Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1957/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 30 tháng 11 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH NĂM 2015

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số: 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số: 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số: 50/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Căn cứ Thông tư số: 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 274/TTr- STNMT ngày 12/11/2015; Văn bản số: 749/STC-QLCS-GC-TCDN ngày 04/11/2015 của Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá đo đạc địa chính năm 2015, gồm: Đo lưới địa chính; đo đạc bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000; đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 và biên tập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 (như biểu chi tiết đính kèm).

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ đơn giá được ban hành tại Điều 1 để làm cơ sở nghiệm thu thanh toán sản phẩm theo đúng quy định.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nông Văn Chí

 


ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI ĐỊA CHÍNH
(Bằng công nghệ GPS - Phụ cấp khu vực: 0,3; 0,4; 0,5)
(Kèm theo Quyết định số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Tên sản phẩm

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Dụng cụ

Chi phí vật tư

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 25- 20%

Đơn giá sản phẩm

Phụ cấp

Đơn giá

Phụ cấp

Đơn giá

Phụ cấp

Đơn giá

Khấu hao

Năng lượng

PCKV 0,3

KV 0,3

PCKV 0,4

KV 0,4

PCKV 0,5

KV 0,5

1

Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông

Điểm

1

1.409.432

155.520

4.730

157.028

36.000

 

1.762.709

440.677

2.203.386

121.082

2.324.468

161.442

2.364.829

201.803

2.405.189

2

1.872.807

207.360

5.912

157.028

46.000

 

2.289.106

572.277

2.861.383

160.889

3.022.272

214.519

3.075.902

268.149

3.129.532

3

2.423.064

259.200

7.883

157.028

54.000

 

2.901.175

725.294

3.626.468

208.161

3.834.629

277.548

3.904.016

346.935

3.973.403

4

3.205.009

337.280

10.248

157.028

68.000

 

3.777.565

944.391

4.721.956

275.337

4.997.292

367.115

5.089.071

458.894

5.180.850

5

4.064.183

440.960

13.007

157.028

72.000

 

4.747.178

1.186.794

5.933.972

349.147

6.283.119

465.529

6.399.501

581.911

6.515.883

2

Xây tường vây

Điểm

1

1.222.631

307.200

2.918

340.249

36.000

 

1.908.998

477.249

2.386.247

111.959

2.498.206

149.279

2.535.526

186.599

2.572.846

2

1.222.631

403.200

3.816

340.249

36.000

 

2.005.895

501.474

2.507.369

111.959

2.619.328

149.279

2.656.648

186.599

2.693.968

3

1.467.157

537.600

4.489

340.249

44.000

 

2.393.495

598.374

2.991.869

134.351

3.126.220

179.135

3.171.003

223.918

3.215.787

4

1.711.683

921.600

5.836

340.249

52.000

 

3.031.368

757.842

3.789.210

156.743

3.945.953

208.990

3.998.200

261.238

4.050.448

5

1.956.210

1.075.200

7.407

340.249

58.000

 

3.437.065

859.266

4.296.332

179.135

4.475.466

238.846

4.535.178

298.558

4.594.889

3

Tiếp điểm có tường vây

Điểm

1

260.648

23.040

600

88.800

36.000

 

409.088

102.272

511.360

22.392

533.752

29.856

541.216

37.320

548.680

2

328.224

23.040

784

88.800

46.000

 

486.848

121.712

608.560

28.197

636.757

37.596

646.156

46.995

655.555

3

395.799

34.560

923

88.800

54.000

 

574.082

143.521

717.603

34.002

751.605

45.337

762.939

56.671

774.273

4

492.336

43.520

1.153

88.800

68.000

 

693.809

173.452

867.261

42.296

909.557

56.394

923.656

70.493

937.754

5

656.448

43.520

1.523

88.800

72.000

 

862.290

215.573

1.077.863

56.394

1.134.257

75.192

1.153.055

93.990

1.171.853

4

Đo ngắm theo công nghệ GPS

Điểm

1

803.617

28.800

2.892

79.661

55.237

 

970.207

242.552

1.212.759

69.456

1.282.215

92.608

1.305.367

115.760

1.328.519

2

971.537

40.320

3.305

79.661

66.452

 

1.161.275

290.319

1.451.594

83.969

1.535.563

111.959

1.563.553

139.949

1.591.543

3

1.175.439

80.640

4.132

79.661

81.746

 

1.421.617

355.404

1.777.022

101.593

1.878.614

135.457

1.912.478

169.321

1.946.343

4

1.463.302

144.000

5.165

79.661

100.097

 

1.792.225

448.056

2.240.281

126.472

2.366.753

168.630

2.408.911

210.787

2.451.068

5

2.278.913

179.200

8.057

79.661

156.173

 

2.702.003

675.501

3.377.504

196.965

3.574.469

262.620

3.640.124

328.275

3.705.779

5

Tính toán khi đo GPS

Điểm

1-5

301.990

 

1.332

5.843

1.749

 

310.914

62.183

373.096

33.173

406.269

44.231

417.327

55.288

428.385

6

Phục vụ KTNT khi đo GPS

Điểm

1-5

215.897

 

 

 

 

 

215.897

53.974

269.871

18.660

288.531

24.880

294.751

31.100

300.971

 

TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI ĐỊA CHÍNH ĐO BẰNG CÔNG NGHỆ GPS
Phụ cấp khu vực 0,3; 0,4; 0,5
(Kèm theo Quyết định số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Đồng

T T

Tên sản phẩm

ĐVT

K K

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Dụng cụ

Chi phí vật tư

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 25-20%

Đơn giá sản phẩm

Phụ cấp

Đơn giá

Phụ cấp

Đơn giá

Phụ cấp

Đơn giá

Khấu hao

Năng lượng

PCKV 0,3

PCKV 0,3

PCKV 0,4

KV 0,4

PCKV 0,5

KV 0,5

1

Mốc địa chính (Bê tông)

Điểm

1

3.953.566

491.520

11.872

582.780

128.986

-

5.168.724

1.276.635

6.445.360

354.330

6.799.690

472.440

6.917.800

590.550

7.035.910

 

2

4.584.861

650.880

14.365

582.780

150.201

-

5.983.087

1.480.226

7.463.314

408.651

7.871.964

544.868

8.008.181

681.085

8.144.398

 

3

5.583.548

877.440

17.836

582.780

181.494

-

7.243.098

1.795.229

9.038.326

495.938

9.534.264

661.250

9.699.576

826.563

9.864.889

 

4

6.897.882

1.402.880

22.580

582.780

221.846

-

9.127.968

2.266.446

11.394.414

610.385

12.004.799

813.846

12.208.260

1.017.308

12.411.722

 

5

8.817.193

1.695.360

29.803

582.780

287.921

-

11.413.057

2.837.719

14.250.776

777.079

15.027.855

1.036.106

15.286.881

1.295.132

15.545.908

2

Tiếp điểm có tường vây

Điểm

1

260.648

23.040

600

88.800

36.000

-

409.088

102.272

511.360

22.392

533.752

29.856

541.216

37.320

548.680

 

2

328.224

23.040

784

88.800

46.000

-

486.848

121.712

608.560

28.197

636.757

37.596

646.156

46.995

655.555

 

3

395.799

34.560

923

88.800

54.000

-

574.082

143.521

717.603

34.002

751.605

45.337

762.939

56.671

774.273

 

4

492.336

43.520

1.153

88.800

68.000

-

693.809

173.452

867.261

42.296

909.557

56.394

923.656

70.493

937.754

 

5

656.448

43.520

1.523

88.800

72.000

-

862.290

215.573

1.077.863

56.394

1.134.257

75.192

1.153.055

93.990

1.171.853

 


CHI PHÍ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH ĐO GPS
(Kèm theo Quyết định số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Danh mục công việc

Định biên

KK

Đơn giá ngày công

Định mức

Thành tiền

1

Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông

Nhóm 4 (3KTV6 + 1LX3)

1

193.073

5,84

1.409.432

64.000

2,43

155.520

2

193.073

7,76

1.872.807

64.000

3,24

207.360

3

193.073

10,04

2.423.064

64.000

4,05

259.200

4

193.073

13,28

3.205.009

64.000

5,27

337.280

5

193.073

16,84

4.064.183

64.000

6,89

440.960

2

Chọn điểm chôn mốc cọc gỗ

Nhóm 4 (3KTV6 + 1LX3)

1

193.073

0,57

137.564

64.000

0,57

36.480

2

193.073

0,66

159.285

64.000

0,66

42.240

3

193.073

0,81

195.486

64.000

0,81

51.840

4

193.073

0,96

231.687

64.000

0,96

61.440

5

193.073

1,11

267.889

64.000

1,11

71.040

3

Xây tường vây

Nhóm 4 (2KTV4 + 1KTV6 + 1LX3)

1

181.131

5,4

1.222.631

64.000

4,8

307.200

2

181.131

5,4

1.222.631

64.000

6,3

403.200

3

181.131

6,48

1.467.157

64.000

8,4

537.600

4

181.131

7,56

1.711.683

64.000

14,4

921.600

5

181.131

8,64

1.956.210

64.000

16,8

1.075.200

4

Tiếp điểm có tường vây (khi đo đường chuyền)

Nhóm 4 (3KTV6 + 1LX3)

1

193.073

1,08

260.648

64.000

0,36

23.040

2

193.073

1,36

328.224

64.000

0,36

23.040

3

193.073

1,64

395.799

64.000

0,54

34.560

4

193.073

2,04

492.336

64.000

0,68

43.520

5

193.073

2,72

656.448

64.000

0,68

43.520

5

Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền

Nhóm 5 (3KTV4 + 2KTV6)

1

879.529

0,42

461.753

64.000

0,34

21.760

2

879.529

0,62

681.635

64.000

0,68

43.520

3

879.529

0,75

824.558

64.000

0,68

43.520

4

879.529

1,03

1.132.393

64.000

1,01

64.640

5

879.529

1,37

1.506.193

64.000

1,35

86.400

6

Đo ngắm theo công nghệ GPS

Nhóm 5 (2KTV6 + 1KS2 + 1KS3 + 1LX3)

1

191.908

3,35

803.617

64.000

0,45

28.800

2

191.908

4,05

971.537

64.000

0,63

40.320

3

191.908

4,9

1.175.439

64.000

1,26

80.640

4

191.908

6,1

1.463.302

64.000

2,25

144.000

5

191.908

9,5

2.278.913

64.000

2,8

179.200

7

Tính toán khi đo GPS

Nhóm 2 (1KS2 + 1KS3)

1-5

188.744

1,6

301.990

8

Phục vụ KTNT khi đo GPS

Nhóm 5 (2KTV6 + 1KS2 + 1KS3 + 1LX3)

1-5

191.908

0,9

215.897

 

CHI PHÍ DỤNG CỤ THIẾT BỊ VẬT LIỆU LƯỚI ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

1. Dụng cụ

1.1. Chọn điểm, chôn mốc bê tông, tiếp điểm, đo ngắm theo phương pháp đường chuyền (Bảng 16)

Ca/điểm

TT

Danh mục

ĐVT

Nguyên giá

Giá/ca

Định mức

Thành tiền

Chọn điểm, chôn mốc bê tông

Xây tường vây

Tiếp điểm có tường vây

Đo ngắm đường chuyền

Chọn điểm, chôn mốc bê tông

Xây tường vây

Tiếp điểm có tường vây

Đo ngắm đường chuyền

1

Áo rét BHLĐ

Cái

50.000

107

3,35

2,59

0,65

2,02

358

277

69

216

2

Áo mưa bạt

Cái

50.000

160

3,35

2,59

0,65

2,02

537

415

104

324

3

Ba lô

Cái

50.000

107

8,93

6,91

1,31

4,04

954

738

140

432

4

Bộ đồ nề

Bộ

50.000

80

0,21

0,65

 

 

17

52

-

-

5

Bộ khắc chữ

Bộ

50.000

80

0,07

0,22

 

 

6

18

-

-

6

Cờ hiệu nhỏ

Cái

10.000

32

0,14

 

 

0,1

4

-

-

3

7

Compa đơn

Cái

20.000

32

0,07

 

 

0,1

2

-

-

3

8

Compa kép

Cái

20.000

32

0,07

 

 

0,1

2

-

-

3

9

Cuốc bàn

Cái

15.000

48

0,07

0,22

 

0,1

3

11

-

5

10

Dao phát cây

Cái

15.000

48

0,28

0,22

0,04

0,1

13

11

2

5

11

E ke

Bộ

25.000

40

0,28

0,22

0,04

0,1

11

9

2

4

12

Giầy cao cổ

Đôi

25.000

80

8,93

6,91

1,31

4,04

716

554

105

324

13

Hòm sắt tài liệu

Cái

60.000

48

1,67

1,3

0,25

0,6

80

63

12

29

14

Hòm đựng dụng cụ

Cái

60.000

48

 

 

 

0,2

-

-

-

10

15

Mũ cứng

Cái

25.000

80

8,93

6,91

1,31

4,04

716

554

105

324

16

Nilon gói tài liệu

Tấm

7.000

30

0,28

0,22

0,04

0,1

8

7

1

3

17

Ống đựng bản đồ

Cái

100.000

160

1,67

 

0,25

0,6

268

-

40

96

18

Ống nhòm

Cái

200.000

128

0,28

 

0,04

 

36

-

5

-

19

Quần áo BHLĐ

Bộ

50.000

214

8,93

6,91

1,31

4,04

1.908

1.476

280

863

20

Quy phạm

Q

15.000

10

0,28

0,22

0,04

0,1

3

2

0

1

21

Tất sợi

Đôi

10.000

8

8,93

6,91

1,31

4,04

72

55

10

32

22

Thước đo độ

Cái

20.000

13

0,07

 

 

 

1

-

-

-

23

Thước thép cuộn 2m

Cái

20.000

64

0,28

0,22

0,04

0,1

18

14

3

6

24

Xẻng

Cái

15.000

48

0,07

0,22

 

 

3

11

-

-

25

Xô tôn đựng nước

Cái

15.000

48

0,21

0,22

 

 

10

11

-

-

26

Bi đông nhựa

Cái

7.000

22

8,93

 

 

3,22

200

-

-

72

27

Đèn pin

Cái

10.000

32

0,33

 

 

0,15

11

-

-

5

28

Địa bàn kỹ thuật

Cái

150.000

160

0,07

 

 

0,1

11

-

-

16

29

Găng tay bạt

Đôi

25.000

160

8,93

 

 

3,22

1.431

-

-

516

30

Kìm cắt thép

Cái

20.000

32

0,07

 

 

 

2

-

-

-

31

Máy tính tay

Cái

200.000

214

 

 

 

0,31

-

-

-

66

32

Nilon che máy tấm 5m

Tấm

20.000

85

 

 

 

 

-

-

-

-

33

Ô che máy

Cái

120.000

192

 

 

 

 

-

-

-

-

34

Thước 3 cạnh

Cái

15.000

24

0,07

 

 

0,1

2

-

-

2

35

Thước cuộn vải 50m

Cái

50.000

53

0,33

 

 

 

18

-

-

-

36

Túi đựng tài liệu

Cái

15.000

48

1,8

 

 

 

87

-

-

-

37

Bảng ngắm

Cái

15.000

48

 

 

 

0,33

-

-

-

16

38

Ẩm kế

Cái

1.000.000

801

 

 

 

0,01

-

-

-

8

39

Nhiệt kế

Cái

50.000

40

 

 

 

0,01

-

-

-

0

40

Áp kế

Cái

2.000.000

1.603

 

 

 

0,01

-

-

-

16

 

Cộng (gồm tính 5%)

 

 

 

 

 

 

 

7.883

4.489

923

3.570

Ghi chú:

(1) Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng dưới đây:

 

Bảng 17

Khó khăn

Hệ số phân bổ

Thành tiền phân bổ

Chọn điểm, chôn mốc bê tông

Xây tường vây

Tiếp điểm có tường vây

Đo ngắm đường chuyền

Chọn điểm, chôn mốc bê tông

Xây tường vây

Tiếp điểm có tường vây

Đo ngắm đường chuyền

1

0,6

0,65

0,65

0,55

4.730

2.918

600

1.964

2

0,75

0,85

0,85

0,8

5.912

3.816

784

2.856

3

1

1

1

1

7.883

4.489

923

3.570

4

1,3

1,3

1,25

1,35

10.248

5.836

1.153

4.820

5

1,65

1,65

1,65

1,8

13.007

7.407

1.523

6.427

1.2. Đo ngắm bằng GPS, tính toán khi đo bằng GPS, tính toán theo phương pháp đo đường chuyền

Bảng 18

Ca/điểm

TT

Danh mục

ĐVT

Nguyên giá

Giá/ca

Định mức

Định mức

Đo ngắm bằng GPS

Tính toán đường chuyền

Tính toán GPS

Đo ngắm bằng GPS

Tính toán đường chuyền

Tính toán GPS

1

Áo rét BHLĐ

Cái

50.000

107

1,97

0,43

0,43

210

46

46

2

Áo mưa bạt

Cái

50.000

160

1,97

 

 

316

-

-

3

Ba lô

Cái

50.000

107

5,24

1,15

1,15

560

123

123

4

Giầy cao cổ

Đôi

25.000

80

5,24

 

 

420

-

-

5

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

60.000

48

0,79

0,43

0,43

38

21

21

6

Hòm đựng máy dụng cụ

Cái

60.000

48

0,26

 

 

13

-

-

7

Mũ cứng

Cái

25.000

80

5,24

 

 

420

-

-

8

Nilon che mái tấm 5m

Tấm

20.000

85

0,13

 

 

11

-

-

9

Nilon gói tài liệu

Tấm

7.000

30

0,13

 

 

4

-

-

10

Ống đựng bản đồ

Cái

100.000

160

0,79

 

 

127

-

-

11

Ô che máy

Cái

120.000

192

0,79

 

 

152

-

-

12

Quần áo BHLĐ

Bộ

50.000

214

5,24

1,15

1,15

1.120

246

246

13

Quy phạm

Quyển

15.000

10

0,13

0,07

0,07

1

1

1

14

Tất sợi

Đôi

10.000

8

5,24

1,15

1,15

42

9

9

15

Thước thép cuộn 2m

Cái

20.000

64

0,13

 

 

8

-

-

16

Túi đựng tài liệu

Cái

15.000

48

0,79

0,43

0,43

38

21

21

17

Ẩm kế

Cái

1.000.000

801

0,13

 

 

104

-

-

18

Nhiệt kế

Cái

50.000

40

0,13

 

 

5

-

-

19

Áp kế

Tấm

2.000.000

1.603

0,13

 

 

208

-

-

20

Máy in laze A4 0,5kw

Cái

7.000.000

3.739

 

0,001

0,001

-

4

4

21

Bi đông nhựa

Cái

7.000

22

5,24

1,15

1,26

118

26

28

22

Đèn điện 100W

Bộ

40.000

43

 

0,32

0,43

-

14

18

23

Đèn pin

Cái

10.000

32

0,02

 

 

1

-

-

24

Địa bàn kỹ thuật

Cái

150.000

160

0,1

 

 

16

-

-

25

Ê ke

Cái

25.000

40

0,1

 

 

4

-

-

26

Điện

kW

 

2.195

 

0,36

0,36

-

790

790

 

Cộng (tính 5%)

 

 

 

 

 

 

4.132

1.325

1.332

Ghi chú:

(1) Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng dưới đây:

 

Bảng 19

Khó khăn

Hệ số phân bổ

Tiền phân bổ

Đo ngắm bằng GPS

Tính toán đường chuyền

Tính toán GPS

Đo ngắm bằng CN GPS

Tính toán đường chuyền

Tính toán GPS

1

0,7

1

1

2.892

1.325

1.332

2

0,8

1

1

3.305

1.325

1.332

3

1

1

1

4.132

1.325

1.332

4

1,25

1

1

5.165

1.325

1.332

5

1,95

1

1

8.057

1.325

1.332

(2) Mức cho tính toán đo ngắm độ cao lượng giác tính bằng 0,60 mức tính toán khi đo bằng phương pháp đo đường chuyền

2. Thiết bị:

Bảng 20

Ca/điểm

TT

Danh mục

ĐVT

Nguyên giá

Giá/ca

Định mức thành tiền

Định mức thành tiền

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

1

Lưới địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chọn điểm, chôn mốc bê tông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô tô 9-12 chỗ

Cái

500.000.000

200.000

0,18

0,23

0,27

0,34

0,36

36.000

46.000

54.000

68.000

72.000

2

Chọn điểm, chôn mốc cọc gỗ

 

 

-

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

Ô tô 9-12 chỗ

Cái

500.000.000

200.000

0,08

0,08

0,09

0,11

0,14

16.000

16.000

18.000

22.000

28.000

3

Xây tường vây

Cái

 

-

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

Ô tô 9-12 chỗ

Cái

500.000.000

200.000

0,18

0,18

0,22

0,26

0,29

36.000

36.000

44.000

52.000

58.000

4

Tiếp điểm

 

 

-

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

Ô tô 9-12 chỗ

Cái

500.000.000

200.000

0,18

0,23

0,27

0,34

0,36

36.000

46.000

54.000

68.000

72.000

5

Đo ngắm đường chuyền

 

 

-

 

 

 

 

 

28.826

43.675

52.410

71.627

95.212

 

Toàn đạc điện tử

Bộ

200.000.000

80.000

0,33

0,5

0,6

0,82

1,09

26.400

40.000

48.000

65.600

87.200

 

Sổ điện tử

Cái

18.375.000

7.350

0,33

0,5

0,6

0,82

1,09

2.426

3.675

4.410

6.027

8.012

6

Đo ngắm GPS

 

 

-

 

 

 

 

 

55.237

66.452

81.746

100.097

156.173

 

Máy GPS

Bộ

254.887.500

101.955

0,53

0,64

0,79

0,97

1,52

54.036

65.251

80.544

98.896

154.972

 

Bộ đàm

Cái

20.189.400

8.076

0,07

0,07

0,07

0,07

0,07

565

565

565

565

565

 

Máy vi tính xách tay

Cái

19.870.000

7.948

0,08

0,08

0,08

0,08

0,08

636

636

636

636

636

7

Tính toán đường chuyền GPS

 

 

-

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

Máy vi tính xách tay

Cái

19.870.000

7.948

0,22

0,22

0,22

0,22

0,22

1.749

1.749

1.749

1.749

1.749

Ghi chú

(1) Mức thiết bị đo ngắm độ cao lượng giác tính bằng 0,10 mức thiết bị đo ngắm đường chuyền.

(2) Mức thiết bị tính toán kết quả đo độ cao lượng giác tính bằng 0,10 mức thiết bị tính toán kết quả đo đường chuyền.

 

3. Vật liệu

3.1. Chọn điểm, chôn mốc bê tông, xây tường vây, nắp mốc, tiếp điểm, đo đường chuyền

Bảng 21

Ca/điểm

TT

Danh mục

ĐVT

Giá vật liệu

Định mức

Thành tiền

Chọn, chôn mốc bê tông

Xây tường vây

Tiếp điểm có tường vây

Đo đường chuyền

Chọn, chôn mốc bê tông

Xây tường vây

Tiếp điểm có tường vây

Đo đường chuyền

1

Bản đồ địa hình

Tờ

20.000

0,05

0,05

0,05

0,05

1.000

1.000

1.000

1.000

2

Băng dính loại vừa

Cuộn

500

0,1

0,01

0,1

0,1

50

5

50

50

3

Biên bản bàn giao thành quả

Tờ

500

2

2

 

 

1.000

1.000

-

-

4

Giấy Ao loại 100g/m2

Tờ

2.000

 

 

 

0,02

-

-

-

40

5

Ghi chú điểm tọa độ cũ

Bộ

12.000

 

 

1

 

-

-

12.000

-

6

Ghi chú điểm độ cao cũ

Bộ

4.000

 

 

1

 

-

-

4.000

-

7

Ghi chú điểm tọa độ mới

Bộ

8.000

2

 

 

 

16.000

-

-

-

8

Giấy A4

Ram

40.000

0,01

 

0,01

0,01

400

-

400

400

9

Sơn đỏ

Kg

20.000

0,001

 

 

 

20

-

-

-

10

Sổ kiểm nghiệm máy

Quyển

5.000

 

 

 

0,2

-

-

-

1.000

11

Sổ đo góc

Quyển

5.000

 

 

 

0,15

-

-

-

750

12

Sổ đo cạnh

Quyển

5.000

 

 

 

0,2

-

-

-

1.000

13

Sổ đo thiên đỉnh

Quyển

5.000

 

 

 

0

-

-

-

-

15

Xi măng

Kg

900

39

107

 

 

35.100

96.300

-

-

16

Cát

m3

90.000

0,04

0,14

 

 

3.600

12.600

-

-

17

Đá dăm

m3

123.000

0,002

0,28

 

 

246

34.440

-

-

18

Dấu sứ

Cái

5.500

1

 

 

 

5.500

-

-

-

19

Gỗ cốt pha

m3

1.800.000

0,002

0,003

 

 

3.600

5.400

-

-

20

Đinh

Kg

21.000

0,05

 

 

 

1.050

-

-

-

21

Sắt 10

Kg

6.000

0,93

 

 

 

5.580

-

-

-

22

Xăng

Lít

21.300

3

7

3

 

63.900

149.100

63.900

-

23

Dầu nhờn

Lít

40.000

0,15

0,35

0,15

 

6.000

14.000

6.000

-

24

Mực đen

Lọ

20.000

0,03

0,03

0,03

0,03

600

600

600

600

25

Pin đèn

Đôi

3.000

0,5

0,2

0,2

0,2

1.500

600

600

600

 

Cộng (gồm có tính 8%)

 

 

 

 

 

 

157.028

340.249

88.800

6.145

Ghi chú:

(1) Trường hợp chôn mốc địa chính chống lún tính 9 cọc/điểm. Trường hợp không chôn mốc thì không tính xi măng, cát, đá. (2) Mức vật liệu chọn điểm, chôn mốc cọc gỗ tính bằng 0,10 mức vật liệu chọn điểm, chôn mốc bê tông.

 

3.2. Đo ngắm bằng GPS, tính toán GPS, tính toán điểm địa chính

Bảng 22

Ca/điểm

TT

Danh mục

ĐVT

Giá vật liệu

Định mức

Thành tiền

Tính toán đường chuyền

Đo GPS

Tính toán GPS

Tính toán đường chuyền

Đo GPS

Tính toán GPS

1

Bản đồ địa hình

Tờ

20.000

 

0,05

 

-

1.000

-

2

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

500

0,3

 

0,3

150

-

150

3

Bảng tính toán

Tờ

500

0,5

 

0,3

250

-

150

4

Bìa đóng sổ

Cái

1.000

0,1

 

0,1

100

-

100

5

Biên bản bàn giao thành quả

Tờ

500

0,3

0,3

0,3

150

150

150

6

Đĩa CĐ

Đĩa

10.000

0,01

0,01

0,01

100

100

100

7

Giấy Kroky

Tờ

2.000

0,03

0,03

0,03

60

60

60

8

Giấy A4 (nội)

Ram

40.000

0,01

0,01

0,01

400

400

400

9

Mực in Lazer A4

Hộp

550.000

0,001

 

0,001

550

-

550

10

Sổ kiểm nghiệm máy

Quyển

5.000

 

0,2

 

-

1.000

-

11

Sổ ghi chép

Quyển

5.000

0,05

0,05

0,05

250

250

250

12

Số liệu tọa độ điểm gốc

Điểm

12.000

0,3

 

0,1

3.600

-

1.200

13

Số liệu độ cao điểm gốc

Điểm

8.000

0,3

 

0,1

2.400

-

800

14

Xăng

Lit

21.300

 

3

 

-

63.900

-

15

Dầu nhờn

Lit

40.000

 

0,15

 

-

6.000

-

16

Mực đen

Lọ

20.000

0,03

 

0,03

600

-

600

17

Pin đèn

Đôi

3.000

0,3

0,3

0,3

900

900

900

 

Cộng (tính 8%)

 

 

 

 

 

10.270,8

79.660,8

5.842,8


ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (Bằng phương pháp đo đạc mặt đất)
Phụ cấp khu vực: 0,3; 0,4; 0,5
(Kèm theo Quyết định số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật tư

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 20-25%

Đơn giá sản phẩm

Phụ cấp KV 0,3

Đơn giá KV 0,3

Phụ cấp KV 0,4

Đơn giá KV0,4

Phụ cấp KV 0,5

Đơn giá KV 0,5

Tổng

Khấu hao

Năng lượng

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1.650.421

99.533

4.081

17.199

47.382

47.318

64

1.818.615

454.654

2.273.269

143.664

2.416.934

191.552

2.464.822

239.441

2.512.710

 

 

 

2

1.856.879

124.262

4.914

17.199

55.803

55.739

64

2.059.057

514.764

2.573.822

166.695

2.740.517

222.260

2.796.081

277.825

2.851.646

 

 

 

3

2.301.491

172.826

5.781

17.199

65.971

65.906

64

2.563.267

640.817

3.204.083

204.288

3.408.372

272.384

3.476.468

340.480

3.544.564

 

 

 

4

3.182.018

307.098

7.227

17.199

84.035

83.970

64

3.597.575

899.394

4.496.969

279.375

4.776.345

372.500

4.869.470

465.626

4.962.595

 

 

 

5

4.058.105

390.835

9.019

17.199

106.361

106.297

64

4.581.519

1.145.380

5.726.898

344.179

6.071.077

458.905

6.185.803

573.632

6.300.530

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

 

 

Ha

1

383.945

 

2.440

56.611

36.505

14.535

21.970

479.502

95.900

575.402

35.432

610.834

47.243

622.645

59.053

634.455

 

 

 

2

411.414

 

2.772

56.611

39.333

15.827

23.507

510.130

102.026

612.157

37.967

650.124

50.623

662.779

63.278

675.435

 

 

 

3

445.785

 

3.187

56.611

44.661

18.273

26.388

550.244

110.049

660.293

41.139

701.432

54.852

715.145

68.565

728.857

 

 

 

4

488.714

 

3.705

56.611

44.661

18.273

26.388

593.692

118.738

712.430

45.101

757.530

60.134

772.564

75.168

787.598

 

 

 

5

542.410

 

4.349

56.611

57.348

24.114

33.234

660.717

132.143

792.861

50.056

842.917

66.741

859.602

83.426

876.287

 

Cộng

Ha

1

2.034.366

99.533

6.520

73.810

83.888

61.854

22.034

2.298.117

550.554

2.848.671

179.096

3.027.768

238.795

3.087.466

298.494

3.147.165

 

 

 

2

2.268.294

124.262

7.686

73.810

95.136

71.565

23.571

2.569.188

616.790

3.185.978

204.662

3.390.640

272.882

3.458.861

341.103

3.527.081

 

 

 

3

2.747.276

172.826

8.968

73.810

110.631

84.179

26.452

3.113.511

750.865

3.864.376

245.427

4.109.803

327.236

4.191.612

409.045

4.273.421

 

 

 

4

3.670.732

307.098

10.932

73.810

128.695

102.243

26.452

4.191.267

1.018.132

5.209.399

324.476

5.533.875

432.635

5.642.034

540.793

5.750.192

 

 

 

5

4.600.515

390.835

13.368

73.810

163.709

130.411

33.298

5.242.236

1.277.523

6.519.759

394.235

6.913.994

525.646

7.045.405

657.058

7.176.817

 

ĐƠN GIÁ BIÊN TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/1000
Phụ cấp khu vực: 0,3; 0,4; 0,5
(Kèm theo Quyết định số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật tư

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 20%

Đơn giá sản phẩm

Phụ cấp khu vực 0,3

Đơn giá khu vực 0,3

Phụ cấp khu vực 0,4

Đơn giá khu vực 0,4

Phụ cấp khu vực 0,5

Đơn giá khu vực 0,5

Tổng

Khấu hao

Năng lượng

1

Biên tập BĐ

Ha

1

4.693

 

459

3.869

596

237

359

9.617

1.923

11.541

433

11.974

577

12.118

722

12.262

 

 

 

2

4.693

 

459

3.869

596

237

359

9.617

1.923

11.541

433

11.974

577

12.118

722

12.262

 

 

 

3

4.693

 

459

3.869

596

237

359

9.617

1.923

11.541

433

11.974

577

12.118

722

12.262

 

 

 

4

4.693

 

459

3.869

596

237

359

9.617

1.923

11.541

433

11.974

577

12.118

722

12.262

 

 

 

5

4.693

 

459

3.869

596

237

359

9.617

1.923

11.541

433

11.974

577

12.118

722

12.262

CHÚ THÍCH

Phần ngoại nghiệp

Phần nội nghiệp

Phần biên tập

Chi phí chung = 25% của A1

Chi phí chung = 20% của A1

Chi phí chung = 20% của A1


CHI PHÍ NHÂN CÔNG BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (ngoại nghiệp)
(Kèm theo Quyết định số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Danh mục công việc

Đơn vị

Định biên

Khó khăn

Đơn giá ngày công

Tỷ lệ 1/1000

ĐM

Thành tiền

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

1.1

Chuẩn bị

Mảnh

Nhóm 4 (1KTV4 + 2KTV6 + 1KTV10)

1-5

196.208

9

2.207.337

64.000

1,38

88.320

1.2

Lưới đo vẽ

Mảnh

Nhóm 5 (2KTV4 + 2KTV6 + 1KTV10)

1

190.237

15,6

3.709.613

2

190.237

18,7

4.446.779

3

190.237

17,45

4.149.534

4

190.237

26,95

6.408.593

5

190.237

32,3

7.680.800

1.3

Xác định ranh giới thửa đất

Mảnh

Nhóm 2KTV6

1

190.237

40

9.511.827

64.000

20

1.280.000

2

190.237

48

11.414.192

64.000

24

1.536.000

3

190.237

74,32

17.672.974

64.000

37,16

2.378.240

4

190.237

116,22

27.636.613

64.000

58,11

3.719.040

5

190.237

156,9

37.310.141

64.000

78,45

5.020.800

1.4

Đo vẽ chi tiết

Mảnh

Nhóm 5 (2KTV4 + 2KTV6 + 1KTV10)

1

190.237

68,6

16.312.783

64.000

5,49

351.360

2

190.237

82,3

19.570.584

64.000

6,59

421.760

3

190.237

98,8

23.494.213

64.000

7,91

506.240

4

190.237

126,45

30.069.263

64.000

12,65

809.600

5

190.237

151,75

36.085.493

64.000

15,18

971.520

1.5

Đối soát, kiểm tra

Mảnh

1KTV6

1

190.237

6,37

1.514.758

64.000

2,55

163.200

2

190.237

7,65

1.819.137

64.000

3,06

195.840

3

190.237

9,18

2.182.964

64.000

3,67

234.880

4

190.237

13,85

3.293.470

64.000

9

576.000

5

190.237

16,62

3.952.164

64.000

10,8

691.200

1.6

Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất

Mảnh

1KTV6

1

190.237

9,46

2.249.547

64.000

9,46

605.440

2

190.237

11,15

2.651.422

64.000

11,15

713.600

3

190.237

13,38

3.181.706

64.000

13,38

856.320

4

190.237

20,2

4.803.473

64.000

20,2

1.292.800

5

190.237

24,24

5.764.167

64.000

24,24

1.551.360

1.7

Phục vụ KTNT

 

Nhóm 5 (2KTV4 + 2KTV6 + 1KTV10)

1-5

190.237

24,2

5.754.655

 

Cộng (ngoại nghiệp)

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

Ha

 

1

 

6,93

1.650.421

 

LĐPT

 

 

 

 

 

99.533

 

LĐKT

Ha

 

2

 

8,04

1.856.879

 

LĐPT

 

 

 

 

 

124.262

 

LĐKT

Ha

 

3

 

9,85

2.301.491

 

LĐPT

 

 

 

 

 

172.826

 

LĐKT

Ha

 

4

 

13,47

3.182.018

 

LĐPT

 

 

 

 

 

307.098

 

LĐKT

Ha

 

5

 

16,60

4.058.105

 

LĐPT

 

 

 

 

 

390.835

 

CHI PHÍ NHÂN CÔNG BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (nội nghiệp)
(Kèm theo Quyết định số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Danh mục công việc

Đơn vị

Định biên

Khó khăn

Đơn giá ngày công

Tỷ lệ 1/1.000

ĐM

Thành tiền

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản đồ gốc

Mảnh

Nhóm 2KTV6

1

172.544

15,92

2.746.904

2

172.544

19,9

3.433.630

3

172.544

24,88

4.292.900

4

172.544

31,1

5.366.126

5

172.544

38,88

6.708.520

2.3

Nhập thông tin thửa đất

Mảnh

1KTV6

1-5

172.544

14

2.415.619

2.4

Lập sổ mục kê

Mảnh

1KTV6

1-5

172.544

1,65

284.698

2.5

Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC

Mảnh

1KTV6

1-5

172.544

0,68

117.330

2.6

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất

Mảnh

1KTV6

1-5

172.544

15

2.588.163

2.7

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

Mảnh

Nhóm 2KTV6

1-5

172.544

5,88

1.014.560

2.8

Xác nhận hồ sơ các cấp

Mảnh

1KTV6

1-5

172.544

0,8

138.035

2.9

Giao nộp thành quả

Mảnh

Nhóm 2KTV6

1-5

172.544

1,7

293.325

 

Cộng Nội nghiệp

Ha

 

1

 

2,23

383.945

 

 

Ha

 

2

 

2,38

411.414

 

 

Ha

 

3

 

2,58

445.785

 

 

Ha

 

4

 

2,83

488.714

 

 

Ha

 

5

 

3,14

542.410

 

CHI PHÍ VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
(Kèm theo Quyết định số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

1. Dụng cụ, vật tư Ngoại nghiệp

1.1. Dụng cụ a) Lưới đo vẽ Bảng 23

Ca/mảnh

Số TT

Danh mục

Đơn vị

Thời hạn

Đơn giá

Đơn giá đồng/ca

Tỷ lệ 1/1000

ĐM

Thành tiền

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

50.000

107

8,8

940

2

Áo mưa bạt

Cái

18

50.000

107

8,8

940

3

Ba lô

Cái

18

50.000

107

17,6

1.880

4

Giầy cao cổ

Đôi

12

25.000

80

17,6

1.410

5

Mũ cứng

Cái

12

25.000

80

17,6

1.410

6

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

50.000

214

17,6

3.761

7

Tất sợi

Đôi

6

10.000

64

17,6

1.128

8

Bi đông nhựa

Cái

12

7.000

22

17,6

395

9

Búa đóng cọc

Cái

36

20.000

21

0,3

6

10

Bút kẻ thẳng

Cái

24

20.000

32

0,38

12

11

Cờ hiệu nhỏ

Cái

12

10.000

32

0,75

24

12

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

60.000

48

3,53

170

13

Ống đựng bản đồ

Cái

24

100.000

160

3,53

566

14

Nilon gói tài liệu

Tấm

9

7.000

30

3,53

106

15

Túi đựng tài liệu

Cái

12

15.000

48

3,53

170

16

E ke

Bộ

24

25.000

40

0,38

15

17

Thước cuộn vải 50m

Cái

4

50.000

481

0,38

183

18

Thước thép 30m

Cái

2

200.000

3.846

0,38

1.462

19

Thước thép cuộn 02m

Cái

6

20.000

128

0,3

38

20

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

50.000

40

0,38

15

21

Quy phạm

Quyển

48

15.000

12

0,38

5

22

Kẹp sắt

Cái

6

500

3

3,53

11

23

Máy tính tay

Cái

24

200.000

321

0,63

202

24

Nilon che máy 05m

Tấm

9

20.000

85

3,53

302

25

Ô che máy

Cái

24

120.000

192

3,53

679

26

Bảng ngắm

Cái

36

15.000

16

3,53

57

27

Đồng hồ báo thức

Cái

36

30.000

32

0,3

10

28

Đèn pin

Cái

12

10.000

32

0,75

24

29

Com pa vòng tròn nhỏ

Cái

24

20.000

32

0,38

12

30

Áp kế

Cái

60

2.000.000

1.282

0,08

103

31

Nhiệt kế

Cái

60

50.000

32

0,08

3

32

Mia

Cái

36

300.000

321

0,08

26

 

Cộng (tính thêm hao hút 5%)

Ha

 

 

 

 

675

 

Phân bổ cho các mức KK (tỷ lề theo bảng 24)

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

0,75

506

 

2

 

 

 

 

0,85

573

 

3

 

 

 

 

1

675

 

4

 

 

 

 

1,25

843

 

5

 

 

 

 

1,56

1.052

b) Đo vẽ chi tiết (Bảng 25)

Số TT

Danh mục

Đơn vị

Thời hạn

Đơn giá

Đơn giá đồng/ca

Tỷ lệ 1/1000

ĐM

Thành tiền

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

50.000

107

41,91

4.478

2

Áo mưa bạt

Cái

18

50.000

107

41,91

4.478

3

Ba lô

Cái

18

50.000

107

83,82

8.955

4

Giầy cao cổ

Đôi

12

25.000

80

83,82

6.716

5

Mũ cứng

Cái

12

25.000

80

83,82

6.716

6

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

50.000

214

83,82

17.910

7

Tất sợi

Đôi

6

10.000

64

83,82

5.373

8

Bi đông nhựa

Cái

12

7.000

22

83,82

1.881

9

Bút kẻ thẳng

Cái

24

20.000

32

21,58

692

10

Hòm sắt tài liệu

Cái

48

60.000

48

21,58

1.038

11

Ống đựng bản đồ

Cái

24

100.000

160

21,58

3.458

12

Nilon gói tài liệu

Tấm

9

7.000

30

21,58

646

13

Túi đựng tài liệu

Cái

12

15.000

48

21,58

1.038

14

Thước cuộn vải 50m

Cái

4

50.000

481

6,62

3.183

15

Thước thép 30m

Cái

2

200.000

3.846

3,31

12.731

16

Thước thép cuộn 02m

Cái

6

20.000

128

1,66

213

17

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

50.000

40

3,31

133

18

Quy phạm

Quyển

48

15.000

12

3,31

40

19

Máy tính tay casio

Cái

24

200.000

321

3,31

1.061

20

Nilon che máy (05m)

Tấm

9

20.000

85

21,58

1.844

21

Ô che máy

Cái

24

120.000

192

21,58

4.150

22

Đồng hồ báo thức

Cái

36

30.000

32

1,66

53

23

Đèn pin

Cái

12

10.000

32

0,6

19

24

Com pa vòng tròn nhỏ

Cái

24

20.000

32

0,15

5

25

Áp kế

Cái

60

2.000.000

1.282

0,03

38

26

Nhiệt kế

Cái

60

50.000

32

0,03

1,0

 

Cộng (tính thêm hao hút 5%)

Ha

 

 

 

 

3.648

 

Phân bổ cho các mức KK (tỷ lề theo bảng 26)

 

 

 

 

 

 

1

KK1

 

 

 

 

0,7

2.553

2

KK2

 

 

 

 

0,85

3.100

3

KK3

 

 

 

 

1

3.648

4

KK4

 

 

 

 

1,25

4.560

5

KK5

 

 

 

 

1,56

5.690

c) Công tác chuẩn bị, xác định ranh giới thửa đất, đối soát kiểm tra, xác nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất và phục vụ KTNT (Mức tính bằng 0,40 mức dụng cụ đo vẽ chi tiết)

 

KK1

 

 

 

 

 

1.021

 

KK2

 

 

 

 

 

1.240

 

KK3

 

 

 

 

 

1.459

 

KK4

 

 

 

 

 

1.824

 

KK5

 

 

 

 

 

2.276

 

TỔNG HỢP DỤNG CỤ NGOẠI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

 

 

 

 

4.081

 

Khó khăn 2

Ha

 

 

 

 

4.914

 

Khó khăn 3

Ha

 

 

 

 

5.781

 

Khó khăn 4

Ha

 

 

 

 

7.227

 

Khó khăn 5

Ha

 

 

 

 

9.019

1.2. Vật liệu (Bảng mức 28)

Số TT

Danh mục

Đơn vị

Thời hạn

Đơn giá

Đơn giá/đ

Tỷ lệ 1/1000

ĐM

Thành tiền

1

Bản đồ địa hình

Tờ

 

 

20.000

0,09

1.800

2

Bản đồ ĐGHC 364/CT

Tờ

 

 

20.000

0,09

1.800

3

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

 

 

500

2

1.000

4

Bảng tính toán

Tờ

 

 

500

1

500

5

Băng dính loại vừa

Cuộn

 

 

500

0,4

200

6

Bìa đóng sổ

Cái

 

 

1.000

1,5

1.500

7

Biên bản bàn giao thành quả

Bộ

 

 

500

0,24

120

8

Cọc gỗ 4cm x 30cm; đinh 3cm

Cái

 

 

3.000

60

180.000

9

Đĩa CD

Đĩa

 

 

10.000

0,09

900

10

Ghi chú điểm tọa độ cũ

Bộ

 

 

12.000

0,5

6.000

11

Mực màu

Tuýp

 

 

5.000

0,09

450

12

Sổ đo các loại

Quyển

 

 

5.000

3

15.000

13

Sổ ghi chép

Quyển

 

 

5.000

0,09

450

14

Số liệu tọa độ điểm cũ

Bộ

 

 

12.000

0,5

6.000

15

Đinh sắt 10,15cm và đệm

Cái

 

 

1.000

30

30.000

16

Sơn đỏ

Kg

 

 

20.000

0,05

1.000

17

Bảng thống kê hiện trạng đo đạc địa chính các loại đất

Bộ

 

 

2.000

2

4.000

18

Giấy A4

Ram

 

 

40.000

0,4

16.000

19

Giấy A3

Ram

 

 

70.000

0,2

14.000

20

Mực in A4

Hộp

 

 

550.000

0,08

44.000

21

Mực in A3

Hộp

 

 

1.500.000

0,04

60.000

22

Ghi chú điểm tọa cao cũ

Bộ

 

 

4.000

0,5

2.000

23

Giấy can

Mét

 

 

6.000

1

6.000

24

Giấy gói hàng

Tờ

 

 

1.000

0,8

800

25

Pin đèn

Đôi

 

 

3.000

0,2

600

26

Số liệu độ cao điểm cũ

Bộ

 

 

8.000

0,5

4.000

 

Cộng (gồm 8% hao hụt)

Ha

 

 

 

 

17.199

Phân bổ vật liệu ngoại nghiệp

1

Chuẩn bị

0,15

 

2.580

2

Lưới đo vẽ

0,1

 

1.720

3

Xác định ranh giới thửa đất

0,25

 

4.300

4

Đo vẽ chi tiết

0,25

 

4.300

5

Xác nhận diện tích với chủ sử dụng đất

0,1

 

1.720

6

Xác nhận diện tích với chủ sử dụng đất

0,1

 

1.720

7

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

0,05

 

860

2. Dụng cụ, vật tư Nội nghiệp

2.1. Dụng cụ

a) Lập bản đồ gốc

Bảng 30

Ca/mảnh

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Thời hạn

Đơn giá

Đơn giá (đ/ca)

1/1000

Ca

Mảnh

1

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

50.000

214

19,9

4.252

2

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

60.000

48

9,95

478

3

Ống đựng bản đồ

Cái

24

100.000

160

9,95

1.595

4

Túi đựng tài liệu

Cái

12

15.000

48

9,95

478

5

Thước bẹt nhựa 60cm

Cái

24

20.000

32

4,4

141

6

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

50.000

40

0,73

29

7

Quy phạm

Quyển

48

15.000

12

0,73

9

8

Máy tính tay

Cái

24

200.000

321

0,73

234

9

Đồng hồ báo thức

Cái

36

30.000

32

0,07

2

10

Ổn áp (chung) 10A

Cái

60

2.000.000

1.282

0,37

474

11

Lưu điện 600w

Cái

60

1.500.000

962

0,37

356

12

Phân bổ cho các mức KK (tỷ lề theo bảng 26)

Cái

4

70.000

673

1,47

989

13

USB (1GB)

Cái

24

250.000

401

0,73

292

14

Bóng điện 100W

Cái

36

40.000

43

9,5

406

15

Điện

KW

 

2.195

2.195

7,98

17.516

 

Cộng (gồm cả 5% hao hụt)

Ha

 

 

 

 

1.110

 

Phân bổ cho các mức KK (tỷ lề theo bảng 31)

 

Khó khăn 1

Ha

 

 

 

0,64

710

 

Khó khăn 2

Ha

 

 

 

0,8

888

 

Khó khăn 3

Ha

 

 

 

1

1.110

 

Khó khăn 4

Ha

 

 

 

1,25

1.387

 

Khó khăn 5

Ha

 

 

 

1,56

1.731

b)

Nhập thông tin thửa đất (Phân bổ theo tỷ lệ bảng 32)

 

Khó khăn 1

 

 

 

 

0,57

405

 

Khó khăn 2

Ha

 

 

 

 

506

 

Khó khăn 3

Ha

 

 

 

 

632

 

Khó khăn 4

Ha

 

 

 

 

791

 

Khó khăn 5

Ha

 

 

 

 

987

c)

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất (bảng 33)

1

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

50.000

214

12

2.564

2

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

60.000

48

12

577

3

Ống đựng bản đồ

Cái

24

100.000

160

12

1.923

4

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

50.000

40

0,34

14

5

Quy phạm

Quyển

48

15.000

12

0,34

4

6

Máy tính tay

Cái

24

200.000

321

1,36

436

7

Đồng hồ báo thức

Cái

36

30.000

32

0,17

5

8

Bóng điện 100W

Cái

36

40.000

43

5,26

225

9

Điện

kW

 

2.195

2.195

4,42

9.702

 

Cộng (gồm cả 5% hao hụt)

Ha

 

 

 

 

629

d)

Xác nhận hồ sơ các cấp, lập sổ mục kê và phục vụ KTNT: Mức tính bằng 0,30 mức lập bản đồ gốc dạng số (Điểm a, Mục 2.1 này (Bảng 34))

 

Khó khăn 1

 

 

 

 

 

213,0

 

Khó khăn 2

 

 

 

 

 

266,3

 

Khó khăn 3

 

 

 

 

 

332,9

 

Khó khăn 4

 

 

 

 

 

416,1

 

Khó khăn 5

 

 

 

 

 

519,3

đ)

Biên tập BĐĐC và in

 

Bảng 34

 

 

 

 

 

 

1

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

50.000

214

0,54

115

2

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

60.000

48

0,54

26

3

Ống đựng bản đồ

Cái

24

100.000

160

0,54

87

4

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

50.000

40

0,08

3

5

Quy phạm

Quyển

48

15.000

12

0,08

1

6

Đồng hồ báo thức

Cái

36

30.000

32

0,04

1

7

Ổn áp (chung) 10A

Cái

60

2.000.000

1.282

0,14

179

8

Lưu điện 600W

Cái

60

1.500.000

962

0,14

135

9

Chuột máy tính

Cái

4

70.000

673

14,92

10.042

10

Đầu ghi đĩa CD 0,04

Cái

60

7.000.000

4.487

0,02

90

11

Đèn điện 0,10 kW

Bộ

30

40.000

51

0,14

7

12

Điện

KW

 

 

2.195

0,12

263

 

Cộng (gồm cả 5% hao hụt)

Ha

 

 

 

 

459

Ghi chú: Mức dụng cụ cho các loại khó khăn là như nhau

e)

Dung cụ giao nộp thành quả

 

Mức được tính bằng 0,05 mức biên tập bản đồ địa chính theo đơn vị hành chính (Điểm đ, Mục 2.1 này)

 

23

 

TỔNG HỢP DỤNG CỤ NỘI NGHIỆP

 

Khó khăn 1

 

 

 

 

 

2.440

 

Khó khăn 2

 

 

 

 

 

2.772

 

Khó khăn 3

 

 

 

 

 

3.187

 

Khó khăn 4

 

 

 

 

 

3.705

 

Khó khăn 5

 

 

 

 

 

4.349

2.2. Vật liệu

a) Lập bản đồ gốc và lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất

Bảng 36

1

Bản đồ địa hình

Tờ

 

 

20.000

0,09

1.800

2

Bản đồ ĐGHC 364/CT (phô tô)

Tờ

 

 

20.000

0,09

1.800

3

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

 

 

500

2

1.000

4

Bảng tính toán

Tờ

 

 

500

1

500

5

Băng dính loại vừa

Cuộn

 

 

500

0,4

200

6

Bìa đóng sổ

Cái

 

 

1.000

1

1.000

7

Biên bản bàn giao thành quả

Bộ

 

 

500

0,3

150

8

Ghi chú điểm độ cao cũ

Bộ

 

 

4.000

0,5

2.000

9

Ghi chú điểm tọa độ cũ

Bộ

 

 

12.000

0,5

6.000

10

Giấy A0 loại 100g/m2

Tờ

 

 

2.000

4

8.000

11

Giấy A4

Ram

 

 

40.000

6

240.000

12

Mực in laser

Hộp

 

 

550.000

1,2

660.000

13

Sổ mục kê

Quyển

 

 

30.000

0,15

4.500

14

Sổ ghi chép

Quyển

 

 

5.000

0,09

450

15

Số liệu tọa độ điểm cũ

Bộ

 

 

12.000

0,5

6.000

16

Số liệu độ cao điểm cũ

Bộ

 

 

8.000

0,5

4.000

17

Mực in phun (4 hộp 4 màu)

Hộp

 

 

2.000.000

0,04

80.000

 

Cộng (gồm 8% hao hụt)

Ha

 

 

 

 

43.952

Ghi chú: Mức vật tư biểu trên cho các loại khó khăn là như nhau

(1) Mức vật liệu cho lập bản gốc tính bằng 0,55 mức tại Bảng 36

24.173

(2) Mức vật liệu cho lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất tính bằng 0,45 mức tại Bảng 36

19.778

b) Xác nhận hồ sơ các cấp; lập sổ mục k; nhập thông tin thửa đất; phục vụ KTNT và giao nộp thành quả: Mức tính bằng 0,20 mức mục lập bản đồ gốc và lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất tại Bảng 36

- 8.790

c) Biên tập nội dung bản đồ và in

 

 

Bảng 37

1

Bản đồ địa hình

Tờ

 

 

20.000

0,01

200

2

Bản đồ ĐGHC 364/CT

Tờ

 

 

20.000

0,01

200

3

Băng dính loại vừa

Cuộn

 

 

500

0,1

50

4

Biên bản bàn giao thành quả

Bộ

 

 

500

1

500

5

Giấy A4

Ram

 

 

40.000

0,004

160

6

Đĩa CD

Đĩa

 

 

10.000

0,04

400

7

Sổ ghi chép

Quyển

 

 

5.000

0,01

50

8

Mực in phun (4 hộp 4 màu)

Hộp

 

 

2.000.000

0,04

80.000

9

Giấy A0 loại 100g/m2

Tờ

 

 

2.000

4

8.000

 

Cộng (gồm 8% hao hụt)

Ha

 

 

 

 

3.869

Tổng cộng: Vật liệu nội nghiệp

1/1000

 

Khó khăn 1

Ha

 

 

 

-

56.611

 

Khó khăn 2

Ha

 

 

 

 

56.611

 

Khó khăn 3

Ha

 

 

 

 

56.611

 

Khó khăn 4

Ha

 

 

 

 

56.611

 

Khó khăn 5

Ha

 

 

 

 

56.611

 


CHI PHÍ THIẾT BỊ ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
(Kèm theo Quyết định số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

3. Thiết bị

Ca/mảnh

TT

Danh mục

ĐVT

SL

C/suất (kW/h)

Nguyên Giá (đ)

KH/ca /máy

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

Ca

T-tiền

Ca

T-tiền

Ca

T-tiền

Ca

T-tiền

Ca

T-tiền

3.1

Ngoại nghiệp (bảng 27)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

Ha

 

 

 

 

 

6.718

 

7.871

 

9.339

 

13.287

 

17.899

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

200.000.000

80.000

1,9

152.000

2,23

178.400

2,65

212.000

3,78

302.400

5,1

408.000

 

Sổ điện tử

 

1

 

18.375.000

7.350

1,9

13.965

2,23

16.391

2,65

19.478

3,78

27.783

5,1

37.485

 

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0,35

19.870.000

7.948

0,25

1.987

0,25

1.987

0,25

1.987

0,25

1.987

0,25

1.987

 

Điện

kW

 

 

 

2.195

0,73

64,09

0,73

64,09

0,73

64,09

0,73

64,09

0,73

64,09

(2)

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

-

 

40.600

 

47.868

 

56.568

 

70.684

 

88.398

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

200.000.000

80.000

11,62

929.600

13,7

1.096.000

16,19

1.295.200

20,23

1.618.400

25,3

2.024.000

 

Sổ điện tử

Cái

1

 

18.375.000

7.350

11,62

85.407

13,7

100.695

16,19

118.997

20,23

148.691

25,3

185.955

 

Cộng (ngoại nghiệp)

 

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

Bản đồ 1/1000

Ha

 

 

Thiết bị

 

 

47.318

 

55.739

 

65.906

 

83.970

 

106.297

 

 

Ha

 

 

Năng lượng

 

 

64

 

64

 

64

 

64

 

64

3.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Lập bản đồ gốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

-

 

6.865

 

8.157

 

10.603

 

10.603

 

16.444

 

Máy vi tính PC

Cái

1

0,35

14.890.000

5.956

9,55

56.880

11,4

67.898

14,92

88.864

14,92

88.864

23,33

138.953

 

Phần mềm vẽ BĐ

Cái

1

 

52.500.000

10.500

9,55

100.275

11,4

119.700

14,92

156.660

14,92

156.660

23,33

244.965

 

Máy in Laser A4

Cái

1

0,6

7.000.000

2.800

0,13

364

0,25

700

0,38

1.064

0,38

1.064

0,68

1.904

 

Máy in phun A0

Cái

1

0,4

177.760.000

71.104

0,09

6.399

0,09

6.399

0,09

6.399

0,09

6.399

0,09

6.399

 

Điều hòa

Cái

1

2,2

9.700.000

2.425

3,18

7.712

3,8

9.215

4,98

12.077

4,98

12.077

7,78

18.867

 

Điện

KW

 

 

 

2.195

87,8

7.709

105,3

9.245

138,12

12.127

138,12

12.127

216,09

18.973

(2)

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất

 

 

 

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

-

 

3.845

 

3.845

 

3.845

 

3.845

 

3.845

 

Vi tính, phần mềm

Cái

1

0,35

24.680.000

9.872

9

88.848

9

88.848

9

88.848

9

88.848

9

88.848

 

Điều hòa

Cái

1

2,2

9.700.000

2.425

3

7.275

3

7.275

3

7.275

3

7.275

3

7.275

 

Điện

KW

 

 

 

2.195

81,9

7.191

81,9

7.191

81,9

7.191

81,9

7.191

81,9

7.191

(3)

Nhập thông tin thửa đất

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

-

 

Bản đồ 1/1000

Ha

 

 

 

 

 

3.589

 

3.589

 

3.589

 

3.589

 

3.589

 

Vi tính, phần mềm

Cái

1

0,35

24.680.000

9.872

8,4

82.925

8,4

82.925

8,4

82.925

8,4

82.925

8,4

82.925

 

Điều hoà

Cái

1

2,2

9.700.000

2.425

2,8

6.790

2,8

6.790

2,8

6.790

2,8

6.790

2,8

6.790

 

Điện

kW

 

 

 

2.195

76,44

6.711

76,44

6.711

76,44

6.711

76,44

6.711

76,44

6.711

(4)

Biên tập BĐĐC và in

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

Ha

 

 

 

-

 

237

 

237

 

237

 

237

 

237

 

Vi tính, phần mềm

Cái

1

0,35

14.890.000

5.956

0,41

2.442

0,41

2.442

0,41

2.442

0,41

2.442

0,41

2.442

 

Máy in phun A0

Cái

1

0,4

177.760.000

35.552

0,09

3.200

0,09

3.200

0,09

3.200

0,09

3.200

0,09

3.200

 

Điều hòa

Cái

1

2,2

9.700.000

1.940

0,14

272

0,14

272

0,14

272

0,14

272

0,14

272

 

Điện

KW

 

 

 

2.195

4,09

359

4,09

359

4,09

359

4,09

359

4,09

359

 

Cộng (Nội Nghiệp)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điện

KH

Điện

KH

Điện

KH

Điện

KH

Điện

KH

 

Bản đồ 1/1000

ha

 

 

 

 

21.970

14.535

23.507

15.827

26.388

18.273

26.388

18.273

33.234

24.114

 

ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/1000 (PHỤ CẤP KHU VỰC 0,3; 0,4; 0,5)
(Kèm theo Quyết định số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Tên sản phẩm

ĐV

K K

CPLĐKT

CP LĐ PT

Vật tư

KH máy

CP trực tiếp (A1)

CPC (A2)

Đơn giá SP A3= (A1 + A2)

Phụ cấp KV 0,3

Đơn giá PCKV 0,3

Phụ cấp KV 0,4

Đơn giá PCKV 0,4

Phụ cấp KV 0,5

Đơn giá PCKV 0,5

I

Trường hợp biến động từ 15% trở xuống:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

Mảnh

1

2.955.227

 

2.411

0

2.957.638

739.409

3.697.047

274.922

3.971.969

366.563

4.063.610

458.203

4.155.251

 

 

 

2

3.842.241

 

2.571

0

3.844.812

961.203

4.806.015

357.440

5.163.455

476.587

5.282.601

595.733

5.401.748

 

 

 

3

4.992.238

 

2.838

0

4.995.076

1.248.769

6.243.845

464.423

6.708.268

619.231

6.863.076

774.038

7.017.884

 

 

 

4

6.489.910

 

3.211

0

6.493.121

1.623.280

8.116.401

603.750

8.720.151

805.000

8.921.401

1.006.250

9.122.651

2

Nội nghiệp

Mảnh

1

548.691

 

4.621

137

553.448

138.362

691.810

52.745

744.556

70.327

762.137

87.909

779.719

 

 

 

2

548.691

 

4.621

420

553.731

138.433

692.164

52.745

744.909

70.327

762.491

87.909

780.073

 

 

 

3

548.691

 

4.621

488

553.799

138.450

692.249

52.745

744.995

70.327

762.576

87.909

780.158

 

 

 

4

548.691

 

4.621

582

553.894

138.473

692.367

52.745

745.113

70.327

762.694

87.909

780.276

 

Cộng

Mảnh

1

3.503.918

 

7.032

137

3.511.086

877.772

4.388.858

327.667

4.716.525

436.889

4.825.747

546.112

4.934.970

 

 

 

2

4.390.931

 

7.192

420

4.398.543

1.099.636

5.498.179

410.185

5.908.364

546.913

6.045.092

683.642

6.181.821

 

 

 

3

5.540.929

 

7.458

488

5.548.876

1.387.219

6.936.094

517.168

7.453.263

689.558

7.625.652

861.947

7.798.042

 

 

 

4

7.038.601

 

7.832

582

7.047.015

1.761.754

8.808.768

656.495

9.465.264

875.327

9.684.095

1.094.159

9.902.927

II

Trường hợp biến động từ 15% đến 25% (tính bằng 0.9 mức biến động 15%):

1

Ngoại nghiệp

Mảnh

 

0,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2.659.704

0

2.170

0

2.661.874

665.469

3.327.343

247.430

3.574.772

329.906

3.657.249

412.383

3.739.725

 

 

 

2

3.458.017

0

2.314

0

3.460.331

865.083

4.325.413

321.696

4.647.109

428.928

4.754.341

536.160

4.861.573

 

 

 

3

4.493.015

0

2.554

0

4.495.568

1.123.892

5.619.461

417.981

6.037.441

557.308

6.176.768

696.635

6.316.095

 

 

 

4

5.840.919

0

2.890

0

5.843.809

1.460.952

7.304.761

543.375

7.848.136

724.500

8.029.261

905.625

8.210.386

2

Nội nghiệp

Mảnh

1

493.822

0

4.159

123

498.103

124.526

622.629

47.471

670.100

63.294

685.924

79.118

701.747

 

 

 

2

493.822

0

4.159

378

498.358

124.590

622.948

47.471

670.419

63.294

686.242

79.118

702.066

 

 

 

3

493.822

0

4.159

439

498.420

124.605

623.024

47.471

670.495

63.294

686.319

79.118

702.142

 

 

 

4

493.822

0

4.159

524

498.504

124.626

623.131

47.471

670.601

63.294

686.425

79.118

702.248

 

Cộng

Mảnh

1

3.153.526

0

6.329

123

3.159.978

789.994

3.949.972

294.900

4.244.872

393.200

4.343.172

491.501

4.441.473

 

 

 

2

3.951.838

0

6.473

378

3.958.689

989.672

4.948.361

369.167

5.317.528

492.222

5.440.583

615.278

5.563.639

 

 

 

3

4.986.836

0

6.713

439

4.993.988

1.248.497

6.242.485

465.451

6.707.936

620.602

6.863.087

775.752

7.018.237

 

 

 

4

6.334.741

0

7.049

524

6.342.313

1.585.578

7.927.892

590.846

8.518.737

787.794

8.715.686

984.743

8.912.634

III

Trường hợp biến động từ 25% đến 40% (tính bằng 0.8 mức biến động 15%):

1

Ngoại nghiệp

Mảnh

 

0,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2.364.182

0

1.929

0

2.366.110

591.528

2.957.638

219.938

3.177.575

293.250

3.250.888

366.563

3.324.200

 

 

 

2

3.073.793

0

2.057

0

3.075.849

768.962

3.844.812

285.952

4.130.764

381.269

4.226.081

476.587

4.321.398

 

 

 

3

3.993.791

0

2.270

0

3.996.061

999.015

4.995.076

371.538

5.366.615

495.385

5.490.461

619.231

5.614.307

 

 

 

4

5.191.928

0

2.569

0

5.194.497

1.298.624

6.493.121

483.000

6.976.121

644.000

7.137.121

805.000

7.298.121

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nội nghiệp

Mảnh

1

438.953

0

3.697

109

442.759

110.690

553.448

42.196

595.644

56.262

609.710

70.327

623.775

 

 

 

2

438.953

0

3.697

336

442.985

110.746

553.731

42.196

595.928

56.262

609.993

70.327

624.058

 

 

 

3

438.953

0

3.697

390

443.040

110.760

553.799

42.196

595.996

56.262

610.061

70.327

624.126

 

 

 

4

438.953

0

3.697

466

443.115

110.779

553.894

42.196

596.090

56.262

610.155

70.327

624.221

 

Cộng

Mảnh

1

2.803.134

0

5.626

109

2.808.869

702.217

3.511.086

262.134

3.773.220

349.512

3.860.598

436.889

3.947.976

 

 

 

2

3.512.745

0

5.754

336

3.518.834

879.709

4.398.543

328.148

4.726.691

437.531

4.836.074

546.913

4.945.457

 

 

 

3

4.432.743

0

5.967

390

4.439.100

1.109.775

5.548.876

413.735

5.962.610

551.646

6.100.522

689.558

6.238.433

 

 

 

4

5.630.881

0

6.265

466

5.637.612

1.409.403

7.047.015

525.196

7.572.211

700.262

7.747.276

875.327

7.922.342

CHÚ THÍCH

Phần ngoại nghiệp

Phần nội nghiệp

Chi phí chung = 25% của A1

Chi phí chung = 20% của A1

 

ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/1000
(PHỤ CẤP KHU VỰC 0,3; 0,4; 0,5)
(Kèm theo Quyết định số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Đồng

TT

Tên sản phẩm

ĐV

KK

CPLĐKT

CPLĐPT

Vật tư

KH máy

CP trực tiếp (A1)

CPC (A2)

Đơn giá SP A3= (A1 + A2)

Phụ cấp KV 0,3

Đơn giá PCKV 0,3

Phụ cấp KV 0,4

Đơn giá PCKV 0,4

Phụ cấp KV 0,5

Đơn giá PCKV 0,5

I

Trường hợp biến động từ 15% trở xuống:

1

Ngoại nghiệp

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

76.689

2.720

1.221

3.835

84.466

21.116

105.582

6.686

112.269

8.915

114.497

11.144

116.726

 

 

 

2

92.265

3.270

1.274

4.788

101.598

25.400

126.998

8.044

135.042

10.726

137.723

13.407

140.405

 

 

 

3

111.288

3.917

1.363

6.375

122.942

30.736

153.678

9.703

163.381

12.938

166.616

16.172

169.850

 

 

 

4

134.711

4.704

1.486

8.623

149.525

37.381

186.906

11.745

198.651

15.660

202.566

19.576

206.482

2

Nội nghiệp

Thửa

1

11.823

 

1.978

27.479

41.280

8.256

49.537

1.111

50.648

1.482

51.018

1.852

51.389

 

 

 

2

12.373

0

1.991

27.493

41.858

8.372

50.229

1.158

51.387

1.544

51.773

1.930

52.159

 

 

 

3

13.277

0

2.014

27.518

42.809

8.562

51.370

1.234

52.604

1.645

53.016

2.057

53.427

 

 

 

4

14.534

0

2.046

27.552

44.131

8.826

52.958

1.340

54.298

1.787

54.744

2.234

55.191

 

Cộng

Thửa

1

88.512

2.720

3.199

31.315

125.746

29.373

155.119

7.798

162.917

10.397

165.516

12.996

168.115

 

 

 

2

104.638

3.270

3.266

32.282

143.456

33.771

177.227

9.202

186.429

12.270

189.496

15.337

192.564

 

 

 

3

124.565

3.917

3.377

33.893

165.751

39.297

205.049

10.937

215.986

14.583

219.631

18.229

223.277

 

 

 

4

149.245

4.704

3.532

36.175

193.656

46.207

239.863

13.086

252.949

17.447

257.311

21.809

261.673

II

Trường hợp biến động từ 15% đến 25% (tính bằng 0.9 mức biến động 15%):

1

Ngoại nghiệp

Thửa

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

69.020

2.448

1.099

3.452

76.019

19.005

95.024

6.018

101.042

8.024

103.048

10.030

105.054

 

 

 

2

83.038

2.943

1.147

4.310

91.438

22.860

114.298

7.240

121.538

9.653

123.951

12.067

126.364

 

 

 

3

100.160

3.525

1.226

5.737

110.648

27.662

138.310

8.733

147.043

11.644

149.954

14.555

152.865

 

 

 

4

121.240

4.234

1.337

7.761

134.572

33.643

168.215

10.571

178.786

14.094

182.310

17.618

185.833

2

Nội nghiệp

Thửa

1

10.641

0

1.780

24.731

37.152

7.430

44.583

1.000

45.583

1.334

45.916

1.667

46.250

 

 

 

2

11.136

0

1.792

24.744

37.672

7.534

45.206

1.042

46.248

1.389

46.596

1.737

46.943

 

 

 

3

11.949

0

1.813

24.766

38.528

7.706

46.233

1.111

47.344

1.481

47.714

1.851

48.084

 

 

 

4

13.081

0

1.841

24.797

39.718

7.944

47.662

1.206

48.868

1.608

49.270

2.010

49.672

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

Thửa

1

79.661

2.448

2.879

28.183

113.172

26.435

139.607

7.018

146.625

9.357

148.964

11.697

151.304

 

 

 

2

94.174

2.943

2.939

29.053

129.110

30.394

159.504

8.282

167.786

11.043

170.547

13.803

173.307

 

 

 

3

112.109

3.525

3.039

30.503

149.176

35.368

184.544

9.843

194.387

13.125

197.668

16.406

200.949

 

 

 

4

134.321

4.234

3.178

32.558

174.290

41.587

215.877

11.777

227.654

15.703

231.580

19.628

235.505

III

Trường hợp biến động từ 25% đến 40% (tính bằng 0.8 mức biến động 15%):

1

Ngoại nghiệp

Thửa

 

0,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

61.351

2.176

977

3.068

67.573

16.893

84.466

5.349

89.815

7.132

91.598

8.915

93.381

 

 

 

2

73.812

2.616

1.020

3.831

81.278

20.320

101.598

6.436

108.034

8.581

110.179

10.726

112.324

 

 

 

3

89.031

3.133

1.090

5.100

98.354

24.588

122.942

7.763

130.705

10.350

133.292

12.938

135.880

 

 

 

4

107.769

3.763

1.189

6.899

119.620

29.905

149.525

9.396

158.921

12.528

162.053

15.660

165.185

2

Nội nghiệp

Thửa

1

9.459

0

1.582

21.984

33.024

6.605

39.629

889

40.518

1.185

40.815

1.482

41.111

 

 

 

2

9.899

0

1.593

21.994

33.486

6.697

40.183

926

41.109

1.235

41.418

1.544

41.727

 

 

 

3

10.621

0

1.611

22.014

34.247

6.849

41.096

987

42.084

1.316

42.413

1.645

42.742

 

 

 

4

11.627

0

1.636

22.042

35.305

7.061

42.366

1.072

43.438

1.430

43.796

1.787

44.153

 

Cộng

Thửa

1

70.810

2.176

2.559

25.052

100.597

23.498

124.095

6.238

130.333

8.318

132.413

10.397

134.492

 

 

 

2

83.710

2.616

2.613

25.825

114.764

27.017

141.781

7.362

149.143

9.816

151.597

12.270

154.051

 

 

 

3

99.652

3.133

2.701

27.114

132.601

31.438

164.039

8.750

172.789

11.666

175.705

14.583

178.622

 

 

 

4

119.396

3.763

2.825

28.940

154.925

36.966

191.891

10.468

202.359

13.958

205.849

17.447

209.338

CHÚ THÍCH

Phần ngoại nghiệp

Phần nội nghiệp

Chi phí chung = 25% của A1

Chi phí chung = 20% của A1

 

CHI PHÍ NHÂN CÔNG CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/1000 (H = 1,25)
(Kèm theo Quyết định số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Tên sản phẩm

ĐV tính

Đơn giá NC

Khó khăn 1

Khó khăn 2

Khó khăn 3

Khó khăn 4

ĐM

Thành tiền

ĐM

Thành tiền

ĐM

Thành tiền

ĐM

Thành tiền

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đối soát thực địa (KTV4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1KTV6)

Mảnh

178.294

13,26

2.955.227

17,24

3.842.241

22,4

4.992.238

29,12

6.489.910

2

Lưới đo vẽ (2KTV4+2KTV6

Thửa

190.237

1,8

428.032

2,25

535.040

3

713.387

4,05

963.072

 

1KTV10) công nhóm/100 thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100

Thửa

190.237

30,45

7.240.878

36,55

8.691.432

43,8

10.415.450

52,6

12.508.052

 

thửa (2KTV4+2KTV6+1KTV10)

 

64.000

4,25

272.000

5,11

327.040

6,12

391.680

7,35

470.400

-

Trường hợp biến động từ 15% trở xuống:

 

Cộng Ha

Mảnh

 

13,26

2.955.227

17,24

3.842.241

22,40

4.992.238

29,12

6.489.910

 

Cộng thửa

 

 

 

79.409

 

95.535

 

115.205

 

139.415

 

LĐKT

Thửa

 

0,32

76.689

0,388

92.265

0,47

111.288

0,57

134.711

 

LĐPT

 

 

 

2.720

 

3.270

 

3.917

 

4.704

-

Trường hợp biến động từ 15% đến 25% (tính bằng 0.9 mức biến động 15%):

 

Cộng Ha

Mảnh

 

11,934

2.659.704

15,52

3.458.017

20,16

4.493.015

26,21

5.840.919

 

Cộng thửa

 

 

 

138.040

 

166.076

 

200.319

 

 

 

LĐKT

Thửa

 

0,290

69.020

0,349

83.038

0,421

100.160

0,510

121.240

 

LĐPT

 

 

 

69.020

 

83.038

 

100.160

 

121.240

-

Trường hợp biến động từ 25% đến 40% (tính bằng 0.8 mức biến động 15%):

 

Cộng Ha

Mảnh

 

10,61

2.364.182

13,79

3.073.793

18

3.993.791

23,30

5.191.928

 

Cộng thửa

 

 

 

63.527

 

76.428

 

92.164

 

111.532

 

LĐKT

Thửa

 

0,26

61.351

0,3104

73.812

0,374

89.031

0,45

107.769

 

LĐPT

 

 

 

2.176

 

2.616

 

3.133

 

3.763

 

CHI PHÍ NHÂN CÔNG CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/1000
(Kèm theo Quyết định số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Tên sản phẩm

ĐVT

Đơn giá NC

Khó khăn 1

Khó khăn 2

Khó khăn 3

Khó khăn 4

ĐM

Thành tiền

ĐM

Thành tiền

ĐM

Thành tiền

ĐM

Thành tiền

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm /100 thửa có biến động chỉnh lý)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Lập bản vẽ BĐĐC (1KTV6+1KTV10)

Thửa

196.429

1,1

216.072

1,38

271.072

1,84

361.429

2,48

487.144

1.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ địa chính gốc (1KTV6)

Thửa

172.544

3

517.633

3

517.633

3

517.633

3

517.633

2

Bổ sung sổ mục kê (Công nhóm/100 thửa) (1KTV6)

Thửa

172.544

2,6

448.615

2,6

448.615

2,6

448.615

2,6

448.615

3

Biên tập bản đồ và in (công nhóm/mảnh) (1KTV6)

Mảnh

172.544

0,68

117.330

0,68

117.330

0,68

117.330

0,68

117.330

4

Xác nhận hồ sơ các cấp (1KTV6)

Mảnh

172.544

0,8

138.035

0,8

138.035

0,8

138.035

0,8

138.035

5

Giao nộp sản phẩm (2KTV6)

Mảnh

172.544

1,7

293.325

1,7

293.325

1,7

293.325

1,7

293.325

-

Trường hợp biến động từ 15% trở xuống:

 

Cộng ha

Mảnh

 

3,18

548.691

3,18

548.691

3,18

548.691

3,18

548.691

 

Cộng thửa

Thửa

 

0,067

11.823

0,0698

12.373

0,0744

13.277

0,0808

14.534

-

Trường hợp biến động từ 15% đến 25% (tính bằng 0.9 mức biến động 15%):

 

Cộng ha

Mảnh

 

2,86

493.822

2,86

493.822

2,86

493.822

2,86

493.822

 

Cộng thửa

Thửa

 

0,06

10.641

0,06

11.136

0,07

11.949

0,07

13.081

-

Trường hợp biến động từ 25% đến 40% (tính bằng 0.8 mức biến động 15%):

 

Cộng ha

Mảnh

 

2,54

438.953

2,54

438.953

2,54

438.953

2,54

438.953

 

Cộng thửa

Thửa

 

0,05

9.459

0,06

9.899

0,06

10.621

0,06

11.627

 

TT

Danh mục

ĐVT

SL

Nguyên giá
(đ)

KH/ca máy

KK1

KK2

KK3

KK4

Ca

T-tiền

Ca

T-tiền

Ca

T-tiền

Ca

T-tiền

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Lưới đo vẽ Ca/100 thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Bản đồ 1/1000

Thửa

 

 

 

 

210

 

257

 

343

 

467

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

200.000.000

80.000

0,22

17.600

0,27

21.600

0,36

28.800

0,49

39.200

 

Sổ điện tử

 

 

18.375.000

14.700

0,22

3.234

0,27

3.969

0,36

5.292

0,49

7.203

 

Máy vi tính xách tay

Cái

1

19.870.000

7.948

0,02

159

0,02

159

0,03

238

0,04

318

 

Điện

kw

 

 

2.195

0,06

1

0,06

1

0,09

2

0,12

3

1.2

Đo vẽ chi tiết ca/100 thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Bản đồ 1/1000

Thửa

 

 

-

 

3.603

 

4.503

 

5.994

 

8.106

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

200.000.000

80.000

4,04

323.200

5,05

404.000

6,72

537.600

9,09

727.200

 

Máy vi tính xách tay

Cái

1

19.870.000

7.948

4,04

32.110

5,05

40.137

6,72

53.411

9,09

72.247

 

Sổ điện tử

Cái

1

18.375.000

14.700

0,34

4.998

0,42

6.174

0,57

8.379

0,76

11.172

 

Điện

 

 

 

2.195

0,95

21

1,22

27

1,62

36

2,16

47

 

Tổng ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Biến động từ 15% trở xuống

 

 

Thửa

 

Thiết bị

 

 

3.813

 

4.760

 

6.337

 

8.573

 

 

Thửa

 

Năng lượng

 

 

22

 

28

 

38

 

50

-

Biến động từ 15% đến 25% (tính bằng 0.9 mức biến động 15%)

 

 

Thửa

 

Thiết bị

 

 

3.432

 

4.284

 

5.703

 

7.716

 

 

Thửa

 

Năng lượng

 

 

20

 

25

 

34

 

45

-

Biến động từ 25% đến 40%(tính bằng 0.8 mức biến động 15%)

 

 

Thửa

 

Thiết bị

 

 

3.050

 

3.808

 

5.070

 

6.859

 

 

Thửa

 

Năng lượng

 

 

18

 

22

 

30

 

40

 

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa ca/mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Bản đồ tỷ lệ 1/1000 (mảnh = 25 ha)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

Cái

0,35

15.000.000

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy quét

Cái

 

250.000.000

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiết bị nối mạng

Cái

0,4

20.000.000

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy chủ

 

 

122.000.000

24.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy in phun Ao

 

 

158.000.000

31.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần mềm số hoá

 

 

70.000.000

14.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều hòa

Cái

2,2

12.000.000

2.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điện năng

Kw

 

 

2.195

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Biên tập BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Bản đồ 1/1000

Mảnh

 

 

 

 

62

 

62

 

62

 

62

 

Máy vi tính

Cái

1

14.890.000

5.956

0,41

2.442

0,41

2.442

0,41

2.442

0,41

2.442

 

Điều hòa

Cái

1

9.700.000

1.940

0,11

213

0,11

213

0,11

213

0,11

213

 

Máy in phun A0

cái

 

177.760.000

71.104

0,05

3.555

0,05

3.555

0,05

3.555

0,05

3.555

 

Điện năng

Kw

 

 

2.195

3,4

75

16,3

358

19,4

426

23,7

520

2.3

Lập bản vẽ ca/100 thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Bản đồ 1/1000

Thửa

 

 

-

 

11

 

12

 

12

 

13

 

Máy vi tính, phần mềm

Cái

0,35

24.680.000

 

2,13

-

2,21

-

2,35

-

2,54

-

 

Máy in laser 0,5 kW

cái

 

7.000.000

2.800

0,002

6

0,003

8

0,004

11

0,005

14

 

Điều hoà

Cái

2,2

9.700.000

1.940

0,57

1.106

0,59

1.145

0,63

1.222

0,68

1.319

 

Điện năng

Kw

 

 

2.195

16,8

369

17,4

382

18,5

406

20

439

2.4

Bổ sung sổ MK

Thửa

 

 

 

 

101

 

101

 

101

 

101

 

Máy tính PC

Cái

1

14.890.000

5.956

1,56

9.291

2

9.291

2

9.291

2

9.291

 

Điều hoà

Cái

1

9.700.000

1.940

0,42

815

0

815

0

815

0

815

 

Điện

Kw

 

 

2.195

12,3

26.999

12

26.999

12

26.999

12

26.999

 

Cộng (nội nghiệp)

 

 

 

 

 

 

-

Biến động từ 15% trở xuống

 

Ca/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khấu hao

Ha

 

 

 

 

62

 

62

 

62

 

62

 

Năng lượng

 

 

 

 

 

75

 

358

 

426

 

520

 

Ca/thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khấu hao

Thửa

 

 

 

 

112

 

113

 

113

 

114

 

Năng lượng

 

 

 

 

 

27.367

 

27.380

 

27.405

 

27.438

-

Biến động từ 15% đến 25% (tính bằng 0.9 mức biến động 15%)

 

Ca/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khấu hao

Ha

 

 

 

 

56

 

56

 

56

 

56

 

Năng lượng

 

 

 

 

 

67

 

322

 

383

 

468

 

Ca/thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khấu hao

Thửa

 

 

 

 

101

 

101

 

102

 

103

 

Năng lượng

 

 

 

 

 

24.631

 

24.642

 

24.664

 

24.694

-

Biến động từ 25% đến 40% (tính bằng 0.8 mức biến động 15%)

 

Ca/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khấu hao

Ha

 

 

 

 

50

 

50

 

50

 

50

 

Năng lượng

 

 

 

 

 

60

 

286

 

341

 

416

 

Ca/thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khấu hao

Thửa

 

 

 

 

90

 

90

 

91

 

92

 

Năng lượng

 

 

 

 

 

21.894

 

21.904

 

21.924

 

21.950


CHI PHÍ DỤNG CỤ, VẬT LIỆU ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (NGOẠI NGHIỆP)
(Kèm theo Quyết định số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Dụng cụ

Ca/mảnh

TT

Danh mục

ĐVT

TH

Đơn giá (đ)

Đơn giá (c)

Tỷ lệ 1/1000

Ca

1.1

Đối soát thực địa

 

 

 

 

 

 

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

50.000

107

10

1.077

2

Áo mưa bạt

Cái

18

50.000

107

10,08

1.077

3

Ba Lô

Cái

18

50.000

107

26,81

2.864

4

Giầy cao cổ

Đôi

12

25.000

80

26,81

2.148

5

Mũ cứng

Cái

12

25.000

80

26,81

2.148

6

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

50.000

214

26,81

5.729

7

Bi đông nhựa

Cái

12

7.000

22

26,81

602

8

Ống đựng bản đồ

Cái

24

100.000

160

10,08

1.615

9

Thước cuộn vải 50m

Cái

4

50.000

481

10,08

4.846

10

Máy tính cầm tay

Cái

24

200.000

321

10,08

3.231

11

Đồng hồ báo thức

Cái

36

30.000

32

1,68

54

 

Cộng (Tính 5%)

Ha

 

 

 

 

1.066

 

Khó khăn 1

Ha

 

 

 

 

640

 

Khó khăn 2

Ha

 

 

 

 

800

 

Khó khăn 3

Ha

 

 

 

 

1.066

 

Khó khăn 4

Ha

 

 

 

 

1.440

 

Khó khăn 5

Ha

 

 

 

 

1.866

1.2

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

50.000

107

0,72

77

2

Áo mưa bạt

Cái

18

50.000

107

0,72

77

3

Ba lô

Cái

18

50000

107

1,92

205

4

Găng tay bạt

Đôi

6

25.000

160

1,92

308

5

Giầy cao cổ

Đôi

12

25.000

80

1,92

154

6

Mũ cứng

Cái

12

25.000

80

1,92

154

7

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

50.000

214

1,92

410

8

Búa đóng cọc

Cái

36

20.000

21

0,01

0

9

Bút kẻ thẳng

Cái

24

20.000

32

1,2

38

10

Hòm sắt đựng máy,khoá

Cái

48

60.000

48

3

144

11

ống đựng bản đồ

Cái

24

100.000

160

0,6

96

12

Ni lông gói tài liệu

Tấm

9

7.000

30

0,12

4

13

Túi đựng tài liệu

Cái

12

15.000

48

3

144

14

E ke

Bộ

24

25.000

40

0,12

5

15

Bảng ngắm

Cái

36

15.000

16

0,12

2

16

Đồng hồ báo thức

Cái

36

30.000

32

0,3

10

 

Cộng (tính 5%)

 

 

 

 

 

29

 

Khó khăn 1

Thửa

 

 

 

 

17

 

Khó khăn 2

Thửa

 

 

 

 

22

 

Khó khăn 3

Thửa

 

 

 

 

29

 

Khó khăn 4

Thửa

 

 

 

 

39

1.3

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

50.000

107

13,45

1.437

2

Áo mưa bạt

Cái

18

50.000

107

13,45

1.437

3

Ba lô

Cái

18

50.000

107

35,86

3.831

4

Mũ cứng

Cái

12

25000

80

35,86

2873

5

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

50.000

214

35,86

7.662

6

Tất sợi

Đôi

6

10.000

64

35,86

2.299

7

Bi đông nhựa

Cái

12

7.000

22

35,86

805

8

Bút kẻ thẳng

Cái

24

20.000

32

2,24

72

9

Hòm sắt đựng máy,khoá

Cái

48

60.000

48

6,72

323

10

Ống đựng bản đồ

Cái

24

100.000

160

6,72

1.077

11

Ni lông gói tài liệu

Tấm

9

7.000

30

1,12

34

12

Túi đựng tài liệu

Cái

12

15.000

48

6,72

323

13

E ke

Bộ

24

25.000

40

1,12

45

14

Thước đo độ

Cái

24

20.000

32

4,48

144

15

Thước bẹt nhựa 60cm

Cái

24

20.000

32

1,12

36

16

Thước cuộn vải 50m

Cái

4

50.000

481

2,24

1.077

17

Thước thép 30m

Cái

2

200.000

3.846

1,12

4.308

18

Thước thép cuộn 2m

Cái

6

20.000

128

0,57

73

19

Ký hiệu bản đồ

Q.

48

50.000

40

1,12

45

20

Quy phạm

Q

48

15.000

12

1,12

13

21

Kẹp sắt

Cái

6

500

3

6,72

22

22

Máy tính cầm tay

Cái

24

200.000

321

0,11

35

23

Đồng hồ báo thức

Cái

36

30.000

32

0,57

18

 

Cộng (Tính 5%)

 

 

 

 

 

324

 

Khó khăn 1

Thửa

 

 

 

 

194

 

Khó khăn 2

Thửa

 

 

 

 

243

 

Khó khăn 3

Thửa

 

 

 

 

324

 

Khó khăn 4

Thửa

 

 

 

 

437

 

CHI PHÍ DỤNG CỤ, VẬT LIỆU ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (NGOẠI NGHIỆP)
(Kèm theo Quyết định số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Vật liệu

Ca/mảnh

TT

Danh mục

ĐVT

TH

Đơn giá
(đ)

Đơn giá
(đ/ca)

Tỷ lệ 1/1000

Ca

đ/mh

1.1

Đối soát thực địa

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ địa chính

Tờ

 

 

20.000

1

20.000

2

Bút chì màu

Cái

 

 

1.000

1

1.000

3

Giấy A4

Ram

 

 

40.000

0

4.000

4

Giấy can

m

 

 

6.000

1

6.000

5

Tẩy chì

Cái

 

 

1.000

5

5.000

6

Kẹp giấy loại nhỏ

Cái

 

 

500

10

5.000

 

Cộng (tính 8% hao hụt)

Ha

 

 

 

 

1.2

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ địa chính

Tờ

 

 

20.000

0

400

2

Bản đồ ĐGHC

Tờ

 

 

20.000

0

400

3

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

 

 

500

0

165

4

Băng dính loại vừa

Cuộn

 

 

500

0

35

5

Bìa đóng sổ

Cái

 

 

1.000

0

250

6

Biên bản bàn giao thành quả

Bộ

 

 

500

0

20

7

Đĩa CD

Đĩa

 

 

10.000

0

200

8

Giấy can

M

 

 

6.000

0

1.020

9

Giấy A4

Ram

 

 

40.000

1

53.200

10

Mực màu

Tuýp

 

 

5.000

0

100

11

Sổ đo các loại

Q

 

 

5.000

1

2.500

12

Sổ ghi chép

Q

 

 

5.000

0

100

13

Cọc gỗ 4x30 (cm), đinh 3cm

Cái

 

 

3.000

10

30.000

 14

Bảng thống kê hiện trạng đo đạc địa chính các loại đất

 Bộ

 

 

 2.000

 0

 660

 

 Cộng (tính 8% hao hụt)

 

 

 

 

 

 96.174

 

 Tính chung cho các mức KK

 Thửa

 

 

 

 

 962

1.3

Vật liệu của lưới đo vẽ tính bằng 0,05 mức vật liệu đo vẽ chi tiết

 

 

Thửa

 

 

 

 

48

 

(Tổng cộng ngoại nghiệp)

 

 

 

 

 

 

-

Trường hợp biến động từ 15% trở xuống

 

 

 

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

 

 

 

 

2.411

 

Khó khăn 2

Ha

 

 

 

 

2.571

 

Khó khăn 3

Ha

 

 

 

 

2.838

 

Khó khăn 4

Ha

 

 

 

 

3.211

 

Khó khăn 1

Thửa

 

 

 

 

1.221

 

Khó khăn 2

Thửa

 

 

 

 

1.274

 

Khó khăn 3

Thửa

 

 

 

 

1.363

 

Khó khăn 4

Thửa

 

 

 

 

1.486

-

Trường hợp biến động từ 15% đến 25%

 

 

 

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

 

 

 

 

2.170

 

Khó khăn 2

Ha

 

 

 

 

2.314

 

Khó khăn 3

Ha

 

 

 

 

2.554

 

Khó khăn 4

Ha

 

 

 

 

2.890

 

Khó khăn 1

Thửa

 

 

 

 

1.099

 

Khó khăn 2

Thửa

 

 

 

 

1.147

 

Khó khăn 3

Thửa

 

 

 

 

1.226

 

Khó khăn 4

Thửa

 

 

 

 

1.337

-

Trường hợp biến động từ 25% đến 40%

 

 

 

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

 

 

 

 

1.929

 

Khó khăn 2

Ha

 

 

 

 

2.057

 

Khó khăn 3

Ha

 

 

 

 

2.270

 

Khó khăn 4

Ha

 

 

 

 

2.569

 

Khó khăn 1

Thửa

 

 

 

 

977

 

Khó khăn 2

Thửa

 

 

 

 

1.020

 

Khó khăn 3

Thửa

 

 

 

 

1.090

 

Khó khăn 4

Thửa

 

 

 

 

1.189

 

CHI PHÍ DỤNG CỤ, VẬT LIỆU ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (NỘI NGHIỆP)
(Kèm theo Quyết định số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Dụng cụ

Ca/mảnh

TT

Danh mục

ĐVT

TH

Đơn giá (đ)

Đơn giá (đ/ca)

Tỷ lệ 1/1000

Ca

đ/mh

2.4

Biên tập BĐ và in, xác nhận hồ sơ; giao nộp sản phẩm

 

 

 

 

 

 

1

Áo Blu

Cái

9

30.000

128

2,54

326

2

Dép xốp

Đôi

6

10.000

64

2,54

163

3

Bàn máy làm việc

Cái

72

300.000

160

0,93

149

4

Ghế tựa

Cái

60

80.000

51

0,93

48

5

Bàn vẽ kỹ thuật

 

60

300.000

192

0,93

179

6

Giá để tài liệu bằng sắt

Cái

60

200.000

128

0,23

29

7

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

1.000.000

641

0,23

147

8

Đèn neon 40w

Bộ

30

40.000

51

1,86

95

9

Ổn áp (chung) 10A

Cái

60

2.000.000

1.282

1,4

1.795

10

Đồng hồ treo tường

Cái

36

30.000

32

0,47

15

11

Quy phạm nội nghiệp

Q

48

15.000

12

0,02

0

12

Ký hiệu bản đồ

Q

48

50.000

40

0,02

1

13

Quạt trần 100w

Cái

36

500.000

534

0,23

123

14

Điện

Kw

 

2.195

 

0,6

1.317

 

Cộng (Tính 5%)

Ha

 

 

 

 

182

 

Khó khăn 1

Ha

 

 

 

 

182

 

Khó khăn 2

Ha

 

 

 

 

182

 

Khó khăn 3

Ha

 

 

 

 

182

 

Khó khăn 4

Ha

 

 

 

 

182

2.3

Bổ sung sổ mục kê

 

 

 

 

 

 

1

Áo Blu

Cái

9

30.000

128

2,08

267

2

Dép xốp

Cái

6

10.000

64

2,08

133

3

Bàn làm việc

Cái

60

300.000

192

1,04

200

4

Ghế tựa

Cái

60

80.000

51

1,04

53

5

Giá để tài liệu

Cái

60

200.000

128

0,78

100

6

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

1.000.000

641

0,78

500

7

Đèn neon 40W

Bộ

30

40.000

51

2,08

107

8

Ổn áp

Cái

60

2.000.000

1.282

1,56

2.000

9

Đồng hồ treo tường

Cái

36

30.000

32

0,52

17

10

Quạt thông gió 40W

Cái

36

250.000

267

0,26

69

11

Quạt trần 100W

Cái

36

500.000

534

0,26

139

12

Đèn bàn 100 W

Cái

12

40.000

128

2,08

267

13

Điện

Kw

 

2.195

 

2,9

6.366

 

Cộng (tính 5%)

Ha

 

 

 

 

416

 

Khó khăn 1

Ha

 

 

 

 

416

 

Khó khăn 2

Ha

 

 

 

 

416

 

Khó khăn 3

Ha

 

 

 

 

416

 

Khó khăn 4

Ha

 

 

 

 

416

2.2

Lập bản vẽ

 

 

 

 

 

 

1

Ba lô

Cái

18

50.000

107

3,87

413

2

Giầy cao cổ

Đôi

12

25.000

80

3,87

310

3

Mũ cứng

Cái

12

25.000

80

3,87

310

4

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

50.000

214

3,87

827

5

Tất sợi

Đôi

6

10.000

64

3,87

248

6

Bi đông nhựa

Cái

12

7.000

22

3,87

87

7

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

60.000

48

2,35

113

8

Ống đựng bản đồ

Cái

24

100.000

160

2,35

377

9

Túi đựng tài liệu

Cái

12

15.000

48

2,35

113

10

Thước bẹt nhựa 60cm

Cái

24

20.000

32

0,39

13

11

Ký hiệu bản đồ

Q

48

50.000

40

0,39

16

12

Quy phạm

Q

48

15.000

12

0,39

5

13

Máy tính cầm tay

Cái

24

200.000

321

0,04

13

14

Đồng hồ báo thức

Cái

36

30.000

32

0,2

6

15

Máy ổn áp chung

Cái

60

2.000.000

1.282

0,78

1.000

16

Lưu điện

Cái

60

1.500.000

962

3,14

3.019

17

Chuột máy tính

Cái

4

70.000

673

2,35

1.582

18

USP

Cái

24

250.000

401

0,01

4

19

Máy in Lazer 0,5kw

Cái

72

7.000.000

3.739

0,01

37

20

Đầu ghi CD 0,4kw

Cái

72

7.000.000

3.739

0,004

15

21

Đèn neon 0,04kw

Bộ

30

40.000

51

0,78

40

22

Điện

Kw

 

2.195

 

0,02

44

 

Cộng (tính 5%)

Thửa

 

 

 

 

90

 

Khó khăn 1

Thửa

 

 

 

 

54

 

Khó khăn 2

Thửa

 

 

 

 

68

 

Khó khăn 3

Thửa

 

 

 

 

90

 

Khó khăn 4

Thửa

 

 

 

 

122

 

CHI PHÍ DỤNG CỤ, VẬT LIỆU ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (NỘI NGHIỆP)
(Kèm theo Quyết định số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Vật liệu

Ca/mảnh

TT

Danh mục

ĐVT

TH

Đơn giá (đ)

Đơn giá (đ/ca)

Tỷ lệ 1/1000

Ca

đ/mh

2.4

Biên tập BĐĐC và in; xác nhận hồ sơ các cấp

 

 

 

 

 

 

1

Biên bản bàn giao TQ

Tờ

 

 

500

4

2.000

2

Đĩa CD

Cái

 

 

3.739

0,020

75

3

Giấy Trôky

Cuộn

 

 

10.000

2

20.000

4

Giấy A4

Ram

 

 

500

0

125

5

Mực in laser

Hộp

 

 

550.000

0

27.500

6

Giấy gói hàng

Tờ

 

 

2.000

2,000

4.000

7

Sổ ghi chép

Quyển

 

 

3.000

0

300

8

Mực in plotter 4 màu

Hộp

 

 

4.000

0,003

12

9

Bảng thống kê hiện trạng BĐĐC

Tờ

 

 

300

0,200

60

 

Cộng (tính 8% hao hụt)

Ha

 

 

 

 

58.398

 

Tính chung cho các mức KK

Ha

 

 

 

 

2.336

2.3

Bổ sung sổ mục kê

 

 

 

 

 

 

1

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

 

 

500

3

1.500

2

Bìa đóng sổ

Cái

 

 

1.000

2

2.000

3

Biên bản bàn giao TQ

Tờ

 

 

500

4

2.000

4

Giấy A4

Ram

 

 

500

0

150

5

Mực in laser

Hộp

 

 

550.000

0

33.000

6

Sổ mục kê

Quyển

 

 

5.000

0

250

7

Sổ ghi chép

Quyển

 

 

5.000

0

50

8

Bảng thống kê hiện trạng đo đạc ĐC các loại đất

Bộ

 

 

500

0

100

 

Cộng (tính 8% hao hụt)

 

 

 

 

 

42.174

 

Tính chung cho các mức KK

Ha

 

 

 

 

1.687

1.3

Lập bản vẽ

 

 

 

 

 

 

 

TT

Danh mục

ĐVT

TH

Đơn giá (đ)

Đơn giá (đ/ca)

Tỷ lệ 1/1000

Ca

đ/mh

1

Bản đồ địa hình

Tờ

 

 

20.000

0,010

200

2

Bản đồ ĐGHC

Tờ

 

 

20.000

0,010

200

3

Bảng tổng hợp TQ

Tờ

 

 

500

3

1.500

4

Bảng tính toán

Tờ

 

 

500

3

1.500

5

Băng dính loại vừa

Cuộn

 

 

500

0,15

75

6

Bìa đóng sổ

Cái

 

 

1.000

2

2.000

7

Biên bản bàn giao TQ

Tờ

 

 

500

4

2.000

8

Giấy A4

Ram

 

 

500

2

750

9

Mực in Lazer

Hộp

 

 

550.000

0,30

165.000

10

Giấy gói hàng

Tờ

 

 

2.000

2,00

4.000

11

Sổ ghi chép

Q

 

 

5.000

0,10

500

12

Bảng thống kê hiện trạng

Bộ

 

 

2.000

0,20

400

 

đo đạc ĐC các loại đất

 

 

 

 

 

 

 

Cộng (tính 8% hao hụt)

 

 

 

 

 

1.924

 

Tính chung cho các mức KK

Thửa

 

 

 

 

1.924

 

(Tổng cộng nội nghiệp)

 

 

 

 

 

 

-

Trường hợp biến động từ 15% trở xuống

 

 

 

 

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

 

 

 

 

4.621

 

Khó khăn 2

Ha

 

 

 

 

4.621

 

Khó khăn 3

Ha

 

 

 

 

4.621

 

Khó khăn 4

Ha

 

 

 

 

4.621

 

Khó khăn 1

Thửa

 

 

 

 

1.978

 

Khó khăn 2

Thửa

 

 

 

 

1.991

 

Khó khăn 3

Thửa

 

 

 

 

2.014

 

Khó khăn 4

Thửa

 

 

 

 

2.046

-

Trường hợp biến động từ 15% đến 25%

 

 

 

 

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

 

 

 

 

4.159

 

Khó khăn 2

Ha

 

 

 

 

4.159

 

Khó khăn 3

Ha

 

 

 

 

4.159

 

Khó khăn 4

Ha

 

 

 

 

4.159

 

Khó khăn 1

Thửa

 

 

 

 

1.780

 

Khó khăn 2

Thửa

 

 

 

 

1.792

 

Khó khăn 3

Thửa

 

 

 

 

1.813

 

Khó khăn 4

Thửa

 

 

 

 

1.841

-

Trường hợp biến động từ 25% đến 40%

 

 

 

 

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

 

 

 

 

3.697

 

Khó khăn 2

Ha

 

 

 

 

3.697

 

Khó khăn 3

Ha

 

 

 

 

3.697

 

Khó khăn 4

Ha

 

 

 

 

3.697

 

Khó khăn 1

Thửa

 

 

 

 

1.582

 

Khó khăn 2

Thửa

 

 

 

 

1.593

 

Khó khăn 3

Thửa

 

 

 

 

1.611

 

Khó khăn 4

Thửa

 

 

 

 

1.636

 

ĐƠN GIÁ TIỀN CÔNG
(Hệ số tiền lương theo Nghị định số: 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ)
(Kèm theo Quyết định số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

ĐVT: Đồng Lương tối thiểu: 1.150.000

Số TT

Nội dung

Hệ số

Lương cấp bậc

Lương phụ 11%

Lưu động 0,4

PC trách nhiệm 0,2/5

BHXH-YT- CĐ, TN 24% (BHXH 18% + BHYT 3% + BHTN 1% + KPCD 2%)

Lương tháng

Lương ngày

 

NGOẠI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Kỹ sư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2,34

2.691.000

296.010

460.000

46.000

645.840

4.138.850

159.187

 

2

2,67

3.070.500

337.755

460.000

46.000

736.920

4.651.175

178.891

 

3

3

3.450.000

379.500

460.000

46.000

828.000

5.163.500

198.596

 

4

3,33

3.829.500

421.245

460.000

46.000

919.080

5.675.825

218.301

 

5

3,66

4.209.000

462.990

460.000

46.000

1.010.160

6.188.150

238.006

 

6

3,99

4.588.500

504.735

460.000

46.000

1.101.240

6.700.475

257.711

 

7

4,32

4.968.000

546.480

460.000

46.000

1.192.320

7.212.800

277.415

 

8

4,65

5.347.500

588.225

460.000

46.000

1.283.400

7.725.125

297.120

B

Kỹ thuật viên

 

-

 

 

 

-

-

 

 

3

2,26

2.599.000

285.890

460.000

46.000

623.760

4.014.650

154.410

 

4

2,46

2.829.000

311.190

460.000

46.000

678.960

4.325.150

166.352

 

5

2,66

3.059.000

336.490

460.000

46.000

734.160

4.635.650

178.294

 

6

2,86

3.289.000

361.790

460.000

46.000

789.360

4.946.150

190.237

 

7

3,06

3.519.000

387.090

460.000

46.000

844.560

5.256.650

202.179

 

8

3,26

3.749.000

412.390

460.000

46.000

899.760

5.567.150

214.121

 

9

3,46

3.979.000

437.690

460.000

46.000

954.960

5.877.650

226.063

 

10

3,66

4.209.000

462.990

460.000

46.000

1.010.160

6.188.150

238.006

 

11

3,86

4.439.000

488.290

460.000

46.000

1.065.360

6.498.650

249.948

 

12

4,06

4.669.000

513.590

460.000

46.000

1.120.560

6.809.150

261.890

C

Lái xe

 

-

-

 

 

-

-

-

 

3

3,05

3.507.500

385.825

460.000

46.000

841.800

5.241.125

201.582

 

Số TT

Nội dung

Hệ số

Lương cấp bậc

Lương phụ 11%

Lưu động 0,4

PC trách nhiệm 0,2/5

BHXH-YT- CĐ, TN 24% (BHXH 18% + BHYT 3% + BHTN 1% + KPCD 2%)

Lương tháng

Lương ngày

 

NỘI NGHIỆP

 

 

 

 

 

-

 

 

A

Kỹ sư

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

2,34

2.691.000

296.010

 

46.000

645.840

3.678.850

141.494

 

2

2,67

3.070.500

337.755

 

46.000

736.920

4.191.175

161.199

 

3

3,00

3.450.000

379.500

 

46.000

828.000

4.703.500

180.904

 

4

3,33

3.829.500

421.245

 

46.000

919.080

5.215.825

200.609

 

5

3,66

4.209.000

462.990

 

46.000

1.010.160

5.728.150

220.313

 

6

3,99

4.588.500

504.735

 

46.000

1.101.240

6.240.475

240.018

 

7

4,32

4.968.000

546.480

 

46.000

1.192.320

6.752.800

259.723

 

8

4,65

5.347.500

588.225

 

46.000

1.283.400

7.265.125

279.428

B

Kỹ thuật viên

 

 

 

 

 

-

-

 

 

3

2,26

2.599.000

285.890

 

46.000

623.760

3.554.650

136.717

 

4

2,46

2.829.000

311.190

 

46.000

678.960

3.865.150

148.660

 

5

2,66

3.059.000

336.490

 

46.000

734.160

4.175.650

160.602

 

6

2,86

3.289.000

361.790

 

46.000

789.360

4.486.150

172.544

 

7

3,06

3.519.000

387.090

 

46.000

844.560

4.796.650

184.487

 

8

3,26

3.749.000

412.390

 

46.000

899.760

5.107.150

196.429

 

9

3,46

3.979.000

437.690

 

46.000

954.960

5.417.650

208.371

 

10

3,66

4.209.000

462.990

 

46.000

1.010.160

5.728.150

220.313

 

11

3,86

4.439.000

488.290

 

46.000

1.065.360

6.038.650

232.256

 

12

4,06

4.669.000

513.590

 

46.000

1.120.560

6.349.150

244.198

 

LAO ĐỘNG PHỔ THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

64.000

 

Phụ cấp khu vực

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

0,1

115.000

 

 

 

 

115.000

4.423

 

ĐƠN GIÁ VẬT TƯ, THIẾT BỊ
(Kèm theo Quyết định số: 1957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

ĐVT: Đồng

TT

Danh mục

ĐVT

Đơn giá

1. Dụng cụ

1

Áo rét BHLĐ

Cái

50.000

2

Áo mưa bạt

Cái

50.000

3

Ba lô

Cái

50.000

4

Găng tay bạt

Đôi

25.000

5

Giầy cao cổ

Đôi

25.000

6

Mũ cứng

Cái

25.000

7

Quần áo BHLĐ

Bộ

50.000

8

Tất sợi

Đôi

10.000

9

Bi đông nhựa

Cái

7.000

10

Đèn pin

Cái

10.000

11

Búa đập đá, đóng cọc

Cái

20.000

12

Bút kẻ thẳng

Cái

20.000

13

Compa đơn, v.tròn nhỏ

Cái

20.000

14

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

60.000

15

Ống đựng bản đồ

Cái

100.000

16

Nilon gói tài liệu

Tấm

7.000

17

Túi đựng tài liệu

Cái

15.000

18

E ke

bộ

25.000

19

Thước cuộn vải 50m

Cái

50.000

20

Thước thép 30m

Cái

200.000

21

Thước thép cuộn 02m

Cái

20.000

22

Ký hiệu bản đồ

Q.

50.000

23

Qui phạm

Q

15.000

24

Kẹp sắt

Cái

500

25

Máy tính cầm tay

Cái

200.000

26

Nilon che máy tấm 5m

Tấm

20.000

27

Ô che máy

Cái

120.000

28

Đèn điện 100W

Bộ

40.000

29

Bóng điện 100W

Cái

40.000

30

Áp kế

Cái

2.000.000

31

Nhiệt kế

Cái

50.000

32

Mia

Cái

300.000

33

Bảng ngắm

Cái

15.000

34

Pin khô

Cái

*

35

Đồng hồ báo thức

Cái

30.000

36

Điện năng

Kw

2.195

37

Bút xoay đơn

Cái

***

38

Thước đo độ

Cái

20.000

39

Thước 3 cạnh (tỷ lệ)

Cái

15.000

40

Thước bẹt nhựa 60cm

Cái

20.000

41

Máy ổn áp

Cái

2.000.000

42

Lưu điện

Cái

1.500.000

43

Chuột máy tính

Cái

70.000

44

Đầu ghi CD

Cái

7.000.000

45

Bộ đồ nề

Bộ

50.000

46

Bộ khắc chữ mặt mốc

Bộ

50.000

47

Cờ hiệu nhỏ

Cái

10.000

48

Cưa cành

Cái

***

49

Cuốc bàn

Cái

15.000

50

Cuốc chim

Cái

*

51

Dao phát cây

Cái

15.000

52

Địa bàn kỹ thuật

Cái

150.000

53

Hòm đựng máy, dụng cụ

Cái

60.000

54

Kìm cắt thép

Cái

20.000

55

Ống nhòm

Cái

200.000

56

Xẻng

Cái

15.000

57

Xô tôn đựng nước

Cái

15.000

58

Bảng ngắm

Cái

15.000

59

Ẩm kế

Cái

1.000.000

60

Áo blu

Cái

30.000

61

Bàn làm việc

Cái

300.000

62

Ghế quay

Cái

80.000

63

Dép xốp

Đôi

10.000

64

Đèn neon 40W

Bộ

40.000

65

Giá để tài liệu

Cái

200.000

66

Ghế tựa

Cái

80.000

67

Máy hút ẩm 2KW

Cái

2.000.000

68

Maý hút bụi 1,5KW

Cái

1.600.000

69

Quạt thông gió 40W

Cái

250.000

70

Quạt trần 100w

Cái

500.000

71

Quy phạm nội nghiệp

Quyển

15.000

72

Tủ đựng tài liệu

Cái

1.000.000

73

Thước Đrôbusep

Cái

1.500.000

74

Thước nhựa 01m

Cái

50.000

75

Xô nhựa 10 lít

Cái

15.000

76

Quy định số hóa

Quyển

83.000

77

Compa kép

Cái

20.000

78

Bàn rập lỗ

Cái

30.000

79

Bàn rập ghim bé

Cái

13.500

80

Bàn rập ghim to

Cái

42.000

81

Kéo cắt giấy

Cái

10.000

82

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

14.500

83

Quạt trần

Cái

500.000

84

USB (01ghi)

Cái

250.000

2. Vật liệu

1

Bản đồ địa hình

Tờ

20.000

2

Bản đồ ĐGHC 364/CT

Tờ

20.000

3

Bản đồ địa chính

Tờ

20.000

4

Bảng tổng hợp TQ

Tờ

500

5

Bảng tính toán

Tờ

500

6

Băng dính loại vừa

Cuộn

500

7

Bìa đóng sổ

Cái

1.000

8

Biên bản bàn giao TQ

Bộ

500

9

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái

3.000

10

Cọc gỗ 4x30cm +đinh 03cm

Cái

3.000

11

Đĩa CD

Đĩa

10.000

12

Ghi chú điểm tọa độ cũ

Bộ

12.000

13

Ghi chú điểm độ cao cũ

Bộ

4.000

14

Giấy can

m2

6.000

15

Diamát 90x105 (cm)

m

*

16

Giấy gói hàng

Tờ

1.000

17

Mực màu

Tuýp

5.000

18

Pin đèn

đôi

3.000

19

Sổ đo các loại

Q

5.000

20

Sổ ghi chép

Q

5.000

21

Số liệu tọa độ điểm cũ

Bộ

12.000

22

Số liệu độ cao điểm cũ

Bộ

8.000

23

Đinh sắt 10,15cm và đệm

Cái

1.000

24

Sơn đỏ

Kg

20.000

25

Bảng thống kê hiện trạng đo

Bộ

2.000

26

Đĩa mềm

Cái

*

27

Giấy A0

Tờ

2.000

28

Giấy A4

Ram

40.000

29

Giấy A3

Ram

70.000

30

Mực in Lazer A4

Hộp

550.000

31

Mực in Lazer A3

Hộp

1.500.000

32

Sổ mục kê tạm

Q

30.000

33

Mực in phun (4 hộp 4 màu)

Hộp

2.000.000

34

Mực photocopy

Hộp

300.000

35

Mực đen

Lọ

20.000

36

Sổ kiểm nghiệm máy

Q

5.000

37

Sổ đo góc

Q.

5.000

38

Sổ đo cạnh

Q.

5.000

39

Sổ đo thiên đỉnh

Q.

5.000

40

Xi măng

Kg

900

41

Cát

m3

90.000

42

Đá dăm

m3

123.000

43

Dấu sứ

Cái

5.500

44

Gỗ cốt pha dày 03cm

m3

1.800.000

45

Đinh

Kg

21.000

46

Sắt 10

Kg

6.000

47

Dầu nhớt

Kg

40.000

48

Xăng

Lít

21.300

49

Đĩa CD (cơ số 2)

Cái

20.000

50

Đĩa CD (cơ số 3)

Cái

30.000

51

Thuốc tẩy rửa

Lít

10.000

52

Khăn mặt

Cái

2.000

53

Xà phòng

Kg

10.000

54

Khăn lau máy

Cái

2.000

55

Bản đồ gốc

Tờ

20.000

56

Cồn công nghiệp

Lít

11.000

57

Bóng đèn quét đặc chủng

Cái

500.000

58

Số giao ca

Quyển

5.000

59

Ghi chú điểm tọa độ mới

Tờ

8.000

60

Giấy Kroky

Tờ

2.000

61

Băng dính phim

Cuộn

3.000

62

Giấy vẽ sơ đồ khu đo

Tờ

1.000

63

Lý lịch bản đồ

Quyển

5.000

64

Ghim vòng

Hộp

1.300

65

Ghim dập

Hộp

10.000

66

Bút bi

Cái

1.500

67

Bút xóa

Cái

12.000

68

Bút đánh dấu

Cái

8.200

69

Bút chì màu

Cái

2.500

70

Tẩy chì

Cái

1.500

3. Thiết bị

1

Chọn điểm chôn mốc(nông thôn)

 

 

2

Toàn đạc điện tử

Bộ

200.000.000

3

Máy GPS

Bộ (2máy)

254.887.500

4

Máy bộ đàm

Cái

20.189.400

5

Máy vi tính xách tay

Cái

19.870.000

6

Ô tô 9-12 chỗ

Cái

500.000.000

7

Sổ điện tử

Bộ

18.375.000

8

Điện

Kw

2.195

9

Phần mềm vẽ BĐ

Cái

52.500.000

10

Máy in Lazer A4

Cái

7.000.000

11

Máy in phun Ao

Cái

177.760.000

12

Máy vi tính, phần mềm

Cái

24.680.000

13

Thiết bị nối mạng Hub

Bộ

22.125.000

14

Máy chủ NetserveLH3

Cái

153.912.500

15

Máy in phun plotter

Cái

177.760.000

16

Phần mềm số hóa

Bản

71.750.000

17

Điều hòa

Cái

9.700.000

18

Máy quét

Cái

231.100.000

19

Máy vi tính PC

Cái

14.890.000

20

Máy Potocopy A0

Cái

150.000.000

21

Máy in Lazer A3

Cái

20.318.182

22

Máy quét Canon A3, A4

Cái

137.995.455

23

Bộ chuyển mạch Switch 24 cổng

Cái

1.818.182

24

Máy đọc mã vạch

Cái

2.727.273

25

Các thiết bị quản lý lưu trữ và vận hành CSDL

 

 

26

Máy chủ cơ sở dữ liệu

Cái

45.454.545

27

Máy chủ backup dữ liệu

Cái

40.909.091

28

Lắp đặt Internet

Thuê bao

1.818.182