,0189 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Phú Đa | ||||||||||||||||
135 | Ao đội 2,3 | Thôn Yên Định | 2,23 | 0,0669 | ||||||||||||||||||
136 | Ao đội 4,5 | Thôn Gồ | 2,25 | 0,0675 | ||||||||||||||||||
137 | Ao đội 6 | Thôn Gồ | 1,72 | 0,0516 | ||||||||||||||||||
138 | Ao đội 6 (cửa ông Pháo) | Thôn Gồ | 1,85 | 0,0555 | ||||||||||||||||||
139 | Ao Cụ Tít | Thôn Gồ | 0,63 | 0,0189 | ||||||||||||||||||
140 | Lưu Không | Lưu Không | 3,00 | 0,09 | ||||||||||||||||||
141 | Bi 3 | Bi 3 | 3,42 | 0,091 | ||||||||||||||||||
142 | Bi 2 | Bi 2 | 9,34 | 0,271 | ||||||||||||||||||
143 | Bi 1 | Bi 1 | 1,95 | 0,0585 | ||||||||||||||||||
144 | Cống Châu Xuôi | Cống Châu Xuôi | 2,07 | 0,0621 | ||||||||||||||||||
145 | Ngòi | Ngòi | 3,83 | 0,114 | ||||||||||||||||||
146 | Hố Đấu | Hố Đấu | 4,18 | 0,125 | ||||||||||||||||||
147 | Hồ Tây Sơn | Thôn Thượng | 0,76 | 0,0228 | ||||||||||||||||||
148 | Ao Sen | Thôn Thượng | 0,68 | 0,0204 | ||||||||||||||||||
149 | Khăm Kè | Thôn Thượng | 2,18 | 0,0654 | ||||||||||||||||||
150 | Hồ Lớn | Thôn Đông | 3,60 | 0,0918 | ||||||||||||||||||
151 | Vực | Thôn Đông | 1,70 | 0,051 | ||||||||||||||||||
152 | Hồ Con | Thôn Đông | 0.92 | 0,0276 | ||||||||||||||||||
153 | Ao Cụ Tống | Thôn Đông | 0,92 | 0,0276 | ||||||||||||||||||
154 | Ao Giữa | Thôn Tam Dinh | 2,03 | 0,0609 | ||||||||||||||||||
3.11 | Thị trấn Tứ Trưng (02 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
155 | Ao Sau Chùa Phổ Cung | Sau Chùa | 0,17 | 0,002 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND TT.Tứ Trưng | ||||||||||||||||
156 | Đầm Rưng |
|
|
| Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | |||||||||||||||||
3.12 | Xã Vũ Di (02 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
157 | Đầm Sóc | Thôn Yên Nhiên | 11,60 | 0,23 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | UBND xã Vũ Di | ||||||||||||||||
158 | Đầm Dù | Thôn Xuân Lai | 2,75 | 0,07 | ||||||||||||||||||
3.13 | Xã Thượng Trưng (07 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
159 | Ao Ngòi | Thôn Thọ Trưng | 2,35 | 0,0705 | Cấp nước SXNN, NTTS | UBND xã Thượng Trưng | ||||||||||||||||
160 | Đầm Tiền Đình | Thôn Chùa Chợ | 3,80 | 0,114 | ||||||||||||||||||
161 | Ao Hạnh | Thôn Phú Hạnh | 0,10 | 0,003 | ||||||||||||||||||
162 | Ao Hạnh | Thôn phú hạnh | 0,16 | 0,0048 | ||||||||||||||||||
163 | Ao Ngõ Ngan | Thôn Phú Trưng B | 0,11 | 0,0033 | ||||||||||||||||||
164 | Ao trại cá | thôn Phú Hạnh | 0,51 | 0,0153 | ||||||||||||||||||
165 | Ao trại cá | Thôn Phú Hạnh | 1,20 | 0,036 | ||||||||||||||||||
3.14 | Xã Bình Dương (09 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
166 | An trước làng Hoa Đà | Hoa Đà | 0,12 | 0,0018 | Văn hóa, thể thao, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử | UBND xã Bình Dương | ||||||||||||||||
167 | Ao nhà văn hóa Hoa Phú | Hoa Phú | 0,40 | 0,006 | ||||||||||||||||||
168 | Ao nhà văn hóa Hà Trì | Hà Trì | 2,10 | 0,0315 | ||||||||||||||||||
169 | Ao sau đình Phong Doanh | Phong Doanh | 0,58 | 0,0087 | ||||||||||||||||||
170 | Ao khu di tích Lạc Trung | Lạc Trung | 0,45 | 0,0067 | ||||||||||||||||||
171 | Ao đình Lạc Trung | Lạc Trung | 0,79 | 0,0118 | ||||||||||||||||||
172 | Đầm Yên Thịnh | Yên Thịnh | 0,92 | 0,0138 | ||||||||||||||||||
173 | Đầm Ráu | Tứ Kỳ | 3,60 | 0,054 | ||||||||||||||||||
174 | Chuôm Dạ | Tứ Kỳ | 0,67 | 0,01 | ||||||||||||||||||
3.15 | Xã Tân Tiến (03 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
175 | Hồ Quán | Thôn Nội | 0,25 | 0,0017 | Cấp nước SXNN, NTTS | Hộ gia đình | ||||||||||||||||
176 | Ao ông Bài | 0,18 | 0,001 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | ||||||||||||||||||
177 | Ao ông Liễu | 0,08 | 0,0006 | |||||||||||||||||||
3.16 | Xã Yên Bình (03 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
178 | Ao đồng Trục | Thôn Lực Điền | 0,20 | 0,011 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | UBND xã Yên Bình | ||||||||||||||||
179 | Ao đồng Mả Lò | Thôn Đình | 0,20 | 0,011 | ||||||||||||||||||
180 | Ao Ma Tè | Thôn Yên Trù | 0,57 | 0,036 | ||||||||||||||||||
3.17 | Xã Vân Xuân (02 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
181 | Ao Đình Vân Ổ | Thôn Đông Đình | 0,68 | 0,016 | Phòng, chống ngập, úng; tạo cảnh quan, bảo vệ môi trường; bảo tồn giá trị lịch sử, văn hóa | UBND xã Vân Xuân | ||||||||||||||||
182 | Ao Đình Xuân Húc | Thôn Xuân Húc 1 | 0,55 | 0,015 | ||||||||||||||||||
3.18 | Thị trấn Vĩnh Tường (01 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
183 | Hồ Vực Xanh | TDP Yên Cát | 6,50 | 0,2 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | UBND TT Vĩnh Tường | ||||||||||||||||
3.19 | Xã Vĩnh Ninh (05 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
184 | Ao sau làng Duy Bình | Thôn Duy Bình | 0,65 | 0,098 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Vĩnh Ninh | ||||||||||||||||
185 | Ao cửa làng thôn Duy Bình | Thôn Duy Bình | 47,00 | 0,0094 | ||||||||||||||||||
186 | Đầm Xuôi | Thôn Duy Bình | 0,93 | 0,0139 | ||||||||||||||||||
187 | Ao cửa chùa thôn Hậu Lộc | Thôn Hậu Lộc | 0,56 | 0,0084 | ||||||||||||||||||
188 | Ao sau lang thôn Hậu Lộc | Thôn Hậu Lộc | 1,32 | 0,0158 | ||||||||||||||||||
3.20 | Thị trấn Thổ Tang (02 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
189 | Đầm Phãng | TDP Trúc Lâm, Nam Cường | 1,10 | 0,033 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND TT Thổ Tang | ||||||||||||||||
190 | Đầm Trước | TDP Trúc Lâm | 3,20 | 0,096 | ||||||||||||||||||
3.21 | Xã Tuân Chính (08 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
191 | Đầm Con | Thôn Quảng Cư | 0,68 | 20,4 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Tuân Chính | ||||||||||||||||
192 | Đầm Lớn ( ao ông Thành) | Thôn Phù Chính | 6,12 | 0,1836 | ||||||||||||||||||
193 | Đầm Đề Rong | Thôn Phù Chính | 0,66 | 0,0198 | ||||||||||||||||||
194 | Đầm Con Quảng Cư | Thôn Quảng Cư | 11,51 | 0,0345 | ||||||||||||||||||
195 | Đầm Thôi | Phù Chính | 5,11 | 0,1533 | ||||||||||||||||||
196 | Đầm Lớn ( Hoan Đông) | Thôn Mới | 15,71 | 1,4 | ||||||||||||||||||
197 | Đầm Khoang | Thô Thượng Thôn Trung | 8,07 | 0,2421 | ||||||||||||||||||
198 | Đầm Con | Thôn Quảng Cư | 0,68 | 0,002 | ||||||||||||||||||
3.22 | Xã Kim Xá (01 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
199 | Đầm Sổ | Thôn Nội | 22,00 | 1,1 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Kim Xá | ||||||||||||||||
3.23 | Xã Vĩnh Sơn (09 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
200 | Ao Đình Làng | Giáp đình làng thôn 1 | 0,52 | 0,00681 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Vĩnh Sơn | ||||||||||||||||
201 | Đầm Lác | Thôn 03 (nền Huề) | 2,40 | 0,0358 | ||||||||||||||||||
202 | Chũng lương điền | Thôn 3 (nền Huề) | 1,96 | 0,0293 | ||||||||||||||||||
203 | Ao cá Bác Hồ | Thôn 3 | 1,40 | 0,0206 | ||||||||||||||||||
204 | Chằm Vảng | Thôn 3 | 0,24 | 0,0036 | ||||||||||||||||||
205 | Chuôm đội 03 cũ | đội 03 cũ T2 | 0,29 | 0,0043 | ||||||||||||||||||
206 | Chuôm đội 02 cũ | đội 02 cũ T1 | 0,11 | 0,0016 | ||||||||||||||||||
207 | Chuôm đội 07 cũ | đội 07 cũ T 4 | 0,12 | 0,0018 | ||||||||||||||||||
208 | Chuôm Tiền | Đội 10 T3 | 0,12 | 0,0018 | ||||||||||||||||||
3.24 | Xã Lý Nhân (04 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
209 | Ao Hóc Vực | Thôn Bàn Mạch | 1,00 | 0,09 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Lý Nhân | ||||||||||||||||
210 | Ao Ngỏ Sủy | Thôn Bàn Mạch | 0,16 | 0,0015 | ||||||||||||||||||
211 | Ao bà Hạ | Thôn Bàn Mạch | 0,13 | 0,0012 | ||||||||||||||||||
212 | Ao Miếu | Thôn Bàn Mạch | 0,21 | 0,0019 | ||||||||||||||||||
IV | HUYỆN YÊN LẠC (74 hồ/ao/đầm) | |||||||||||||||||||||
4.1 | Thị trấn Yên Lạc (17 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
213 | Ao giữa làng Thôn Tiên | Thôn Tiên | 0,18 | 0,0030 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | HTX NN Vĩnh Tiên | ||||||||||||||||
214 | Ao Dộc Tiên | 0,35 | 0,0050 | |||||||||||||||||||
215 | Ao cổng bốt | Thôn Trung | 0,45 | 0,0070 | UBND thị trấn Yên Lạc | |||||||||||||||||
216 | Ao Đình Trung | 0,38 | 0,0060 | |||||||||||||||||||
217 | Ao cụ Lãng | 0,31 | 0,0050 | |||||||||||||||||||
218 | Ao gốc gạo | 1,04 | 0,0640 | HTXNN Vĩnh Trung | ||||||||||||||||||
219 | Ao Kim trong | 0,74 | 0,1700 | |||||||||||||||||||
220 | Ao Kim ngoài | 0,36 | 0,0050 | |||||||||||||||||||
221 | Đầm Dộc Quán | 4,01 | 0,0060 | Đất 95% của các hộ dân | ||||||||||||||||||
222 | Ao Xứa | 0,84 | 0,0120 | |||||||||||||||||||
223 | Đập Trung 1 | 2,20 | 0,0330 | |||||||||||||||||||
224 | Đập Trung 2 | 1,30 | 0,0200 | |||||||||||||||||||
225 | Đập Trung 3 | 10,90 | 0,1640 | |||||||||||||||||||
226 | Ao Dộc | Thôn Đoài | 2,20 | 0,0001 | ||||||||||||||||||
227 | Đầm Trằm Cả (Trừ phần diện tích của các dự án đầu tư đã được cấp có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư trước khi Quyết định ban hành Danh mục này có hiệu lực) | Thôn Đoài | 9,10 | 0,0910 | ||||||||||||||||||
228 | Đầm Hốc Dầm- Gò Mèn- Cửa Đền | Thôn Đoài- Thôn Đông | 6,05 | 0,1370 | ||||||||||||||||||
229 | Ao Đậu | Thôn Đông | 1,20 | 0,0020 | Văn hóa, thể thao, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử | UBND thị trấn Yên Lạc | ||||||||||||||||
4.2 | Xã Đồng Văn (01 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
230 | Ao UBND xã | Yên Lạc 1 | 0,30 | 0,0090 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Đồng Văn | ||||||||||||||||
4.3 | Xã Tam Hồng (08 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
231 | Đầm Rỗ | Phù Lưu | 4,30 | 0,0022 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Tam Hồng | ||||||||||||||||
232 | Đầm | Lũng Thượng | 9,50 | 0,0048 | Đất 95% của các hộ dân | |||||||||||||||||
233 | Đầm Hốc Ngòi | Trại Lớn | 12,61 | 0,0063 | ||||||||||||||||||
234 | Đầm Bàn Cờ | Man Để | 19,60 | 0,0098 | ||||||||||||||||||
235 | Đầm Đề Lại | Lâm Xuyên | 8,26 | 0,0413 | UBND xã Tam Hồng | |||||||||||||||||
236 | Ao Dọc | Lũng Thượng | 0,58 | 0,0010 | ||||||||||||||||||
237 | Ao Đình Lâm Xuyên | Lâm Xuyên | 2,35 | 0,0071 | ||||||||||||||||||
238 | Ao Đình Tảo Phú | Tảo Phú | 1,25 | 0,0038 | ||||||||||||||||||
4.4 | Xã Liên Châu (05 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
239 | Đầm Sung | Đầm Sung | 11,31 | 3,3000 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Liên Châu | ||||||||||||||||
240 | Hồ Chùa | Cỏ Hôi | 2,32 | 0,0700 | Công ty thủy lợi Liễn Sơn | |||||||||||||||||
241 | Đầm Cỏ Môi | Nhật Chiêu 1 | 0,98 | 0,0020 | UBND xã Liên Châu | |||||||||||||||||
242 | Đầm Lão | Nhật Tiến | 3,27 | 0,0800 | ||||||||||||||||||
243 | Ao cá Bác Hồ | Nhật Tiến | 1,47 | 0,0040 | ||||||||||||||||||
4.5 | Xã Bình Định (02 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
244 | Ao Đình | Yên Quán | 0,12 | 0,0360 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Bình Định | ||||||||||||||||
245 | Ao Hồ | Yên Quán | 0,26 | 0,0700 | ||||||||||||||||||
4.6 | Xã Trung Nguyên (03 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
246 | Ao giữa làng | Lạc Trung | 0,70 | 0,0021 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Trung Nguyên | ||||||||||||||||
247 | Ao Cả | Trung Nguyên | 0,05 | 0,0002 | ||||||||||||||||||
248 | Ao Làng | Đông Lỗ 1 | 0,04 | 0,0002 | ||||||||||||||||||
4.7 | Xã Tề Lỗ (01 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
249 | Ao Bạch | Thôn Lý Nhân, xã Tề Lỗ | 0,60 | 0,0270 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Tề Lỗ | ||||||||||||||||
4.8 | Xã Hồng Châu (03 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
250 | Ao Đình | Thôn 7 | 0,30 | 0,0090 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Hồng Châu | ||||||||||||||||
251 | Đầm Nghĩa Trang | Thôn 7 | 1,20 | 0,0360 | THT Ngọc Đường | |||||||||||||||||
252 | Đầm Cẩm La | Thôn 8 Cẩm La | 2,10 | 0,0168 | UBND xã Hồng Châu | |||||||||||||||||
4.9 | Xã Đại Tự (08 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
253 | Ngòi Trung Cẩm | Cẩm Trạch | 5,05 | 0,1800 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Đại Tự | ||||||||||||||||
254 | Ngòi trên Đại Tự | Thôn Cẩm Trạch | 3,47 | 0,1200 | ||||||||||||||||||
255 | Ngòi giữa Đại Tự | Đại Tự 3 | 2,83 | 0,1000 | ||||||||||||||||||
256 | Ngòi dưới Đại Tự | Đại Tự 2, Đại Tự 1 | 2,48 | 0,0920 | ||||||||||||||||||
257 | Ngòi Trung Cẩm | Thôn Trung An | 2,62 | 0,0950 | ||||||||||||||||||
258 | Ao cá Bác Hồ | Thôn Đại Tự 5 | 1,63 | 0,0244 | ||||||||||||||||||
259 | Hồ nổi (Hồ chứa nước) | Thôn Đại Tự 4 | 4,30 | 0,1700 | ||||||||||||||||||
260 | Ao Hồ Gai | Cẩm Viên | 0,36 | 0,0050 | Công ty thủy lợi Liễn Sơn | |||||||||||||||||
4.10 | Xã Nguyệt Đức (07 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
261 | Sông Mai Khê | Nghinh Tiên | 2,84 | 0,0071 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Nguyệt Đức | ||||||||||||||||
262 | Ao Lớn | Nghinh Tiên | 0,50 | 0,0118 | ||||||||||||||||||
263 | Sông Cà Lồ | Xuân Đài | 5,50 | 0,1375 | ||||||||||||||||||
264 | Lòng Ngòi | Nghinh Tiên | 2,10 | 0,0537 | ||||||||||||||||||
265 | Vực Nghinh Tiên | Nghinh Tiên | 2,20 | 0,0563 | ||||||||||||||||||
266 | Ao Đình Đinh Xá | Đinh Xá | 0,60 | 0,0143 | Văn hóa, thể thao, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử | |||||||||||||||||
267 | Ao Đình Gia Phúc | Gia Phúc | 0,30 | 0,0700 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | |||||||||||||||||
4.11 | Xã Yên Đồng (06 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
268 | Ao cá Bác Hồ | Thôn Yên Nghiệp | 0,90 | 0,0130 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | UBND xã Yên Đồng | ||||||||||||||||
269 | Ao Nhà Thờ | Thôn Mới | 0,50 | 0,0100 | ||||||||||||||||||
270 | Ao cụ Hoạt | Thôn Chùa | 0,22 | 0,0050 | ||||||||||||||||||
271 | Ao Dốc Trâu | Thôn Gia | 0,49 | 0,0900 | ||||||||||||||||||
272 | Ao 7 Mẫu | Thôn Đình | 2,00 | 0,3600 | ||||||||||||||||||
273 | Đầu Ấu, Đầm Cả | Thôn Yên Tâm | 60,00 | 0,9000 | ||||||||||||||||||
4.12 | Xã Văn Tiến (03 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
274 | Hồ Cầu Đè | Đống Cao | 1,60 | 0,4000 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Văn Tiến | ||||||||||||||||
275 | Ao Làng Đống Cao | Đống Cao | 4,60 | 1,3000 | ||||||||||||||||||
276 | Đầm Ấu | Phúc Cẩm | 1,00 | 0,1000 | ||||||||||||||||||
4.13 | Xã Đồng Cương (07 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
277 | Ao Ông Quỹ | Chi Chỉ | 0,15 | 0,0005 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Đồng Cương | ||||||||||||||||
278 | Ao Đình | Chi Chỉ | 1,00 | 0,0030 | ||||||||||||||||||
279 | Ao thôn Chi Chỉ | Chi Chỉ | 0,35 | 0,0011 | ||||||||||||||||||
280 | Ao thôn Dịch Đồng | Dịch Đồng | 0,60 | 0,0018 | ||||||||||||||||||
281 | Ao ông Định | Cổ Tích | 0,11 | 0,0003 | ||||||||||||||||||
282 | Ao ông Chín | Cổ Tích | 0,35 | 0,0011 | ||||||||||||||||||
283 | Ao Dộc Chùa | Dịch Đồng | 0,19 | 0,0006 | ||||||||||||||||||
4.14 | Xã Hồng Phương (01 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
284 | Ao Bãi Vườn | Phương Nha 1 | 0,60 | 0,0003 | Điều tiết, tạo cảnh quan, điều hòa MT | UBND xã Hồng Phương | ||||||||||||||||
4.15 | Xã Trung Kiên (01 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
285 | Ngòi Mai Kê | Mai Yên | 0,30 | 0,001 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Trung Kiên | ||||||||||||||||
286 | Ao làng Phần Xa | Phần Xa | 1,30 | 0,004 | ||||||||||||||||||
V | HUYỆN BÌNH XUYÊN (73 hồ/ao/đầm) | |||||||||||||||||||||
5.1 | Xã Trung Mỹ (09 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
287 | Ao Thanh Lanh | Thôn Thanh Lanh | 0,43 |
| Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Trung Mỹ | ||||||||||||||||
288 | Hồ Vĩnh Đồng | Thôn Vĩnh Đồng | 1,28 |
| ||||||||||||||||||
289 | Ao Trung Mầu | Thôn Trung Mầu | 0,95 |
| ||||||||||||||||||
290 | Ao Ba Gò | Thôn Ba Gò | 0,49 |
| ||||||||||||||||||
291 | Hồ Trại Ngỗng | Thôn Gia Khau | 13,74 |
| Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | Công ty TNHH MTV thủy lợi Tam Đảo | ||||||||||||||||
292 | Hồ Thanh Lanh | Thôn Thanh Lanh | 137,65 |
| ||||||||||||||||||
293 | Hồ La Cóc | Thôn Mỹ Khê | 3,16 |
| ||||||||||||||||||
294 | Ao Đồng Giang | Thôn Đồng Giang | 0,30 |
| Cấp nước SXNN, NTTS | UBND xã Trung Mỹ | ||||||||||||||||
295 | Ao Gia Khau | Thôn Gia Khau | 0,99 |
| Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | |||||||||||||||||
5.2 | Thị trấn Hương Canh (05 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
296 | Hồ Đồng Công | TDP Lang Bầu | 1,23 |
| Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND TT Hương Canh | ||||||||||||||||
297 | Hồ Điếm Lang | TDP Lang Bầu | 1,10 |
| ||||||||||||||||||
298 | Hồ Đình Tiên | TDP Nội Giữa | 0,27 |
| ||||||||||||||||||
299 | Hồ Đình Hương | TDP Đông Mướp | 1,03 |
| ||||||||||||||||||
300 | Hồ sinh thái khu Đồng rau xanh | Khu Đồng rau xanh, TDP Đông Mướp | 0,43 |
| ||||||||||||||||||
5.3 | Xã Thiện Kế (08 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
301 | Hồ Hương Đà | Thôn Hương Đà | 16,00 |
| Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND huyện Bình Xuyên | ||||||||||||||||
302 | Hồ Đầu Đồng | Thôn Hương Đà | 0,70 |
| UBND xã Thiện Kế | |||||||||||||||||
303 | Hồ Cầu Sậu | Thôn Thiện Kế | 8,00 |
| ||||||||||||||||||
304 | Hồ Tùng Sơn | Thôn Quảng Khai | 1,10 |
| ||||||||||||||||||
305 | Hồ Cam Lênh | Thôn Hiệp Thuận | 19,00 |
| ||||||||||||||||||
306 | Hồ Trưởng Làng | Thôn Quang Khải | 0,43 |
| ||||||||||||||||||
307 | Hồ Ao Trạch | Thôn Ngũ Hồ | 0,80 |
| ||||||||||||||||||
308 | Ao Thiện Kế | Thôn Thiện Kế | 0,30 |
| Văn hóa, thể thao, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử | |||||||||||||||||
5.4 | Thị trấn Gia Khánh (04 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
309 | Hồ Hốc Nến | TDL Lưu Quang | 2,35 |
| Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | UBND TT Gia Khánh | ||||||||||||||||
310 | Hồ Sơn Bỉ | TDP Sơn Bỉ | 6,94 |
| ||||||||||||||||||
311 | Hồ Bắp Cải | TDP Tam Quang | 8,60 |
| ||||||||||||||||||
312 | Hồ Hương Quảng | TDP Gốc Gạo | 8,99 |
| ||||||||||||||||||
5.5 | Xã Quất Lưu (03 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
313 | Hồ Đình | Thôn Núi | 1,30 |
| Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Quất Lưu | ||||||||||||||||
314 | Hồ Thôn Giữa | Thôn Giữa | 0,29 |
| ||||||||||||||||||
315 | Đầm Cầu Các | Thôn Cầu Các | 0,80 |
| ||||||||||||||||||
5.6 | Thị trấn Đạo Đức (02 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
316 | Đầm Trôi | Đông Đoài | 5,70 |
| Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND TT Đạo Đức | ||||||||||||||||
317 | Đầm Kếu | Kiền Sơn | 2,56 |
| UBND H.Bình Xuyên | |||||||||||||||||
5.7 | Xã Tân Phong (02 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
318 | Ao tưởng niệm Bác Hồ | Yên Định | 0,19 |
| Văn hóa, thể thao, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử | UBND huyện | ||||||||||||||||
319 | Ao UBND xã | Mỹ Đỗ | 0,19 |
| Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Tân Phong | ||||||||||||||||
5.8 | Xã Phú Xuân (07 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
320 | Ao Lớn | Thôn Lý Nhân | 0,55 |
| Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | UBND xã Phú Xuân | ||||||||||||||||
321 | Đầm Phan | Thôn Lý hải | 1,45 |
| ||||||||||||||||||
322 | Ao Đình | Thôn Dương Cốc | 0,07 |
| ||||||||||||||||||
323 | Hồ Can Bi | Thôn Can Bi 1 | 2,65 |
| ||||||||||||||||||
324 | Ao xóm Trại | Thôn Can Bi 2 | 0,16 |
| ||||||||||||||||||
325 | Ao Thùng Lò gạch Thanh Giang | Thôn Can Bi 2 | 0,43 |
| ||||||||||||||||||
326 | Ao Thùng lò gạch Hội trường HTX Can Bi | Thôn Can Bi 2 | 0,34 |
| ||||||||||||||||||
5.9 | Xã Tam Hợp (04 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
327 | Hồ Đình | Thôn Nội Phật | 1,00 |
| Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Tam Hợp | ||||||||||||||||
328 | Đầm Sau | Thôn Hữu Bằng | 5,00 |
| ||||||||||||||||||
329 | Đầm Thoảng | Thôn Hữu Bằng | 1,00 |
| ||||||||||||||||||
330 | Hồ Mari | Thôn Ngoại Trạch 1 | 1,00 |
| ||||||||||||||||||
5.10 | Xã Hương Sơn (04 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
331 | Hồ Hương Ngọc - | Thôn Hương Ngọc | 1,52 |
| Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | UBND xã Hương Sơn | ||||||||||||||||
332 | Hồ Hang Đá - | Thôn Chân Sơn | 0,67 |
| ||||||||||||||||||
333 | Hồ giữa làng - | Thôn Chân Sơn | 0,34 |
| ||||||||||||||||||
334 | Hồ Tam Lộng | Thôn Tam Lộng | 0,75 |
| ||||||||||||||||||
5.11 | Thị trấn Bá Hiến (04 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
335 | Hồ Hin | TDP Thích Chung | 0,70 |
| Cấp nước SXNN, NTTS | UBND TT Bá Hiến | ||||||||||||||||
336 | Hồ Thống Nhất | TDP Thống Nhất | 2,00 |
| ||||||||||||||||||
337 | Hồ Bắc Kế | TDP Bắc Kế | 1,90 |
| ||||||||||||||||||
338 | Hồ Rừng Thần | TDP My Kỳ | 3,90 |
| ||||||||||||||||||
5.12 | Thị trấn Thanh Lãng (21 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
339 | Đè Gạch | TDP Hồng Hồ | 2,77 |
| Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | UBND TT Thanh Lãng | ||||||||||||||||
340 | Đè Họ Quan | TDP Hồng Hồ | 1,17 |
| ||||||||||||||||||
341 | Ao Hóc Xú | TDP Hồng Hồ | 0,97 |
| ||||||||||||||||||
342 | Hồ Mè | TDP Công Bình | 1,33 |
| ||||||||||||||||||
343 | Đè Thước | TDP Công Bình | 1,00 |
| ||||||||||||||||||
344 | Đè Nhỏn | TDP Công Bình | 0,78 |
| ||||||||||||||||||
345 | Đè họ Trại | TDP Công Bình | 7,74 |
| ||||||||||||||||||
346 | Đè Dăm | TDP Minh Lương | 2,18 |
| ||||||||||||||||||
347 | Đè Đình | TDP Đoàn Kết | 0,84 |
| ||||||||||||||||||
348 | Đè Dưỡng | TDP Minh Lương | 0,57 |
| ||||||||||||||||||
349 | Đè Bàng | TDP Hồng Bàng | 2,29 |
| ||||||||||||||||||
350 | Đè Quất | TDP Hồng Bàng | 0,65 |
| ||||||||||||||||||
351 | Đè Nhọn | TDP Minh Lương | 0,60 |
| ||||||||||||||||||
352 | Hồ Mắt Rồng | TDP Minh Lương | 1,70 |
| ||||||||||||||||||
353 | Hồ Hóc Xuôi | TDP Minh Lương | 1,26 |
| ||||||||||||||||||
354 | Ao Bờ Duối | TDP Minh Lương | 0,92 |
| ||||||||||||||||||
355 | Ao Trại Lợn | TDP Minh Lương | 0,89 |
| ||||||||||||||||||
356 | Ao Đồng Nhồi | TDP Thống Nhất | 0,82 |
| ||||||||||||||||||
357 | Rộc Chua Me | TDP Thống Nhất | 1,06 |
| ||||||||||||||||||
358 | Rộc Đồng Nhồi | TDP Thống Nhất | 0,48 |
| ||||||||||||||||||
359 | Hồ Lối Trại | TDP Công Bình | 1,16 |
| ||||||||||||||||||
VI | HUYỆN TAM ĐẢO (40 hồ/ao/đầm) | |||||||||||||||||||||
6.1 | Xã Minh Quang (03 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
360 | Hồ Đồng Thứ | Thôn Đồng Thứ, | 10,05 | 0,0117 | Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | UBND xã Minh Quang | ||||||||||||||||
361 | Hồ Bàn Long | Thôn Bàn Long | 36,92 | 3,3900 | Cty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo | |||||||||||||||||
362 | Hồ Xạ Hương | Thôn Xạ Hương |
| 13,4300 | ||||||||||||||||||
6.2 | Xã Hồ Sơn (03 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
363 | Hồ Miếu Thầy | Thôn Núc Thượng | 35 | 0,0190 | Phòng chống ngập úng, điều tiết nước, BVMT | Cty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo | ||||||||||||||||
364 | Hồ Cây Thị | Thôn Đồng Thanh | 2 | 0,0016 | ||||||||||||||||||
365 | Hồ Làng Hà | Thôn Làng Hà | 36,2 | 2,5600 | Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | |||||||||||||||||
6.3 | Xã Tam Quan (08 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
366 | Hồ Đồng Trong | Thôn Kiên Tháp | 9 | 0,0053 | Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | UBND xã Tam Quan | ||||||||||||||||
367 | Hồ Só Trú | Thôn Làng Mấu | 5 | 0,0035 | Cty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo | |||||||||||||||||
368 | Hồ Dộc Chằm | Thôn Kiên Tràng | 2 | 0,0078 | UBND xã Tam Quan | |||||||||||||||||
369 | Hồ Giếng Văn | Xã Tam Quan | 1,3 | 0,0041 | ||||||||||||||||||
370 | Hồ làng Tranh | Thôn Làng Tranh | 2 | 0,0300 | Cty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo | |||||||||||||||||
371 | Hồ Cổng làng | Thôn Kiên Tràng | 3,1 | 0,0090 | UBND xã Tam Quan | |||||||||||||||||
372 | Hồ Đồng Trong | 9 | 0,0053 | Cty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo | ||||||||||||||||||
373 | Hồ Đồng Nhập | Thôn Đồng Bùa | 55 | 0,1780 | ||||||||||||||||||
6.4 | Thị trấn Hợp Châu (02 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
374 | Hồ Giếng Thang | TDP Ao Mây | 2 | 0,0100 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND TT Hợp Châu | ||||||||||||||||
375 | Hồ Bảo Phác | Thôn Bảo Phác | 6 | 0,0190 | ||||||||||||||||||
6.5 | Xã Bồ Lý (07 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
376 | Hồ Bồ Trong | Thôn Bồ Trong | 20,03 | 0,0398 | Điều tiết, tạo cảnh quan, điều hòa MT | UBND xã Bồ Lý | ||||||||||||||||
377 | Hồ Trại Mái | Thôn Trại Mái | 35,5 | 0,0559 | ||||||||||||||||||
378 | Hồ Dialog1 | Thôn Ngọc Thụ | 0,7 | 0,0033 | ||||||||||||||||||
379 | Hồ Dialog2 | Thôn Tân Lập | 1,01 | 0,0055 | ||||||||||||||||||
380 | Hồ Cụ Mẫn | Thôn Nghĩa Lý | 3,1 | 0,0081 | ||||||||||||||||||
381 | Hồ Ngóc Đính | Thôn Tân Lập | 1,1 | 0,0050 | ||||||||||||||||||
382 | Hồ Tám Mẫu | Thôn Tân Lập | 2 | 0,0390 | ||||||||||||||||||
6.6 | Xã Yên Dương (03 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
383 | Hồ Đồng Thụt | Thôn Đồng Mới | 2 | 0,0561 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | UBND xã Yên Dương | ||||||||||||||||
384 | Hồ Đồng Ơn | Thôn Đồng Ơn | 7,6 | 0,0261 | ||||||||||||||||||
385 | Hồ San Kén | Thôn Quan Đạo | 55,15 | 0,3217 | Cty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo | |||||||||||||||||
6.7 | Thị trấn Đại Đình (10 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
386 | Hồ Đồng Lộ | TDP Đông Lộ | 2 | 0,0530 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND thị trấn Đại Đình | ||||||||||||||||
387 | Hồ Giáp Giang | TDP Giáp Giang | 2 | 0,0067 | ||||||||||||||||||
388 | Hồ Đồng Cả | TDP Đồng Lính | 4 | 0,0058 | ||||||||||||||||||
389 | Hồ Cầu Đài | TDP Hữu Tài | 6 | 0,0040 | ||||||||||||||||||
390 | Hồ ông Phong | Thôn Đại Điền | 2 | 0,0005 | ||||||||||||||||||
391 | Hồ Dộc Chùa | TDP Đại Điền | 5 | 0,0300 | ||||||||||||||||||
392 | Hồ Sơn Thanh | TDP Sơn Thanh | 2 | 0,0017 | ||||||||||||||||||
393 | Hồ Đùm | TDP Suối Đùm | 2 | 0,0019 | ||||||||||||||||||
394 | Hồ Bi Chấy | TDP Đông Lộ | 3 | 0,0091 | ||||||||||||||||||
395 | Hồ Dộc Chùa | TDP Sơn Phong | 6 | 0,0134 | Cty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo | |||||||||||||||||
6.10 | Xã Đạo Trù (04 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
396 | Hồ Phân Lân Hạ | Thôn Phân Lân Hạ | 76,54 | 0,1000 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | Cty Thủy lợi Tam Đảo | ||||||||||||||||
397 | Hồ Phân Lân Thượng | Thôn Phân Lân Thượng | 1,03 | 0,5936 | ||||||||||||||||||
398 | Hồ Vĩnh Thành | Thôn Vĩnh Ninh | 35,2 | 2,7320 | Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | |||||||||||||||||
399 | Hồ Đồng Mỏ | Thôn Đồng Giếng | 56,4 | 5,4700 | ||||||||||||||||||
VII | HUYỆN TAM DƯƠNG (153 hồ/ao/đầm) | |||||||||||||||||||||
7.1 | Xã An Hòa (16 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
400 | Hồ Đồng Gang | Thôn Nội Điện | 1,16 | 0,0350 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã An Hòa | ||||||||||||||||
401 | Ao thầu Phan Thị Hà | 0,34 | 0,0100 | |||||||||||||||||||
402 | Ao thầu Nguyễn Văn Thúy | 0,36 | 0,0110 | |||||||||||||||||||
403 | Ao chi bộ thôn Yên Thượng | Thôn Yên Thượng | 0,07 | 0,0020 | ||||||||||||||||||
404 | Ao Lê Văn Thung ở Lò Ngói | 0,10 | 0,0030 | |||||||||||||||||||
405 | Ao thầu Vũ Văn Đạm |
| 0,68 | 0,0200 | ||||||||||||||||||
406 | Ao thầu Bùi Văn Phương | Thôn Hương Đình | 0,10 | 0,0030 | ||||||||||||||||||
407 | Ao ông Bùi Văn Lý | 0,13 | 0,0040 | |||||||||||||||||||
408 | Ao ông Bùi Văn Nam | 0,09 | 0,0030 | |||||||||||||||||||
409 | Ao ông Lê Văn Đăng | 0,11 | 0,0030 | |||||||||||||||||||
410 | Ao thầu Đồng Bến ông Phan Xuân Sinh. Chu Văn Toàn | Thôn Đô Lương | 0,35 | 0,0110 | ||||||||||||||||||
411 | Ao thầu Nguyễn Hữu Vỵ | 0,13 | 0,0040 | |||||||||||||||||||
412 | Ao thầu ông Đào Văn Duy. Đỗ Minh Hưng | Thôn Ngọc Thạch 2 | 0,32 | 0,0100 | ||||||||||||||||||
413 | Ao thầu Vương Văn Thanh (Vận). Đào Văn Quang Cổng Táng | Thôn Phương Lâu | 0,45 | 0,0140 | ||||||||||||||||||
414 | Ao Nguyễn Thị Hồng | 0,04 | 0,0010 | |||||||||||||||||||
415 | Ao Vương Văn Dũng | 0,12 | 0,0040 | |||||||||||||||||||
7.2 | Xã Duy Phiên (02 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
416 | Đập Trứng rồng | Khu Đồi Trứng Rồng, Thôn Diên Lâm | 1,60 | 0,0420 | Cấp nước SXNN, NTTS | UBND xã Duy Phiên | ||||||||||||||||
417 | Đập Dộc Đông | Thôn Diên Lâm | 0,12 | 0,0250 | ||||||||||||||||||
7.3 | Xã Thanh Vân (11 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
418 | Hồ Đồng Giềng | Thôn Trại Giềng | 10,00 | 0,2100 | Cấp nước SXNN, NTTS | UBND huyện Tam Dương | ||||||||||||||||
419 | Hồ Đồng Cổng | Thôn Xuân Mới | 0,76 | 0,0160 | ||||||||||||||||||
420 | Hồ Đồng Hẻo | Thôn Xuân Mới | 1,50 | 0,0300 | ||||||||||||||||||
421 | Hồ Phú Ninh | Thôn Phú Ninh | 1,63 | 0,0310 | ||||||||||||||||||
422 | Hồ Chòm Hóc | Thôn Trại Giềng | 2,35 | 0,0430 | UBND xã Thanh Vân | |||||||||||||||||
423 | Hồ Hóc Thông | Thôn Trại Giềng | 0,21 | 0,0038 | ||||||||||||||||||
424 | Hồ Cửa Đình | Thôn Viên Du Hòa | 0,18 | 0,0032 | ||||||||||||||||||
425 | Hồ Đình | Thôn Nhân Mỹ | 0,17 | 0,0032 | ||||||||||||||||||
426 | Ao Cổng Làng | Thôn Phú Thị | 0,15 | 0,0030 | ||||||||||||||||||
427 | Hồ Thôn Đình 1 | Thôn Đình | 0,19 | 0,0035 | ||||||||||||||||||
428 | Hồ Thôn Đình 2 | Thôn Đình | 0,35 | 0,0065 | ||||||||||||||||||
7.4 | Xã Hoàng Hoa (18 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
429 | Hồ Đồng Láng | Thôn 1 | 0,50 | 0,0035 | Cấp nước SXNN, NTTS | UBND H.Tam Dương | ||||||||||||||||
430 | Hồ Cây Vình | Thôn 2 | 0,79 | 0,0120 | ||||||||||||||||||
431 | Hồ Cây Thị | Thôn 3 | 0,14 | 0,0010 | ||||||||||||||||||
432 | Hồ Thôn 4 (Hồ Giữa) | Thôn 4 | 0,25 | 0,0012 | ||||||||||||||||||
433 | Hồ Vẽ | Thôn 6 | 0,47 | 0,0035 | ||||||||||||||||||
434 | Hồ Móc Hái | Thôn 6 | 0,33 | 0,0013 | ||||||||||||||||||
435 | Hồ Dộc Sỹ | Thôn 7 | 0,62 | 0,0038 | ||||||||||||||||||
436 | Hồ Thôn 8 | Thôn 8 | 0,93 | 0,0185 | ||||||||||||||||||
437 | Hồ Thôn 9 | Thôn 9 | 0,90 | 0,0045 | ||||||||||||||||||
438 | Hồ Ao Tràng | Thôn 10 | 0,42 | 0,0035 | ||||||||||||||||||
439 | Hồ Thôn 12 (Hồ Tiên Lộng) | Thôn 12 | 1,30 | 0,0250 | ||||||||||||||||||
440 | Ao Giếng Kẹm | Thôn 2 | 0,80 | 0,0120 | UBND xã Hoàng Lâu | |||||||||||||||||
441 | Ao Thôn 3 | Thôn 3 | 0,83 | 0,0120 | ||||||||||||||||||
442 | Hồ Gốc Vối | Thôn 3 | 0,15 | 0,0009 | ||||||||||||||||||
443 | Hồ Bới Hú | Thôn 5 | 0,80 | 0,0120 | ||||||||||||||||||
444 | Hồ Ao Xéo | Thôn 6 | 0,65 | 0,0039 | ||||||||||||||||||
445 | Hồ Dộc Chùa | Thôn 8 | 1,40 | 0,0350 | ||||||||||||||||||
446 | Hồ Móc Hái thôn 11 | Thôn 11 | 0,80 | 0,0120 | ||||||||||||||||||
7.5 | Xã Đạo Tú (11 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
447 | Hồ Ba Gò | Đoàn Kết | 3,30 | 0,1980 | Cấp nước SXNN, NTTS | XN TL Tam Dương | ||||||||||||||||
448 | Hồ Đình Chằm (Hồ Đá đen) | Cẩm Trạch | 1,60 | 0,0800 | UBND H.Tam Dương | |||||||||||||||||
449 | Hồ Dọc Giếng | Đoàn Kết | 0,40 | 0,0160 | ||||||||||||||||||
450 | Hồ Hủng 1 (Hồ Làng rừng) | Hủng 1 | 0,50 | 0,0250 | ||||||||||||||||||
451 | Hồ Bờ Lầu | Đoàn Kết | 0,26 | 0,0012 | ||||||||||||||||||
452 | Hồ Dọc Dong | Đoàn Kết | 0,28 | 0,0110 | ||||||||||||||||||
453 | Dộc Khuýnh | Cõi | 0,16 | 0,0080 | ||||||||||||||||||
454 | Hồ Dộc Vừng | Đoàn Kết | 3,55 | 0,2010 | ||||||||||||||||||
455 | Hồ Chùa Sau | Thôn Dội | 1,10 | 0,0550 | UBND xã Đạo Tú | |||||||||||||||||
456 | Hồ Hủng 2 | Hủng Guột | 0,50 | 0,0200 | ||||||||||||||||||
457 | Ao Soi Ngoài | Hủng Guột | 0,59 | 0,0295 | ||||||||||||||||||
7.6 | Xã Hợp Thịnh (01 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
458 | Hồ Hội Thịnh | Đoàn Kết | 1,48 | 0,0600 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Hợp Thịnh | ||||||||||||||||
7.7 | Xã Đồng Tĩnh (12 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
459 | Hồ Hóc Gia | Đông Trung | 0,900 | 0,020 | Cấp nước SXNN, NTTS | UBND xã Đồng Tĩnh | ||||||||||||||||
460 | Hồ Đảm Đang | Ngọc Thạch | 0,80 | 0,0169 | ||||||||||||||||||
461 | Hồ Giếng Táng | Hợp Hòa | 0,45 | 0,0094 | ||||||||||||||||||
462 | Hồ Chiến Thắng | Chiến Thắng | 0,92 | 0,0203 | ||||||||||||||||||
463 | Hồ Chùa Dền | Tiên Phong | 0,09 | 0,0020 | ||||||||||||||||||
464 | Hồ Khuân lúa | Tiên Phong | 0,57 | 0,0058 | ||||||||||||||||||
465 | Hồ Mé sau 1 | Ngọc Thạch | 0,80 | 0,0158 | ||||||||||||||||||
466 | Hồ Cổ Bồng | Tiên Phong | 0,14 | 0,0029 | ||||||||||||||||||
467 | Hồ Mé sau 2 | Ngọc Thạch | 0,75 | 0,0143 | ||||||||||||||||||
468 | Hồ Con Phướn | Hợp Hòa | 0,40 | 0,0081 | ||||||||||||||||||
469 | Hồ Bờ Dúi | Cổ Tích | 0,48 | 0,0072 | ||||||||||||||||||
470 | Hồ Đồng Sậy | Linh Dầu | 0,48 | 0,0720 | ||||||||||||||||||
7.8 | Xã Hoàng Lâu (06 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
471 | Khu Ao cá | Đồng Lực | 2,00 | 0,0200 | Cấp nước SXNN, NTTS | Hộ gia đình | ||||||||||||||||
472 | Khu Cầu Víp - Đề Bồng | Thôn Vỏ | 5,00 | 0,1000 | Hộ gia đình UBND xã Hoàng Lâu | |||||||||||||||||
473 | Đầm Dài Cửa Miếu | Thôn Lá | 9,00 | 0,1800 | Hộ gia đình | |||||||||||||||||
474 | Khu Chổ Cầu. Đồng Sỉnh | Đoàn Kết | 2,50 | 0,0500 | UBND xã Hoàng Lâu | |||||||||||||||||
475 | Khu Đè Giấy | Thôn Thượng | 3,50 | 0,0500 | ||||||||||||||||||
476 | Khu Mả Đè | Thôn Mới | 2,50 | 0,0500 | ||||||||||||||||||
7.9 | Thị trấn Hợp Hòa (05 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
477 | Hồ Dộc Giếng | Đông Cao | 0,49 | 0,0147 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND TT Hợp Hòa | ||||||||||||||||
478 | Hồ Đông Lâm | Bầu Mới | 0,50 | 0,0100 | ||||||||||||||||||
479 | Hồ Đổng Ải | Vinh Phú | 1,91 | 0,0477 | ||||||||||||||||||
480 | Hồ Vân Trí | Điền Lương | 1,97 | 0,0592 | ||||||||||||||||||
481 | Hồ Rừng Gia | Bảo Chúc | 1,26 | 0,0629 | ||||||||||||||||||
7.10 | Xã Hoàng Đan (08 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
482 | Hồ đè sát | Thôn Đông | 1,90 | 0,0285 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Hoàng Đan | ||||||||||||||||
483 | Hò cửa rút | thôn Đông | 2,95 | 0,0285 | ||||||||||||||||||
484 | Hồ cây sộp | thôn Cầu | 1,09 | 0,0285 | ||||||||||||||||||
485 | Hồ nhà này | Thôn Cầu | 1,05 | 0,0285 | ||||||||||||||||||
486 | Hồ đồng khang | Thôn Cầu | 3,56 | 0,0285 | ||||||||||||||||||
487 | Hồ đồng Sấu | thôn Chấu | 2,19 | 0,0285 | ||||||||||||||||||
488 | Hồ Lỗ Chí | thôn Cầu | 1,17 | 0,0285 | ||||||||||||||||||
489 | Hồ Chói Đèn | thôn Cầu | 1,55 | 0,0285 | ||||||||||||||||||
7.11 | Xã Kim Long (25 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
490 | Hồ Sơn Cao | Sơn Đồng | 1,36 | 0,0204 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND H.Tam Dương | ||||||||||||||||
491 | Hồ Đồng Ý( Dộc Soạn ) | Sơn Đồng | 0,76 | 0,0114 | ||||||||||||||||||
492 | Hồ Đồng Dấp | Sơn Đồng | 0,25 | 0,0038 | ||||||||||||||||||
493 | Ao Hiệu Bộ | Đồng Tâm | 0,12 | 0,0018 | ||||||||||||||||||
494 | Hồ Đình | Đồng Vang | 0,30 | 0,0045 | ||||||||||||||||||
495 | Hồ Dộc Bói | Đồng Vang | 0,44 | 0,0066 | ||||||||||||||||||
496 | Hồ Ninh Hà | Ninh Hà | 0,50 | 0,0075 | ||||||||||||||||||
497 | Hồ Dộc Lào | Ninh Hà | 0,65 | 0,0098 | ||||||||||||||||||
498 | Ao Dộc Chè | Đồng Bông | 0,28 | 0,0042 | ||||||||||||||||||
499 | Hồ D9 | Láng | 2,00 | 0,0300 | ||||||||||||||||||
500 | Hồ Hàm Rồng | Thôn Gô | 0,50 | 0,0075 | ||||||||||||||||||
501 | Đập Ao Lau | Thôn Gô | 0,75 | 0,0113 | ||||||||||||||||||
502 | Hồ Đồng ĐÌnh | Đồng Vang | 1,50 | 0,0225 | ||||||||||||||||||
503 | Hồ Hữu Thủ lớn | Hữu Thủ | 0,84 | 0,0126 | ||||||||||||||||||
504 | Hồ Đồng Bông | Đồng Bông | 5,40 | 0,1350 | ||||||||||||||||||
505 | Hồ Đầm Trại | Đồng Ăng | 0,60 | 0,0090 | ||||||||||||||||||
506 | Hồ Ao Đình | Đồng Tâm | 0,50 | 0,0075 | Hộ gia đình | |||||||||||||||||
507 | Ao Đồn | Đồng Tâm | 0,22 | 0,0033 | ||||||||||||||||||
508 | Hồ Vang Thượng | Đồng Vang | 0,15 | 0,0023 | ||||||||||||||||||
509 | Hồ Gô | Thôn Gô | 2,00 | 0,0300 | ||||||||||||||||||
510 | Ao Ba Chuôm | Thôn Gô | 0,20 | 0,0030 | ||||||||||||||||||
511 | Ao Ngõ Ngà | Hữu Thủ I | 0,04 | 0,0006 | ||||||||||||||||||
512 | Ao Giếng Táng | Hữu Thủ I | 0,01 | 0,0002 | ||||||||||||||||||
513 | Đập Số 6 | Hữu Thủ II | 0,32 | 0,0048 | ||||||||||||||||||
514 | Đập Con | Hữu Thủ II | 0,74 | 0,0111 | ||||||||||||||||||
7.12 | Xã Hướng Đạo (38 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
515 | Hồ Dộc Cỏ | Thôn Mới | 0,94 | 1,6839 | Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | UBND H.Tam Dương | ||||||||||||||||
516 | Hồ Làng Dọc | Thôn Cổng Sau | 0,13 | 0,0193 | ||||||||||||||||||
517 | Hồ Giếng Lực | Thôn Thông | 0,16 | 0,2971 | ||||||||||||||||||
518 | Hồ Dộc Dông | Thôn Cổng Sau | 0,68 | 1,0909 | ||||||||||||||||||
519 | Hồ Dộc Vối | Thôn Cao Hảo | 0,28 | 0,0558 | ||||||||||||||||||
520 | Hồ Lò Ngói | Thôn Cao Hảo | 0,31 | 0,4674 | ||||||||||||||||||
521 | Hồ Cây Đa | Thôn Cao Hảo | 0,59 | 0,1066 | ||||||||||||||||||
522 | Hồ Cổng Lấp | Thôn Thông | 1,75 | 3,1562 | ||||||||||||||||||
523 | Hồ Dộc ỷ | Thôn Dộc Sau | 0,28 | 0,4297 | ||||||||||||||||||
524 | Hồ Dộc Sau | Thôn Dộc Sau | 0,18 | 0,3032 | ||||||||||||||||||
525 | Hồ Đồng Đình | Thôn Bồ Yên | 0,72 | 0,1431 | ||||||||||||||||||
526 | Hồ Cổng Sau | Thôn Cổng Sau | 0,15 | 0,0228 | ||||||||||||||||||
527 | Hồ Dộc Thải | Thôn Cổng Sau | 0,19 | 0,0322 | ||||||||||||||||||
528 | Hồ Đồng Khoang | Thôn Cổng Sau | 0,23 | 0,3741 | ||||||||||||||||||
529 | Hồ Dộc Lịch | Thôn Dộc Lịch | 0,49 | 0,0978 | ||||||||||||||||||
530 | Hồ Dộc Khuyến | Thôn Dộc Lịch | 1,08 | 2,2176 | ||||||||||||||||||
531 | Hồ Dộc Sống | Thôn Mới | 1,38 | 2,6251 | ||||||||||||||||||
532 | Hồ Cây Sy | Thôn Phú Cường | 1,66 | 0,3322 | ||||||||||||||||||
533 | Hồ Chòm Sen | Thôn Quế | 2,19 | 4,5886 | ||||||||||||||||||
534 | Hồ Tò Voi | Thôn Mé | 0,44 | 0,9651 | ||||||||||||||||||
535 | Hồ Cầu Trình | Thôn Chùa | 1,2 | 0,2390 | ||||||||||||||||||
536 | Hồ Dộc Mé | Thôn Chùa | 0,91 | 0,1820 | ||||||||||||||||||
537 | Hồ Gù Ghì | Thôn Bồ Yên | 0,35 | 0,0559 | ||||||||||||||||||
538 | Hồ Ao Đanh | Thôn Chùa | 0,14 | 0,1793 | ||||||||||||||||||
539 | Hồ Dộc Mùn | Thôn Mới | 0,25 | 0,3203 | ||||||||||||||||||
540 | Hồ Trũng Hỡi | Thôn Phú Cường | 0,47 | 0,7558 | ||||||||||||||||||
541 | Hồ Dộc Nghè | Thôn Yên Sơn | 0,20 | 0,2854 | ||||||||||||||||||
542 | Hồ Dộc Chùa | Thôn Giếng Mát | 0,08 | 0,2854 | ||||||||||||||||||
543 | Hồ Văn Hóa | Thôn Mé | 0,72 | 1,3002 | ||||||||||||||||||
544 | Hồ Chùa Thiện | Thôn Điền Trù | 2,30 | 4,3703 | ||||||||||||||||||
545 | Hồ Tò Ve | Thôn Quế | 0,19 | 0,2854 | ||||||||||||||||||
546 | Hồ Dộc San | Thôn Điền Trù | 0,19 | 0,2854 | ||||||||||||||||||
547 | Hồ Dộc Đầm | Thôn Yên Sơn | 0,25 | 0,3721 | ||||||||||||||||||
548 | Hồ Liên Hoàn | Thôn Cao Hảo | 0,31 | 0,5609 | UBND Xã Hướng Đạo | |||||||||||||||||
549 | Hồ Rừng Sặt | Thôn Cổng Sau | 0,52 | 0,6833 | Công ty Thủy lợi Tam Đảo | |||||||||||||||||
550 | Hồ Làng Trước | Thôn Quế | 2,76 | 0,6909 | ||||||||||||||||||
551 | Hồ Dộc Bầu | Thôn Phú Cường | 0,87 | 0,1743 | ||||||||||||||||||
552 | Hồ Thường Trực | Thôn Yên Sơn | 1,8 | 0,4485 | ||||||||||||||||||
VIII | HUYỆN LẬP THẠCH (190 hồ/ao/đầm) | |||||||||||||||||||||
8.1 | Xã Bàn Giản (05 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
553 | Hồ Bồ Cờ | Bồ Thầy | 1,43 | 0,0030 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Bàn Giản | ||||||||||||||||
554 | Hồ Ngả Trám | Trụ Thạch | 0,61 | 0,0120 | ||||||||||||||||||
555 | Hồ Bồ Quân | Tây Hạ Đông | 0,45 | 0,0090 | ||||||||||||||||||
556 | Ao Đình Tây Hạ | Tây Hạ Nam | 0,30 | 0,0060 | ||||||||||||||||||
557 | Ao Ông Tính Thành | Đông Lai | 0,27 | 0,0050 | ||||||||||||||||||
8.2 | Xã Đình Chu (09 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
558 | Hồ Ao Làng | Trung Kiên | 1,25 | 0,3300 | Cấp nước SXNN, NTTS | UBND xã Đình Chu | ||||||||||||||||
559 | Hồ Gò Thái | Ái Quốc | 0,35 | 0,0350 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | |||||||||||||||||
560 | Hồ Cầu Nước | Bình Minh | 0,85 | 0,0150 | ||||||||||||||||||
561 | Hồ Đồng Giếng | Ngọc Vị | 0,94 | 0,0210 | ||||||||||||||||||
562 | Hồ Đồng Chải | Thái Sơn | 0,30 | 0,0320 | ||||||||||||||||||
563 | Hồ Đồng Suối | Thái Sơn | 0,24 | 0,0300 | ||||||||||||||||||
564 | Hồ Ao Hữu | Phấn Kiến | 0,59 | 0,0360 | ||||||||||||||||||
565 | Hồ Ao căng | Phấn Kiến | 0,23 | 0,0380 | ||||||||||||||||||
566 | Hồ Giếng đồi | Bình Minh | 0,79 | 0,0380 | ||||||||||||||||||
8.3 | Xã Đồng Ích (08 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
567 | Hồ Đồi Bìa | Hạ Ích | 6,50 | 0,3300 | Cấp nước SXNN, NTTS | UBND xã Đồng Ích | ||||||||||||||||
568 | Hồ Giếng Giá | Hạ Ích | 1,00 | 0,0350 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | |||||||||||||||||
569 | Hồ Bì La | Bì La | 0,50 | 0,0150 | ||||||||||||||||||
570 | Hồ Viên Luận | Viên Luận | 0,60 | 0,0210 | ||||||||||||||||||
571 | Hồ Xuân Đán | Xuân Đán | 0,80 | 0,0320 | ||||||||||||||||||
572 | Hồ Đồng Trình | Hoàng Chung | 1,00 | 0,0300 | ||||||||||||||||||
573 | Hồ Đồng Giam | Đại Lữ | 1,20 | 0,0360 | ||||||||||||||||||
574 | Hồ Đồng Khanh | Tân Lập | 1,50 | 0,0380 | ||||||||||||||||||
8.4 | Thị trấn Hoa Sơn (07 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
575 | Vườn Mía | Thái Bình | 0,85 | 0,0170 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | UBND TT Hoa Sơn | ||||||||||||||||
576 | Trạm Xá | Cộng Hòa | 0,45 | 0,0070 | ||||||||||||||||||
577 | Đồng Cườm | Quảng Khuân | 0,28 | 0,0060 | ||||||||||||||||||
578 | Gốc Gạo | Quảng Khuân | 0,44 | 0,0070 | ||||||||||||||||||
579 | Chằm Thông 1 | Quảng Khuân | 0,43 | 0,0090 | ||||||||||||||||||
580 | Hòa Hòa Bình | Hòa Bình | 0,80 | 0,0120 | ||||||||||||||||||
581 | Đồng Chợ | Xích Thổ | 0,64 | 0,0200 | ||||||||||||||||||
8.5 | Xã Hợp Lý (07 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
582 | Hồ Đồng Chõng | Tân Lập | 1,40 | 0,4900 | Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | UBND xã Hợp Lý | ||||||||||||||||
583 | Hồ Dọc chùa | Phú Cường | 1,30 | 0,4550 | ||||||||||||||||||
584 | Hồ Tùy Sơn | Tùy Sơn | 2,43 | 0,8505 | ||||||||||||||||||
585 | Hồ Đồng Tiếu | Thọ Linh | 0,53 | 0,1855 | ||||||||||||||||||
586 | Hồ Sen | Thọ Linh | 1,83 | 0,6405 | ||||||||||||||||||
587 | Hồ Đồng Chẹo | Độc lập | 3,69 | 1,2915 | ||||||||||||||||||
588 | Hồ Ba Đám | Cầu Giát | 9,55 | 3,3425 | ||||||||||||||||||
8.6 | Thị trấn Lập Thạch (05 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
589 | Hồ Nhà Nghếch | TDP Phú Lâm | 0,90 | 0,3150 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND TT Lập Thạch | ||||||||||||||||
590 | Hồ Lương Thực | TDP Phú Lâm | 0,95 | 0,3325 | ||||||||||||||||||
591 | Hồ Ao Hồ | TDP Long Cương | 0,21 | 0,0735 | ||||||||||||||||||
592 | Hồ Giếng Trẻ | TDP Tân Chiền | 1,20 | 0,4200 | ||||||||||||||||||
593 | Hồ Đồng Hầm | TDP Thống Nhất | 2,90 | 1,0150 | ||||||||||||||||||
8.7 | Xã Liên Hòa (10 hồ/ao/đầm) | |||||||||||||||||||||
594 | Dộc Nứa | Phú Ninh | 4,10 | 1,4000 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Liên Hòa | ||||||||||||||||
595 | Phú Ninh | Phú Ninh | 0,70 | 0,2600 | ||||||||||||||||||
596 | Dộc San | Ngọc Liễn | 1,50 | 0,5200 | ||||||||||||||||||
597 | Dộc Sắt | Ngọc Liễn | 0,80 | 0,2800 | ||||||||||||||||||
598 | Chằm Vàng | Phú Thụ | 5,60 | 1,9000 | ||||||||||||||||||
599 | Bồ Chuối | Phú Khánh | 1,20 | 0,4000 | ||||||||||||||||||
600 | Cổng Trải | Làng Bến | 1,50 | 0,5000 | ||||||||||||||||||
601 | Xuân Đăng | Phú Cả | 0,60 | 0,2000 | ||||||||||||||||||
602 | Làng Vàng | Tây Thượng | 1,60 | 0,5000 | ||||||||||||||||||
603 | Sau Cọc | Tây Thượng | 1,50 | 0,5000 | ||||||||||||||||||
8.8 | Xã Liễn Sơn (17 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
604 | Hồ Ao Thế | Xuân Bái | 0,50 | 0,5000 | Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | UBND xã Liễn Sơn | ||||||||||||||||
605 | Hồ Chua Me | Xuân Bái | 0,93 | 0,8000 | ||||||||||||||||||
606 | Ao Đồng Trên | Xuân Bái | 0,10 | 0,2000 | ||||||||||||||||||
607 | Hồ Đồng Thiếc | Phú Xuân | 1,35 | 12,7000 | ||||||||||||||||||
608 | Hồ Bờ Nòng | Phú Xuân | 2,06 | 18,7000 | Thủy nông móng cầu ( Liễn Sơn) | |||||||||||||||||
609 | Ao Cầu Táng | Phú Xuân | 0,01 | 0,2200 |
| |||||||||||||||||
610 | Đập Đồng Seo | Hồng Phong | 0,31 | 0,5000 | UBND xã Liễn Sơn | |||||||||||||||||
611 | Hồ Suối Giàng | Hồng Phong | 0,47 | 0,7000 | ||||||||||||||||||
612 | Đập Đồng Lãm | Dương Chỉ | 2,33 | 19,2000 | ||||||||||||||||||
613 | Hồ Ao Dài | Thản Sơn | 5,00 | 16,1000 | ||||||||||||||||||
614 | Ao Giếng Mai | Thản Sơn | 0,06 | 0,6000 | ||||||||||||||||||
615 | Hồ Nhà Thị | Vinh Quang | 1,97 | 13,4000 | ||||||||||||||||||
616 | Hồ Dốc Đá | Vinh Quang | 1,21 | 10,2000 | ||||||||||||||||||
617 | Hồ Đồng Mé | Vinh Quang | 0,26 | 0,6000 | ||||||||||||||||||
618 | Hồ Cửa Lăng | Đá Trắng | 0,13 | 0,4000 | ||||||||||||||||||
619 | Hồ Ao Bầu | Đá Trắng | 0,46 | 0,8000 | ||||||||||||||||||
620 | Hồ Đồng Mồ | Thắng Lợi | 9,26 | 25,1000 | Thủy nông móng cầu (Liễn Sơn) | |||||||||||||||||
8.9 | Xã Ngọc Mỹ (12 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
621 | Hồ Rừng Vàu | Minh Sơn | 4,22 | 1,4770 | Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | Công ty Thủy lợi Lập Thạch | ||||||||||||||||
622 | Hồ Đồng Sống | Han | 1,02 | 0,3570 | ||||||||||||||||||
623 | Hồ Đồng Ngọc | Han | 0,21 | 0,0749 | UBND xã Ngọc Mỹ | |||||||||||||||||
624 | Hồ Ngọc Hoa | Nghệ Oản Trung | 7,91 | 2,7685 | Công ty Thủy lợi Lập Thạch | |||||||||||||||||
625 | Hồ Dạc | Văn Trưng | 0,84 | 0,2940 | ||||||||||||||||||
626 | Hồ Đồng Giòn | Ngọc Sơn | 0,79 | 0,2765 | ||||||||||||||||||
627 | Hồ Đồng Khuân | Ngọc Sơn | 0,27 | 0,0945 | UBND xã Ngọc Mỹ | |||||||||||||||||
628 | Hồ Ngọc Nọi | Hòa Loan | 0,22 | 0,0770 | ||||||||||||||||||
629 | Hồ Gốc Đa | Hòa Loan | 0,33 | 0,1155 | ||||||||||||||||||
630 | Ao Đá Đen | Nghệ Oản Trung | 0,34 | 0,1190 | ||||||||||||||||||
631 | Ao Dọc Hèo | Ngọc | 0,32 | 0,1120 | ||||||||||||||||||
632 | Ao Thiêng | Nghệ Oản Trung | 0,51 | 0,1785 | ||||||||||||||||||
8.10 | Xã Quang Sơn (13 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
633 | Hồ Giếng Giát | Kiên Đình | 3,70 | 26,0000 | Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | Công ty Thủy Lợi Lập Thạch | ||||||||||||||||
634 | Hồ Thùng Lùng | Ba Trung | 3,70 | 20,0000 | ||||||||||||||||||
635 | Hồ Lý Đặng | Trại Chuối | 0,96 | 5,0000 | ||||||||||||||||||
636 | Hồ Trại Diễn | Trại Diễn | 0,41 | 2,0000 | UBND xã Quang Sơn | |||||||||||||||||
637 | Hồ Quảng Cư | Quảng Cư | 0,36 | 1,2000 | ||||||||||||||||||
638 | Hồ Cây Sộp | Ba Trung | 0,31 | 0,8000 | ||||||||||||||||||
639 | Hồ Rộc Mao | Quế Miêng | 0,10 | 0,4000 | ||||||||||||||||||
640 | Hồ Đồng Bo | Trại Chuối | 0,15 | 0,7000 | ||||||||||||||||||
641 | Hồ Đồng Củm | Trại Diễn | 0,32 | 0,1500 | ||||||||||||||||||
642 | Hồ Đồng Gà | Đồng Ái | 0,42 | 0,2000 | ||||||||||||||||||
643 | Hồ Mỏ Nước | Sơn Kịch | 0,40 | 0,3000 | ||||||||||||||||||
644 | Hồ Núi Đông 2 | Quảng Cư | 0,17 | 0,7000 | ||||||||||||||||||
645 | Hồ Núi Đông 1 | Quảng Cư | 0,12 | 0,6000 | ||||||||||||||||||
8.11 | Xã Thái Hòa (12 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
646 | Ao lò xả | Đông Định | 0,32 | 0,0050 | Văn hóa, thể thao, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử | UBND xã Thái Hòa | ||||||||||||||||
647 | Ao trạm y tế | Đồng Làng | 0,44 | 0,0070 | ||||||||||||||||||
648 | Hồ đình | Sen Hồ | 1,90 | 0,0340 | ||||||||||||||||||
649 | Ao Nghĩa trang liệt sỹ | Đồng Làng | 0,21 | 0,0030 | ||||||||||||||||||
650 | Ao cây xi | Rừng Khảng | 0,23 | 0,0020 | ||||||||||||||||||
651 | Ao Đá bạc | Gò Giềng | 0,20 | 0,0030 | Cấp nước SXNN, NTTS | |||||||||||||||||
652 | Ao Giếng Khem | Tây Sơn | 0,20 | 0,0030 | ||||||||||||||||||
653 | Ao Lý A | Tây Sơn | 0,13 | 0,0020 | ||||||||||||||||||
654 | Ao Đồng Đỗ | Tây Sơn | 0,18 | 0,0030 | ||||||||||||||||||
655 | Ao Đồng Củm | Tây Sơn | 0,22 | 0,0030 | ||||||||||||||||||
656 | Hồ đá bạc | Tây Sơn | 2,27 | 0,0910 | ||||||||||||||||||
657 | Ao đất đỏ | Đền | 0,83 | 0,0170 | ||||||||||||||||||
8.12 | Xã Tiên Lữ (03 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
658 | Hồ Ao Sốc | Mới | 1,01 | 0,0300 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Tiên Lữ | ||||||||||||||||
659 | Hồ Ử | Tân Thành | 0.49 | 0,0140 | ||||||||||||||||||
660 | Hồ Đình | Tân Thành | 0.39 | 0,0110 | ||||||||||||||||||
8.13 | Xã Triệu Đề (09 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
661 | Ao Thanh Niên | Hạnh Phúc | 1,03 | 0,3605 | Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | UBND xã Triệu Đề | ||||||||||||||||
662 | Đập ông Trản | Hùng Sơn | 0,29 | 0,1015 | ||||||||||||||||||
663 | Ao Hổ Mát | Vọng Sơn | 0,26 | 0,0910 | ||||||||||||||||||
664 | Ao Trảng | Tân Tiến | 1,24 | 0,4340 | ||||||||||||||||||
665 | Ao Lỗ Đế | Kim Sơn | 0,23 | 0,0805 | ||||||||||||||||||
666 | Hồ Cây Si | Kim Sơn | 0,69 | 0,2415 | ||||||||||||||||||
667 | Hồ ô Tịch Mạc | Kim Tiến | 0,38 | 0,1330 | ||||||||||||||||||
668 | Hồ ông Muốn | Kim Tiến | 0,22 | 0,0770 | ||||||||||||||||||
8.14 | Xã Tử Du (12 hồ/ao/đầm) |
| ||||||||||||||||||||
669 | Dộc Núi | Vinh Hoa | 1,05 | 5,2600 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Tử Du | ||||||||||||||||
670 | Đồng Thỏ | Vinh Hoa | 0,19 | 0,5100 | ||||||||||||||||||
671 | Cầu Vắp | Vinh Hoa | 0,55 | 2,1900 | ||||||||||||||||||
672 | Đồng Giàng | Gẳm | 1,66 | 9,1400 | C.ty TNHH Thuỷ lợi Lập Thạch | |||||||||||||||||
673 | Đồng Cùng | Gẳm | 0,93 | 6,0200 | UBND xã Tử Du | |||||||||||||||||
674 | Hồ Đồng Lâm | Gẳm | 0,55 | 0,1925 | ||||||||||||||||||
675 | Ngọc Móc | Guồng | 0,20 | 0,6500 | ||||||||||||||||||
676 | Đồng Xá | Guồng | 0,01 | 0,0300 | ||||||||||||||||||
677 | Ngọc Kho | Vằng | 0,30 | 0,8400 | ||||||||||||||||||
678 | Đồng Nếp | Khâu | 0,21 | 0,6300 | ||||||||||||||||||
679 | Đập Múc | Khâu | 0,97 | 3,8800 | ||||||||||||||||||
680 | Cầu Cận | Nứa | 2,04 | 7,1400 | C.ty TNHH Thuỷ lợi Lập Thạch | |||||||||||||||||
8.15 | Xã Văn Quán (10 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
681 | Đa Mang | Tương Kế, Mỹ Đức, Lan Hùng | 18,39 | 0,7356 | Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | C.ty TNHH Thuỷ lợi Lập Thạch | ||||||||||||||||
682 | Đè Nhoi | Xuân Quang | 0,20 | 0,0080 | UBND xã Văn Quán | |||||||||||||||||
683 | Tương Kế dưới | Lai Châu | 0,43 | 0,0172 | ||||||||||||||||||
684 | Cây Ngái | Mỹ Đức | 2,13 | 0,0852 | ||||||||||||||||||
685 | Đồng Bàm | Nhật Tân | 3,08 | 0,1232 | ||||||||||||||||||
686 | Hố Than | Sơn Phùng | 3,31 | 0,1324 | ||||||||||||||||||
687 | Ao Làng | Nam | 0,34 | 0,0136 | ||||||||||||||||||
688 | Ao Ma | Nam | 0,48 | 0,0192 | ||||||||||||||||||
689 | Đè Mới | Nhật Tân | 0,70 | 0,0280 | ||||||||||||||||||
690 | Ông Mai | Lai Châu | 0,30 | 0,0120 | ||||||||||||||||||
8.16 | Xã Xuân Hòa (16 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
691 | Ao Phai | Đồng Chủ | 1,38 | 0,0048 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | Công ty Thuỷ Lợi Lập Thạch | ||||||||||||||||
692 | Hang Chăn | Đồng Chủ | 1,42 | 0,0050 | UBND xã Xuân Hòa | |||||||||||||||||
693 | Cầu Tre | Đồng Chủ | 1,17 | 0,0041 | Công ty Thuỷ Lợi Lập Thạch | |||||||||||||||||
694 | Đồng Chủ | Đồng Chủ | 2,68 | 0,0094 | UBND xã Xuân Hòa | |||||||||||||||||
695 | Suối Vầy | Đồng Chủ | 0,89 | 0,0031 | ||||||||||||||||||
696 | Ngọc Quân | Hòa Phong | 1,21 | 0,0042 | ||||||||||||||||||
697 | Tai Khỉ | Hòa Phong | 1,50 | 0,0053 | ||||||||||||||||||
698 | Dộ Chùa | Hòa Phong | 0,78 | 0,0027 | ||||||||||||||||||
699 | Bắc Trang | Gia Hòa | 0,65 | 0,0023 | ||||||||||||||||||
700 | Săn Sắt | Cầu Thao | 1,22 | 0,0043 | ||||||||||||||||||
701 | Xuân Trạch | Xuân Trạch | 0,74 | 0,0026 | ||||||||||||||||||
702 | Bãi Mé | Xuân Phong | 1,86 | 0,0065 | Công ty Thuỷ Lợi Lập Thạch | |||||||||||||||||
703 | Làng Nà | Đồng Quyền | 0,50 | 0,0018 | UBND xã Xuân Hòa | |||||||||||||||||
704 | Thiên Lính | Núi Ngọc | 7,53 | 0,0264 | Công ty Thuỷ Lợi Lập Thạch | |||||||||||||||||
705 | Giếng Tắt | Ngọc Hoa | 0,08 | 0,0003 | UBND xã Xuân Hòa | |||||||||||||||||
706 | Khâm Ri | Thành Công | 0,29 | 0,0010 | ||||||||||||||||||
8.17 | Xã Xuân Lôi (13 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
707 | Hồ Đồng Quan | Chiến Thắng | 3,10 | 0,3300 | Cấp nước SXNN, NTTS | UBND xã Xuân Lôi | ||||||||||||||||
708 | Hồ Thanh Mai | Cộng Hòa | 0,34 | 0,0350 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | |||||||||||||||||
709 | Hồ Quạn | Liên Sơn | 4,90 | 0,0150 | ||||||||||||||||||
710 | Hồ Ong Khoai | Lục Thụ | 0,60 | 0,0210 | ||||||||||||||||||
711 | Hồ Hoa Nam | Vườn Tràng | 0,87 | 0,0320 | ||||||||||||||||||
712 | Hồ Gủng | Vườn Tràng | 0,16 | 0,0300 | ||||||||||||||||||
713 | Hồ ông Tố | Thi Đua | 0,18 | 0,0360 | ||||||||||||||||||
714 | Hồ Ngọc Khuynh | Đồng Tâm | 0,10 | 0,0380 | ||||||||||||||||||
715 | Hồ Ngõ Gò | Thi Đua | 0,28 | 0,0300 | ||||||||||||||||||
716 | Hồ Bờ Soát | Đồng Tâm | 0,69 | 0,0350 | ||||||||||||||||||
717 | Hồ Đoàn Kết | Đoàn Kết | 1,43 | 0,0380 | ||||||||||||||||||
718 | Hồ Ngọc Lão | Đoàn Kết | 0,62 | 0,0350 | ||||||||||||||||||
719 | Hồ Ngọc Vắp | Đông Xuân | 0,17 | 0,0200 | ||||||||||||||||||
8.18 | Xã Bắc Bình (07 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
720 | Hồ đồng Hào | Bình Chỉ | 1,49 | 0,0298 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | Công ty thủy lợi Lập Thạch | ||||||||||||||||
721 | Hồ đồng Vàng | Hữu Phúc | 0,36 | 0,0072 | UBND xã Bắc Bình | |||||||||||||||||
722 | Hồ Trại Vải | Bình Long | 4,10 | 0,0820 | ||||||||||||||||||
723 | Hồ đồng Trá | Bình Chỉ | 1,20 | 0,0240 | ||||||||||||||||||
724 | Hồ đồng Khoắm | Dộc Mítt | 16,10 | 0,3220 | ||||||||||||||||||
725 | Ao cá Bác Hồ | Bắc Sơn | 0,72 | 0,0144 | ||||||||||||||||||
726 | Hồ Ba Chuâm | Yên Thích | 0,33 | 0,0066 | ||||||||||||||||||
8.19 | Xã Vân Trục (11 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
727 | Hồ Vân Trục | Vân Trục, Phao Tràng, Con Voi, Bồ Tỉnh, Tam Phú | 160 | 1,2800 | Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | Công ty thủy lợi Lập Thạch | ||||||||||||||||
728 | Ngon Lát | Phao Tràng | 0,80 | 0,0064 | UBND xã Vân Trục | |||||||||||||||||
729 | Dộc Ao | Phao Tràng | 0,10 | 0,0008 | ||||||||||||||||||
730 | Đồng Giấy | Phao Tràng | 0,20 | 0,0016 | ||||||||||||||||||
731 | Cầu Yên | Phao Tràng | 0,30 | 0,0024 | ||||||||||||||||||
732 | Cây Dào | Con Voi | 0,10 | 0,0008 | ||||||||||||||||||
733 | Hũ Thiếc | Vân Trục | 0,10 | 0,0008 | ||||||||||||||||||
734 | Đồng Xọm | Song Vân | 2,30 | 0,0184 | Công ty thủy lợi Lập Thạch | |||||||||||||||||
735 | Móc Lép | Vân Nam | 0,40 | 0,0032 | UBND xã Vân Trục | |||||||||||||||||
736 | Đồng Vẫn | Vân Nam | 0,50 | 0,0040 | ||||||||||||||||||
737 | Đồng Núi | Đồng Núi | 1,10 | 0,0088 | Công ty thủy lợi Lập Thạch | |||||||||||||||||
8.20 | Xã Sơn Đông (05 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
738 | Chũng Giếng | Lũng Hòa | 0,38 | 0,0100 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Sơn Đông | ||||||||||||||||
739 | Hồ Giếng ông | Quang Tử | 3,03 | 0,0900 | ||||||||||||||||||
740 | Đập Thanh Lâu | Đẽn | 1,04 | 0,0300 | ||||||||||||||||||
741 | Ngòi Phú Bình | Phú Hậu | 3,27 | 0,0700 | ||||||||||||||||||
742 | Đầm Nang | Phú Hậu | 1,10 | 0,0350 | ||||||||||||||||||
IX | HUYỆN SÔNG LÔ (132 hồ/ao/đầm) | |||||||||||||||||||||
9.1 | Xã Nhân Đạo (07 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
743 | Đầm giếng | Thôn Hồng Sinh | 0,89 | 0,1340 | Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | UBND xã Nhân Đạo | ||||||||||||||||
744 | Đầm Kheo | 0,39 | 0,0790 | |||||||||||||||||||
745 | Hồ Lỗ Huân | Thôn Trần Phú | 1,22 | 0,1220 | ||||||||||||||||||
746 | Hồ Mắc Me | Thôn Lê Xoay | 4,76 | 0,9510 | Công ty thủy lợi Lập Thạch | |||||||||||||||||
747 | Hồ Ngoằng | Thôn Thống Nhất | 2,86 | 0,5720 | ||||||||||||||||||
748 | Hồ Mả Bạo | Thôn Liên Kết | 0,44 | 0,1330 | ||||||||||||||||||
749 | Hồ Bờ Dứa | Thôn Đồng Tâm | 1,44 | 0,4330 | UBND xã Nhân Đạo | |||||||||||||||||
9.2 | Xã Bạch Lưu (05 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
750 | Hồ Ao Sen | Thôn Hồng Sen | 2,44 | 0,0293 | Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | CT thủy lợi Lập Thạch | ||||||||||||||||
751 | Hồ Lỗ Dội | 0,86 | 0,0103 | |||||||||||||||||||
752 | Hồ Trầm Gia | Thôn Xóm Làng | 1,01 | 0,0121 | UBND xã Bạch Lưu | |||||||||||||||||
753 | Hồ Đá Ngang | Thôn Anh Dũng | 17,29 | 0,2075 | CT thủy lợi Lập Thạch | |||||||||||||||||
754 | Hồ Lù | Thôn Tân Tiến | 0,83 | 0,0100 | UBND xã Bạch Lưu | |||||||||||||||||
9.3 | Xã Đôn Nhân (09 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
755 | Hồ Rộc Khỉ | Thôn Hòa Bình | 0,53 | 0,0042 | Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | CT thủy lợi Lập Thạch | ||||||||||||||||
756 | Hồ Bọ Vang | 1,10 | 0,0088 | |||||||||||||||||||
757 | Hố Lò Ngói |
| 0,50 | 0,0040 | UBND xã Đôn Nhân | |||||||||||||||||
758 | Hồ Đồng Lọng | Thôn Tân Lập | 2,01 | 0,0161 | CT thủy lợi Lập Thạch | |||||||||||||||||
759 | Hồ Đầm Nẩy | Trung Hòa | 1,53 | 0,0122 | ||||||||||||||||||
760 | Hồ Giếng đào | Thôn Trung Kiên | 0,58 | 0,0046 | UBND xã Đôn Nhân | |||||||||||||||||
761 | Chầm Chuông | 2,40 | 0,0192 | CT thủy lợi Lập Thạch | ||||||||||||||||||
762 | Chầm Mâu | 0,69 | 0,0055 | |||||||||||||||||||
763 | Hồ Giếng đõ | Thôn Dân Chủ | 0,49 | 0,0039 | ||||||||||||||||||
9.4 | Xã Cao Phong (13 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
764 | Ao Xóm Giạn | Thôn Giạn | 0,10 | 0,0012 | Cấp nước SXNN, NTTS | UBND xã Cao Phong | ||||||||||||||||
765 | Ao Ngọc Hóp | Thôn Sơn Phục | 0,10 | 0,0012 | ||||||||||||||||||
766 | Ao Ngọc Bật | Thôn Ngọc Bật | 0,11 | 0,0013 | CT thủy lợi Lập Thạch | |||||||||||||||||
767 | Đập Đồng Vừng | Thôn Tổ Gà | 0,39 | 0,0047 | ||||||||||||||||||
768 | Đập Đồng Bàm | 0,18 | 0,0022 | |||||||||||||||||||
769 | Đập Cây Sài | Thôn Nông Xanh | 0,13 | 0,0016 | UBND xã Cao Phong | |||||||||||||||||
770 | Đập Cây Mo | 0,22 | 0,0026 | CT thủy lợi Lập Thạch | ||||||||||||||||||
771 | Đập Cổ Bồng | 0,15 | 0,0018 | |||||||||||||||||||
772 | Đập Bà Bùi | Thôn Dùng | 0,86 | 0,0103 | ||||||||||||||||||
773 | Ao Suối | Thôn Suối | 0,23 | 0,0028 | ||||||||||||||||||
774 | Ao Giang | Thôn Giang | 0,15 | 0,0018 | UBND xã Cao Phong | |||||||||||||||||
775 | Ao Trại Cây | 0,18 | 0,0022 | |||||||||||||||||||
776 | Ao ông Luận | Thôn Phan Lãng | 0,09 | 0,0011 | ||||||||||||||||||
9.5 | Xã Đức Bác (04 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
777 | Hồ Đồng Trống | Thôn Giáp Trung | 3,20 | 0,0384 | Cấp nước SXNN, NTTS | Công ty thủy lợi Lập Thạch | ||||||||||||||||
778 | Hồ Vực Xanh | 5,50 | 0,0660 | |||||||||||||||||||
779 | Hồ Thều Lều | Thôn Khoái Thọ | 1,00 | 0,0120 | ||||||||||||||||||
780 | Ao Khoái Thượng | Thôn Khoái Thượng | 0,06 | 0,0007 | UBND xã Đức Bác | |||||||||||||||||
9.6 | Xã Hải Lựu (03 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
781 | Hồ Khuân | Thôn Thống Nhất | 20,00 | 0,4000 | Cấp nước SXNN, NTTS | Công ty thủy lợi Lập Thạch | ||||||||||||||||
782 | Hồ Dộc Mai | Thôn Gò Dài | 3,00 | 0,0600 | ||||||||||||||||||
783 | Hồ Đồng Tròn | Thôn Đồng Tâm | 0,20 | 0,0040 | UBND xã Hải Lựu | |||||||||||||||||
9.7 | Xã Lãng Công (05 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
784 | Hồ Đồng Lảo | Thôn Phú Cường | 0,36 | 0,0054 | Cấp nước SXNN, NTTS | UBND xã Lãng Công | ||||||||||||||||
785 | Hồ Minh Tân | Thôn Minh Tân | 0,36 | 0,0054 | ||||||||||||||||||
786 | Hồ Màn Dẹ | Thôn Yên Sơn | 0,49 | 0,0074 | ||||||||||||||||||
787 | Hồ Thống Nhất | Thôn Thống Nhất | 0,32 | 0,0048 | ||||||||||||||||||
788 | Hồ Suối Sải | Thôn Tam Đa | 39,50 | 0,5925 | Công ty thủy lợi Lập Thạch | |||||||||||||||||
9.8 | Xã Phương Khoan (06 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
789 | Ao Ông Hoan | Thôn Khoan Bộ | 0,30 | 0,0036 | Cấp nước SXNN, NTTS | UBND xã Phương Khoan | ||||||||||||||||
790 | Hồ Bờ Sắn | 2,54 | 0,0305 | Công ty thủy lợi Lập Thạch | ||||||||||||||||||
791 | Ngòi Lấp | Thôn Ngạc Tân | 3,88 | 0,0466 | CT thủy lợi Lập Thạch | |||||||||||||||||
792 | Hồ Đồng Tâm | Thôn Quyết Tiến | 1,39 | 0,0167 | UBND xã Phương Khoan | |||||||||||||||||
793 | Ao Môn Sinh | 0,90 | 0,0108 | |||||||||||||||||||
794 | Hồ Sắc Xém | Thôn Tiến Bộ | 1,09 | 0,0131 | Công ty thủy lợi Lập Thạch | |||||||||||||||||
9.9 | Thị trấn Tam Sơn (03 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
795 | Hồ Gò Núi | TDP Bình Sơn | 3,64 | 0,3640 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND thị trấn Tam Sơn | ||||||||||||||||
796 | Ao Ươm | TDP Bình Sơn | 0,36 | 0,0540 | ||||||||||||||||||
797 | Hồ Tứ Liễu | TDP Bình Lạc | 0,48 | 0,0720 | ||||||||||||||||||
9.10 | Xã Tân Lập (10 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
798 | Hồ Hang Hủ | Thôn Cầu Gạo | 5,01 | 0,0752 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Tân Lập | ||||||||||||||||
799 | Ao Rộc Khỉ | 0,22 | 0,0033 | |||||||||||||||||||
800 | Ao Rộc Mâu | 0,06 | 0,0009 | |||||||||||||||||||
801 | Ao Bàm Bàm | 0,08 | 0,0012 | |||||||||||||||||||
802 | Hồ Cẩm Bình | Thôn Cẩm Bình | 1,32 | 0,0198 | ||||||||||||||||||
803 | Hồ Bò Hòn | Thôn Thụy Điền | 1,15 | 0,0173 | ||||||||||||||||||
804 | Hồ Bò Vàng | Thôn Đồng Sinh | 0,86 | 0,0129 | ||||||||||||||||||
805 | Hồ Đồng Nóng | 0,59 | 0,0089 | |||||||||||||||||||
806 | Ao Sen | Thôn Xy | 1,13 | 0,0170 | ||||||||||||||||||
807 | Ao Quèo | Thôn Vân Nhưng | 0,13 | 0,0020 | ||||||||||||||||||
9.11 | Xã Nhạo sơn (05 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
808 | Hồ Lòng Thuyền | Thôn Cửa Ngòi | 3,10 | 0,0465 | Cấp nước SXNN, NTTS | Công ty thủy lợi Lập Thạch | ||||||||||||||||
809 | Hồ Vườn Cũ | Thôn Ngọc Sơn | 0,77 | 0,0116 | UBND xã Nhạo Sơn | |||||||||||||||||
810 | Ngòi Ao Vén | Thôn Lũng Gì | 0,35 | 0,0053 | ||||||||||||||||||
811 | Hồ Đồng Ao | 0,26 | 0,0039 | |||||||||||||||||||
812 | Hồ Lũng Gì | 0,11 | 0,0017 | |||||||||||||||||||
9.12 | Xã Quang Yên (29 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
813 | Hồ Yên Thiết | Thôn Yên Thiết | 0,80 | 0,0120 | Cấp nước SXNN, NTTS | Công ty thủy lợi Lập Thạch | ||||||||||||||||
814 | Hồ Am | 0,34 | 0,0051 | UBND xã Quang Yên | ||||||||||||||||||
815 | Hồ Cầu Tre | 0,20 | 0,0030 | |||||||||||||||||||
816 | Hồ Dân Quân | 0,06 | 0,0009 | |||||||||||||||||||
817 | Ao Làng | 0,09 | 0,0014 | |||||||||||||||||||
818 | Dộc Dong | 0,21 | 0,0032 | |||||||||||||||||||
819 | Hồ Trằm Hái | Thôn Đồng Nùng | 0,60 | 0,0090 | ||||||||||||||||||
820 | Hồ Dộc Mua | 0,30 | 0,0045 | |||||||||||||||||||
821 | Hồ Phai Dậm | 0,12 | 0,0018 | |||||||||||||||||||
822 | Hồ Giếng Giao | Thôn Đức Thịnh | 0,33 | 0,0050 | ||||||||||||||||||
823 | Hồ Đá Đen | Thôn Đá Đen | 0,71 | 0,0107 | ||||||||||||||||||
824 | Giếng Ké | 0,22 | 0,0033 | |||||||||||||||||||
825 | Đốc Hồ | 0,24 | 0,0036 | |||||||||||||||||||
826 | Sáu Góng | 0,30 | 0,0045 | |||||||||||||||||||
827 | Hồ Châu Báu | Thôn Đồng Tâm | 0,24 | 0,0036 | ||||||||||||||||||
828 | Hồ Mả Sảng | 1,07 | 0,0161 | Công ty thủy lợi Lập Thạch | ||||||||||||||||||
829 | Hồ Bãi Sậy | 1,50 | 0,0225 | UBND xã Quang Yên | ||||||||||||||||||
830 | Hồ Gốc dọc | 0,19 | 0,0029 | |||||||||||||||||||
831 | Hồ Rạng Sinh | 0,22 | 0,0033 | |||||||||||||||||||
832 | Hồ Gốc Nụ | Thôn Đá Đứng | 0,15 | 0,0023 | ||||||||||||||||||
833 | Hồ dộc Giang | 0,15 | 0,0023 | |||||||||||||||||||
834 | Hồ Dộc Dé | 0,14 | 0,0021 | |||||||||||||||||||
835 | Hồ Cây Thọ | 0,27 | 0,0041 | |||||||||||||||||||
836 | Hồ Cây Vải | Thôn Xóm Mới | 8,60 | 0,1290 | Công ty thủy lợi Lập Thạch | |||||||||||||||||
837 | Hồ Đọc Vầu | 1,00 | 0,0150 | |||||||||||||||||||
838 | Hồ Lô Zen | Thôn Đồng Dạ | 1,62 | 0,0243 | ||||||||||||||||||
839 | Hồ Trằm Só | Thôn Đức Thịnh | 0,64 | 0,0096 | ||||||||||||||||||
840 | Hồ Cây Đa | Thôn Quang Viễn | 1,65 | 0,0248 | ||||||||||||||||||
841 | Hồ Đông Dong | Thôn Đồng Dong | 3,63 | 0,0545 | ||||||||||||||||||
9.13 | Xã Tứ Yên (04 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
842 | Hồ Đầm Miêng | Khu di tích hồ Điển Triệt | 15,00 | 0,2700 | Cấp nước SXNN, NTTS | UBND xã Tứ Yên | ||||||||||||||||
843 | Hồ Đè Thác | Thôn Yên Lương | 0,47 | 0,0085 | ||||||||||||||||||
844 | Hồ Mò Ấu | Thôn Phú Cường | 1,90 | 0,0342 | ||||||||||||||||||
845 | Hồ Đè Rứa | Thôn Lương Thịnh | 0,30 | 0,0054 | ||||||||||||||||||
9.14 | Xã Như Thụy (05 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
846 | Hồ Đồng nhội | Thôn Như Sơn | 1,30 | 0,0390 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | Công ty thủy lợi Lập Thạch | ||||||||||||||||
847 | Hồ Chằm Mía | Thôn Trung Sơn | 1,80 | 0,0720 | ||||||||||||||||||
848 | Hồ Ngọc Bò | Thôn Liên Sơn | 1,10 | 0,0330 | ||||||||||||||||||
849 | Hồ Ngọc Hai | Thôn Bình Sơn | 0,80 | 0,0240 | UBND xã Như Thụy | |||||||||||||||||
850 | Hồ cây lim | Thôn Liên Sơn | 0,20 | 0,0040 | Công ty thủy lợi Lập Thạch | |||||||||||||||||
9.15 | Xã Đồng Thịnh (17 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
851 | Đập Hố Ao | Thôn Hiệp Lực | 0,38 | 0,0057 | Cấp nước SXNN, NTTS | UBND xã Đồng Thịnh | ||||||||||||||||
852 | Đập Ông Đấm | 0,25 | 0,0038 | |||||||||||||||||||
853 | Dập Bà Đã | Thôn Vạn Thắng | 0,17 | 0,0026 | ||||||||||||||||||
854 | Đập Cây Hương |
| 0,14 | 0,0021 | ||||||||||||||||||
855 | Đập Cửa Rừng | Thôn Đồng Tâm | 0,37 | 0,0056 | ||||||||||||||||||
856 | Đập Chằm Dâm | Thôn Yên Thái | 0,60 | 0,0090 | ||||||||||||||||||
857 | Đập Vườn Cà | 0,44 | 0,0066 | |||||||||||||||||||
858 | Hồ Dưới | 2,50 | 0,0375 | |||||||||||||||||||
859 | Đập Ngọc Trong | Thôn Tiến Bộ | 0,96 | 0,0144 | ||||||||||||||||||
860 | Hồ ơn trên | Thôn Chiến Thắng | 1,65 | 0,0248 | ||||||||||||||||||
861 | Đập Đồng Sau | Thôn Yên Tĩnh | 0,95 | 0,0143 | ||||||||||||||||||
862 | Hồ Giếng Rằn | Thôn Quyết Thắng | 0,06 | 0,0009 | ||||||||||||||||||
863 | Hồ Ngọc Khánh | 0,13 | 0,0020 | |||||||||||||||||||
864 | Hồ Nhà Đữu | Thôn Thiều Xuân | 0,25 | 0,0038 | ||||||||||||||||||
865 | Đập Cổng Đồi |
| 0,09 | 0,0014 | ||||||||||||||||||
866 | Ao Đập Cây Dạn | 0,14 | 0,0021 | |||||||||||||||||||
867 | Đập Vệt Chùa | 0,70 | 0,0105 | |||||||||||||||||||
9.16 | Xã Yên Thạch (02 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
868 | Hồ Ngọc Đá | Thôn Thống Nhất | 6,00 | 0,0900 | Cấp nước SXNN, NTTS | CT thủy lợi Lập Thạch | ||||||||||||||||
869 | Hồ Minh Tân | Thôn Minh Tân | 0,60 | 0,0090 | UBND xã Yên Thạch | |||||||||||||||||
9.17 | Xã Đồng Quế (05 hồ/ao/đầm) |
|
| |||||||||||||||||||
870 | Hồ Bò Lạc | Thôn Thanh Tú | 54,00 | 2,1600 | Cấp nước SXNN, NTTS | Công ty thủy lợi Lập Thạch | ||||||||||||||||
871 | Hồ Đồng Viều | Thôn Đoàn Kết, xã Đồng Quế | 1,40 | 0,0280 | ||||||||||||||||||
872 | Đập Cầu Suối | Thôn Quế Trạo B, xã Đồng Quế | 2,00 | 0,0400 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Đồng Quế | ||||||||||||||||
873 | Hồ Ao Cụ | Thôn Đồng | 0,05 | 0,0010 | ||||||||||||||||||
874 | Hồ Cấp 3 | Thôn Đồng Mùi | 1,00 | 0,0200 | ||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 2539/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh, tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 368/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) tỉnh Đắk Nông
- 5Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (nguồn nước mặt)
- 6Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh - tỉnh Bắc Giang
- 7Kế hoạch 7140/KH-UBND năm 2023 về kiểm kê nguồn nước mặt nội tỉnh giai đoạn đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 2702/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh do Thành phố Hà Nội ban hành
- 9Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2024 danh mục các nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
- 1Quyết định 1989/QĐ-TTg năm 2010 ban hành Danh mục lưu vực sông liên tỉnh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 341/QĐ-BTNMT năm 2012 về Danh mục lưu vực sông nội tỉnh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Luật tài nguyên nước 2012
- 4Nghị định 201/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên nước
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1757/QĐ-BTNMT năm 2020 về Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt) do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 01/2021/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 2539/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 11Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh, tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Quyết định 368/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) tỉnh Đắk Nông
- 14Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (nguồn nước mặt)
- 15Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh - tỉnh Bắc Giang
- 16Kế hoạch 7140/KH-UBND năm 2023 về kiểm kê nguồn nước mặt nội tỉnh giai đoạn đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 17Quyết định 2702/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh do Thành phố Hà Nội ban hành
- 18Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2024 danh mục các nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
Quyết định 2036/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 2036/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/11/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Nguyễn Văn Khước
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/11/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết