- 1Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Quyết định 179/2004/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 45/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- 8Thông tư 18/2013/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Thông tư 50/2013/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 15/2021/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3227/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 23 tháng 12 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở thực hiện từ ngày 1/7/2013;
Căn cứ Quyết định số 179/2004/QĐ-TTg ngày 06 tháng 10 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đo và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
Căn cứ Thông tư số 18/2013/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính;
Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 816/TTr- TNMT ngày 07 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bộ đơn giá Đo đạc lập bản đồ địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Gồm 1 quyển kèm theo).
Điều 2. Bộ đơn giá Đo đạc lập bản đồ địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Phú Thọ là cơ sở để lập, thẩm tra xét duyệt giá trị và thanh toán các dự án đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 3. Giao nhiệm vụ cho Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Công khai Bộ đơn giá cho các tổ chức, cá nhân thực hiện;
b) Hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này;
c) Hàng năm cập nhật chính sách, quy định có liên quan của nhà nước để báo cáo UBND tỉnh xem xét, bổ sung, điều chỉnh Bộ đơn giá cho phù hợp.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký, Quyết định này thay thế Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 03/8/2009 của UBND tỉnh.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
- Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Đo đạc lập bản đồ địa chính, Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất;
- Căn cứ Thông tư 18/2013/TT-BTNMT ngày 18/07/2013 về việc Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính;
- Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương, chế độ phụ cấp lương cho các công ty nhà nước;
- Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/06/2013 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với công chức, viên chức, lực lượng vũ trang, tiền lương tối thiểu là 1.150.000 đồng.
- Các văn bản có liên quan khác theo quy định của nhà nước.
1. Đơn giá sản phẩm Đo đạc lập bản đồ địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính ( sau đây gọi tắt là đơn giá đo đạc địa chính, lập hồ sơ địa chính, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính) là biểu hiện bằng tiền của chi phí cần thiết để hoàn thành một khối lượng công tác địa chính đảm bảo theo đúng yêu cầu quy phạm, định mức kinh tế - kỹ thuật hiện hành của nhà nước.
2. Đơn giá của từng sản phẩm công tác địa chính bao gồm:
2.1. Chi phí trực tiếp: Chi phí trực tiếp bao gồm các khoản mục cấu thành nên giá trị sản phẩm (chi phí vật liệu, chi phí công cụ-dụng cụ, chi phí nhân công, chi phí khấu hao máy móc - thiết bị và chi phí năng lượng).
a. Chi phí vật liệu: Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, nhiên liệu dùng trực tiếp trong quá trình sản xuất sản phẩm;
- Số lượng vật liệu được xác định trên cơ sở định mức sử dụng vật liệu do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.
- Đơn giá vật liệu lấy theo giá thành lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính - cấp giấy phép chứng nhận quyền sử dụng đất đã được UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 03/08/2009.
b. Chi phí công cụ, dụng cụ: Là giá trị công cụ, dụng cụ được phân bổ trong quá trình sản xuất sản phẩm
- Đơn giá công cụ, dụng cụ lấy theo giá thành lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính - cấp giấy phép chứng nhận quyền sử dụng đất đã được UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 03/08/2009.
- Số ca sử dụng và niên hạn sử dụng công cụ, dụng cụ theo định mức của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
c. Chi phí nhân công: Gồm chi phí lao động kỹ thuật và chi phí lao động phổ thông (nếu có) tham giá trong quá trình sản xuất sản phẩm.
- Đơn giá ngày công lao động kỹ thuật gồm tiền lương cơ bản, lương phụ, phụ cấp lương, các khoản đóng góp và các chế độ khác cho người lao động theo quy định hiện hành.
- Đơn giá công lao động phổ thông được áp dụng trên địa bàn tỉnh là 100.000 đồng/ngày công
d. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị: Là hao phí về máy móc thiết bị sử dụng trong quá trình thực hiện công tác đo đạc bản đồ và quản lý đất đai; được xác định trên cơ sở danh mục máy, số ca sử dụng máy theo định mức kinh tế - kỹ thuật do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành và mức khấu hao một ca máy.
e. Chi phí năng lượng: Là chi phí sử dụng năng lượng dùng cho máy móc thiết bị vận hành trong thời gian tham gia sản xuất sản phẩm, cách tính theo
2.2. Chi phí chung
Là chi phí có tính chất chung của đơn vị trực tiếp thực hiện như: chi phí tiền lương và các khoản có tính chất lương (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn) cho bộ máy quản lý; chi phí điện, nước, điện thoại, xăng xe, công tác phí, văn phòng phẩm, công cụ, dụng cụ cho bộ máy quản lý; chi phí sửa chữa thiết bị, công cụ, dụng cụ đối với đơn vị sự nghiệp (hoặc chi phí khấu hao tài sản cố định phục vụ cho bộ máy quản lý đối với doanh nghiệp); chị hội nghị triển khai, tổng kết công tác, chi phí chuyển quân, chi phí làm nhà tạm (hoặc thuê nhà trọ) cho lực lượng thi công, chi phí nghiệm thu, bàn giao sản phẩm của đơn vị sản xuất và các chi phí khác mang tính chất quản lý có liên quan đến việc sản phẩm. Chi phí này được xác định theo tỷ lệ % tính trên chi phí trực tiếp, sản phẩm trong bộ đơn giá này thuộc nhóm II và nhóm III.
Các loại chi phí được tính theo Thông tư số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính.
Đơn giá đo đạc địa chính, lập hồ sơ địa chính (phần II), xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính (phần III) dùng để lập dự toán và thanh toán cho công tác địa chính áp dụng chung cho cả doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp. Khi xác định dự toán, thanh toán kinh phí đối với nhiệm vụ do đơn vị sự nghiệp thực hiện không bao gồm chi phí khấu hao tài sản cố định. Các chế độ chính sách về tiền lương theo quy định hiện hành, mức lương tối thiểu là 1.150.000đ/tháng; trường hợp có điều chỉnh mức lương tối thiểu chung sẽ được tính toán cụ thể trong dự toán và thanh toán cho mỗi công trình tại thời điểm thực hiện.
1.1. Chọn điểm, chôn mốc: Chuẩn bị, xác định vị trí điểm ở thực địa, liên hệ xin phép đất đặt mốc, thông hướng, đổ mốc, chôn mốc, vẽ ghi chú điểm, kiểm tra, phục vụ KTNT, giao nộp, bàn giao mốc cho địa phương, di chuyển.
1.2. Xây tường vây.
1.3. Tiếp điểm: Chuẩn bị, tiềm điểm ở thực địa, kiểm tra, chỉnh lý ghi chú điểm và thông hường, di chuyển.
1.4.1 Đo ngắm:
- Đo theo phương pháp đường chuyền: Chuẩn bị, kiểm nghiệm thiết bị, đo ngắm ( đo góc nằm ngang, góc đứng và đo cạnh) phục vụ KTNT, di chuyển;
- Đo bằng công nghệ GPS: Chuẩn bị, kiểm nghiệm thiết bị, liên hệ với các nhóm đo, đo ngắm, liên hệ với các nhóm liên quan để trữ số liệu sang máy tính hoặc thiết bị lưu trữ, tính toán, kiểm tra khái lược, phục vụ KTNT, di chuyển.
1.5. Tính toán bình sai: Chuẩn bị, kiểm tra số đo, tính toán bình sai, biên tập thành quả, phục vụ KTNT.
Loại 1 (KK1): Khu vực đồng bằng, ít cây; khu vực đồi trọc, thấp, vùng trung du; giao thông thuận tiện.
Loại 1 (KK2): Khu vực đồng bằng nhiều cây; khu vực đồi thưa cây vùng trung du; giao thông tương đối thuận tiện.
Loại 3 (KK3): Vùng đồi núi có độ cao trung bình so với khu vực bằng phẳng xung quanh từ 50m đến 200m, vùng đồng lầy, vùng đồng bằng dân cư đông, nhiều kênh rạch; giao thông không thuận tiện.
Loại 4 (KK4): Vùng đồi núi có độ cao trung bình so với khu vực bằng phẳng xung quanh từ 200m đến 800m, vùng thủy triều, sình lầy, đầm lầy, thụt sâu, vùng thành phố lớn, đông dân cư, phải đo đếm, nhiều ngõ, hẻm cụt; giao thông khó khăn.
Loại 5 (KK5): Vùng hải đảo, biên giới và vùng núi có độ cao trung bình so với khu vực bằng phẳng xung quanh trên 800m, giao thông rất khó khăn.
Phạm vi khu vực để phân loại khó khăn được xác định theo ranh giới khu vực dự kiến do vẽ thành lập bản đồ địa chính hoặc xác định theo phạm vi từng mảnh bản đồ địa hình dùng để thiết kế đồ hình lưới địa chính.
3. Đơn giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)
B. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
1.1. Ngoại nghiệp
a) Công tác chuẩn bị: Triển khai công tác đo đạc; chuẩn bị vật tư, tài liệu; kiểm nghiệm thiết bị; xác định ranh giới hành chính xã, phường, thị trấn ngoài thực địa với UBND xã, phường, thị trấn (sau đây gọi tắt là UBND cấp xã); thu nhập, sao các tài liệu có liên quan đến hiện trạng sử dụng đất của địa phương, của chủ sử dụng đất;
b) Lưới đo vẽ: Tìm điểm lưới cấp trên ngoài thực địa; thiết kế, chọn điểm, đóng cọc (hoặc chôn mốc), thông hướng; đo nối; tính toán;
c) Xác định ranh giới thửa đất: Xác định ranh giới thửa đất, đóng cọc hoặc đánh dấu mốc giới thửa đất ở thực địa, xác định tiện chủ sử dụng đất, đối tượng sử dụng đất, mục đích sử dụng đất (loại đất);
d) Đo vẽ chi tiết: Chuẩn bị vật tư, tài liệu, thiết bị, đo chi tiết nội dung bản đò, vẽ lược đồ;
đ) Đối soát, kiểm tra: Đối soát hình thể, đối tượng sử dụng đất, mục đích sử dụng đất (loại đất);
e) Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất: Giao kết quả đo đạc địa chính cho chủ sử dụng đất; kiểm tra, hoàn thiện kết quả đo đạc nếu có phát hiện sai sót;
g) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.
1.2. Nội nghiệp
a) Lập bản đồ gốc: Chuyển kết quả đo vẽ chi tiết vào máy vi tính, tiếp biên các trạm đo, lập bản gốc; tiếp biên bản đồ trong khu đo; đánHồ sơố thửa tạm, tính diện tích;
b) Nhập thông tin thửa đất: Nhập các thông tin phục vụ lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất, hồ sơ địa chính, cấp GCN, xây dựng CSDLĐC;
c) Lập sổ mục kê: Sổ mục kê theo hiện trạng đo đạc, tổng hợp diện tích theo mảnh;
d) Biên tập và in BĐĐC theo đơn vị hành chính;
đ) Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất;
e) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu;
g) Xác nhận hồ sơ các cấp;
h) Giao nộp thành quả: Hoàn thành thủ tục pháp lý tại địa phương, giao nộp sản phẩm.
2.1. Bản đồ tỷ lệ 1/200
Áp dụng cho khu vực nội thành thuộc các đô thị loại đặc biệt theo các loại khó khăn như sau:
Loại 1 (KK1): Khu vực có mật độ thửa trung bình từ 60 thửa đến dưới 75 thửa trong 1 ha.
Loại 2 (KK2): Khu vực có mật độ thửa trung bình từ 75 thửa đến dưới 90 thửa trong 1 ha.
Loại 3 (KK3): Khu vực có mật độ thửa trung bình từ 90 thửa đến dưới 105 thửa trong 1 ha.
Loại 4 (KK4): Khu vực có mật độ thửa trung bình từ 105 thửa đến 120 thửa trong 1 ha.
Khi mật độ thửa trên 120 thửa/ha thì cứ thêm 10 thửa được tính thêm 0,10 mức loại khó khăn 4.
2.2. Bản đồ tỷ lệ 1/200
Áp dụng cho khu vực dân cư theo các loại khó khăn như sau:
Loại 1 (KK1): Khu vực đô thị, dạng đô thị có mật độ thửa trung bình từ 25 thửa đến dưới 35 thửa trong 1 ha.
Loại 2 (KK2): Khu vực có mật độ thửa trung bình từ 35 thửa đến dưới 45 thửa trong 1 ha.
Loại 3 (KK3): Khu vực có mật độ thửa trung bình từ 45 thửa đến dưới 55 thửa trong 1 ha.
Loại 4 (KK4): Khu vực có mật độ thửa trung bình từ 55 thửa đến dưới 65 thửa trong 1 ha.
Loại 5 (KK5): Khu vực có mật độ thửa trung bình từ 65 thửa đến 75 thửa trong 1 ha.
Khi mật độ thửa trên 75 thửa/ha thì cứ thêm 10 thửa được tính thêm 0,10 thức loại khó khăn 5.
2.3. Bản đồ tỷ lệ 1/1000
Loại 1 (KK1): Đất nông nghiệp có số thửa trung bình từ 20 thửa đến dưới 40 thửa trong 1 ha (áp dụng đối với khu vực có dạng thửa hẹp, kéo dài; khu vực phường, thị trấn, xã thuộc thị xã và thành phố thuộc tỉnh, xã thuộc các huyện tiếp giáp quận).
Được áp dụng mức khó khăn 2 nếu khu đó có ít nhất một trong các tiêu chí sau:
- Khu vực có nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;
- Khu vực trung du, miền núi có mật độ dốc trên 10%;
- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.
Được áp dụng mức khó khăn 3 nếu tầm che khuất trên 80% diện tích.
Loại 2 (KK2): Đất nông nghiệp có số thửa trung bình từ 40 thửa đến 60 thửa trong 1 ha. Được áp dụng mức khó khăn 3 nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:
- Khu vực có nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;
- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;
- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.
Được áp dụng mức khó khăn 4 nếu tầm che khuất trên 80% diện tích.
Loại 3 (KK3): Đất khu dân cư (khu vực đô thị, dạng đô thị và dân cư nông thôn ở đồng bằng) số thửa trung bình từ 10 thửa đến dưới 20 thửa trong 1 ha. Đất nông nghiệp có số thửa trung bình trên 60 thửa trong ha.
Đất nông nghiệp được áp dụng mức khó khăn 4 nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:
- Khu vực có nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tầm che khuất (vượt quá tầm ngắm của máy đo đạc) trên 50% đến 80% diện tích;
- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;
- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.
Được áp dụng mức khó khăn 5 nếu tầm che khuất trên 80% diện tích.
Loại 4 (KK4): Đất khu dân cư trung bình từ 20 thửa đến dưới 30 thửa trong 1 ha.
Loại 5 (KK5): Đất khu dân cư trung bình từ 30 thửa đến 40 thửa trong 1 ha.
Khi mật độ thửa trên 40 thửa/ha thì cứ thêm 10 thửa được tính thêm 0,10 mức loại khó khăn 5.
2.4. Bản đồ tỷ lệ 1/2000
Loại 1 (KK1): Đất nông nghiệp số thửa trung bình từ 5 thửa đến dưới 10 thửa trong 1 ha. Được áp dụng mức khó khăn 1 nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:
- Khu vực cớ nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;
- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;
- Số thửa có đất xen kẽ trên 30% tổng số thửa.
Được áp dụng mức khó khăn 3 nếu tầm che khuất trên 80% diện tích.
Loại 2 (KK2): Đất nông nghiệp số thửa trung bình từ 10 thửa đến 20 thửa trong 1 ha. Được áp dụng mức khó khăn 3 nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:
- Khu vực cớ nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;
- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;
- Số thửa có đất xen kẽ trên 30% tổng số thửa.
Được áp dụng mức khó khăn 4 nếu tầm che khuất trên 80% diện tích.
Loại 3 (KK3): Đất khu dân cư số thửa trung bình từ dưới 4 thửa trong 1 ha hoặc đất nông nghiệp số thửa trung bình trên 20 thửa trong 1 ha.
Đất nông nghiệp được áp dụng mức khó khăn 4, nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:
- Khu vực có nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;
- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;
- Số thửa có đất xen kẽ trên 30% tổng số thửa.
Được áp dụng mức khó khăn 5 nếu tầm che khuất trên 80% diện tích.
Loại 4 (KK4): Đất khu dân cư số thửa trung bình từ 4 thửa đến dưới 8 thửa trong 1 ha.
Loại 5 (KK5): Đất khu dân cư số thửa trung bình từ 8 thửa trong 1 ha trở lên.
2.5. Bản đồ tỷ lệ 1/5.000
Loại 1 (KK1): Đất nông nghiệp số thửa trung bình dưới 1 thửa trong 1 ha.
Được áp dụng mức khó khăn 2 nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:
- Khu vực có nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;
- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;
- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.
Được áp dụng mức khó khăn 3 nếu tầm che khuất trên 80% diện tích.
Loại 2 (KK2): Đất nông nghiệp số thửa trung bình từ 1 thửa đến 2 thửa trong 1 ha. Được áp dụng mức khó khăn 3 nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:
- Khu vực có nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;
- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trung bình trên 10%;
- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.
Được áp dụng mức khó khăn 4 nếu tầm che khuất trên 80% diện tích.
Loại 3 (KK3): Đất nông nghiệp số thửa trung bình từ trên 2 thửa đến 3 thửa trong 1 ha. Được áp dụng mức khó khăn 4 nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:
- Khu vực có nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;
- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;
- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.
Nếu tầm che khuất trên 80% diện tích thì được tính thêm 15% của mức khó khăn 4.
Loại 4 (KK4): Đất nông nghiệp số thửa trung bình trên 3 thửa trong 1 ha.
2.6. Bản đồ tỷ lệ 1/10000
Áp dụng cho khu vực có đất lâm nghiệp (kể cả trồng thông, cao su thay thế cây rừng) hoặc đất chưa sử dụng theo các loại khó khăn như sau:
Loại 1 (KK1): Khu vực đất của các tổ chức đang quản lý, sử dụng hoặc đất chưa sử dụng, có địa hình đồi, núi thấp, độ dốc trung bình dưới 15%, ít bị chia cắt, đi lại tương đối dễ dàng.
Trường hợp trong khu vực có đan xen các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân (trừ đất lâm nghiệp) thì áp dụng loại khó khăn 2 nếu đan xen từ 10-30% diện tích; áp dụng loại khó khăn 3 nếu đan xen trên 30% diện tích.
Loại 2 (KK2): Khu vực đất của các tổ chức đang quản lý, sử dụng hoặc đất chưa sử dụng, như địa hình đồi, núi cao, độ dốc từ 15% đến dưới 45%, tương đối phức tạp bị chia cắt bởi nhiều sông, suối, đi lại khó khăn; hoặc khu vực đất lâm nghiệp của hộ gia đình, cá nhân thuộc vùng địa hình đồi, núi thấp ít bị chia cắt, đi lại dễ dàng.
Trường hợp trong khu vực có đan xen các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân (trừ đất lâm nghiệp) thì áp dụng loại khó khăn 3 nếu đan xen từ 10 - 30% diện tích; áp dụng loại khó khăn 4 nếu đan xen trên 30% diện tích.
Loại 3 (KK3): Khu vực đất của các tổ chức đang quản lý, sử dụng hoặc đất chưa sử dụng có địa hình núi cao, độ dốc trên 45% đi lại đặc biệt khó khăn; hoặc khu vực đất giao cho hộ gia đình, cá nhân có địa hình đồi núi tương đối phức tạp, đi lại khó khăn.
Trường hợp trong khu vực có đan xen các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân (trừ đất lâm nghiệp) trên 10% diện tích thì áp dụng loại khó khăn 4.
Loại 4 (KK4): Khu vực đất giao cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng thuộc khu vực biên giới, hải đảo hoặc khu vực có địa hình đồi, núi cao hiểm trở, bị chia cắt bởi nhiều sông suối, đi lại đặc biệt khó khăn.
Phạm vi khu vực để phân loại khó khăn được xác định theo từng mảnh bản đồ hoặc phạm vi nhiều mảnh bản đồ đo vẽ cùng một tỷ lệ, có cùng đặc điểm để lựa chọn mức độ khó khăn (cùng là khu dân cư, cùng là đất nông nghiệp hoặc cùng là khu vực đất nông nghiệp xen kẽ đất ở) trong một đơn vị hành chính cấp xã.
3. Đơn giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)
C. SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
1.1. Số hóa BĐĐC
a) Quét tài liệu: Nhận vật tư, tài liệu; chuẩn bị hệ thống tin học (máy, dụng cụ, cài đặt phần mềm, sao chép các tệp chuẩn); chuẩn bị cơ sở toán học.
Chuẩn bị tài liệu: Kiểm tra bản đồ (hoặc phim dương) về độ sạch, rõ nét, các mốc để nắn (điểm mốc khung, lưới kilomét, điểm tọa độ và bổ sung các điểm mốc để nắn nếu thiếu trên bản gốc so với quy định); quét tài liệu; kiểm tra chất lượng file ảnh quét.
Nắn ảnh theo khung trong bản đồ, lưới kilomét, điểm tọa độ (tam giác); lưu file ảnh (để phục vụ cho bước số hóa và các bước KTNT sau này).
b) Số hóa nội dung bản đồ: Số hóa các yếu tố nội dung bản đồ và làm sạch dữ liệu theo các lớp đối tượng; kiểm tra trên máy các bước số hóa nội dung bản đồ theo lớp đã quy định và kiểm tra tiếp biên.
c) Biên tập nội dung bản đồ ( biên tập để lưu dưới dạng bản đồ số): Định nghĩa đối tượng, gắn thuộc tính, tạo file topology, tô màu nền, biên tập ký hiệu, chú giải; trình bày khung và tiếp biên và các nội dung khác (chống hở, lỗi tex...).
d) In bản đồ trên giấy: 01 bản làm làm biên tập, 01 bản để kiểm tra và 01 bản để giao nộp; kiểm tra bản đồ giấy, sửa chữa sau kiểm tra.
đ) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm: Phục vụ kiểm tra nghiệm thu, ghi dữ liệu bản đồ số trên đĩa CD, xác nhận hồ sơ các cấp, giao nộp sản phẩm.
1.2. Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000
a) Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển
Thu nhập số liệu đo đạc, tính toán lưới địa chính trước đây ( số đo, bảng tính, kết quả tính toán trong hệ tọa độ HN-72); tính cải chính số liệu đo cũ trong hệ tọa độ VN-2000 (nếu có), tính toán bình sai lại lưới địa chính trên đây sang hệ tọa độ VN-2000.
b) Chuyển đổi bản đồ số (dạng vector từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ số tọa độ VN-2000)
- Nắn chuyển: Chuẩn bị vật tư, tài liệu của các mảnh, liên quan; chuẩn bị kỹ thuật, hướng dẫn biên tập, nắn các tệp tin thành phần của mảnh bản đồ sang hệ số tọa độ VN-2000; ghép các tờ bản đồ (khung cũ) và cắt ghép theo khung trong của tờ bản đồ mới (nếu có).
Biên tập và kiểm tra lại quá trình chuyển đổi, rà soát mức độ đầy đủ các yếu tố nội dung bản đồ.
- Tính lại và so sánh diện tích trước và sau nắn chuyển tọa độ.
c) Biên tập nội dung bản đồ và in (biên tập để lưu dưới dạng bản đồ số): định nghĩ đối tượng, gắn thuộc tính, tạo file topology, tô mầu nền, biên tập ký hiệu, chú giải; trình bày khung và tiếp biên và các nội dung khác; (chồng hở, lỗi tex...); in bản đồ giấy và kiểm tra bản đồ giấy sau khi in.
d) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.
đ) Giao nộp sản phẩm: ghi dữ liệu bản đồ số trên đĩa CD, xác nhận hồ sơ các cấp (nếu có), giao nộp sản phẩm.
Việc phân loại khó khăn số hóa, chuyển hệ tọa độ thực hiện như quy định đối với việc đo đạc thành lập BĐĐC bằng phương pháp đo đạc trực tiếp theo quy định tại khoản 2 Mục II, Chương I, Phần II.
3. Đơn giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)
D. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
Mức đo đạc chỉnh lý BĐĐC dưới đây thực hiện cho các trường hợp:
- BĐĐC đã được thành lập nhưng chưa sử dụng để giao đất, đăng ký quyền sử dụng đất, kê khai phục vụ cấp Giấy chứng nhận mà có biến động;
- BĐĐC khi thực hiện chủ trương "đồn điền, đổi thửa" (trường hợp không phải thành lập lại BĐĐC).
1.1. Ngoại nghiệp
a) Đối soát thực địa
- Công tác chuẩn bị: Thu nhập tài liệu, kiểm tra phân tích tài liệu; đồi soát hồ sơ địa chính với BĐĐC; đối soát hồ sơ đăng ký bổ sung, đăng ký biến động về nhà, đất đối với BĐĐC (nếu có);
- Đối soát 100% số thửa tại thực địa, xác định biến động do sự thay đổi hình thể thửa đất, thay đổi tên chủ, địa chỉ của chủ sử dụng thửa đất và thay đổi địa chỉ thửa đất (nếu có), phương pháp chỉnh lý biến động; xác định tình trạng quy hoạch sử dụng đất, mốc quy hoạch, hành lang an toàn các công trình; xác định loại đất, mục đích sử dụng đất.
b) Lưới đo vẽ
Chuẩn bị, thiết kế, chọn điểm, đóng cọc, đo nối và tính toán.
c) Đo vẽ chi tiết
- Chuẩn bị vật tư, tài liệu, thiết bị;
- Xác định ranh giới thửa đất; điều tra, ghi tên chủ đất sử dụng đất, các chủ liền kề, loại đất, mục đích sử dụng đất, địa chỉ thửa đất, địa chỉ chủ sử dụng đất, xác định ranh giới, mốc giới quy hoạch, xác định ranh giới hành lang an toàn các công trình, xác định mức độ hạn chế quyền sử dụng đất, đóng mốc giới thửa đất ở thực định và lập biên bản xác định ranh giới thửa đất theo hiện trạng thửa đất xác định phạm vi quy hoạch, phạm vi thuộc hành lang an toàn các công trình;
- Đo vẽ chi tiết khu vực có biến động về hình thửa: Chuẩn bị vật tư, tài liệu, dụng cụ đo, đo vẽ chi tiết thửa đất, đo vẽ các công trình xây dựng có bổ sung, thay đổi trên thửa đất, vẽ sơ họa hiện trạng trạm đo hoặc lược đồ thửa đất;
- Xác nhận diện tích theo hiện trạng đối với chủ sử dụng đất.
1.2 Nội nghiệp
a) Số hóa BĐĐC: thực hiện đối với trường hợp chỉnh lý BĐĐC dạng giấy.
b) Lập bản vẽ BĐĐC
- Công tác chuẩn bị: nhận BĐĐC, BĐĐC gốc chuẩn bị vật tư, tài liệu và thiết bị, máy móc;
- Chuyển kết quả đo vẽ chi tiết lên BĐĐC; tính diện tích thửa đất; tiếp biên; đánHồ sơố thửa, lập bảng kê thửa đất có biến động; biên tập lại BĐĐC;
- Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất, đối soát kết quả đo đạc địa chính với biên bản xác định ranh giới thửa đất;
- Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc.
c) Bổ sung Sổ mục kê: Lập lại hoặc bổ sung sổ mục kê theo tờ BĐĐC; tổng hợp lại diện tích và lập các bảng biểu theo quy định.
d) Biên tập bản đồ và in
- Biên tập BĐĐC và các tài liệu liên quan đến thửa đất;
- In BĐĐC và hồ sơ, bảng biểu liên quan theo quy định;
- Nhân bản BĐĐC, sổ mục kê.
đ) Xác nhận hồ sơ các cấp: Hoàn thành thủ tục pháp lý, giao nộp sản phẩm.
e) Giao nộp sản phẩm: Phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.
Việc phân loại khó khăn thực hiện như quy định đối với việc đo đạc thành lập BĐĐC bằng phương pháp đo đạc trực tiếp quy định tại khoản 2 Mục II, Chương I, Phần II.
3. Đơn giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)
Đ. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
Khảo sát khu vực đo vẽ; chuẩn bị vật tư tài liệu; thiết bị; liên hệ công tác; thiết kế đo vẽ; đo vẽ thửa đất; lập bản vẽ; đối soát, kiểm tra; phục vụ nghiệm thu.
2. Đơn giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)
E. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
Trường hợp đo đạc chỉnh lý bản trích do địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính thì định mức được tính bằng 0,50 mức trích đo địa chính thửa đất quy định tại khoản 2 Mục V, Chương I này; trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp thì tính bằng 0,30 mức trích đo địa chính thửa đất quy định tại Mục V, Chương I này.
G. ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
1. Định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất quy định tại mục này được áp dụng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản có yêu cầu đo đạc tài sản gắn liền với đất để phục vụ cho đăng ký, cấp GCN về quyền sở hữu đối với tài sản đó. Diện tích tài sản gắn liền với đất phải đo đạc gồm diện tích chiếm đất của tài sản và diện tích sàn xây dựng theo quy định cấp GCN đối với từng loại tài sản.
2. Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đó địa chính thửa đất thì định mức trích đo địa chính thửa đất thực hiện theo quy định tại Mục V, Chương I. Định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0,50 lần định mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng (không kể đo lưới). Định mức đo đạc tài sản khác gắn liền với đất được tính bằng 0,30 lần định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng.
3. Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với đo đạc địa chính thửa đất thì định mức được tính như sau:
- Đối với tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác thì định mức được tính bằng 0,70 lần định mức trích do địa chính thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Mục V, Chương I này (không kể đo lưới).
Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì định mức đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0,70 lần định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Mục V, Chương I này; từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính định mức bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất.
- Đối với tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác thì định mức đo đạc được tính bằng 0,30 lần mức trích đo thửa đất quy định tại Mục V, Chương I này.
4. Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính định mức đo đạc thửa đất mà không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất.
I. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐỊNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN
1. Phân loại khó khăn
Loại 1 (KK1): Các xã vùng đồng bằng, trung du.
Loại 2 (KK2): Các xã tiếp giáp với các phường thuộc đô thị loại II,III,IV; các thị trấn.
Loại 3 (KK3): Các xã miền núi, biên giới, hải đảo, các xã đặc biệt khó khăn, các xã tiếp giáp với các phường thuộc đô thị loại đặc biệt, loại I.
2. Đơn giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)
II. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG
1. Phân loại khó khăn
Loại 2 (KK2): Các phường trong đô thị loại III, IV.
Loại 3 (KK3): Các phường trong đô thị loại II.
Loại 4 (KK4): Các phường trong đô thị loại I.
Loại 5 (KK5): Các phường trong đô thị loại đặc biệt.
2. Đơn giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)
III. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
1. Phân loại khó khăn
Phân loại khó khăn thực hiện như quy định tại Mục I và Mục II, Chương II, Phần II
2. Đơn giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)
IV. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
1. Phân loại khó khăn
Phân loại khó khăn thực hiện như quy định tại Mục I và II, Chương II, Phần II.
2. Đơn giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)
V. ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRẤN
1. Phân loại khó khăn
Phân loại khó khăn thực hiện như quy định tại Mục I, Chương II, Phần II.
2. Đơn giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)
VI. ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI PHƯỜNG
1. Phân loại khó khăn
Phân loại khó khăn thực hiện như quy định tại Mục II, Chương II, Phần II.
2. Đơn giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)
VII. ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ
1. Phân loại khó khăn
Phân loại khó khăn thực hiện như quy định tại Mục I và II, Chương II, Phần II.
2. Đơn giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)
VIII. ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
1. Phân loại khó khăn
Phân loại khó khăn thực hiện như quy định tại Mục I và II, Chương II, Phần II.
2. Đơn giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)
IX. ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
1. Phân loại khó khăn
Phân loại khó khăn thực hiện như quy định tại Mục I và II, Chương II, Phần II.
2. Đơn giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)
1.1. Nhận, trả hồ sơ, thu lệ phí.
1.2. Trích lục thửa đất.
1.3. Trích sao thông tin địa chính.
3. Đơn giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | LoạI KK | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Chi phí Dụng cụ | Chi phí Vật liệu | Chi phí SD máy | Chi phí trực tiếp (A1) | CP chung 25 - 20% | Đơn giá sản phẩm | KTNT 4% - 3% | Cộng đơn giá | Chi phí ngoài ĐG | |
K.hao | N.lượng | KV 0.1 | |||||||||||||
| Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông (không xây tường vây), đo ngắm, tính toán (GPS): | điểm | 1 | 2.646.036 | 288.000 | 14.426 | 356.718 | 182.767 |
| 3.487.947 | 858.016 | 4.345.964 | 173.839 | 4.519.802 | 62.863 |
2 | 3.262.582 | 387.000 | 16.235 | 356.718 | 210.703 |
| 4.233.239 | 1.044.339 | 5.277.578 | 211.103 | 5.488.681 | 77.349 | |||
3 | 3.999.150 | 531.000 | 19.457 | 356.718 | 240.343 |
| 5.146.668 | 1.272.696 | 6.419.365 | 256.775 | 6.676.140 | 94.654 | |||
4 | 5.043.991 | 752.000 | 23.385 | 356.718 | 282.511 |
| 6.458.605 | 1.600.681 | 8.059.286 | 322.371 | 8.381.657 | 119.202 | |||
5 | 6.682.643 | 969.000 | 30.490 | 356.718 | 353.191 |
| 8.392.042 | 2.084.040 | 10.476.082 | 419.043 | 10.895.125 | 157.683 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông (có xây tường vây), đo ngắm, tính toán (GPS): | điểm | 1 | 3.839.446 | 768.000 | 16.980 | 740.989 | 236.767 |
| 5.602.183 | 1.386.575 | 6.988.758 | 279.550 | 7.268.308 | 92.719 |
2 | 4.455.992 | 1.017.000 | 19.576 | 740.989 | 264.703 |
| 6.498.260 | 1.610.594 | 8.108.855 | 324.354 | 8.433.209 | 107.204 | |||
3 | 5.431.242 | 1.371.000 | 23.387 | 740.989 | 306.343 |
| 7.872.961 | 1.954.270 | 9.827.231 | 393.089 | 10.220.320 | 130.481 | |||
4 | 6.714.764 | 2.192.000 | 28.494 | 740.989 | 360.511 |
| 10.036.759 | 2.495.219 | 12.531.978 | 501.279 | 13.033.257 | 161.000 | |||
5 | 8.592.098 | 2.649.000 | 36.974 | 740.989 | 440.191 |
| 12.459.253 | 3.100.843 | 15.560.096 | 622.404 | 16.182.500 | 205.452 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông trên hè phố (có xây hố ga, nắp đậy), đo ngắm, tính toán (GPS): | điểm | 1 | 2.920.730 | 336.600 | 15.379 | 356.718 | 182.767 |
| 3.812.195 | 939.078 | 4.751.273 | 190.051 | 4.941.324 | 69.321 |
2 | 3.627.587 | 451.800 | 17.427 | 356.718 | 210.703 |
| 4.664.235 | 1.152.088 | 5.816.323 | 232.653 | 6.048.976 | 85.929 | |||
3 | 4.471.398 | 612.000 | 21.046 | 356.718 | 240.343 |
| 5.701.506 | 1.411.406 | 7.112.912 | 284.516 | 7.397.428 | 105.756 | |||
4 | 5.668.638 | 857.400 | 25.451 | 356.718 | 282.511 |
| 7.190.718 | 1.783.709 | 8.974.427 | 358.977 | 9.333.404 | 133.887 | |||
5 | 7.474.740 | 1.106.800 | 33.112 | 356.718 | 353.191 |
| 9.324.561 | 2.317.170 | 11.641.731 | 465.669 | 12.107.400 | 176.304 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ, đo ngắm, tính toán (GPS): | điểm | 1 | 1.808.784 | 102.000 | 11.088 | 193.512 | 152.767 |
| 2.268.151 | 553.067 | 2.821.219 | 112.849 | 2.934.067 | 43.180 |
2 | 2.058.444 | 129.000 | 12.064 | 193.512 | 165.703 |
| 2.558.723 | 625.710 | 3.184.433 | 127.377 | 3.311.810 | 49.041 | |||
3 | 2.399.903 | 207.000 | 13.895 | 193.512 | 186.343 |
| 3.000.654 | 736.193 | 3.736.846 | 149.474 | 3.886.320 | 57.058 | |||
4 | 2.823.860 | 321.000 | 16.154 | 193.512 | 213.511 |
| 3.568.038 | 878.039 | 4.446.077 | 177.843 | 4.623.920 | 67.010 | |||
5 | 3.766.370 | 391.000 | 21.312 | 193.512 | 287.191 |
| 4.659.385 | 1.150.876 | 5.810.261 | 232.410 | 6.042.671 | 89.125 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,1 | Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông | điểm | 1 | 1.373.470 | 243.000 | 4.768 | 181.340 | 54.000 |
| 1.856.578 | 464.145 | 2.320.723 |
|
| 32.288 |
2 | 1.825.022 | 324.000 | 5.960 | 181.340 | 69.000 |
| 2.405.322 | 601.331 | 3.006.653 |
|
| 42.904 | |||
|
| điểm | 3 | 2.361.240 | 405.000 | 7.946 | 181.340 | 81.000 |
| 3.036.526 | 759.132 | 3.795.658 |
|
| 55.510 |
4 | 3.123.234 | 527.000 | 10.330 | 181.340 | 102.000 |
| 3.943.904 | 985.976 | 4.929.880 |
|
| 73.423 | |||
5 | 3.960.487 | 689.000 | 13.111 | 181.340 | 108.000 |
| 4.951.938 | 1.237.984 | 6.189.922 |
|
| 93.106 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,2 | Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông trên hè phố (có xây hố ga, nắp đậy) (tính bằng 1,2 mức 1.1) | điểm | 1 | 1.648.165 | 291.600 | 5.721 | 181.340 | 54.000 |
| 2.180.826 | 545.206 | 2.726.032 |
|
| 38.746 |
2 | 2.190.027 | 388.800 | 7.151 | 181.340 | 69.000 |
| 2.836.318 | 709.080 | 3.545.398 |
|
| 51.485 | |||
3 | 2.833.488 | 486.000 | 9.535 | 181.340 | 81.000 |
| 3.591.364 | 897.841 | 4.489.205 |
|
| 66.612 | |||
4 | 3.747.881 | 632.400 | 12.396 | 181.340 | 102.000 |
| 4.676.017 | 1.169.004 | 5.845.021 |
|
| 88.108 | |||
5 | 4.752.584 | 826.800 | 15.733 | 181.340 | 108.000 |
| 5.884.457 | 1.471.114 | 7.355.572 |
|
| 111.727 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ | điểm | 1 | 536.218 | 57.000 | 1.430 | 18.134 | 24.000 |
| 636.782 | 159.196 | 795.978 |
|
| 12.606 |
2 | 620.884 | 66.000 | 1.788 | 18.134 | 24.000 |
| 730.806 | 182.701 | 913.507 |
|
| 14.596 | |||
3 | 761.994 | 81.000 | 2.384 | 18.134 | 27.000 |
| 890.512 | 222.628 | 1.113.140 |
|
| 17.913 | |||
4 | 903.104 | 96.000 | 3.099 | 18.134 | 33.000 |
| 1.053.337 | 263.334 | 1.316.671 |
|
| 21.231 | |||
5 | 1.044.214 | 111.000 | 3.933 | 18.134 | 42.000 |
| 1.219.281 | 304.820 | 1.524.101 |
|
| 24.548 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
3 | Xây tường vây | điểm | 1 | 1.193.410 | 480.000 | 2.555 | 384.271 | 54.000 |
| 2.114.236 | 528.559 | 2.642.794 |
|
| 29.856 |
2 | 1.193.410 | 630.000 | 3.341 | 384.271 | 54.000 |
| 2.265.022 | 566.255 | 2.831.277 |
|
| 29.856 | |||
3 | 1.432.092 | 840.000 | 3.930 | 384.271 | 66.000 |
| 2.726.293 | 681.573 | 3.407.866 |
|
| 35.827 | |||
4 | 1.670.774 | 1.440.000 | 5.109 | 384.271 | 78.000 |
| 3.578.154 | 894.538 | 4.472.692 |
|
| 41.798 | |||
5 | 1.909.456 | 1.680.000 | 6.485 | 384.271 | 87.000 |
| 4.067.211 | 1.016.803 | 5.084.014 |
|
| 47.769 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
4,1 | Tiếp điểm có tường vây (khi đo đường chuyền) | điểm | 1 | 253.998 | 36.000 | 501 | 102.241 | 54.000 |
| 446.740 | 111.685 | 558.425 |
|
| 5.971 |
2 | 319.849 | 36.000 | 656 | 102.241 | 69.000 |
| 527.746 | 131.936 | 659.682 |
|
| 7.519 | |||
3 | 385.701 | 54.000 | 771 | 102.241 | 81.000 |
| 623.713 | 155.928 | 779.641 |
|
| 9.067 | |||
4 | 479.774 | 68.000 | 964 | 102.241 | 102.000 |
| 752.979 | 188.245 | 941.224 |
|
| 11.279 | |||
5 | 639.699 | 68.000 | 1.273 | 102.241 | 108.000 |
| 919.212 | 229.803 | 1.149.015 |
|
| 15.038 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
4,2 | Tìm điểm không có tường vây (tính bằng 1.25 mức 4.1) | điểm | 1 | 317.497 | 45.000 | 251 | 102.241 | 54.000 |
| 518.989 | 129.747 | 648.736 |
|
| 7.464 |
2 | 399.812 | 45.000 | 328 | 102.241 | 69.000 |
| 616.380 | 154.095 | 770.476 |
|
| 9.399 | |||
3 | 482.126 | 67.500 | 386 | 102.241 | 81.000 |
| 733.252 | 183.313 | 916.566 |
|
| 11.334 | |||
4 | 599.717 | 85.000 | 482 | 102.241 | 102.000 |
| 889.440 | 222.360 | 1.111.801 |
|
| 14.099 | |||
5 | 799.623 | 85.000 | 636 | 102.241 | 108.000 |
| 1.095.501 | 273.875 | 1.369.376 |
|
| 18.798 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
5,1 | Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền | điểm | 1 | 446.392 | 34.000 | 1.837 | 6.785 | 11.425 |
| 500.440 | 125.110 | 625.550 |
|
| 11.611 |
2 | 658.959 | 68.000 | 2.672 | 6.785 | 17.311 |
| 753.728 | 188.432 | 942.160 |
|
| 17.139 | |||
3 | 797.128 | 68.000 | 3.340 | 6.785 | 20.774 |
| 896.027 | 224.007 | 1.120.034 |
|
| 20.733 | |||
4 | 1.094.723 | 101.000 | 4.509 | 6.785 | 28.391 |
| 1.235.408 | 308.852 | 1.544.260 |
|
| 28.474 | |||
5 | 1.456.088 | 135.000 | 6.012 | 6.785 | 37.739 |
| 1.641.624 | 410.406 | 2.052.030 |
|
| 37.873 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
5,2 | Đo độ cao lượng giác (tính bằng 0,10 mức 5.1) | điểm | 1 | 44.639 | 3.400 | 184 | 651 | 1.143 |
| 50.017 | 12.504 | 62.521 |
|
| 1.161 |
2 | 65.896 | 6.800 | 267 | 651 | 1.731 |
| 75.346 | 18.836 | 94.182 |
|
| 1.714 | |||
3 | 79.713 | 6.800 | 334 | 651 | 2.077 |
| 89.576 | 22.394 | 111.970 |
|
| 2.073 | |||
4 | 109.472 | 10.100 | 451 | 651 | 2.839 |
| 123.514 | 30.878 | 154.392 |
|
| 2.847 | |||
5 | 145.609 | 13.500 | 601 | 651 | 3.774 |
| 164.135 | 41.034 | 205.169 |
|
| 3.787 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
6 | Đo ngắm theo công nghệ GPS | điểm | 1 | 789.614 | 45.000 | 4.323 | 84.431 | 63.848 |
| 987.217 | 246.804 | 1.234.022 |
|
| 18.522 |
2 | 954.608 | 63.000 | 4.941 | 84.431 | 76.784 |
| 1.183.765 | 295.941 | 1.479.706 |
|
| 22.392 | |||
3 | 1.154.958 | 126.000 | 6.176 | 84.431 | 94.424 |
| 1.465.990 | 366.498 | 1.832.488 |
|
| 27.091 | |||
4 | 1.437.805 | 225.000 | 7.720 | 84.431 | 115.592 |
| 1.870.549 | 467.637 | 2.338.187 |
|
| 33.726 | |||
5 | 2.239.205 | 280.000 | 12.044 | 84.431 | 180.272 |
| 2.795.952 | 698.988 | 3.494.940 |
|
| 52.524 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
7 | Tính toán khi đo GPS | điểm | 1-5 | 270.816 |
| 1.011 | 6.515 | 1.071 |
| 279.414 | 55.883 | 335.296 |
|
| 7.077 |
8,1 | Tính toán khi đo đường chuyền | điểm | 1-5 | 243.735 |
| 1.008 | 11.386 | 1.071 |
| 257.200 | 51.440 | 308.640 |
|
| 6.369 |
8,2 | Tính toán khi đo độ cao lượng giác | điểm | 1-5 | 169.260 |
| 605 | 1.139 | 1.071 |
| 172.075 | 34.415 | 206.490 |
|
| 4.423 |
9 | Phục vụ KTNT khi đo đường chuyền | điểm | 1-5 | 191.311 |
| 1.837 | 6.785 | 11.425 |
| 211.359 | 52.840 | 264.198 |
|
| 4.976 |
10 | Phục vụ KTNT khi đo GPS | điểm | 1-6 | 212.135 |
| 4.323 | 84.431 | 63.848 |
| 364.738 | 91.185 | 455.923 |
|
| 4.976 |
ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a | TỶ LỆ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 18.055.618 | 1.905.000 | 223.307 | 203.268 | 204.215 | 494 | 20.591.901 | 5.147.975 | 25.739.876 | 1.029.595 | 26.769.471 | 434.567 |
2 | 21.049.411 | 2.282.000 | 254.678 | 203.268 | 236.760 | 494 | 24.026.611 | 6.006.653 | 30.033.264 | 1.201.331 | 31.234.594 | 506.663 | |||
3 | 24.362.327 | 2.691.000 | 286.050 | 203.268 | 287.655 | 494 | 27.830.795 | 6.957.699 | 34.788.493 | 1.391.540 | 36.180.033 | 586.445 | |||
4 | 28.182.627 | 3.134.000 | 328.035 | 203.268 | 340.628 | 494 | 32.189.053 | 8.047.263 | 40.236.316 | 1.609.453 | 41.845.768 | 678.445 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 1.664.739 |
| 14.442 | 749.673 | 89.844 | 55.936 | 2.574.635 | 514.927 | 3.089.562 | 92.687 | 3.182.249 | 44.363 |
2 | 1.807.478 |
| 15.153 | 749.673 | 102.793 | 62.646 | 2.737.743 | 547.549 | 3.285.292 | 98.559 | 3.383.850 | 48.167 | |||
3 | 1.936.939 |
| 15.864 | 749.673 | 114.715 | 68.723 | 2.885.915 | 577.183 | 3.463.098 | 103.893 | 3.566.991 | 51.617 | |||
4 | 2.162.667 |
| 17.048 | 749.673 | 135.513 | 79.247 | 3.144.148 | 628.830 | 3.772.978 | 113.189 | 3.886.167 | 57.633 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.1 | Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 1.805.562 | 190.500 | 6.456 | 20.327 | 16.377 |
| 2.039.221 | 509.805 | 2.549.026 | 101.961 | 2.650.987 | 43.457 |
2 | 2.104.941 | 228.200 | 7.839 | 20.327 | 19.008 |
| 2.380.315 | 595.079 | 2.975.394 | 119.016 | 3.094.409 | 50.666 | |||
3 | 2.436.233 | 269.100 | 9.223 | 20.327 | 23.578 |
| 2.758.460 | 689.615 | 3.448.075 | 137.923 | 3.585.998 | 58.644 | |||
4 | 2.818.263 | 313.400 | 11.067 | 20.327 | 28.321 |
| 3.191.378 | 797.845 | 3.989.223 | 159.569 | 4.148.791 | 67.844 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 166.474 |
| 332 | 17.671 |
|
| 184.477 | 36.895 | 221.372 | 6.641 | 228.013 | 4.436 |
2 | 180.748 |
| 403 | 17.671 |
|
| 198.822 | 39.764 | 238.586 | 7.158 | 245.744 | 4.817 | |||
3 | 193.694 |
| 474 | 17.671 |
|
| 211.839 | 42.368 | 254.207 | 7.626 | 261.833 | 5.162 | |||
4 | 216.267 |
| 592 | 17.671 |
|
| 234.530 | 46.906 | 281.436 | 8.443 | 289.879 | 5.763 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
a.2 | Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 20.763.961 | 2.190.750 | 223.307 | 203.268 | 204.215 | 494 | 23.585.994 | 5.896.498 | 29.482.492 | 1.179.300 | 30.661.792 | 499.752 |
2 | 24.206.823 | 2.624.300 | 254.678 | 203.268 | 236.760 | 494 | 27.526.323 | 6.881.581 | 34.407.903 | 1.376.316 | 35.784.219 | 582.663 | |||
3 | 28.016.676 | 3.094.650 | 286.050 | 203.268 | 287.655 | 494 | 31.888.794 | 7.972.198 | 39.860.992 | 1.594.440 | 41.455.432 | 674.411 | |||
4 | 32.410.021 | 3.604.100 | 328.035 | 203.268 | 340.628 | 494 | 36.886.547 | 9.221.637 | 46.108.183 | 1.844.327 | 47.952.511 | 780.211 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 1.831.213 |
| 14.442 | 749.673 | 89.844 | 55.936 | 2.741.109 | 548.222 | 3.289.330 | 98.680 | 3.388.010 | 48.800 |
2 | 1.988.226 |
| 15.153 | 749.673 | 102.793 | 62.646 | 2.918.491 | 583.698 | 3.502.189 | 105.066 | 3.607.255 | 52.984 | |||
3 | 2.130.633 |
| 15.864 | 749.673 | 114.715 | 68.723 | 3.079.609 | 615.922 | 3.695.530 | 110.866 | 3.806.396 | 56.779 | |||
4 | 2.378.933 |
| 17.048 | 749.673 | 135.513 | 79.247 | 3.360.415 | 672.083 | 4.032.498 | 120.975 | 4.153.473 | 63.396 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
a.3 | Đo vẽ đất thuộc hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 5.416.685 | 571.500 | 172.867 | 60.980 | 61.264 | 148 | 6.283.446 | 1.570.861 | 7.854.307 | 314.172 | 8.168.479 | 130.370 |
2 | 6.314.823 | 684.600 | 193.899 | 60.980 | 71.028 | 148 | 7.325.479 | 1.831.370 | 9.156.849 | 366.274 | 9.523.123 | 151.999 | |||
3 | 7.308.698 | 807.300 | 214.931 | 60.980 | 86.297 | 148 | 8.478.355 | 2.119.589 | 10.597.943 | 423.918 | 11.021.861 | 175.933 | |||
4 | 8.454.788 | 940.200 | 243.021 | 60.980 | 102.188 | 148 | 9.801.326 | 2.450.332 | 12.251.658 | 490.066 | 12.741.724 | 203.533 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 499.422 |
| 12.120 | 524.767 | 89.844 | 55.936 | 1.182.090 | 236.418 | 1.418.508 | 42.555 | 1.461.063 | 13.309 |
2 | 542.243 |
| 12.333 | 524.767 | 102.793 | 62.646 | 1.244.783 | 248.957 | 1.493.740 | 44.812 | 1.538.552 | 14.450 | |||
3 | 581.082 |
| 12.547 | 524.767 | 114.715 | 68.723 | 1.301.834 | 260.367 | 1.562.201 | 46.866 | 1.609.067 | 15.485 | |||
4 | 648.800 |
| 12.902 | 524.767 | 135.513 | 79.247 | 1.401.229 | 280.246 | 1.681.475 | 50.444 | 1.731.919 | 17.290 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | NGOẠI NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
1,1 | Công tác chuẩn bị | Mảnh | 1-5 | 340.814 | 22.000 | 36.890 | 30.490 |
|
| 430.194 | 107.549 | 537.743 |
|
| 7.962 |
1,2 | Lưới đo vẽ | Mảnh | 1 | 2.249.936 |
| 7.498 | 20.327 | 40.449 | 494 | 2.318.704 | 579.676 | 2.898.380 |
|
| 54.183 |
2 | 2.513.959 |
| 8.435 | 20.327 | 46.681 | 494 | 2.589.896 | 647.474 | 3.237.370 |
|
| 60.541 | |||
3 | 2.766.503 |
| 9.372 | 20.327 | 51.875 | 494 | 2.848.571 | 712.143 | 3.560.713 |
|
| 66.623 | |||
4 | 3.099.402 |
| 10.778 | 20.327 | 57.414 | 494 | 3.188.415 | 797.104 | 3.985.519 |
|
| 74.639 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,3 | Xác định ranh giới thửa đất | Mảnh | 1 | 4.724.866 | 1.029.000 | 25.823 | 50.817 |
|
| 5.830.506 | 1.457.627 | 7.288.133 |
|
| 113.784 |
2 | 5.666.166 | 1.234.000 | 31.357 | 50.817 |
|
| 6.982.340 | 1.745.585 | 8.727.925 |
|
| 136.452 | |||
3 | 6.584.507 | 1.434.000 | 36.890 | 50.817 |
|
| 8.106.215 | 2.026.554 | 10.132.769 |
|
| 158.567 | |||
4 | 7.484.482 | 1.630.000 | 44.268 | 50.817 |
|
| 9.209.567 | 2.302.392 | 11.511.959 |
|
| 180.240 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,4 | Đo chi tiết | Mảnh | 1 | 7.599.275 | 331.000 | 64.558 | 50.817 | 163.765 |
| 8.209.415 | 2.052.354 | 10.261.769 |
|
| 183.005 |
2 | 9.126.017 | 397.000 | 78.392 | 50.817 | 190.079 |
| 9.842.305 | 2.460.576 | 12.302.881 |
|
| 219.772 | |||
3 | 10.951.221 | 477.000 | 92.226 | 50.817 | 235.781 |
| 11.807.044 | 2.951.761 | 14.758.805 |
|
| 263.726 | |||
4 | 13.143.761 | 572.000 | 110.671 | 50.817 | 283.214 |
| 14.160.463 | 3.540.116 | 17.700.578 |
|
| 316.526 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,5 | Đối soát, kiểm tra | Mảnh | 1 | 229.585 | 65.000 | 25.823 | 20.327 |
|
| 340.735 | 85.184 | 425.919 |
|
| 5.529 |
2 | 280.094 | 79.000 | 31.357 | 20.327 |
|
| 410.778 | 102.694 | 513.472 |
|
| 6.745 | |||
3 | 344.378 | 98.000 | 36.890 | 20.327 |
|
| 499.595 | 124.899 | 624.494 |
|
| 8.293 | |||
4 | 436.212 | 118.000 | 44.268 | 20.327 |
|
| 618.807 | 154.702 | 773.509 |
|
| 10.505 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,6 | Giao nhận kết quả đo đạc với chủ sử dụng đất | Mảnh | 1 | 1.051.501 | 458.000 | 25.823 | 20.327 |
|
| 1.555.651 | 388.913 | 1.944.564 |
|
| 25.322 |
2 | 1.262.719 | 550.000 | 31.357 | 20.327 |
|
| 1.864.403 | 466.101 | 2.330.504 |
|
| 30.409 | |||
3 | 1.515.263 | 660.000 | 36.890 | 20.327 |
|
| 2.232.480 | 558.120 | 2.790.600 |
|
| 36.490 | |||
4 | 1.818.316 | 792.000 | 44.268 | 20.327 |
|
| 2.674.911 | 668.728 | 3.343.639 |
|
| 43.788 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,7 | Phục vụ KTNT | Mảnh | 1-5 | 1.859.641 |
| 36.890 | 10.163 |
|
| 1.906.695 | 476.674 | 2.383.369 |
|
| 44.784 |
2 | NỘI NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 | Lập bản đồ gốc | Mảnh | 1 | 677.182 |
| 3.317 | 176.712 | 63.577 | 30.678 | 951.465 | 190.293 | 1.141.758 |
|
| 18.046 |
2 | 819.921 |
| 4.028 | 176.712 | 76.526 | 37.387 | 1.114.573 | 222.915 | 1.337.488 |
|
| 21.850 | |||
3 | 949.383 |
| 4.738 | 176.712 | 88.447 | 43.465 | 1.262.745 | 252.549 | 1.515.294 |
|
| 25.300 | |||
4 | 1.175.110 |
| 5.923 | 176.712 | 109.246 | 53.988 | 1.520.978 | 304.196 | 1.825.174 |
|
| 31.315 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2,2 | Nhập thông tin thửa đất | Mảnh | 1-5 | 325.313 |
| 1.658 | 64.259 | 10.661 | 12.691 | 414.582 | 82.916 | 497.498 |
|
| 8.669 |
2,3 | Lập sổ mục kê | Mảnh | 1-5 | 16.598 |
| 1.421 | 64.259 |
|
| 82.278 | 16.456 | 98.734 |
|
| 442 |
2,4 | Biên tập BĐĐC theo ĐVHC | Mảnh | 1-5 | 84.648 |
| 4.145 | 107.085 | 4.769 | 4.198 | 204.844 | 40.969 | 245.813 |
|
| 2.256 |
2,5 | Lập kết quả đo đạc địa chính | Mảnh | 1-5 | 285.479 |
| 851 | 144.582 | 10.838 | 8.369 | 450.119 | 90.024 | 540.143 |
|
| 7.608 |
2,6 | Phục vụ nghiệm thu | Mảnh | 1-5 | 175.935 |
| 1.421 | 64.259 |
|
| 241.615 | 48.323 | 289.938 |
|
| 4.688 |
2,7 | Xác nhận hồ sơ các cấp | Mảnh | 1-5 | 66.390 |
| 1.421 | 64.259 |
|
| 132.071 | 26.414 | 158.485 |
|
| 1.769 |
2,8 | Giao nộp thành quả | Mảnh | 1-5 | 33.195 |
| 207 | 64.259 |
|
| 97.661 | 19.532 | 117.194 |
|
| 885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.224.552 |
|
|
|
b | TỶ LỆ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,25 |
|
|
|
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 4.987.313 | 576.800 | 48.886 | 54.846 | 41.475 | 77 | 5.709.397 | 1.427.349 | 7.136.747 | 285.470 | 7.422.216 | 119.980 |
2 | 5.799.495 | 694.720 | 56.721 | 54.846 | 51.280 | 77 | 6.657.138 | 1.664.285 | 8.321.423 | 332.857 | 8.654.280 | 139.539 | |||
3 | 6.787.997 | 836.480 | 69.497 | 54.846 | 68.674 | 77 | 7.817.572 | 1.954.393 | 9.771.965 | 390.879 | 10.162.843 | 163.344 | |||
4 | 7.981.106 | 1.008.640 | 84.639 | 54.846 | 88.672 | 77 | 9.217.981 | 2.304.495 | 11.522.476 | 460.899 | 11.983.375 | 192.077 | |||
5 | 9.397.923 | 1.211.840 | 104.722 | 54.846 | 110.609 | 77 | 10.880.018 | 2.720.004 | 13.600.022 | 544.001 | 14.144.023 | 226.196 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 769.597 |
| 6.220 | 236.096 | 40.129 | 30.120 | 1.082.163 | 216.433 | 1.298.596 | 38.958 | 1.337.554 | 20.509 |
2 | 823.772 |
| 6.485 | 236.096 | 45.154 | 36.258 | 1.147.766 | 229.553 | 1.377.319 | 41.320 | 1.418.639 | 21.953 | |||
3 | 877.946 |
| 6.750 | 236.096 | 50.102 | 39.595 | 1.210.489 | 242.098 | 1.452.587 | 43.578 | 1.496.165 | 23.396 | |||
4 | 950.179 |
| 7.103 | 236.096 | 56.758 | 42.078 | 1.292.214 | 258.443 | 1.550.657 | 46.520 | 1.597.177 | 25.321 | |||
5 | 1.036.221 |
| 7.545 | 236.096 | 64.625 | 45.959 | 1.390.445 | 278.089 | 1.668.534 | 50.056 | 1.718.590 | 27.614 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.1 | Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 498.731 | 57.680 | 1.348 | 5.485 | 3.385 |
| 566.628 | 141.657 | 708.285 | 28.331 | 736.617 | 11.998 |
2 | 579.949 | 69.472 | 1.685 | 5.485 | 4.166 |
| 660.757 | 165.189 | 825.946 | 33.038 | 858.983 | 13.954 | |||
3 | 678.800 | 83.648 | 2.246 | 5.485 | 5.617 |
| 775.796 | 193.949 | 969.745 | 38.790 | 1.008.534 | 16.334 | |||
4 | 798.111 | 100.864 | 2.920 | 5.485 | 7.440 |
| 914.819 | 228.705 | 1.143.524 | 45.741 | 1.189.265 | 19.208 | |||
5 | 939.792 | 121.184 | 3.819 | 5.485 | 9.473 |
| 1.079.752 | 269.938 | 1.349.690 | 53.988 | 1.403.678 | 22.620 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 76.960 |
| 124 | 6.020 |
|
| 83.103 | 16.621 | 99.724 | 2.992 | 102.715 | 2.051 |
2 | 82.377 |
| 150 | 6.020 |
|
| 88.547 | 17.709 | 106.256 | 3.188 | 109.444 | 2.195 | |||
3 | 87.795 |
| 177 | 6.020 |
|
| 93.991 | 18.798 | 112.789 | 3.384 | 116.173 | 2.340 | |||
4 | 95.018 |
| 212 | 6.020 |
|
| 101.249 | 20.250 | 121.499 | 3.645 | 125.144 | 2.532 | |||
5 | 103.622 |
| 256 | 6.020 |
|
| 109.898 | 21.980 | 131.877 | 3.956 | 135.834 | 2.761 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
a.2 | Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 5.735.411 | 663.320 | 48.886 | 54.846 | 41.475 | 77 | 6.544.014 | 1.636.004 | 8.180.018 | 327.201 | 8.507.219 | 137.977 |
2 | 6.669.419 | 798.928 | 56.721 | 54.846 | 51.280 | 77 | 7.631.270 | 1.907.818 | 9.539.088 | 381.564 | 9.920.652 | 160.470 | |||
3 | 7.806.197 | 961.952 | 69.497 | 54.846 | 68.674 | 77 | 8.961.243 | 2.240.311 | 11.201.554 | 448.062 | 11.649.616 | 187.846 | |||
4 | 9.178.272 | 1.159.936 | 84.639 | 54.846 | 88.672 | 77 | 10.566.442 | 2.641.611 | 13.208.053 | 528.322 | 13.736.375 | 220.888 | |||
5 | 10.807.612 | 1.393.616 | 104.722 | 54.846 | 110.609 | 77 | 12.471.482 | 3.117.871 | 15.589.353 | 623.574 | 16.212.927 | 260.126 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 846.557 |
| 6.220 | 236.096 | 40.129 | 30.120 | 1.159.123 | 231.825 | 1.390.947 | 41.728 | 1.432.676 | 22.560 |
2 | 906.149 |
| 6.485 | 236.096 | 45.154 | 36.258 | 1.230.143 | 246.029 | 1.476.172 | 44.285 | 1.520.457 | 24.148 | |||
3 | 965.741 |
| 6.750 | 236.096 | 50.102 | 39.595 | 1.298.284 | 259.657 | 1.557.941 | 46.738 | 1.604.679 | 25.736 | |||
4 | 1.045.197 |
| 7.103 | 236.096 | 56.758 | 42.078 | 1.387.232 | 277.446 | 1.664.678 | 49.940 | 1.714.619 | 27.853 | |||
5 | 1.139.843 |
| 7.545 | 236.096 | 64.625 | 45.959 | 1.494.067 | 298.813 | 1.792.881 | 53.786 | 1.846.667 | 30.376 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
a.3 | Đo vẽ đất thuộc hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 1.496.194 | 173.040 | 38.565 | 16.454 | 12.442 | 23 | 1.736.719 | 434.180 | 2.170.898 | 86.836 | 2.257.734 | 35.994 |
2 | 1.739.848 | 208.416 | 43.746 | 16.454 | 15.384 | 23 | 2.023.871 | 505.968 | 2.529.839 | 101.194 | 2.631.032 | 41.862 | |||
3 | 2.036.399 | 250.944 | 52.296 | 16.454 | 20.602 | 23 | 2.376.718 | 594.180 | 2.970.898 | 118.836 | 3.089.734 | 49.003 | |||
4 | 2.394.332 | 302.592 | 62.499 | 16.454 | 26.602 | 23 | 2.802.501 | 700.625 | 3.503.126 | 140.125 | 3.643.251 | 57.623 | |||
5 | 2.819.377 | 363.552 | 76.071 | 16.454 | 33.183 | 23 | 3.308.659 | 827.165 | 4.135.824 | 165.433 | 4.301.257 | 67.859 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 230.879 |
| 5.355 | 159.483 | 40.129 | 30.120 | 465.967 | 93.193 | 559.160 | 16.775 | 575.935 | 6.153 |
2 | 247.132 |
| 5.435 | 159.483 | 45.154 | 36.258 | 493.462 | 98.692 | 592.154 | 17.765 | 609.919 | 6.586 | |||
3 | 263.384 |
| 5.514 | 159.483 | 50.102 | 39.595 | 518.078 | 103.616 | 621.694 | 18.651 | 640.344 | 7.019 | |||
4 | 285.054 |
| 5.620 | 159.483 | 56.758 | 42.078 | 548.993 | 109.799 | 658.791 | 19.764 | 678.555 | 7.596 | |||
5 | 310.866 |
| 5.753 | 159.483 | 64.625 | 45.959 | 586.685 | 117.337 | 704.023 | 21.121 | 725.143 | 8.284 | |||
1 | NGOẠI NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.224.552 | 336.737 | 11.561.289 |
|
1,1 | Công tác chuẩn bị | Mảnh | 1-5 | 1.069.776 | 69.000 | 56.155 | 51.418 |
|
| 1.246.349 | 311.587 | 1.557.936 |
|
| 24.990 |
1,2 | Lưới đo vẽ | Mảnh | 1 | 2.984.609 |
| 7.920 | 34.279 | 47.671 | 480 | 3.074.960 | 768.740 | 3.843.700 |
|
| 71.875 |
2 | 3.581.531 |
| 10.560 | 34.279 | 60.135 | 480 | 3.686.986 | 921.746 | 4.608.732 |
|
| 86.250 | |||
3 | 4.293.246 |
| 13.200 | 34.279 | 78.139 | 480 | 4.419.344 | 1.104.836 | 5.524.180 |
|
| 103.389 | |||
4 | 5.154.191 |
| 15.180 | 34.279 | 89.218 | 480 | 5.293.348 | 1.323.337 | 6.616.685 |
|
| 124.123 | |||
5 | 6.175.846 |
| 17.160 | 34.279 | 99.259 | 480 | 6.327.024 | 1.581.756 | 7.908.780 |
|
| 148.726 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,3 | Xác định ranh giới thửa đất | Mảnh | 1 | 10.009.921 | 2.180.000 | 33.693 | 85.697 |
|
| 12.309.310 | 3.077.328 | 15.386.638 |
|
| 241.058 |
2 | 12.011.905 | 2.616.000 | 42.116 | 85.697 |
|
| 14.755.718 | 3.688.929 | 18.444.647 |
|
| 289.269 | |||
3 | 14.413.367 | 3.139.000 | 56.155 | 85.697 |
|
| 17.694.219 | 4.423.555 | 22.117.774 |
|
| 347.101 | |||
4 | 17.296.959 | 3.767.000 | 73.001 | 85.697 |
|
| 21.222.657 | 5.305.664 | 26.528.321 |
|
| 416.543 | |||
5 | 20.754.514 | 4.520.000 | 95.463 | 85.697 |
|
| 25.455.674 | 6.363.919 | 31.819.593 |
|
| 499.808 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,4 | Đo chi tiết | Mảnh | 1 | 9.883.649 | 413.000 | 84.232 | 85.697 | 211.545 |
| 10.678.122 | 2.669.531 | 13.347.653 |
|
| 238.017 |
2 | 11.858.083 | 517.000 | 105.290 | 85.697 | 260.363 |
| 12.826.432 | 3.206.608 | 16.033.040 |
|
| 285.565 | |||
3 | 14.234.291 | 620.000 | 140.386 | 85.697 | 351.074 |
| 15.431.449 | 3.857.862 | 19.289.311 |
|
| 342.788 | |||
4 | 17.081.149 | 744.000 | 182.502 | 85.697 | 464.983 |
| 18.558.332 | 4.639.583 | 23.197.914 |
|
| 411.346 | |||
5 | 20.490.491 | 893.000 | 238.657 | 85.697 | 592.049 |
| 22.299.894 | 5.574.973 | 27.874.867 |
|
| 493.450 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,5 | Đối soát, kiểm tra | Mảnh | 1 | 578.555 | 164.000 | 33.693 | 34.279 |
|
| 810.527 | 202.632 | 1.013.158 |
|
| 13.933 |
2 | 723.194 | 205.000 | 42.116 | 34.279 |
|
| 1.004.589 | 251.147 | 1.255.736 |
|
| 17.416 | |||
3 | 982.625 | 278.000 | 56.155 | 34.279 |
|
| 1.351.059 | 337.765 | 1.688.823 |
|
| 23.663 | |||
4 | 1.331.595 | 377.000 | 73.001 | 34.279 |
|
| 1.815.875 | 453.969 | 2.269.843 |
|
| 32.067 | |||
5 | 1.680.565 | 476.000 | 95.463 | 34.279 |
|
| 2.286.306 | 571.577 | 2.857.883 |
|
| 40.471 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,6 | Giao nhận kết quả đo đạc với chủ sử dụng đất | Mảnh | 1 | 1.788.470 | 779.000 | 33.693 | 34.279 |
|
| 2.635.441 | 658.860 | 3.294.302 |
|
| 43.070 |
2 | 2.146.623 | 935.000 | 42.116 | 34.279 |
|
| 3.158.018 | 789.504 | 3.947.522 |
|
| 51.695 | |||
3 | 2.575.947 | 1.122.000 | 56.155 | 34.279 |
|
| 3.788.381 | 947.095 | 4.735.476 |
|
| 62.034 | |||
4 | 3.092.514 | 1.347.000 | 73.001 | 34.279 |
|
| 4.546.794 | 1.136.699 | 5.683.493 |
|
| 74.474 | |||
5 | 3.710.099 | 1.616.000 | 95.463 | 34.279 |
|
| 5.455.841 | 1.363.960 | 6.819.801 |
|
| 89.346 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,7 | Phục vụ KTNT | Mảnh | 1-5 | 4.855.730 |
| 56.155 | 17.139 |
|
| 4.929.024 | 1.232.256 | 6.161.280 |
|
| 116.935 |
2 | NỘI NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 | Lập bản đồ gốc | Mảnh | 1 | 1.523.659 |
| 7.724 | 376.225 | 140.952 | 46.922 | 2.095.482 | 419.096 | 2.514.579 |
|
| 40.604 |
2 | 1.862.250 |
| 9.379 | 376.225 | 172.362 | 85.284 | 2.505.500 | 501.100 | 3.006.599 |
|
| 49.627 | |||
3 | 2.200.841 |
| 11.035 | 376.225 | 203.283 | 106.138 | 2.897.521 | 579.504 | 3.477.025 |
|
| 58.650 | |||
4 | 2.652.296 |
| 13.242 | 376.225 | 244.883 | 121.655 | 3.408.301 | 681.660 | 4.089.961 |
|
| 70.681 | |||
5 | 3.190.058 |
| 16.000 | 376.225 | 294.050 | 145.912 | 4.022.246 | 804.449 | 4.826.695 |
|
| 85.012 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2,2 | Nhập thông tin thửa đất | Mảnh | 1-5 | 1.027.391 |
| 7.724 | 136.809 | 56.864 | 67.379 | 1.296.167 | 259.233 | 1.555.401 |
|
| 27.379 |
2,3 | Lập sổ mục kê | Mảnh | 1-5 | 58.092 |
| 3.310 | 136.809 |
|
| 198.211 | 39.642 | 237.853 |
|
| 1.548 |
2,4 | Biên tập BĐĐC theo ĐVHC | Mảnh | 1-5 | 99.586 |
| 9.015 | 107.511 | 5.303 | 4.912 | 226.326 | 45.265 | 271.591 |
|
| 2.654 |
2,5 | Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất | Mảnh | 1-5 | 1.251.459 |
| 4.033 | 307.820 | 47.687 | 69.039 | 1.680.038 | 336.008 | 2.016.046 |
|
| 33.350 |
2,6 | Phục vụ nghiệm thu | Mảnh | 1-5 | 541.082 |
| 3.310 | 136.809 |
|
| 681.201 | 136.240 | 817.441 |
|
| 14.419 |
2,7 | Xác nhận hồ sơ các cấp | Mảnh | 1-5 | 99.586 |
| 3.310 | 136.809 |
|
| 239.705 | 47.941 | 287.646 |
|
| 2.654 |
2,8 | Giao nộp thành quả | Mảnh | 1-5 | 209.130 |
| 451 | 136.809 |
|
| 346.389 | 69.278 | 415.667 |
|
| 5.573 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | TỶ LỆ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25 |
|
|
|
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 1.593.395 | 155.520 | 24.663 | 19.049 | 18.773 | 40 | 1.811.440 | 452.860 | 2.264.300 | 90.572 | 2.354.872 | 38.310 |
2 | 1.848.419 | 184.720 | 28.135 | 19.049 | 22.110 | 40 | 2.102.474 | 525.618 | 2.628.092 | 105.124 | 2.733.216 | 44.452 | |||
3 | 2.310.620 | 254.000 | 31.658 | 19.049 | 26.140 | 40 | 2.641.508 | 660.377 | 3.301.885 | 132.075 | 3.433.960 | 55.583 | |||
4 | 3.096.169 | 405.360 | 37.530 | 19.049 | 33.300 | 40 | 3.591.449 | 897.862 | 4.489.311 | 179.572 | 4.668.884 | 74.500 | |||
5 | 3.813.761 | 520.200 | 44.811 | 19.049 | 42.150 | 40 | 4.440.012 | 1.110.003 | 5.550.015 | 222.001 | 5.772.016 | 91.781 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 369.330 |
| 2.796 | 102.750 | 17.318 | 13.733 | 505.927 | 101.185 | 607.112 | 18.213 | 625.325 | 9.842 |
2 | 395.753 |
| 2.925 | 102.750 | 19.196 | 14.693 | 535.317 | 107.063 | 642.380 | 19.271 | 661.652 | 10.546 | |||
3 | 428.815 |
| 3.085 | 102.750 | 22.767 | 16.494 | 573.912 | 114.782 | 688.695 | 20.661 | 709.355 | 11.427 | |||
4 | 470.110 |
| 3.287 | 102.750 | 26.561 | 18.405 | 621.112 | 124.222 | 745.335 | 22.360 | 767.695 | 12.528 | |||
5 | 521.762 |
| 3.536 | 102.750 | 31.297 | 20.773 | 680.118 | 136.024 | 816.142 | 24.484 | 840.626 | 13.904 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.1 | Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 159.340 | 15.552 | 715 | 1.905 | 1.609 |
| 179.121 | 44.780 | 223.901 | 8.956 | 232.857 | 3.831 |
2 | 184.842 | 18.472 | 868 | 1.905 | 1.897 |
| 207.984 | 51.996 | 259.980 | 10.399 | 270.379 | 4.445 | |||
3 | 231.062 | 25.400 | 1.021 | 1.905 | 2.242 |
| 261.630 | 65.408 | 327.038 | 13.082 | 340.119 | 5.558 | |||
4 | 309.617 | 40.536 | 1.277 | 1.905 | 2.802 |
| 356.136 | 89.034 | 445.170 | 17.807 | 462.977 | 7.450 | |||
5 | 381.376 | 52.020 | 1.593 | 1.905 | 3.504 |
| 440.398 | 110.100 | 550.498 | 22.020 | 572.517 | 9.178 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 36.933 |
| 51 | 2.707 |
|
| 39.691 | 7.938 | 47.630 | 1.429 | 49.059 | 984 |
2 | 39.575 |
| 64 | 2.707 |
|
| 42.347 | 8.469 | 50.816 | 1.524 | 52.341 | 1.055 | |||
3 | 42.882 |
| 80 | 2.707 |
|
| 45.669 | 9.134 | 54.803 | 1.644 | 56.447 | 1.143 | |||
4 | 47.011 |
| 101 | 2.707 |
|
| 49.819 | 9.964 | 59.782 | 1.793 | 61.576 | 1.253 | |||
5 | 52.176 |
| 125 | 2.707 |
|
| 55.009 | 11.002 | 66.010 | 1.980 | 67.991 | 1.390 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
a.2 | Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 1.832.405 | 178.848 | 24.663 | 19.049 | 18.773 | 40 | 2.073.778 | 518.444 | 2.592.222 | 103.689 | 2.695.911 | 44.057 |
2 | 2.125.682 | 212.428 | 28.135 | 19.049 | 22.110 | 40 | 2.407.444 | 601.861 | 3.009.305 | 120.372 | 3.129.678 | 51.120 | |||
3 | 2.657.213 | 292.100 | 31.658 | 19.049 | 26.140 | 40 | 3.026.201 | 756.550 | 3.782.751 | 151.310 | 3.934.061 | 63.920 | |||
4 | 3.560.595 | 466.164 | 37.530 | 19.049 | 33.300 | 40 | 4.116.679 | 1.029.170 | 5.145.848 | 205.834 | 5.351.682 | 85.675 | |||
5 | 4.385.825 | 598.230 | 44.811 | 19.049 | 42.150 | 40 | 5.090.106 | 1.272.527 | 6.362.633 | 254.505 | 6.617.138 | 105.548 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 406.263 |
| 2.796 | 102.750 | 17.318 | 13.733 | 542.860 | 108.572 | 651.431 | 19.543 | 670.974 | 10.826 |
2 | 435.328 |
| 2.925 | 102.750 | 19.196 | 14.693 | 574.892 | 114.978 | 689.870 | 20.696 | 710.567 | 11.601 | |||
3 | 471.697 |
| 3.085 | 102.750 | 22.767 | 16.494 | 616.794 | 123.359 | 740.152 | 22.205 | 762.357 | 12.570 | |||
4 | 517.121 |
| 3.287 | 102.750 | 26.561 | 18.405 | 668.123 | 133.625 | 801.748 | 24.052 | 825.800 | 13.781 | |||
5 | 573.938 |
| 3.536 | 102.750 | 31.297 | 20.773 | 732.294 | 146.459 | 878.753 | 26.363 | 905.116 | 15.295 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
a.3 | Đo vẽ đất thuộc hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 478.019 | 46.656 | 19.123 | 5.715 | 5.632 | 12 | 555.156 | 138.789 | 693.945 | 27.758 | 721.703 | 11.493 |
2 | 554.526 | 55.416 | 21.451 | 5.715 | 6.633 | 12 | 643.753 | 160.938 | 804.691 | 32.188 | 836.879 | 13.336 | |||
3 | 693.186 | 76.200 | 23.795 | 5.715 | 7.842 | 12 | 806.750 | 201.688 | 1.008.438 | 40.338 | 1.048.775 | 16.675 | |||
4 | 928.851 | 121.608 | 27.701 | 5.715 | 9.990 | 12 | 1.093.877 | 273.469 | 1.367.346 | 54.694 | 1.422.040 | 22.350 | |||
5 | 1.144.128 | 156.060 | 32.545 | 5.715 | 12.645 | 12 | 1.351.105 | 337.776 | 1.688.882 | 67.555 | 1.756.437 | 27.534 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 110.799 |
| 2.435 | 68.297 | 17.318 | 13.733 | 212.582 | 42.516 | 255.099 | 7.653 | 262.752 | 2.953 |
2 | 118.726 |
| 2.474 | 68.297 | 19.196 | 14.693 | 223.386 | 44.677 | 268.063 | 8.042 | 276.105 | 3.164 | |||
3 | 128.645 |
| 2.522 | 68.297 | 22.767 | 16.494 | 238.725 | 47.745 | 286.470 | 8.594 | 295.064 | 3.428 | |||
4 | 141.033 |
| 2.583 | 68.297 | 26.561 | 18.405 | 256.878 | 51.376 | 308.254 | 9.248 | 317.501 | 3.758 | |||
5 | 156.529 |
| 2.657 | 68.297 | 31.297 | 20.773 | 279.553 | 55.911 | 335.464 | 10.064 | 345.528 | 4.171 | |||
1 | NGOẠI NGHIỆP 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1 | Công tác chuẩn bị | Mảnh | 1-5 | 2.130.085 | 138.000 | 102.126 | 71.436 |
|
| 2.441.646 | 610.412 | 3.052.058 |
|
| 49.760 |
1,2 | Lưới đo vẽ | Mảnh | 1 | 3.581.531 |
| 19.132 | 47.624 | 67.000 | 1.002 | 3.716.289 | 929.072 | 4.645.361 |
|
| 86.250 |
2 | 4.293.246 |
| 21.682 | 47.624 | 78.426 | 1.002 | 4.441.979 | 1.110.495 | 5.552.474 |
|
| 103.389 | |||
3 | 5.154.191 |
| 25.509 | 47.624 | 92.967 | 1.002 | 5.321.292 | 1.330.323 | 6.651.615 |
|
| 124.123 | |||
4 | 6.187.325 |
| 31.886 | 47.624 | 132.091 | 1.002 | 6.399.927 | 1.599.982 | 7.999.909 |
|
| 149.002 | |||
5 | 7.415.606 |
| 39.794 | 47.624 | 177.793 | 1.002 | 7.681.818 | 1.920.455 | 9.602.273 |
|
| 178.582 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,3 | Xác định ranh giới thửa đất | Mảnh | 1 | 9.183.413 | 2.000.000 | 71.488 | 119.059 |
|
| 11.373.961 | 2.843.490 | 14.217.451 |
|
| 221.154 |
2 | 11.020.096 | 2.400.000 | 86.807 | 119.059 |
|
| 13.625.962 | 3.406.491 | 17.032.453 |
|
| 265.385 | |||
3 | 17.062.782 | 3.716.000 | 102.126 | 119.059 |
|
| 20.999.967 | 5.249.992 | 26.249.959 |
|
| 410.904 | |||
4 | 26.682.408 | 5.811.000 | 127.657 | 119.059 |
|
| 32.740.124 | 8.185.031 | 40.925.156 |
|
| 642.563 | |||
5 | 36.021.939 | 7.845.000 | 159.316 | 119.059 |
|
| 44.145.315 | 11.036.329 | 55.181.644 |
|
| 867.476 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,4 | Đo chi tiết | Mảnh | 1 | 15.749.554 | 549.000 | 178.720 | 119.059 | 402.316 |
| 16.998.650 | 4.249.662 | 21.248.312 |
|
| 379.279 |
2 | 18.894.873 | 659.000 | 217.017 | 119.059 | 474.331 |
| 20.364.281 | 5.091.070 | 25.455.352 |
|
| 455.024 | |||
3 | 22.683.031 | 791.000 | 255.315 | 119.059 | 560.542 |
| 24.408.947 | 6.102.237 | 30.511.184 |
|
| 546.250 | |||
4 | 29.031.066 | 1.265.000 | 319.143 | 119.059 | 700.418 |
| 31.434.686 | 7.858.672 | 39.293.358 |
|
| 699.123 | |||
5 | 34.839.575 | 1.518.000 | 398.291 | 119.059 | 875.955 |
| 37.750.880 | 9.437.720 | 47.188.600 |
|
| 839.002 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,5 | Đối soát, kiểm tra | Mảnh | 1 | 1.462.459 | 255.000 | 71.488 | 47.624 |
|
| 1.836.570 | 459.143 | 2.295.713 |
|
| 35.219 |
2 | 1.756.328 | 306.000 | 86.807 | 47.624 |
|
| 2.196.759 | 549.190 | 2.745.948 |
|
| 42.296 | |||
3 | 2.107.593 | 367.000 | 102.126 | 47.624 |
|
| 2.624.343 | 656.086 | 3.280.429 |
|
| 50.755 | |||
4 | 3.179.757 | 900.000 | 127.657 | 47.624 |
|
| 4.255.038 | 1.063.759 | 5.318.797 |
|
| 76.575 | |||
5 | 3.815.708 | 1.080.000 | 159.316 | 47.624 |
|
| 5.102.648 | 1.275.662 | 6.378.310 |
|
| 91.889 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,6 | Giao nhận kết quả đo đạc với chủ sử dụng đất | Mảnh | 1 | 2.171.877 | 946.000 | 71.488 | 47.624 |
|
| 3.236.989 | 809.247 | 4.046.236 |
|
| 52.303 |
2 | 2.559.877 | 1.115.000 | 86.807 | 47.624 |
|
| 3.809.307 | 952.327 | 4.761.634 |
|
| 61.647 | |||
3 | 3.071.852 | 1.338.000 | 102.126 | 47.624 |
|
| 4.559.601 | 1.139.900 | 5.699.502 |
|
| 73.976 | |||
4 | 4.637.624 | 2.020.000 | 127.657 | 47.624 |
|
| 6.832.905 | 1.708.226 | 8.541.131 |
|
| 111.683 | |||
5 | 5.565.149 | 2.424.000 | 159.316 | 47.624 |
|
| 8.196.089 | 2.049.022 | 10.245.111 |
|
| 134.019 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,7 | Phục vụ KTNT | Mảnh | 1-5 | 5.555.965 |
| 102.126 | 23.812 |
|
| 5.681.903 | 1.420.476 | 7.102.379 |
|
| 133.798 |
2 | NỘI NGHIỆP 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 | Lập bản đồ gốc | Mảnh | 1 | 2.642.337 |
| 12.872 | 676.759 | 243.570 | 120.462 | 3.695.999 | 739.200 | 4.435.199 |
|
| 70.415 |
2 | 3.302.922 |
| 16.089 | 676.759 | 290.512 | 144.472 | 4.430.753 | 886.151 | 5.316.904 |
|
| 88.019 | |||
3 | 4.129.482 |
| 20.112 | 676.759 | 379.785 | 189.501 | 5.395.638 | 1.079.128 | 6.474.766 |
|
| 110.046 | |||
4 | 5.161.852 |
| 25.140 | 676.759 | 474.629 | 237.260 | 6.575.640 | 1.315.128 | 7.890.767 |
|
| 137.558 | |||
5 | 6.453.145 |
| 31.374 | 676.759 | 593.035 | 296.475 | 8.050.788 | 1.610.158 | 9.660.946 |
|
| 171.969 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2,2 | Nhập thông tin thửa đất | Mảnh | 1-5 | 2.323.663 |
| 11.464 | 246.094 | 88.609 | 104.876 | 2.774.706 | 554.941 | 3.329.647 |
|
| 61.923 |
2,3 | Lập sổ mục kê | Mảnh | 1-5 | 273.860 |
| 6.034 | 246.094 |
|
| 525.988 | 105.198 | 631.185 |
|
| 7.298 |
2,4 | Biên tập BĐĐC theo ĐVHC | Mảnh | 1-5 | 112.864 |
| 16.442 | 107.817 | 5.837 | 5.611 | 248.572 | 49.714 | 298.286 |
|
| 3.008 |
2,5 | Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất | Mảnh | 1-5 | 2.489.639 |
| 10.195 | 553.712 | 94.938 | 112.367 | 3.260.851 | 652.170 | 3.913.021 |
|
| 66.346 |
2,6 | Phục vụ nghiệm thu | Mảnh | 1-5 | 975.939 |
| 6.034 | 246.094 |
|
| 1.228.066 | 245.613 | 1.473.679 |
|
| 26.008 |
2,7 | Xác nhận hồ sơ các cấp | Mảnh | 1-5 | 132.781 |
| 6.034 | 246.094 |
|
| 384.908 | 76.982 | 461.890 |
|
| 3.538 |
2,8 | Giao nộp thành quả | Mảnh | 1-5 | 282.159 |
| 822 | 246.094 |
|
| 529.075 | 105.815 | 634.890 |
|
| 7.519 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d | TỶ LỆ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 618.907 | 60.330 | 10.664 | 6.122 | 5.743 | 14 | 701.780 | 175.445 | 877.224 | 35.089 | 912.313 | 14.874 |
2 | 713.565 | 71.270 | 12.183 | 6.122 | 6.757 | 14 | 809.911 | 202.478 | 1.012.389 | 40.496 | 1.052.885 | 17.153 | |||
3 | 836.209 | 88.320 | 13.703 | 6.122 | 7.993 | 14 | 952.361 | 238.090 | 1.190.452 | 47.618 | 1.238.070 | 20.107 | |||
4 | 1.063.476 | 126.370 | 16.742 | 6.122 | 10.638 | 14 | 1.223.362 | 305.840 | 1.529.202 | 61.168 | 1.590.371 | 25.580 | |||
5 | 1.369.123 | 170.170 | 20.794 | 6.122 | 14.436 | 14 | 1.580.659 | 395.165 | 1.975.823 | 79.033 | 2.054.856 | 32.940 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 156.366 |
| 1.641 | 36.905 | 8.102 | 5.666 | 208.680 | 41.736 | 250.416 | 7.512 | 257.929 | 4.167 |
2 | 168.349 |
| 1.712 | 36.905 | 9.215 | 6.370 | 222.551 | 44.510 | 267.061 | 8.012 | 275.073 | 4.486 | |||
3 | 182.756 |
| 1.809 | 36.905 | 10.551 | 7.252 | 239.274 | 47.855 | 287.128 | 8.614 | 295.742 | 4.870 | |||
4 | 165.594 |
| 1.700 | 36.905 | 8.964 | 6.290 | 219.454 | 43.891 | 263.344 | 7.900 | 271.245 | 4.413 | |||
5 | 182.922 |
| 1.809 | 36.905 | 10.570 | 7.322 | 239.528 | 47.906 | 287.434 | 8.623 | 296.057 | 4.875 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT: | ||||||||||||||
a.1 | Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 61.891 | 6.033 | 313 | 612 | 493 |
| 69.342 | 17.335 | 86.677 | 3.467 | 90.145 | 1.487 |
2 | 71.356 | 7.127 | 380 | 612 | 581 |
| 80.057 | 20.014 | 100.071 | 4.003 | 104.074 | 1.715 | |||
3 | 83.621 | 8.832 | 447 | 612 | 687 |
| 94.199 | 23.550 | 117.749 | 4.710 | 122.459 | 2.011 | |||
4 | 106.348 | 12.637 | 581 | 612 | 893 |
| 121.071 | 30.268 | 151.338 | 6.054 | 157.392 | 2.558 | |||
5 | 136.912 | 17.017 | 759 | 612 | 1.172 |
| 156.473 | 39.118 | 195.591 | 7.824 | 203.414 | 3.294 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 15.637 |
| 25 | 985 |
|
| 16.646 | 3.329 | 19.976 | 599 | 20.575 | 417 |
2 | 16.835 |
| 32 | 985 |
|
| 17.852 | 3.570 | 21.422 | 643 | 22.065 | 449 | |||
3 | 18.276 |
| 42 | 985 |
|
| 19.302 | 3.860 | 23.163 | 695 | 23.858 | 487 | |||
4 | 16.559 |
| 31 | 985 |
|
| 17.575 | 3.515 | 21.090 | 633 | 21.723 | 441 | |||
5 | 18.292 |
| 42 | 985 |
|
| 19.319 | 3.864 | 23.183 | 695 | 23.878 | 487 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
a.2 | Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 711.743 | 69.380 | 10.664 | 6.122 | 5.743 | 14 | 803.665 | 200.916 | 1.004.581 | 40.183 | 1.044.765 | 17.105 |
2 | 820.600 | 81.961 | 12.183 | 6.122 | 6.757 | 14 | 927.637 | 231.909 | 1.159.546 | 46.382 | 1.205.928 | 19.726 | |||
3 | 961.641 | 101.568 | 13.703 | 6.122 | 7.993 | 14 | 1.091.041 | 272.760 | 1.363.801 | 54.552 | 1.418.353 | 23.123 | |||
4 | 1.222.997 | 145.326 | 16.742 | 6.122 | 10.638 | 14 | 1.401.839 | 350.460 | 1.752.299 | 70.092 | 1.822.390 | 29.417 | |||
5 | 1.574.491 | 195.696 | 20.794 | 6.122 | 14.436 | 14 | 1.811.553 | 452.888 | 2.264.441 | 90.578 | 2.355.019 | 37.881 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 172.003 |
| 1.641 | 36.905 | 8.102 | 5.666 | 224.317 | 44.863 | 269.180 | 8.075 | 277.256 | 4.584 |
2 | 185.184 |
| 1.712 | 36.905 | 9.215 | 6.370 | 239.386 | 47.877 | 287.263 | 8.618 | 295.881 | 4.935 | |||
3 | 201.032 |
| 1.809 | 36.905 | 10.551 | 7.252 | 257.549 | 51.510 | 309.059 | 9.272 | 318.331 | 5.357 | |||
4 | 182.154 |
| 1.700 | 36.905 | 8.964 | 6.290 | 236.013 | 47.203 | 283.216 | 8.496 | 291.712 | 4.854 | |||
5 | 201.214 |
| 1.809 | 36.905 | 10.570 | 7.322 | 257.821 | 51.564 | 309.385 | 9.282 | 318.666 | 5.362 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
a.3 | Đo vẽ đất thuộc hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 185.672 | 18.099 | 8.327 | 1.837 | 1.723 | 4 | 215.662 | 53.915 | 269.577 | 10.783 | 280.360 | 4.462 |
2 | 214.069 | 21.381 | 9.346 | 1.837 | 2.027 | 4 | 248.664 | 62.166 | 310.830 | 12.433 | 323.263 | 5.146 | |||
3 | 250.863 | 26.496 | 10.364 | 1.837 | 2.398 | 4 | 291.962 | 72.990 | 364.952 | 14.598 | 379.550 | 6.032 | |||
4 | 319.043 | 37.911 | 12.402 | 1.837 | 3.191 | 4 | 374.388 | 93.597 | 467.985 | 18.719 | 486.704 | 7.674 | |||
5 | 410.737 | 51.051 | 15.118 | 1.837 | 4.331 | 4 | 483.078 | 120.769 | 603.847 | 24.154 | 628.001 | 9.882 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 46.910 |
| 1.464 | 24.374 | 8.102 | 5.666 | 86.516 | 17.303 | 103.819 | 3.115 | 106.934 | 1.250 |
2 | 50.505 |
| 1.485 | 24.374 | 9.215 | 6.370 | 91.948 | 18.390 | 110.338 | 3.310 | 113.648 | 1.346 | |||
3 | 54.827 |
| 1.514 | 24.374 | 10.551 | 7.252 | 98.518 | 19.704 | 118.222 | 3.547 | 121.769 | 1.461 | |||
4 | 49.678 |
| 1.482 | 24.374 | 8.964 | 6.290 | 90.788 | 18.158 | 108.946 | 3.268 | 112.214 | 1.324 | |||
5 | 54.877 |
| 1.514 | 24.374 | 10.570 | 7.322 | 98.657 | 19.731 | 118.388 | 3.552 | 121.940 | 1.462 | |||
1 | NGOẠI NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1 | Công tác chuẩn bị | Mảnh | 1-5 | 4.260.169 | 275.000 | 178.670 | 91.837 |
|
| 4.805.676 | 1.201.419 | 6.007.095 |
|
| 99.519 |
1,2 | Lưới đo vẽ | Mảnh | 1 | 4.281.767 |
| 21.183 | 61.224 | 80.893 | 1.358 | 4.446.426 | 1.111.606 | 5.558.032 |
|
| 103.113 |
2 | 5.142.712 |
| 25.723 | 61.224 | 94.396 | 1.358 | 5.325.413 | 1.331.353 | 6.656.766 |
|
| 123.846 | |||
3 | 6.175.846 |
| 30.262 | 61.224 | 112.053 | 1.358 | 6.380.744 | 1.595.186 | 7.975.930 |
|
| 148.726 | |||
4 | 7.404.127 |
| 39.341 | 61.224 | 170.566 | 1.358 | 7.676.616 | 1.919.154 | 9.595.770 |
|
| 178.305 | |||
5 | 8.896.432 |
| 51.446 | 61.224 | 272.010 | 1.358 | 9.282.470 | 2.320.618 | 11.603.088 |
|
| 214.243 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,3 | Xác định ranh giới thửa đất | Mảnh | 1 | 13.775.120 | 3.000.000 | 125.069 | 153.061 |
|
| 17.053.250 | 4.263.313 | 21.316.563 |
|
| 331.731 |
2 | 16.530.144 | 3.600.000 | 151.870 | 153.061 |
|
| 20.435.075 | 5.108.769 | 25.543.844 |
|
| 398.077 | |||
3 | 19.836.173 | 4.320.000 | 178.670 | 153.061 |
|
| 24.487.904 | 6.121.976 | 30.609.881 |
|
| 477.692 | |||
4 | 26.778.834 | 5.832.000 | 232.271 | 153.061 |
|
| 32.996.166 | 8.249.042 | 41.245.208 |
|
| 644.885 | |||
5 | 36.150.507 | 7.873.000 | 303.739 | 153.061 |
|
| 44.480.308 | 11.120.077 | 55.600.384 |
|
| 870.572 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,4 | Đo chi tiết | Mảnh | 1 | 27.263.259 | 950.000 | 312.673 | 153.061 | 493.374 |
| 29.172.367 | 7.293.092 | 36.465.458 |
|
| 656.550 |
2 | 32.130.468 | 1.120.000 | 379.674 | 153.061 | 581.316 |
| 34.364.519 | 8.591.130 | 42.955.648 |
|
| 773.762 | |||
3 | 37.973.415 | 1.323.000 | 446.676 | 153.061 | 687.261 |
| 40.583.412 | 10.145.853 | 50.729.266 |
|
| 914.471 | |||
4 | 49.360.847 | 2.150.000 | 580.678 | 153.061 | 893.266 |
| 53.137.853 | 13.284.463 | 66.422.316 |
|
| 1.188.702 | |||
5 | 64.169.102 | 2.795.000 | 759.348 | 153.061 | 1.171.633 |
| 69.048.144 | 17.262.036 | 86.310.180 |
|
| 1.545.313 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,5 | Đối soát, kiểm tra | Mảnh | 1 | 2.233.865 | 389.000 | 125.069 | 61.224 |
|
| 2.809.159 | 702.290 | 3.511.449 |
|
| 53.796 |
2 | 2.633.344 | 459.000 | 151.870 | 61.224 |
|
| 3.305.438 | 826.359 | 4.131.797 |
|
| 63.416 | |||
3 | 3.110.881 | 542.000 | 178.670 | 61.224 |
|
| 3.892.776 | 973.194 | 4.865.970 |
|
| 74.916 | |||
4 | 4.768.487 | 1.350.000 | 232.271 | 61.224 |
|
| 6.411.983 | 1.602.996 | 8.014.979 |
|
| 114.834 | |||
5 | 7.631.417 | 2.160.000 | 303.739 | 61.224 |
|
| 10.156.380 | 2.539.095 | 12.695.476 |
|
| 183.779 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,6 | Giao nhận kết quả đo đạc với chủ sử dụng đất | Mảnh | 1 | 3.257.816 | 1.419.000 | 125.069 | 61.224 |
|
| 4.863.110 | 1.215.777 | 6.078.887 |
|
| 78.454 |
2 | 3.840.963 | 1.673.000 | 151.870 | 61.224 |
|
| 5.727.057 | 1.431.764 | 7.158.821 |
|
| 92.498 | |||
3 | 5.445.764 | 2.372.000 | 178.670 | 61.224 |
|
| 8.057.659 | 2.014.415 | 10.072.074 |
|
| 131.144 | |||
4 | 6.956.436 | 3.030.000 | 232.271 | 61.224 |
|
| 10.279.931 | 2.569.983 | 12.849.914 |
|
| 167.524 | |||
5 | 8.985.970 | 3.914.000 | 303.739 | 61.224 |
|
| 13.264.934 | 3.316.233 | 16.581.167 |
|
| 216.399 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,7 | Phục vụ KTNT | Mảnh | 1-5 | 6.818.684 |
| 178.670 | 30.612 |
|
| 7.027.967 | 1.756.992 | 8.784.959 |
|
| 164.207 |
2 | NỘI NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 | Lập bản đồ gốc | Mảnh | 1 | 5.991.732 |
| 25.270 | 984.594 | 549.448 | 259.418 | 7.810.462 | 1.562.092 | 9.372.555 |
|
| 159.673 |
2 | 7.190.079 |
| 32.430 | 984.594 | 660.693 | 329.746 | 9.197.542 | 1.839.508 | 11.037.051 |
|
| 191.608 | |||
3 | 8.630.750 |
| 42.117 | 984.594 | 794.307 | 418.021 | 10.869.789 | 2.173.958 | 13.043.747 |
|
| 230.000 | |||
4 | 6.914.559 |
| 31.166 | 984.594 | 635.641 | 321.830 | 8.887.791 | 1.777.558 | 10.665.349 |
|
| 184.265 | |||
5 | 8.647.348 |
| 42.117 | 984.594 | 796.217 | 425.004 | 10.895.280 | 2.179.056 | 13.074.336 |
|
| 230.442 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2,2 | Nhập thông tin thửa đất | Mảnh | 1-5 | 3.253.129 |
| 13.477 | 358.034 | 115.191 | 136.336 | 3.876.168 | 775.234 | 4.651.401 |
|
| 86.692 |
2,3 | Lập sổ mục kê | Mảnh | 1-5 | 368.467 |
| 12.635 | 358.034 |
|
| 739.136 | 147.827 | 886.963 |
|
| 9.819 |
2,4 | Biên tập BĐĐC theo ĐVHC | Mảnh | 1-5 | 127.801 |
| 71.242 | 110.161 | 6.351 | 6.064 | 321.620 | 64.324 | 385.944 |
|
| 3.406 |
2,5 | Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất | Mảnh | 1-5 | 3.651.471 |
| 12.619 | 805.577 | 139.242 | 164.805 | 4.773.714 | 954.743 | 5.728.457 |
|
| 97.308 |
2,6 | Phục vụ nghiệm thu | Mảnh | 1-5 | 1.639.843 |
| 12.635 | 358.034 |
|
| 2.010.512 | 402.102 | 2.412.614 |
|
| 43.700 |
2,7 | Xác nhận hồ sơ các cấp | Mảnh | 1-5 | 182.574 |
| 12.635 | 358.034 |
|
| 553.243 | 110.649 | 663.891 |
|
| 4.865 |
2,8 | Giao nộp thành quả | Mảnh | 1-5 | 421.579 |
| 3.562 | 358.034 |
|
| 783.175 | 156.635 | 939.810 |
|
| 11.235 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đ | TỶ LỆ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 900 |
|
|
|
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 216.456 | 18.530 | 3.852 | 930 | 2.317 | 3 | 242.088 | 60.522 | 302.609 | 12.104 | 314.714 | 5.197 |
2 | 248.162 | 21.961 | 4.365 | 930 | 2.780 | 3 | 278.200 | 69.550 | 347.750 | 13.910 | 361.660 | 5.961 | |||
3 | 286.214 | 26.078 | 4.646 | 930 | 3.011 | 3 | 320.882 | 80.220 | 401.102 | 16.044 | 417.146 | 6.877 | |||
4 | 331.894 | 31.017 | 4.996 | 930 | 3.243 | 3 | 372.082 | 93.020 | 465.102 | 18.604 | 483.706 | 7.977 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 21.088 |
| 283 | 6.972 | 1.303 | 1.023 | 30.669 | 6.134 | 36.803 | 1.104 | 37.907 | 562 |
2 | 23.961 |
| 297 | 6.972 | 1.567 | 1.155 | 33.952 | 6.790 | 40.743 | 1.222 | 41.965 | 639 | |||
3 | 27.838 |
| 318 | 6.972 | 1.922 | 1.833 | 38.882 | 7.776 | 46.658 | 1.400 | 48.058 | 742 | |||
4 | 33.072 |
| 345 | 6.972 | 2.402 | 2.747 | 45.537 | 9.107 | 54.645 | 1.639 | 56.284 | 881 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT: | ||||||||||||||
a.1 | Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 21.646 | 1.853 | 117 | 93 | 205 |
| 23.914 | 5.978 | 29.892 | 1.196 | 31.088 | 520 |
2 | 24.816 | 2.196 | 140 | 93 | 246 |
| 27.491 | 6.873 | 34.364 | 1.375 | 35.739 | 596 | |||
3 | 28.621 | 2.608 | 152 | 93 | 266 |
| 31.741 | 7.935 | 39.676 | 1.587 | 41.263 | 688 | |||
4 | 33.189 | 3.102 | 168 | 93 | 287 |
| 36.839 | 9.210 | 46.048 | 1.842 | 47.890 | 798 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 2.109 |
| 4 | 188 |
|
| 2.301 | 460 | 2.762 | 83 | 2.844 | 56 |
2 | 2.396 |
| 6 | 188 |
|
| 2.590 | 518 | 3.108 | 93 | 3.201 | 64 | |||
3 | 2.784 |
| 8 | 188 |
|
| 2.980 | 596 | 3.576 | 107 | 3.683 | 74 | |||
4 | 3.307 |
| 11 | 188 |
|
| 3.506 | 701 | 4.207 | 126 | 4.333 | 88 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
a.2 | Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 248.924 | 21.310 | 3.852 | 930 | 2.317 | 3 | 277.335 | 69.334 | 346.669 | 13.867 | 360.536 | 5.977 |
2 | 285.386 | 25.255 | 4.365 | 930 | 2.780 | 3 | 318.718 | 79.680 | 398.398 | 15.936 | 414.334 | 6.855 | |||
3 | 329.146 | 29.989 | 4.646 | 930 | 3.011 | 3 | 367.725 | 91.931 | 459.657 | 18.386 | 478.043 | 7.909 | |||
4 | 381.678 | 35.669 | 4.996 | 930 | 3.243 | 3 | 426.518 | 106.630 | 533.148 | 21.326 | 554.474 | 9.174 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 23.197 |
| 283 | 6.972 | 1.303 | 1.023 | 32.778 | 6.556 | 39.333 | 1.180 | 40.513 | 618 |
2 | 26.358 |
| 297 | 6.972 | 1.567 | 1.155 | 36.349 | 7.270 | 43.618 | 1.309 | 44.927 | 702 | |||
3 | 30.622 |
| 318 | 6.972 | 1.922 | 1.833 | 41.666 | 8.333 | 49.999 | 1.500 | 51.499 | 816 | |||
4 | 36.379 |
| 345 | 6.972 | 2.402 | 2.747 | 48.845 | 9.769 | 58.613 | 1.758 | 60.372 | 969 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
a.3 | Đo vẽ đất thuộc hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 64.937 | 5.559 | 2.385 | 279 | 695 | 1 | 73.856 | 18.464 | 92.320 | 3.693 | 96.012 | 1.559 |
2 | 74.449 | 6.588 | 2.731 | 279 | 834 | 1 | 84.881 | 21.220 | 106.102 | 4.244 | 110.346 | 1.788 | |||
3 | 85.864 | 7.823 | 2.918 | 279 | 903 | 1 | 97.788 | 24.447 | 122.235 | 4.889 | 127.125 | 2.063 | |||
4 | 99.568 | 9.305 | 3.151 | 279 | 973 | 1 | 113.276 | 28.319 | 141.595 | 5.664 | 147.259 | 2.393 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 6.326 |
| 253 | 4.577 | 1.303 | 1.023 | 13.483 | 2.697 | 16.179 | 485 | 16.664 | 169 |
2 | 7.188 |
| 257 | 4.577 | 1.567 | 1.155 | 14.744 | 2.949 | 17.693 | 531 | 18.224 | 192 | |||
3 | 8.351 |
| 263 | 4.577 | 1.922 | 1.833 | 16.946 | 3.389 | 20.335 | 610 | 20.945 | 223 | |||
4 | 9.921 |
| 271 | 4.577 | 2.402 | 2.747 | 19.919 | 3.984 | 23.903 | 717 | 24.620 | 264 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | NGOẠI NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1 | Công tác chuẩn bị | Mảnh | 1-5 | 19.170.763 | 1.238.000 | 548.577 | 125.486 |
|
| 21.082.826 | 5.270.707 | 26.353.533 |
|
| 447.837 |
1,2 | Lưới đo vẽ | Mảnh | 1 | 12.868.258 |
| 46.064 | 83.658 | 241.023 | 2.593 | 13.241.596 | 3.310.399 | 16.551.995 |
|
| 309.892 |
2 | 15.439.614 |
| 55.411 | 83.658 | 288.802 | 2.593 | 15.870.078 | 3.967.519 | 19.837.597 |
|
| 371.815 | |||
3 | 18.527.537 |
| 66.760 | 83.658 | 312.692 | 2.593 | 18.993.239 | 4.748.310 | 23.741.549 |
|
| 446.178 | |||
4 | 22.235.340 |
| 80.112 | 83.658 | 336.236 | 2.593 | 22.737.938 | 5.684.485 | 28.422.423 |
|
| 535.469 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,3 | Xác định ranh giới thửa đất | Mảnh | 1 | 34.437.800 | 7.500.000 | 422.405 | 209.144 |
|
| 42.569.349 | 10.642.337 | 53.211.686 |
|
| 829.327 |
2 | 41.325.361 | 9.000.000 | 504.691 | 209.144 |
|
| 51.039.196 | 12.759.799 | 63.798.995 |
|
| 995.192 | |||
3 | 49.590.433 | 10.800.000 | 548.577 | 209.144 |
|
| 61.148.154 | 15.287.039 | 76.435.193 |
|
| 1.194.231 | |||
4 | 59.508.519 | 12.960.000 | 603.435 | 209.144 |
|
| 73.281.098 | 18.320.275 | 91.601.373 |
|
| 1.433.077 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,4 | Đo chi tiết | Mảnh | 1 | 80.331.909 | 2.800.000 | 1.056.012 | 209.144 | 1.844.699 |
| 86.241.764 | 21.560.441 | 107.802.205 |
|
| 1.934.543 |
2 | 96.391.404 | 3.360.000 | 1.261.728 | 209.144 | 2.213.085 |
| 103.435.360 | 25.858.840 | 129.294.200 |
|
| 2.321.286 | |||
3 | 115.665.093 | 4.032.000 | 1.371.444 | 209.144 | 2.397.624 |
| 123.675.304 | 30.918.826 | 154.594.130 |
|
| 2.785.433 | |||
4 | 138.807.294 | 4.838.000 | 1.508.588 | 209.144 | 2.582.163 |
| 147.945.189 | 36.986.297 | 184.931.487 |
|
| 3.342.740 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,5 | Đối soát, kiểm tra | Mảnh | 1 | 5.487.090 | 956.000 | 422.405 | 83.658 |
|
| 6.949.152 | 1.737.288 | 8.686.440 |
|
| 132.139 |
2 | 6.584.507 | 1.148.000 | 504.691 | 83.658 |
|
| 8.320.856 | 2.080.214 | 10.401.070 |
|
| 158.567 | |||
3 | 7.900.031 | 1.377.000 | 548.577 | 83.658 |
|
| 9.909.266 | 2.477.317 | 12.386.583 |
|
| 190.248 | |||
4 | 9.479.579 | 1.652.000 | 603.435 | 83.658 |
|
| 11.818.671 | 2.954.668 | 14.773.339 |
|
| 228.286 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,6 | Giao nhận kết quả đo đạc với chủ sử dụng đất | Mảnh | 1 | 9.603.555 | 4.183.000 | 422.405 | 83.658 |
|
| 14.292.617 | 3.573.154 | 17.865.771 |
|
| 231.272 |
2 | 11.522.888 | 5.019.000 | 504.691 | 83.658 |
|
| 17.130.237 | 4.282.559 | 21.412.796 |
|
| 277.493 | |||
3 | 13.827.925 | 6.023.000 | 548.577 | 83.658 |
|
| 20.483.160 | 5.120.790 | 25.603.950 |
|
| 333.002 | |||
4 | 16.592.132 | 7.227.000 | 603.435 | 83.658 |
|
| 24.506.225 | 6.126.556 | 30.632.781 |
|
| 399.570 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,7 | Phục vụ KTNT | Mảnh | 1-5 | 32.911.058 |
| 548.577 | 41.829 |
|
| 33.501.464 | 8.375.366 | 41.876.830 |
|
| 792.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | NỘI NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 | Lập bản đồ gốc | Mảnh | 1 | 7.385.930 |
| 38.587 | 1.693.403 | 678.308 | 336.524 | 10.132.752 | 2.026.550 | 12.159.302 |
|
| 196.827 |
2 | 9.971.836 |
| 51.917 | 1.693.403 | 915.379 | 455.216 | 13.087.750 | 2.617.550 | 15.705.300 |
|
| 265.738 | |||
3 | 13.460.650 |
| 70.158 | 1.693.403 | 1.235.051 | 1.065.029 | 17.524.290 | 3.504.858 | 21.029.148 |
|
| 358.712 | |||
4 | 18.171.048 |
| 94.713 | 1.693.403 | 1.666.795 | 1.888.297 | 23.514.256 | 4.702.851 | 28.217.108 |
|
| 484.238 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2,2 | Nhập thông tin thửa đất | Mảnh | 1-5 | 4.229.068 |
| 26.660 | 615.783 | 195.790 | 231.813 | 5.299.113 | 1.059.823 | 6.358.936 |
|
| 112.700 |
2,3 | Lập sổ mục kê tạm | Mảnh | 1-5 | 331.952 |
| 21.047 | 615.783 |
|
| 968.782 | 193.756 | 1.162.538 |
|
| 8.846 |
2,4 | Biên tập BĐĐC theo ĐVHC | Mảnh | 1-5 | 141.080 |
| 95.441 | 116.707 | 6.885 | 6.778 | 366.891 | 73.378 | 440.269 |
|
| 3.760 |
2,5 | Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất | Mảnh | 1-5 | 3.286.324 |
| 25.737 | 1.385.511 | 292.093 | 345.717 | 5.335.382 | 1.067.076 | 6.402.458 |
|
| 87.577 |
2,6 | Phục vụ nghiệm thu | Mảnh | 1-5 | 2.758.520 |
| 21.047 | 615.783 |
|
| 3.395.351 | 679.070 | 4.074.421 |
|
| 73.512 |
2,7 | Xác nhận hồ sơ các cấp | Mảnh | 1-5 | 282.159 |
| 21.047 | 615.783 |
|
| 918.989 | 183.798 | 1.102.787 |
|
| 7.519 |
2,8 | Giao nộp thành quả | Mảnh | 1-5 | 564.318 |
| 4.772 | 615.783 |
|
| 1.184.873 | 236.975 | 1.421.848 |
|
| 15.038 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e | TỶ LỆ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.600 |
|
|
|
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 113.769 | 10.439 | 1.923 | 349 | 1.159 | 1 | 127.640 | 31.910 | 159.550 | 6.382 | 165.932 | 2.732 |
2 | 130.734 | 12.389 | 2.180 | 349 | 1.390 | 1 | 147.043 | 36.761 | 183.804 | 7.352 | 191.156 | 3.141 | |||
3 | 149.948 | 14.230 | 2.320 | 349 | 1.506 | 1 | 168.353 | 42.088 | 210.441 | 8.418 | 218.859 | 3.603 | |||
4 | 175.526 | 17.538 | 2.494 | 349 | 1.621 | 1 | 197.530 | 49.383 | 246.913 | 9.877 | 256.789 | 4.219 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 6.585 |
| 102 | 1.743 | 492 | 412 | 9.334 | 1.867 | 11.201 | 336 | 11.537 | 175 |
2 | 7.519 |
| 107 | 1.743 | 577 | 455 | 10.401 | 2.080 | 12.481 | 374 | 12.856 | 200 | |||
3 | 8.779 |
| 113 | 1.743 | 693 | 675 | 12.003 | 2.401 | 14.403 | 432 | 14.836 | 234 | |||
4 | 10.480 |
| 124 | 1.743 | 849 | 972 | 14.168 | 2.834 | 17.001 | 510 | 17.511 | 279 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT: | ||||||||||||||
a.1 | Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 11.377 | 1.044 | 59 | 35 | 102 |
| 12.617 | 3.154 | 15.771 | 631 | 16.402 | 273 |
2 | 13.073 | 1.239 | 70 | 35 | 123 |
| 14.540 | 3.635 | 18.175 | 727 | 18.902 | 314 | |||
3 | 14.995 | 1.423 | 76 | 35 | 133 |
| 16.662 | 4.165 | 20.827 | 833 | 21.661 | 360 | |||
4 | 17.553 | 1.754 | 84 | 35 | 143 |
| 19.569 | 4.892 | 24.461 | 978 | 25.439 | 422 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 658 |
| 2 | 47 |
|
| 707 | 141 | 849 | 25 | 874 | 18 |
2 | 752 |
| 2 | 47 |
|
| 801 | 160 | 961 | 29 | 990 | 20 | |||
3 | 878 |
| 3 | 47 |
|
| 928 | 186 | 1.113 | 33 | 1.147 | 23 | |||
4 | 1.048 |
| 4 | 47 |
|
| 1.099 | 220 | 1.319 | 40 | 1.358 | 28 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
a.2 | Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 130.834 | 12.005 | 1.923 | 349 | 1.159 | 1 | 146.271 | 36.568 | 182.839 | 7.314 | 190.152 | 3.142 |
2 | 150.345 | 14.248 | 2.180 | 349 | 1.390 | 1 | 168.512 | 42.128 | 210.640 | 8.426 | 219.065 | 3.612 | |||
3 | 172.440 | 16.365 | 2.320 | 349 | 1.506 | 1 | 192.980 | 48.245 | 241.224 | 9.649 | 250.873 | 4.144 | |||
4 | 201.855 | 20.169 | 2.494 | 349 | 1.621 | 1 | 226.490 | 56.623 | 283.113 | 11.325 | 294.437 | 4.852 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 7.243 |
| 102 | 1.743 | 492 | 412 | 9.993 | 1.999 | 11.991 | 360 | 12.351 | 193 |
2 | 8.271 |
| 107 | 1.743 | 577 | 455 | 11.153 | 2.231 | 13.384 | 402 | 13.785 | 220 | |||
3 | 9.657 |
| 113 | 1.743 | 693 | 675 | 12.881 | 2.576 | 15.457 | 464 | 15.921 | 257 | |||
4 | 11.527 |
| 124 | 1.743 | 849 | 972 | 15.216 | 3.043 | 18.259 | 548 | 18.807 | 307 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
a.3 | Đo vẽ đất thuộc hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 34.131 | 3.132 | 598.654 | 105 | 348 | 0 | 636.369 | 159.092 | 795.462 | 31.818 | 827.280 | 820 |
2 | 39.220 | 3.717 | 698.221 | 105 | 417 | 0 | 741.680 | 185.420 | 927.100 | 37.084 | 964.185 | 942 | |||
3 | 44.984 | 4.269 | 751.943 | 105 | 452 | 0 | 801.753 | 200.438 | 1.002.191 | 40.088 | 1.042.278 | 1.081 | |||
4 | 52.658 | 5.262 | 818.947 | 105 | 486 | 0 | 877.458 | 219.365 | 1.096.823 | 43.873 | 1.140.696 | 1.266 | |||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 1.975 |
| 37.803 | 1.145 | 492 | 412 | 41.827 | 8.365 | 50.193 | 1.506 | 51.699 | 53 |
2 | 2.256 |
| 38.561 | 1.145 | 577 | 455 | 42.993 | 8.599 | 51.592 | 1.548 | 53.140 | 60 | |||
3 | 2.634 |
| 39.571 | 1.145 | 693 | 675 | 44.717 | 8.943 | 53.660 | 1.610 | 55.270 | 70 | |||
4 | 3.144 |
| 41.591 | 1.145 | 849 | 972 | 47.700 | 9.540 | 57.240 | 1.717 | 58.958 | 84 | |||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | NGOẠI NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1 | Công tác chuẩn bị | Mảnh | 1-5 | 38.341.525 | 2.475.000 | 1.097.155 | 188.211 |
|
| 42.101.891 | 10.525.473 | 52.627.364 |
|
| 895.673 |
1,2 | Lưới đo vẽ | Mảnh | 1 | 25.736.516 |
| 83.262 | 125.474 | 482.046 | 5.186 | 26.432.485 | 6.608.121 | 33.040.606 |
|
| 619.784 |
2 | 30.879.228 |
| 100.404 | 125.474 | 577.605 | 5.186 | 31.687.897 | 7.921.974 | 39.609.871 |
|
| 743.630 | |||
3 | 37.055.073 |
| 122.444 | 125.474 | 625.384 | 5.186 | 37.933.562 | 9.483.390 | 47.416.952 |
|
| 892.356 | |||
4 | 44.470.680 |
| 146.933 | 125.474 | 672.471 | 5.186 | 45.420.744 | 11.355.186 | 56.775.930 |
|
| 1.070.938 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,3 | Xác định ranh giới thửa đất | Mảnh | 1 | 86.094.501 | 18.750.000 | 844.809 | 313.685 |
|
| 106.002.996 | 26.500.749 | 132.503.745 |
|
| 2.073.317 |
2 | 103.313.401 | 22.500.000 | 1.009.382 | 313.685 |
|
| 127.136.469 | 31.784.117 | 158.920.587 |
|
| 2.487.981 | |||
3 | 123.976.082 | 27.000.000 | 1.097.155 | 313.685 |
|
| 152.386.922 | 38.096.730 | 190.483.652 |
|
| 2.985.577 | |||
4 | 148.771.298 | 32.400.000 | 1.206.870 | 313.685 |
|
| 182.691.854 | 45.672.963 | 228.364.817 |
|
| 3.582.692 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,4 | Đo chi tiết | Mảnh | 1 | 160.652.339 | 5.600.000 | 2.112.023 | 313.685 | 3.689.398 |
| 172.367.446 | 43.091.861 | 215.459.307 |
|
| 3.868.810 |
2 | 192.782.807 | 6.720.000 | 2.523.456 | 313.685 | 4.426.169 |
| 206.766.118 | 51.691.530 | 258.457.648 |
|
| 4.642.572 | |||
3 | 231.341.664 | 8.064.000 | 2.742.887 | 313.685 | 4.795.248 |
| 247.257.485 | 61.814.371 | 309.071.856 |
|
| 5.571.142 | |||
4 | 277.603.110 | 9.677.000 | 3.017.176 | 313.685 | 5.164.326 |
| 295.775.297 | 73.943.824 | 369.719.121 |
|
| 6.685.204 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,5 | Đối soát, kiểm tra | Mảnh | 1 | 13.715.428 | 2.391.000 | 844.809 | 125.474 |
|
| 17.076.711 | 4.269.178 | 21.345.889 |
|
| 330.293 |
2 | 16.458.973 | 2.869.000 | 1.009.382 | 125.474 |
|
| 20.462.829 | 5.115.707 | 25.578.537 |
|
| 396.363 | |||
3 | 19.751.227 | 3.443.000 | 1.097.155 | 125.474 |
|
| 24.416.856 | 6.104.214 | 30.521.069 |
|
| 475.647 | |||
4 | 23.700.094 | 4.131.000 | 1.206.870 | 125.474 |
|
| 29.163.439 | 7.290.860 | 36.454.298 |
|
| 570.743 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,6 | Giao nhận kết quả đo đạc với chủ sử dụng đất | Mảnh | 1 | 19.204.813 | 8.365.000 | 844.809 | 125.474 |
|
| 28.540.097 | 7.135.024 | 35.675.121 |
|
| 462.488 |
2 | 23.045.776 | 10.038.000 | 1.009.382 | 125.474 |
|
| 34.218.633 | 8.554.658 | 42.773.291 |
|
| 554.986 | |||
3 | 23.523.314 | 10.246.000 | 1.097.155 | 125.474 |
|
| 34.991.943 | 8.747.986 | 43.739.928 |
|
| 566.486 | |||
4 | 33.186.560 | 14.455.000 | 1.206.870 | 125.474 |
|
| 48.973.905 | 12.243.476 | 61.217.381 |
|
| 799.195 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,7 | Phục vụ KTNT | Mảnh | 1-5 | 65.822.116 |
| 1.097.155 | 62.737 |
|
| 66.982.008 | 16.745.502 | 83.727.510 |
|
| 1.585.120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | NỘI NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 | Lập bản đồ gốc | Mảnh | 1 | 9.600.050 |
| 68.391 | 1.693.403 | 881.748 | 436.666 | 12.680.257 | 2.536.051 | 15.216.308 |
|
| 255.831 |
2 | 12.962.723 |
| 84.173 | 1.693.403 | 1.189.652 | 590.399 | 16.520.349 | 3.304.070 | 19.824.419 |
|
| 345.442 | |||
3 | 17.500.505 |
| 105.216 | 1.693.403 | 1.605.116 | 1.382.578 | 22.286.819 | 4.457.364 | 26.744.182 |
|
| 466.369 | |||
4 | 23.621.699 |
| 147.303 | 1.693.403 | 2.166.371 | 2.452.038 | 30.080.814 | 6.016.163 | 36.096.977 |
|
| 629.492 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2,2 | Nhập thông tin thửa đất | Mảnh | 1-5 | 3.578.442 |
| 46.295 | 615.783 | 293.695 | 347.720 | 4.881.935 | 976.387 | 5.858.321 |
|
| 95.362 |
2,3 | Lập sổ mục kê | Mảnh | 1-5 | 298.757 |
| 31.565 | 615.783 |
|
| 946.104 | 189.221 | 1.135.325 |
|
| 7.962 |
2,4 | Biên tập BĐĐC theo ĐVHC | Mảnh | 1-5 | 165.976 |
| 114.521 | 118.222 | 10.471 | 8.808 | 417.998 | 83.600 | 501.598 |
|
| 4.423 |
2,5 | Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất | Mảnh | 1-5 | 4.929.486 |
| 38.606 | 1.385.511 | 584.185 | 691.433 | 7.629.222 | 1.525.844 | 9.155.066 |
|
| 131.365 |
2,6 | Phục vụ nghiệm thu | Mảnh | 1-5 | 4.136.121 |
| 31.565 | 615.783 |
|
| 4.783.469 | 956.694 | 5.740.162 |
|
| 110.223 |
2,7 | Xác nhận hồ sơ các cấp | Mảnh | 1-5 | 331.952 |
| 31.565 | 615.783 |
|
| 979.300 | 195.860 | 1.175.159 |
|
| 8.846 |
2,8 | Giao nộp thành quả | Mảnh | 1-5 | 663.904 |
| 5.726 | 615.783 |
|
| 1.285.413 | 257.083 | 1.542.495 |
|
| 17.692 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số hoá bản đồ địa chính: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Tỷ lệ 1/500 | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,25 |
|
|
|
1 | 160.665 |
| 2.860 | 9.784 | 9.944 | 4.895 | 188.148 | 37.630 | 225.777 | 6.773 | 232.551 | 4.282 | |||
2 | 160.930 |
| 3.274 | 9.784 | 11.541 | 5.554 | 191.083 | 38.217 | 229.299 | 6.879 | 236.178 | 4.289 | |||
3 | 177.130 |
| 3.763 | 9.784 | 13.476 | 6.388 | 210.540 | 42.108 | 252.649 | 7.579 | 260.228 | 4.720 | |||
4 | 195.719 |
| 4.327 | 9.784 | 15.749 | 7.376 | 232.955 | 46.591 | 279.546 | 8.386 | 287.932 | 5.216 | |||
5 | 216.964 |
| 4.967 | 9.784 | 18.460 | 8.539 | 258.715 | 51.743 | 310.458 | 9.314 | 319.771 | 5.782 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
b | Tỷ lệ 1/1000 | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25 |
|
|
|
1 | 63.071 |
| 1.260 | 2.446 | 4.905 | 2.261 | 73.943 | 14.789 | 88.731 | 2.662 | 91.393 | 1.681 | |||
2 | 65.726 |
| 1.443 | 2.446 | 5.191 | 2.382 | 77.188 | 15.438 | 92.625 | 2.779 | 95.404 | 1.752 | |||
3 | 73.361 |
| 1.658 | 2.446 | 5.872 | 2.673 | 86.010 | 17.202 | 103.213 | 3.096 | 106.309 | 1.955 | |||
4 | 82.125 |
| 1.907 | 2.446 | 6.785 | 3.068 | 96.330 | 19.266 | 115.597 | 3.468 | 119.064 | 2.189 | |||
5 | 92.216 |
| 2.189 | 2.446 | 9.742 | 4.336 | 110.929 | 22.186 | 133.114 | 3.993 | 137.108 | 2.457 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
b | Tỷ lệ 1/2000 | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
1 | 26.639 |
| 421 | 652 | 1.504 | 765 | 29.981 | 5.996 | 35.977 | 1.079 | 37.056 | 710 | |||
2 | 28.681 |
| 482 | 652 | 1.842 | 949 | 32.606 | 6.521 | 39.127 | 1.174 | 40.301 | 764 | |||
3 | 32.316 |
| 554 | 652 | 2.404 | 1.252 | 37.178 | 7.436 | 44.613 | 1.338 | 45.951 | 861 | |||
4 | 36.498 |
| 637 | 652 | 2.791 | 1.451 | 42.029 | 8.406 | 50.435 | 1.513 | 51.948 | 973 | |||
5 | 41.311 |
| 731 | 652 | 3.456 | 1.795 | 47.946 | 9.589 | 57.535 | 1.726 | 59.261 | 1.101 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
b | Tỷ lệ 1/5000 | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 900 |
|
|
|
1 | 5.090 |
| 74 | 73 | 282 | 146 | 5.665 | 1.133 | 6.798 | 204 | 7.002 | 136 | |||
2 | 5.732 |
| 85 | 73 | 367 | 193 | 6.449 | 1.290 | 7.739 | 232 | 7.971 | 149 | |||
3 | 6.471 |
| 97 | 73 | 437 | 230 | 7.308 | 1.462 | 8.770 | 263 | 9.033 | 169 | |||
4 | 7.321 |
| 112 | 73 | 521 | 274 | 8.302 | 1.660 | 9.962 | 299 | 10.261 | 191 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Chuyển đổi bản đồi số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000: | ||||||||||||||
2,1 | Xác định toạ độ điểm nắn chuyển | ||||||||||||||
a | Tỷ lệ 1/500 | Điểm | 1-5 | 373.905 |
| 1.002 | 5.089 | 10.387 |
| 390.383 | 78.077 | 468.459 | 14.054 | 482.513 | 8.846 |
b | Tỷ lệ 1/1000 | Điểm | 1-5 | 373.905 |
| 1.002 | 5.089 | 10.387 |
| 390.383 | 78.077 | 468.459 | 14.054 | 482.513 | 8.846 |
c | Tỷ lệ 1/2000 | Điểm | 1-5 | 373.905 |
| 1.002 | 5.089 | 10.387 |
| 390.383 | 78.077 | 468.459 | 14.054 | 482.513 | 8.846 |
d | Tỷ lệ 1/5000 | Điểm | 1-5 | 373.905 |
| 1.002 | 5.089 | 10.387 |
| 390.383 | 78.077 | 468.459 | 14.054 | 482.513 | 8.846 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 | Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000: | ||||||||||||||
a | Tỷ lệ 1/500 | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,25 |
|
|
|
1 | 127.735 |
| 1.683 | 6.319 | 5.460 | 2.474 | 143.671 | 28.734 | 172.405 | 5.172 | 177.577 | 4.819 | |||
2 | 136.233 |
| 1.893 | 6.319 | 6.021 | 2.757 | 153.223 | 30.645 | 183.868 | 5.516 | 189.384 | 5.046 | |||
3 | 144.731 |
| 2.104 | 6.319 | 6.621 | 3.012 | 162.787 | 32.557 | 195.344 | 5.860 | 201.205 | 5.272 | |||
4 | 153.229 |
| 2.314 | 6.319 | 7.225 | 3.306 | 172.393 | 34.479 | 206.872 | 6.206 | 213.078 | 5.499 | |||
5 | 165.976 |
| 2.735 | 6.319 | 7.563 | 3.460 | 186.053 | 37.211 | 223.263 | 6.698 | 229.961 | 5.838 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
b | Tỷ lệ 1/1000 | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25 |
|
|
|
1 | 38.838 |
| 518 | 1.580 | 1.715 | 728 | 43.379 | 8.676 | 52.054 | 1.562 | 53.616 | 1.389 | |||
2 | 41.494 |
| 583 | 1.580 | 1.865 | 761 | 46.282 | 9.256 | 55.538 | 1.666 | 57.205 | 1.460 | |||
3 | 44.150 |
| 647 | 1.580 | 2.063 | 875 | 49.314 | 9.863 | 59.177 | 1.775 | 60.952 | 1.530 | |||
4 | 46.805 |
| 712 | 1.580 | 2.261 | 959 | 52.316 | 10.463 | 62.780 | 1.883 | 64.663 | 1.601 | |||
5 | 50.789 |
| 841 | 1.580 | 2.360 | 1.011 | 56.581 | 11.316 | 67.897 | 2.037 | 69.934 | 1.707 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
c | Tỷ lệ 1/2000 | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
1 | 11.983 |
| 162 | 564 | 535 | 226 | 13.471 | 2.694 | 16.165 | 485 | 16.650 | 408 | |||
2 | 12.813 |
| 182 | 564 | 585 | 247 | 14.391 | 2.878 | 17.269 | 518 | 17.787 | 430 | |||
3 | 13.643 |
| 202 | 564 | 645 | 273 | 15.328 | 3.066 | 18.393 | 552 | 18.945 | 452 | |||
4 | 14.473 |
| 223 | 564 | 705 | 299 | 16.264 | 3.253 | 19.517 | 586 | 20.103 | 474 | |||
5 | 15.718 |
| 263 | 564 | 739 | 316 | 17.600 | 3.520 | 21.120 | 634 | 21.754 | 507 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
d | Tỷ lệ 1/5000 | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 900 |
|
|
|
1 | 1.920 |
| 29 | 63 | 80 | 35 | 2.127 | 425 | 2.553 | 77 | 2.629 | 61 | |||
2 | 2.012 |
| 32 | 63 | 91 | 40 | 2.238 | 448 | 2.686 | 81 | 2.766 | 63 | |||
3 | 2.104 |
| 32 | 63 | 97 | 43 | 2.340 | 468 | 2.808 | 84 | 2.892 | 66 | |||
4 | 2.196 |
| 36 | 63 | 104 | 45 | 2.445 | 489 | 2.934 | 88 | 3.022 | 68 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2,3 | Chuyển đổi bản đồi số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 đồng thời với số hoá: | ||||||||||||||
a | Tỷ lệ 1/500 | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,25 |
|
|
|
1 | 114.191 |
| 1.515 | 5.378 | 5.059 | 2.474 | 128.617 | 25.723 | 154.340 | 4.630 | 158.970 | 4.819 | |||
2 | 122.689 |
| 1.704 | 5.378 | 5.619 | 2.757 | 138.148 | 27.630 | 165.777 | 4.973 | 170.751 | 5.046 | |||
3 | 131.187 |
| 1.893 | 5.378 | 6.220 | 3.012 | 147.690 | 29.538 | 177.229 | 5.317 | 182.545 | 5.272 | |||
4 | 139.685 |
| 2.083 | 5.378 | 6.824 | 3.306 | 157.276 | 31.455 | 188.731 | 5.662 | 194.393 | 5.499 | |||
5 | 152.432 |
| 2.461 | 5.378 | 7.162 | 3.460 | 170.893 | 34.179 | 205.072 | 6.152 | 211.224 | 5.838 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
b | Tỷ lệ 1/1000 | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25 |
|
|
|
1 | 34.855 |
| 466 | 1.345 | 1.588 | 728 | 38.981 | 7.796 | 46.777 | 1.403 | 48.180 | 1.389 | |||
2 | 37.511 |
| 524 | 1.345 | 1.738 | 761 | 41.878 | 8.376 | 50.254 | 1.508 | 51.761 | 1.460 | |||
3 | 40.166 |
| 583 | 1.345 | 1.936 | 875 | 44.904 | 8.981 | 53.885 | 1.617 | 55.501 | 1.530 | |||
4 | 42.822 |
| 641 | 1.345 | 2.134 | 959 | 47.899 | 9.580 | 57.479 | 1.724 | 59.204 | 1.601 | |||
5 | 46.805 |
| 757 | 1.345 | 2.233 | 1.011 | 52.151 | 10.430 | 62.581 | 1.877 | 64.459 | 1.707 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
c | Tỷ lệ 1/2000 | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
1 | 10.855 |
| 146 | 480 | 495 | 226 | 12.202 | 2.440 | 14.642 | 439 | 15.082 | 408 | |||
2 | 11.685 |
| 164 | 480 | 544 | 247 | 13.120 | 2.624 | 15.744 | 472 | 16.216 | 430 | |||
3 | 12.515 |
| 182 | 480 | 605 | 273 | 14.055 | 2.811 | 16.866 | 506 | 17.372 | 452 | |||
4 | 13.344 |
| 200 | 480 | 665 | 299 | 14.989 | 2.998 | 17.987 | 540 | 18.527 | 474 | |||
5 | 14.589 |
| 237 | 480 | 699 | 316 | 16.321 | 3.264 | 19.585 | 588 | 20.173 | 507 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
d | Tỷ lệ 1/5000 | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 900 |
|
|
|
1 | 1.778 |
| 26 | 54 | 76 | 35 | 1.969 | 394 | 2.362 | 71 | 2.433 | 61 | |||
2 | 1.870 |
| 29 | 54 | 84 | 40 | 2.077 | 415 | 2.492 | 75 | 2.567 | 63 | |||
3 | 1.962 |
| 29 | 54 | 91 | 43 | 2.179 | 436 | 2.614 | 78 | 2.693 | 66 | |||
4 | 2.054 |
| 32 | 54 | 97 | 45 | 2.283 | 457 | 2.740 | 82 | 2.822 | 68 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
a | Tỷ lệ 1/200 | thửa/ha |
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
| |
| Ngoại nghiệp: | 68 | 1 | 315.199 | 16.710 | 787 | 2.476 | 5.027 | 53 | 340.252 | 85.063 | 425.315 | 17.013 | 442.328 | 7.620 |
83 | 2 | 376.885 | 20.060 | 963 | 2.322 | 6.281 | 66 | 406.577 | 101.644 | 508.222 | 20.329 | 528.551 | 9.108 | ||
98 | 3 | 453.972 | 24.070 | 1.265 | 2.215 | 8.376 | 89 | 489.986 | 122.497 | 612.483 | 24.499 | 636.982 | 10.967 | ||
113 | 4 | 543.070 | 28.880 | 1.501 | 2.137 | 10.052 | 105 | 585.746 | 146.436 | 732.182 | 29.287 | 761.470 | 13.117 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Nội nghiệp: | 68 | 1 | 33.686 |
| 957 | 8.634 | 499 | 792 | 44.568 | 8.914 | 53.481 | 1.604 | 55.086 | 836 |
83 | 2 | 36.621 |
| 1.073 | 7.702 | 467 | 800 | 46.665 | 9.333 | 55.998 | 1.680 | 57.678 | 902 | ||
98 | 3 | 39.999 |
| 1.303 | 7.056 | 465 | 854 | 49.677 | 9.935 | 59.612 | 1.788 | 61.401 | 979 | ||
113 | 4 | 43.598 |
| 1.488 | 6.582 | 465 | 899 | 53.032 | 10.606 | 63.638 | 1.909 | 65.548 | 1.063 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 1.270.883 |
| 6.272 | 57.876 |
|
| 1.335.031 | 333.758 | 1.668.788 | 66.752 | 1.735.540 | 32.620 |
2 | 1.649.993 |
| 7.839 | 57.876 |
|
| 1.715.709 | 428.927 | 2.144.637 | 85.785 | 2.230.422 | 42.351 | |||
3 | 2.145.422 |
| 10.453 | 57.876 |
|
| 2.213.751 | 553.438 | 2.767.189 | 110.688 | 2.877.877 | 55.067 | |||
4 | 2.787.326 |
| 12.543 | 57.876 |
|
| 2.857.745 | 714.436 | 3.572.182 | 142.887 | 3.715.069 | 71.543 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: |
| 1 | 344.898 |
| 13.971 | 350.364 | 19.033 | 15.597 | 743.864 | 148.773 | 892.636 | 26.779 | 919.415 | 9.191 |
ha | 2 | 345.164 |
| 14.385 | 350.364 | 20.630 | 16.255 | 746.799 | 149.360 | 896.158 | 35.846 | 932.005 | 9.198 | ||
3 | 361.363 |
| 14.874 | 350.364 | 22.565 | 17.090 | 766.256 | 153.251 | 919.507 | 36.780 | 956.288 | 9.630 | |||
4 | 379.952 |
| 15.439 | 350.364 | 24.838 | 18.077 | 788.671 | 157.734 | 946.405 | 37.856 | 984.261 | 10.125 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 296.509 | 16.710 | 695 | 1.625 | 5.027 | 53 | 320.619 | 80.155 | 400.774 | 16.031 | 416.805 | 7.141 |
2 | 357.005 | 20.060 | 869 | 1.625 | 6.281 | 66 | 385.906 | 96.477 | 482.383 | 19.295 | 501.678 | 8.597 | |||
3 | 432.080 | 24.070 | 1.159 | 1.625 | 8.376 | 89 | 467.397 | 116.849 | 584.246 | 23.370 | 607.616 | 10.405 | |||
4 | 518.404 | 28.880 | 1.390 | 1.625 | 10.052 | 105 | 560.456 | 140.114 | 700.570 | 28.023 | 728.593 | 12.484 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 28.614 |
| 751 | 3.481 | 219 | 563 | 33.628 | 6.726 | 40.354 | 1.211 | 41.565 | 701 |
2 | 32.463 |
| 905 | 3.481 | 238 | 612 | 37.699 | 7.540 | 45.239 | 1.357 | 46.596 | 791 | |||
3 | 36.312 |
| 1.160 | 3.481 | 271 | 695 | 41.919 | 8.384 | 50.302 | 1.509 | 51.811 | 881 | |||
4 | 40.236 |
| 1.365 | 3.481 | 296 | 761 | 46.139 | 9.228 | 55.367 | 1.661 | 57.028 | 973 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT: | ||||||||||||||
a.1 | Trường hợp không lập lưới đo vẽ: | ||||||||||||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 1.270.883 |
| 6.272 | 57.876 |
|
| 1.335.031 | 333.758 | 1.668.788 | 66.752 | 1.735.540 | 32.620 |
2 | 1.649.993 |
| 7.839 | 57.876 |
|
| 1.715.709 | 428.927 | 2.144.637 | 85.785 | 2.230.422 | 42.351 | |||
3 | 2.145.422 |
| 10.453 | 57.876 |
|
| 2.213.751 | 553.438 | 2.767.189 | 110.688 | 2.877.877 | 55.067 | |||
4 | 2.787.326 |
| 12.543 | 57.876 |
|
| 2.857.745 | 714.436 | 3.572.182 | 142.887 | 3.715.069 | 71.543 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 344.898 |
| 13.971 | 350.364 | 19.033 | 15.597 | 743.864 | 148.773 | 892.636 | 26.779 | 919.415 | 9.191 |
2 | 345.164 |
| 14.385 | 350.364 | 20.630 | 16.255 | 746.799 | 149.360 | 896.158 | 26.885 | 923.043 | 9.198 | |||
3 | 361.363 |
| 14.874 | 350.364 | 22.565 | 17.090 | 766.256 | 153.251 | 919.507 | 27.585 | 947.093 | 9.630 | |||
4 | 379.952 |
| 15.439 | 350.364 | 24.838 | 18.077 | 788.671 | 157.734 | 946.405 | 28.392 | 974.797 | 10.125 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 274.354 | 16.710 | 613 | 1.547 | 4.697 | 48 | 297.970 | 74.493 | 372.463 | 14.899 | 387.362 | 6.607 |
2 | 329.225 | 20.060 | 767 | 1.547 | 5.869 | 60 | 357.529 | 89.382 | 446.911 | 17.876 | 464.788 | 7.928 | |||
3 | 395.116 | 24.070 | 1.022 | 1.547 | 7.828 | 81 | 429.665 | 107.416 | 537.081 | 21.483 | 558.564 | 9.515 | |||
4 | 474.094 | 28.880 | 1.226 | 1.547 | 9.394 | 96 | 515.238 | 128.809 | 644.047 | 25.762 | 669.809 | 11.417 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 28.614 |
| 751 | 3.481 | 219 | 563 | 33.628 | 6.726 | 40.354 | 1.211 | 41.565 | 701 |
2 | 32.463 |
| 905 | 3.481 | 238 | 612 | 37.699 | 7.540 | 45.239 | 1.357 | 46.596 | 791 | |||
3 | 36.312 |
| 1.160 | 3.481 | 271 | 695 | 41.919 | 8.384 | 50.302 | 1.509 | 51.811 | 881 | |||
4 | 40.236 |
| 1.365 | 3.481 | 296 | 761 | 46.139 | 9.228 | 55.367 | 1.661 | 57.028 | 973 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
a.2 | Trường hợp biến động trên 15% đến 25%: | ||||||||||||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 1.143.794 |
| 5.644 | 52.089 |
|
| 1.201.528 | 300.382 | 1.501.909 | 60.076 | 1.561.986 | 29.358 |
2 | 1.484.994 |
| 7.055 | 52.089 |
|
| 1.544.138 | 386.035 | 1.930.173 | 77.207 | 2.007.380 | 38.116 | |||
3 | 1.930.880 |
| 9.407 | 52.089 |
|
| 1.992.376 | 498.094 | 2.490.470 | 99.619 | 2.590.089 | 49.561 | |||
4 | 2.508.593 |
| 11.289 | 52.089 |
|
| 2.571.971 | 642.993 | 3.214.963 | 128.599 | 3.343.562 | 64.389 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 310.408 |
| 12.574 | 315.328 | 17.130 | 14.037 | 669.477 | 133.895 | 803.373 | 24.101 | 827.474 | 8.272 |
2 | 310.647 |
| 12.946 | 315.328 | 18.567 | 14.630 | 672.119 | 134.424 | 806.542 | 24.196 | 830.739 | 8.278 | |||
3 | 325.227 |
| 13.387 | 315.328 | 20.309 | 15.381 | 689.631 | 137.926 | 827.557 | 24.827 | 852.383 | 8.667 | |||
4 | 341.957 |
| 13.895 | 315.328 | 22.354 | 16.270 | 709.804 | 141.961 | 851.764 | 25.553 | 877.317 | 9.113 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 266.859 | 15.039 | 626 | 1.462 | 4.524 | 48 | 288.557 | 72.139 | 360.697 | 14.428 | 375.124 | 6.426 |
2 | 321.305 | 18.054 | 782 | 1.462 | 5.653 | 60 | 347.316 | 86.829 | 434.145 | 17.366 | 451.510 | 7.738 | |||
3 | 388.872 | 21.663 | 1.043 | 1.462 | 7.538 | 80 | 420.657 | 105.164 | 525.822 | 21.033 | 546.855 | 9.365 | |||
4 | 466.563 | 25.992 | 1.251 | 1.462 | 9.047 | 95 | 504.410 | 126.103 | 630.513 | 25.221 | 655.734 | 11.236 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 25.753 |
| 676 | 3.133 | 197 | 507 | 30.266 | 6.053 | 36.319 | 1.090 | 37.408 | 631 |
2 | 29.217 |
| 814 | 3.133 | 214 | 551 | 33.929 | 6.786 | 40.715 | 1.221 | 41.937 | 712 | |||
3 | 32.681 |
| 1.044 | 3.133 | 244 | 625 | 37.727 | 7.545 | 45.272 | 1.358 | 46.630 | 793 | |||
4 | 36.212 |
| 1.228 | 3.133 | 267 | 685 | 41.525 | 8.305 | 49.830 | 1.495 | 51.325 | 876 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
a.3 | Trường hợp biến động trên 25% đến 40%: | ||||||||||||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 1.016.706 |
| 5.017 | 46.301 |
|
| 1.068.024 | 267.006 | 1.335.031 | 53.401 | 1.388.432 | 26.096 |
2 | 1.319.995 |
| 6.272 | 46.301 |
|
| 1.372.567 | 343.142 | 1.715.709 | 68.628 | 1.784.338 | 33.881 | |||
3 | 1.716.338 |
| 8.362 | 46.301 |
|
| 1.771.001 | 442.750 | 2.213.751 | 88.550 | 2.302.301 | 44.054 | |||
4 | 2.229.861 |
| 10.034 | 46.301 |
|
| 2.286.196 | 571.549 | 2.857.745 | 114.310 | 2.972.055 | 57.235 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 275.918 |
| 11.177 | 280.292 | 15.227 | 12.478 | 595.091 | 119.018 | 714.109 | 21.423 | 735.532 | 7.353 |
2 | 276.131 |
| 11.508 | 280.292 | 16.504 | 13.004 | 597.439 | 119.488 | 716.927 | 21.508 | 738.434 | 7.359 | |||
3 | 289.090 |
| 11.899 | 280.292 | 18.052 | 13.672 | 613.005 | 122.601 | 735.606 | 22.068 | 757.674 | 7.704 | |||
4 | 303.962 |
| 12.351 | 280.292 | 19.870 | 14.462 | 630.937 | 126.187 | 757.124 | 22.714 | 779.838 | 8.100 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 237.208 | 13.368 | 556 | 1.300 | 4.022 | 42 | 256.495 | 64.124 | 320.619 | 12.825 | 333.444 | 5.712 |
2 | 285.604 | 16.048 | 695 | 1.300 | 5.025 | 53 | 308.725 | 77.181 | 385.906 | 15.436 | 401.343 | 6.878 | |||
3 | 345.664 | 19.256 | 927 | 1.300 | 6.700 | 71 | 373.918 | 93.479 | 467.397 | 18.696 | 486.093 | 8.324 | |||
4 | 414.723 | 23.104 | 1.112 | 1.300 | 8.041 | 84 | 448.365 | 112.091 | 560.456 | 22.418 | 582.874 | 9.987 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 22.891 |
| 601 | 2.785 | 175 | 450 | 26.903 | 5.381 | 32.283 | 968 | 33.252 | 560 |
2 | 25.970 |
| 724 | 2.785 | 191 | 490 | 30.159 | 6.032 | 36.191 | 1.086 | 37.277 | 633 | |||
3 | 29.049 |
| 928 | 2.785 | 216 | 556 | 33.535 | 6.707 | 40.242 | 1.207 | 41.449 | 705 | |||
4 | 32.189 |
| 1.092 | 2.785 | 237 | 609 | 36.911 | 7.382 | 44.293 | 1.329 | 45.622 | 778 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
a.4 | Trường hợp biến động do thay đổi tên chủ sử dụng thửa đất, địa chỉ, loại đất: | ||||||||||||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ: | ||||||||||||||
| Nội nghiệp: | thửa | 1-5 | 4.315 |
| 138 | 633 | 66 | 169 | 5.322 | 1.064 | 6.386 | 192 | 6.577 | 115 |
2 | Các công việc thực hiện theo thửa: | ||||||||||||||
| Nội nghiệp: | ha | 1-5 | 99.586 |
| 7.407 | 227.054 | 6.060 | 7.134 | 347.240 | 69.448 | 416.689 | 12.501 | 429.189 | 2.654 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.5 | Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40%: | ||||||||||||||
| mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính như mức đo vẽ mới. | ||||||||||||||
1 | Ngoại nghiệp: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1 | Đối soát thực địa ( công nhóm / mảnh) | Mảnh | 1 | 1.270.883 |
| 6.272 | 57.876 |
|
| 1.335.031 | 333.758 | 1.668.788 | 66.752 | 1.735.540 | 32.620 |
2 | 1.649.993 |
| 7.839 | 57.876 |
|
| 1.715.709 | 428.927 | 2.144.637 | 85.785 | 2.230.422 | 42.351 | |||
3 | 2.145.422 |
| 10.453 | 57.876 |
|
| 2.213.751 | 553.438 | 2.767.189 | 110.688 | 2.877.877 | 55.067 | |||
4 | 2.787.326 |
| 12.543 | 57.876 |
|
| 2.857.745 | 714.436 | 3.572.182 | 142.887 | 3.715.069 | 71.543 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,2 | Lưới đo vẽ (công nhóm / 100 thửa) | 100 thửa | 1 | 2.215.498 |
| 8.198 | 7.737 | 32.956 | 480 | 2.264.869 | 566.217 | 2.831.086 | 113.243 | 2.944.329 | 53.353 |
2 | 2.777.983 |
| 10.247 | 7.737 | 41.158 | 604 | 2.837.728 | 709.432 | 3.547.160 | 141.886 | 3.689.046 | 66.899 | |||
3 | 3.696.324 |
| 13.663 | 7.737 | 54.737 | 768 | 3.773.229 | 943.307 | 4.716.536 | 188.661 | 4.905.198 | 89.014 | |||
4 | 4.430.997 |
| 16.395 | 7.737 | 65.789 | 933 | 4.521.851 | 1.130.463 | 5.652.314 | 226.093 | 5.878.406 | 106.707 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm / 100 thửa) | 100 thửa | 1 | 27.435.448 | 1.671.000 | 61.322 | 154.738 | 469.734 | 4.802 | 29.797.044 | 7.449.261 | 37.246.305 | 1.489.852 | 38.736.157 | 660.697 |
2 | 32.922.537 | 2.006.000 | 76.653 | 154.738 | 586.933 | 6.037 | 35.752.898 | 8.938.224 | 44.691.122 | 1.787.645 | 46.478.767 | 792.837 | |||
3 | 39.511.636 | 2.407.000 | 102.204 | 154.738 | 782.816 | 8.095 | 42.966.489 | 10.741.622 | 53.708.111 | 2.148.324 | 55.856.436 | 951.514 | |||
4 | 47.409.372 | 2.888.000 | 122.644 | 154.738 | 939.394 | 9.604 | 51.523.752 | 12.880.938 | 64.404.690 | 2.576.188 | 66.980.878 | 1.141.707 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Nội nghiệp: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa bản đồ địa chính | Mảnh | 1 | 160.665 |
| 2.860 | 9.784 | 9.944 | 4.895 | 188.148 | 37.630 | 225.777 | 6.773 | 232.551 | 4.282 |
2 | 160.930 |
| 3.274 | 9.784 | 11.541 | 5.554 | 191.083 | 38.217 | 229.299 | 6.879 | 236.178 | 4.289 | |||
3 | 177.130 |
| 3.763 | 9.784 | 13.476 | 6.388 | 210.540 | 42.108 | 252.649 | 7.579 | 260.228 | 4.720 | |||
4 | 195.719 |
| 4.327 | 9.784 | 15.749 | 7.376 | 232.955 | 46.591 | 279.546 | 8.386 | 287.932 | 5.216 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2,2 | Lập bản vẽ bản đồ số | 100 thửa | 1 | 1.931.943 |
| 61.322 | 284.781 | 15.313 | 39.404 | 2.332.763 | 466.553 | 2.799.315 | 83.979 | 2.883.295 | 45.292 |
2 | 2.316.823 |
| 76.653 | 284.781 | 17.243 | 44.357 | 2.739.856 | 547.971 | 3.287.827 | 98.635 | 3.386.462 | 54.315 | |||
3 | 2.701.702 |
| 102.204 | 284.781 | 20.492 | 52.602 | 3.161.781 | 632.356 | 3.794.137 | 113.824 | 3.907.961 | 63.338 | |||
4 | 3.094.128 |
| 122.644 | 284.781 | 23.053 | 59.202 | 3.583.808 | 716.762 | 4.300.570 | 129.017 | 4.429.587 | 72.538 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2,3 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc | 100 thửa | 1-5 |
497.928 |
|
|
|
|
|
497.928 |
99.586 |
597.513 |
17.925 |
615.439 |
13.269 |
2,4 | Bổ sung sổ mục kê (Công/100 thửa) | 100 thửa | 1-5 |
431.538 |
|
13.827 |
63.342 |
6.570 |
16.876 |
532.153 |
106.431 |
638.583 |
19.157 |
657.741 |
11.500 |
2,5 | Biên tập bản bản đồ và in (Công/mảnh) | Mảnh | 1-5 | 84.648 |
| 3.704 | 113.527 | 3.030 | 3.567 | 208.475 | 41.695 | 250.170 | 7.505 | 257.675 | 2.256 |
2,6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (Công/mảnh) | Mảnh | 1-5 | 66.390 |
| 3.704 | 113.527 | 3.030 | 3.567 | 190.218 | 38.044 | 228.261 | 6.848 | 235.109 | 1.769 |
2,7 | Giao nộp thành quả (Công nhóm/mảnh) | Mảnh | 1-5 | 33.195 |
| 3.704 | 113.527 | 3.030 | 3.567 | 157.023 | 31.405 | 188.427 | 5.653 | 194.080 | 885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Tỷ lệ 1/500 | thửa/ha |
|
|
|
|
|
|
| 6,25 |
|
|
|
| |
| Ngoại nghiệp: | 30 | 1 | 216.782 | 11.660 | 534 | 1.515 | 3.555 | 37 | 234.084 | 58.521 | 292.606 | 11.704 | 304.310 | 5.237 |
40 | 2 | 258.647 | 14.000 | 652 | 1.438 | 4.444 | 46 | 279.227 | 69.807 | 349.034 | 13.961 | 362.996 | 6.244 | ||
50 | 3 | 311.284 | 16.800 | 857 | 1.392 | 5.926 | 61 | 336.320 | 84.080 | 420.400 | 16.816 | 437.216 | 7.513 | ||
60 | 4 | 376.081 | 20.150 | 1.146 | 1.361 | 8.000 | 81 | 406.819 | 101.705 | 508.524 | 20.341 | 528.865 | 9.074 | ||
70 | 5 | 452.427 | 24.190 | 1.475 | 1.339 | 10.074 | 102 | 489.607 | 122.402 | 612.009 | 24.480 | 636.489 | 10.915 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Nội nghiệp: | 30 | 1 | 22.978 |
| 769 | 5.239 | 568 | 699 | 30.254 | 6.051 | 36.304 | 1.089 | 37.394 | 593 |
40 | 2 | 22.611 |
| 826 | 4.799 | 482 | 666 | 29.384 | 5.877 | 35.261 | 1.058 | 36.319 | 578 | ||
50 | 3 | 22.332 |
| 974 | 4.536 | 441 | 677 | 28.960 | 5.792 | 34.752 | 1.043 | 35.794 | 569 | ||
60 | 4 | 27.456 |
| 1.203 | 4.360 | 427 | 714 | 34.160 | 6.832 | 40.992 | 1.230 | 42.222 | 687 | ||
70 | 5 | 30.722 |
| 1.474 | 4.235 | 423 | 760 | 37.614 | 7.523 | 45.137 | 1.354 | 46.491 | 763 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 304.667 |
| 1.505 | 9.260 |
|
| 315.433 | 78.858 | 394.291 | 15.772 | 410.062 | 7.820 |
2 | 395.654 |
| 1.881 | 9.260 |
|
| 406.795 | 101.699 | 508.494 | 20.340 | 528.834 | 10.155 | |||
3 | 514.901 |
| 2.509 | 9.260 |
|
| 526.670 | 131.668 | 658.338 | 26.334 | 684.671 | 13.216 | |||
4 | 669.303 |
| 3.387 | 9.260 |
|
| 681.950 | 170.487 | 852.437 | 34.097 | 886.535 | 17.179 | |||
5 | 869.887 |
| 4.390 | 9.260 |
|
| 883.537 | 220.884 | 1.104.421 | 44.177 | 1.148.598 | 22.328 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 225.993 |
| 6.095 | 52.731 | 11.575 | 6.871 | 303.265 | 60.653 | 363.918 | 10.918 | 374.835 | 6.022 |
2 | 226.258 |
| 6.509 | 52.731 | 13.172 | 7.530 | 306.200 | 61.240 | 367.440 | 11.023 | 378.463 | 6.030 | |||
3 | 242.458 |
| 6.998 | 52.731 | 15.107 | 8.364 | 325.657 | 65.131 | 390.789 | 11.724 | 402.513 | 6.461 | |||
4 | 261.047 |
| 7.563 | 52.731 | 17.380 | 9.352 | 348.072 | 69.614 | 417.686 | 12.531 | 430.217 | 6.957 | |||
5 | 282.292 |
| 8.203 | 52.731 | 20.091 | 10.515 | 373.832 | 74.766 | 448.598 | 13.458 | 462.056 | 7.523 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 206.627 | 11.660 | 484 | 1.207 | 3.555 | 37 | 223.570 | 55.893 | 279.463 | 11.179 | 290.641 | 4.976 |
2 | 248.756 | 14.000 | 605 | 1.207 | 4.444 | 46 | 269.057 | 67.264 | 336.322 | 13.453 | 349.775 | 5.991 | |||
3 | 300.986 | 16.800 | 807 | 1.207 | 5.926 | 61 | 325.786 | 81.447 | 407.233 | 16.289 | 423.522 | 7.248 | |||
4 | 364.926 | 20.150 | 1.089 | 1.207 | 8.000 | 81 | 395.453 | 98.863 | 494.317 | 19.773 | 514.090 | 8.788 | |||
5 | 440.000 | 24.190 | 1.412 | 1.207 | 10.074 | 102 | 476.985 | 119.246 | 596.231 | 23.849 | 620.081 | 10.596 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 15.445 |
| 566 | 3.481 | 183 | 469 | 20.145 | 4.029 | 24.174 | 725 | 24.899 | 392 |
2 | 16.955 |
| 673 | 3.481 | 193 | 494 | 21.796 | 4.359 | 26.155 | 785 | 26.940 | 427 | |||
3 | 17.483 |
| 852 | 3.481 | 210 | 539 | 22.565 | 4.513 | 27.078 | 812 | 27.890 | 440 | |||
4 | 23.105 |
| 1.101 | 3.481 | 234 | 600 | 28.522 | 5.704 | 34.226 | 1.027 | 35.253 | 571 | |||
5 | 26.690 |
| 1.387 | 3.481 | 258 | 662 | 32.477 | 6.495 | 38.973 | 1.169 | 40.142 | 656 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT | ||||||||||||||
a.1 | Trường hợp không lập lưới đo vẽ: | ||||||||||||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 304.667 |
| 1.505 | 9.260 |
|
| 315.433 | 78.858 | 394.291 | 15.772 | 410.062 | 7.820 |
2 | 395.654 |
| 1.881 | 9.260 |
|
| 406.795 | 101.699 | 508.494 | 20.340 | 528.834 | 10.155 | |||
3 | 514.901 |
| 2.509 | 9.260 |
|
| 526.670 | 131.668 | 658.338 | 26.334 | 684.671 | 13.216 | |||
4 | 669.303 |
| 3.387 | 9.260 |
|
| 681.950 | 170.487 | 852.437 | 34.097 | 886.535 | 17.179 | |||
5 | 869.887 |
| 4.390 | 9.260 |
|
| 883.537 | 220.884 | 1.104.421 | 44.177 | 1.148.598 | 22.328 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 225.993 |
| 6.095 | 52.731 | 11.575 | 6.871 | 303.265 | 60.653 | 363.918 | 10.918 | 374.835 | 6.022 |
2 | 226.258 |
| 6.509 | 52.731 | 13.172 | 7.530 | 306.200 | 61.240 | 367.440 | 11.023 | 378.463 | 6.030 | |||
3 | 242.458 |
| 6.998 | 52.731 | 15.107 | 8.364 | 325.657 | 65.131 | 390.789 | 11.724 | 402.513 | 6.461 | |||
4 | 261.047 |
| 7.563 | 52.731 | 17.380 | 9.352 | 348.072 | 69.614 | 417.686 | 12.531 | 430.217 | 6.957 | |||
5 | 282.292 |
| 8.203 | 52.731 | 20.091 | 10.515 | 373.832 | 74.766 | 448.598 | 13.458 | 462.056 | 7.523 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 191.474 | 11.660 | 428 | 1.149 | 3.278 | 34 | 208.024 | 52.006 | 260.030 | 10.401 | 270.432 | 4.611 |
2 | 229.815 | 14.000 | 535 | 1.149 | 4.097 | 43 | 249.639 | 62.410 | 312.049 | 12.482 | 324.531 | 5.534 | |||
3 | 275.732 | 16.800 | 713 | 1.149 | 5.463 | 56 | 299.914 | 74.979 | 374.893 | 14.996 | 389.889 | 6.640 | |||
4 | 330.832 | 20.150 | 963 | 1.149 | 7.377 | 75 | 360.547 | 90.137 | 450.684 | 18.027 | 468.711 | 7.967 | |||
5 | 397.068 | 24.190 | 1.248 | 1.149 | 9.289 | 95 | 433.039 | 108.260 | 541.299 | 21.652 | 562.951 | 9.562 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 15.445 |
| 566 | 3.481 | 183 | 469 | 20.145 | 4.029 | 24.174 | 725 | 24.899 | 392 |
2 | 16.955 |
| 673 | 3.481 | 193 | 494 | 21.796 | 4.359 | 26.155 | 785 | 26.940 | 427 | |||
3 | 17.483 |
| 852 | 3.481 | 210 | 539 | 22.565 | 4.513 | 27.078 | 812 | 27.890 | 440 | |||
4 | 23.105 |
| 1.101 | 3.481 | 234 | 600 | 28.522 | 5.704 | 34.226 | 1.027 | 35.253 | 571 | |||
5 | 26.690 |
| 1.387 | 3.481 | 258 | 662 | 32.477 | 6.495 | 38.973 | 1.169 | 40.142 | 656 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
a.2 | Trường hợp biến động trên 15% đến 25%: | ||||||||||||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 274.200 |
| 1.355 | 8.334 |
|
| 283.889 | 70.972 | 354.862 | 14.194 | 369.056 | 7.038 |
2 | 356.088 |
| 1.693 | 8.334 |
|
| 366.116 | 91.529 | 457.645 | 18.306 | 475.951 | 9.140 | |||
3 | 463.411 |
| 2.258 | 8.334 |
|
| 474.003 | 118.501 | 592.504 | 23.700 | 616.204 | 11.895 | |||
4 | 602.373 |
| 3.048 | 8.334 |
|
| 613.755 | 153.439 | 767.193 | 30.688 | 797.881 | 15.461 | |||
5 | 782.898 |
| 3.951 | 8.334 |
|
| 795.183 | 198.796 | 993.979 | 39.759 | 1.033.738 | 20.095 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 203.394 |
| 5.486 | 47.458 | 10.417 | 6.184 | 272.938 | 54.588 | 327.526 | 9.826 | 337.352 | 5.420 |
2 | 203.633 |
| 5.858 | 47.458 | 11.855 | 6.777 | 275.580 | 55.116 | 330.696 | 9.921 | 340.617 | 5.427 | |||
3 | 218.212 |
| 6.299 | 47.458 | 13.596 | 7.527 | 293.092 | 58.618 | 351.710 | 10.551 | 362.261 | 5.815 | |||
4 | 234.942 |
| 6.807 | 47.458 | 15.642 | 8.416 | 313.265 | 62.653 | 375.918 | 11.278 | 387.195 | 6.261 | |||
5 | 254.063 |
| 7.382 | 47.458 | 18.082 | 9.464 | 336.449 | 67.290 | 403.738 | 12.112 | 415.850 | 6.770 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 185.964 | 10.494 | 436 | 1.086 | 3.200 | 33 | 201.213 | 50.303 | 251.516 | 10.061 | 261.577 | 4.478 |
2 | 223.880 | 12.600 | 545 | 1.086 | 4.000 | 41 | 242.152 | 60.538 | 302.690 | 12.108 | 314.797 | 5.391 | |||
3 | 270.888 | 15.120 | 726 | 1.086 | 5.333 | 55 | 293.208 | 73.302 | 366.510 | 14.660 | 381.170 | 6.523 | |||
4 | 328.433 | 18.135 | 980 | 1.086 | 7.200 | 73 | 355.908 | 88.977 | 444.885 | 17.795 | 462.681 | 7.909 | |||
5 | 396.000 | 21.771 | 1.271 | 1.086 | 9.066 | 92 | 429.287 | 107.322 | 536.608 | 21.464 | 558.072 | 9.536 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 13.901 |
| 510 | 3.133 | 164 | 423 | 18.130 | 3.626 | 21.756 | 653 | 22.409 | 353 |
2 | 15.259 |
| 606 | 3.133 | 173 | 445 | 19.616 | 3.923 | 23.540 | 706 | 24.246 | 385 | |||
3 | 15.734 |
| 767 | 3.133 | 189 | 486 | 20.309 | 4.062 | 24.370 | 731 | 25.101 | 396 | |||
4 | 20.795 |
| 991 | 3.133 | 211 | 540 | 25.670 | 5.134 | 30.803 | 924 | 31.728 | 514 | |||
5 | 24.021 |
| 1.248 | 3.133 | 232 | 596 | 29.230 | 5.846 | 35.076 | 1.052 | 36.128 | 590 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
a.3 | Trường hợp biến động trên 25% đến 40%: | ||||||||||||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 243.734 |
| 1.204 | 7.408 |
|
| 252.346 | 63.087 | 315.433 | 12.617 | 328.050 | 6.256 |
2 | 316.523 |
| 1.505 | 7.408 |
|
| 325.436 | 81.359 | 406.795 | 16.272 | 423.067 | 8.124 | |||
3 | 411.921 |
| 2.007 | 7.408 |
|
| 421.336 | 105.334 | 526.670 | 21.067 | 547.737 | 10.573 | |||
4 | 535.442 |
| 2.709 | 7.408 |
|
| 545.560 | 136.390 | 681.950 | 27.278 | 709.228 | 13.743 | |||
5 | 695.910 |
| 3.512 | 7.408 |
|
| 706.830 | 176.707 | 883.537 | 35.341 | 918.879 | 17.862 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 180.794 |
| 4.876 | 42.185 | 9.260 | 5.497 | 242.612 | 48.522 | 291.134 | 8.734 | 299.868 | 4.818 |
2 | 181.007 |
| 5.207 | 42.185 | 10.537 | 6.024 | 244.960 | 48.992 | 293.952 | 8.819 | 302.770 | 4.824 | |||
3 | 193.966 |
| 5.599 | 42.185 | 12.085 | 6.691 | 260.526 | 52.105 | 312.631 | 9.379 | 322.010 | 5.169 | |||
4 | 208.838 |
| 6.050 | 42.185 | 13.904 | 7.481 | 278.457 | 55.691 | 334.149 | 10.024 | 344.173 | 5.565 | |||
5 | 225.834 |
| 6.562 | 42.185 | 16.073 | 8.412 | 299.065 | 59.813 | 358.878 | 10.766 | 369.645 | 6.018 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 165.301 | 9.328 | 387 | 965 | 2.844 | 30 | 178.856 | 44.714 | 223.570 | 8.943 | 232.513 | 3.981 |
2 | 199.005 | 11.200 | 484 | 965 | 3.555 | 37 | 215.246 | 53.811 | 269.057 | 10.762 | 279.820 | 4.792 | |||
3 | 240.789 | 13.440 | 645 | 965 | 4.741 | 49 | 260.629 | 65.157 | 325.786 | 13.031 | 338.818 | 5.799 | |||
4 | 291.941 | 16.120 | 871 | 965 | 6.400 | 65 | 316.363 | 79.091 | 395.453 | 15.818 | 411.272 | 7.030 | |||
5 | 352.000 | 19.352 | 1.130 | 965 | 8.059 | 82 | 381.588 | 95.397 | 476.985 | 19.079 | 496.064 | 8.477 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 12.356 |
| 453 | 2.785 | 146 | 376 | 16.116 | 3.223 | 19.339 | 580 | 19.919 | 314 |
2 | 13.564 |
| 539 | 2.785 | 154 | 395 | 17.437 | 3.487 | 20.924 | 628 | 21.552 | 342 | |||
3 | 13.986 |
| 681 | 2.785 | 168 | 432 | 18.052 | 3.610 | 21.662 | 650 | 22.312 | 352 | |||
4 | 18.484 |
| 881 | 2.785 | 187 | 480 | 22.817 | 4.563 | 27.381 | 821 | 28.202 | 457 | |||
5 | 21.352 |
| 1.109 | 2.785 | 206 | 529 | 25.982 | 5.196 | 31.178 | 935 | 32.114 | 524 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
a.4 | Trường hợp biến động do thay đổi tên chủ sử dụng thửa đất, địa chỉ, loại đất: | ||||||||||||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ: | ||||||||||||||
| Nội nghiệp: | thửa | 1-5 | 4.315 |
| 138 | 633 | 66 | 169 | 5.322 | 1.064 | 6.386 | 192 | 6.577 | 115 |
2 | Các công việc thực hiện theo thửa: | ||||||||||||||
| Nội nghiệp: | ha | 1-5 | 49.394 |
| 2.157 | 28.631 | 1.087 | 1.317 | 82.587 | 16.517 | 99.104 | 2.973 | 102.077 | 1.316 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.5 | Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40%: | ||||||||||||||
| mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính như mức đo vẽ mới. | ||||||||||||||
1 | Ngoại nghiệp: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1 | Đối soát thực địa ( công nhóm / mảnh) | Mảnh | 1 | 1.904.170 |
| 9.407 | 57.876 |
|
| 1.971.454 | 492.863 | 2.464.317 | 98.573 | 2.562.890 | 48.875 |
2 | 2.472.836 |
| 11.759 | 57.876 |
|
| 2.542.472 | 635.618 | 3.178.090 | 127.124 | 3.305.213 | 63.471 | |||
3 | 3.218.133 |
| 15.679 | 57.876 |
|
| 3.291.689 | 822.922 | 4.114.611 | 164.584 | 4.279.195 | 82.601 | |||
4 | 4.183.143 |
| 21.166 | 57.876 |
|
| 4.262.185 | 1.065.546 | 5.327.732 | 213.109 | 5.540.841 | 107.370 | |||
5 | 5.436.793 |
| 27.438 | 57.876 |
|
| 5.522.107 | 1.380.527 | 6.902.634 | 276.105 | 7.178.740 | 139.548 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,2 | Lưới đo vẽ (công nhóm / 100 thửa) | 100 thửa | 1 | 1.515.263 |
| 5.603 | 5.747 | 27.693 | 274 | 1.554.580 | 388.645 | 1.943.225 | 77.729 | 2.020.954 | 36.490 |
2 | 1.894.079 |
| 7.004 | 5.747 | 34.666 | 329 | 1.941.825 | 485.456 | 2.427.281 | 97.091 | 2.524.372 | 45.613 | |||
3 | 2.525.439 |
| 9.339 | 5.747 | 46.238 | 439 | 2.587.201 | 646.800 | 3.234.001 | 129.360 | 3.363.361 | 60.817 | |||
4 | 3.409.342 |
| 12.607 | 5.747 | 62.359 | 604 | 3.490.658 | 872.665 | 4.363.323 | 174.533 | 4.537.856 | 82.103 | |||
5 | 4.293.246 |
| 16.342 | 5.747 | 78.480 | 768 | 4.394.583 | 1.098.646 | 5.493.229 | 219.729 | 5.712.958 | 103.389 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm / 100 thửa) | 100 thửa | 1 | 19.147.417 | 1.166.000 | 42.805 | 114.933 | 327.840 | 3.430 | 20.802.425 | 5.200.606 | 26.003.031 | 1.040.121 | 27.043.153 | 461.106 |
2 | 22.981.492 | 1.400.000 | 53.506 | 114.933 | 409.738 | 4.253 | 24.963.923 | 6.240.981 | 31.204.903 | 1.248.196 | 32.453.099 | 553.438 | |||
3 | 27.573.199 | 1.680.000 | 71.341 | 114.933 | 546.342 | 5.625 | 29.991.440 | 7.497.860 | 37.489.301 | 1.499.572 | 38.988.873 | 664.014 | |||
4 | 33.083.247 | 2.015.000 | 96.310 | 114.933 | 737.652 | 7.546 | 36.054.688 | 9.013.672 | 45.068.360 | 1.802.734 | 46.871.095 | 796.707 | |||
5 | 39.706.784 | 2.419.000 | 124.847 | 114.933 | 928.888 | 9.467 | 43.303.919 | 10.825.980 | 54.129.898 | 2.165.196 | 56.295.094 | 956.214 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Nội nghiệp: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa bản đồ địa chính | Mảnh | 1 | 1.004.155 |
| 17.874 | 61.150 | 62.150 | 30.596 | 1.175.924 | 235.185 | 1.411.109 | 42.333 | 1.453.443 | 26.760 |
2 | 1.005.814 |
| 20.461 | 61.150 | 72.130 | 34.712 | 1.194.268 | 238.854 | 1.433.122 | 42.994 | 1.476.115 | 26.804 | |||
3 | 1.107.060 |
| 23.519 | 61.150 | 84.224 | 39.925 | 1.315.878 | 263.176 | 1.579.053 | 47.372 | 1.626.425 | 29.502 | |||
4 | 1.223.243 |
| 27.047 | 61.150 | 98.429 | 46.099 | 1.455.968 | 291.194 | 1.747.162 | 52.415 | 1.799.577 | 32.598 | |||
5 | 1.356.024 |
| 31.045 | 61.150 | 115.378 | 53.371 | 1.616.967 | 323.393 | 1.940.361 | 58.211 | 1.998.572 | 36.137 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2,2 | Lập bản vẽ bản đồ số | 100 thửa | 1 | 615.052 |
| 42.805 | 284.781 | 11.693 | 30.074 | 984.405 | 196.881 | 1.181.286 | 35.439 | 1.216.724 | 14.419 |
2 | 765.985 |
| 53.506 | 284.781 | 12.695 | 32.544 | 1.149.511 | 229.902 | 1.379.413 | 41.382 | 1.420.795 | 17.958 | |||
3 | 818.812 |
| 71.341 | 284.781 | 14.422 | 37.071 | 1.226.426 | 245.285 | 1.471.712 | 44.151 | 1.515.863 | 19.196 | |||
4 | 1.381.038 |
| 96.310 | 284.781 | 16.836 | 43.122 | 1.822.086 | 364.417 | 2.186.504 | 65.595 | 2.252.099 | 32.377 | |||
5 | 1.739.504 |
| 124.847 | 284.781 | 19.230 | 49.296 | 2.217.657 | 443.531 | 2.661.188 | 79.836 | 2.741.024 | 40.781 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2,3 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc | 100 thửa | 1-5 |
497.928 |
|
|
|
|
|
497.928 |
99.586 |
597.513 |
17.925 |
615.439 |
13.269 |
2,4 | Bổ sung sổ mục kê (Công/100 thửa) | 100 thửa | 1-5 |
431.538 |
|
13.827 |
63.342 |
6.570 |
16.876 |
532.153 |
106.431 |
638.583 |
19.157 |
657.741 |
11.500 |
2,5 | Biên tập bản bản đồ và in (Công/mảnh) | Mảnh | 1-5 | 99.586 |
| 6.740 | 89.472 | 3.398 | 4.116 | 203.312 | 40.662 | 243.975 | 7.319 | 251.294 | 2.654 |
2,6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (Công/mảnh) | Mảnh | 1-5 | 99.586 |
| 6.740 | 89.472 | 3.398 | 4.116 | 203.312 | 40.662 | 243.975 | 7.319 | 251.294 | 2.654 |
2,7 | Giao nộp thành quả (Công nhóm/mảnh) | Mảnh | 1-5 | 209.130 |
| 6.740 | 89.472 | 3.398 | 4.116 | 312.856 | 62.571 | 375.428 | 11.263 | 386.690 | 5.573 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Tỷ lệ 1/1000 | thửa/ha |
|
|
|
|
|
|
| 25 |
|
|
|
| |
| Ngoại nghiệp: | 30 | 1 | 77.850 | 4.250 | 207 | 1.225 | 1.401 | 14 | 84.946 | 21.236 | 106.182 | 4.247 | 110.429 | 1.881 |
50 | 2 | 92.050 | 5.110 | 249 | 1.194 | 1.748 | 18 | 100.369 | 25.092 | 125.461 | 5.018 | 130.480 | 2.221 | ||
15 | 3 | 120.313 | 6.120 | 376 | 1.302 | 2.328 | 23 | 130.462 | 32.615 | 163.077 | 6.523 | 169.600 | 2.918 | ||
25 | 4 | 140.096 | 7.350 | 473 | 1.240 | 3.149 | 31 | 152.340 | 38.085 | 190.425 | 7.617 | 198.042 | 3.390 | ||
35 | 5 | 166.127 | 8.820 | 595 | 1.214 | 4.073 | 41 | 180.870 | 45.217 | 226.087 | 9.043 | 235.130 | 4.015 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Nội nghiệp: | 30 | 1 | 14.176 |
| 387 | 3.817 | 334 | 493 | 19.207 | 3.841 | 23.049 | 691 | 23.740 | 317 |
50 | 2 | 13.635 |
| 400 | 3.683 | 266 | 464 | 18.447 | 3.689 | 22.137 | 664 | 22.801 | 321 | ||
15 | 3 | 19.064 |
| 578 | 4.153 | 522 | 611 | 24.928 | 4.986 | 29.913 | 897 | 30.811 | 372 | ||
25 | 4 | 18.103 |
| 618 | 3.884 | 387 | 556 | 23.548 | 4.710 | 28.258 | 848 | 29.105 | 383 | ||
35 | 5 | 18.608 |
| 707 | 3.769 | 335 | 549 | 23.968 | 4.794 | 28.761 | 863 | 29.624 | 409 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 114.250 |
| 564 | 2.315 |
|
| 117.130 | 29.282 | 146.412 | 5.856 | 152.268 | 2.933 |
2 | 148.542 |
| 705 | 2.315 |
|
| 151.563 | 37.891 | 189.454 | 7.578 | 197.032 | 3.813 | |||
3 | 193.002 |
| 941 | 2.315 |
|
| 196.257 | 49.064 | 245.322 | 9.813 | 255.135 | 4.954 | |||
4 | 250.902 |
| 1.270 | 2.315 |
|
| 254.487 | 63.622 | 318.109 | 12.724 | 330.833 | 6.440 | |||
5 | 326.208 |
| 1.646 | 2.315 |
|
| 330.169 | 82.542 | 412.711 | 16.508 | 429.219 | 8.373 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 84.183 |
| 2.286 | 10.072 | 5.354 | 2.821 | 104.716 | 20.943 | 125.659 | 3.770 | 129.429 | 630 |
2 | 86.839 |
| 2.468 | 10.072 | 5.640 | 2.942 | 107.961 | 21.592 | 129.553 | 3.887 | 133.439 | 633 | |||
3 | 94.474 |
| 2.684 | 10.072 | 6.322 | 3.232 | 116.783 | 23.357 | 140.140 | 4.204 | 144.344 | 641 | |||
4 | 103.237 |
| 2.932 | 10.072 | 7.234 | 3.628 | 127.103 | 25.421 | 152.524 | 4.576 | 157.100 | 650 | |||
5 | 113.328 |
| 3.214 | 10.072 | 10.191 | 4.895 | 141.702 | 28.340 | 170.042 | 5.101 | 175.143 | 661 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 74.041 | 4.250 | 188 | 1.148 | 1.401 | 14 | 81.041 | 20.260 | 101.302 | 4.052 | 105.354 | 1.783 |
2 | 89.079 | 5.110 | 235 | 1.148 | 1.748 | 18 | 97.338 | 24.334 | 121.672 | 4.867 | 126.539 | 2.145 | |||
3 | 107.446 | 6.120 | 313 | 1.148 | 2.328 | 23 | 117.378 | 29.345 | 146.723 | 5.869 | 152.591 | 2.588 | |||
4 | 130.060 | 7.350 | 423 | 1.148 | 3.149 | 31 | 142.161 | 35.540 | 177.701 | 7.108 | 184.809 | 3.132 | |||
5 | 156.807 | 8.820 | 548 | 1.148 | 4.073 | 41 | 171.436 | 42.859 | 214.295 | 8.572 | 222.867 | 3.776 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 11.370 |
| 311 | 3.481 | 155 | 399 | 15.717 | 3.143 | 18.860 | 566 | 19.426 | 296 |
|
|
| 2 | 11.898 |
| 354 | 3.481 | 159 | 408 | 16.300 | 3.260 | 19.560 | 587 | 20.146 | 309 |
|
|
| 3 | 12.766 |
| 426 | 3.481 | 165 | 423 | 17.261 | 3.452 | 20.713 | 621 | 21.334 | 329 |
|
|
| 4 | 13.974 |
| 526 | 3.481 | 173 | 443 | 18.597 | 3.719 | 22.317 | 670 | 22.986 | 357 |
|
|
| 5 | 15.370 |
| 641 | 3.481 | 182 | 468 | 20.143 | 4.029 | 24.172 | 725 | 24.897 | 390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT | ||||||||||||||
a.1 | Trường họp không lập lưới đo vẽ: | ||||||||||||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 114.250 |
| 564 | 2.315 |
|
| 117.130 | 29.282 | 146.412 | 5.856 | 152.268 | 2.933 |
2 | 148.542 |
| 705 | 2.315 |
|
| 151.563 | 37.891 | 189.454 | 7.578 | 197.032 | 3.813 | |||
3 | 193.002 |
| 941 | 2.315 |
|
| 196.257 | 49.064 | 245.322 | 9.813 | 255.135 | 4.954 | |||
4 | 250.902 |
| 1.270 | 2.315 |
|
| 254.487 | 63.622 | 318.109 | 12.724 | 330.833 | 6.440 | |||
5 | 326.208 |
| 1.646 | 2.315 |
|
| 330.169 | 82.542 | 412.711 | 16.508 | 429.219 | 8.373 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 84.183 |
| 2.286 | 10.072 | 5.354 | 2.821 | 104.716 | 20.943 | 125.659 | 3.770 | 129.429 | 630 |
2 | 86.839 |
| 2.468 | 10.072 | 5.640 | 2.942 | 107.961 | 21.592 | 129.553 | 3.887 | 133.439 | 633 | |||
3 | 94.474 |
| 2.684 | 10.072 | 6.322 | 3.232 | 116.783 | 23.357 | 140.140 | 4.204 | 144.344 | 641 | |||
4 | 103.237 |
| 2.932 | 10.072 | 7.234 | 3.628 | 127.103 | 25.421 | 152.524 | 4.576 | 157.100 | 650 | |||
5 | 113.328 |
| 3.214 | 10.072 | 10.191 | 4.895 | 141.702 | 28.340 | 170.042 | 5.101 | 175.143 | 661 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 69.909 | 4.250 | 173 | 1.093 | 1.324 | 13 | 76.761 | 19.190 | 95.951 | 3.838 | 99.789 | 1.684 |
2 | 83.913 | 5.110 | 216 | 1.093 | 1.654 | 17 | 92.003 | 23.001 | 115.004 | 4.600 | 119.604 | 2.021 | |||
3 | 100.558 | 6.120 | 288 | 1.093 | 2.202 | 22 | 110.283 | 27.571 | 137.854 | 5.514 | 143.368 | 2.422 | |||
4 | 120.762 | 7.350 | 388 | 1.093 | 2.978 | 30 | 132.600 | 33.150 | 165.750 | 6.630 | 172.380 | 2.908 | |||
5 | 144.868 | 8.820 | 503 | 1.093 | 3.856 | 39 | 159.179 | 39.795 | 198.974 | 7.959 | 206.933 | 3.489 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 11.370 |
| 311 | 3.481 | 155 | 399 | 15.717 | 3.143 | 18.860 | 566 | 19.426 | 296 |
2 | 11.898 |
| 354 | 3.481 | 159 | 408 | 16.300 | 3.260 | 19.560 | 587 | 20.146 | 309 | |||
3 | 12.766 |
| 426 | 3.481 | 165 | 423 | 17.261 | 3.452 | 20.713 | 621 | 21.334 | 329 | |||
4 | 13.974 |
| 526 | 3.481 | 173 | 443 | 18.597 | 3.719 | 22.317 | 670 | 22.986 | 357 | |||
5 | 15.370 |
| 641 | 3.481 | 182 | 468 | 20.143 | 4.029 | 24.172 | 725 | 24.897 | 390 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
a.2 | Trường họp biến động trên 15% đến 25%: | ||||||||||||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 102.825 |
| 508 | 2.084 |
|
| 105.417 | 26.354 | 131.771 | 5.271 | 137.042 |
|
2 | 133.688 |
| 635 | 2.084 |
|
| 136.407 | 34.102 | 170.508 | 6.820 | 177.329 | 3.431 | |||
3 | 173.702 |
| 846 | 2.084 |
|
| 176.632 | 44.158 | 220.790 | 8.832 | 229.621 | 4.458 | |||
4 | 225.812 |
| 1.143 | 2.084 |
|
| 229.038 | 57.260 | 286.298 | 11.452 | 297.750 | 5.796 | |||
5 | 293.587 |
| 1.481 | 2.084 |
|
| 297.152 | 74.288 | 371.440 | 14.858 | 386.297 | 7.536 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 75.765 |
| 2.057 | 9.065 | 4.819 | 2.539 | 94.244 | 18.849 | 113.093 | 3.393 | 116.486 | 567 |
2 | 78.155 |
| 2.221 | 9.065 | 5.076 | 2.647 | 97.164 | 19.433 | 116.597 | 3.498 | 120.095 | 569 | |||
3 | 85.026 |
| 2.415 | 9.065 | 5.689 | 2.909 | 105.105 | 21.021 | 126.126 | 3.784 | 129.910 | 577 | |||
4 | 92.913 |
| 2.639 | 9.065 | 6.511 | 3.265 | 114.393 | 22.879 | 137.272 | 4.118 | 141.390 | 585 | |||
5 | 101.996 |
| 2.893 | 9.065 | 9.172 | 4.406 | 127.531 | 25.506 | 153.038 | 4.591 | 157.629 | 595 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 66.637 | 3.825 | 169 | 1.033 | 1.261 | 12 | 72.937 | 18.234 | 91.171 | 3.647 | 94.818 | 1.605 |
2 | 80.171 | 4.599 | 211 | 1.033 | 1.574 | 16 | 87.604 | 21.901 | 109.505 | 4.380 | 113.885 | 1.931 | |||
3 | 96.701 | 5.508 | 282 | 1.033 | 2.095 | 21 | 105.640 | 26.410 | 132.050 | 5.282 | 137.332 | 2.329 | |||
4 | 117.054 | 6.615 | 380 | 1.033 | 2.834 | 28 | 127.945 | 31.986 | 159.931 | 6.397 | 166.328 | 2.819 | |||
5 | 141.126 | 7.938 | 493 | 1.033 | 3.666 | 37 | 154.293 | 38.573 | 192.866 | 7.715 | 200.580 | 3.399 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 10.233 |
| 280 | 3.133 | 140 | 359 | 14.145 | 2.829 | 16.974 | 509 | 17.483 | 267 |
2 | 10.708 |
| 319 | 3.133 | 143 | 367 | 14.670 | 2.934 | 17.604 | 528 | 18.132 | 278 | |||
3 | 11.490 |
| 383 | 3.133 | 148 | 381 | 15.535 | 3.107 | 18.641 | 559 | 19.201 | 296 | |||
4 | 12.576 |
| 474 | 3.133 | 155 | 399 | 16.738 | 3.348 | 20.085 | 603 | 20.688 | 322 | |||
5 | 13.833 |
| 577 | 3.133 | 164 | 421 | 18.129 | 3.626 | 21.754 | 653 | 22.407 | 351 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
a.3 | Trường hợp biến động trên 25% đến 40%: | ||||||||||||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: |
| 1 | 91.400 |
| 451 | 1.852 |
|
| 93.704 | 23.426 | 117.130 | 4.685 | 121.815 | 2.346 |
ha | 2 | 118.834 |
| 564 | 1.852 |
|
| 121.250 | 30.313 | 151.563 | 6.063 | 157.625 | 3.050 | ||
| 3 | 154.401 |
| 752 | 1.852 |
|
| 157.006 | 39.251 | 196.257 | 7.850 | 204.108 | 3.963 | ||
| 4 | 200.722 |
| 1.016 | 1.852 |
|
| 203.590 | 50.897 | 254.487 | 10.179 | 264.667 | 5.152 | ||
| 5 | 260.966 |
| 1.317 | 1.852 |
|
| 264.135 | 66.034 | 330.169 | 13.207 | 343.375 | 6.698 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 67.346 |
| 1.828 | 8.058 | 4.283 | 2.257 | 83.773 | 16.755 | 100.527 | 3.016 | 103.543 | 504 |
2 | 69.471 |
| 1.974 | 8.058 | 4.512 | 2.353 | 86.368 | 17.274 | 103.642 | 3.109 | 106.751 | 506 | |||
3 | 75.579 |
| 2.147 | 8.058 | 5.057 | 2.586 | 93.427 | 18.685 | 112.112 | 3.363 | 115.475 | 513 | |||
4 | 82.590 |
| 2.346 | 8.058 | 5.787 | 2.902 | 101.683 | 20.337 | 122.019 | 3.661 | 125.680 | 520 | |||
5 | 90.663 |
| 2.571 | 8.058 | 8.153 | 3.916 | 113.361 | 22.672 | 136.034 | 4.081 | 140.115 | 529 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 59.233 | 3.400 | 150 | 918 | 1.121 | 11 | 64.833 | 16.208 | 81.041 | 3.242 | 84.283 | 1.426 |
2 | 71.263 | 4.088 | 188 | 918 | 1.399 | 14 | 77.870 | 19.468 | 97.338 | 3.894 | 101.231 | 1.716 | |||
3 | 85.957 | 4.896 | 250 | 918 | 1.862 | 19 | 93.902 | 23.476 | 117.378 | 4.695 | 122.073 | 2.070 | |||
4 | 104.048 | 5.880 | 338 | 918 | 2.519 | 25 | 113.729 | 28.432 | 142.161 | 5.686 | 147.847 | 2.506 | |||
5 | 125.445 | 7.056 | 438 | 918 | 3.258 | 33 | 137.149 | 34.287 | 171.436 | 6.857 | 178.294 | 3.021 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 9.096 |
| 249 | 2.785 | 124 | 320 | 12.573 | 2.515 | 15.088 | 453 | 15.541 | 237 |
2 | 9.519 |
| 283 | 2.785 | 127 | 326 | 13.040 | 2.608 | 15.648 | 469 | 16.117 | 247 | |||
3 | 10.213 |
| 341 | 2.785 | 132 | 338 | 13.809 | 2.762 | 16.570 | 497 | 17.067 | 263 | |||
4 | 11.179 |
| 421 | 2.785 | 138 | 355 | 14.878 | 2.976 | 17.853 | 536 | 18.389 | 286 | |||
5 | 12.296 |
| 513 | 2.785 | 146 | 375 | 16.114 | 3.223 | 19.337 | 580 | 19.917 | 312 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
a.4 | Trường hợp biến động do thay đổi tên chủ sử dụng thửa đất, địa chỉ, loại đất: | ||||||||||||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ: | ||||||||||||||
| Nội nghiệp: | thửa | 1-5 | 4.315 |
| 138 | 633 | 66 | 169 | 5.322 | 1.064 | 6.386 | 192 | 6.577 | 115 |
2 | Các công việc thực hiện theo thửa: | ||||||||||||||
| Nội nghiệp: | ha | 1-5 | 16.598 |
| 683 | 5.084 | 300 | 373 | 23.038 | 4.608 | 27.646 | 829 | 28.475 | 442 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.5 | Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40%: | ||||||||||||||
| mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính như mức đo vẽ mới. | ||||||||||||||
1 | Ngoại nghiệp: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1 | Đối soát thực địa ( công nhóm / mảnh) | Mảnh | 1 | 2.856.255 |
| 14.108 | 57.876 |
|
| 2.928.239 | 732.060 | 3.660.299 | 146.412 | 3.806.711 | 73.313 |
2 | 3.713.562 |
| 17.635 | 57.876 |
|
| 3.789.074 | 947.268 | 4.736.342 | 189.454 | 4.925.796 | 95.317 | |||
3 | 4.825.046 |
| 23.513 | 57.876 |
|
| 4.906.436 | 1.226.609 | 6.133.045 | 245.322 | 6.378.367 | 123.846 | |||
4 | 6.272.560 |
| 31.743 | 57.876 |
|
| 6.362.180 | 1.590.545 | 7.952.725 | 318.109 | 8.270.833 | 161.000 | |||
5 | 8.155.190 |
| 41.149 | 57.876 |
|
| 8.254.215 | 2.063.554 | 10.317.768 | 412.711 | 10.730.479 | 209.322 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,2 | Lưới đo vẽ (công nhóm / 100 thửa) | 100 thửa | 1 | 413.254 |
| 1.528 | 5.465 | 7.714 | 82 | 428.044 | 107.011 | 535.055 | 21.402 | 556.457 | 9.952 |
2 | 516.567 |
| 1.910 | 5.465 | 9.446 | 82 | 533.470 | 133.368 | 666.838 | 26.674 | 693.511 | 12.440 | |||
3 | 688.756 |
| 2.547 | 5.465 | 12.610 | 123 | 709.502 | 177.375 | 886.877 | 35.475 | 922.352 | 16.587 | |||
4 | 929.821 |
| 3.438 | 5.465 | 17.160 | 165 | 956.049 | 239.012 | 1.195.061 | 47.802 | 1.242.863 | 22.392 | |||
5 | 1.193.844 |
| 4.457 | 5.465 | 21.710 | 206 | 1.225.681 | 306.420 | 1.532.102 | 61.284 | 1.593.386 | 28.750 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm / 100 thửa) | 100 thửa | 1 | 6.990.873 | 425.000 | 17.252 | 109.303 | 132.352 | 1.303 | 7.676.084 | 1.919.021 | 9.595.105 | 383.804 | 9.978.910 | 168.353 |
2 | 8.391.344 | 511.000 | 21.566 | 109.303 | 165.403 | 1.674 | 9.200.290 | 2.300.072 | 11.500.362 | 460.014 | 11.960.376 | 202.079 | |||
3 | 10.055.838 | 612.000 | 28.754 | 109.303 | 220.183 | 2.223 | 11.028.300 | 2.757.075 | 13.785.375 | 551.415 | 14.336.790 | 242.163 | |||
4 | 12.076.189 | 735.000 | 38.818 | 109.303 | 297.755 | 2.964 | 13.260.028 | 3.315.007 | 16.575.035 | 663.001 | 17.238.037 | 290.817 | |||
5 | 14.486.835 | 882.000 | 50.320 | 109.303 | 385.586 | 3.896 | 15.917.940 | 3.979.485 | 19.897.424 | 795.897 | 20.693.321 | 348.870 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Nội nghiệp: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Số hóa bản đồ địa chính | Mảnh | 1 | 1.576.772 |
| 31.508 | 61.150 | 122.616 | 56.526 | 1.848.572 | 369.714 | 2.218.287 | 66.549 | 2.284.836 | 1.681 |
2 | 1.643.162 |
| 36.069 | 61.150 | 129.763 | 59.545 | 1.929.690 | 385.938 | 2.315.627 | 69.469 | 2.385.096 | 1.752 | |||
3 | 1.834.034 |
| 41.458 | 61.150 | 146.802 | 66.816 | 2.150.262 | 430.052 | 2.580.314 | 77.409 | 2.657.723 | 1.955 | |||
4 | 2.053.123 |
| 47.677 | 61.150 | 169.617 | 76.695 | 2.408.262 | 481.652 | 2.889.915 | 86.697 | 2.976.612 | 2.189 | |||
5 | 2.305.406 |
| 54.725 | 61.150 | 243.548 | 108.388 | 2.773.217 | 554.643 | 3.327.861 | 99.836 | 3.427.697 | 2.457 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2,2 | Lập bản vẽ bản đồ số | 100 thửa | 1 | 207.533 |
| 17.252 | 284.781 | 8.965 | 23.063 | 541.594 | 108.319 | 649.913 | 19.497 | 669.411 | 4.865 |
2 | 260.360 |
| 21.566 | 284.781 | 9.299 | 23.887 | 599.891 | 119.978 | 719.870 | 21.596 | 741.466 | 6.104 | |||
3 | 347.146 |
| 28.754 | 284.781 | 9.894 | 25.409 | 695.984 | 139.197 | 835.181 | 25.055 | 860.236 | 8.138 | |||
4 | 467.893 |
| 38.818 | 284.781 | 10.692 | 27.467 | 829.651 | 165.930 | 995.581 | 29.867 | 1.025.449 | 10.969 | |||
5 | 607.506 |
| 50.320 | 284.781 | 11.657 | 29.951 | 984.214 | 196.843 | 1.181.057 | 35.432 | 1.216.489 | 14.242 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2,3 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc | 100 thửa | 1-5 |
497.928 |
|
|
|
|
|
497.928 |
99.586 |
597.513 |
17.925 |
615.439 |
13.269 |
2,4 | Bổ sung sổ mục kê (Công/100 thửa) | 100 thửa | 1-5 |
431.538 |
|
13.827 |
63.342 |
6.570 |
16.876 |
532.153 |
106.431 |
638.583 |
19.157 |
657.741 |
11.500 |
2,5 | Biên tập bản bản đồ và in (Công/mảnh) | Mảnh | 1-5 | 112.864 |
| 8.544 | 63.552 | 3.746 | 4.665 | 193.370 | 38.674 | 232.044 | 6.961 | 239.005 | 3.008 |
2,6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (Công/mảnh) | Mảnh | 1-5 | 132.781 |
| 8.544 | 63.552 | 3.746 | 4.665 | 213.287 | 42.657 | 255.945 | 7.678 | 263.623 | 3.538 |
2,7 | Giao nộp thành quả (Công nhóm/mảnh) | Mảnh | 1-5 | 282.159 |
| 8.544 | 63.552 | 3.746 | 4.665 | 362.666 | 72.533 | 435.199 | 13.056 | 448.255 | 7.519 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d | Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
| Ngoại nghiệp: | 8 | 1 | 107.756 | 5.960 | 219 | 468 | 1.439 | 16 | 115.858 | 28.964 | 144.822 | 5.793 | 150.615 | 2.605 |
15 | 2 | 126.390 | 7.160 | 258 | 435 | 1.919 | 20 | 136.181 | 34.045 | 170.226 | 6.809 | 177.035 | 3.050 | ||
2 | 3 | 183.122 | 8.590 | 497 | 685 | 2.395 | 25 | 195.315 | 48.829 | 244.144 | 9.766 | 253.910 | 4.467 | ||
6 | 4 | 191.141 | 10.310 | 512 | 493 | 2.996 | 31 | 205.483 | 51.371 | 256.853 | 10.274 | 267.127 | 4.626 | ||
8 | 5 | 226.541 | 12.370 | 638 | 468 | 4.120 | 2 | 244.139 | 61.035 | 305.174 | 12.207 | 317.381 | 5.476 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Nội nghiệp: | 8 | 1 | 16.068 |
| 413 | 3.758 | 362 | 521 | 21.122 | 4.224 | 25.346 | 760 | 26.107 | 332 |
15 | 2 | 15.053 |
| 417 | 3.629 | 295 | 495 | 19.889 | 3.978 | 23.867 | 716 | 24.583 | 340 | ||
2 | 3 | 33.301 |
| 887 | 4.588 | 1.433 | 1.139 | 41.348 | 8.270 | 49.617 | 1.489 | 51.106 | 448 | ||
6 | 4 | 21.843 |
| 705 | 3.850 | 662 | 721 | 27.781 | 5.556 | 33.337 | 1.000 | 34.337 | 405 | ||
8 | 5 | 22.694 |
| 795 | 3.758 | 638 | 714 | 28.598 | 5.720 | 34.318 | 1.030 | 35.347 | 445 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 50.232 |
| 212 | 579 |
|
| 51.023 | 12.756 | 63.778 | 2.551 | 66.329 | 1.289 |
2 | 60.313 |
| 265 | 579 |
|
| 61.156 | 15.289 | 76.445 | 3.058 | 79.503 | 1.548 | |||
3 | 72.376 |
| 353 | 579 |
|
| 73.307 | 18.327 | 91.634 | 3.665 | 95.299 | 1.858 | |||
4 | 86.851 |
| 476 | 579 |
|
| 87.906 | 21.976 | 109.882 | 4.395 | 114.278 | 2.229 | |||
5 | 104.212 |
| 617 | 579 |
|
| 105.408 | 26.352 | 131.761 | 5.270 | 137.031 | 2.675 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 33.959 |
| 767 | 2.214 | 1.626 | 922 | 39.488 | 7.898 | 47.385 | 1.422 | 48.807 | 202 |
2 | 36.000 |
| 828 | 2.214 | 1.965 | 1.106 | 42.113 | 8.423 | 50.536 | 1.516 | 52.052 | 203 | |||
3 | 39.635 |
| 900 | 2.214 | 2.527 | 1.409 | 46.684 | 9.337 | 56.021 | 1.681 | 57.702 | 204 | |||
4 | 43.818 |
| 983 | 2.214 | 2.914 | 1.607 | 51.536 | 10.307 | 61.843 | 1.855 | 63.698 | 205 | |||
5 | 48.631 |
| 1.077 | 2.214 | 3.579 | 1.952 | 57.453 | 11.491 | 68.943 | 2.068 | 71.011 | 206 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 101.477 | 5.960 | 192 | 396 | 1.439 | 16 | 109.480 | 27.370 | 136.850 | 5.474 | 142.324 | 2.444 |
2 | 122.369 | 7.160 | 240 | 396 | 1.919 | 20 | 132.104 | 33.026 | 165.130 | 6.605 | 171.735 | 2.947 | |||
3 | 146.935 | 8.590 | 320 | 396 | 2.395 | 25 | 158.661 | 39.665 | 198.327 | 7.933 | 206.260 | 3.538 | |||
4 | 176.666 | 10.310 | 433 | 396 | 2.996 | 31 | 190.832 | 47.708 | 238.540 | 9.542 | 248.081 | 4.254 | |||
5 | 213.514 | 12.370 | 561 | 396 | 4.120 | 2 | 230.963 | 57.741 | 288.704 | 11.548 | 300.252 | 5.142 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 11.823 |
| 317 | 3.481 | 158 | 406 | 16.186 | 3.237 | 19.423 | 583 | 20.006 | 307 |
2 | 12.653 |
| 362 | 3.481 | 164 | 421 | 17.081 | 3.416 | 20.497 | 615 | 21.112 | 326 | |||
3 | 13.483 |
| 437 | 3.481 | 170 | 435 | 18.006 | 3.601 | 21.607 | 648 | 22.255 | 346 | |||
4 | 14.540 |
| 541 | 3.481 | 176 | 453 | 19.191 | 3.838 | 23.029 | 691 | 23.720 | 371 | |||
5 | 16.615 |
| 660 | 3.481 | 190 | 470 | 21.416 | 4.283 | 25.700 | 771 | 26.471 | 419 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT | ||||||||||||||
a.1 | Trường hợp không lập lưới đo vẽ: | ||||||||||||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 50.232 |
| 212 | 579 |
|
| 51.023 | 12.756 | 63.778 | 2.551 | 66.329 | 1.289 |
2 | 60.313 |
| 265 | 579 |
|
| 61.156 | 15.289 | 76.445 | 3.058 | 79.503 | 1.548 | |||
3 | 72.376 |
| 353 | 579 |
|
| 73.307 | 18.327 | 91.634 | 3.665 | 95.299 | 1.858 | |||
4 | 86.851 |
| 476 | 579 |
|
| 87.906 | 21.976 | 109.882 | 4.395 | 114.278 | 2.229 | |||
5 | 104.212 |
| 617 | 579 |
|
| 105.408 | 26.352 | 131.761 | 5.270 | 137.031 | 2.675 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 33.959 |
| 767 | 2.214 | 1.626 | 922 | 39.488 | 7.898 | 47.385 | 1.422 | 48.807 | 202 |
2 | 36.000 |
| 828 | 2.214 | 1.965 | 1.106 | 42.113 | 8.423 | 50.536 | 1.516 | 52.052 | 203 | |||
3 | 39.635 |
| 900 | 2.214 | 2.527 | 1.409 | 46.684 | 9.337 | 56.021 | 1.681 | 57.702 | 204 | |||
4 | 43.818 |
| 983 | 2.214 | 2.914 | 1.607 | 51.536 | 10.307 | 61.843 | 1.855 | 63.698 | 205 | |||
5 | 48.631 |
| 1.077 | 2.214 | 3.579 | 1.952 | 57.453 | 11.491 | 68.943 | 2.068 | 71.011 | 206 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 97.918 | 5.960 | 179 | 377 | 1.372 | 15 | 105.822 | 26.455 | 132.277 | 5.291 | 137.568 | 2.358 |
2 | 117.548 | 7.160 | 224 | 377 | 1.831 | 19 | 127.159 | 31.790 | 158.948 | 6.358 | 165.306 | 2.831 | |||
3 | 140.965 | 8.590 | 298 | 377 | 2.286 | 24 | 152.541 | 38.135 | 190.677 | 7.627 | 198.304 | 3.395 | |||
4 | 169.204 | 10.310 | 403 | 377 | 2.860 | 30 | 183.184 | 45.796 | 228.980 | 9.159 | 238.139 | 4.075 | |||
5 | 203.068 | 12.370 | 522 | 377 | 3.928 |
| 220.265 | 55.066 | 275.332 | 11.013 | 286.345 | 4.890 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 11.823 |
| 317 | 3.481 | 158 | 406 | 16.186 | 3.237 | 19.423 | 583 | 20.006 | 307 |
2 | 12.653 |
| 362 | 3.481 | 164 | 421 | 17.081 | 3.416 | 20.497 | 615 | 21.112 | 326 | |||
3 | 13.483 |
| 437 | 3.481 | 170 | 435 | 18.006 | 3.601 | 21.607 | 648 | 22.255 | 346 | |||
4 | 14.540 |
| 541 | 3.481 | 176 | 453 | 19.191 | 3.838 | 23.029 | 691 | 23.720 | 371 | |||
5 | 16.615 |
| 660 | 3.481 | 190 | 470 | 21.416 | 4.283 | 25.700 | 771 | 26.471 | 419 | |||
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
a.2 | Trường hợp biến động trên 15% đến 25%: | ||||||||||||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 45.209 |
| 190 | 521 |
|
| 45.920 | 11.480 | 57.400 | 2.296 | 59.696 | 1.160 |
2 | 54.282 |
| 238 | 521 |
|
| 55.041 | 13.760 | 68.801 | 2.752 | 71.553 | 1.393 | |||
3 | 65.138 |
| 317 | 521 |
|
| 65.976 | 16.494 | 82.471 | 3.299 | 85.769 | 1.672 | |||
4 | 78.166 |
| 429 | 521 |
|
| 79.115 | 19.779 | 98.894 | 3.956 | 102.850 | 2.006 | |||
5 | 93.791 |
| 556 | 521 |
|
| 94.868 | 23.717 | 118.584 | 4.743 | 123.328 | 2.407 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 30.563 |
| 690 | 1.992 | 1.464 | 829 | 35.539 | 7.108 | 42.647 | 1.279 | 43.926 | 182 |
2 | 32.400 |
| 745 | 1.992 | 1.769 | 995 | 37.902 | 7.580 | 45.482 | 1.364 | 46.847 | 182 | |||
3 | 35.672 |
| 810 | 1.992 | 2.274 | 1.268 | 42.016 | 8.403 | 50.419 | 1.513 | 51.932 | 183 | |||
4 | 39.436 |
| 885 | 1.992 | 2.623 | 1.446 | 46.382 | 9.276 | 55.659 | 1.670 | 57.329 | 184 | |||
5 | 43.768 |
| 970 | 1.992 | 3.221 | 1.757 | 51.707 | 10.341 | 62.049 | 1.861 | 63.910 | 185 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 91.329 | 5.364 | 173 | 357 | 1.295 | 14 | 98.532 | 24.633 | 123.165 | 4.927 | 128.092 | 2.199 |
2 | 110.132 | 6.444 | 216 | 357 | 1.727 | 18 | 118.893 | 29.723 | 148.617 | 5.945 | 154.561 | 2.652 | |||
3 | 132.241 | 7.731 | 288 | 357 | 2.155 | 23 | 142.795 | 35.699 | 178.494 | 7.140 | 185.634 | 3.185 | |||
4 | 158.999 | 9.279 | 389 | 357 | 2.697 | 28 | 171.749 | 42.937 | 214.686 | 8.587 | 223.273 | 3.829 | |||
5 | 192.163 | 11.133 | 505 | 357 | 3.708 | 1 | 207.867 | 51.967 | 259.833 | 10.393 | 270.227 | 4.628 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 10.641 |
| 286 | 3.133 | 142 | 366 | 14.567 | 2.913 | 17.481 | 524 | 18.005 | 276 |
2 | 11.388 |
| 326 | 3.133 | 147 | 379 | 15.373 | 3.075 | 18.448 | 553 | 19.001 | 294 | |||
3 | 12.135 |
| 393 | 3.133 | 153 | 392 | 16.205 | 3.241 | 19.446 | 583 | 20.029 | 311 | |||
4 | 13.086 |
| 487 | 3.133 | 159 | 408 | 17.272 | 3.454 | 20.727 | 622 | 21.348 | 334 | |||
5 | 14.953 |
| 594 | 3.133 | 171 | 423 | 19.275 | 3.855 | 23.130 | 694 | 23.824 | 377 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
a.3 | Trường hợp biến động trên 25% đến 40%: | ||||||||||||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 40.186 |
| 169 | 463 |
|
| 40.818 | 10.205 | 51.023 | 2.041 | 53.063 | 1.031 |
2 | 48.250 |
| 212 | 463 |
|
| 48.925 | 12.231 | 61.156 | 2.446 | 63.603 | 1.238 | |||
3 | 57.901 |
| 282 | 463 |
|
| 58.646 | 14.661 | 73.307 | 2.932 | 76.239 | 1.486 | |||
4 | 69.481 |
| 381 | 463 |
|
| 70.325 | 17.581 | 87.906 | 3.516 | 91.422 | 1.783 | |||
5 | 83.370 |
| 494 | 463 |
|
| 84.327 | 21.082 | 105.408 | 4.216 | 109.625 | 2.140 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 27.167 |
| 614 | 1.771 | 1.301 | 737 | 31.590 | 6.318 | 37.908 | 1.137 | 39.045 | 162 |
2 | 28.800 |
| 662 | 1.771 | 1.572 | 885 | 33.690 | 6.738 | 40.429 | 1.213 | 41.641 | 162 | |||
3 | 31.708 |
| 720 | 1.771 | 2.021 | 1.127 | 37.348 | 7.470 | 44.817 | 1.345 | 46.162 | 163 | |||
4 | 35.054 |
| 786 | 1.771 | 2.331 | 1.286 | 41.229 | 8.246 | 49.474 | 1.484 | 50.959 | 164 | |||
5 | 38.905 |
| 862 | 1.771 | 2.863 | 1.561 | 45.962 | 9.192 | 55.154 | 1.655 | 56.809 | 165 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 81.181 | 4.768 | 154 | 317 | 1.151 | 13 | 87.584 | 21.896 | 109.480 | 4.379 | 113.859 | 1.955 |
2 | 97.895 | 5.728 | 192 | 317 | 1.535 | 16 | 105.683 | 26.421 | 132.104 | 5.284 | 137.388 | 2.358 | |||
3 | 117.548 | 6.872 | 256 | 317 | 1.916 | 20 | 126.929 | 31.732 | 158.661 | 6.346 | 165.008 | 2.831 | |||
4 | 141.333 | 8.248 | 346 | 317 | 2.397 | 25 | 152.665 | 38.166 | 190.832 | 7.633 | 198.465 | 3.404 | |||
5 | 170.811 | 9.896 | 449 | 317 | 3.296 | 1 | 184.770 | 46.193 | 230.963 | 9.239 | 240.201 | 4.113 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 9.458 |
| 254 | 2.785 | 127 | 325 | 12.949 | 2.590 | 15.538 | 466 | 16.005 | 246 |
2 | 10.122 |
| 290 | 2.785 | 131 | 337 | 13.665 | 2.733 | 16.398 | 492 | 16.890 | 261 | |||
3 | 10.786 |
| 349 | 2.785 | 136 | 348 | 14.405 | 2.881 | 17.285 | 519 | 17.804 | 277 | |||
4 | 11.632 |
| 433 | 2.785 | 141 | 362 | 15.353 | 3.071 | 18.424 | 553 | 18.976 | 297 | |||
5 | 13.292 |
| 528 | 2.785 | 152 | 376 | 17.133 | 3.427 | 20.560 | 617 | 21.177 | 335 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
a.4 | Trường hợp biến động do thay đổi tên chủ sử dụng thửa đất, địa chỉ, loại đất: | ||||||||||||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ: | ||||||||||||||
| Nội nghiệp: | thửa | 1-5 | 4.315 |
| 138 | 633 | 66 | 169 | 5.322 | 1.064 | 6.386 | 192 | 6.577 | 115 |
2 | Các công việc thực hiện theo thửa: | ||||||||||||||
| Nội nghiệp: | ha | 1-5 | 6.042 |
| 231 | 1.041 | 82 | 104 | 7.500 | 1.500 | 9.000 | 270 | 9.270 | 161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.5 | Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40%: | ||||||||||||||
| mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính như mức đo vẽ mới. | ||||||||||||||
1 | Ngoại nghiệp: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1 | Đối soát thực địa ( công nhóm / mảnh) | Mảnh | 1 | 5.023.218 |
| 21.164 | 57.876 |
|
| 5.102.258 | 1.275.564 | 6.377.822 | 255.113 | 6.632.935 | 128.933 |
2 | 6.031.308 |
| 26.454 | 57.876 |
|
| 6.115.639 | 1.528.910 | 7.644.548 | 305.782 | 7.950.330 | 154.808 | |||
3 | 7.237.569 |
| 35.273 | 57.876 |
|
| 7.330.718 | 1.832.680 | 9.163.398 | 366.536 | 9.529.934 | 185.769 | |||
4 | 8.685.083 |
| 47.618 | 57.876 |
|
| 8.790.577 | 2.197.644 | 10.988.222 | 439.529 | 11.427.751 | 222.923 | |||
5 | 10.421.238 |
| 61.727 | 57.876 |
|
| 10.540.841 | 2.635.210 | 13.176.052 | 527.042 | 13.703.094 | 267.486 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,2 | Lưới đo vẽ (công nhóm / 100 thửa) | 100 thửa | 1 | 355.857 |
| 1.321 | 1.886 | 6.676 | 82 | 365.823 | 91.456 | 457.278 | 18.291 | 475.569 | 8.570 |
2 | 482.129 |
| 1.651 | 1.886 | 8.753 | 110 | 494.530 | 123.632 | 618.162 | 24.726 | 642.888 | 11.611 | |||
3 | 596.922 |
| 2.202 | 1.886 | 10.879 | 123 | 612.012 | 153.003 | 765.015 | 30.601 | 795.616 | 14.375 | |||
4 | 746.152 |
| 2.972 | 1.886 | 13.649 | 137 | 764.797 | 191.199 | 955.996 | 38.240 | 994.236 | 17.969 | |||
5 | 1.044.613 |
| 3.853 | 1.886 | 19.237 | 165 | 1.069.754 | 267.439 | 1.337.193 | 53.488 | 1.390.681 | 25.156 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm / 100 thửa) | 100 thửa | 1 | 9.791.815 | 596.000 | 17.902 | 37.725 | 137.247 | 1.482 | 10.582.170 | 2.645.543 | 13.227.713 | 529.109 | 13.756.822 | 235.805 |
2 | 11.754.769 | 716.000 | 22.378 | 37.725 | 183.127 | 1.852 | 12.715.852 | 3.178.963 | 15.894.814 | 635.793 | 16.530.607 | 283.077 | |||
3 | 14.096.540 | 859.000 | 29.837 | 37.725 | 228.613 | 2.415 | 15.254.130 | 3.813.532 | 19.067.662 | 762.706 | 19.830.368 | 339.471 | |||
4 | 16.920.439 | 1.031.000 | 40.280 | 37.725 | 285.964 | 2.964 | 18.318.372 | 4.579.593 | 22.897.965 | 915.919 | 23.813.883 | 407.476 | |||
5 | 20.306.823 | 1.237.000 | 52.215 | 37.725 | 392.773 |
| 22.026.536 | 5.506.634 | 27.533.170 | 1.101.327 | 28.634.497 | 489.026 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Nội nghiệp: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa bản đồ địa chính | Mảnh | 1 | 2.663.914 |
| 42.085 | 65.192 | 150.358 | 76.516 | 2.998.065 | 599.613 | 3.597.678 | 107.930 | 3.705.608 | 710 |
2 | 2.868.065 |
| 48.176 | 65.192 | 184.249 | 94.929 | 3.260.610 | 652.122 | 3.912.731 | 117.382 | 4.030.113 | 764 | |||
3 | 3.231.552 |
| 55.375 | 65.192 | 240.396 | 125.236 | 3.717.751 | 743.550 | 4.461.301 | 133.839 | 4.595.140 | 861 | |||
4 | 3.649.811 |
| 63.681 | 65.192 | 279.143 | 145.062 | 4.202.888 | 840.578 | 5.043.466 | 151.304 | 5.194.770 | 973 | |||
5 | 4.131.142 |
| 73.095 | 65.192 | 345.602 | 179.526 | 4.794.556 | 958.911 | 5.753.468 | 172.604 | 5.926.072 | 1.101 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2,2 | Lập bản vẽ bản đồ số | 100 thửa | 1 | 252.813 |
| 17.902 | 284.781 | 9.262 | 23.749 | 588.507 | 117.701 | 706.209 | 21.186 | 727.395 | 5.927 |
2 | 335.826 |
| 22.378 | 284.781 | 9.800 | 25.259 | 678.043 | 135.609 | 813.652 | 24.410 | 838.061 | 7.873 | |||
3 | 418.839 |
| 29.837 | 284.781 | 10.395 | 26.631 | 770.482 | 154.096 | 924.579 | 27.737 | 952.316 | 9.819 | |||
4 | 524.492 |
| 40.280 | 284.781 | 11.063 | 28.428 | 889.044 | 177.809 | 1.066.853 | 32.006 | 1.098.858 | 12.296 | |||
5 | 732.025 |
| 52.215 | 284.781 | 12.455 | 30.088 | 1.111.565 | 222.313 | 1.333.878 | 40.016 | 1.373.894 | 17.162 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2,3 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc | 100 thửa | 1-5 |
497.928 |
|
|
|
|
|
497.928 |
99.586 |
597.513 |
17.925 |
615.439 |
13.269 |
2,4 | Bổ sung sổ mục kê (Công/100 thửa) | 100 thửa | 1-5 |
431.538 |
|
13.827 |
63.342 |
6.570 |
16.876 |
532.153 |
106.431 |
638.583 |
19.157 |
657.741 |
11.500 |
2,5 | Biên tập bản bản đồ và in (Công/mảnh) | Mảnh | 1-5 | 127.801 |
| 11.543 | 52.065 | 4.094 | 5.214 | 200.717 | 40.143 | 240.860 | 7.226 | 248.086 | 3.406 |
2,6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (Công/mảnh) | Mảnh | 1-5 | 182.574 |
| 11.543 | 52.065 | 4.094 | 5.214 | 255.489 | 51.098 | 306.586 | 9.198 | 315.784 | 4.865 |
2,7 | Giao nộp thành quả (Công nhóm/mảnh) | Mảnh | 1-5 | 421.579 |
| 11.543 | 52.065 | 4.094 | 5.214 | 494.494 | 98.899 | 593.393 | 17.802 | 611.195 | 11.235 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đ | Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 900 |
|
|
|
| Ngoại nghiệp: | 1 | 1 | 157.643 | 8.360 | 350 | 549 | 2.137 | 22 | 169.061 | 42.265 | 211.326 | 8.453 | 219.779 | 3.814 |
2 | 2 | 181.990 | 10.030 | 408 | 517 | 2.463 | 25 | 195.433 | 48.858 | 244.292 | 9.772 | 254.063 | 4.393 | ||
3 | 3 | 217.154 | 12.030 | 531 | 506 | 3.282 | 34 | 233.537 | 58.384 | 291.921 | 11.677 | 303.598 | 5.238 | ||
4 | 4 | 257.484 | 14.440 | 577 | 501 | 3.615 | 37 | 276.654 | 69.163 | 345.817 | 13.833 | 359.650 | 6.208 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Nội nghiệp: | 1 | 1 | 20.765 |
| 535 | 3.694 | 474 | 620 | 26.087 | 5.217 | 31.305 | 939 | 32.244 | 401 |
2 | 2 | 18.822 |
| 546 | 3.590 | 373 | 574 | 23.905 | 4.781 | 28.686 | 861 | 29.547 | 406 | ||
3 | 3 | 19.968 |
| 640 | 3.555 | 347 | 587 | 25.097 | 5.019 | 30.116 | 903 | 31.020 | 449 | ||
4 | 4 | 20.380 |
| 676 | 3.538 | 336 | 591 | 25.521 | 5.104 | 30.625 | 919 | 31.544 | 466 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 11.167 |
| 47 | 64 |
|
| 11.279 | 2.820 | 14.099 | 564 | 14.662 | 287 |
2 | 13.403 |
| 59 | 64 |
|
| 13.526 | 3.382 | 16.908 | 676 | 17.584 | 344 | |||
3 | 16.083 |
| 78 | 64 |
|
| 16.226 | 4.057 | 20.283 | 811 | 21.094 | 413 | |||
4 | 19.300 |
| 86 | 64 |
|
| 19.451 | 4.863 | 24.313 | 973 | 25.286 | 495 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 6.187 |
| 126 | 208 | 297 | 165 | 6.984 | 1.397 | 8.381 | 251 | 8.632 | 29 |
2 | 6.829 |
| 137 | 208 | 382 | 212 | 7.768 | 1.554 | 9.322 | 280 | 9.601 | 29 | |||
3 | 7.569 |
| 149 | 208 | 452 | 249 | 8.627 | 1.725 | 10.353 | 311 | 10.663 | 29 | |||
4 | 8.419 |
| 164 | 208 | 536 | 293 | 9.620 | 1.924 | 11.544 | 346 | 11.891 | 29 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 146.475 | 8.360 | 303 | 485 | 2.137 | 22 | 157.782 | 39.446 | 197.228 | 7.889 | 205.117 | 3.527 |
2 | 175.288 | 10.030 | 378 | 485 | 2.463 | 25 | 188.670 | 47.168 | 235.838 | 9.434 | 245.271 | 4.221 | |||
3 | 211.792 | 12.030 | 505 | 485 | 3.282 | 34 | 228.128 | 57.032 | 285.160 | 11.406 | 296.567 | 5.100 | |||
4 | 252.659 | 14.440 | 555 | 485 | 3.615 | 37 | 271.791 | 67.948 | 339.739 | 13.590 | 353.328 | 6.084 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 14.577 |
| 409 | 3.486 | 177 | 454 | 19.104 | 3.821 | 22.924 | 688 | 23.612 | 372 |
2 | 15.407 |
| 477 | 3.486 | 182 | 468 | 20.021 | 4.004 | 24.025 | 721 | 24.746 | 391 | |||
3 | 17.445 |
| 590 | 3.486 | 196 | 504 | 22.221 | 4.444 | 26.665 | 800 | 27.465 | 439 | |||
4 | 18.275 |
| 635 | 3.486 | 202 | 518 | 23.116 | 4.623 | 27.739 | 832 | 28.571 | 458 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT: | ||||||||||||||
a.1 | Trường hợp không lập lưới đo vẽ: | ||||||||||||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 11.167 |
| 47 | 64 |
|
| 11.279 | 2.820 | 14.099 | 564 | 14.662 | 287 |
2 | 13.403 |
| 59 | 64 |
|
| 13.526 | 3.382 | 16.908 | 676 | 17.584 | 344 | |||
3 | 16.083 |
| 78 | 64 |
|
| 16.226 | 4.057 | 20.283 | 811 | 21.094 | 413 | |||
4 | 19.300 |
| 86 | 64 |
|
| 19.451 | 4.863 | 24.313 | 973 | 25.286 | 495 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 6.187 |
| 126 | 208 | 297 | 165 | 6.984 | 1.397 | 8.381 | 251 | 8.632 | 29 |
2 | 6.829 |
| 137 | 208 | 382 | 212 | 7.768 | 1.554 | 9.322 | 280 | 9.601 | 29 | |||
3 | 7.569 |
| 149 | 208 | 452 | 249 | 8.627 | 1.725 | 10.353 | 311 | 10.663 | 29 | |||
4 | 8.419 |
| 164 | 208 | 536 | 293 | 9.620 | 1.924 | 11.544 | 346 | 11.891 | 29 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 137.177 | 8.360 | 271 | 462 | 1.965 | 21 | 148.256 | 37.064 | 185.320 | 7.413 | 192.733 | 3.303 |
2 | 164.613 | 10.030 | 339 | 462 | 2.267 | 23 | 177.734 | 44.433 | 222.167 | 8.887 | 231.054 | 3.964 | |||
3 | 197.558 | 12.030 | 452 | 462 | 3.023 | 32 | 213.557 | 53.389 | 266.946 | 10.678 | 277.624 | 4.758 | |||
4 | 237.047 | 14.440 | 497 | 462 | 3.328 | 34 | 255.808 | 63.952 | 319.760 | 12.790 | 332.551 | 5.709 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 14.577 |
| 409 | 3.486 | 177 | 454 | 19.104 | 3.821 | 22.924 | 688 | 23.612 | 372 |
2 | 15.407 |
| 477 | 3.486 | 182 | 468 | 20.021 | 4.004 | 24.025 | 721 | 24.746 | 391 | |||
3 | 17.445 |
| 590 | 3.486 | 196 | 504 | 22.221 | 4.444 | 26.665 | 800 | 27.465 | 439 | |||
4 | 18.275 |
| 635 | 3.486 | 202 | 518 | 23.116 | 4.623 | 27.739 | 832 | 28.571 | 458 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
a.2 | Trường hợp biến động từ trên 15% đến 25%: | ||||||||||||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 10.051 |
| 42 | 58 |
|
| 10.151 | 2.538 | 12.689 | 508 | 13.196 | 258 |
2 | 12.063 |
| 53 | 58 |
|
| 12.173 | 3.043 | 15.217 | 609 | 15.825 | 310 | |||
3 | 14.475 |
| 71 | 58 |
|
| 14.604 | 3.651 | 18.254 | 730 | 18.985 | 372 | |||
4 | 17.370 |
| 78 | 58 |
|
| 17.506 | 4.376 | 21.882 | 875 | 22.757 | 446 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 5.568 |
| 113 | 187 | 267 | 149 | 6.285 | 1.257 | 7.543 | 226 | 7.769 | 26 |
2 | 6.146 |
| 123 | 187 | 344 | 191 | 6.991 | 1.398 | 8.389 | 252 | 8.641 | 26 | |||
3 | 6.812 |
| 134 | 187 | 407 | 224 | 7.764 | 1.553 | 9.317 | 280 | 9.597 | 26 | |||
4 | 7.577 |
| 148 | 187 | 483 | 264 | 8.658 | 1.732 | 10.390 | 312 | 10.702 | 27 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 131.828 | 7.524 | 272 | 436 | 1.923 | 20 | 142.004 | 35.501 | 177.505 | 7.100 | 184.605 | 3.175 |
2 | 157.760 | 9.027 | 341 | 436 | 2.217 | 23 | 169.803 | 42.451 | 212.254 | 8.490 | 220.744 | 3.799 | |||
3 | 190.613 | 10.827 | 454 | 436 | 2.954 | 31 | 205.315 | 51.329 | 256.644 | 10.266 | 266.910 | 4.590 | |||
4 | 227.393 | 12.996 | 500 | 436 | 3.254 | 33 | 244.612 | 61.153 | 305.765 | 12.231 | 317.996 | 5.476 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 13.120 |
| 368 | 3.137 | 159 | 409 | 17.193 | 3.439 | 20.632 | 619 | 21.251 | 334 |
2 | 13.867 |
| 429 | 3.137 | 164 | 421 | 18.019 | 3.604 | 21.623 | 649 | 22.271 | 352 | |||
3 | 15.701 |
| 531 | 3.137 | 177 | 453 | 19.999 | 4.000 | 23.999 | 720 | 24.719 | 395 | |||
4 | 16.448 |
| 572 | 3.137 | 181 | 466 | 20.804 | 4.161 | 24.965 | 749 | 25.714 | 412 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
a.3 | Trường hợp biến động trên 25% đến 40%: | ||||||||||||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 8.934 |
| 38 | 51 |
|
| 9.023 | 2.256 | 11.279 | 451 | 11.730 | 229 |
2 | 10.722 |
| 47 | 51 |
|
| 10.821 | 2.705 | 13.526 | 541 | 14.067 | 275 | |||
3 | 12.867 |
| 63 | 51 |
|
| 12.981 | 3.245 | 16.226 | 649 | 16.875 | 330 | |||
4 | 15.440 |
| 69 | 51 |
|
| 15.561 | 3.890 | 19.451 | 778 | 20.229 | 396 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 4.950 |
| 101 | 166 | 238 | 132 | 5.587 | 1.117 | 6.704 | 201 | 6.906 | 24 |
2 | 5.463 |
| 109 | 166 | 305 | 170 | 6.214 | 1.243 | 7.457 | 224 | 7.681 | 24 | |||
3 | 6.055 |
| 120 | 166 | 362 | 199 | 6.902 | 1.380 | 8.282 | 248 | 8.530 | 24 | |||
4 | 6.735 |
| 131 | 166 | 429 | 235 | 7.696 | 1.539 | 9.236 | 277 | 9.513 | 24 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 117.180 | 6.688 | 242 | 388 | 1.709 | 18 | 126.226 | 31.556 | 157.782 | 6.311 | 164.093 | 2.822 |
2 | 140.231 | 8.024 | 303 | 388 | 1.971 | 20 | 150.936 | 37.734 | 188.670 | 7.547 | 196.217 | 3.377 | |||
3 | 169.434 | 9.624 | 404 | 388 | 2.626 | 27 | 182.503 | 45.626 | 228.128 | 9.125 | 237.253 | 4.080 | |||
4 | 202.127 | 11.552 | 444 | 388 | 2.892 | 30 | 217.433 | 54.358 | 271.791 | 10.872 | 282.663 | 4.868 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 11.662 |
| 328 | 2.789 | 141 | 363 | 15.283 | 3.057 | 18.340 | 550 | 18.890 | 297 |
2 | 12.326 |
| 382 | 2.789 | 146 | 375 | 16.017 | 3.203 | 19.220 | 577 | 19.797 | 313 | |||
3 | 13.956 |
| 472 | 2.789 | 157 | 403 | 17.777 | 3.555 | 21.332 | 640 | 21.972 | 351 | |||
4 | 14.620 |
| 508 | 2.789 | 161 | 414 | 18.492 | 3.698 | 22.191 | 666 | 22.857 | 367 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
a.4 | Trường hợp biến động do thay đổi tên chủ sử dụng thửa đất, địa chỉ, loại đất: | ||||||||||||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ: | ||||||||||||||
| Nội nghiệp: | thửa | 1-5 | 4.315 |
| 138 | 633 | 66 | 169 | 5.322 | 1.064 | 6.386 | 192 | 6.577 | 115 |
2 | Các công việc thực hiện theo thửa: | ||||||||||||||
| Nội nghiệp: | ha | 1-5 | 941 |
| 35 | 90 | 10 | 13 | 1.088 | 218 | 1.306 | 39 | 1.345 | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.5 | Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40%: | ||||||||||||||
| mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính như mức đo vẽ mới. | ||||||||||||||
1 | Ngoại nghiệp: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1 | Đối soát thực địa ( công nhóm / mảnh) | Mảnh | 1 | 10.050.743 |
| 42.327 | 57.876 |
|
| 10.150.947 | 2.537.737 | 12.688.684 | 507.547 | 13.196.231 | 257.976 |
2 | 12.062.615 |
| 52.909 | 57.876 |
|
| 12.173.401 | 3.043.350 | 15.216.751 | 608.670 | 15.825.421 | 309.615 | |||
3 | 14.475.138 |
| 70.545 | 57.876 |
|
| 14.603.560 | 3.650.890 | 18.254.450 | 730.178 | 18.984.628 | 371.538 | |||
4 | 17.370.166 |
| 77.600 | 57.876 |
|
| 17.505.642 | 4.376.411 | 21.882.053 | 875.282 | 22.757.335 | 445.846 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,2 | Lưới đo vẽ (công nhóm / 100 thửa) | 100 thửa | 1 | 929.821 |
| 3.160 | 2.309 | 17.160 | 165 | 952.614 | 238.153 | 1.190.767 | 47.631 | 1.238.398 | 22.392 |
2 | 1.067.572 |
| 3.950 | 2.309 | 19.632 | 206 | 1.093.668 | 273.417 | 1.367.086 | 54.683 | 1.421.769 | 25.709 | |||
3 | 1.423.429 |
| 5.266 | 2.309 | 25.913 | 247 | 1.457.164 | 364.291 | 1.821.455 | 72.858 | 1.894.314 | 34.279 | |||
4 | 1.561.180 |
| 5.793 | 2.309 | 28.731 | 288 | 1.598.302 | 399.575 | 1.997.877 | 79.915 | 2.077.792 | 37.596 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm / 100 thửa) | 100 thửa | 1 | 13.717.724 | 836.000 | 27.114 | 46.176 | 196.526 | 2.058 | 14.825.598 | 3.706.399 | 18.531.997 | 741.280 | 19.273.277 | 330.349 |
2 | 16.461.269 | 1.003.000 | 33.892 | 46.176 | 226.684 | 2.332 | 17.773.354 | 4.443.338 | 22.216.692 | 888.668 | 23.105.360 | 396.418 | |||
3 | 19.755.818 | 1.203.000 | 45.189 | 46.176 | 302.328 | 3.156 | 21.355.668 | 5.338.917 | 26.694.585 | 1.067.783 | 27.762.369 | 475.757 | |||
4 | 23.704.686 | 1.444.000 | 49.708 | 46.176 | 332.808 | 3.430 | 25.580.809 | 6.395.202 | 31.976.011 | 1.279.040 | 33.255.052 | 570.853 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Nội nghiệp: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa bản đồ địa chính | Mảnh | 1 | 4.580.937 |
| 66.453 | 65.578 | 254.003 | 131.492 | 5.098.463 | 1.019.693 | 6.118.156 | 183.545 | 6.301.701 | 136 |
2 | 5.158.533 |
| 76.072 | 65.578 | 330.265 | 173.695 | 5.804.143 | 1.160.829 | 6.964.971 | 208.949 | 7.173.921 | 149 | |||
3 | 5.824.096 |
| 87.439 | 65.578 | 393.351 | 206.925 | 6.577.389 | 1.315.478 | 7.892.867 | 236.786 | 8.129.653 | 169 | |||
4 | 6.589.246 |
| 100.554 | 65.578 | 469.263 | 246.740 | 7.471.381 | 1.494.276 | 8.965.657 | 268.970 | 9.234.627 | 191 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2,2 | Lập bản vẽ bản đồ số | 100 thửa | 1 | 528.266 |
| 27.114 | 285.256 | 11.098 | 28.551 | 880.285 | 176.057 | 1.056.342 | 31.690 | 1.088.032 | 12.385 |
2 | 611.279 |
| 33.892 | 285.256 | 11.657 | 29.937 | 972.021 | 194.404 | 1.166.425 | 34.993 | 1.201.417 | 14.331 | |||
3 | 815.039 |
| 45.189 | 285.256 | 13.049 | 33.504 | 1.192.037 | 238.407 | 1.430.445 | 42.913 | 1.473.358 | 19.108 | |||
4 | 898.052 |
| 49.708 | 285.256 | 13.587 | 34.876 | 1.281.479 | 256.296 | 1.537.775 | 46.133 | 1.583.908 | 21.054 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2,3 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc | 100 thửa | 1-5 |
497.928 |
|
|
|
|
|
497.928 |
99.586 |
597.513 |
17.925 |
615.439 |
13.269 |
2,4 | Bổ sung sổ mục kê (Công/100 thửa) | 100 thửa | 1-5 |
431.538 |
|
13.827 |
63.342 |
6.570 |
16.876 |
532.153 |
106.431 |
638.583 |
19.157 |
657.741 |
11.500 |
2,5 | Biên tập bản bản đồ và in (Công/mảnh) | Mảnh | 1-5 | 141.080 |
| 15.675 | 40.578 | 4.462 | 5.762 | 207.556 | 41.511 | 249.067 | 7.472 | 256.539 | 3.760 |
2,6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (Công/mảnh) | Mảnh | 1-5 | 282.159 |
| 15.675 | 40.578 | 4.462 | 5.762 | 348.636 | 69.727 | 418.363 | 12.551 | 430.914 | 7.519 |
2,7 | Giao nộp thành quả (Công nhóm/mảnh) | Mảnh | 1-5 | 564.318 |
| 15.675 | 40.578 | 4.462 | 5.762 | 630.795 | 126.159 | 756.954 | 22.709 | 779.662 | 15.038 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e | Tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.600 |
|
|
|
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 4.188 |
| 18 | 16 |
|
| 4.222 | 1.056 | 5.278 | 211 | 5.489 | 108 |
2 | 5.026 |
| 22 | 16 |
|
| 5.064 | 1.266 | 6.330 | 253 | 6.583 | 129 | |||
3 | 6.031 |
| 29 | 16 |
|
| 6.077 | 1.519 | 7.596 | 304 | 7.900 | 155 | |||
4 | 7.238 |
| 32 | 16 |
|
| 7.286 | 1.821 | 9.107 | 364 | 9.472 | 186 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 5.413 |
| 100 | 107 | 287 | 151 | 6.057 | 1.211 | 7.269 | 218 | 7.487 | 9 |
2 | 6.054 |
| 111 | 107 | 372 | 198 | 6.841 | 1.368 | 8.210 | 246 | 8.456 | 9 | |||
3 | 6.794 |
| 123 | 107 | 442 | 235 | 7.701 | 1.540 | 9.241 | 277 | 9.518 | 9 | |||
4 | 7.644 |
| 138 | 107 | 526 | 279 | 8.694 | 1.739 | 10.433 | 313 | 10.746 | 9 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 292.951 | 16.720 | 605 | 1.213 | 3.207 | 29 | 314.725 | 78.681 | 393.406 | 15.736 | 409.142 | 7.055 |
2 | 350.577 | 20.050 | 757 | 1.213 | 3.695 | 33 | 376.324 | 94.081 | 470.405 | 18.816 | 489.222 | 8.443 | |||
3 | 423.470 | 24.060 | 1.009 | 1.213 | 4.926 | 44 | 454.722 | 113.680 | 568.402 | 22.736 | 591.138 | 10.198 | |||
4 | 505.317 | 28.880 | 1.110 | 1.213 | 5.424 | 48 | 541.992 | 135.498 | 677.490 | 27.100 | 704.590 | 12.169 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 17.596 |
| 681 | 3.486 | 232 | 597 | 22.592 | 4.518 | 27.110 | 813 | 27.923 | 442 |
2 | 18.426 |
| 816 | 3.486 | 241 | 618 | 23.587 | 4.717 | 28.305 | 849 | 29.154 | 462 | |||
3 | 20.464 |
| 1.042 | 3.486 | 262 | 671 | 25.925 | 5.185 | 31.110 | 933 | 32.043 | 510 | |||
4 | 21.294 |
| 1.132 | 3.486 | 270 | 692 | 26.874 | 5.375 | 32.249 | 967 | 33.216 | 529 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT: | ||||||||||||||
a.1 | Trường hợp không lập lưới đo vẽ: | ||||||||||||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 4.188 |
| 18 | 16 |
|
| 4.222 | 1.056 | 5.278 | 211 | 5.489 | 108 |
2 | 5.026 |
| 22 | 16 |
|
| 5.064 | 1.266 | 6.330 | 253 | 6.583 | 129 | |||
3 | 6.031 |
| 29 | 16 |
|
| 6.077 | 1.519 | 7.596 | 304 | 7.900 | 155 | |||
4 | 7.238 |
| 32 | 16 |
|
| 7.286 | 1.821 | 9.107 | 364 | 9.472 | 186 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 5.413 |
| 100 | 107 | 287 | 151 | 6.057 | 1.211 | 7.269 | 218 | 7.487 | 9 |
2 | 6.054 |
| 111 | 107 | 372 | 198 | 6.841 | 1.368 | 8.210 | 246 | 8.456 | 9 | |||
3 | 6.794 |
| 123 | 107 | 442 | 235 | 7.701 | 1.540 | 9.241 | 277 | 9.518 | 9 | |||
4 | 7.644 |
| 138 | 107 | 526 | 279 | 8.694 | 1.739 | 10.433 | 313 | 10.746 | 9 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 274.354 | 16.720 | 542 | 1.155 | 2.948 | 27 | 295.746 | 73.937 | 369.683 | 14.787 | 384.470 | 6.607 |
2 | 329.225 | 20.050 | 678 | 1.155 | 3.400 | 30 | 354.539 | 88.635 | 443.173 | 17.727 | 460.900 | 7.928 | |||
3 | 395.002 | 24.060 | 904 | 1.155 | 4.537 | 41 | 425.698 | 106.425 | 532.123 | 21.285 | 553.408 | 9.512 | |||
4 | 474.094 | 28.880 | 994 | 1.155 | 4.992 | 45 | 510.160 | 127.540 | 637.700 | 25.508 | 663.208 | 11.417 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 17.596 |
| 681 | 3.486 | 232 | 597 | 22.592 | 4.518 | 27.110 | 813 | 27.923 | 442 |
2 | 18.426 |
| 816 | 3.486 | 241 | 618 | 23.587 | 4.717 | 28.305 | 849 | 29.154 | 462 | |||
3 | 20.464 |
| 1.042 | 3.486 | 262 | 671 | 25.925 | 5.185 | 31.110 | 933 | 32.043 | 510 | |||
4 | 21.294 |
| 1.132 | 3.486 | 270 | 692 | 26.874 | 5.375 | 32.249 | 967 | 33.216 | 529 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
a.2 | Trường hợp biến động trên 15% đến 25%: | ||||||||||||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 3.770 |
| 16 | 14 |
|
| 3.800 | 950 | 4.750 | 190 | 4.940 | 97 |
2 | 4.523 |
| 20 | 14 |
|
| 4.558 | 1.139 | 5.697 | 228 | 5.925 | 116 | |||
3 | 5.428 |
| 26 | 14 |
|
| 5.469 | 1.367 | 6.836 | 273 | 7.110 | 139 | |||
4 | 6.514 |
| 29 | 14 |
|
| 6.557 | 1.639 | 8.197 | 328 | 8.525 | 167 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 4.871 |
| 90 | 96 | 258 | 136 | 5.452 | 1.090 | 6.542 | 196 | 6.738 | 8 |
2 | 5.449 |
| 100 | 96 | 335 | 178 | 6.157 | 1.231 | 7.389 | 222 | 7.610 | 8 | |||
3 | 6.115 |
| 111 | 96 | 398 | 211 | 6.931 | 1.386 | 8.317 | 249 | 8.566 | 8 | |||
4 | 6.880 |
| 124 | 96 | 474 | 251 | 7.825 | 1.565 | 9.389 | 282 | 9.671 | 8 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 263.656 | 15.048 | 545 | 1.091 | 2.886 | 26 | 283.252 | 70.813 | 354.066 | 14.163 | 368.228 | 6.349 |
2 | 315.519 | 18.045 | 681 | 1.091 | 3.325 | 30 | 338.692 | 84.673 | 423.365 | 16.935 | 440.299 | 7.598 | |||
3 | 381.123 | 21.654 | 908 | 1.091 | 4.433 | 40 | 409.249 | 102.312 | 511.562 | 20.462 | 532.024 | 9.178 | |||
4 | 454.786 | 25.992 | 999 | 1.091 | 4.881 | 43 | 487.793 | 121.948 | 609.741 | 24.390 | 634.131 | 10.952 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 15.836 |
| 612 | 3.137 | 209 | 537 | 20.333 | 4.067 | 24.399 | 732 | 25.131 | 398 |
2 | 16.583 |
| 735 | 3.137 | 217 | 557 | 21.229 | 4.246 | 25.474 | 764 | 26.239 | 416 | |||
3 | 18.417 |
| 938 | 3.137 | 235 | 604 | 23.332 | 4.666 | 27.999 | 840 | 28.839 | 459 | |||
4 | 19.164 |
| 1.019 | 3.137 | 243 | 623 | 24.187 | 4.837 | 29.024 | 871 | 29.895 | 476 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
a.3 | Trường hợp biến động trên 25% đến 40%: | ||||||||||||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 3.351 |
| 14 | 13 |
|
| 3.378 | 844 | 4.222 | 169 | 4.391 | 86 |
2 | 4.021 |
| 18 | 13 |
|
| 4.051 | 1.013 | 5.064 | 203 | 5.267 | 103 | |||
3 | 4.825 |
| 24 | 13 |
|
| 4.861 | 1.215 | 6.077 | 243 | 6.320 | 124 | |||
4 | 5.790 |
| 26 | 13 |
|
| 5.829 | 1.457 | 7.286 | 291 | 7.577 | 149 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 4.330 |
| 80 | 85 | 230 | 121 | 4.846 | 969 | 5.815 | 174 | 5.989 | 7 |
2 | 4.844 |
| 89 | 85 | 297 | 158 | 5.473 | 1.095 | 6.568 | 197 | 6.765 | 7 | |||
3 | 5.435 |
| 99 | 85 | 354 | 188 | 6.160 | 1.232 | 7.393 | 222 | 7.614 | 7 | |||
4 | 6.115 |
| 110 | 85 | 421 | 223 | 6.955 | 1.391 | 8.346 | 250 | 8.597 | 7 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa: | ||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 234.361 | 13.376 | 484 | 970 | 2.566 | 23 | 251.780 | 62.945 | 314.725 | 12.589 | 327.314 | 5.644 |
2 | 280.461 | 16.040 | 605 | 970 | 2.956 | 26 | 301.059 | 75.265 | 376.324 | 15.053 | 391.377 | 6.754 | |||
3 | 338.776 | 19.248 | 807 | 970 | 3.940 | 35 | 363.777 | 90.944 | 454.722 | 18.189 | 472.911 | 8.158 | |||
4 | 404.254 | 23.104 | 888 | 970 | 4.339 | 39 | 433.594 | 108.398 | 541.992 | 21.680 | 563.672 | 9.735 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 14.077 |
| 544 | 2.789 | 186 | 478 | 18.073 | 3.615 | 21.688 | 651 | 22.339 | 354 |
2 | 14.741 |
| 653 | 2.789 | 193 | 495 | 18.870 | 3.774 | 22.644 | 679 | 23.323 | 369 | |||
3 | 16.371 |
| 834 | 2.789 | 209 | 537 | 20.740 | 4.148 | 24.888 | 747 | 25.634 | 408 | |||
4 | 17.035 |
| 906 | 2.789 | 216 | 554 | 21.499 | 4.300 | 25.799 | 774 | 26.573 | 423 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
a.4 | Trường hợp biến động do thay đổi tên chủ sử dụng thửa đất, địa chỉ, loại đất: | ||||||||||||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ: | ||||||||||||||
| Nội nghiệp: | thửa | 1-5 | 4.315 |
| 138 | 633 | 66 | 169 | 5.322 | 1.064 | 6.386 | 192 | 6.577 | 115 |
2 | Các công việc thực hiện theo thửa: | ||||||||||||||
| Nội nghiệp: | ha | 1-5 | 277 |
| 17 | 23 | 3 | 3 | 323 | 65 | 388 | 12 | 399 | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.5 | Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40%: | ||||||||||||||
| mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính như mức đo vẽ mới. | ||||||||||||||
1 | Ngoại nghiệp: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1 | Đối soát thực địa ( công nhóm / mảnh) | Mảnh | 1 | 15.078.269 |
| 63.491 | 57.876 |
|
| 15.199.636 | 3.799.909 | 18.999.545 | 759.982 | 19.759.527 | 387.019 |
2 | 18.093.923 |
| 79.363 | 57.876 |
|
| 18.231.163 | 4.557.791 | 22.788.953 | 911.558 | 23.700.512 | 464.423 | |||
3 | 21.712.708 |
| 105.818 | 57.876 |
|
| 21.876.402 | 5.469.100 | 27.345.502 | 1.093.820 | 28.439.322 | 557.308 | |||
4 | 26.055.249 |
| 116.399 | 57.876 |
|
| 26.229.525 | 6.557.381 | 32.786.906 | 1.311.476 | 34.098.383 | 668.769 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,2 | Lưới đo vẽ (công nhóm / 100 thửa) | 100 thửa | 1 | 1.859.641 |
| 6.320 | 5.774 | 25.913 | 220 | 1.897.868 | 474.467 | 2.372.335 | 94.893 | 2.467.228 | 44.784 |
2 | 2.135.144 |
| 7.900 | 5.774 | 29.473 | 274 | 2.178.565 | 544.641 | 2.723.206 | 108.928 | 2.832.134 | 51.418 | |||
3 | 2.846.858 |
| 10.533 | 5.774 | 38.869 | 316 | 2.902.350 | 725.588 | 3.627.938 | 145.118 | 3.773.055 | 68.558 | |||
4 | 3.122.361 |
| 11.586 | 5.774 | 43.122 | 370 | 3.183.213 | 795.803 | 3.979.016 | 159.161 | 4.138.177 | 75.192 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1,3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm / 100 thửa) | 100 thửa | 1 | 27.435.448 | 1.672.000 | 54.227 | 115.485 | 294.789 | 2.675 | 29.574.625 | 7.393.656 | 36.968.281 | 1.478.731 | 38.447.012 | 660.697 |
2 | 32.922.537 | 2.005.000 | 67.784 | 115.485 | 340.027 | 3.032 | 35.453.866 | 8.863.466 | 44.317.332 | 1.772.693 | 46.090.025 | 792.837 | |||
3 | 39.500.157 | 2.406.000 | 90.379 | 115.485 | 453.690 | 4.102 | 42.569.814 | 10.642.454 | 53.212.268 | 2.128.491 | 55.340.758 | 951.238 | |||
4 | 47.409.372 | 2.888.000 | 99.417 | 115.485 | 499.249 | 4.459 | 51.015.983 | 12.753.996 | 63.769.978 | 2.550.799 | 66.320.777 | 1.141.707 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Nội nghiệp: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số hóa bản đồ địa chính | Mảnh | 1 | 18.323.746 |
| 265.813 | 262.313 | 1.016.011 | 525.970 | 20.393.853 | 4.078.771 | 24.472.623 | 734.179 | 25.206.802 | 543 |
2 | 20.634.132 |
| 304.286 | 262.313 | 1.321.061 | 694.781 | 23.216.572 | 4.643.314 | 27.859.886 | 835.797 | 28.695.682 | 596 | |||
3 | 23.296.386 |
| 349.754 | 262.313 | 1.573.405 | 827.700 | 26.309.558 | 5.261.912 | 31.571.469 | 947.144 | 32.518.613 | 675 | |||
4 | 26.356.983 |
| 402.217 | 262.313 | 1.877.050 | 986.962 | 29.885.525 | 5.977.105 | 35.862.630 | 1.075.879 | 36.938.509 | 765 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2,2 | Lập bản vẽ bản đồ số | 100 thửa | 1 | 830.132 |
| 54.227 | 285.256 | 16.648 | 42.834 | 1.229.097 | 245.819 | 1.474.917 | 44.248 | 1.519.164 | 19.462 |
2 | 913.145 |
| 67.784 | 285.256 | 17.504 | 44.960 | 1.328.650 | 265.730 | 1.594.380 | 47.831 | 1.642.211 | 21.408 | |||
3 | 1.116.905 |
| 90.379 | 285.256 | 19.585 | 50.270 | 1.562.395 | 312.479 | 1.874.874 | 56.246 | 1.931.120 | 26.185 | |||
4 | 1.199.918 |
| 99.417 | 285.256 | 20.401 | 52.328 | 1.657.319 | 331.464 | 1.988.783 | 59.663 | 2.048.447 | 28.131 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2,3 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc | 100 thửa | 1-5 |
497.928 |
|
|
|
|
|
497.928 |
99.586 |
597.513 |
17.925 |
615.439 |
13.269 |
2,4 | Bổ sung sổ mục kê (Công/100 thửa) | 100 thửa | 1-5 |
431.538 |
|
13.827 |
63.342 |
6.570 |
16.876 |
532.153 |
106.431 |
638.583 |
19.157 |
657.741 |
11.500 |
2,5 | Biên tập bản bản đồ và in (Công/mảnh) | Mảnh | 1-5 | 165.976 |
| 31.349 | 40.578 | 5.793 | 5.831 | 249.527 | 49.905 | 299.432 | 8.983 | 308.415 | 4.423 |
2,6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (Công/mảnh) | Mảnh | 1-5 | 331.952 |
| 31.349 | 40.578 | 5.793 | 5.831 | 415.503 | 83.101 | 498.603 | 14.958 | 513.561 | 8.846 |
2,7 | Giao nộp thành quả (Công nhóm/mảnh) | Mảnh | 1-5 | 663.904 |
| 31.349 | 40.578 | 5.793 | 5.831 | 747.454 | 149.491 | 896.945 | 26.908 | 923.854 | 17.692 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đất đô thị | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp | < 100 m2 |
| 1,92 | 1.014.364 |
| 1.693 | 1.097 | 1.773 | 2 | 1.018.928 | 254.732 | 1.273.660 | 50.946 | 1.324.607 | 31.846 |
100-300 m2 |
| 2,28 | 1.204.557 |
| 2.010 | 1.303 | 2.106 | 2 | 1.209.977 | 302.494 | 1.512.472 | 60.499 | 1.572.971 | 37.817 | |
>300-500 m2 |
| 2,42 | 1.278.521 |
| 2.134 | 1.383 | 2.235 | 2 | 1.284.274 | 321.069 | 1.605.343 | 64.214 | 1.669.557 | 40.139 | |
>500-1000 m2 |
| 2,96 | 1.563.811 |
| 2.610 | 1.691 | 2.734 | 2 | 1.570.848 | 392.712 | 1.963.560 | 78.542 | 2.042.102 | 49.096 | |
>1000-3000 m2 |
| 4,06 | 2.144.957 |
| 3.580 | 2.320 | 3.750 | 3 | 2.154.609 | 538.652 | 2.693.261 | 107.730 | 2.800.992 | 67.341 | |
>3000-10 000 m2 |
| 6,24 | 3.296.682 |
| 5.502 | 3.565 | 5.764 | 5 | 3.311.517 | 827.879 | 4.139.397 | 165.576 | 4.304.972 | 103.500 | |
1 ha - 10 ha |
| 1,20 | 3.956.018 |
| 6.602 | 4.278 | 6.916 | 6 | 3.973.821 | 993.455 | 4.967.276 | 198.691 | 5.165.967 | 124.200 | |
10 ha -50 ha |
| 1,30 | 4.285.687 |
| 7.152 | 4.634 | 7.493 | 6 | 4.304.972 | 1.076.243 | 5.381.215 | 215.249 | 5.596.464 | 134.550 | |
50 ha - 100 ha |
| 1,40 | 4.615.355 |
| 7.702 | 4.991 | 8.069 | 7 | 4.636.124 | 1.159.031 | 5.795.155 | 231.806 | 6.026.961 | 144.900 | |
100 ha - 500 ha |
| 1,60 | 5.274.691 |
| 8.802 | 5.704 | 9.222 | 8 | 5.298.428 | 1.324.607 | 6.623.034 | 264.921 | 6.887.956 | 165.600 | |
500 ha - 1000 ha |
| 1,80 | 5.934.028 |
| 9.903 | 6.417 | 10.375 | 9 | 5.960.731 | 1.490.183 | 7.450.914 | 298.037 | 7.748.950 | 186.300 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp | < 100 m2 |
| 0,48 | 228.114 |
| 142 | 4.722 | 1.135 | 842 | 234.955 | 46.991 | 281.946 | 8.458 | 290.404 | 6.369 |
100-300 m2 |
| 0,57 | 270.885 |
| 169 | 5.607 | 1.348 | 999 | 279.009 | 55.802 | 334.810 | 10.044 | 344.855 | 7.563 | |
>300-500 m2 |
| 0,60 | 285.143 |
| 178 | 5.902 | 1.419 | 1.052 | 293.693 | 58.739 | 352.432 | 10.573 | 363.005 | 7.962 | |
>500-1000 m2 |
| 0,74 | 351.676 |
| 219 | 7.280 | 1.750 | 1.297 | 362.222 | 72.444 | 434.666 | 13.040 | 447.706 | 9.819 | |
>1000-3000 m2 |
| 1,02 | 484.742 |
| 302 | 10.034 | 2.412 | 1.788 | 499.279 | 99.856 | 599.134 | 17.974 | 617.109 | 13.535 | |
>3000-10 000 m2 |
| 1,56 | 741.371 |
| 462 | 15.346 | 3.689 | 2.735 | 763.603 | 152.721 | 916.323 | 27.490 | 943.813 | 20.700 | |
1 ha - 10 ha |
| 1,20 | 889.645 |
| 554 | 18.415 | 4.427 | 3.282 | 916.323 | 183.265 | 1.099.588 | 32.988 | 1.132.576 | 24.840 | |
10 ha -50 ha |
| 1,30 | 963.782 |
| 600 | 19.950 | 4.796 | 3.556 | 992.684 | 198.537 | 1.191.220 | 35.737 | 1.226.957 | 26.910 | |
50 ha - 100 ha |
| 1,40 | 1.037.919 |
| 646 | 21.485 | 5.165 | 3.829 | 1.069.044 | 213.809 | 1.282.853 | 38.486 | 1.321.338 | 28.980 | |
100 ha - 500 ha |
| 1,60 | 1.186.193 |
| 739 | 24.554 | 5.903 | 4.376 | 1.221.764 | 244.353 | 1.466.117 | 43.984 | 1.510.101 | 33.120 | |
500 ha - 1000 ha |
| 1,80 | 1.334.467 |
| 831 | 27.623 | 6.641 | 4.923 | 1.374.485 | 274.897 | 1.649.382 | 49.481 | 1.698.863 | 37.260 | |
2 | Đất ngoài khu vực đô thị | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp | < 100 m2 |
| 1,28 | 676.242 |
| 1.390 | 1.097 | 1.373 | 2 | 680.104 | 170.026 | 850.130 | 34.005 | 884.136 | 21.231 |
100-300 m2 |
| 1,52 | 803.038 |
| 1.651 | 1.303 | 1.631 | 2 | 807.624 | 201.906 | 1.009.530 | 40.381 | 1.049.911 | 25.212 | |
>300-500 m2 |
| 1,62 | 855.869 |
| 1.759 | 1.388 | 1.738 | 2 | 860.757 | 215.189 | 1.075.946 | 43.038 | 1.118.984 | 26.870 | |
>500-1000 m2 |
| 1,97 | 1.040.779 |
| 2.139 | 1.688 | 2.114 | 2 | 1.046.723 | 261.681 | 1.308.404 | 52.336 | 1.360.740 | 32.675 | |
>1000-3000 m2 |
| 2,70 | 1.426.449 |
| 2.932 | 2.314 | 2.897 | 3 | 1.434.595 | 358.649 | 1.793.244 | 71.730 | 1.864.974 | 44.784 | |
>3000-10 000 m2 |
| 4,16 | 2.197.788 |
| 4.517 | 3.565 | 4.464 | 5 | 2.210.339 | 552.585 | 2.762.924 | 110.517 | 2.873.441 | 69.000 | |
1 ha - 10 ha |
| 1,20 | 2.637.346 |
| 5.421 | 4.278 | 5.357 | 6 | 2.652.407 | 663.102 | 3.315.509 | 132.620 | 3.448.129 | 82.800 | |
10 ha -50 ha |
| 1,30 | 2.857.124 |
| 5.873 | 4.634 | 5.803 | 6 | 2.873.441 | 718.360 | 3.591.801 | 143.672 | 3.735.473 | 89.700 | |
50 ha - 100 ha |
| 1,40 | 3.076.903 |
| 6.324 | 4.991 | 6.249 | 7 | 3.094.475 | 773.619 | 3.868.094 | 154.724 | 4.022.817 | 96.600 | |
100 ha - 500 ha |
| 1,60 | 3.516.461 |
| 7.228 | 5.704 | 7.142 | 8 | 3.536.543 | 884.136 | 4.420.678 | 176.827 | 4.597.505 | 110.400 | |
500 ha - 1000 ha |
| 1,80 | 3.956.018 |
| 8.131 | 6.417 | 8.035 | 9 | 3.978.610 | 994.653 | 4.973.263 | 198.931 | 5.172.194 | 124.200 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp | < 100 m2 |
| 0,32 | 152.076 |
| 135 | 4.722 | 1.002 | 792 | 158.727 | 31.745 | 190.472 | 5.714 | 196.186 | 4.246 |
100-300 m2 |
| 0,38 | 180.590 |
| 160 | 5.607 | 1.190 | 940 | 188.488 | 37.698 | 226.186 | 6.786 | 232.971 | 5.042 | |
>300-500 m2 |
| 0,40 | 190.095 |
| 169 | 5.902 | 1.253 | 990 | 198.409 | 39.682 | 238.090 | 7.143 | 245.233 | 5.308 | |
>500-1000 m2 |
| 0,49 | 232.866 |
| 207 | 7.230 | 1.534 | 1.213 | 243.051 | 48.610 | 291.661 | 8.750 | 300.410 | 6.502 | |
>1000-3000 m2 |
| 0,67 | 318.409 |
| 283 | 9.887 | 2.098 | 1.658 | 332.334 | 66.467 | 398.801 | 11.964 | 410.765 | 8.890 | |
>3000-10 000 m2 |
| 1,04 | 494.247 |
| 439 | 15.346 | 3.257 | 2.574 | 515.862 | 103.172 | 619.035 | 18.571 | 637.606 | 13.800 | |
1 ha - 10 ha |
| 1,20 | 593.096 |
| 527 | 18.415 | 3.908 | 3.088 | 619.035 | 123.807 | 742.842 | 22.285 | 765.127 | 16.560 | |
10 ha -50 ha |
| 1,30 | 642.521 |
| 570 | 19.950 | 4.234 | 3.346 | 670.621 | 134.124 | 804.745 | 24.142 | 828.888 | 17.940 | |
50 ha - 100 ha |
| 1,40 | 691.946 |
| 614 | 21.485 | 4.559 | 3.603 | 722.207 | 144.441 | 866.649 | 25.999 | 892.648 | 19.320 | |
100 ha - 500 ha |
| 1,60 | 790.795 |
| 702 | 24.554 | 5.211 | 4.118 | 825.380 | 165.076 | 990.456 | 29.714 | 1.020.169 | 22.080 | |
500 ha - 1000 ha |
| 1,80 | 889.645 |
| 790 | 27.623 | 5.862 | 4.633 | 928.552 | 185.710 | 1.114.263 | 33.428 | 1.147.690 | 24.840 | |
| Ghi chú: - Mức trích đo thửa đất trên 1000 ha: cứ 1 km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0.4 công nhóm. (2) Mức trong bảng trên tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới toạ độ nhà nước) Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ Quốc gia thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm đo bằng công nghệ GPS; mức đo tính bằng 0,5 mức số 6 quy định tại Bảng 1, khoản 3 Mục I, Chương I này. (3) Khi 01 đơn vị thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng 1 ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% định mức | ||||||||||||||
ĐO ĐẠC. CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH. BẢN TRÍCH LỤC TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH: | |||||||||||||||
| Được tính bằng 50% mức trích đo địa chính thửa đất (mục Đ). trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch tính bằng 30% mức | ||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác: được tính bằng 70% mức trích đo thửa đất (mục Đ). | ||||||||||||||
2 | Đo đạc tài sản gắn liền với đất nhưng không phải là nhà và các công trình xây dựng khác: được tính bằng 30% mức trích đo thửa đất (mục Đ). |
Số TT | Danh mục sản phẩm | ĐVT | Loại KK | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp (A1) | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm | KTNT 4% - 3% | Cộng đơn giá | PCKV 0.1 |
I | ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN | ||||||||||||||
I.1 | Đơn giá cấp GCNQSD đất (hoặc cấp QSH tài sản): | ||||||||||||||
|
| Hồ sơ | 1 | 174.622 | 12.688 | 3.613 | 14.966 | 1.946 | 2.489 | 210.324 | 31.549 | 241.873 | 7.256 | 249.129 | 4.838 |
2 | 182.160 | 14.288 | 3.716 | 14.966 | 1.946 | 2.489 | 219.565 | 32.935 | 252.500 | 7.575 | 260.075 | 5.054 | |||
3 | 190.704 | 16.113 | 3.922 | 14.966 | 1.946 | 2.489 | 230.139 | 34.521 | 264.660 | 7.940 | 272.600 | 5.298 | |||
I.2 | Đơn giá cấp GCNQSD đất + cấp QSH tài sản: | ||||||||||||||
|
| Hồ sơ | 1 | 279.396 | 20.300 | 5.781 | 14.966 | 3.113 | 3.982 | 327.539 | 49.131 | 376.670 | 11.300 | 387.970 | 7.741 |
2 | 291.457 | 22.860 | 5.946 | 14.966 | 3.113 | 3.982 | 342.325 | 51.349 | 393.673 | 11.810 | 405.483 | 8.086 | |||
3 | 305.126 | 25.780 | 6.275 | 14.966 | 3.113 | 3.982 | 359.243 | 53.886 | 413.130 | 12.394 | 425.524 | 8.477 | |||
| Các trường hợp đặc biệt: | ||||||||||||||
I.3 | Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN | Hồ sơ | 1 | 44.074 | 3.656 | 803 |
| 490 | 496 | 49.520 | 7.428 | 56.948 | 1.708 | 58.656 | 1.218 |
2 | 46.336 | 4.136 | 823 |
| 490 | 496 | 52.282 | 7.842 | 60.124 | 1.804 | 61.928 | 1.282 | |||
3 | 48.899 | 4.684 | 864 |
| 490 | 496 | 55.433 | 8.315 | 63.748 | 1.912 | 65.661 | 1.356 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.4 | Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN | Hồ sơ | 1 | 119.570 | 12.688 | 1.749 | 2.604 | 47 | 127 | 136.784 | 20.518 | 157.302 | 4.719 | 162.021 | 3.367 |
2 | 127.109 | 14.288 | 1.852 | 2.604 | 47 | 127 | 146.026 | 21.904 | 167.929 | 5.038 | 172.967 | 3.583 | |||
3 | 135.652 | 16.113 | 2.058 | 2.604 | 47 | 127 | 156.600 | 23.490 | 180.090 | 5.403 | 185.492 | 3.827 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.5 | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN | Hồ sơ | 1 | 87.311 | 6.344 | 1.807 |
| 973 | 1.244 | 97.679 | 14.652 | 112.331 | 3.370 | 115.701 | 2.419 |
2 | 91.080 | 7.144 | 1.858 |
| 973 | 1.244 | 102.299 | 15.345 | 117.644 | 3.529 | 121.174 | 2.527 | |||
3 | 95.352 | 8.056 | 1.961 |
| 973 | 1.244 | 107.586 | 16.138 | 123.724 | 3.712 | 127.436 | 2.649 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.6 | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN | Hồ sơ | 1 | 157.160 | 11.419 | 3.252 |
| 1.751 | 2.240 | 175.822 | 26.373 | 202.195 | 6.066 | 208.261 | 4.354 |
2 | 163.944 | 12.859 | 3.344 |
| 1.751 | 2.240 | 184.139 | 27.621 | 211.760 | 6.353 | 218.113 | 4.549 | |||
3 | 171.633 | 14.501 | 3.530 |
| 1.751 | 2.240 | 193.656 | 29.048 | 222.704 | 6.681 | 229.385 | 4.768 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.7 | Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất | thửa | 1-3 | 33.195 |
| 362 | 3.364 |
|
| 36.921 | 5.538 | 42.459 | 1.274 | 43.733 | 885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công việc thực hiện tại cấp Xã (gồm mục 1, 2, 3) | Hồ sơ | 1 |
98.823 |
12.688 |
1.749 |
2.604 |
47 |
127 |
116.037 |
17.406 |
133.443 |
4.003 |
137.446 |
2.814 |
|
|
| 2 | 106.362 | 14.288 | 1.852 | 2.604 | 47 | 127 | 125.279 | 18.792 | 144.070 | 4.322 | 148.392 | 3.030 |
3 | 114.905 | 16.113 | 2.058 | 2.604 | 47 | 127 | 135.853 | 20.378 | 156.231 | 4.687 | 160.917 | 3.274 | |||
2 | Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công việc (4,5,6,7,8,9,10,12) thực hiện tại văn phòng ĐKCGCNQSDĐ cấp Huyện | Hồ sơ | 1-3 | 60.553 |
| 1.509 | 10.832 | 1.604 | 1.569 | 76.067 | 11.410 | 87.477 | 2.624 | 90.102 | 1.659 |
2.2 | Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công việc (4,5,6,7,8,9,10,12) thực hiện tại văn phòng ĐKCGCNQSDĐ cấp Huyện | Hồ sơ | 1-3 | 72.151 |
| 1.509 | 10.832 | 1.604 | 1.569 | 87.665 | 13.150 | 100.814 | 3.024 | 103.839 | 1.990 |
3 | Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11) |
| 1-3 | 15.245 |
| 354 | 1.530 | 296 | 794 | 18.220 | 2.733 | 20.952 | 629 | 21.581 | 365 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG | ||||||||||||||
II.1 | Đơn giá cấp GCNQSD đất (hoặc cấp QSH tàisản): | ||||||||||||||
|
| Hồ sơ | 2 | 266.593 | 22.800 | 5.207 | 17.029 | 2.264 | 4.328 | 318.221 | 47.733 | 365.954 | 10.979 | 376.933 | 7.434 |
3 | 278.654 | 25.000 | 5.477 | 17.029 | 2.264 | 4.328 | 332.753 | 49.913 | 382.666 | 11.480 | 394.146 | 7.779 | |||
4 | 291.890 | 27.400 | 5.748 | 17.029 | 2.264 | 4.328 | 348.661 | 52.299 | 400.960 | 12.029 | 412.988 | 8.158 | |||
5 | 306.487 | 30.060 | 6.019 | 17.029 | 2.264 | 4.328 | 366.189 | 54.928 | 421.117 | 12.634 | 433.751 | 8.575 | |||
II.2 | Đơn giá cấp GCNQSD đất + cấp QSH tàisản: | ||||||||||||||
|
| Hồ sơ | 2 | 426.548 | 36.480 | 8.330 | 17.029 | 3.623 | 6.925 | 498.936 | 74.840 | 573.777 | 17.213 | 590.990 | 11.895 |
3 | 445.846 | 40.000 | 8.764 | 17.029 | 3.623 | 6.925 | 522.188 | 78.328 | 600.516 | 18.015 | 618.531 | 12.447 | |||
4 | 467.024 | 43.840 | 9.197 | 17.029 | 3.623 | 6.925 | 547.639 | 82.146 | 629.785 | 18.894 | 648.679 | 13.053 | |||
5 | 490.380 | 48.096 | 9.631 | 17.029 | 3.623 | 6.925 | 575.684 | 86.353 | 662.037 | 19.861 | 681.898 | 13.721 | |||
| Các trường hợp đặc biệt: | ||||||||||||||
II.3 | Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN | Hồ sơ | 2 | 67.535 | 6.600 | 718 |
| 557 | 913 | 76.323 | 11.448 | 87.772 | 2.633 | 90.405 | 1.875 |
3 | 71.154 | 7.260 | 718 |
| 557 | 913 | 80.602 | 12.090 | 92.692 | 2.781 | 95.473 | 1.979 | |||
4 | 75.125 | 7.980 | 718 |
| 557 | 913 | 85.293 | 12.794 | 98.086 | 2.943 | 101.029 | 2.092 | |||
5 | 79.504 | 8.778 | 718 |
| 557 | 913 | 90.470 | 13.570 | 104.040 | 3.121 | 107.161 | 2.218 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.4 | Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN | Hồ sơ | 2 | 199.654 | 22.800 | 2.439 | 5.037 | 26 | 79 | 230.036 | 34.505 | 264.541 | 7.936 | 272.477 | 5.635 |
3 | 211.716 | 25.000 | 2.710 | 5.037 | 26 | 79 | 244.568 | 36.685 | 281.253 | 8.438 | 289.691 | 5.980 | |||
4 | 224.952 | 27.400 | 2.981 | 5.037 | 26 | 79 | 260.475 | 39.071 | 299.546 | 8.986 | 308.533 | 6.359 | |||
5 | 239.549 | 30.060 | 3.252 | 5.037 | 26 | 79 | 278.003 | 41.700 | 319.704 | 9.591 | 329.295 | 6.776 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.5 | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN | Hồ sơ | 2 | 133.296 | 11.400 | 2.603 |
| 1.132 | 2.164 | 150.596 | 22.589 | 173.185 | 5.196 | 178.381 | 3.717 |
3 | 139.327 | 12.500 | 2.739 |
| 1.132 | 2.164 | 157.862 | 23.679 | 181.541 | 5.446 | 186.987 | 3.890 | |||
4 | 145.945 | 13.700 | 2.874 |
| 1.132 | 2.164 | 165.816 | 24.872 | 190.688 | 5.721 | 196.409 | 4.079 | |||
5 | 153.244 | 15.030 | 3.010 |
| 1.132 | 2.164 | 174.580 | 26.187 | 200.767 | 6.023 | 206.790 | 4.288 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.6 | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN | Hồ sơ | 2 | 239.933 | 20.520 | 4.686 |
| 2.038 | 3.896 | 271.073 | 40.661 | 311.733 | 9.352 | 321.085 | 6.691 |
3 | 250.788 | 22.500 | 4.930 |
| 2.038 | 3.896 | 284.151 | 42.623 | 326.774 | 9.803 | 336.577 | 7.001 | |||
4 | 262.701 | 24.660 | 5.174 |
| 2.038 | 3.896 | 298.468 | 44.770 | 343.238 | 10.297 | 353.535 | 7.342 | |||
5 | 275.839 | 27.054 | 5.417 |
| 2.038 | 3.896 | 314.243 | 47.137 | 361.380 | 10.841 | 372.221 | 7.718 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.7 | Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất | thửa | 1-3 | 33.195 |
| 575 |
|
|
| 33.770 | 5.065 | 38.835 | 1.165 | 40.000 | 885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công việc thực hiện tại Phường (mục 3, 13) | Hồ sơ | 2 | 134.949 | 22.000 | 2.439 | 5.037 | 26 | 79 | 164.530 | 24.680 | 189.210 | 5.676 | 194.886 | 3.833 |
3 | 147.010 | 24.200 | 2.710 | 5.037 | 26 | 79 | 179.063 | 26.859 | 205.922 | 6.178 | 212.100 | 4.178 | |||
4 | 160.247 | 26.600 | 2.981 | 5.037 | 26 | 79 | 194.970 | 29.245 | 224.215 | 6.726 | 230.942 | 4.557 | |||
5 | 174.844 | 29.260 | 3.252 | 5.037 | 26 | 79 | 212.498 | 31.875 | 244.373 | 7.331 | 251.704 | 4.974 | |||
2 | Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công việc (1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 và 12 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện; | Hồ sơ |
2-5 |
111.024 |
800 |
2.394 |
9.825 |
1.855 |
3.043 |
128.942 |
19.341 |
148.283 |
4.449 |
152.732 |
3.105 |
2.2 | Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công việc (1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 và 12 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện; | Hồ sơ | 2-5 | 124.941 | 800 | 2.394 | 9.825 | 1.855 | 3.043 | 142.859 | 21.429 | 164.288 | 4.929 | 169.216 | 3.503 |
3 | Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11) |
| 2-5 | 20.619 |
| 374 | 2.167 | 383 | 1.206 | 24.749 | 3.712 | 28.461 | 854 | 29.315 | 496 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN | ||||||||||||||
III.1 | Đơn giá cấp GCN QSD đất | ||||||||||||||
1 | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã | ||||||||||||||
|
|
| 1 | 643.688 | 70.000 | 14.731 | 23.123 | 3.868 | 8.148 | 763.559 | 114.534 | 878.093 | 26.343 | 904.436 | 18.312 |
2 | 659.151 | 75.000 | 14.731 | 23.123 | 3.868 | 8.148 | 784.022 | 117.603 | 901.625 | 27.049 | 928.674 | 18.754 | |||
|
| Hồ sơ | 3 | 677.707 | 81.000 | 14.731 | 23.123 | 3.868 | 8.148 | 808.578 | 121.287 | 929.864 | 27.896 | 957.760 | 19.285 |
4 | 696.263 | 87.000 | 14.731 | 23.123 | 3.868 | 8.148 | 833.133 | 124.970 | 958.103 | 28.743 | 986.846 | 19.815 | |||
5 | 717.911 | 94.000 | 14.731 | 23.123 | 3.868 | 8.148 | 861.782 | 129.267 | 991.049 | 29.731 | 1.020.780 | 20.435 | |||
2 | Trường hợp nộp hồ sơ ở VPĐK cấp huyện | ||||||||||||||
|
| Hồ sơ | 1 | 643.688 | 70.000 | 14.731 | 23.123 | 3.868 | 8.147 | 763.558 | 114.534 | 878.091 | 26.343 | 904.434 | 18.312 |
2 | 659.151 | 75.000 | 14.731 | 23.123 | 3.868 | 8.147 | 784.021 | 117.603 | 901.624 | 27.049 | 928.672 | 18.754 | |||
3 | 677.707 | 81.000 | 14.731 | 23.123 | 3.868 | 8.147 | 808.576 | 121.286 | 929.863 | 27.896 | 957.759 | 19.285 | |||
4 | 696.263 | 87.000 | 14.731 | 23.123 | 3.868 | 8.147 | 833.132 | 124.970 | 958.102 | 28.743 | 986.845 | 19.815 | |||
5 | 717.911 | 94.000 | 14.731 | 23.123 | 3.868 | 8.147 | 861.780 | 129.267 | 991.047 | 29.731 | 1.020.779 | 20.435 | |||
III.2 | Đơn giá cấp GCN QSH tài sản: | ||||||||||||||
1 | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã | ||||||||||||||
|
| Hồ sơ | 1 | 646.745 | 70.000 | 14.731 | 23.123 | 3.868 | 8.148 | 766.616 | 114.992 | 881.608 | 26.448 | 908.056 | 18.378 |
2 | 662.208 | 75.000 | 14.731 | 23.123 | 3.868 | 8.148 | 787.079 | 118.062 | 905.141 | 27.154 | 932.295 | 18.820 | |||
3 | 680.764 | 81.000 | 14.731 | 23.123 | 3.868 | 8.148 | 811.635 | 121.745 | 933.380 | 28.001 | 961.381 | 19.351 | |||
4 | 699.320 | 87.000 | 14.731 | 23.123 | 3.868 | 8.148 | 836.190 | 125.429 | 961.619 | 28.849 | 990.467 | 19.882 | |||
5 | 720.968 | 94.000 | 14.731 | 23.123 | 3.868 | 8.148 | 864.839 | 129.726 | 994.564 | 29.837 | 1.024.401 | 20.501 | |||
2 | Trường hợp nộp hồ sơ ở VPĐK cấp huyện | ||||||||||||||
|
| Hồ sơ | 1 | 646.745 | 70.000 | 14.731 | 23.123 | 3.868 | 8.147 | 766.614 | 114.992 | 881.607 | 26.448 | 908.055 | 18.378 |
2 | 662.208 | 75.000 | 14.731 | 23.123 | 3.868 | 8.147 | 787.078 | 118.062 | 905.139 | 27.154 | 932.293 | 18.820 | |||
3 | 680.764 | 81.000 | 14.731 | 23.123 | 3.868 | 8.147 | 811.633 | 121.745 | 933.378 | 28.001 | 961.380 | 19.351 | |||
4 | 699.320 | 87.000 | 14.731 | 23.123 | 3.868 | 8.147 | 836.189 | 125.428 | 961.617 | 28.849 | 990.466 | 19.882 | |||
5 | 720.968 | 94.000 | 14.731 | 23.123 | 3.868 | 8.147 | 864.837 | 129.726 | 994.563 | 29.837 | 1.024.400 | 20.501 | |||
III.3 | Đơn giá cấp GCN QSD đất + cấp QSH tài sản: | ||||||||||||||
1 | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã | ||||||||||||||
|
| Hồ sơ | 1 | 833.556 | 91.000 | 19.151 | 23.123 | 5.029 | 10.593 | 982.451 | 147.368 | 1.129.819 | 33.895 | 1.163.713 | 23.703 |
2 | 853.658 | 97.500 | 19.151 | 23.123 | 5.029 | 10.593 | 1.009.053 | 151.358 | 1.160.411 | 34.812 | 1.195.223 | 24.278 | |||
3 | 875.616 | 104.600 | 19.151 | 23.123 | 5.029 | 10.593 | 1.038.111 | 155.717 | 1.193.827 | 35.815 | 1.229.642 | 24.906 | |||
4 | 900.047 | 112.500 | 19.151 | 23.123 | 5.029 | 10.593 | 1.070.442 | 160.566 | 1.231.009 | 36.930 | 1.267.939 | 25.605 | |||
5 | 926.644 | 121.100 | 19.151 | 23.123 | 5.029 | 10.593 | 1.105.639 | 165.846 | 1.271.484 | 38.145 | 1.309.629 | 26.366 | |||
2 | Trường hợp nộp hồ sơ ở VPĐK cấp huyện | ||||||||||||||
|
| Hồ sơ | 1 | 833.556 | 91.000 | 19.151 | 23.123 | 5.029 | 10.591 | 982.449 | 147.367 | 1.129.817 | 33.894 | 1.163.711 | 23.703 |
2 | 853.658 | 97.500 | 19.151 | 23.123 | 5.029 | 10.591 | 1.009.051 | 151.358 | 1.160.409 | 34.812 | 1.195.221 | 24.278 | |||
3 | 875.616 | 104.600 | 19.151 | 23.123 | 5.029 | 10.591 | 1.038.109 | 155.716 | 1.193.825 | 35.815 | 1.229.640 | 24.906 | |||
4 | 900.047 | 112.500 | 19.151 | 23.123 | 5.029 | 10.591 | 1.070.440 | 160.566 | 1.231.006 | 36.930 | 1.267.937 | 25.605 | |||
|
|
| 5 | 926.644 | 121.100 | 19.151 | 23.123 | 5.029 | 10.591 | 1.105.637 | 165.846 | 1.271.482 | 38.144 | 1.309.627 | 26.366 |
III.4 | Các trường hợp đặc biệt: Trường hợp kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện được cấp GCN thì được tính bằng 90% mức trên | ||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.4.1 | Cấp GCNQSD đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1,2,3 và 4) | Hồ sơ | 1 | 417.562 | 70.000 | 7.649 | 3.934 | 261 | 760 | 500.166 | 75.025 | 575.191 | 17.256 | 592.447 | 12.119 |
2 | 433.025 | 75.000 | 7.649 | 3.934 | 261 | 760 | 520.629 | 78.094 | 598.724 | 17.962 | 616.686 | 12.562 | |||
3 | 451.581 | 81.000 | 7.649 | 3.934 | 261 | 760 | 545.185 | 81.778 | 626.963 | 18.809 | 645.772 | 13.092 | |||
4 | 470.136 | 87.000 | 7.649 | 3.934 | 261 | 760 | 569.741 | 85.461 | 655.202 | 19.656 | 674.858 | 13.623 | |||
5 | 491.785 | 94.000 | 7.649 | 3.934 | 261 | 760 | 598.389 | 89.758 | 688.147 | 20.644 | 708.792 | 14.242 | |||
2 | Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học | Hồ sơ | 1-5 | 226.126 |
| 7.082 | 19.189 | 3.607 | 7.388 | 263.393 | 39.509 | 302.901 | 9.087 | 311.988 | 6.192 |
2.2 | Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công | Hồ sơ | 1-5 | 241.590 |
| 7.082 | 19.189 | 3.607 | 7.388 | 278.856 | 41.828 | 320.684 | 9.621 | 330.304 | 6.635 |
b | Trường hợp nộp hồ sơ ở VPĐK cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 3) | Hồ sơ | 1 | 344.247 | 70.000 | 4.346 | 1.048 | 86 | 239 | 419.966 | 62.995 | 482.961 | 14.489 | 497.449 | 9.996 |
2 | 359.710 | 75.000 | 4.346 | 1.048 | 86 | 239 | 440.429 | 66.064 | 506.493 | 15.195 | 521.688 | 10.438 | |||
3 | 378.266 | 81.000 | 4.346 | 1.048 | 86 | 239 | 464.985 | 69.748 | 534.732 | 16.042 | 550.774 | 10.969 | |||
4 | 396.821 | 87.000 | 4.346 | 1.048 | 86 | 239 | 489.540 | 73.431 | 562.971 | 16.889 | 579.860 | 11.500 | |||
5 | 418.470 | 94.000 | 4.346 | 1.048 | 86 | 239 | 518.189 | 77.728 | 595.917 | 17.878 | 613.794 | 12.119 | |||
2 | Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học | Hồ sơ | 1-5 | 299.442 |
| 10.385 | 22.074 | 3.782 | 7.908 | 343.592 | 51.539 | 395.130 | 11.854 | 406.984 | 8.315 |
2.2 | Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công | Hồ sơ | 1-5 | 314.905 |
| 10.385 | 22.074 | 3.782 | 7.908 | 359.055 | 53.858 | 412.913 | 12.387 | 425.300 | 8.758 |
III.4.2 | Cấp GCNQSH tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1,2,3 và 4) | Hồ sơ | 1 | 417.562 | 70.000 | 7.649 | 3.934 | 261 | 760 | 500.166 | 75.025 | 575.191 | 17.256 | 592.447 | 12.119 |
2 | 433.025 | 75.000 | 7.649 | 3.934 | 261 | 760 | 520.629 | 78.094 | 598.724 | 17.962 | 616.686 | 12.562 | |||
3 | 451.581 | 81.000 | 7.649 | 3.934 | 261 | 760 | 545.185 | 81.778 | 626.963 | 18.809 | 645.772 | 13.092 | |||
4 | 470.136 | 87.000 | 7.649 | 3.934 | 261 | 760 | 569.741 | 85.461 | 655.202 | 19.656 | 674.858 | 13.623 | |||
5 | 491.785 | 94.000 | 7.649 | 3.934 | 261 | 760 | 598.389 | 89.758 | 688.147 | 20.644 | 708.792 | 14.242 | |||
2 | Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học | Hồ sơ | 1-5 | 229.183 |
| 7.082 | 19.189 | 3.607 | 7.388 | 266.449 | 39.967 | 306.417 | 9.193 | 315.609 | 6.259 |
2.2 | Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công | Hồ sơ | 1-5 | 244.646 |
| 7.082 | 19.189 | 3.607 | 7.388 | 281.913 | 42.287 | 324.199 | 9.726 | 333.925 | 6.701 |
b | Trường hợp nộp hồ sơ ở VPĐK cấp huyện | ||||||||||||||
1 | Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 3) | Hồ sơ | 1 | 344.247 | 70.000 | 4.346 | 1.048 | 86 | 239 | 419.966 | 62.995 | 482.961 | 14.489 | 497.449 | 9.996 |
2 | 359.710 | 75.000 | 4.346 | 1.048 | 86 | 239 | 440.429 | 66.064 | 506.493 | 15.195 | 521.688 | 10.438 | |||
3 | 378.266 | 81.000 | 4.346 | 1.048 | 86 | 239 | 464.985 | 69.748 | 534.732 | 16.042 | 550.774 | 10.969 | |||
4 | 396.821 | 87.000 | 4.346 | 1.048 | 86 | 239 | 489.540 | 73.431 | 562.971 | 16.889 | 579.860 | 11.500 | |||
5 | 418.470 | 94.000 | 4.346 | 1.048 | 86 | 239 | 518.189 | 77.728 | 595.917 | 17.878 | 613.794 | 12.119 | |||
2 | Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học | Hồ sơ | 1-5 | 302.499 |
| 10.385 | 22.074 | 3.782 | 7.908 | 346.649 | 51.997 | 398.646 | 11.959 | 410.605 | 8.382 |
2.2 | Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công | Hồ sơ | 1-5 | 317.962 |
| 10.385 | 22.074 | 3.782 | 7.908 | 362.112 | 54.317 | 416.428 | 12.493 | 428.921 | 8.824 |
III.4.3 | Đơn giá cấp GCNQSD đất + cấp QSH tài sản: | ||||||||||||||
a | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1,2,3 và 4) | Hồ sơ | 1 | 532.442 | 91.000 | 9.944 | 3.934 | 340 | 988 | 638.648 | 95.797 | 734.445 | 22.033 | 756.478 | 15.476 |
2 | 552.544 | 97.500 | 9.944 | 3.934 | 340 | 988 | 665.250 | 99.787 | 765.037 | 22.951 | 787.988 | 16.051 | |||
3 | 574.502 | 104.600 | 9.944 | 3.934 | 340 | 988 | 694.307 | 104.146 | 798.453 | 23.954 | 822.407 | 16.679 | |||
4 | 598.933 | 112.500 | 9.944 | 3.934 | 340 | 988 | 726.639 | 108.996 | 835.635 | 25.069 | 860.704 | 17.378 | |||
5 | 625.530 | 121.100 | 9.944 | 3.934 | 340 | 988 | 761.835 | 114.275 | 876.111 | 26.283 | 902.394 | 18.139 | |||
2 | Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học | Hồ sơ | 1-5 | 301.114 |
| 9.207 | 19.189 | 4.689 | 9.605 | 343.803 | 51.570 | 395.374 | 11.861 | 407.235 | 8.227 |
2.2 | Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công | Hồ sơ | 1-5 | 324.309 |
| 9.207 | 19.189 | 4.689 | 9.605 | 366.998 | 55.050 | 422.048 | 12.661 | 434.709 | 8.890 |
b | Trường hợp nộp hồ sơ ở VPĐK cấp huyện | ||||||||||||||
1 | Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 3) | Hồ sơ | 1 | 447.521 | 91.000 | 5.650 | 1.048 | 112 | 310 | 545.641 | 81.846 | 627.487 | 18.825 | 646.312 | 12.995 |
2 | 467.623 | 97.500 | 5.650 | 1.048 | 112 | 310 | 572.243 | 85.836 | 658.080 | 19.742 | 677.822 | 13.570 | |||
3 | 489.580 | 104.600 | 5.650 | 1.048 | 112 | 310 | 601.301 | 90.195 | 691.496 | 20.745 | 712.241 | 14.198 | |||
4 | 514.012 | 112.500 | 5.650 | 1.048 | 112 | 310 | 633.632 | 95.045 | 728.677 | 21.860 | 750.537 | 14.897 | |||
5 | 540.608 | 121.100 | 5.650 | 1.048 | 112 | 310 | 668.829 | 100.324 | 769.153 | 23.075 | 792.228 | 15.658 | |||
2 | Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học | Hồ sơ | 1-5 | 386.035 |
| 13.501 | 22.074 | 4.917 | 10.281 | 436.808 | 65.521 | 502.329 | 15.070 | 517.399 | 10.708 |
2.2 | Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công | Hồ sơ | 1-5 | 409.230 |
| 13.501 | 22.074 | 4.917 | 10.281 | 460.003 | 69.000 | 529.003 | 15.870 | 544.873 | 11.372 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC | ||||||||||||||
IV.1 | Đơn giá cấp GCN QSD đất | ||||||||||||||
|
| Hồ sơ | 1 | 1.098.345 |
| 16.286 | 22.495 | 7.828 | 20.621 | 1.165.576 | 174.836 | 1.340.413 | 40.212 | 1.380.625 | 30.709 |
2 | 1.129.271 |
| 16.286 | 22.495 | 7.828 | 20.621 | 1.196.502 | 179.475 | 1.375.978 | 41.279 | 1.417.257 | 31.594 | |||
3 | 1.163.290 |
| 16.286 | 22.495 | 7.828 | 20.621 | 1.230.521 | 184.578 | 1.415.099 | 42.453 | 1.457.552 | 32.567 | |||
4 | 1.200.402 |
| 16.286 | 22.495 | 7.828 | 20.621 | 1.267.632 | 190.145 | 1.457.777 | 43.733 | 1.501.511 | 33.629 | |||
5 | 1.240.606 |
| 16.286 | 22.495 | 7.828 | 20.621 | 1.307.836 | 196.175 | 1.504.012 | 45.120 | 1.549.132 | 34.779 | |||
IV.2 | Đơn giá cấp GCN QSH tài sản: | ||||||||||||||
|
| Hồ sơ | 1 | 1.092.536 |
| 16.286 | 22.495 | 7.828 | 20.621 | 1.159.767 | 173.965 | 1.333.732 | 40.012 | 1.373.744 | 30.555 |
2 | 1.123.462 |
| 16.286 | 22.495 | 7.828 | 20.621 | 1.190.693 | 178.604 | 1.369.297 | 41.079 | 1.410.376 | 31.439 | |||
3 | 1.157.481 |
| 16.286 | 22.495 | 7.828 | 20.621 | 1.224.712 | 183.707 | 1.408.419 | 42.253 | 1.450.671 | 32.412 | |||
4 | 1.194.592 |
| 16.286 | 22.495 | 7.828 | 20.621 | 1.261.823 | 189.273 | 1.451.097 | 43.533 | 1.494.630 | 33.474 | |||
5 | 1.234.796 |
| 16.286 | 22.495 | 7.828 | 20.621 | 1.302.027 | 195.304 | 1.497.331 | 44.920 | 1.542.251 | 34.624 | |||
IV.3 | Đơn giá cấp GCN QSD đất + cấp QSH tài sản: | ||||||||||||||
|
| Hồ sơ | 1 | 1.436.262 |
| 21.148 | 22.495 | 10.177 | 26.808 | 1.516.889 | 227.533 | 1.744.422 | 52.333 | 1.796.755 | 40.144 |
2 | 1.476.466 |
| 21.148 | 22.495 | 10.177 | 26.808 | 1.557.093 | 233.564 | 1.790.657 | 53.720 | 1.844.377 | 41.294 | |||
3 | 1.519.762 |
| 21.148 | 22.495 | 10.177 | 26.808 | 1.600.390 | 240.058 | 1.840.448 | 55.213 | 1.895.662 | 42.532 | |||
4 | 1.569.244 |
| 21.148 | 22.495 | 10.177 | 26.808 | 1.649.872 | 247.481 | 1.897.352 | 56.921 | 1.954.273 | 43.948 | |||
5 | 1.621.819 |
| 21.148 | 22.495 | 10.177 | 26.808 | 1.702.446 | 255.367 | 1.957.813 | 58.734 | 2.016.547 | 45.452 | |||
IV.4 | Các trường hợp đặc biệt: Trường hợp kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN thì được tính bằng 50% mức trên; Trường hợp kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện được cấp GCN thì định mức được tính bằng 90% mức trên | ||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.4.1 | Cấp GCNQSD đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 8) | Hồ sơ | 1-5 | 3.009 |
| 81 | 656 |
|
| 3.746 | 562 | 4.308 | 129 | 4.438 | 93 |
2 | Công việc thực hiện ở VPĐK cấp tỉnh (mục 1,2,3,4,5,6 và 7) | Hồ sơ | 1 | 1.095.336 |
| 16.205 | 21.839 | 7.828 | 20.621 | 1.161.830 | 174.274 | 1.336.104 | 40.083 | 1.376.187 | 30.617 |
2 | 1.126.262 |
| 16.205 | 21.839 | 7.828 | 20.621 | 1.192.756 | 178.913 | 1.371.669 | 41.150 | 1.412.819 | 31.501 | |||
3 | 1.160.281 |
| 16.205 | 21.839 | 7.828 | 20.621 | 1.226.775 | 184.016 | 1.410.791 | 42.324 | 1.453.115 | 32.474 | |||
4 | 1.197.393 |
| 16.205 | 21.839 | 7.828 | 20.621 | 1.263.886 | 189.583 | 1.453.469 | 43.604 | 1.497.073 | 33.536 | |||
5 | 1.237.597 |
| 16.205 | 21.839 | 7.828 | 20.621 | 1.304.090 | 195.613 | 1.499.703 | 44.991 | 1.544.695 | 34.686 | |||
IV.4.2 | Đơn giá cấp GCN QSH tài sản: | ||||||||||||||
1 | Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 8) | Hồ sơ | 1-5 | 3.009 |
| 81 | 656 |
|
| 3.746 | 562 | 4.308 | 129 | 4.438 | 93 |
2 | Công việc thực hiện ở VPĐK cấp tỉnh (mục 1,2,3,4,5,6 và 7) | Hồ sơ | 1 | 1.089.527 |
| 16.205 | 21.839 | 7.828 | 20.621 | 1.156.021 | 173.403 | 1.329.424 | 39.883 | 1.369.306 | 30.462 |
2 | 1.120.453 |
| 16.205 | 21.839 | 7.828 | 20.621 | 1.186.947 | 178.042 | 1.364.989 | 40.950 | 1.405.938 | 31.346 | |||
3 | 1.154.472 |
| 16.205 | 21.839 | 7.828 | 20.621 | 1.220.965 | 183.145 | 1.404.110 | 42.123 | 1.446.234 | 32.319 | |||
4 | 1.191.583 |
| 16.205 | 21.839 | 7.828 | 20.621 | 1.258.077 | 188.712 | 1.446.788 | 43.404 | 1.490.192 | 33.381 | |||
5 | 1.231.787 |
| 16.205 | 21.839 | 7.828 | 20.621 | 1.298.281 | 194.742 | 1.493.023 | 44.791 | 1.537.814 | 34.531 | |||
IV.4.3 | Đơn giá cấp GCN QSD đất + cấp QSH tài sản: | ||||||||||||||
1 | Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 8) | Hồ sơ | 1-5 | 3.009 |
| 81 | 656 |
|
| 3.746 | 562 | 4.308 | 129 | 4.438 | 93 |
2 | Công việc thực hiện ở VPĐK cấp tỉnh (mục 1,2,3,4,5,6 và 7) | Hồ sơ | 1 | 1.433.253 |
| 21.067 | 21.839 | 10.177 | 26.808 | 1.513.143 | 226.971 | 1.740.114 | 52.203 | 1.792.317 | 40.051 |
2 | 1.473.457 |
| 21.067 | 21.839 | 10.177 | 26.808 | 1.553.347 | 233.002 | 1.786.349 | 53.590 | 1.839.939 | 41.201 | |||
3 | 1.516.753 |
| 21.067 | 21.839 | 10.177 | 26.808 | 1.596.643 | 239.496 | 1.836.140 | 55.084 | 1.891.224 | 42.439 | |||
4 | 1.566.235 |
| 21.067 | 21.839 | 10.177 | 26.808 | 1.646.125 | 246.919 | 1.893.044 | 56.791 | 1.949.835 | 43.855 | |||
5 | 1.618.810 |
| 21.067 | 21.839 | 10.177 | 26.808 | 1.698.700 | 254.805 | 1.953.504 | 58.605 | 2.012.110 | 45.359 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRẤN | ||||||||||||||
V.1 | Đơn giá cấp GCNQSD đất (hoặc cấp QSH tài sản): | ||||||||||||||
|
| Hồ sơ | 1 | 115.788 | 11.750 | 3.417 | 14.510 | 1.761 | 2.295 | 149.522 | 22.428 | 171.950 | 5.158 | 177.108 | 3.212 |
2 | 122.747 | 14.000 | 3.514 | 14.510 | 1.761 | 2.295 | 158.827 | 23.824 | 182.651 | 5.480 | 188.131 | 3.411 | |||
3 | 131.097 | 16.700 | 3.708 | 14.510 | 1.761 | 2.295 | 170.071 | 25.511 | 195.582 | 5.867 | 201.449 | 3.650 | |||
V.2 | Đơn giá cấp GCNQSD đất + cấp QSH tài sản: | ||||||||||||||
|
| Hồ sơ | 1 | 150.525 | 15.275 | 4.442 | 14.510 | 2.818 | 3.673 | 191.242 | 28.686 | 219.928 | 6.598 | 226.526 | 4.175 |
2 | 159.571 | 18.200 | 4.568 | 14.510 | 2.818 | 3.673 | 203.339 | 30.501 | 233.840 | 7.015 | 240.855 | 4.434 | |||
3 | 170.426 | 21.710 | 4.820 | 14.510 | 2.818 | 3.673 | 217.956 | 32.693 | 250.650 | 7.519 | 258.169 | 4.744 | |||
| Các trường hợp đặc biệt: | ||||||||||||||
V.3 | Trường hợp thửa đất chưa cấp GCN hoặc đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo định mức như đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận đồng loạt lần đầu (Mức quy định tại Mục I) | ||||||||||||||
V.4 | Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất,...) | Hồ sơ | 1 | 120.975 | 11.750 | 3.417 | 14.510 | 1.761 | 2.295 | 154.708 | 23.206 | 177.915 | 5.337 | 183.252 | 3.350 |
2 | 127.933 | 14.000 | 3.514 | 14.510 | 1.761 | 2.295 | 164.014 | 24.602 | 188.616 | 5.658 | 194.274 | 3.549 | |||
3 | 136.284 | 16.700 | 3.708 | 14.510 | 1.761 | 2.295 | 175.258 | 26.289 | 201.547 | 6.046 | 207.593 | 3.788 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.5 | Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN | Hồ sơ | 1 | 28.474 | 4.050 | 731 |
| 437 | 439 | 34.131 | 5.120 | 39.251 | 1.178 | 40.428 | 783 |
| 2 | 30.561 | 4.860 | 751 |
| 437 | 439 | 37.048 | 5.557 | 42.605 | 1.278 | 43.883 | 843 | ||
| 3 | 33.066 | 11.750 | 790 |
| 437 | 439 | 46.482 | 6.972 | 53.454 | 1.604 | 55.058 | 914 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.6 | Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không đổi GCN hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp đổi GCN | Hồ sơ | 1 | 104.210 | 10.575 | 3.075 |
| 1.585 | 2.066 | 121.510 | 18.227 | 139.737 | 4.192 | 143.929 | 2.891 |
| 2 | 110.472 | 12.600 | 3.162 |
| 1.585 | 2.066 | 129.885 | 19.483 | 149.368 | 4.481 | 153.849 | 3.070 | ||
| 3 | 117.987 | 15.030 | 3.337 |
| 1.585 | 2.066 | 140.005 | 21.001 | 161.006 | 4.830 | 165.836 | 3.285 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.7 | Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất | thửa | 1-3 | 33.195 |
| 321 | 3.364 |
|
| 36.880 | 5.532 | 42.412 | 1.272 | 43.684 | 885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1, 2, 3, 4, 13) | Hồ sơ | 1 | 57.695 | 11.750 | 1.649 | 2.658 | 9 | 17 | 73.779 | 11.067 | 84.846 | 2.545 | 87.391 | 1.658 |
2 | 64.654 | 14.000 | 1.746 | 2.658 | 9 | 17 | 83.084 | 12.463 | 95.547 | 2.866 | 98.413 | 1.857 | |||
3 | 73.004 | 16.700 | 1.941 | 2.658 | 9 | 17 | 94.328 | 14.149 | 108.478 | 3.254 | 111.732 | 2.095 | |||
2 | Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công việc thực hiện tại VPĐK QSD đất cấp huyện (mục 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12) | Hồ sơ | 1-3 | 42.848 |
| 1.338 | 10.429 | 1.450 | 1.453 | 57.518 | 8.628 | 66.146 | 1.984 | 68.130 | 1.189 |
2.2 | Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công việc thực hiện tại VPĐK QSD đất cấp huyện (mục 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12) | Hồ sơ | 1-3 | 50.579 |
| 1.338 | 10.429 | 1.450 | 1.453 | 65.250 | 9.787 | 75.037 | 2.251 | 77.288 | 1.410 |
3 | Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11) |
| 1-3 | 15.245 |
| 429 | 1.422 | 302 | 825 | 18.224 | 2.734 | 20.958 | 629 | 21.587 | 365 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI PHƯỜNG | ||||||||||||||
VI.1 | Đơn giá cấp GCNQSD đất (hoặc cấp QSH tài sản): | ||||||||||||||
|
| Hồ sơ | 2 | 141.821 | 15.800 | 7.176 | 16.449 | 2.200 | 3.475 | 186.920 | 28.038 | 214.958 | 6.449 | 221.407 | 4.365 |
3 | 151.099 | 18.800 | 7.176 | 16.449 | 2.200 | 3.475 | 199.198 | 29.880 | 229.078 | 6.872 | 235.950 | 4.630 | |||
4 | 162.232 | 22.400 | 7.176 | 16.449 | 2.200 | 3.475 | 213.932 | 32.090 | 246.021 | 7.381 | 253.402 | 4.949 | |||
5 | 175.592 | 26.720 | 7.176 | 16.449 | 2.200 | 3.475 | 231.612 | 34.742 | 266.354 | 7.991 | 274.344 | 5.331 | |||
VI.2 | Đơn giá cấp GCNQSD đất + cấp QSH tài sản: | ||||||||||||||
|
| Hồ sơ | 2 | 184.367 | 20.540 | 9.328 | 16.449 | 2.860 | 4.518 | 238.062 | 35.709 | 273.771 | 8.213 | 281.984 | 5.674 |
3 | 196.428 | 24.440 | 9.328 | 16.449 | 2.860 | 4.518 | 254.023 | 38.103 | 292.127 | 8.764 | 300.890 | 6.019 | |||
4 | 210.902 | 29.120 | 9.328 | 16.449 | 2.860 | 4.518 | 273.177 | 40.976 | 314.153 | 9.425 | 323.578 | 6.433 | |||
5 | 228.270 | 34.736 | 9.328 | 16.449 | 2.860 | 4.518 | 296.161 | 44.424 | 340.585 | 10.218 | 350.802 | 6.930 | |||
| Các trường hợp đặc biệt: | ||||||||||||||
VI.3 | Trường hợp thửa đất chưa cấp GCN hoặc đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo định mức như đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận đồng loạt lần đầu (Mức quy định tại Mục II) | ||||||||||||||
VI.4 | Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà phải làm thủ tục đăng ký biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất gắn với cấp đổi GCN theo bản đồ mới | Hồ sơ | 2 | 150.120 | 15.800 | 7.176 | 16.449 | 2.200 | 3.475 | 195.219 | 29.283 | 224.502 | 6.735 | 231.237 | 4.586 |
3 | 159.398 | 18.800 | 7.176 | 16.449 | 2.200 | 3.475 | 207.497 | 31.125 | 238.622 | 7.159 | 245.780 | 4.851 | |||
4 | 170.531 | 22.400 | 7.176 | 16.449 | 2.200 | 3.475 | 222.230 | 33.335 | 255.565 | 7.667 | 263.232 | 5.170 | |||
5 | 183.891 | 26.720 | 7.176 | 16.449 | 2.200 | 3.475 | 239.911 | 35.987 | 275.897 | 8.277 | 284.174 | 5.552 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.5 | Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN | Hồ sơ | 2 | 37.700 | 4.500 | 674 |
| 338 | 415 | 43.626 | 6.544 | 50.170 | 1.505 | 51.676 | 1.037 |
3 | 40.483 | 5.400 | 674 |
| 338 | 415 | 47.310 | 7.096 | 54.406 | 1.632 | 56.039 | 1.116 | |||
4 | 43.823 | 6.480 | 674 |
| 338 | 415 | 51.730 | 7.759 | 59.489 | 1.785 | 61.274 | 1.212 | |||
5 | 47.831 | 7.776 | 674 |
| 338 | 415 | 57.034 | 8.555 | 65.589 | 1.968 | 67.557 | 1.326 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.6 | Trường hợp kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không đổi GCN hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp đổi GCN | Hồ sơ | 2 | 127.639 | 14.220 | 6.458 |
| 1.980 | 3.128 | 153.425 | 23.014 | 176.438 | 5.293 | 181.731 | 3.928 |
3 | 135.989 | 16.920 | 6.458 |
| 1.980 | 3.128 | 164.475 | 24.671 | 189.146 | 5.674 | 194.820 | 4.167 | |||
4 | 146.009 | 20.160 | 6.458 |
| 1.980 | 3.128 | 177.735 | 26.660 | 204.395 | 6.132 | 210.527 | 4.454 | |||
5 | 158.033 | 24.048 | 6.458 |
| 1.980 | 3.128 | 193.647 | 29.047 | 222.694 | 6.681 | 229.375 | 4.798 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.7 | Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất | thửa | 1-3 | 33.195 |
| 506 |
|
|
| 33.701 | 5.055 | 38.756 | 1.163 | 39.919 | 885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công việc thực hiện ở phường (mục 13) | Hồ sơ | 2-5 | 229 |
| 3.371 |
|
|
| 3.600 | 540 | 4.140 | 124 | 4.265 | 7 |
2 | Công việc thực hiện tại VPĐK cấp huyện (mục 1,2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 và 12 ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học | Hồ sơ | 2 | 120.972 | 15.800 | 3.371 | 13.761 | 1.688 | 2.073 | 157.666 | 23.650 | 181.316 | 5.439 | 186.755 | 3.861 |
3 | 130.250 | 18.800 | 3.371 | 13.761 | 1.688 | 2.073 | 169.944 | 25.492 | 195.435 | 5.863 | 201.298 | 4.127 | |||
4 | 141.384 | 22.400 | 3.371 | 13.761 | 1.688 | 2.073 | 184.677 | 27.702 | 212.379 | 6.371 | 218.750 | 4.445 | |||
5 | 154.744 | 26.720 | 3.371 | 13.761 | 1.688 | 2.073 | 202.357 | 30.354 | 232.711 | 6.981 | 239.692 | 4.827 | |||
2.2 | Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công | Hồ sơ | 2 | 128.704 | 15.800 | 3.371 | 13.761 | 1.688 | 2.073 | 165.397 | 24.810 | 190.207 | 5.706 | 195.913 | 4.083 |
3 | 137.982 | 18.800 | 3.371 | 13.761 | 1.688 | 2.073 | 177.675 | 26.651 | 204.326 | 6.130 | 210.456 | 4.348 | |||
4 | 149.115 | 22.400 | 3.371 | 13.761 | 1.688 | 2.073 | 192.408 | 28.861 | 221.270 | 6.638 | 227.908 | 4.666 | |||
5 | 162.475 | 26.720 | 3.371 | 13.761 | 1.688 | 2.073 | 210.089 | 31.513 | 241.602 | 7.248 | 248.850 | 5.049 | |||
3 | Công việc thực hiện tại VP.ĐKQSD đất cấp tỉnh (mục 11 ) |
| 2-5 | 20.619 |
| 433 | 2.687 | 513 | 1.402 | 25.654 | 3.848 | 29.503 | 885 | 30.388 | 496 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ | ||||||||||||||
VII.1 | Đơn giá cấp GCN QSD đất | ||||||||||||||
1 | Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện | ||||||||||||||
|
| Hồ sơ | 1-5 | 306.785 |
| 6.940 | 14.539 | 4.052 | 8.576 | 340.892 | 51.134 | 392.026 | 11.761 | 403.787 | 8.647 |
2 | Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp tỉnh | ||||||||||||||
|
| Hồ sơ | 1-5 | 306.785 |
| 6.940 | 14.539 | 4.052 | 8.576 | 340.892 | 51.134 | 392.026 | 11.761 | 403.787 | 8.647 |
VII.2 | Đơn giá cấp GCN QSH tài sản: | ||||||||||||||
1 | Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện | ||||||||||||||
|
| Hồ sơ | 1-5 | 309.841 |
| 6.940 | 14.539 | 4.052 | 8.576 | 343.949 | 51.592 | 395.542 | 11.866 | 407.408 | 8.713 |
2 | Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp tỉnh | ||||||||||||||
|
| Hồ sơ | 1-5 | 309.841 |
| 6.940 | 14.539 | 4.052 | 8.576 | 343.949 | 51.592 | 395.542 | 11.866 | 407.408 | 8.713 |
VII.3 | Đơn giá cấp GCN QSD đất + cấp QSH tài sản: | ||||||||||||||
1 | Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện | ||||||||||||||
|
| Hồ sơ | 1-5 | 390.100 |
| 9.022 | 14.539 | 5.268 | 11.149 | 430.079 | 64.512 | 494.591 | 14.838 | 509.428 | 10.991 |
2 | Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp tỉnh | ||||||||||||||
|
| Hồ sơ | 1-5 | 390.100 |
| 9.022 | 14.539 | 5.268 | 11.149 | 430.079 | 64.512 | 494.591 | 14.838 | 509.428 | 10.991 |
VII.4 | Các trường hợp đặc biệt: Trường hợp cấp đổi GCN đồng thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động thì áp dụng theo mức đăng ký biến động quy định tại Mục VIII | ||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII.4.1 | Cấp GCNQSD đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện | ||||||||||||||
1 | Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 9) | Hồ sơ | 1-5 | 2.149 |
| 57 | 444 |
|
| 2.650 | 397 | 3.047 | 91 | 3.139 | 66 |
2 | Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học (Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | Hồ sơ | 1-5 | 304.635 |
| 6.883 | 14.095 | 4.052 | 8.576 | 338.243 | 50.736 | 388.979 | 11.669 | 400.648 | 8.581 |
2.2 | Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công (Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | Hồ sơ | 1-5 | 320.098 |
| 6.883 | 14.095 | 4.052 | 8.576 | 353.706 | 53.056 | 406.762 | 12.203 | 418.965 | 9.023 |
b | Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 9) | Hồ sơ | 1-5 | 2.149 |
| 57 | 444 |
|
| 2.650 | 397 | 3.047 | 91 | 3.139 | 66 |
2 | Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học ( Mục | Hồ sơ | 1-5 | 304.635 |
| 6.883 | 14.095 | 4.052 | 8.576 | 338.243 | 50.736 | 388.979 | 11.669 | 400.648 | 8.581 |
2.2 | Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công ( Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | Hồ sơ | 1-5 | 320.098 |
| 6.883 | 14.095 | 4.052 | 8.576 | 353.706 | 53.056 | 406.762 | 12.203 | 418.965 | 9.023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII.4.2 | Đơn giá cấp GCN QSH tài sản: | ||||||||||||||
a | Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện | ||||||||||||||
1 | Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 9) | Hồ sơ | 1-5 | 2.149 |
| 57 | 444 |
|
| 2.650 | 397 | 3.047 | 91 | 3.139 | 66 |
2 | Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học (Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | Hồ sơ | 1-5 | 307.692 |
| 6.883 | 14.095 | 4.052 | 8.576 | 341.300 | 51.195 | 392.495 | 11.775 | 404.269 | 8.647 |
2.2 | Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công (Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | Hồ sơ | 1-5 | 323.155 |
| 6.883 | 14.095 | 4.052 | 8.576 | 356.763 | 53.514 | 410.277 | 12.308 | 422.585 | 9.089 |
b | Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 9) | Hồ sơ | 1-5 | 2.149 |
| 57 | 444 |
|
| 2.650 | 397 | 3.047 | 91 | 3.139 | 66 |
2 | Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học (Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | Hồ sơ | 1-5 | 307.692 |
| 6.883 | 14.095 | 4.052 | 8.576 | 341.300 | 51.195 | 392.495 | 11.775 | 404.269 | 8.647 |
2.2 | Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công ( Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | Hồ sơ | 1-5 | 323.155 |
| 6.883 | 14.095 | 4.052 | 8.576 | 356.763 | 53.514 | 410.277 | 12.308 | 422.585 | 9.089 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII.4.3 | Đơn giá cấp GCN QSD đất + cấp QSH tài sản: | ||||||||||||||
a | Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện | ||||||||||||||
1 | Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 9) | Hồ sơ | 1-5 | 2.149 |
| 74 | 444 |
|
| 2.667 | 400 | 3.067 | 92 | 3.159 | 66 |
2 | Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học (Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | Hồ sơ | 1-5 | 387.951 |
| 8.948 | 14.095 | 5.268 | 11.149 | 427.412 | 64.112 | 491.524 | 14.746 | 506.270 | 10.925 |
2.2 | Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công (Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | Hồ sơ | 1-5 | 411.146 |
| 8.948 | 14.095 | 5.268 | 11.149 | 450.607 | 67.591 | 518.198 | 15.546 | 533.744 | 11.588 |
b | Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 9) | Hồ sơ | 1-5 | 2.149 |
| 74 | 444 |
|
| 2.667 | 400 | 3.067 | 92 | 3.159 | 66 |
2 | Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học ( Mục | Hồ sơ | 1-5 | 387.951 |
| 8.948 | 14.095 | 5.268 | 11.149 | 427.412 | 64.112 | 491.524 | 14.746 | 506.270 | 10.925 |
2.2 | Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công ( Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | Hồ sơ | 1-5 | 411.146 |
| 8.948 | 14.095 | 5.268 | 11.149 | 450.607 | 67.591 | 518.198 | 15.546 | 533.744 | 11.588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN | ||||||||||||||
VIII.1 | Đơn giá cấp GCN QSD đất | ||||||||||||||
1 | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã | ||||||||||||||
|
| Hồ sơ | 1-5 | 411.043 |
| 9.600 | 17.580 | 3.022 | 7.617 | 448.862 | 67.329 | 516.191 | 15.486 | 531.677 | 11.708 |
2 | Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện | ||||||||||||||
|
| Hồ sơ | 1-5 | 411.043 |
| 9.600 | 17.580 | 3.022 | 7.627 | 448.872 | 67.331 | 516.203 | 15.486 | 531.689 | 10.160 |
VIII.2 | Đơn giá cấp GCN QSH tài sản: | ||||||||||||||
1 | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã | ||||||||||||||
|
| Hồ sơ | 1-5 | 506.879 |
| 9.600 | 17.580 | 3.022 | 7.617 | 544.698 | 81.705 | 626.402 | 18.792 | 645.194 | 14.428 |
2 | Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện | ||||||||||||||
|
| Hồ sơ | 1-5 | 462.759 |
| 9.600 | 17.580 | 2.994 | 7.627 | 500.559 | 75.084 | 575.643 | 17.269 | 592.913 | 13.101 |
VIII.3 | Đơn giá cấp GCN QSD đất + cấp QSH tài sản: | ||||||||||||||
1 | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã | ||||||||||||||
|
| Hồ sơ | 1-5 | 631.234 |
| 12.480 | 17.580 | 3.928 | 9.903 | 675.125 | 101.269 | 776.393 | 23.292 | 799.685 | 17.962 |
2 | Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện | ||||||||||||||
|
| Hồ sơ | 1-5 | 570.785 |
| 12.480 | 17.580 | 3.929 | 9.915 | 614.689 | 92.203 | 706.893 | 21.207 | 728.099 | 16.149 |
VIII.4 | Các trường hợp đặc biệt: Trường hợp đăng ký thế chấp, đơn giá được tính bằng 0,2 lần mức trên | ||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII.4.1 | Cấp GCNQSD đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1, 2 và 10) | Hồ sơ | 1-5 | 49.720 |
| 1.437 | 3.176 | 54 | 173 | 54.560 | 8.184 | 62.744 | 1.882 | 64.627 | 1.535 |
2 | Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học (Mục 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ) | Hồ sơ | 1-5 | 361.323 |
| 8.163 | 14.404 | 2.967 | 7.444 | 394.302 | 59.145 | 453.447 | 13.603 | 467.051 | 10.173 |
2.2 | Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công (Mục 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ) | Hồ sơ | 1-5 | 376.786 |
| 8.163 | 14.404 | 2.967 | 7.444 | 409.765 | 61.465 | 471.230 | 14.137 | 485.367 | 10.615 |
b | Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện | ||||||||||||||
1 | Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 10) | Hồ sơ | 1-5 | 2.149 |
| 609 | 1.056 | 26 | 81 | 3.922 | 588 | 4.511 | 135 | 4.646 | 66 |
2 | Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học ( Mục | Hồ sơ | 1-5 | 408.894 |
| 8.990 | 16.524 | 2.996 | 7.546 | 444.950 | 66.743 | 511.693 | 15.351 | 527.043 | 10.093 |
2.2 | Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN ( Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9) | Hồ sơ | 1-5 | 401.163 |
| 8.990 | 16.524 | 2.996 | 7.546 | 437.218 | 65.583 | 502.801 | 15.084 | 517.885 | 12.084 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII.2 | Đơn giá cấp GCN QSH tài sản: | ||||||||||||||
a | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1, 2 và 10) | Hồ sơ | 1-5 | 49.720 |
| 1.437 | 3.176 | 54 | 173 | 54.560 | 8.184 | 62.744 | 1.882 | 64.627 | 1.535 |
2 | Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học (Mục 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ) | Hồ sơ | 1-5 | 457.159 |
| 8.163 | 14.404 | 2.967 | 7.444 | 490.137 | 73.521 | 563.658 | 16.910 | 580.568 | 12.893 |
2.2 | Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công (Mục 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ) | Hồ sơ | 1-5 | 472.622 |
| 8.163 | 14.404 | 2.967 | 7.444 | 505.600 | 75.840 | 581.440 | 17.443 | 598.884 | 13.336 |
b | Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện | ||||||||||||||
1 | Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1, 2 và 10) | Hồ sơ | 1-5 | 2.149 |
| 609 | 1.056 | 26 | 81 | 3.922 | 588 | 4.511 | 135 | 4.646 | 66 |
2 | Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học (Mục 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ) | Hồ sơ | 1-5 | 460.609 |
| 8.990 | 16.524 | 2.967 | 7.546 | 496.637 | 74.496 | 571.133 | 17.134 | 588.266 | 13.035 |
2.2 | Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công (Mục 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ) | Hồ sơ | 1-5 | 520.193 |
| 8.990 | 16.524 | 2.967 | 7.546 | 556.220 | 83.433 | 639.653 | 19.190 | 658.843 | 14.804 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII.3 | Đơn giá cấp GCN QSD đất + cấp QSH tài sản: | ||||||||||||||
a | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1, 2 và 10) | Hồ sơ | 1-5 | 63.905 |
| 1.868 | 3.176 | 71 | 225 | 69.245 | 10.387 | 79.631 | 2.389 | 82.020 | 1.973 |
2 | Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học (Mục 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ) | Hồ sơ | 1-5 | 567.329 |
| 10.612 | 14.404 | 3.858 | 9.678 | 605.880 | 90.882 | 696.762 | 20.903 | 717.665 | 15.989 |
2.2 | Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công (Mục 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ) | Hồ sơ | 1-5 | 590.524 |
| 10.612 | 14.404 | 3.858 | 9.678 | 629.075 | 94.361 | 723.436 | 21.703 | 745.139 | 16.653 |
b | Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện | ||||||||||||||
1 | Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 10) | Hồ sơ | 1-5 | 2.149 |
| 792 | 1.056 | 34 | 106 | 4.138 | 621 | 4.758 | 143 | 4.901 | 66 |
2 | Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học ( Mục | Hồ sơ | 1-5 | 568.636 |
| 11.688 | 16.524 | 3.894 | 9.810 | 610.552 | 91.583 | 702.134 | 21.064 | 723.198 | 16.082 |
2.2 | Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN ( Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9) | Hồ sơ | 1-5 | 652.280 |
| 11.688 | 16.524 | 3.894 | 9.810 | 694.195 | 104.129 | 798.324 | 23.950 | 822.274 | 18.559 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX | ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC | ||||||||||||||
IX.1 | Đơn giá cấp GCN QSD đất | ||||||||||||||
|
| Hồ sơ | 1-5 | 894.890 |
| 14.704 | 17.401 | 4.288 | 10.973 | 942.257 | 141.339 | 1.083.595 | 32.508 | 1.116.103 | 25.278 |
IX.2 | Đơn giá cấp GCN QSH tài sản: | ||||||||||||||
|
| Hồ sơ | 1-5 | 905.678 |
| 14.704 | 17.401 | 4.288 | 10.973 | 953.045 | 142.957 | 1.096.002 | 32.880 | 1.128.882 | 25.565 |
IX.3 | Đơn giá cấp GCN QSD đất + cấp QSH tài sản: | ||||||||||||||
|
| Hồ sơ | 1-5 | 1.172.557 |
| 19.116 | 17.401 | 5.574 | 14.265 | 1.228.914 | 184.337 | 1.413.251 | 42.398 | 1.455.648 | 33.107 |
IX.4 | Các trường hợp đặc biệt: Trường hợp đăng ký thế chấp, đơn giá được tính bằng 0,2 lần mức trên | ||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X | TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH | ||||||||||||||
| Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhận, trả hồ sơ, thu lệ phí | hồ sơ |
| 15.463 |
| 1.106 | 15.734 | 2.008 | 2.788 | 37.099 | 5.565 | 42.664 | 1.280 | 43.944 | 442 |
2 | Trích lục thửa đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Trích lục từ hồ sơ địa chính số | hồ sơ |
| 7.732 |
| 1.106 | 15.734 | 2.008 | 2.788 | 29.368 | 4.405 | 33.773 | 1.013 | 34.786 | 221 |
2.2 | Trích sao từ hồ sơ địa chính giấy | hồ sơ |
| 15.463 |
| 1.106 | 15.734 | 2.008 | 2.788 | 37.099 | 5.565 | 42.664 | 1.280 | 43.944 | 442 |
3 | Trích sao thông tin địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Trích sao từ hồ sơ địa chính số | hồ sơ |
| 7.732 |
| 1.106 | 15.734 | 2.008 | 2.788 | 29.368 | 4.405 | 33.773 | 1.013 | 34.786 | 221 |
3.2 | Trích sao từ hồ sơ địa chính giấy | hồ sơ |
| 15.463 |
| 1.106 | 15.734 | 2.008 | 2.788 | 37.099 | 5.565 | 42.664 | 1.280 | 43.944 | 442 |
| Ghi chú: |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn giá sản phẩm | Phụ cấp KV (0,1) | ||||||||||
Khấu hao | Năng lượng | |||||||||||||||||||
I | Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đối với trường hợp thực hiện đồng bộ việc chỉnh lý, hoàn thiện hoặc đo đạc lập mới bản đồ địa chính gắn với đăng ký, cấp mới, cấp đổi Giấy chứng nhận và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính cho |
| 40.416,7 | 243,8 | 431,2 | 717,7 | 217,0 | 42.026,5 | 6.304,0 | 48.330,5 | 1.199,1 | |||||||||
1 | Công tác chuẩn bị (Bước 1) | Thửa | 309 | 1,39 | 2,46 | 3,54 | 1,17 | 318 | 48 | 365 | 8,85 | |||||||||
2 | Thu thập tài liệu (Bước 2) | Thửa | 216 | 1,76 | 3,10 | 4,27 | 1,44 | 226 | 34 | 260 | 5,75 | |||||||||
3 | Xây dựng dữ liệu không gian địa chính từ kết quả đo đạc, chỉnh lý (Bước 3) | Thửa | 2.917 | 22,70 | 40,14 | 56,38 | 19,18 | 3.056 | 458 | 3.514 | 72,10 | |||||||||
3.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính theo chuẩn dữ liệu địa chính từ nội dung bản đồ địa chính số | Thửa | 2.425 | 11,35 | 20,07 | 28,19 | 9,59 | 2.494 | 374 | 2.868 | 61,04 | |||||||||
3.1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa các đối tượng không gian địa chính với nội dung tương đương | Thửa | 256 | 3,78 | 6,69 | 9,40 | 3,20 | 279 | 42 | 321 | 5,75 | |||||||||
3.1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính chưa phù hợp với yêu cầu của chuẩn dữ liệu địa chính | Thửa | 1.339 | 3,78 | 6,69 | 9,40 | 3,20 | 1.362 | 204 | 1.566 | 33,17 | |||||||||
3.1.3 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian địa chính theo quy định kỹ thuật về chuẩn dữ liệu địa chính | Thửa | 830 | 3,78 | 6,69 | 9,40 | 3,20 | 853 | 128 | 981 | 22,12 | |||||||||
3.2 | Chuyển đổi và gộp các lớp đối tượng không gian địa chính vào CSDL theo đơn vị hành | Thửa | 493 | 11,35 | 20,07 | 28,19 | 9,59 | 562 | 84 | 646 | 11,06 | |||||||||
4 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính (Bước 4) | Thửa | 27.992 | 158,38 | 280,15 | 393,74 | 134,15 | 28.958 | 4.344 | 33.302 | 867,37 | |||||||||
4.1 | Lập bảng tham chiếu số thửa cũ và số thửa mới đối với các thửa đất đã cấp GCN | Thửa | 1.660 | 9,39 | 16,61 | 23,35 | 7,95 | 1.717 | 258 | 1.975 | 44,23 | |||||||||
4.2 | Trong đó: Mục 4.2. Nhập, chuẩn hóa thông tin thuộc tính thửa đất từ hồ sơ địa chính (hoặc bản lưu GCN…) trước khi cấp đổi (thông tin lịch sử) đối với thửa đất đã được | Thửa | 11.702 | 66,21 | 117,11 | 164,60 | 56,08 | 12.106 | 1.816 | 13.921 | 365,79 | |||||||||
4.3 | Trong đó: Mục 4.3. Nhập, chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho thửa đất từ hồ sơ đăng ký cấp mới, cấp đổi, đăng ký biến động đổi đố với trường hợp cấp GCN nhưng không có tài sản | Thửa | 14.631 | 82,78 | 146,43 | 205,80 | 70,12 | 15.136 | 2.270 | 17.406 | 457,35 | |||||||||
4.3.1 | Thửa đất đã được cấp GCN | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
a | Thửa không có tài sản (đất ở, đất sản xuất | Thửa | 27.992 | 158 | 280 | 394 | 134 | 28.958 | 4.344 | 33.302 | 867,37 | |||||||||
b | Thửa có tài sản là nhà (đất ở) | Thửa | 36.389 | 206 | 364 | 512 | 174 | 37.646 | 5.647 | 43.293 | 1.127,58 | |||||||||
c | Thửa có tài sản là công trình xây dựng | Thửa | 39.189 | 222 | 392 | 551 | 188 | 40.542 | 6.081 | 46.623 | 1.214,31 | |||||||||
d | Thửa có tài sản khác | Thửa | 30.791 | 174 | 308 | 433 | 148 | 31.854 | 4.778 | 36.632 | 954,10 | |||||||||
e | Căn hộ | Thửa | 30.791 | 174 | 308 | 433 | 148 | 31.854 | 4.778 | 36.632 | 954,10 | |||||||||
4.3.2 | Thửa đất đã đăng ký nhưng chưa cấp GCN | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
a | Thửa không có tài sản (đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp…) | Thửa | 16.795 | 95 | 168 | 236 | 80 | 17.375 | 2.606 | 19.981 | 520,42 | |||||||||
b | Thửa có tài sản là nhà (đất ở) | Thửa | 25.193 | 143 | 252 | 354 | 121 | 26.062 | 3.909 | 29.972 | 780,63 | |||||||||
c | Thửa có tài sản là công trình xây dựng | Thửa | 30.791 | 174 | 308 | 433 | 148 | 31.854 | 4.778 | 36.632 | 954,10 | |||||||||
d | Thửa có tài sản khác | Thửa | 19.594 | 111 | 196 | 276 | 94 | 20.271 | 3.041 | 23.311 | 607,16 | |||||||||
e | Căn hộ | Thửa | 16.795 | 95 | 168 | 236 | 80 | 17.375 | 2.606 | 19.981 | 520,42 | |||||||||
5 | Quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất (Bước 5) | Trang A4 | 1.528 | 15,04 | 26,61 | 62,65 | 17,75 | 1.650 | 248 | 1.898 | 47,77 | |||||||||
5.1 | Quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất và bản đồ, sơ đồ, bản trích đo | Trang A4 | 1.132 | 5,01 | 8,87 | 20,88 | 5,92 | 1.173 | 176 | 1.349 | 35,38 | |||||||||
5.2 | Xử lý tập tin quét hình thành bộ hồ sơ cấp GCN dạng số, lưu trữ dưới khuôn dạng | Trang A4 | 184 | 5,01 | 8,87 | 20,88 | 5,92 | 225 | 34 | 258 | 5,75 | |||||||||
5.3 | Liên kết bộ hồ sơ cấp GCN dạng số với CSDL địa chính và xây dựng kho hồ sơ cấp | Trang A4 | 212 | 5,01 | 8,87 | 20,88 | 5,92 | 253 | 38 | 291 | 6,63 | |||||||||
6 | Hoàn thiện dữ liệu địa chính (Bước 6) | Thửa | 2.678 | 20,94 | 37,04 | 52,10 | 17,75 | 2.806 | 421 | 3.226 | 66,35 | |||||||||
7 | Xây dựng dữ liệu đặc tả - metadata (Bước | Thửa | 1.963 | 6,19 | 10,95 | 15,26 | 5,22 | 2.001 | 300 | 2.301 | 58,83 | |||||||||
7.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết về dữ liệu địa chính để xây dựng dữ liệu đặc tả địa chính theo quy định tại Thông tư | Thửa | 1.949 | 3,10 | 5,48 | 7,63 | 2,61 | 1.968 | 295 | 2.263 | 58,38 | |||||||||
7.2 | Nhập thông tin đặc tả dữ liệu địa chính theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 17/2010/TT- | Thửa | 14 | 3,10 | 5,48 | 7,63 | 2,61 | 33 | 5 | 38 | 0,44 | |||||||||
8 | Thử nghiệm quản lý, khai thác, cập nhật cơ | Thửa | 1.535 | 6,63 | 11,73 | 102,78 | 11,22 | 1.668 | 250 | 1.918 | 38,04 | |||||||||
8.1 | Thử nghiệm quản lý, khai thác, cập nhật CSDL bằng hệ thống phần mềm quản lý | Thửa | 1.357 | 3,32 | 5,86 | 51,39 | 5,61 | 1.423 | 213 | 1.636 | 33,62 | |||||||||
8.2 | Lập báo cáo về quá trình vận hành thử nghiệm CSDL | Thửa | 179 | 3,32 | 5,86 | 51,39 | 5,61 | 245 | 37 | 281 | 4,42 | |||||||||
9 | Phục vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng CSDL địa chính (Bước 9) | Thửa | 166 | 1,39 | 2,46 | 3,54 | 1,17 | 175 | 26 | 201 | 4,42 | |||||||||
10 | Đóng gói, giao nộp sản phẩm CSDL địa chính (Bước 10) | Thửa | 1.112 | 9,36 | 16,56 | 23,45 | 7,96 | 1.169 | 175 | 1.345 | 29,63 | |||||||||
10.1 | Đóng gói, giao nộp sản phẩm CSDL địa chính (Dữ liệu không gian địa chính, dữ liệu thuộc tính địa chính, dữ liệu đặc tả địa chính và sản phẩm CSDL địa chính đã thử nghiệm quản lý, khai thác và cập nhật ) | Thửa | 332 | 3,12 | 5,52 | 7,82 | 2,65 | 351 | 53 | 404 | 8,85 | |||||||||
10.2 | Đóng gói, giao nộp kho hồ sơ cấp GCN dạng số đã liên kết với CSDL địa chính | Thửa | 166 | 3,12 | 5,52 | 7,82 | 2,65 | 185 | 28 | 213 | 4,42 | |||||||||
10.3 | Tạo hồ sơ địa chính dạng số dẫn xuất từ | Thửa | 614 | 3,12 | 5,52 | 7,82 | 2,65 | 633 | 95 | 728 | 16,37 | |||||||||
10.3.1 | Sổ mục kê, sổ địa chính | Thửa | 332 | 1,56 | 2,76 | 3,91 | 1,33 | 342 | 51 | 393 | 8,85 | |||||||||
10.3.2 | Biên tập bản đồ địa chính dạng số từ CSDL theo quy định tại Thông tư số 17/2010/TT- | Thửa | 282 | 1,56 | 2,76 | 3,91 | 1,33 | 292 | 44 | 335 | 7,52 | |||||||||
| Ghi chú: - Định mức quy định tại tiết 4.2 chỉ được tính đối với các thửa đất đã được cấp GCN trước đây, nay thực hiện cấp đổi sang GCN mới. - Định mức quy định tại tiết 4.3 tính cho trường hợp thửa đất đã được cấp GCN nhưng không có tài sản, các trường hợp khác được điều chỉnh theo hệ số quy định tại bảng sau: (1) Bảng hệ số điều chỉnh định mức việc nhập, chuẩn hóa thông tin thửa đất (tiết 4.3) theo loại thửa đất: | |||||||||||||||||||
| Bảng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
Số TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn giá sản phẩm | Phụ cấp KV (0,1) | ||||||||||
Khấu hao | Năng lượng | |||||||||||||||||||
STT | Loại thửa | Hệ số (K1) | Thành tiền |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
1 | Thửa đất đã được cấp GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
1.1 | Thửa không có tài sản (đất ở, đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp…), 34 trường dữ liệu | 1,0 | 27.992 | 158 | 280 | 394 | 134 | 28.958 | 4.344 | 33.302 | 867 | |||||||||
1.2 | Thửa có tài sản là nhà (đất ở), 43 trường dữ liệu | 1,3 | 36.389 | 206 | 364 | 512 | 174 | 37.646 | 5.647 | 43.293 | 1.128 | |||||||||
1.3 | Thửa có tài sản là công trình xây dựng, 48 trường dữ liệu | 1,4 | 39.189 | 222 | 392 | 551 | 188 | 40.542 | 6.081 | 46.623 | 1.214 | |||||||||
1.4 | Thửa có tài sản khác, 37 trường dữ liệu | 1,1 | 30.791 | 174 | 308 | 433 | 148 | 31.854 | 4.778 | 36.632 | 954 | |||||||||
1.5 | Căn hộ, 37 trường dữ liệu | 1,1 | 30.791 | 174 | 308 | 433 | 148 | 31.854 | 4.778 | 36.632 | 954 | |||||||||
2 | Thửa đất đã đăng ký nhưng chưa cấp GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
2.1 | Thửa không có tài sản (đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp…), 22 trường dữ liệu | 0,6 | 16.795 | 95 | 168 | 236 | 80 | 17.375 | 2.606 | 19.981 | 520 | |||||||||
2.2 | Thửa có tài sản là nhà (đất ở), 31 trường dữ liệu | 0,9 | 25.193 | 143 | 252 | 354 | 121 | 26.062 | 3.909 | 29.972 | 781 | |||||||||
2.3 | Thửa có tài sản là công trình xây dựng, 36 trường dữ liệu | 1,1 | 30.791 | 174 | 308 | 433 | 148 | 31.854 | 4.778 | 36.632 | 954 | |||||||||
2.4 | Thửa có tài sản khác, 25 trường dữ liệu | 0,7 | 19.594 | 111 | 196 | 276 | 94 | 20.271 | 3.041 | 23.311 | 607 | |||||||||
2.5 | Căn hộ, 22 trường dữ liệu | 0,6 | 16.795 | 95 | 168 | 236 | 80 | 17.375 | 2.606 | 19.981 | 520 | |||||||||
II | Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đối với trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận, đăng ký biến động |
| 40.503 | 298,03 | 539,03 | 853 | 263 | 42.456 | 6.368 | 48.824 | 0,00 | |||||||||
1 | Công tác chuẩn bị (Bước 1) | Thửa | 619 | 2,80 | 5,07 | 6,88 | 2,35 | 636 | 95 | 731 |
| |||||||||
2 | Thu thập tài liệu (Bước 2) | Thửa | 3.648 | 12,76 | 23,07 | 31,63 | 10,83 | 3.726 | 559 | 4.285 |
| |||||||||
3 | Phân loại thửa đất và hoàn thiện hồ sơ địa chính hiện có (Bước 3) | Thửa | 6.444 | 29,69 | 53,69 | 73,88 | 25,19 | 6.627 | 994 | 7.621 |
| |||||||||
4 | Xây dựng dữ liệu không gian địa chính (Bước 4) | Thửa | 6.179 | 48,88 | 88,41 | 121,50 | 41,37 | 6.480 | 972 | 7.452 |
| |||||||||
5 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính (Bước 5) | Thửa | 14.631 | 144,32 | 261,03 | 359,14 | 122,28 | 15.517 | 2.328 | 17.845 |
| |||||||||
6 | Quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất (Bước 6) | Trang A4 | 1.528 | 15,02 | 27,17 | 62,65 | 17,75 | 1.651 | 248 | 1.898 |
| |||||||||
7 | Hoàn thiện dữ liệu địa chính (Bước 7) | Thửa | 2.678 | 20,95 | 37,90 | 52,10 | 17,75 | 2.806 | 421 | 3.227 |
| |||||||||
8 | Xây dựng dữ liệu đặc tả - metadata (Bước | Thửa | 1.963 | 6,20 | 11,21 | 15,26 | 5,22 | 2.001 | 300 | 2.301 |
| |||||||||
9 | Thử nghiệm quản lý, khai thác, cập nhập CSDL (Bước 9) | Thửa | 1.535 | 6,65 | 12,02 | 102,78 | 11,22 | 1.668 | 250 | 1.918 |
| |||||||||
10 | Phục vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng CSDL địa chính (Bước 10) | Thửa | 166 | 1,40 | 2,53 | 3,54 | 1,17 | 175 | 26 | 201 |
| |||||||||
11 | Đóng gói, giao nộp sản phẩm CSDL địa chính (Bước 11) | Thửa | 1.112 | 9,36 | 16,93 | 23,45 | 7,96 | 1.170 | 175 | 1.345 |
| |||||||||
III | Hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính đã xây dựng nhưng nội dung chưa theo đúng quy định tại Thông tư số 17/2010/TT BTNMT (QT3) |
| 16.723 | 123 | 145 | 418 | 115 | 17.526 | 2.629 | 20.154 | 0,00 | |||||||||
1 | Công tác chuẩn bị (Bước 1) | Thửa | 155 | 0,70 | 0,83 | 1,67 | 0,65 | 158 | 24 | 182 |
| |||||||||
2 | Rà soát, đánh giá hiện trạng CSDL (Bước 2) | Thửa | 214 | 1,39 | 1,64 | 3,54 | 1,17 | 222 | 33 | 255 |
| |||||||||
3 | Thu thập bổ sung tài liệu (Bước 3) | Thửa | 860 | 2,61 | 3,08 | 6,51 | 2,22 | 874 | 131 | 1.005 |
| |||||||||
4 | Hoàn thiện dữ liệu không gian (Bước 4) | Thửa | 6.550 | 54,12 | 63,86 | 134,53 | 45,81 | 6.849 | 1.027 | 7.876 |
| |||||||||
| Trong đó: Mục 4.2.Cập nhật các đối tượng địa chính đã biến động theo tình trạng hồ sơ cấp GCN, hồ sơ đăng ký biến động | Thửa | 4.979 |
|
|
|
| 4.979 | 747 | 5.726 |
| |||||||||
5 | Chuyển đổi và hoàn thiện dữ liệu thuộc tính (Bước 5) | Thửa | 2.640 | 25,77 | 30,40 | 64,19 | 21,79 | 2.782 | 417 | 3.199 |
| |||||||||
| Trong đó: Mục 5.3. Nhập và chuẩn hoá dữ liệu thuộc tính bổ sung theo hiện trạng biến động của hồ sơ cấp GCN, hồ sơ đăng ký biến động | Thửa | 2.151 |
|
|
|
| 2.151 | 323 | 2.473 |
| |||||||||
6 | Quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất (Bước 6) | Trang A4 | 1.528 | 15,03 | 17,74 | 62,65 | 17,75 | 1.641 | 246 | 1.888 |
| |||||||||
7 | Xây dựng dữ liệu đặc tả - metadata (Bước 7) | Thửa | 1.963 | 6,21 | 7,33 | 15,63 | 5,22 | 1.998 | 300 | 2.297 |
| |||||||||
8 | Thử nghiệm quản lý, khai thác, cập nhập CSDL (Bước 8) | Thửa | 1.535 | 6,63 | 7,82 | 102,78 | 11,22 | 1.664 | 250 | 1.913 |
| |||||||||
9 | Phục vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng CSDL địa chính (Bước 9) | Thửa | 166 | 1,40 | 1,66 | 3,54 | 1,17 | 174 | 26 | 200 |
| |||||||||
10 | Đóng gói, giao nộp sản phẩm CSDL địa chính (Bước 10) | Thửa | 1.112 | 9,35 | 11,04 | 23,45 | 7,96 | 1.164 | 175 | 1.338 |
| |||||||||
IV | Tích hợp dữ liệu địa chính của xã vào CSDL đất đai cấp huyện |
| 27.822.038 | 159.655,59 | 225.353 | 561.624 | 234.900 | 29.003.571 | 4.350.536 | 33.354.106 | 707.692 | |||||||||
1 | Rà soát dữ liệu không gian của từng đơn vị hành chính cấp xã để xử lý các lỗi dọc biên giữa các xã tiếp giáp nhau | Xã | 3.570.308 | 21.282,09 | 30.039,53 | 74.864 | 31.312 | 3.727.806 | 559.171 | 4.286.977 | 88.462 | |||||||||
3 | Chuyển đổi dữ liệu địa chính được Xây dựng theo ĐVHC cấp xã vào CSDL đất đai | Xã | 1.785.154 | 10.649,03 | 15.031,03 | 37.460 | 15.668 | 1.863.962 | 279.594 | 2.143.556 | 44.231 | |||||||||
4 | Xử lý những bất cập về thông tin thuộc Tính địa chính trong quá trình tích hợp CSDL theo | Xã | 19.636.692 | 117.075,44 | 165.251,21 | 411.839 | 172.252 | 20.503.110 | 3.075.467 | 23.578.577 | 486.538 | |||||||||
5 | Thử nghiệm việc quản lý, khai thác, cập nhật CSDL đã được tích hợp trong thời | Xã | 2.829.885 | 10.649,03 | 15.031,03 | 37.460 | 15.668 | 2.908.693 | 436.304 | 3.344.997 | 88.462 | |||||||||
2 | Rà soát, cập nhật bổ sung CSDL đối với các trường hợp biến động sau thời điểm nghiệm thu sản phẩm CSDL địa chính đến thời điểm triển khai tích hợp (chỉ tính cho các thửa phải cập nhật) | Thửa | Áp dụng theo quy định tại mục 5, chương II, (bảng 7) | Khi có phát sinh thì tính theo đơn giá ở mục VI dưới đây | ||||||||||||||||
V | Tích hợp CSDL địa chính của huyện vào CSDL đất đai cấp tỉnh |
| 32.132.769 | 191.585,48 | 494.968 | 673.949 | 281.880 | 33.775.152 | 5.066.273 | 38.841.425 | 796.154 | |||||||||
1 | Rà soát dữ liệu không gian của từng ĐVHC cấp xã để xử lý các lỗi dọc biên giữa các huyện tiếp giáp nhau | Huyện | 7.140.615 | 42.570,29 | 109.981,96 | 149.751 | 62.634 | 7.505.553 | 1.125.833 | 8.631.386 | 176.923 | |||||||||
2 | Chuyển đổi dữ liệu địa chính cấp huyện vào CSDL đất đai cấp tỉnh (đối với các huyện hạ tầng mạng chưa đáp ứng được yêu cầu truy cập trực tiếp vào CSDL đất đai tập | Huyện | 2.677.731 | 15.959,07 | 41.230,86 | 56.140 | 23.481 | 2.814.541 | 422.181 | 3.236.722 | 66.346 | |||||||||
3 | Xử lý những bất cập về thông tin thuộc tính địa chính trong quá trình tích hợp CSDL theo | Huyện | 22.314.423 | 133.056,11 | 343.755,50 | 468.057 | 195.766 | 23.455.058 | 3.518.259 | 26.973.316 | 552.885 | |||||||||
VI | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất thường xuyên |
| 118.409 | 967 | 6.650 | 2.304 | 785 | 129.115 | 19.367 | 148.482 | 0 | |||||||||
1 | Chỉnh lý hình thể thửa đất vào dữ liệu không gian địa chính của CSDL | Thửa | 21.422 | 163,40 | 1.267,63 | 416,82 | 142,0 | 23.412 | 3.512 | 26.923,4 |
| |||||||||
2 | Cập nhật thông tin biến động về thuộc tính địa chính của thửa đất | Thửa | 96.987 | 803,16 | 5.382,48 | 1.887 | 643 | 105.703 | 15.856 | 121.559,0 | 0 | |||||||||
2.1 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu | Thửa | 14.281 | 108,94 | 844,89 | 277,81 | 94,7 | 15.608 | 2.341 | 17.948,8 |
| |||||||||
2.2 | Đăng ký thế chấp | Thửa | 10.711 | 89,91 | 633,82 | 208,41 | 71,0 | 11.714 | 1.757 | 13.471,2 |
| |||||||||
2.3 | Chuyển quyền sử dụng toàn bộ thửa đất | Thửa | 14.281 | 119,89 | 844,89 | 277,81 | 94,7 | 15.619 | 2.343 | 17.961,3 |
| |||||||||
2.4 | Chuyển quyền sử dụng một phần thửa đất | Thửa | 22.154 | 185,91 | 951,14 | 431,15 | 146,8 | 23.869 | 3.580 | 27.449,1 |
| |||||||||
2.5 | Thay đổi thông tin về thửa đất, tài sản gắn liền với đất | Thửa | 17.709 | 148,68 | 1.051,78 | 344,81 | 117,5 | 19.371 | 2905,7166 | 22.277,2 |
| |||||||||
2.6 | Cấp đổi, cấp lại GCN | Thửa | 7.141 | 59,93 | 422,15 | 139,01 | 47,24 | 7.809 | 1171,341 | 8.980,3 |
| |||||||||
2.7 | Các thay đổi khác | Thửa | 10.711 | 89,91 | 633,82 | 208,41 | 70,99 | 11.714 | 1757,1072 | 13.471,2 |
| |||||||||
3 | Quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất và bản đồ, sơ đồ, bản trích đo địa chính đối với trường hợp đăng ký bổ sung lần đầu, đăng ký biến động (nếu có) |
| 1.825 | 76,90 | 445,06 | 434 | 126 | 2.907 | 436 | 3.343,2 |
| |||||||||
3.1 | Quét (chụp) | Trang A4 | 1.358 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
3.2 | Xử lý tập tin quét hình thành bộ hồ sơ cấp GCN dạng số, lưu trữ dưới khuôn dạng | Trang A4 | 212 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
3.3 | Liên kết bộ hồ sơ cấp GCN dạng số với CSDL địa chính và xây dựng kho hồ sơ cấp | Trang A4 | 255 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
- 1Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2009 duyệt đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính; đơn giá đăng ký quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành
- 2Quyết định 18/2015/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 1957/QĐ-UBND năm 2015 về đơn giá đo đạc địa chính do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 4Quyết định 39/2015/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Dự toán Đo đạc, lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi
- 6Quyết định 1786/QĐ-UBND năm 2017 về bộ đơn giá đo đạc bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2017 về bộ đơn giá đo đạc bản đồ, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, số hóa chuyến hệ bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 9Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính; đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 10Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2009 duyệt đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính; đơn giá đăng ký quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành
- 2Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 15/2021/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 1Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Quyết định 179/2004/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 45/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- 8Thông tư 18/2013/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Thông tư 50/2013/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 18/2015/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tỉnh Bình Thuận
- 11Quyết định 1957/QĐ-UBND năm 2015 về đơn giá đo đạc địa chính do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 12Quyết định 39/2015/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Dự toán Đo đạc, lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi
- 14Quyết định 1786/QĐ-UBND năm 2017 về bộ đơn giá đo đạc bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 15Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2017 về bộ đơn giá đo đạc bản đồ, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, số hóa chuyến hệ bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 16Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 17Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính; đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 18Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 3227/QĐ-UBND năm 2015 bộ đơn giá Đo đạc lập bản đồ địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 3227/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Minh Châu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/12/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực