Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Hướng dẫn: Bôi đen từ/cụm từ trong nội dung văn bản để tra cứu thuật ngữ pháp lý.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2018/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 16 tháng 7 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với n bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá, địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định đơn giá làm cơ sở để lập dự toán, thẩm tra, xét duyệt giá trị, quản lý và thanh quyết toán kinh phí thực hiện các công trình và hạng mục sau:

a) Dự án Xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu đất đai.

b) Các dự án đo đạc địa chính.

c) Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất.

d) Lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng và Dự án Xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu đất đai.

Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm

1. Chủ trì, phối hợp các sở, ngành có liên quan hướng dẫn thực hiện Quyết định này.

2. Hàng năm, cập nhật chính sách, quy định có liên quan để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét bổ sung, điều chỉnh Bảng đơn giá cho phù hợp.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2018 và thay thế Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Bảng đơn giá đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Các Bộ: TN&MT, TC;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT. TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- HTĐT: phongkiemtravanban2012@gmail.com:
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Văn Hiểu

 

BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC LIỀN VỚI ĐẤT VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

PHẦN I. ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH

I. ĐƠN GIÁ LƯỚI ĐỊA CHÍNH

Đơn vị tính: Đồng

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Loại khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm (đồng/điểm)

Khấu hao

Năng lượng

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3+
4+5+6

8=7*(25% ngoại nghiệp) hoặc 15% (nội nghiệp)

9=7+8

1

Chọn điểm, chôn mốc

Điểm

1

1.153.389

257.580

4.372

236.997

57.600

0

1.709.938

427.485

2.137.423

Điểm

2

1.532.585

343.440

5.465

236.997

73.600

0

2.192.088

548.022

2.740.110

Điểm

3

1.982.881

429.300

7.287

236.997

86.400

0

2.742.865

685.716

3.428.581

Điểm

4

2.622.775

558.620

9.473

236.997

108.800

0

3.536.665

884.166

4.420.831

Điểm

5

3.325.868

730.340

12.023

236.997

115.200

0

4.420.429

1.105.107

5.525.536

2

Xây tường vây

Điểm

1

992.464

508.800

3.190

531.168

57.600

0

2.093.222

523.305

2.616.527

Điểm

2

1.073.331

667.800

4.172

531.168

57.600

0

2.334.071

583.518

2.917.588

Điểm

3

1.190.957

890.400

4.908

531.168

70.400

0

2.687.832

671.958

3.359.790

Điểm

4

1.389.449

1.526.400

6.380

531.168

83.200

0

3.536.597

884.149

4.420.747

Điểm

5

1.587.942

1.780.800

8.098

531.168

92.800

0

4.000.808

1.000.202

5.001.010

3

Tiếp điểm

Điểm

1

213.298

38.160

630

108.216

57.600

0

417.903

104.476

522.379

Điểm

2

268.597

38.160

823

108.216

73.600

0

489.397

122.349

611.746

Điểm

3

323.897

57.240

968

108.216

86.400

0

576.721

144.180

720.902

Điểm

4

402.896

72.080

1.211

108.216

108.800

0

693.203

173.301

866.503

Điểm

5

537.195

72.080

1.598

108.216

115.200

0

834.289

208.572

1.042.861

4

Đo ngắm

Điểm

1

676.544

47.700

1.853

9.147

14.826

0

750.070

187.517

937.587

Điểm

2

817.911

66.780

2.696

9.147

22.456

0

918.989

229.747

1.148.737

Điểm

3

989.572

133.560

3.370

9.147

26.944

0

1.162.592

290.648

1.453.240

Điểm

4

1.231.916

238.500

4.549

9.147

36.817

0

1.520.929

380.232

1.901.161

Điểm

5

1.918.557

296.800

6.066

9.147

48.935

0

2.279.504

569.876

2.849.380

5

Tính toán

Điểm

1-5

314.861

0

1.009

14.472

1.144

0

331.485

49.723

381.208

6

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

Điểm

1-5

181.758

0

0

0

0

0

181.758

45.440

227.198

II. ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (bằng phương pháp đo đạc trực tiếp)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Loại khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm (đồng/mảnh)

Đơn giá tính quy đổi theo ha

Khấu hao

Năng lượng

Đơn vị tính

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm (đồng/ha)

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3+
4+5+6

8=7*(25% ngoại nghiệp hoặc 15% nội nghiệp)

9=7+8

10

11=9/(1 TL1/200 hoặc 6,25 TL1/500 hoặc 25 TL1/1000 hoặc 100 TL1/2000 hoặc 900 TL1/5000 hoặc 3600 TL1/10.000)

12=11*(25 % ngoại nghiệp hoặc 15% nội nghiệp)

13=11+12

1

Tỷ lệ 1/200

a

Ngoi nghiệp

Mảnh

1

15.793.587

1.817.900

43.365

228.735

238.488

384

18.122.459

4.530.615

22.653.074

Ha

18.122.459

4.530.615

22.653.074

Mảnh

2

18.422.901

2.177.240

52.086

228.735

276.187

384

21.157.534

5.289.383

26.446.917

Ha

21.157.534

5.289.383

26.446.917

Mảnh

3

21.322.289

2.567.320

60.807

228.735

335.429

384

24.514.964

6.128.741

30.643.705

Ha

24.514.964

6.128.741

30.643.705

Mảnh

4

24.663.617

2.990.260

72.569

228.735

397.363

384

28.352.927

7.088.232

35.441.159

Ha

28.352.927

7.088.232

35.441.159

b

Nội nghiệp

Mảnh

1

1.990.971

0

10.213

531.098

25.935

48.924

2.607.141

391.071

2.998.212

Ha

2.607.141

391.071

2.998.212

Mảnh

2

2.161.682

0

11.279

531.098

28.719

54.792

2.787.571

418.136

3.205.706

Ha

2.787.571

418.136

3.205.706

Mảnh

3

2.316.513

0

12.345

531.098

31.271

60.108

2.951.336

442.700

3.394.036

Ha

2.951.336

442.700

3394.036

Mảnh

4

2.586.475

0

14.122

531.098

35.721

69.312

3.236.729

485.509

3.722.238

Ha

3.236.729

485.509

3.722.238

2

Tỉ lệ 1/500

a

Ngoại nghiệp

Mảnh

1

27.280.875

3.439.700

50.512

362.924

302.166

384

31.436.560

7.859.140

39.295.700

Ha

5.029.850

1.257.462

6.287.312

Mảnh

2

31.727.049

4.142.480

63.737

362.924

373.974

384

36.670.549

9.167.637

45.838.186

Ha

5.867.288

1.466.822

7.334.110

Mảnh

3

37.130.759

4.987.300

84.186

362.924

500.984

384

43.066.537

10.766.634

53.833.172

Ha

6.890.646

1.722.661

8.613.307

Mảnh

4

43.646.012

6.013.380

107.648

362.924

646.395

384

50.776.744

12.694.186

63.470.930

Ha

8.124.279

2.031.070

10.155.349

Mảnh

5

51.402.266

7.224.960

138.333

362.924

806.617

384

59.935.485

14.983.871

74.919.356

Ha

9.589.678

2.397.419

11.987.097

b

Nội nghiệp

Mảnh

1

5.752.575

0

27.657

1.248.031

78.612

164.652

7.271.527

1.090.729

8.362.256

Ha

1.163.444

174.517

1.337.961

Mảnh

2

6.157.518

0

30.659

1.248.031

85.295

198.204

7.719.706

1.157.956

8.877.662

Ha

1.235.153

185.273

1.420.426

Mảnh

3

6.562.461

0

33.660

1.248.031

91.892

216.444

8.152.488

1.222.873

9.375.361

Ha

1.304.398

195.660

1.500.058

Mảnh

4

7.102.385

0

37.662

1.248.031

100.798

230.016

8.718.893

1.307.834

10.026.727

Ha

1.395.023

209.253

1.604.376

Mảnh

5

7.745.530

0

42.665

1.248.031

111.283

251.232

9.398.742

1.409.811

10.808.553

Ha

1.503.799

225.570

1.729.368

3

Tỷ lệ 1/1000

a

Ngoại nghiệp

Mảnh

1

34.866.170

3.708.940

99.903

503.862

547.386

792

39.727.053

9.931.763

49.658.817

Ha

1.589.082

397.271

1.986.353

Mảnh

2

40.443.977

4.405.360

120.329

503.862

644.775

792

46.119.095

11.529.774

57.648.869

Ha

1.844.764

461.191

2.305.955

Mảnh

3

50.543.847

6.056.840

141.563

503.862

762.361

792

58.009.265

14.502.316

72.511.581

Ha

2.320.371

580.093

2.900.463

Mảnh

4

67.734.831

9.668.260

176.954

503.862

971.053

792

79.055.751

19.763.938

98.819.689

Ha

3.162.230

790.558

3.952.788

Mảnh

5

83.437.060

12.407.300

220.838

503.862

1.229.113

792

97.798.965

24.449.741

122.248.706

Ha

3.911.959

977.990

4.889.948

b

Nội nghiệp

Mảnh

1

11.042.641

0

49.452

2.320.527

132.427

300.276

13.845.323

2.076.798

15.922.121

Ha

553.813

83.072

636.885

Mảnh

2

11.832.677

0

54.914

2.320.527

142.499

321.276

14.671.893

2.200.784

16.872.677

Ha

586.376

88.031

674.907

Mảnh

3

12.821.215

0

61.740

2.320.527

161.604

360.660

15.725.746

2.358.862

18.084.608

Ha

629.030

94.354

723.384

Mảnh

4

14.055.895

0

70.274

2.320.527

181.895

402.432

17.031.023

2.554.653

19.585.676

Ha

681.241

102.186

783.427

Mảnh

5

15.600.237

0

80.856

2.320.527

207.196

454.224

18.663.039

2.799.456

21.462.495

Ha

746.522

111.978

858.500

4

Tỷ lệ 1/2000

a

Ngoại nghiệp

Mảnh

1

60.169.057

6.394.980

171.255

711.250

744.031

1.188

68.191.762

17.047.940

85.239.702

Ha

681.918

170.479

852.397

Mảnh

2

69.371.657

7.554.620

207.953

711.250

875.530

1.188

78.722.198

19.680.549

98.402.747

Ha

787.222

196.805

984.027

Mảnh

3

81.295.084

9.361.920

244.650

711.250

1.035.751

1.188

92.649.844

23.162.461

115.812.305

Ha

926.498

231.625

1.158.123

Mảnh

4

103.389.806

13.395.220

318.045

711.250

1.378.634

1.188

119.194.143

29.798.536

148.992.679

Ha

1.191.941

297.985

1.489.927

Mảnh

5

133.104.628

18.038.020

415.905

711.250

1.870.968

1.188

154.141.959

38.535.490

192.677.449

Ha

1.541.420

385.355

1.926.774

b

Nội nghiệp

Mảnh

1

18.700.831

0

127.273

3.401.946

226.424

495.588

22.952.062

3.442.809

26.394.871

Ha

229.521

34.428

263.949

Mảnh

2

20.134.012

0

137.673

3.401.946

251.379

557.100

24.482.111

3.672.317

28.154.427

Ha

244.821

36.723

281.544

Mảnh

3

21.857.006

0

151.744

3.401.946

281.659

634.308

26.326.663

3.948.999

30.275.662

Ha

263.267

39.490

302.757

Mảnh

4

19.804.500

0

135.838

3.401.946

246.390

550.176

24.138.850

3.620.827

27.759.677

Ha

241.388

36.208

277.597

Mảnh

5

21.876.856

0

151.744

3.401.946

282.542

640.416

26.353.504

3.953.026

30.306.529

Ha

263.535

39.530

303.065

5

Tỷ lệ 1/5000

a

Ngoại nghiệp

Mảnh

1

208.337.837

19.445.700

637.571

1.059.138

2.973.454

2.496

232.456.196

58.114.049

290.570.245

Ha

258.285

64.571

322.856

Mảnh

2

238.862.881

23.046.520

762.123

1.059.138

3.566.767

2.496

267.299.925

66.824.981

334.124.906

Ha

297.000

74.250

371.250

Mảnh

3

275.476.864

27.366.020

834.505

1.059.138

3.863.873

2.496

308.602.895

77.150.724

385.753.619

Ha

342.892

85.723

428.615

Mảnh

4

319.445.337

32.549.420

924.203

1.059.138

4.160.530

2.496

358.141.123

89.535.281

447.676.404

Ha

397.935

99.484

497.418

b

Nội nghiệp

Mảnh

1

22.698.652

0

187.685

5.936.380

352.592

805.392

29.980.701

4.497.105

34.477.806

Ha

33.312

4.997

38.309

Mảnh

2

25.791.306

0

207.829

5.936.380

403.257

909.204

33.247.977

4.987.197

38.235.174

Ha

36.942

5.541

42.484

Mảnh

3

29.963.809

0

235.396

5.936.380

471.511

1.442.568

38.049.663

5.707.450

43.757.113

Ha

42.277

6.342

48.619

Mảnh

4

35.597.283

0

272.505

5.936.380

563.716

2.162.628

44.532.512

6.679.877

51.212.389

Ha

49.481

7.422

56.903

6

Tỷ lệ 1/10.000

a

Ngoại nghiệp

Mảnh

1

398.172.554

39.835.860

1.156.328

1.440.751

5.405.824

4.536

446.015.852

111.503.963

557.519.816

Ha

123.893

30.973

154.867

Mảnh

2

457.550.862

47.278.120

1.382.423

1.440.751

6.484.739

4.536

514.141.431

128.535.358

642.676.789

Ha

142.817

35.704

178.521

Mảnh

3

528.812.421

56.209.680

1.514.706

1.440.751

7.025.094

4.536

595.007.189

148.751.797

743.758.986

Ha

165.280

41.320

206.600

Mảnh

4

614.318.703

66.926.280

1.677.284

1.440.751

7.564.552

4.536

691.932.106

172.983.026

864.915.132

Ha

192.203

48.051

240.254

b

Nội nghiệp

Mảnh

1

26.698.414

0

269.551

5.938.243

560.714

1.298.508

34.765.429

5.214.814

39.980.243

Ha

9.657

1.449

11.106

Mảnh

2

30.485.768

0

294.256

5.938.243

626.397

1.432.968

38.777.631

5.816.645

44.594.276

Ha

10.772

1.616

12.387

Mảnh

3

35.596.639

0

327.196

5.938.243

715.063

2.125.836

44.702.976

6.705.446

51.408.423

Ha

12.417

1.863

14.280

Mảnh

4

42.490.894

0

393.076

5.938.243

834.878

3.061.224

52.718.315

7.907.747

60.626.063

Ha

14.644

2.197

16.841

III. SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH DẠNG SỐ TỪ HỆ TỌA ĐỘ HN 72 SANG HỆ TỌA ĐỘ VN 2000

Đơn vị tính: Đồng

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Loại khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm (đồng/mảnh)

Khấu hao

Năng lượng

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3
+4+5+6

8=7*15%

9=7+8

1

SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

a

Bản đồ tỷ lệ 1/500

Mảnh

1

1.200.934

0

12.247

111.485

23.873

26.760

1.375.299

206.295

1.581.594

Mảnh

2

1.304.155

0

14.019

111.485

27.537

30.360

1.487.557

223.133

1.710.690

Mảnh

3

1.425.241

0

16.114

111.485

32.073

34.920

1.619.833

242.975

1.862.808

Mảnh

4

1.564.192

0

18.531

111.485

37.481

40.320

1.772.010

265.801

2.037.811

Mảnh

5

1.722.993

0

21.271

111.485

43.687

46.680

1.946.116

291.917

2.238.034

b

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

Mảnh

1

1.885.765

0

21.559

111.485

46.553

49.440

2.114.802

317.220

2.432.023

Mảnh

2

2.084.266

0

24.680

111.485

49.145

52.080

2.321.656

348.248

2.669.905

Mảnh

3

2.312.543

0

28.368

111.485

55.625

58.440

2.566.461

384.969

2.951.430

Mảnh

4

2.574.565

0

32.623

111.485

64.049

67.080

2.849.802

427.470

3.277.272

Mảnh

5

2.876.287

0

37.445

111.485

91.913

94.800

3.211.931

481.790

3.693.720

c

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

Mảnh

1

3.185.950

0

28.789

117.815

61.367

66.924

3.460.845

519.127

3.979.972

Mảnh

2

3.565.088

0

32.956

117.815

75.261

83.028

3.874.148

581.122

4.455.270

Mảnh

3

3.999.806

0

37.881

117.815

97.073

109.536

4.362.111

654.317

5.016.428

Mảnh

4

4.500.030

0

43.563

117.815

113.633

126.876

4.901.917

735.288

5.637.204

Mảnh

5

5.075.685

0

50.002

117.815

140.999

157.020

5.541.521

831.228

6.372.749

d

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

Mảnh

1

5.478.643

0

45.434

124.014

101.429

115.008

5.864.528

879.679

6.744.207

Mảnh

2

6.169.428

0

52.010

124.014

129.089

151.920

6.626.461

993.969

7.620.430

Mảnh

3

6.965.419

0

59.781

124.014

153.739

180.984

7.483.938

1.122.591

8.606.528

Mảnh

4

7.880.512

0

68.748

124.014

183.469

215.808

8.472.551

1.270.883

9.743.434

2

CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

a

Bn đtỷ lệ 1/500

Mảnh

1

1.348.368

0

7.429

67.380

13.844

13.524

1.443.116

216.467

1.659.584

Mảnh

2

1.411.889

0

8.358

67.380

15.388

15.072

1.509.729

226.459

1.736.188

Mảnh

3

1.475.409

0

9.286

67.380

16.734

16.464

1.575.987

236.398

1.812.386

Mảnh

4

1.538.930

0

10.215

67.380

18.104

18.072

1.642.486

246.373

1.888.859

Mảnh

5

1.634.211

0

12.072

67.380

18.976

18.912

1.739.479

260.922

2.000.400

b

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

Mảnh

1

1.554.810

0

9.144

67.380

17.424

15.912

1.655.526

248.329

1.903.855

Mảnh

2

1.634.211

0

10.287

67.380

18.770

16.632

1.736.993

260.549

1.997.542

Mảnh

3

1.713.611

0

11.430

67.380

20.714

19.128

1.820.833

273.125

2.093.958

Mảnh

4

1.793.012

0

12.572

67.380

22.658

20.964

1.904.014

285.602

2.189.616

Mảnh

5

1.912.113

0

14.858

67.380

23.654

22.104

2.025.251

303.788

2.329.038

c

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

Mảnh

1

1.826.757

0

11.430

96.257

21.708

19.800

1.964.522

294.678

2.259.201

Mảnh

2

1.926.008

0

12.858

96.257

23.652

21.600

2.067.517

310.128

2.377.645

Mảnh

3

2.025.259

0

14.287

96.257

25.920

23.880

2.171.316

325.697

2.497.013

Mảnh

4

2.124.509

0

15.716

96.257

28.188

26.160

2.275.115

341.267

2.616.382

Mảnh

5

2.273.386

0

18.573

96.257

29.682

27.660

2.426.985

364.048

2.791.033

d

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

Mảnh

1

2.459.977

0

18.516

96.819

29.592

27.480

2.613.868

392.080

3.005.948

Mảnh

2

2.559.228

0

20.574

96.819

34.014

31.200

2.721.261

408.189

3.129.450

Mảnh

3

2.658.479

0

20.574

96.819

36.282

33.480

2.825.059

423.759

3.248.818

Mảnh

4

2.757.729

0

22.631

96.819

38.550

35.760

2.928.858

439.329

3.368.187

IV. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

IV.1. Đơn giá cho trường hợp mảnh bản đồmức biến động <15% số thửa

Đơn vị tính: Đồng

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Loại khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm

Khấu hao

Năng lượng

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3
+4+5+6

8=7*25% (ngoại nghiệp) hoặc 15% (nội nghiệp)

9=7+8

1

Bản đồ tỷ lệ 1/500

a

Ngoại nghiệp

Đối soát thực địa

Ha

1

296.307

0

1.609

2.091

0

0

300.007

75.002

375.009

2

384.797

0

2.012

2.091

0

0

388.900

97.225

486.124

3

500.772

0

2.682

2.091

0

0

505.545

126.386

631.932

4

650.937

0

3.621

2.091

0

0

656.649

164.162

820.811

5

846.017

0

4.694

2.091

0

0

852.802

213.200

1.066.002

Lưới đo vẽ

Thửa

1

14.731

0

56

64

358

2

15.212

3.803

19.015

2

18.414

0

71

64

448

3

19.000

4.750

23.750

3

24.552

0

94

64

598

4

25.312

6.328

31.640

4

33.145

0

127

64

807

5

34.148

8.537

42.685

5

41.739

0

165

64

1.015

7

42.989

10.747

53.736

Đo vẽ chi tiết

Thửa

1

186.150

12.360

534

1.274

4.326

30

204.674

51.169

255.843

2

223.425

14.840

668

1.274

5.407

37

245.651

61.413

307.063

3

268.065

17.808

890

1.274

7.210

49

295.296

73.824

369.120

4

321.633

21.359

1.202

1.274

9.734

66

355.268

88.817

444.086

5

386.027

25.641

1.558

1.274

12.258

83

426.841

106.710

533.551

b

Nội nghiệp

Lập bản vẽ bản đồ địa chính

Thửa

1

7.365

0

70

4.575

136

263

12.409

1.861

14.270

2

9.172

0

88

4.575

136

263

14.233

2.135

16.368

3

9.805

0

117

4.575

136

263

14.895

2.234

17.129

4

16.537

0

158

4.575

136

263

21.668

3.250

24.919

5

20.830

0

205

4.575

136

263

26.008

3.901

29.909

Lập kết quả đo đạc địa chính

Thửa

1-5

5.955

0

0

0

0

0

5.955

893

6.848

Bổ sung sổ mục kê

Thửa

1-5

5.161

0

49

958

76

148

6.392

959

7.350

Biên tập bản đồ và in bản đồ; xác nhận hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩm

Ha

1-5

58.121

0

176

22.889

391

576

82.154

12.323

94.477

2

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

a

Ngoại nghiệp

Đối soát thực địa

Ha

1

111.115

0

603

523

0

0

112.241

28.060

140.302

2

144.466

0

754

523

0

0

145.743

36.436

182.179

3

187.706

0

1.006

523

0

0

189.234

47.309

236.543

4

244.018

0

1.358

523

0

0

245.898

61.474

307.372

5

317.256

0

1.760

523

0

0

319.539

79.885

399.424

Lưới đo vẽ

Thửa

1

4.018

0

15

61

100

1

4.194

1.049

5.243

2

5.022

0

19

61

122

1

5.225

1.306

6.531

3

6.696

0

26

61

163

1

6.947

1.737

8.683

4

9.040

0

35

61

222

1

9.358

2.340

11.698

5

11.606

0

45

61

281

2

11.995

2.999

14.993

Đo vẽ chi tiết

Thửa

1

67.965

4.505

215

1.214

1.746

11

75.657

18.914

94.572

2

81.580

5.417

269

1.214

2.183

15

90.678

22.669

113.347

3

97.762

6.487

359

1.214

2.905

19

108.747

27.187

135.934

4

117.404

7.791

484

1.214

3.929

26

130.849

32.712

163.561

5

140.840

9.349

628

1.214

5.088

34

157.154

39.288

196.442

b

Nội nghiệp

Lập bản vẽ bản đồ địa chính

Thửa

1

2.485

0

45

4.575

104

202

7.411

1.112

8.523

2

3.118

0

56

4.575

108

209

8.066

1.210

9.276

3

4.157

0

75

4.575

115

222

9.144

1.372

10.516

4

5.603

0

102

4.575

124

240

10.644

1.597

12.240

5

7.275

0

132

4.575

135

262

12.379

1.857

14.235

Lập kết quả đo đạc địa chính

Thửa

1-5

5.955

0

0

0

0

0

5.955

893

6.848

Bổ sung sổ mục kê

Thửa

1-5

5.161

0

49

958

76

148

6.392

959

7.350

Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩm

Ha

1-5

18.500

0

54

3.919

107

163

22.743

3.412

26.155

3

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

a

Ngoại nghiệp

Đối soát thực địa

Ha

1

48.854

0

226

131

0

0

49.211

12.303

61.513

2

58.658

0

283

131

0

0

59.072

14.768

73.840

3

70.390

0

377

131

0

0

70.898

17.724

88.622

4

84.468

0

509

131

0

0

85.107

21.277

106.384

5

101.353

0

660

131

0

0

102.143

25.536

127.679

Lưới đo vẽ

Thửa

1

3.460

0

13

19

86

1

3.579

895

4.474

2

4.687

0

17

19

113

1

4.837

1.209

6.046

3

5.803

0

22

19

141

1

5.986

1.497

7.483

4

7.254

0

30

19

177

1

7.481

1.870

9.351

5

10.156

0

39

19

249

1

10.464

2.616

13.080

Đo vẽ chi tiết

Thửa

1

95.195

6.318

223

378

1.811

13

103.939

25.985

129.923

2

114.279

7.590

279

378

2.416

16

124.959

31.240

156.198

3

137.046

9.105

372

378

3.017

21

149.940

37.485

187.424

4

164.500

10.929

503

378

3.774

26

180.108

45.027

225.135

5

197.422

13.112

652

378

5.206

0

216.769

54.192

270.962

b

Nội nghiệp

Lập bản vẽ bản đồ địa chính

Thửa

1

3.027

0

48

4.575

108

208

7.965

1.195

9.160

2

4.021

0

60

4.575

114

221

8.991

1.349

10.339

3

5.015

0

80

4.575

121

233

10.024

1.504

11.527

4

6.281

0

100

4.575

128

248

11.332

1.700

13.032

5

8.766

0

140

4.575

145

7

13.632

2.045

15.677

Lập kết quả đo đạc địa chính

Thửa

1-5

5.955

0

0

0

0

0

5.955

893

6.848

Bổ sung sổ mục kê

Thửa

1-5

5.161

0

49

958

76

148

6.392

959

7.350

Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩm

Ha

1-5

6.233

0

18

788

29

46

7.114

1.067

8.181

4

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

a

Ngoại nghiệp

Đối soát thực địa

Ha

1

10.861

0

50

15

0

0

10.926

2.731

13.657

2

13.035

0

63

15

0

0

13.113

3.278

16.391

3

15.642

0

84

15

0

0

15.740

3.935

19.676

4

18.771

0

92

15

0

0

18.877

4.719

23.597

Lưới đo vẽ

Thửa

1

9.040

0

32

23

222

1

9.318

2.329

11.647

2

10.379

0

40

23

254

2

10.697

2.674

13.371

3

13.838

0

53

23

335

2

14.252

3.563

17.815

4

15.178

0

58

23

372

3

15.633

3.908

19.541

Đo vẽ chi tiết

Thửa

1

133.363

8.862

338

456

2.593

18

145.630

36.408

182.038

2

160.036

10.632

423

456

2.991

20

174.558

43.640

218.198

3

192.065

12.752

564

456

3.990

28

209.854

52.464

262.318

4

230.456

15.306

620

456

4.392

30

251.260

62.815

314.075

b

Nội nghiệp

Lập bản vẽ bản đồ địa chính

Thửa

1

6.326

0

62

4.580

129

250

11.346

1.702

13.048

2

7.320

0

78

4.580

135

262

12.374

1.856

14.231

3

9.760

0

104

4.580

152

293

14.888

2.233

17.121

4

10.754

0

114

4.580

158

305

15.910

2.387

18.297

Lập kết quả đo đạc địa chính

Thửa

1-4

5.955

0

0

0

0

0

5.955

893

6.848

Bổ sung sổ mục kê

Thửa

1-4

5.161

0

49

958

76

148

6.392

959

7.350

Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩm

Ha

1-4

937

0

3

66

4

6

1.016

152

1.168

IV.2. Đơn giá cho trường hợp mảnh bản đồ có mức biến động trên 15% đến 25% số thửa

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Khó khăn

Bản đồ tỷ lệ 1/500

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

1

Ngoại nghiệp

Đối soát thực địa

Ha

1

337.508

126.271

55.362

12.292

2

437.512

163.961

66.456

14.752

3

568.739

212.888

79.760

17.708

4

738.730

276.635

95.746

21.237

Lưới đo vẽ

Thửa

1

17.114

4.719

4.719

10.482

2

21.375

5.878

5.878

12.034

3

28.476

7.815

7.815

16.033

4

38.416

10.528

10.528

17.587

Đo vẽ chi tiết

Thửa

1

230.258

85.115

116.931

163.834

2

276.357

102.012

140.579

196.378

3

332.208

122.341

168.682

236.086

4

399.677

147.205

202.622

282.668

2

Nội nghiệp

Lập bản vẽ bản đồ địa chính

Thửa

1

12.843

7.670

8.244

11.743

2

14.732

8.348

9.305

12.808

3

15.417

9.464

10.374

15.409

4

22.427

11.016

11.729

16.467

Lập kết quả đo đạc địa chính

Thửa

1-4

6.163

6.163

6.163

6.163

Bổ sung sổ mục kê

Thửa

1-4

6.615

6.615

6.615

6.615

Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp; giao nộp sản phẩm

Ha

1-4

85.029

23.539

7.363

1.051

IV.3. Biến động trên 25% đến 40% hoặc trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Khó khăn

Bản đồ tỷ lệ 1/500

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

1

Ngoại nghiệp

Đối soát thực địa

Ha

1

300.007

112.241

49.211

10.926

2

388.900

145.743

59.072

13.113

3

505.545

189.234

70.898

15.740

4

656.649

245.898

85.107

18.877

Lưới đo vẽ

Thửa

1

15.212

4.194

3.579

9.318

2

19.000

5.225

4.837

10.697

3

25.312

6.947

5.986

14.252

4

34.148

9.358

7.481

15.633

Đo vẽ chi tiết

Thửa

1

204.674

75.657

103.939

145.630

2

245.651

90.678

124.959

174.558

3

295.296

108.747

149.940

209.854

4

355.268

130.849

180.108

251.260

2

Nội nghiệp

Lập bản vẽ bản đồ địa chính

Thửa

1

11.416

6.818

7.328

10.438

2

13.095

7.421

8.271

11.384

3

13.704

8.413

9.222

13.697

4

19.935

9.792

10.425

14.638

Lập kết quả đo đạc địa chính

Thửa

1-4

5.479

5.479

5.479

5.479

Bổ sung sổ mục kê

Thửa

1-4

5.880

5.880

5.880

5.880

Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp; giao nộp sản phẩm

Ha

1-4

75.581

20.924

6.545

934

V. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT

Đơn vị tính: Đồng

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính (m2)

Loại khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm

Khấu hao

Năng lượng

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3+
4+5+6

8=7*25% (ngoại nghiệp) hoặc 15% (nội nghiệp)

9=7+8

1

Đất đô thị

1.1

Ngoại nghiệp

< 100

0

1.233.000

0

2.153

7.258

12.928

8

1.255.347

313.837

1.569.184

≤ 300

0

1.464.188

0

2.557

8.619

15.352

9

1.490.725

372.681

1.863.406

≤ 500

0

1.554.094

0

2.714

9.149

16.295

10

1.582.261

395.565

1.977.826

≤ 1000

0

1.900.875

0

3.319

11.190

19.931

12

1.935.327

483.832

2.419.159

≤ 3000

0

2.607.282

0

4.553

15.349

27.337

16

2.654.537

663.634

3.318.171

≤ 10000

0

4.007.251

0

6.997

23.590

42.016

25

4.079.879

1.019.970

5.099.849

1.2

Nội nghiệp

< 100

0

272.682

0

753

24.961

2.016

4.600

305.012

45.752

350.764

≤ 300

0

323.810

0

894

29.641

2.394

5.463

362.202

54.330

416.532

≤ 500

0

340.853

0

949

31.461

2.541

5.798

381.602

57.240

438.842

≤ 1000

0

420.385

0

1.161

38.481

3.108

7.092

470.227

70.534

540.761

≤ 3000

0

579.449

0

1.593

52.781

4.263

9.728

647.814

97.172

744.986

≤ 10000

0

886.217

0

2.448

81.122

6.552

14.951

991.290

148.693

1.139.983

2

Đất ngoài khu vực đô thị

2.1

Ngoại nghiệp

< 100

0

822.000

0

1.684

7.258

10.020

8

840.970

210.242

1.051.212

≤ 300

0

976.125

0

1.999

8.619

11.898

9

998.652

249.663

1.248.314

≤ 500

0

1.040.344

0

2.122

9.149

12.629

10

1.064.254

266.063

1.330.317

≤ 1000

0

1.265.110

0

2.596

11.190

15.447

12

1.294.354

323.589

1.617.943

≤ 3000

0

1.733.907

0

3.560

15.349

21.187

16

1.774.019

443.505

2.217.524

≤ 10000

0

2.671.501

0

5.472

23.590

32.564

25

2.733.152

683.288

3.416.440

2.2

Nội nghiệp

< 100

0

181.788

0

673

24.961

1.838

4.329

213.589

32.038

245.627

≤ 300

0

215.873

0

799

29.641

2.182

5.141

253.636

38.045

291.682

≤ 500

0

227.235

0

849

31.461

2.316

5.456

267.317

40.098

307.415

≤ 1000

0

278.363

0

1.038

38.481

2.833

6.674

327.389

49.108

376.497

≤ 3000

0

380.619

0

1.424

52.781

3.886

9.154

447.864

67.180

515.043

≤ 10000

0

590.811

0

2.188

81.122

5.973

14.069

694.163

104.124

798.287

Đơn giá trên chưa tính 0,25 mức lao động kỹ thuật ngừng nghỉ việc do thời tiết của lao động kỹ thuật ngoại nghiệp. Trường hợp thực tế thi công có ngừng nghỉ việc do thời tiết của lao động kỹ thuật ngoại nghiệp thì chủ đầu tư được tính thêm 0,25 mức ngoại nghiệp quy định tại Mục 4, quy định chung, Phần I Định mức kinh tế-kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

PHẦN II. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT (GỌI TẮT LÀ GCNQSDĐ)

I. ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ CẤP GCNQSDĐ LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN

I.1. Đăng ký cấp GCNQSDĐ

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Loại khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3
+4+5+6

8=7*15%

9=7+8

 

Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn

Hồ sơ

1

308.806

12.938

2.542

39.250

1.786

3.596

368.919

55.338

424.257

Hồ sơ

2

319.859

14.846

2.619

39.250

1.786

3.596

381.957

57.294

439.250

Hồ sơ

3

332.695

17.072

2.773

39.250

1.786

3.596

397.173

59.576

456.749

Chi tiết công việc tại các cấp

1

Công việc thực hiện tại cấp xã

Hồ sơ

1

168.158

12.938

1.305

23.854

131

246

206.631

30.995

237.626

Hồ sơ

2

179.211

14.846

1.382

23.854

131

246

219.670

32.950

252.620

Hồ sơ

3

192.047

17.072

1.535

23.854

131

246

234.885

35.233

270.118

2

Công việc thực hiện tại cấp huyện

Hồ sơ

1-3

129.401

0

1.238

15.396

1.655

3.350

151.040

22.656

173.696

3

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh

Hồ sơ

1-3

11.247

0

0

0

0

0

11.247

1.687

12.935

Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)

Hợp đồng

1-3

41.620

0

4

5.500

0

0

47.123

7.068

54.192

I.2. Trường hợp đăng ký, cấp GCNQSDĐ và tài sản gắn liền với đất

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Loại khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3+
4+5+6

8=7*15%

9=7+8

 

Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn

Hồ sơ

1

494.089

20.701

4.068

39.250

2.858

5.754

566.720

85.008

651.728

Hồ sơ

2

511.774

23.754

4.190

39.250

2.858

5.754

587.581

88.137

675.718

Hồ sơ

3

532.313

27.315

4.436

39.250

2.858

5.754

611.926

91.789

703.715

Chi tiết công việc tại các cấp

1

Công việc thực hiện tại cấp xã

Hồ sơ

1

269.052

20.701

2.088

23.854

210

394

316.298

47.445

363.743

Hồ sơ

2

286.738

23.754

2.210

23.854

210

394

337.159

50.574

387.733

Hồ sơ

3

307.276

27.315

2.456

23.854

210

394

361.504

54.226

415.730

2

ng việc thực hiện tại cấp huyện

Hồ sơ

1-3

207.041

0

1.980

15.396

2.648

5.361

232.426

34.864

267.290

3

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh

Hồ sơ

1-3

17.996

0

0

0

0

0

17.996

2.699

20.695

I.3. Trường hợp nhiều thửa cấp chung một GCNQSDĐ thì ngoài mức được tính ở Bảng I.1 cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính thêm bằng

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Loại khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3
+4+5+6

8=7*15%

9=7+8

 

Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn

Hồ sơ

1

0

0

632

39.250

523

1.054

41.459

6.219

47.678

Hồ sơ

2

0

0

648

39.250

523

1.054

41.475

6.221

47.696

Hồ sơ

3

0

0

678

39.250

523

1.054

41.505

6.226

47.731

Chi tiết công việc tại các cấp

1

Công việc thực hiện tại cấp xã

Hồ sơ

1

0

0

261

23.854

26

49

24.190

3.628

27.818

Hồ sơ

2

0

0

276

23.854

26

49

24.205

3.631

27.836

Hồ sơ

3

0

0

307

23.854

26

49

24.236

3.635

27.871

2

Công việc thực hiện tại cấp huyện

Hồ sơ

1-3

0

0

371

15.396

496

1.005

17.269

2.590

19.860

3

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh

Hồ sơ

1-3

0

0

0

0

0

0

0

0

0

I.4. Đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCNQSDĐ

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Loại khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3
+4+5+6

8=7*15%

9=7+8

 

Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn

Hồ sơ

1

253.650

13.528

2.288

39.250

1.608

3.237

313.561

47.034

360.596

Hồ sơ

2

264.704

15.436

2.357

39.250

1.608

3.237

326.592

48.989

375.581

Hồ sơ

3

277.540

17.662

2.495

39.250

1.608

3.237

341.792

51.269

393.061

Chi tiết công việc tại các cấp

1

Công việc thực hiện tại cấp xã

Hồ sơ

1

162.265

13.528

1.174

23.854

118

221

201.161

30.174

231.335

Hồ sơ

2

173.318

15.436

1.243

23.854

118

221

214.191

32.129

246.320

Hồ sơ

3

186.154

17.662

1.382

23.854

118

221

229.392

34.409

263.800

2

Công việc thực hiện tại cấp huyện

Hồ sơ

1-3

80.095

0

1.114

15.396

1.489

3.015

101.110

15.167

116.277

3

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh

Hồ sơ

1-3

11.291

0

0

0

0

0

11.291

1.694

12.984

I.5. Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCNQSDĐ

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Loại khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3
+4+5+6

8=7*15%

9=7+8

 

Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn

Hồ sơ

1

160.070

6.469

1.271

39.250

893

1.798

209.751

31.463

241.214

Hồ sơ

2

165.596

7.423

1.310

39.250

893

1.798

216.270

32.441

248.711

Hồ sơ

3

172.015

8.536

1.386

39.250

893

1.798

223.878

33.582

257.460

Chi tiết công việc tại các cấp

1

Công việc thực hiện tại cấp xã

Hồ sơ

1

84.079

6.469

652

23.854

66

123

115.242

17.286

132.529

Hồ sơ

2

89.606

7.423

691

23.854

66

123

121.762

18.264

140.026

Hồ sơ

3

96.024

8.536

768

23.854

66

123

129.369

19.405

148.775

2

ng việc thực hiện tại cấp huyện

Hồ sơ

1-3

64.700

0

619

15.396

827

1.675

83.218

12.483

95.701

3

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh

Hồ sơ

1-3

11.291

0

0

0

0

0

11.291

1.694

12.984

I.6. Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCNQSDĐ

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Loại khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3
+4+5+6

8=7*15%

9=7+8

 

Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn

Hồ sơ

1

277.925

11.644

2.288

39.250

1.608

3.237

335.952

50.393

386.345

Hồ sơ

2

287.873

13.361

2.357

39.250

1.608

3.237

347.686

52.153

399.839

Hồ sơ

3

299.426

15.365

2.495

39.250

1.608

3.237

361.380

54.207

415.587

Chi tiết công việc tại các cấp

1

Công việc thực hiện tại cấp xã

Hồ sơ

1

151.342

11.644

1.174

23.854

118

221

188.354

28.253

216.607

Hồ sơ

2

161.290

13.361

1.243

23.854

118

221

200.088

30.013

230.101

Hồ sơ

3

172.843

15.365

1.382

23.854

118

221

213.782

32.067

245.849

2

Công việc thực hiện tại cấp huyện

Hồ sơ

1-3

116.461

0

1.114

15.396

1.489

3.015

137.476

20.621

158.097

3

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh

Hồ sơ

1-3

10.123

0

0

0

0

0

10.123

1.518

11.641

II. ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ CẤP GCNQSDĐ LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG

II.1. Đăng ký cấp GCNQSDĐ

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Loại khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3
+4+5+6

8=7*15%

9=7+8

 

Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở phường

Hồ sơ

2

440.787

26.510

3.565

44.939

2.544

5.490

523.834

78.575

602.409

Hồ sơ

3

472.878

31.810

3.763

44.939

2.544

5.490

561.422

84.213

645.636

Hồ sơ

4

511.386

38.170

3.960

44.939

2.544

5.490

606.489

90.973

697.462

Hồ sơ

5

557.740

45.802

4.158

44.939

2.544

5.490

660.672

99.101

759.772

Chi tiết công việc tại các cấp

1

Công việc thực hiện tại phường

Hồ sơ

2

284.010

26.510

1.780

28.716

58

150

341.223

51.184

392.407

Hồ sơ

3

316.100

31.810

1.977

28.716

58

150

378.812

56.822

435.634

Hồ sơ

4

354.609

38.170

2.175

28.716

58

150

423.878

63.582

487.460

Hồ sơ

5

400.962

45.802

2.373

28.716

58

150

478.061

71.709

549.770

2

Công việc thực hiện tại cấp huyện

Hồ sơ

2-5

140.166

0

1.785

16.223

2.485

5.340

165.999

24.900

190.899

3