ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1687/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 20 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC HỒ, AO, ĐẦM KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 278/TTr-STNMT ngày 31/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện của các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Công bố Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh trên các phương tiện thông tin đại chúng và thông báo cho các địa phương, đơn vị có liên quan biết, thực hiện.
b) Thanh tra, kiểm tra, giám sát việc quản lý, sử dụng, bảo vệ hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh; xử lý nghiêm các hành vi vi phạm theo quy định của pháp luật.
c) Định kỳ hàng năm, chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan rà soát, đề xuất điều chỉnh Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh; báo cáo tình hình quản lý về Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
2. Các sở, ban, ngành có liên quan căn cứ chức năng, nhiệm vụ của ngành có trách nhiệm phối hợp quản lý, thanh tra, kiểm tra, giám sát việc quản lý, sử dụng, bảo vệ hồ, ao, đầm bảo vệ hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh theo thẩm quyền và quy định của pháp luật.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
a) Quản lý chặt chẽ, bảo vệ hồ, ao, đầm không được san lấp và không để xảy ra việc lấn chiếm, san lấp hồ, ao, đầm hoặc xây dựng công trình trái phép theo địa bàn quản lý; thanh tra, kiểm tra, giám sát việc sử dụng, bảo vệ hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn quản lý theo thẩm quyền và kịp thời ngăn chặn, xử lý nghiêm các hành vi lấn chiếm hồ, ao, đầm và xây dựng công trình trái phép theo quy định;
b) Phổ biến nội dung Quyết định này đến Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý hồ, ao, đầm thuộc Danh mục không được san lấp trên địa bàn để các tổ chức, cá nhân biết và thực hiện; chỉ đạo Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn đo đạc, xác định phạm vi và tổ chức thực hiện cắm mốc giới trên thực địa theo quy định.
c) Định kỳ hàng năm (trước ngày 20 tháng 01 hàng năm) hoặc khi có yêu cầu của cấp có thẩm quyền, báo cáo tình hình quản lý, sử dụng và rà soát, để xuất điều chỉnh Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn quản lý gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp.
4. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý hồ, ao, đầm không được san lấp theo Danh mục đã được phê duyệt
a) Lập danh mục hồ sơ quản lý đối với từng hồ, ao, đầm và xây dựng kế hoạch quản lý, sử dụng, bảo vệ hồ, ao, đầm không được san lấp đảm bảo theo đúng mục đích, loại hình chức năng và quy định của pháp luật.
b) Định kỳ hàng năm (trước ngày 20 tháng 01 hàng năm) hoặc khi có yêu cầu của cấp có thẩm quyền, báo cáo tình hình quản lý, sử dụng về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC AO, HỒ ĐẦM KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1687/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên ao, hồ, đầm | Vị trí | Diện tích | Dung tích | Chức năng của nguồn nước | Đơn vị quản lý |
Thôn/xóm/Tổ dân phố | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
I | THÀNH PHỐ VĨNH YÊN (25 hồ/đầm) | |||||
1.1 | Hồ, đầm liên xã, phường (01 đầm) |
|
| |||
1 | Đầm Vạc | TDP: Gạch, Lam Sơn P.Tích Sơn; TDP: Đông Hưng, Đông Thành P.Đồng Tâm; TDP: An Định, Mới, Sậu P.Đống Đa; TDP: Mậu Lâm, Vinh Thịnh Tây P.Khai Quang; Thôn: Vinh Quang Đông, Đoài xã Thanh Trù | 167 ha (DT lòng hồ chính 157,26 ha) |
| Điều tiết nước, điều hòa môi trường, tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí | UBND thành phố Vĩnh Yên |
1.2 | Phường Khai Quang (06 hồ/đầm) |
|
| |||
2 | Hồ Khai Quang | TDP Vinh Thịnh Tây | 2,89 |
| Điều tiết nước, điều hòa môi trường, tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí | UBND P.Khai Quang |
3 | Hồ Hán Lữ 1 | TDP Hán Lữ | 0,43 |
| ||
4 | Hồ Hán Lữ 2 | 0,12 |
| |||
5 | Hồ Đồng Keo | TPD Trại Giao | 27,30 |
| Cấp nước SXNN, NTTS | |
6 | Hồ Xó Cút | TDP Minh Quyết | 26,50 |
| ||
7 | Hồ Thanh Giã | TDP Gốc Đề |
|
|
|
|
1.3 | Phường Đống Đa (01 hồ/ đầm) |
|
| |||
8 | Đầm Vậy | TDP Trần Quốc Tuấn, TDP Sơn Cao, TDP Sậu | 7,33 |
| Điều tiết nước, điều hòa môi trường, tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí | UBND P.Đống Đa |
1.4 | Phường Ngô Quyền (01 hồ/đầm) |
|
| |||
9 | Đầm Chúa | TDP Lý Tự Trọng | 3,14 |
|
| UBND P.Ngô Quyền |
1.5 | Phường Liên Bảo (02 hồ/đầm) |
|
| |||
10 | Hồ Bảo Sơn | TPD Bảo Sơn | 11,30 |
|
| Công ty Tiến Đạt |
11 | Hồ Láp | TPD Láp | 25,80 |
| UBND P.Liên Bảo | |
1.6 | Phường Tích Sơn (08 hồ/đầm) |
|
| |||
12 | Đầm Pháp | TDP Lam Sơn | 4,67 |
| Điều tiết nước, điều hòa môi trường, tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí | UBND P.Tích Sơn |
13 | Đầm Chùa | TDP Gạch | 7,28 |
| ||
14 | Hồ Thủy Lợi Gạch | 0,84 |
| |||
15 | Hồ Cống Tỉnh | TDP Đồng Khâu | 45,90 |
| ||
16 | Hồ Canh Nông | TDP Tân Tiến | 18,80 |
| ||
17 | Hồ Dộc Mở | TDP Vĩnh Thịnh 4 | 20,10 |
| ||
18 | Hồ Dộc Củm | TDP Đắc Thú | 0,17 |
| ||
19 | Hồ Thủy Lợi Hạ | 0,52 |
| |||
1.7 | Xã Định Trung (03 hồ/đầm) |
|
| |||
20 | Hồ Phú Lợi | TDP Giã Viễn | 11,83 |
| Cấp nước SXNN, NTTS | UBND xã Định Trung |
21 | Hồ Lọc Đất | Thôn Chám | 19,00 |
| ||
22 | Đầm Hỏa Xa | Thôn Trung Thành |
|
| ||
1.8 | Phường Đồng Tâm (03 hồ/đầm) |
|
| |||
23 | Hồ Đồng Thăm 1 | TDP Đông Hưng | 0,89 |
| Cấp nước SXNN, NTTS | UBND P.Đồng Tâm |
24 | Hồ Đồng Thăm 2 | TDP Đông Phú 2 | 1,44 |
| ||
25 | Hồ Giếng Cổng | TDP Đông Nhân | 0,29 |
| ||
II | THÀNH PHỐ PHÚC YÊN (50 hồ/ao/đầm) | |||||
2.1 | Phường Hùng Vương (03 hồ/đầm) |
|
| |||
26 | Đầm Âu | Tổ 8 | 2,84 | 0,8800 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND phường Hùng Vương |
27 | Đầm Cạnh | Tổ 9 | 1,80 | 0,4500 | ||
28 | Hồ trước UBND phường | Tổ 2 | 0,24 | 0,0430 | ||
2.2 | Phường Trưng Trắc (02 hồ/đầm) |
|
| |||
29 | Hồ Sủi Cải | Tổ 7 | 0,77 | 0,0700 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND phường Trưng Trắc |
30 | Hồ Ăn Nước | Tổ 7 | 0.84 | 0,0800 | ||
2.3 | Phường Xuân Hòa (01 hồ/đầm) |
|
| |||
31 | Hồ Sinh Thái | TDP Yên Mỹ 1 | 0,98 | 0,0190 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND phường Xuân Hòa |
2.4 | Phường Phúc Thắng (04 hồ/đầm) |
|
| |||
32 | Hồ Xuân Phương | TDP Xuân Phương 1 | 0,56 | 0,0110 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND phường Phúc Thắng |
33 | Ao Phủ | 0,61 | 0,0180 | |||
34 | Sông Xuân Mai | TDP Xuân Mai 2 | 2,10 | 0,6300 | ||
35 | Hồ Xuân Mới | TDP Xuân Mới | 1,66 | 0,6700 | ||
2.5 | Phường Đồng Xuân (04 hồ/đầm) |
|
| |||
36 | Đầm Thăm Hẩy | Tổ 6 | 0,70 | 0,1400 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND phường Đồng Xuân |
37 | Ao Hà Lượng | Tổ Đồng Quỳ | 0,51 | 0,1500 | ||
38 | Cửa Miếu | Tổ Đồng Quỳ | 0,20 | 0,0200 | ||
39 | Ao Đào Tạo | Tổ 5 | 0,55 | 0,0100 | UBND TP.Phúc Yên | |
2.6 | Xã Cao Minh (09 hồ/đầm) |
|
| |||
40 | Hồ trước làng Xuân Hòa 1 | Xuân Hòa 1 | 0,80 | 0,0800 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Cao Minh |
41 | Hồ Trước làng Xuân Hòa 2 | Xuân Hòa 2 | 0,30 | 0,0300 | ||
42 | Hồ trước nhà Văn hóa | Thôn Hiển Lễ | 0,50 | 0,0500 | ||
43 | Đầm Sen | Thôn Hiển Lễ | 2,00 | 0,2000 | ||
44 | Hồ Gò đồng khoang | Thôn Xuân Hòa 2 | 1,80 | 0,1800 | ||
45 | Hồ trước đình | Thôn Cao Quang | 0,08 | 0,0080 | ||
46 | Hồ trước đình | Thôn Đức Cung | 0,02 | 0,0020 | ||
47 | Hồ trước đình | Thôn Yên Điềm | 0,05 | 0,0050 | ||
48 | Hồ trước cổng làng | Thôn Đức Cung | 0,07 | 0,0070 | ||
2.7 | Phường Tiền Châu (03 hồ/đầm) |
|
| |||
49 | Đầm Diệu | TDP Tiền Châu | 18,20 | 7,2500 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND phường Tiền Châu |
50 | Hồ Cổ Ngựa | TDP Kim Xuyên | 2,10 | 0,2100 | ||
51 | Hồ Thịnh Kỷ | TDP Tiên Thịnh | 0,40 | 0,0800 | ||
2.8 | Phường Nam Viêm (03 hồ/đầm) |
|
| |||
52 | Đầm La Cát | TDP Nam Viêm | 4,33 | 0,8000 | Điều tiết nước, SXNN, NTTS, BVMT | UBND phường Nam Viêm |
53 | Đầm Vam | TDP Nam Viêm | 0,67 | 0,1340 | ||
54 | Ao Lăng Ngang | TDP Cả Đoài | 0,15 | 0,0200 | ||
2.9 | Xã Ngọc Thanh (21 ao/hồ/đầm) |
|
| |||
55 | Hồ Chăn Nuôi | Đồng Đầm | 12,70 | 1,2700 | Cấp nước sản xuất, SH, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | UBND xã Ngọc Thanh |
56 | Hồ Móc Son | Thôn Đại Lộc | 15,00 | 1,5000 | ||
57 | Hồ Ông Ất | Thôn Thanh Lộc | 16,00 | 1,6000 | ||
58 | Ao Ông Ngọ | Thôn Thanh Lộc | 5,00 | 0,5000 | ||
59 | Hồ Đầm Lăn | Thôn Đại Quang | 12,00 | 1,2000 | ||
60 | Đập Tai Trâu | Thôn Đại Lộc | 14,00 | 1,4000 | ||
61 | Đập Lập Đinh | Thôn Lập Đinh | 6,00 | 0,6000 | ||
62 | Đập Đồi Mố | Thôn Đại Quang | 12,00 | 1,2000 | ||
63 | Vai Ba Dốc | Thôn Đại Quang | 12,00 | 1,2000 | ||
64 | Ao cá Bác Hồ | Thôn Đồng Đầm | 1,00 | 0,1000 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | |
65 | Ao Thơm Quảng Lồng | Thôn Lập Đinh | 2,00 | 0,2000 | ||
66 | Hồ Đại Lải |
| 1236,00 | 28,8000 | Điều tiết nước, cấp nước sản xuất, SH, NTTS, điều hòa môi trường, tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí | Công ty Thủy lợi Phúc Yên |
67 | Hồ Lập Đinh |
| 165,00 | 1,7000 | ||
68 | Hồ Thanh Cao |
| 155,00 | 0,6000 | ||
69 | Hồ Đồng Câu |
| 45,00 | 0,3830 | ||
70 | Hồ Bến Cả |
| 45,00 | Chưa xác định | ||
71 | Hồ Đập Ba |
| 42,00 | 0,2000 | ||
72 | Hồ Trại Trâu |
| 3,50 | 0,3306 | UBND thành phố Phúc Yên | |
73 | Hồ Tân Bình |
| 21,00 | 0,4500 | ||
74 | Hồ Thanh Niên |
| 30,00 | Chưa xác định | ||
75 | Hồ Vực Diễn |
| 26,00 | Chưa xác định | ||
III | Huyện Vĩnh Tường (137 hồ/ao/đầm) | |||||
3.1 | Xã An Tường (09 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
76 | Đầm ngược làng | Thôn Kim Đê | 0,37 | 0,0074 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã An Tường |
77 | Đầm xuôi làng | 1,20 | 0,0240 | |||
78 | Ao lò gạch Kim Đê | 0,70 | 0,0280 | |||
79 | Ngòi Kim Đê | 5,70 | 0,1710 | |||
80 | Phướn Kim Đê | 1,00 | 0,0300 | |||
81 | Đầm A | Thôn Cam Giá | 1,50 | 0,0300 | ||
82 | Đầm B | 0,60 | 0,0120 | |||
83 | Ao lò gạch Cam Giá | 0,70 | 0,0210 | |||
84 | Ngòi Cam Giá | 1,50 | 0,0450 | |||
3.2 | Xã Yên Lập (03 hồ/đầm) |
|
| |||
85 | Hồ bẩy mẫu | Bãi đồng dâm | 2,37 | 0,0305 | Cấp nước SXNN, NTTS | Hộ gia đình |
86 | Lòng sông chết | Bãi vạt dưới | 7,20 | 0,108 | UBND xã Yên Lập | |
87 | Hồ sang đào | Bãi vạt trên | 1,80 | 0,0216 | ||
3.3 | Xã Tân Phú (14 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
88 | Đầm Đình | Thôn Dẫn Tự | 1,25 | 0,037 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Tân Phú |
89 | Đầm Chùa | Thôn Dẫn Tự | 0,26 | 0,0072 | ||
90 | Ao Hội | Thôn Hòa Lạc | 0,22 | 0,0059 | ||
91 | Ao Bà Lãng | Thôn Đồng Phú | 0,54 | 0,0162 | ||
92 | Ao Kềnh | Thôn Hòa Lạc | 0,95 | 0,0285 | ||
93 | Đầm Quán | Thôn Đồng Phú | 1,66 | 0,0498 | ||
94 | Đầm Thụ | 2,74 | 0,0822 | |||
95 | Ao Bà Dân | 0,40 | 0,012 | |||
96 | Ao Đình | 0,21 | 0,0063 | |||
97 | Ao Đình | Thôn Bàn Giang | 0,21 | 0,0063 | ||
98 | Ao Đình | Thôn Yên Xuyên | 0,36 | 0,0108 | ||
99 | Ao Đình Cháy | Thôn Bàn Mạch | 0,64 | 0,0192 | ||
100 | Ao Chuồng Châu | 0,45 | 0,0135 | |||
101 | Ao Chùa | Thôn Đan Thượng | 0,09 | 0,0027 | ||
102 | Ao Đình | Thôn Đan Thượng | 0,05 | 0,0012 | ||
3.4 | Xã Lũng Hòa (05 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
103 | Hồ Đình | Thôn Hòa Loan | 4,90 | 0,098 | Cấp nước SXNN, NTTS | UBND xã Lũng Hòa |
104 | Hồ Sen | 3,70 | 0,0925 | |||
105 | Hồ Chung Cảnh | 5,40 | 0,118 | |||
106 | Ao Nông | 1,40 | 0,0035 | |||
107 | Ao Dợ | 2,80 | 0,07 | |||
3.5 | Xã Vĩnh Thịnh (04 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
108 | Ao Đồng Thanh Từ | Thôn Môn Trì | 0,42 | 0,054 | Cấp nước SXNN, NTTS | UBND xã Vĩnh Thịnh |
109 | Đấm Vỏ Ao | Thôn Khách Nhi | 1,30 | 0,068 | ||
110 | Đầm Thở 1 | Thôn An Hạ | 1,01 | 0,062 | ||
111 | Ao An Lao | Thôn An Lão | 0,07 | 0,0021 | ||
3.6 | Xã Nghĩa Hưng (03 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
112 | Ao ông Tuất | Thôn Sen | 0,11 | 0,00165 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Nghĩa Hưng |
113 | Ao ông Liễu | Thôn Đình | 0,13 | 0,00195 | ||
114 | Ao ông Xuân Hách | Thôn Chợ | 0,14 | 0,0021 | ||
3.7 | Xã Bồ Sao (07 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
115 | Khu Hồ làng | Thôn Đồi | 2,20 | 0,027 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Bồ Sao |
116 | Khu Ao cấn | Thôn Mới | 0,90 | 0,011 | ||
117 | Khu Hố đấu | Thôn Chùa | 3,20 | 0,026 | ||
118 | Khu đồng Chậu | 4,50 | 0,036 | |||
119 | Khu Hố gò vồi | 0,50 | 0,009 | |||
120 | Khu Tám Sào | Thôn Mới | 0,80 | 0,018 | ||
121 | Khu Đồng Vàng | Thôn Mới | 4,40 | 0,082 | ||
3.8 | Xã Ngũ Kiên (09 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
122 | Đầm Chua | Thôn An Thọ, Chung 1 | 12,51 | 0,15 | Cấp nước SXNN, NTTS | UBND xã Ngũ Kiên |
123 | Đầm Đông | Thôn Chung 1, thôn Ven | 19,50 | 0,253 | ||
124 | Hồ Cẩm Vực | Thôn Cẩm Vực | 9,80 | 0,49 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | |
125 | Ao Lải | Thôn Thượng | 1,40 | 0,014 | ||
126 | Hồ thôn Ven | Thôn Ven | 0,12 | 0,0012 | ||
127 | Đuôi hồ Hồi Cương | Thôn Hồi Cương | 0,50 | 0,006 | ||
128 | Ao vây trong | Thôn Mới | 0,70 | 0,014 | ||
129 | Đầm chảy Tân An | Thôn Tân An | 0,10 | 0,001 | ||
130 | Đầm Bãi cát | Thôn Mới, Thôn Tân An | 22,40 | 0,336 | ||
3.9 | Xã Tam Phúc (03 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
131 | Ao Đình | Thôn Xuôi Phù Lập | 0,50 | 0,00142 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Tam Phúc |
132 | Hồ Đổi | Thôn Xuôi Phù Lập | 0,52 | 0,00146 | ||
133 | Ao làng | Thôn Ngược Phù Lập | 0,54 | 0,00148 | ||
3.10 | Xã Phú Đa (22 hồ/ao/đầm) |
| ||||
134 | Ao đội 1 | Thôn Yên Định | 0,63 | 0,0189 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Phú Đa |
135 | Ao đội 2,3 | Thôn Yên Định | 2,23 | 0,0669 | ||
136 | Ao đội 4,5 | Thôn Gồ | 2,25 | 0,0675 | ||
137 | Ao đội 6 | Thôn Gồ | 1,72 | 0,0516 | ||
138 | Ao đội 6 (cửa ông Pháo) | Thôn Gồ | 1,85 | 0,0555 | ||
139 | Ao Cụ Tít | Thôn Gồ | 0,63 | 0,0189 | ||
140 | Lưu Không | Lưu Không | 3,00 | 0,09 | ||
141 | Bi 3 | Bi 3 | 3,42 | 0,091 | ||
142 | Bi 2 | Bi 2 | 9,34 | 0,271 | ||
143 | Bi 1 | Bi 1 | 1,95 | 0,0585 | ||
144 | Cống Châu Xuôi | Cống Châu Xuôi | 2,07 | 0,0621 | ||
145 | Ngòi | Ngòi | 3,83 | 0,114 | ||
146 | Hố Đấu | Hố Đấu | 4,18 | 0,125 | ||
147 | Hồ Tây Sơn | Thôn Thượng | 0,76 | 0,0228 | ||
148 | Ao Sen | Thôn Thượng | 0,68 | 0,0204 | ||
149 | Khăm Kè | Thôn Thượng | 2,18 | 0,0654 | ||
150 | Hồ Lớn | Thôn Đông | 3,60 | 0,0918 | ||
151 | Vực | Thôn Đông | 1,70 | 0,051 | ||
152 | Hồ Con | Thôn Đông | 0.92 | 0,0276 | ||
153 | Ao Cụ Tống | Thôn Đông | 0,92 | 0,0276 | ||
154 | Ao Giữa | Thôn Tam Dinh | 2,03 | 0,0609 | ||
3.11 | Thị trấn Tứ Trưng (02 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
155 | Ao Sau Chùa Phổ Cung | Sau Chùa | 0,17 | 0,002 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND TT.Tứ Trưng |
156 | Đầm Rưng |
|
|
| Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | |
3.12 | Xã Vũ Di (02 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
157 | Đầm Sóc | Thôn Yên Nhiên | 11,60 | 0,23 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Vũ Di |
158 | Đầm Dù | Thôn Xuân Lai | 2,75 | 0,07 | ||
3.13 | Xã Thượng Trưng (07 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
159 | Ao Ngòi | Thôn Thọ Trưng | 2,35 | 0,0705 | Cấp nước SXNN, NTTS | UBND xã Thượng Trưng |
160 | Đầm Tiền Đình | Thôn Chùa Chợ | 3,80 | 0,114 | ||
161 | Ao Hạnh | Thôn Phú Hạnh | 0,10 | 0,003 | ||
162 | Ao Hạnh | Thôn phú hạnh | 0,16 | 0,0048 | ||
163 | Ao Ngõ Ngan | Thôn Phú Trưng B | 0,11 | 0,0033 | ||
164 | Ao trại cá | thôn Phú Hạnh | 0,51 | 0,0153 | ||
165 | Ao trại cá | Thôn Phú Hạnh | 1,20 | 0,036 | ||
3.14 | Xã Bình Dương (09 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
166 | An trước làng Hoa Đà | Hoa Đà | 0,12 | 0,0018 | Văn hóa, thể thao, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử | UBND xã Bình Dương |
167 | Ao nhà văn hóa Hoa Phú | Hoa Phú | 0,40 | 0,006 | ||
168 | Ao nhà văn hóa Hà Trì | Hà Trì | 2,10 | 0,0315 | ||
169 | Ao sau đình Phong Doanh | Phong Doanh | 0,58 | 0,0087 | ||
170 | Ao khu di tích Lạc Trung | Lạc Trung | 0,45 | 0,0067 | ||
171 | Ao đình Lạc Trung | Lạc Trung | 0,79 | 0,0118 | ||
172 | Đầm Yên Thịnh | Yên Thịnh | 0,92 | 0,0138 | ||
173 | Đầm Ráu | Tứ Kỳ | 3,60 | 0,054 | ||
174 | Chuôm Dạ | Tứ Kỳ | 0,67 | 0,01 | ||
3.15 | Xã Tân Tiến (03 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
175 | Hồ Quán | Thôn Nội | 0,25 | 0,0017 | Cấp nước SXNN, NTTS | Hộ gia đình |
176 | Ao ông Bài | 0,18 | 0,001 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | ||
177 | Ao ông Liễu | 0,08 | 0,0006 | |||
3.16 | Xã Yên Bình (03 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
178 | Ao đồng Trục | Thôn Lực Điền | 0,20 | 0,011 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Yên Bình |
179 | Ao đồng Mả Lò | Thôn Đình | 0,20 | 0,011 | ||
180 | Ao Ma Tè | Thôn Yên Trù | 0,57 | 0,036 | ||
3.17 | Xã Vân Xuân (02 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
181 | Ao Đình Vân Ổ | Thôn Đông Đình | 0,68 | 0,016 | Phòng, chống ngập, úng; tạo cảnh quan, bảo vệ môi trường; bảo tồn giá trị lịch sử, văn hóa | UBND xã Vân Xuân |
182 | Ao Đình Xuân Húc | Thôn Xuân Húc 1 | 0,55 | 0,015 | ||
3.18 | Thị trấn Vĩnh Tường (01 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
183 | Hồ Vực Xanh | TDP Yên Cát | 6,50 | 0,2 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND TT Vĩnh Tường |
3.19 | Xã Vĩnh Ninh (05 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
184 | Ao sau làng Duy Bình | Thôn Duy Bình | 0,65 | 0,098 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Vĩnh Ninh |
185 | Ao cửa làng thôn Duy Bình | Thôn Duy Bình | 47,00 | 0,0094 | ||
186 | Đầm Xuôi | Thôn Duy Bình | 0,93 | 0,0139 | ||
187 | Ao cửa chùa thôn Hậu Lộc | Thôn Hậu Lộc | 0,56 | 0,0084 | ||
188 | Ao sau lang thôn Hậu Lộc | Thôn Hậu Lộc | 1,32 | 0,0158 | ||
3.20 | Thị trấn Thổ Tang (02 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
189 | Đầm Phãng | TDP Trúc Lâm, Nam Cường | 1,10 | 0,033 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND TT Thổ Tang |
190 | Đầm Trước | TDP Trúc Lâm | 3,20 | 0,096 | ||
3.21 | Xã Tuân Chính (08 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
191 | Đầm Con | Thôn Quảng Cư | 0,68 | 20,4 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Tuân Chính |
192 | Đầm Lớn ( ao ông Thành) | Thôn Phù Chính | 6,12 | 0,1836 | ||
193 | Đầm Đề Rong | Thôn Phù Chính | 0,66 | 0,0198 | ||
194 | Đầm Con Quảng Cư | Thôn Quảng Cư | 11,51 | 0,0345 | ||
195 | Đầm Thôi | Phù Chính | 5,11 | 0,1533 | ||
196 | Đầm Lớn ( Hoan Đông) | Thôn Mới | 15,71 | 1,4 | ||
197 | Đầm Khoang | Thôn Thượng Thôn Trung | 8,07 | 0,2421 | ||
198 | Đầm Con | Thôn Quảng Cư | 0,68 | 0,002 | ||
3.22 | Xã Kim Xá (01 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
199 | Đầm Sổ | Thôn Nội | 22,00 | 1,1 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Kim Xá |
3.23 | Xã Vĩnh Sơn (09 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
200 | Ao Đình Làng | Giáp đình làng thôn 1 | 0,52 | 0,00681 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Vĩnh Sơn |
201 | Đầm Lác | Thôn 03 (nền Huề) | 2,40 | 0,0358 | ||
202 | Chũng lương điền | Thôn 3 (nền Huề) | 1,96 | 0,0293 | ||
203 | Ao cá Bác Hồ | Thôn 3 | 1,40 | 0,0206 | ||
204 | Chằm Vảng | Thôn 3 | 0,24 | 0,0036 | ||
205 | Chuôm đội 03 cũ | đội 03 cũ T2 | 0,29 | 0,0043 | ||
206 | Chuôm đội 02 cũ | đội 02 cũ T1 | 0,11 | 0,0016 | ||
207 | Chuôm đội 07 cũ | đội 07 cũ T4 | 0,12 | 0,0018 | ||
208 | Chuôm Tiền | Đội 10 T3 | 0,12 | 0,0018 | ||
3.24 | Xã Lý Nhân (04 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
209 | Ao Hóc Vực | Thôn Bàn Mạch | 1,00 | 0,09 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Lý Nhân |
210 | Ao Ngỏ Sủy | Thôn Bàn Mạch | 0,16 | 0,0015 | ||
211 | Ao bà Hạ | Thôn Bàn Mạch | 0,13 | 0,0012 | ||
212 | Ao Miếu | Thôn Bàn Mạch | 0,21 | 0,0019 | ||
IV | HUYỆN YÊN LẠC (74 hồ/ao/đầm) | |||||
4.1 | Thị trấn Yên Lạc (17 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
213 | Ao giữa làng Thôn Tiên | Thôn Tiên | 0,18 | 0,0030 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | HTX NN Vĩnh Tiên |
214 | Ao Dộc Tiên | 0,35 | 0,0050 | |||
215 | Ao cổng bốt | Thôn Trung | 0,45 | 0,0070 | UBND thị trấn Yên Lạc | |
216 | Ao Đình Trung | 0,38 | 0,0060 | |||
217 | Ao cụ Lãng | 0,31 | 0,0050 | |||
218 | Ao gốc gạo | 1,04 | 0,0640 | HTXNN Vĩnh Trung | ||
219 | Ao Kim trong | 0,74 | 0,1700 | |||
220 | Ao Kim ngoài | 0,36 | 0,0050 | |||
221 | Đầm Dộc Quán | 4,01 | 0,0060 | Đất 95% của các hộ dân | ||
222 | Ao Xứa | 0,84 | 0,0120 | |||
223 | Đập Trung 1 | 2,20 | 0,0330 | |||
224 | Đập Trung 2 | 1,30 | 0,0200 | |||
225 | Đập Trung 3 | 10,90 | 0,1640 | |||
226 | Ao Dộc | Thôn Đoài | 2,20 | 0,0001 | ||
227 | Đầm Trằm Cả (Trừ phần diện tích của các dự án đầu tư đã được cấp có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư trước khi Quyết định ban hành Danh mục này có hiệu lực) | Thôn Đoài | 9,10 | 0,0910 | ||
228 | Đầm Hốc Dầm- Gò Mèn- Cửa Đền | Thôn Đoài- Thôn Đông | 6,05 | 0,1370 | ||
229 | Ao Đậu | Thôn Đông | 1,20 | 0,0020 | Văn hóa, thể thao, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử | UBND thị trấn Yên Lạc |
4.2 | Xã Đồng Văn (01 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
230 | Ao UBND xã | Yên Lạc 1 | 0,30 | 0,0090 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Đồng Văn |
4.3 | Xã Tam Hồng (08 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
231 | Đầm Rỗ | Phù Lưu | 4,30 | 0,0022 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Tam Hồng |
232 | Đầm | Lũng Thượng | 9,50 | 0,0048 | Đất 95% của các hộ dân | |
233 | Đầm Hốc Ngòi | Trại Lớn | 12,61 | 0,0063 | ||
234 | Đầm Bàn Cờ | Man Để | 19,60 | 0,0098 | ||
235 | Đầm Đề Lại | Lâm Xuyên | 8,26 | 0,0413 | UBND xã Tam Hồng | |
236 | Ao Dọc | Lũng Thượng | 0,58 | 0,0010 | ||
237 | Ao Đình Lâm Xuyên | Lâm Xuyên | 2,35 | 0,0071 | ||
238 | Ao Đình Tảo Phú | Tảo Phú | 1,25 | 0,0038 | ||
4.4 | Xã Liên Châu (05 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
239 | Đầm Sung | Đầm Sung | 11,31 | 3,3000 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Liên Châu |
240 | Hồ Chùa | Cỏ Hôi | 2,32 | 0,0700 | Công ty thủy lợi Liễn Sơn | |
241 | Đầm Cỏ Môi | Nhật Chiêu 1 | 0,98 | 0,0020 | UBND xã Liên Châu | |
242 | Đầm Lão | Nhật Tiến | 3,27 | 0,0800 | ||
243 | Ao cá Bác Hồ | Nhật Tiến | 1,47 | 0,0040 | ||
4.5 | Xã Bình Định (02 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
244 | Ao Đình | Yên Quán | 0,12 | 0,0360 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Bình Định |
245 | Ao Hồ | Yên Quán | 0,26 | 0,0700 | ||
4.6 | Xã Trung Nguyên (03 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
246 | Ao giữa làng | Lạc Trung | 0,70 | 0,0021 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Trung Nguyên |
247 | Ao Cả | Trung Nguyên | 0,05 | 0,0002 | ||
248 | Ao Làng | Đông Lỗ 1 | 0,04 | 0,0002 | ||
4.7 | Xã Tề Lỗ (01 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
249 | Ao Bạch | Thôn Lý Nhân, xã Tề Lỗ | 0,60 | 0,0270 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Tề Lỗ |
4.8 | Xã Hồng Châu (03 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
250 | Ao Đình | Thôn 7 | 0,30 | 0,0090 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Hồng Châu |
251 | Đầm Nghĩa Trang | Thôn 7 | 1,20 | 0,0360 | THT Ngọc Đường | |
252 | Đầm Cẩm La | Thôn 8 Cẩm La | 2,10 | 0,0168 | UBND xã Hồng Châu | |
4.9 | Xã Đại Tự (08 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
253 | Ngòi Trung Cẩm | Cẩm Trạch | 5,05 | 0,1800 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Đại Tự |
254 | Ngòi trên Đại Tự | Thôn Cẩm Trạch | 3,47 | 0,1200 | ||
255 | Ngòi giữa Đại Tự | Đại Tự 3 | 2,83 | 0,1000 | ||
256 | Ngòi dưới Đại Tự | Đại Tự 2, Đại Tự 1 | 2,48 | 0,0920 | ||
257 | Ngòi Trung Cẩm | Thôn Trung An | 2,62 | 0,0950 | ||
258 | Ao cá Bác Hồ | Thôn Đại Tự 5 | 1,63 | 0,0244 | ||
259 | Hồ nổi (Hồ chứa nước) | Thôn Đại Tự 4 | 4,30 | 0,1700 | ||
260 | Ao Hồ Gai | Cẩm Viên | 0,36 | 0,0050 | Công ty thủy lợi Liễn Sơn | |
4.10 | Xã Nguyệt Đức (07 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
261 | Sông Mai Khê | Nghinh Tiên | 2,84 | 0,0071 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Nguyệt Đức |
262 | Ao Lớn | Nghinh Tiên | 0,50 | 0,0118 | ||
263 | Sông Cà Lồ | Xuân Đài | 5,50 | 0,1375 | ||
264 | Lòng Ngòi | Nghinh Tiên | 2,10 | 0,0537 | ||
265 | Vực Nghinh Tiên | Nghinh Tiên | 2,20 | 0,0563 | ||
266 | Ao Đình Đinh Xá | Đinh Xá | 0,60 | 0,0143 | Văn hóa, thể thao, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử | |
267 | Ao Đình Gia Phúc | Gia Phúc | 0,30 | 0,0700 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | |
4.11 | Xã Yên Đồng (06 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
268 | Ao cá Bác Hồ | Thôn Yên Nghiệp | 0,90 | 0,0130 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Yên Đồng |
269 | Ao Nhà Thờ | Thôn Mới | 0,50 | 0,0100 | ||
270 | Ao cụ Hoạt | Thôn Chùa | 0,22 | 0,0050 | ||
271 | Ao Dốc Trâu | Thôn Gia | 0,49 | 0,0900 | ||
272 | Ao 7 Mẫu | Thôn Đình | 2,00 | 0,3600 | ||
273 | Đầu Ấu, Đầm Cả | Thôn Yên Tâm | 60,00 | 0,9000 | ||
4.12 | Xã Văn Tiến (03 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
274 | Hồ Cầu Đè | Đống Cao | 1,60 | 0,4000 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Văn Tiến |
275 | Ao Làng Đống Cao | Đống Cao | 4,60 | 1,3000 | ||
276 | Đầm Ấu | Phúc Cẩm | 1,00 | 0,1000 | ||
4.13 | Xã Đồng Cương (07 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
277 | Ao Ông Quỹ | Chi Chỉ | 0,15 | 0,0005 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Đồng Cương |
278 | Ao Đình | Chi Chỉ | 1,00 | 0,0030 | ||
279 | Ao thôn Chi Chỉ | Chi Chỉ | 0,35 | 0,0011 | ||
280 | Ao thôn Dịch Đồng | Dịch Đồng | 0,60 | 0,0018 | ||
281 | Ao ông Định | Cổ Tích | 0,11 | 0,0003 | ||
282 | Ao ông Chín | Cổ Tích | 0,35 | 0,0011 | ||
283 | Ao Dộc Chùa | Dịch Đồng | 0,19 | 0,0006 | ||
4.14 | Xã Hồng Phương (01 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
284 | Ao Bãi Vườn | Phương Nha 1 | 0,60 | 0,0003 | Điều tiết, tạo cảnh quan, điều hòa MT | UBND xã Hồng Phương |
4.15 | Xã Trung Kiên (01 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
285 | Ngòi Mai Kê | Mai Yên | 0,30 | 0,001 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Trung Kiên |
286 | Ao làng Phần Xa | Phần Xa | 1,30 | 0,004 | ||
V | HUYỆN BÌNH XUYÊN (73 hồ/ao/đầm) | |||||
5.1 | Xã Trung Mỹ (09 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
287 | Ao Thanh Lanh | Thôn Thanh Lanh | 0,43 |
| Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Trung Mỹ |
288 | Hồ Vĩnh Đồng | Thôn Vĩnh Đồng | 1,28 |
| ||
289 | Ao Trung Mầu | Thôn Trung Mầu | 0,95 |
| ||
290 | Ao Ba Gò | Thôn Ba Gò | 0,49 |
| ||
291 | Hồ Trại Ngỗng | Thôn Gia Khau | 13,74 |
| Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | Công ty TNHH MTV thủy lợi Tam Đảo |
292 | Hồ Thanh Lanh | Thôn Thanh Lanh | 137,65 |
| ||
293 | Hồ La Cóc | Thôn Mỹ Khê | 3,16 |
| ||
294 | Ao Đồng Giang | Thôn Đồng Giang | 0,30 |
| Cấp nước SXNN, NTTS | UBND xã Trung Mỹ |
295 | Ao Gia Khau | Thôn Gia Khau | 0,99 |
| Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | |
5.2 | Thị trấn Hương Canh (05 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
296 | Hồ Đồng Công | TDP Lang Bầu | 1,23 |
| Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND TT Hương Canh |
297 | Hồ Điếm Lang | TDP Lang Bầu | 1,10 |
| ||
298 | Hồ Đình Tiên | TDP Nội Giữa | 0,27 |
| ||
299 | Hồ Đình Hương | TDP Đông Mướp | 1,03 |
| ||
300 | Hồ sinh thái khu Đồng rau xanh | Khu Đồng rau xanh, TDP Đông Mướp | 0,43 |
| ||
5.3 | Xã Thiện Kế (08 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
301 | Hồ Hương Đà | Thôn Hương Đà | 16,00 |
| Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND huyện Bình Xuyên |
302 | Hồ Đầu Đồng | Thôn Hương Đà | 0,70 |
| UBND xã Thiện Kế | |
303 | Hồ Cầu Sậu | Thôn Thiện Kế | 8,00 |
| ||
304 | Hồ Tùng Sơn | Thôn Quảng Khai | 1,10 |
| ||
305 | Hồ Cam Lênh | Thôn Hiệp Thuận | 19,00 |
| ||
306 | Hồ Trưởng Làng | Thôn Quang Khải | 0,43 |
| ||
307 | Hồ Ao Trạch | Thôn Ngũ Hồ | 0,80 |
| ||
308 | Ao Thiện Kế | Thôn Thiện Kế | 0,30 |
| Văn hóa, thể thao, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử | |
5.4 | Thị trấn Gia Khánh (04 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
309 | Hồ Hốc Nến | TDL Lưu Quang | 2,35 |
| Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | UBND TT Gia Khánh |
310 | Hồ Sơn Bỉ | TDP Sơn Bỉ | 6,94 |
| ||
311 | Hồ Bắp Cải | TDP Tam Quang | 8,60 |
| ||
312 | Hồ Hương Quảng | TDP Gốc Gạo | 8,99 |
| ||
5.5 | Xã Quất Lưu (03 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
313 | Hồ Đình | Thôn Núi | 1,30 |
| Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Quất Lưu |
314 | Hồ Thôn Giữa | Thôn Giữa | 0,29 |
| ||
315 | Đầm Cầu Các | Thôn Cầu Các | 0,80 |
| ||
5.6 | Thị trấn Đạo Đức (02 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
316 | Đầm Trôi | Đông Đoài | 5,70 |
| Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND TT Đạo Đức |
317 | Đầm Kếu | Kiền Sơn | 2,56 |
| UBND H.Bình Xuyên | |
5.7 | Xã Tân Phong (02 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
318 | Ao tưởng niệm Bác Hồ | Yên Định | 0,19 |
| Văn hóa, thể thao, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử | UBND huyện |
319 | Ao UBND xã | Mỹ Đỗ | 0,19 |
| Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Tân Phong |
5.8 | Xã Phú Xuân (07 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
320 | Ao Lớn | Thôn Lý Nhân | 0,55 |
| Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | UBND xã Phú Xuân |
321 | Đầm Phan | Thôn Lý hải | 1,45 |
| ||
322 | Ao Đình | Thôn Dương Cốc | 0,07 |
| ||
323 | Hồ Can Bi | Thôn Can Bi 1 | 2,65 |
| ||
324 | Ao xóm Trại | Thôn Can Bi 2 | 0,16 |
| ||
325 | Ao Thùng Lò gạch Thanh Giang | Thôn Can Bi 2 | 0,43 |
| ||
326 | Ao Thùng lò gạch Hội trường HTX Can Bi | Thôn Can Bi 2 | 0,34 |
| ||
5.9 | Xã Tam Hợp (04 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
327 | Hồ Đình | Thôn Nội Phật | 1,00 |
| Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Tam Hợp |
328 | Đầm Sau | Thôn Hữu Bằng | 5,00 |
| ||
329 | Đầm Thoảng | Thôn Hữu Bằng | 1,00 |
| ||
330 | Hồ Mari | Thôn Ngoại Trạch 1 | 1,00 |
| ||
5.10 | Xã Hương Sơn (04 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
331 | Hồ Hương Ngọc - | Thôn Hương Ngọc | 1,52 |
| Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | UBND xã Hương Sơn |
332 | Hồ Hang Đá - | Thôn Chân Sơn | 0,67 |
| ||
333 | Hồ giữa làng - | Thôn Chân Sơn | 0,34 |
| ||
334 | Hồ Tam Lộng | Thôn Tam Lộng | 0,75 |
| ||
5.11 | Thị trấn Bá Hiến (04 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
335 | Hồ Hin | TDP Thích Chung | 0,70 |
| Cấp nước SXNN, NTTS | UBND TT Bá Hiến |
336 | Hồ Thống Nhất | TDP Thống Nhất | 2,00 |
| ||
337 | Hồ Bắc Kế | TDP Bắc Kế | 1,90 |
| ||
338 | Hồ Rừng Thần | TDP My Kỳ | 3,90 |
| ||
5.12 | Thị trấn Thanh Lãng (21 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
339 | Đè Gạch | TDP Hồng Hồ | 2,77 |
| Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | UBND TT Thanh Lãng |
340 | Đè Họ Quan | TDP Hồng Hồ | 1,17 |
| ||
341 | Ao Hóc Xú | TDP Hồng Hồ | 0,97 |
| ||
342 | Hồ Mè | TDP Công Bình | 1,33 |
| ||
343 | Đè Thước | TDP Công Bình | 1,00 |
| ||
344 | Đè Nhỏn | TDP Công Bình | 0,78 |
| ||
345 | Đè họ Trại | TDP Công Bình | 7,74 |
| ||
346 | Đè Dăm | TDP Minh Lương | 2,18 |
| ||
347 | Đè Đình | TDP Đoàn Kết | 0,84 |
| ||
348 | Đè Dưỡng | TDP Minh Lương | 0,57 |
| ||
349 | Đè Bàng | TDP Hồng Bàng | 2,29 |
| ||
350 | Đè Quất | TDP Hồng Bàng | 0,65 |
| ||
351 | Đè Nhọn | TDP Minh Lương | 0,60 |
| ||
352 | Hồ Mắt Rồng | TDP Minh Lương | 1,70 |
| ||
353 | Hồ Hóc Xuôi | TDP Minh Lương | 1,26 |
| ||
354 | Ao Bờ Duối | TDP Minh Lương | 0,92 |
| ||
355 | Ao Trại Lợn | TDP Minh Lương | 0,89 |
| ||
356 | Ao Đồng Nhồi | TDP Thống Nhất | 0,82 |
| ||
357 | Rộc Chua Me | TDP Thống Nhất | 1,06 |
| ||
358 | Rộc Đồng Nhồi | TDP Thống Nhất | 0,48 |
| ||
359 | Hồ Lối Trại | TDP Công Bình | 1,16 |
| ||
VI | HUYỆN TAM ĐẢO (40 hồ/ao/đầm) | |||||
6.1 | Xã Minh Quang (03 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
360 | Hồ Đồng Thứ | Thôn Đồng Thứ, | 10,05 | 0,0117 | Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | UBND xã Minh Quang |
361 | Hồ Bàn Long | Thôn Bàn Long | 36,92 | 3,3900 | Cty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo | |
362 | Hồ Xạ Hương | Thôn Xạ Hương |
| 13,4300 | ||
6.2 | Xã Hồ Sơn (03 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
363 | Hồ Miếu Thầy | Thôn Núc Thượng | 35 | 0,0190 | Phòng chống ngập úng, điều tiết nước, BVMT | Cty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo |
364 | Hồ Cây Thị | Thôn Đồng Thanh | 2 | 0,0016 | ||
365 | Hồ Làng Hà | Thôn Làng Hà | 36,2 | 2,5600 | Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | |
6.3 | Xã Tam Quan (08 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
366 | Hồ Đồng Trong | Thôn Kiên Tháp | 9 | 0,0053 | Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | UBND xã Tam Quan |
367 | Hồ Só Trú | Thôn Làng Mấu | 5 | 0,0035 | Cty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo | |
368 | Hồ Dộc Chằm | Thôn Kiên Tràng | 2 | 0,0078 | UBND xã Tam Quan | |
369 | Hồ Giếng Văn | Xã Tam Quan | 1,3 | 0,0041 | ||
370 | Hồ làng Tranh | Thôn Làng Tranh | 2 | 0,0300 | Cty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo | |
371 | Hồ Cổng làng | Thôn Kiên Tràng | 3,1 | 0,0090 | UBND xã Tam Quan | |
372 | Hồ Đồng Trong | 9 | 0,0053 | Cty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo | ||
373 | Hồ Đồng Nhập | Thôn Đồng Bùa | 55 | 0,1780 | ||
6.4 | Thị trấn Hợp Châu (02 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
374 | Hồ Giếng Thang | TDP Ao Mây | 2 | 0,0100 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND TT Hợp Châu |
375 | Hồ Bảo Phác | Thôn Bảo Phác | 6 | 0,0190 | ||
6.5 | Xã Bồ Lý (07 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
376 | Hồ Bồ Trong | Thôn Bồ Trong | 20,03 | 0,0398 | Điều tiết, tạo cảnh quan, điều hòa MT | UBND xã Bồ Lý |
377 | Hồ Trại Mái | Thôn Trại Mái | 35,5 | 0,0559 | ||
378 | Hồ Dialog1 | Thôn Ngọc Thụ | 0,7 | 0,0033 | ||
379 | Hồ Dialog2 | Thôn Tân Lập | 1,01 | 0,0055 | ||
380 | Hồ Cụ Mẫn | Thôn Nghĩa Lý | 3,1 | 0,0081 | ||
381 | Hồ Ngóc Đính | Thôn Tân Lập | 1,1 | 0,0050 | ||
382 | Hồ Tám Mẫu | Thôn Tân Lập | 2 | 0,0390 | ||
6.6 | Xã Yên Dương (03 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
383 | Hồ Đồng Thụt | Thôn Đồng Mới | 2 | 0,0561 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Yên Dương |
384 | Hồ Đồng Ơn | Thôn Đồng Ơn | 7,6 | 0,0261 | ||
385 | Hồ San Kén | Thôn Quan Đạo | 55,15 | 0,3217 | Cty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo | |
6.7 | Thị trấn Đại Đình (10 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
386 | Hồ Đồng Lộ | TDP Đông Lộ | 2 | 0,0530 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND thị trấn Đại Đình |
387 | Hồ Giáp Giang | TDP Giáp Giang | 2 | 0,0067 | ||
388 | Hồ Đồng Cả | TDP Đồng Lính | 4 | 0,0058 | ||
389 | Hồ Cầu Đài | TDP Hữu Tài | 6 | 0,0040 | ||
390 | Hồ ông Phong | Thôn Đại Điền | 2 | 0,0005 | ||
391 | Hồ Dộc Chùa | TDP Đại Điền | 5 | 0,0300 | ||
392 | Hồ Sơn Thanh | TDP Sơn Thanh | 2 | 0,0017 | ||
393 | Hồ Đùm | TDP Suối Đùm | 2 | 0,0019 | ||
394 | Hồ Bi Chấy | TDP Đông Lộ | 3 | 0,0091 | ||
395 | Hồ Dộc Chùa | TDP Sơn Phong | 6 | 0,0134 | Cty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo | |
6.10 | Xã Đạo Trù (04 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
396 | Hồ Phân Lân Hạ | Thôn Phân Lân Hạ | 76,54 | 0,1000 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | Cty Thủy lợi Tam Đảo |
397 | Hồ Phân Lân Thượng | Thôn Phân Lân Thượng | 1,03 | 0,5936 | ||
398 | Hồ Vĩnh Thành | Thôn Vĩnh Ninh | 35,2 | 2,7320 | Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | |
399 | Hồ Đồng Mỏ | Thôn Đồng Giếng | 56,4 | 5,4700 |
|
|
VII | HUYỆN TAM DƯƠNG (153 hồ/ao/đầm) | |||||
7.1 | Xã An Hòa (16 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
400 | Hồ Đồng Gang | Thôn Nội Điện | 1,16 | 0,0350 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã An Hòa |
401 | Ao thầu Phan Thị Hà | 0,34 | 0,0100 | |||
402 | Ao thầu Nguyễn Văn Thúy | 0,36 | 0,0110 | |||
403 | Ao chi bộ thôn Yên Thượng | Thôn Yên Thượng | 0,07 | 0,0020 | ||
404 | Ao Lê Văn Thung ở Lò Ngói | 0,10 | 0,0030 | |||
405 | Ao thầu Vũ Văn Đạm | 0,68 | 0,0200 | |||
406 | Ao thầu Bùi Văn Phương | Thôn Hương Đình | 0,10 | 0,0030 | ||
407 | Ao ông Bùi Văn Lý | 0,13 | 0,0040 | |||
408 | Ao ông Bùi Văn Nam | 0,09 | 0,0030 | |||
409 | Ao ông Lê Văn Đăng | 0,11 | 0,0030 | |||
410 | Ao thầu Đồng Bến ông Phan Xuân Sinh. Chu Văn Toàn | Thôn Đô Lương | 0,35 | 0,0110 | ||
411 | Ao thầu Nguyễn Hữu Vỵ | 0,13 | 0,0040 | |||
412 | Ao thầu ông Đào Văn Duy. Đỗ Minh Hưng | Thôn Ngọc Thạch 2 | 0,32 | 0,0100 | ||
413 | Ao thầu Vương Văn Thanh (Vận). Đào Văn Quang Cổng Táng | Thôn Phương Lâu | 0,45 | 0,0140 | ||
414 | Ao Nguyễn Thị Hồng | 0,04 | 0,0010 | |||
415 | Ao Vương Văn Dũng | 0,12 | 0,0040 | |||
7.2 | Xã Duy Phiên (02 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
416 | Đập Trứng rồng | Khu Đồi Trứng Rồng, Thôn Diên Lâm | 1,60 | 0,0420 | Cấp nước SXNN, NTTS | UBND xã Duy Phiên |
417 | Đập Dộc Đông | Thôn Diên Lâm | 0,12 | 0,0250 | ||
7.3 | Xã Thanh Vân (11 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
418 | Hồ Đồng Giềng | Thôn Trại Giềng | 10,00 | 0,2100 | Cấp nước SXNN, NTTS | UBND huyện Tam Dương |
419 | Hồ Đồng Cổng | Thôn Xuân Mới | 0,76 | 0,0160 | ||
420 | Hồ Đồng Hẻo | Thôn Xuân Mới | 1,50 | 0,0300 | ||
421 | Hồ Phú Ninh | Thôn Phú Ninh | 1,63 | 0,0310 | ||
422 | Hồ Chòm Hóc | Thôn Trại Giềng | 2,35 | 0,0430 | UBND xã Thanh Vân | |
423 | Hồ Hóc Thông | Thôn Trại Giềng | 0,21 | 0,0038 | ||
424 | Hồ Cửa Đình | Thôn Viên Du Hòa | 0,18 | 0,0032 | ||
425 | Hồ Đình | Thôn Nhân Mỹ | 0,17 | 0,0032 | ||
426 | Ao Cổng Làng | Thôn Phú Thị | 0,15 | 0,0030 | ||
427 | Hồ Thôn Đình 1 | Thôn Đình | 0,19 | 0,0035 | ||
428 | Hồ Thôn Đình 2 | Thôn Đình | 0,35 | 0,0065 | ||
7.4 | Xã Hoàng Hoa (18 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
429 | Hồ Đồng Láng | Thôn 1 | 0,50 | 0,0035 | Cấp nước SXNN, NTTS | UBND H.Tam Dương |
430 | Hồ Cây Vình | Thôn 2 | 0,79 | 0,0120 | ||
431 | Hồ Cây Thị | Thôn 3 | 0,14 | 0,0010 | ||
432 | Hồ Thôn 4 (Hồ Giữa) | Thôn 4 | 0,25 | 0,0012 | ||
433 | Hồ Vẽ | Thôn 6 | 0,47 | 0,0035 | ||
434 | Hồ Móc Hái | Thôn 6 | 0,33 | 0,0013 | ||
435 | Hồ Dộc Sỹ | Thôn 7 | 0,62 | 0,0038 | ||
436 | Hồ Thôn 8 | Thôn 8 | 0,93 | 0,0185 | ||
437 | Hồ Thôn 9 | Thôn 9 | 0,90 | 0,0045 | ||
438 | Hồ Ao Tràng | Thôn 10 | 0,42 | 0,0035 | ||
439 | Hồ Thôn 12 (Hồ Tiên Lộng) | Thôn 12 | 1,30 | 0,0250 | ||
440 | Ao Giếng Kẹm | Thôn 2 | 0,80 | 0,0120 | UBND xã Hoàng Lâu | |
441 | Ao Thôn 3 | Thôn 3 | 0,83 | 0,0120 | ||
442 | Hồ Gốc Vối | Thôn 3 | 0,15 | 0,0009 | ||
443 | Hồ Bới Hú | Thôn 5 | 0,80 | 0,0120 | ||
444 | Hồ Ao Xéo | Thôn 6 | 0,65 | 0,0039 | ||
445 | Hồ Dộc Chùa | Thôn 8 | 1,40 | 0,0350 | ||
446 | Hồ Móc Hái thôn 11 | Thôn 11 | 0,80 | 0,0120 | ||
7.5 | Xã Đạo Tú (11 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
447 | Hồ Ba Gò | Đoàn Kết | 3,30 | 0,1980 | Cấp nước SXNN, NTTS | XN TL Tam Dương |
448 | Hồ Đình Chằm (Hồ Đá đen) | Cẩm Trạch | 1,60 | 0,0800 | UBND H.Tam Dương | |
449 | Hồ Dọc Giếng | Đoàn Kết | 0,40 | 0,0160 | ||
450 | Hồ Hủng 1 (Hồ Làng rừng) | Hủng 1 | 0,50 | 0,0250 | ||
451 | Hồ Bờ Lầu | Đoàn Kết | 0,26 | 0,0012 | ||
452 | Hồ Dọc Dong | Đoàn Kết | 0,28 | 0,0110 | ||
453 | Dộc Khuýnh | Cõi | 0,16 | 0,0080 | ||
454 | Hồ Dộc Vừng | Đoàn Kết | 3,55 | 0,2010 | ||
455 | Hồ Chùa Sau | Thôn Dội | 1,10 | 0,0550 | UBND xã Đạo Tú | |
456 | Hồ Hủng 2 | Hủng Guột | 0,50 | 0,0200 | ||
457 | Ao Soi Ngoài | Hủng Guột | 0,59 | 0,0295 | ||
7.6 | Xã Hợp Thịnh (01 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
458 | Hồ Hội Thịnh | Đoàn Kết | 1,48 | 0,0600 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Hợp Thịnh |
7.7 | Xã Đồng Tĩnh (12 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
459 | Hồ Hóc Gia | Đông Trung | 0,900 | 0,020 | Cấp nước SXNN, NTTS | UBND xã Đồng Tĩnh |
460 | Hồ Đảm Đang | Ngọc Thạch | 0,80 | 0,0169 | ||
461 | Hồ Giếng Táng | Hợp Hòa | 0,45 | 0,0094 | ||
462 | Hồ Chiến Thắng | Chiến Thắng | 0,92 | 0,0203 | ||
463 | Hồ Chùa Dền | Tiên Phong | 0,09 | 0,0020 | ||
464 | Hồ Khuân lúa | Tiên Phong | 0,57 | 0,0058 | ||
465 | Hồ Mé sau 1 | Ngọc Thạch | 0,80 | 0,0158 | ||
466 | Hồ Cổ Bồng | Tiên Phong | 0,14 | 0,0029 | ||
467 | Hồ Mé sau 2 | Ngọc Thạch | 0,75 | 0,0143 | ||
468 | Hồ Con Phướn | Hợp Hòa | 0,40 | 0,0081 | ||
469 | Hồ Bờ Dúi | Cổ Tích | 0,48 | 0,0072 | ||
470 | Hồ Đồng Sậy | Linh Dầu | 0,48 | 0,0720 | ||
7.8 | Xã Hoàng Lâu (06 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
471 | Khu Ao cá | Đồng Lực | 2,00 | 0,0200 | Cấp nước SXNN, NTTS | Hộ gia đình |
472 | Khu Cầu Víp - Đề Bồng | Thôn Vỏ | 5,00 | 0,1000 | Hộ gia đình UBND xã Hoàng Lâu | |
473 | Đầm Dài Cửa Miếu | Thôn Lá | 9,00 | 0,1800 | Hộ gia đình | |
474 | Khu Chổ Cầu. Đồng Sỉnh | Đoàn Kết | 2,50 | 0,0500 | UBND xã Hoàng Lâu | |
475 | Khu Đè Giấy | Thôn Thượng | 3,50 | 0,0500 | ||
476 | Khu Mả Đè | Thôn Mới | 2,50 | 0,0500 | ||
7.9 | Thị trấn Hợp Hòa (05 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
477 | Hồ Dộc Giếng | Đông Cao | 0,49 | 0,0147 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND TT Hợp Hòa |
478 | Hồ Đông Lâm | Bầu Mới | 0,50 | 0,0100 | ||
479 | Hồ Đổng Ải | Vinh Phú | 1,91 | 0,0477 | ||
480 | Hồ Vân Trí | Điền Lương | 1,97 | 0,0592 | ||
481 | Hồ Rừng Gia | Bảo Chúc | 1,26 | 0,0629 | ||
7.10 | Xã Hoàng Đan (08 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
482 | Hồ đè sát | Thôn Đông | 1,90 | 0,0285 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Hoàng Đan |
483 | Hò cửa rút | thôn Đông | 2,95 | 0,0285 | ||
484 | Hồ cây sộp | thôn Cầu | 1,09 | 0,0285 | ||
485 | Hồ nhà này | Thôn Cầu | 1,05 | 0,0285 | ||
486 | Hồ đồng khang | Thôn Cầu | 3,56 | 0,0285 | ||
487 | Hồ đồng Sấu | thôn Chấu | 2,19 | 0,0285 | ||
488 | Hồ Lỗ Chí | thôn Cầu | 1,17 | 0,0285 | ||
489 | Hồ Chói Đèn | thôn Cầu | 1,55 | 0,0285 | ||
7.11 | Xã Kim Long (25 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
490 | Hồ Sơn Cao | Sơn Đồng | 1,36 | 0,0204 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND H.Tam Dương |
491 | Hồ Đồng Ý( Dộc Soạn ) | Sơn Đồng | 0,76 | 0,0114 | ||
492 | Hồ Đồng Dấp | Sơn Đồng | 0,25 | 0,0038 | ||
493 | Ao Hiệu Bộ | Đồng Tâm | 0,12 | 0,0018 | ||
494 | Hồ Đình | Đồng Vang | 0,30 | 0,0045 | ||
495 | Hồ Dộc Bói | Đồng Vang | 0,44 | 0,0066 | ||
496 | Hồ Ninh Hà | Ninh Hà | 0,50 | 0,0075 | ||
497 | Hồ Dộc Lào | Ninh Hà | 0,65 | 0,0098 | ||
498 | Ao Dộc Chè | Đồng Bông | 0,28 | 0,0042 | ||
499 | Hồ D9 | Láng | 2,00 | 0,0300 | ||
500 | Hồ Hàm Rồng | Thôn Gô | 0,50 | 0,0075 | ||
501 | Đập Ao Lau | Thôn Gô | 0,75 | 0,0113 | ||
502 | Hồ Đồng ĐÌnh | Đồng Vang | 1,50 | 0,0225 | ||
503 | Hồ Hữu Thủ lớn | Hữu Thủ | 0,84 | 0,0126 | ||
504 | Hồ Đồng Bông | Đồng Bông | 5,40 | 0,1350 | ||
505 | Hồ Đầm Trại | Đồng Ăng | 0,60 | 0,0090 | ||
506 | Hồ Ao Đình | Đồng Tâm | 0,50 | 0,0075 | Hộ gia đình | |
507 | Ao Đồn | Đồng Tâm | 0,22 | 0,0033 | ||
508 | Hồ Vang Thượng | Đồng Vang | 0,15 | 0,0023 | ||
509 | Hồ Gô | Thôn Gô | 2,00 | 0,0300 | ||
510 | Ao Ba Chuôm | Thôn Gô | 0,20 | 0,0030 | ||
511 | Ao Ngõ Ngà | Hữu Thủ I | 0,04 | 0,0006 | ||
512 | Ao Giếng Táng | Hữu Thủ I | 0,01 | 0,0002 | ||
513 | Đập Số 6 | Hữu Thủ II | 0,32 | 0,0048 | ||
514 | Đập Con | Hữu Thủ II | 0,74 | 0,0111 | ||
7.12 | Xã Hướng Đạo (38 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
515 | Hồ Dộc Cỏ | Thôn Mới | 0,94 | 1,6839 | Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | UBND H.Tam Dương |
516 | Hồ Làng Dọc | Thôn Cổng Sau | 0,13 | 0,0193 | ||
517 | Hồ Giếng Lực | Thôn Thông | 0,16 | 0,2971 | ||
518 | Hồ Dộc Dông | Thôn Cổng Sau | 0,68 | 1,0909 | ||
519 | Hồ Dộc Vối | Thôn Cao Hảo | 0,28 | 0,0558 | ||
520 | Hồ Lò Ngói | Thôn Cao Hảo | 0,31 | 0,4674 | ||
521 | Hồ Cây Đa | Thôn Cao Hảo | 0,59 | 0,1066 | ||
522 | Hồ Cổng Lấp | Thôn Thông | 1,75 | 3,1562 | ||
523 | Hồ Dộc ỷ | Thôn Dộc Sau | 0,28 | 0,4297 | ||
524 | Hồ Dộc Sau | Thôn Dộc Sau | 0,18 | 0,3032 | ||
525 | Hồ Đồng Đình | Thôn Bồ Yên | 0,72 | 0,1431 | ||
526 | Hồ Cổng Sau | Thôn Cổng Sau | 0,15 | 0,0228 | ||
527 | Hồ Dộc Thải | Thôn Cổng Sau | 0,19 | 0,0322 | ||
528 | Hồ Đồng Khoang | Thôn Cổng Sau | 0,23 | 0,3741 | ||
529 | Hồ Dộc Lịch | Thôn Dộc Lịch | 0,49 | 0,0978 | ||
530 | Hồ Dộc Khuyến | Thôn Dộc Lịch | 1,08 | 2,2176 | ||
531 | Hồ Dộc Sống | Thôn Mới | 1,38 | 2,6251 | ||
532 | Hồ Cây Sy | Thôn Phú Cường | 1,66 | 0,3322 | ||
533 | Hồ Chòm Sen | Thôn Quế | 2,19 | 4,5886 | ||
534 | Hồ Tò Voi | Thôn Mé | 0,44 | 0,9651 | ||
535 | Hồ Cầu Trình | Thôn Chùa | 1,2 | 0,2390 | ||
536 | Hồ Dộc Mé | Thôn Chùa | 0,91 | 0,1820 | ||
537 | Hồ Gù Ghì | Thôn Bồ Yên | 0,35 | 0,0559 | ||
538 | Hồ Ao Đanh | Thôn Chùa | 0,14 | 0,1793 | ||
539 | Hồ Dộc Mùn | Thôn Mới | 0,25 | 0,3203 | ||
540 | Hồ Trũng Hỡi | Thôn Phú Cường | 0,47 | 0,7558 | ||
541 | Hồ Dộc Nghè | Thôn Yên Sơn | 0,20 | 0,2854 | ||
542 | Hồ Dộc Chùa | Thôn Giếng Mát | 0,08 | 0,2854 | ||
543 | Hồ Văn Hóa | Thôn Mé | 0,72 | 1,3002 | ||
544 | Hồ Chùa Thiện | Thôn Điền Trù | 2,30 | 4,3703 | ||
545 | Hồ Tò Ve | Thôn Quế | 0,19 | 0,2854 | ||
546 | Hồ Dộc San | Thôn Điền Trù | 0,19 | 0,2854 | ||
547 | Hồ Dộc Đầm | Thôn Yên Sơn | 0,25 | 0,3721 | ||
548 | Hồ Liên Hoàn | Thôn Cao Hảo | 0,31 | 0,5609 | UBND Xã Hướng Đạo | |
549 | Hồ Rừng Sặt | Thôn Cổng Sau | 0,52 | 0,6833 | Công ty Thủy lợi Tam Đảo | |
550 | Hồ Làng Trước | Thôn Quế | 2,76 | 0,6909 | ||
551 | Hồ Dộc Bầu | Thôn Phú Cường | 0,87 | 0,1743 | ||
552 | Hồ Thường Trực | Thôn Yên Sơn | 1,8 | 0,4485 | ||
VIII | HUYỆN LẬP THẠCH (190 hồ/ao/đầm) | |||||
8.1 | Xã Bàn Giản (05 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
553 | Hồ Bồ Cờ | Bồ Thầy | 1,43 | 0,0030 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Bàn Giản |
554 | Hồ Ngả Trám | Trụ Thạch | 0,61 | 0,0120 | ||
555 | Hồ Bồ Quân | Tây Hạ Đông | 0,45 | 0,0090 | ||
556 | Ao Đình Tây Hạ | Tây Hạ Nam | 0,30 | 0,0060 | ||
557 | Ao Ông Tính Thành | Đông Lai | 0,27 | 0,0050 | ||
8.2 | Xã Đình Chu (09 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
558 | Hồ Ao Làng | Trung Kiên | 1,25 | 0,3300 | Cấp nước SXNN, NTTS | UBND xã Đình Chu |
559 | Hồ Gò Thái | Ái Quốc | 0,35 | 0,0350 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | |
560 | Hồ Cầu Nước | Bình Minh | 0,85 | 0,0150 | ||
561 | Hồ Đồng Giếng | Ngọc Vị | 0,94 | 0,0210 | ||
562 | Hồ Đồng Chải | Thái Sơn | 0,30 | 0,0320 | ||
563 | Hồ Đồng Suối | Thái Sơn | 0,24 | 0,0300 | ||
564 | Hồ Ao Hữu | Phấn Kiến | 0,59 | 0,0360 | ||
565 | Hồ Ao căng | Phấn Kiến | 0,23 | 0,0380 | ||
566 | Hồ Giếng đồi | Bình Minh | 0,79 | 0,0380 | ||
8.3 | Xã Đồng Ích (08 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
567 | Hồ Đồi Bìa | Hạ Ích | 6,50 | 0,3300 | Cấp nước SXNN, NTTS | UBND xã Đồng Ích |
568 | Hồ Giếng Giá | Hạ Ích | 1,00 | 0,0350 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | |
569 | Hồ Bì La | Bì La | 0,50 | 0,0150 | ||
570 | Hồ Viên Luận | Viên Luận | 0,60 | 0,0210 | ||
571 | Hồ Xuân Đán | Xuân Đán | 0,80 | 0,0320 | ||
572 | Hồ Đồng Trình | Hoàng Chung | 1,00 | 0,0300 | ||
573 | Hồ Đồng Giam | Đại Lữ | 1,20 | 0,0360 | ||
574 | Hồ Đồng Khanh | Tân Lập | 1,50 | 0,0380 | ||
8.4 | Thị trấn Hoa Sơn (07 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
575 | Vườn Mía | Thái Bình | 0,85 | 0,0170 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | UBND TT Hoa Sơn |
576 | Trạm Xá | Cộng Hòa | 0,45 | 0,0070 | ||
577 | Đồng Cườm | Quảng Khuân | 0,28 | 0,0060 | ||
578 | Gốc Gạo | Quảng Khuân | 0,44 | 0,0070 | ||
579 | Chằm Thông 1 | Quảng Khuân | 0,43 | 0,0090 | ||
580 | Hòa Hòa Bình | Hòa Bình | 0,80 | 0,0120 | ||
581 | Đồng Chợ | Xích Thổ | 0,64 | 0,0200 | ||
8.5 | Xã Hợp Lý (07 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
582 | Hồ Đồng Chõng | Tân Lập | 1,40 | 0,4900 | Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | UBND xã Hợp Lý |
583 | Hồ Dọc chùa | Phú Cường | 1,30 | 0,4550 | ||
584 | Hồ Tùy Sơn | Tùy Sơn | 2,43 | 0,8505 | ||
585 | Hồ Đồng Tiếu | Thọ Linh | 0,53 | 0,1855 | ||
586 | Hồ Sen | Thọ Linh | 1,83 | 0,6405 | ||
587 | Hồ Đồng Chẹo | Độc lập | 3,69 | 1,2915 | ||
588 | Hồ Ba Đám | Cầu Giát | 9,55 | 3,3425 | ||
8.6 | Thị trấn Lập Thạch (05 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
589 | Hồ Nhà Nghếch | TDP Phú Lâm | 0,90 | 0,3150 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND TT Lập Thạch |
590 | Hồ Lương Thực | TDP Phú Lâm | 0,95 | 0,3325 | ||
591 | Hồ Ao Hồ | TDP Long Cương | 0,21 | 0,0735 | ||
592 | Hồ Giếng Trẻ | TDP Tân Chiền | 1,20 | 0,4200 | ||
593 | Hồ Đồng Hầm | TDP Thống Nhất | 2,90 | 1,0150 | ||
8.7 | Xã Liên Hòa (10 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
594 | Dộc Nứa | Phú Ninh | 4,10 | 1,4000 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Liên Hòa |
595 | Phú Ninh | Phú Ninh | 0,70 | 0,2600 | ||
596 | Dộc San | Ngọc Liễn | 1,50 | 0,5200 | ||
597 | Dộc Sắt | Ngọc Liễn | 0,80 | 0,2800 | ||
598 | Chằm Vàng | Phú Thụ | 5,60 | 1,9000 | ||
599 | Bồ Chuối | Phú Khánh | 1,20 | 0,4000 | ||
600 | Cổng Trải | Làng Bến | 1,50 | 0,5000 | ||
601 | Xuân Đăng | Phú Cả | 0,60 | 0,2000 | ||
602 | Làng Vàng | Tây Thượng | 1,60 | 0,5000 | ||
603 | Sau Cọc | Tây Thượng | 1,50 | 0,5000 | ||
8.8 | Xã Liễn Sơn (17 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
604 | Hồ Ao Thế | Xuân Bái | 0,50 | 0,5000 | Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | UBND xã Liễn Sơn |
605 | Hồ Chua Me | Xuân Bái | 0,93 | 0,8000 | ||
606 | Ao Đồng Trên | Xuân Bái | 0,10 | 0,2000 | ||
607 | Hồ Đồng Thiếc | Phú Xuân | 1,35 | 12,7000 | ||
608 | Hồ Bờ Nòng | Phú Xuân | 2,06 | 18,7000 | Thủy nông móng cầu ( Liễn Sơn) | |
609 | Ao Cầu Táng | Phú Xuân | 0,01 | 0,2200 |
| |
610 | Đập Đồng Seo | Hồng Phong | 0,31 | 0,5000 | UBND xã Liễn Sơn | |
611 | Hồ Suối Giàng | Hồng Phong | 0,47 | 0,7000 | ||
612 | Đập Đồng Lãm | Dương Chỉ | 2,33 | 19,2000 | ||
613 | Hồ Ao Dài | Thản Sơn | 5,00 | 16,1000 | ||
614 | Ao Giếng Mai | Thản Sơn | 0,06 | 0,6000 | ||
615 | Hồ Nhà Thị | Vinh Quang | 1,97 | 13,4000 | ||
616 | Hồ Dốc Đá | Vinh Quang | 1,21 | 10,2000 | ||
617 | Hồ Đồng Mé | Vinh Quang | 0,26 | 0,6000 | ||
618 | Hồ Cửa Lăng | Đá Trắng | 0,13 | 0,4000 | ||
619 | Hồ Ao Bầu | Đá Trắng | 0,46 | 0,8000 | ||
620 | Hồ Đồng Mồ | Thắng Lợi | 9,26 | 25,1000 | Thủy nông móng cầu ( Liễn Sơn) | |
8.9 | Xã Ngọc Mỹ (12 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
621 | Hồ Rừng Vàu | Minh Sơn | 4,22 | 1,4770 | Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | Công ty Thủy lợi Lập Thạch |
622 | Hồ Đồng Sống | Han | 1,02 | 0,3570 | ||
623 | Hồ Đồng Ngọc | Han | 0,21 | 0,0749 | UBND xã Ngọc Mỹ | |
624 | Hồ Ngọc Hoa | Nghệ Oản Trung | 7,91 | 2,7685 | Công ty Thủy lợi Lập Thạch | |
625 | Hồ Dạc | Văn Trưng | 0,84 | 0,2940 | ||
626 | Hồ Đồng Giòn | Ngọc Sơn | 0,79 | 0,2765 | ||
627 | Hồ Đồng Khuân | Ngọc Sơn | 0,27 | 0,0945 | UBND xã Ngọc Mỹ | |
628 | Hồ Ngọc Nọi | Hòa Loan | 0,22 | 0,0770 | ||
629 | Hồ Gốc Đa | Hòa Loan | 0,33 | 0,1155 | ||
630 | Ao Đá Đen | Nghệ Oản Trung | 0,34 | 0,1190 | ||
631 | Ao Dọc Hèo | Ngọc | 0,32 | 0,1120 | ||
632 | Ao Thiêng | Nghệ Oản Trung | 0,51 | 0,1785 | ||
8.10 | Xã Quang Sơn (13 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
633 | Hồ Giếng Giát | Kiên Đình | 3,70 | 26,0000 | Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | Công ty Thủy Lợi Lập Thạch |
634 | Hồ Thùng Lùng | Ba Trung | 3,70 | 20,0000 | ||
635 | Hồ Lý Đặng | Trại Chuối | 0,96 | 5,0000 | ||
636 | Hồ Trại Diễn | Trại Diễn | 0,41 | 2,0000 | UBND xã Quang Sơn | |
637 | Hồ Quảng Cư | Quảng Cư | 0,36 | 1,2000 | ||
638 | Hồ Cây Sộp | Ba Trung | 0,31 | 0,8000 | ||
639 | Hồ Rộc Mao | Quế Miêng | 0,10 | 0,4000 | ||
640 | Hồ Đồng Bo | Trại Chuối | 0,15 | 0,7000 | ||
641 | Hồ Đồng Củm | Trại Diễn | 0,32 | 0,1500 | ||
642 | Hồ Đồng Gà | Đồng Ái | 0,42 | 0,2000 | ||
643 | Hồ Mỏ Nước | Sơn Kịch | 0,40 | 0,3000 | ||
644 | Hồ Núi Đông 2 | Quảng Cư | 0,17 | 0,7000 | ||
645 | Hồ Núi Đông 1 | Quảng Cư | 0,12 | 0,6000 | ||
8.11 | Xã Thái Hòa (12 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
646 | Ao lò xả | Đông Định | 0,32 | 0,0050 | Văn hóa, thể thao, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử | UBND xã Thái Hòa |
647 | Ao trạm y tế | Đồng Làng | 0,44 | 0,0070 | ||
648 | Hồ đình | Sen Hồ | 1,90 | 0,0340 | ||
649 | Ao Nghĩa trang liệt sỹ | Đồng Làng | 0,21 | 0,0030 | ||
650 | Ao cây xi | Rừng Khảng | 0,23 | 0,0020 | ||
651 | Ao Đá bạc | Gò Giềng | 0,20 | 0,0030 | Cấp nước SXNN, NTTS | |
652 | Ao Giếng Khem | Tây Sơn | 0,20 | 0,0030 | ||
653 | Ao Lý A | Tây Sơn | 0,13 | 0,0020 | ||
654 | Ao Đồng Đỗ | Tây Sơn | 0,18 | 0,0030 | ||
655 | Ao Đồng Củm | Tây Sơn | 0,22 | 0,0030 | ||
656 | Hồ đá bạc | Tây Sơn | 2,27 | 0,0910 | ||
657 | Ao đất đỏ | Đền | 0,83 | 0,0170 | ||
8.12 | Xã Tiên Lữ (03 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
658 | Hồ Ao Sốc | Mới | 1,01 | 0,0300 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Tiên Lữ |
659 | Hồ Ử | Tân Thành | 0.49 | 0,0140 | ||
660 | Hồ Đình | Tân Thành | 0.39 | 0,0110 | ||
8.13 | Xã Triệu Đề (09 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
661 | Ao Thanh Niên | Hạnh Phúc | 1,03 | 0,3605 | Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | UBND xã Triệu Đề |
662 | Đập ông Trản | Hùng Sơn | 0,29 | 0,1015 | ||
663 | Ao Hổ Mát | Vọng Sơn | 0,26 | 0,0910 | ||
664 | Ao Trảng | Tân Tiến | 1,24 | 0,4340 | ||
665 | Ao Lỗ Đế | Kim Sơn | 0,23 | 0,0805 | ||
666 | Hồ Cây Si | Kim Sơn | 0,69 | 0,2415 | ||
667 | Hồ ô Tịch Mạc | Kim Tiến | 0,38 | 0,1330 | ||
668 | Hồ ông Muốn | Kim Tiến | 0,22 | 0,0770 | ||
8.14 | Xã Tử Du (12 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
669 | Dộc Núi | Vinh Hoa | 1,05 | 5,2600 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Tử Du |
670 | Đồng Thỏ | Vinh Hoa | 0,19 | 0,5100 | ||
671 | Cầu Vắp | Vinh Hoa | 0,55 | 2,1900 | ||
672 | Đồng Giàng | Gẳm | 1,66 | 9,1400 | C.ty TNHH Thuỷ lợi Lập Thạch | |
673 | Đồng Cùng | Gẳm | 0,93 | 6,0200 | UBND xã Tử Du | |
674 | Hồ Đồng Lâm | Gẳm | 0,55 | 0,1925 | ||
675 | Ngọc Móc | Guồng | 0,20 | 0,6500 | ||
676 | Đồng Xá | Guồng | 0,01 | 0,0300 | ||
677 | Ngọc Kho | Vằng | 0,30 | 0,8400 | ||
678 | Đồng Nếp | Khâu | 0,21 | 0,6300 | ||
679 | Đập Múc | Khâu | 0,97 | 3,8800 | ||
680 | Cầu Cận | Nứa | 2,04 | 7,1400 | C.ty TNHH Thuỷ lợi Lập Thạch | |
8.15 | Xã Văn Quán (10 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
681 | Đa Mang | Tương Kế, Mỹ Đức, Lan Hùng | 18,39 | 0,7356 | Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | C.ty TNHH Thuỷ lợi Lập Thạch |
682 | Đè Nhoi | Xuân Quang | 0,20 | 0,0080 | UBND xã Văn Quán | |
683 | Tương Kế dưới | Lai Châu | 0,43 | 0,0172 | ||
684 | Cây Ngái | Mỹ Đức | 2,13 | 0,0852 | ||
685 | Đồng Bàm | Nhật Tân | 3,08 | 0,1232 | ||
686 | Hố Than | Sơn Phùng | 3,31 | 0,1324 | ||
687 | Ao Làng | Nam | 0,34 | 0,0136 | ||
688 | Ao Ma | Nam | 0,48 | 0,0192 | ||
689 | Đè Mới | Nhật Tân | 0,70 | 0,0280 | ||
690 | Ông Mai | Lai Châu | 0,30 | 0,0120 | ||
8.16 | Xã Xuân Hòa (16 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
691 | Ao Phai | Đồng Chủ | 1,38 | 0,0048 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | Công ty Thuỷ Lợi Lập Thạch |
692 | Hang Chăn | Đồng Chủ | 1,42 | 0,0050 | UBND xã Xuân Hòa | |
693 | Cầu Tre | Đồng Chủ | 1,17 | 0,0041 | Công ty Thuỷ Lợi Lập Thạch | |
694 | Đồng Chủ | Đồng Chủ | 2,68 | 0,0094 | UBND xã Xuân Hòa | |
695 | Suối Vầy | Đồng Chủ | 0,89 | 0,0031 | ||
696 | Ngọc Quân | Hòa Phong | 1,21 | 0,0042 | ||
697 | Tai Khỉ | Hòa Phong | 1,50 | 0,0053 | ||
698 | Dộ Chùa | Hòa Phong | 0,78 | 0,0027 | ||
699 | Bắc Trang | Gia Hòa | 0,65 | 0,0023 | ||
700 | Săn Sắt | Cầu Thao | 1,22 | 0,0043 | ||
701 | Xuân Trạch | Xuân Trạch | 0,74 | 0,0026 | ||
702 | Bãi Mé | Xuân Phong | 1,86 | 0,0065 | Công ty Thuỷ Lợi Lập Thạch | |
703 | Làng Nà | Đồng Quyền | 0,50 | 0,0018 | UBND xã Xuân Hòa | |
704 | Thiên Lính | Núi Ngọc | 7,53 | 0,0264 | Công ty Thuỷ Lợi Lập Thạch | |
705 | Giếng Tắt | Ngọc Hoa | 0,08 | 0,0003 | UBND xã Xuân Hòa | |
706 | Khâm Ri | Thành Công | 0,29 | 0,0010 | ||
8.17 | Xã Xuân Lôi (13 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
707 | Hồ Đồng Quan | Chiến Thắng | 3,10 | 0,3300 | Cấp nước SXNN, NTTS | UBND xã Xuân Lôi |
708 | Hồ Thanh Mai | Cộng Hòa | 0,34 | 0,0350 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | |
709 | Hồ Quạn | Liên Sơn | 4,90 | 0,0150 | ||
710 | Hồ Ong Khoai | Lục Thụ | 0,60 | 0,0210 | ||
711 | Hồ Hoa Nam | Vườn Tràng | 0,87 | 0,0320 | ||
712 | Hồ Gủng | Vườn Tràng | 0,16 | 0,0300 | ||
713 | Hồ ông Tố | Thi Đua | 0,18 | 0,0360 | ||
714 | Hồ Ngọc Khuynh | Đồng Tâm | 0,10 | 0,0380 | ||
715 | Hồ Ngõ Gò | Thi Đua | 0,28 | 0,0300 | ||
716 | Hồ Bờ Soát | Đồng Tâm | 0,69 | 0,0350 | ||
717 | Hồ Đoàn Kết | Đoàn Kết | 1,43 | 0,0380 | ||
718 | Hồ Ngọc Lão | Đoàn Kết | 0,62 | 0,0350 | ||
719 | Hồ Ngọc Vắp | Đông Xuân | 0,17 | 0,0200 | ||
8.18 | Xã Bắc Bình (07 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
720 | Hồ đồng Hào | Bình Chỉ | 1,49 | 0,0298 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | Công ty thủy lợi Lập Thạch |
721 | Hồ đồng Vàng | Hữu Phúc | 0,36 | 0,0072 | UBND xã Bắc Bình | |
722 | Hồ Trại Vải | Bình Long | 4,10 | 0,0820 | ||
723 | Hồ đồng Trá | Bình Chỉ | 1,20 | 0,0240 | ||
724 | Hồ đồng Khoắm | Dộc Mítt | 16,10 | 0,3220 | ||
725 | Ao cá Bác Hồ | Bắc Sơn | 0,72 | 0,0144 | ||
726 | Hồ Ba Chuâm | Yên Thích | 0,33 | 0,0066 | ||
8.19 | Xã Vân Trục (11 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
727 | Hồ Vân Trục | Vân Trục, Phao Tràng, Con Voi, Bồ Tỉnh, Tam Phú | 160 | 1,2800 | Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | Công ty thủy lợi Lập Thạch |
728 | Ngon Lát | Phao Tràng | 0,80 | 0,0064 | UBND xã Vân Trục | |
729 | Dộc Ao | Phao Tràng | 0,10 | 0,0008 | ||
730 | Đồng Giấy | Phao Tràng | 0,20 | 0,0016 | ||
731 | Cầu Yên | Phao Tràng | 0,30 | 0,0024 | ||
732 | Cây Dào | Con Voi | 0,10 | 0,0008 | ||
733 | Hũ Thiếc | Vân Trục | 0,10 | 0,0008 | ||
734 | Đồng Xọm | Song Vân | 2,30 | 0,0184 | Công ty thủy lợi Lập Thạch | |
735 | Móc Lép | Vân Nam | 0,40 | 0,0032 | UBND xã Vân Trục | |
736 | Đồng Vẫn | Vân Nam | 0,50 | 0,0040 | ||
737 | Đồng Núi | Đồng Núi | 1,10 | 0,0088 | Công ty thủy lợi Lập Thạch | |
8.20 | Xã Sơn Đông (05 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
738 | Chũng Giếng | Lũng Hòa | 0,38 | 0,0100 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Sơn Đông |
739 | Hồ Giếng ông | Quang Tử | 3,03 | 0,0900 | ||
740 | Đập Thanh Lâu | Đẽn | 1,04 | 0,0300 | ||
741 | Ngòi Phú Bình | Phú Hậu | 3,27 | 0,0700 | ||
742 | Đầm Nang | Phú Hậu | 1,10 | 0,0350 | ||
IX | HUYỆN SÔNG LÔ (132 hồ/ao/đầm) | |||||
9.1 | Xã Nhân Đạo (07 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
743 | Đầm giếng | Thôn Hồng Sinh | 0,89 | 0,1340 | Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | UBND xã Nhân Đạo |
744 | Đầm Kheo | 0,39 | 0,0790 | |||
745 | Hồ Lỗ Huân | Thôn Trần Phú | 1,22 | 0,1220 | ||
746 | Hồ Mắc Me | Thôn Lê Xoay | 4,76 | 0,9510 | Công ty thủy lợi Lập Thạch | |
747 | Hồ Ngoằng | Thôn Thống Nhất | 2,86 | 0,5720 | ||
748 | Hồ Mả Bạo | Thôn Liên Kết | 0,44 | 0,1330 | ||
749 | Hồ Bờ Dứa | Thôn Đồng Tâm | 1,44 | 0,4330 | UBND xã Nhân Đạo | |
9.2 | Xã Bạch Lưu (05 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
750 | Hồ Ao Sen | Thôn Hồng Sen | 2,44 | 0,0293 | Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | CT thủy lợi Lập Thạch |
751 | Hồ Lỗ Dội | 0,86 | 0,0103 | |||
752 | Hồ Trầm Gia | Thôn Xóm Làng | 1,01 | 0,0121 | UBND xã Bạch Lưu | |
753 | Hồ Đá Ngang | Thôn Anh Dũng | 17,29 | 0,2075 | CT thủy lợi Lập Thạch | |
754 | Hồ Lù | Thôn Tân Tiến | 0,83 | 0,0100 | UBND xã Bạch Lưu | |
9.3 | Xã Đôn Nhân (09 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
755 | Hồ Rộc Khỉ | Thôn Hòa Bình | 0,53 | 0,0042 | Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường | CT thủy lợi Lập Thạch |
756 | Hồ Bọ Vang | 1,10 | 0,0088 | |||
757 | Hố Lò Ngói | 0,50 | 0,0040 | UBND xã Đôn Nhân | ||
758 | Hồ Đồng Lọng | Thôn Tân Lập | 2,01 | 0,0161 | CT thủy lợi Lập Thạch | |
759 | Hồ Đầm Nẩy | Trung Hòa | 1,53 | 0,0122 | ||
760 | Hồ Giếng đào | Thôn Trung Kiên | 0,58 | 0,0046 | UBND xã Đôn Nhân | |
761 | Chầm Chuông |
| 2,40 | 0,0192 | CT thủy lợi Lập Thạch | |
762 | Chầm Mâu |
| 0,69 | 0,0055 | ||
763 | Hồ Giếng đõ | Thôn Dân Chủ | 0,49 | 0,0039 | ||
9.4 | Xã Cao Phong (13 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
764 | Ao Xóm Giạn | Thôn Giạn | 0,10 | 0,0012 | Cấp nước SXNN, NTTS | UBND xã Cao Phong |
765 | Ao Ngọc Hóp | Thôn Sơn Phục | 0,10 | 0,0012 | ||
766 | Ao Ngọc Bật | Thôn Ngọc Bật | 0,11 | 0,0013 | CT thủy lợi Lập Thạch | |
767 | Đập Đồng Vừng | Thôn Tổ Gà | 0,39 | 0,0047 | ||
768 | Đập Đồng Bàm | 0,18 | 0,0022 | |||
769 | Đập Cây Sài | Thôn Nông Xanh | 0,13 | 0,0016 | UBND xã Cao Phong | |
770 | Đập Cây Mo | 0,22 | 0,0026 | CT thủy lợi Lập Thạch | ||
771 | Đập Cổ Bồng | 0,15 | 0,0018 | |||
772 | Đập Bà Bùi | Thôn Dùng | 0,86 | 0,0103 | ||
773 | Ao Suối | Thôn Suối | 0,23 | 0,0028 | ||
774 | Ao Giang | Thôn Giang | 0,15 | 0,0018 | UBND xã Cao Phong | |
775 | Ao Trại Cây | 0,18 | 0,0022 | |||
776 | Ao ông Luận | Thôn Phan Lãng | 0,09 | 0,0011 | ||
9.5 | Xã Đức Bác (04 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
777 | Hồ Đồng Trống | Thôn Giáp Trung | 3,20 | 0,0384 | Cấp nước SXNN, NTTS | Công ty thủy lợi Lập Thạch |
778 | Hồ Vực Xanh | 5,50 | 0,0660 | |||
779 | Hồ Thều Lều | Thôn Khoái Thọ | 1,00 | 0,0120 | ||
780 | Ao Khoái Thượng | Thôn Khoái Thượng | 0,06 | 0,0007 | UBND xã Đức Bác | |
9.6 | Xã Hải Lựu (03 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
781 | Hồ Khuân | Thôn Thống Nhất | 20,00 | 0,4000 | Cấp nước SXNN, NTTS | Công ty thủy lợi Lập Thạch |
782 | Hồ Dộc Mai | Thôn Gò Dài | 3,00 | 0,0600 | ||
783 | Hồ Đồng Tròn | Thôn Đồng Tâm | 0,20 | 0,0040 | UBND xã Hải Lựu | |
9.7 | Xã Lãng Công (05 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
784 | Hồ Đồng Lảo | Thôn Phú Cường | 0,36 | 0,0054 | Cấp nước SXNN, NTTS | UBND xã Lãng Công |
785 | Hồ Minh Tân | Thôn Minh Tân | 0,36 | 0,0054 | ||
786 | Hồ Màn Dẹ | Thôn Yên Sơn | 0,49 | 0,0074 | ||
787 | Hồ Thống Nhất | Thôn Thống Nhất | 0,32 | 0,0048 | ||
788 | Hồ Suối Sải | Thôn Tam Đa | 39,50 | 0,5925 | Công ty thủy lợi Lập Thạch | |
9.8 | Xã Phương Khoan (06 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
789 | Ao Ông Hoan | Thôn Khoan Bộ | 0,30 | 0,0036 | Cấp nước SXNN, NTTS | UBND xã Phương Khoan |
790 | Hồ Bờ Sắn | 2,54 | 0,0305 | Công ty thủy lợi Lập Thạch | ||
791 | Ngòi Lấp | Thôn Ngạc Tân | 3,88 | 0,0466 | CT thủy lợi Lập Thạch | |
792 | Hồ Đồng Tâm | Thôn Quyết Tiến | 1,39 | 0,0167 | UBND xã Phương Khoan | |
793 | Ao Môn Sinh | 0,90 | 0,0108 | |||
794 | Hồ Sắc Xém | Thôn Tiến Bộ | 1,09 | 0,0131 | Công ty thủy lợi Lập Thạch | |
9.9 | Thị trấn Tam Sơn (03 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
795 | Hồ Gò Núi | TDP Bình Sơn | 3,64 | 0,3640 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND thị trấn Tam Sơn |
796 | Ao Ươm | TDP Bình Sơn | 0,36 | 0,0540 | ||
797 | Hồ Tứ Liễu | TDP Bình Lạc | 0,48 | 0,0720 | ||
9.10 | Xã Tân Lập (10 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
798 | Hồ Hang Hủ | Thôn Cầu Gạo | 5,01 | 0,0752 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Tân Lập |
799 | Ao Rộc Khỉ | 0,22 | 0,0033 | |||
800 | Ao Rộc Mâu | 0,06 | 0,0009 | |||
801 | Ao Bàm Bàm | 0,08 | 0,0012 | |||
802 | Hồ Cẩm Bình | Thôn Cẩm Bình | 1,32 | 0,0198 | ||
803 | Hồ Bò Hòn | Thôn Thụy Điền | 1,15 | 0,0173 | ||
804 | Hồ Bò Vàng | Thôn Đồng Sinh | 0,86 | 0,0129 | ||
805 | Hồ Đồng Nóng | 0,59 | 0,0089 | |||
806 | Ao Sen | Thôn Xy | 1,13 | 0,0170 | ||
807 | Ao Quèo | Thôn Vân Nhưng | 0,13 | 0,0020 | ||
9.11 | Xã Nhạo sơn (05 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
808 | Hồ Lòng Thuyền | Thôn Cửa Ngòi | 3,10 | 0,0465 | Cấp nước SXNN, NTTS | Công ty thủy lợi Lập Thạch |
809 | Hồ Vườn Cũ | Thôn Ngọc Sơn | 0,77 | 0,0116 | UBND xã Nhạo Sơn | |
810 | Ngòi Ao Vén | Thôn Lũng Gì | 0,35 | 0,0053 | ||
811 | Hồ Đồng Ao | 0,26 | 0,0039 | |||
812 | Hồ Lũng Gì | 0,11 | 0,0017 | |||
9.12 | Xã Quang Yên (29 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
813 | Hồ Yên Thiết | Thôn Yên Thiết | 0,80 | 0,0120 | Cấp nước SXNN, NTTS | Công ty thủy lợi Lập Thạch |
814 | Hồ Am | 0,34 | 0,0051 | UBND xã Quang Yên | ||
815 | Hồ Cầu Tre | 0,20 | 0,0030 | |||
816 | Hồ Dân Quân | 0,06 | 0,0009 | |||
817 | Ao Làng | 0,09 | 0,0014 | |||
818 | Dộc Dong | 0,21 | 0,0032 | |||
819 | Hồ Trằm Hái | Thôn Đồng Nùng | 0,60 | 0,0090 | ||
820 | Hồ Dộc Mua | 0,30 | 0,0045 | |||
821 | Hồ Phai Dậm | 0,12 | 0,0018 | |||
822 | Hồ Giếng Giao | Thôn Đức Thịnh | 0,33 | 0,0050 | ||
823 | Hồ Đá Đen | Thôn Đá Đen | 0,71 | 0,0107 | ||
824 | Giếng Ké | 0,22 | 0,0033 | |||
825 | Đốc Hồ | 0,24 | 0,0036 | |||
826 | Sáu Góng | 0,30 | 0,0045 | |||
827 | Hồ Châu Báu | Thôn Đồng Tâm | 0,24 | 0,0036 | ||
828 | Hồ Mả Sảng | 1,07 | 0,0161 | Công ty thủy lợi Lập Thạch | ||
829 | Hồ Bãi Sậy | 1,50 | 0,0225 | UBND xã Quang Yên | ||
830 | Hồ Gốc dọc | 0,19 | 0,0029 | |||
831 | Hồ Rạng Sinh | 0,22 | 0,0033 | |||
832 | Hồ Gốc Nụ | Thôn Đá Đứng | 0,15 | 0,0023 | ||
833 | Hồ dộc Giang | 0,15 | 0,0023 | |||
834 | Hồ Dộc Dé | 0,14 | 0,0021 | |||
835 | Hồ Cây Thọ | 0,27 | 0,0041 | |||
836 | Hồ Cây Vải | Thôn Xóm Mới | 8,60 | 0,1290 | Công ty thủy lợi Lập Thạch | |
837 | Hồ Đọc Vầu | 1,00 | 0,0150 | |||
838 | Hồ Lô Zen | Thôn Đồng Dạ | 1,62 | 0,0243 | ||
839 | Hồ Trằm Só | Thôn Đức Thịnh | 0,64 | 0,0096 | ||
840 | Hồ Cây Đa | Thôn Quang Viễn | 1,65 | 0,0248 | ||
841 | Hồ Đông Dong | Thôn Đồng Dong | 3,63 | 0,0545 | ||
9.13 | Xã Tứ Yên (04 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
842 | Hồ Đầm Miêng | Khu di tích hồ Điển Triệt | 15,00 | 0,2700 | Cấp nước SXNN, NTTS | UBND xã Tứ Yên |
843 | Hồ Đè Thác | Thôn Yên Lương | 0,47 | 0,0085 | ||
844 | Hồ Mò Ấu | Thôn Phú Cường | 1,90 | 0,0342 | ||
845 | Hồ Đè Rứa | Thôn Lương Thịnh | 0,30 | 0,0054 | ||
9.14 | Xã Như Thụy (05 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
846 | Hồ Đồng nhội | Thôn Như Sơn | 1,30 | 0,0390 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | Công ty thủy lợi Lập Thạch |
847 | Hồ Chằm Mía | Thôn Trung Sơn | 1,80 | 0,0720 | ||
848 | Hồ Ngọc Bò | Thôn Liên Sơn | 1,10 | 0,0330 | ||
849 | Hồ Ngọc Hai | Thôn Bình Sơn | 0,80 | 0,0240 | UBND xã Như Thụy | |
850 | Hồ cây lim | Thôn Liên Sơn | 0,20 | 0,0040 | Công ty thủy lợi Lập Thạch | |
9.15 | Xã Đồng Thịnh (17 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
851 | Đập Hố Ao | Thôn Hiệp Lực | 0,38 | 0,0057 | Cấp nước SXNN, NTTS | UBND xã Đồng Thịnh |
852 | Đập Ông Đấm | 0,25 | 0,0038 | |||
853 | Dập Bà Đã | Thôn Vạn Thắng | 0,17 | 0,0026 | ||
854 | Đập Cây Hương | 0,14 | 0,0021 | |||
855 | Đập Cửa Rừng | Thôn Đồng Tâm | 0,37 | 0,0056 | ||
856 | Đập Chằm Dâm | Thôn Yên Thái | 0,60 | 0,0090 | ||
857 | Đập Vườn Cà | 0,44 | 0,0066 | |||
858 | Hồ Dưới | 2,50 | 0,0375 | |||
859 | Đập Ngọc Trong | Thôn Tiến Bộ | 0,96 | 0,0144 | ||
860 | Hồ ơn trên | Thôn Chiến Thắng | 1,65 | 0,0248 | ||
861 | Đập Đồng Sau | Thôn Yên Tĩnh | 0,95 | 0,0143 | ||
862 | Hồ Giếng Rằn | Thôn Quyết Thắng | 0,06 | 0,0009 | ||
863 | Hồ Ngọc Khánh | 0,13 | 0,0020 | |||
864 | Hồ Nhà Đữu | Thôn Thiều Xuân | 0,25 | 0,0038 | ||
865 | Đập Cổng Đồi | 0,09 | 0,0014 | |||
866 | Ao Đập Cây Dạn | 0,14 | 0,0021 | |||
867 | Đập Vệt Chùa | 0,70 | 0,0105 | |||
9.16 | Xã Yên Thạch (02 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
868 | Hồ Ngọc Đá | Thôn Thống Nhất | 6,00 | 0,0900 | Cấp nước SXNN, NTTS | CT thủy lợi Lập Thạch |
869 | Hồ Minh Tân | Thôn Minh Tân | 0,60 | 0,0090 | UBND xã Yên Thạch | |
9.17 | Xã Đồng Quế (05 hồ/ao/đầm) |
|
| |||
870 | Hồ Bò Lạc | Thôn Thanh Tú | 54,00 | 2,1600 | Cấp nước SXNN, NTTS | Công ty thủy lợi Lập Thạch |
871 | Hồ Đồng Viều | Thôn Đoàn Kết, xã Đồng Quế | 1,40 | 0,0280 | ||
872 | Đập Cầu Suối | Thôn Quế Trạo B, xã Đồng Quế | 2,00 | 0,0400 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường. | UBND xã Đồng Quế |
873 | Hồ Ao Cụ | Thôn Đồng | 0,05 | 0,0010 | ||
874 | Hồ Cấp 3 | Thôn Đồng Mùi | 1,00 | 0,0200 |
- 1Quyết định 1557/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt và công bố Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1Luật tài nguyên nước 2012
- 2Nghị định 201/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1557/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt và công bố Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 6Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn thành phố Hà Nội
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 1687/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/09/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Nguyễn Văn Khước
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/09/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực