Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2018/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 28 tháng 6 năm 2018 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Giá và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06/11/2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày 04/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 203/TTr-STNMT ngày 17/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện; Sở Tài chính theo dõi việc sử dụng kinh phí và thanh quyết toán các dự án sử dụng nguồn ngân sách Nhà nước theo quy định pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10/7/2018. Quyết định này thay thế Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan trực thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
1. Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính
1.1. Lưới địa chính:
ĐVT: đồng/điểm
Danh mục | Đơn vị | Loại khó khăn (KK) | |||||
KK1 | KK2 | KK3 | KK4 | KK5 | |||
I. Trường hợp tiếp điểm có tường vây |
|
| |||||
Trường hợp chọn điểm, chôn mốc | Điểm | 8.111.251 | 9.607.985 | 11.516.703 | 14.747.606 | 18.273.004 | |
Trường hợp chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố | Điểm | 8.560.151 | 10.204.367 | 12.284.324 | 15.760.128 | 19.563.186 | |
II. Trường hợp tiếp điểm không có tường vây | |||||||
Trường hợp chọn điểm, chôn mốc | Điểm | 8.209.318 | 9.727.924 | 11.665.347 | 14.932.806 | 18.511.465 | |
Trường hợp chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố | Điểm | 8.658.218 | 10.324.306 | 12.432.968 | 15.945.328 | 19.801.647 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đo đạc thành lập bản đồ địa chính
ĐVT: đồng/ha
Tỷ lệ bản đồ | ĐVT | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 | KK5 | |
Đất dân cư | Đất canh tác |
|
| ||||
1. Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 | |||||||
- Trường hợp thông thường | ha | 30.999.324 | 35.849.648 | 41.157.612 |
| 47.340.516 |
|
- Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, GPMB | ha | 35.211.790 | 40.759.477 | 46.830.974 |
| 53.896.626 |
|
- Trường hợp đo giao thông. thủy hệ, đề điều | ha | 9.749.942 | 11.234.410 | 12.854.436 |
| 14.754.031 |
|
2. Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 | |||||||
- Trường hợp thông thường | ha | 9.039.076 | 10.427.183 | 12.082.244 |
| 14.086.197 | 16.462.198 |
- Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, GPMB | ha | 10.257.121 | 11.841.711 | 13.731.957 |
| 16.020.744 | 18.734.654 |
- Trường hợp đo giao thông, thủy hệ, đề điều | ha | 2.839.660 | 3.269.442 | 3.777.742 |
| 4.392.473 | 5.122.289 |
3. Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 | |||||||
- Trường hợp thông thường | ha | 3.134.735 | 3.646.537 | 4.254.714 | 4.454.833 | 5.620.866 | 6.866.560 |
- Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, GPMB | ha | 3.542.109 | 4.122.631 | 4.825.051 | 5.045.182 | 6.387.492 | 7.809.840 |
- Trường hợp đo giao thông, thủy hệ, đề điều | ha | 991.208 | 1.148.593 | 1.337.589 | 1.397.624 | 1.754.855 | 2.137.472 |
4. Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 | |||||||
- Trường hợp thông thường | ha | 1.309.225 | 1.521.489 | 1.703.583 | 1.774.737 | 2.085.930 | 2.646.179 |
- Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, GPMB | ha | 1.481.906 | 1.722.561 | 1.932.446 | 2.010.715 | 2.372.257 | 3.012.836 |
- Trường hợp đo giao thông, thủy hệ, đề điều | ha | 413.553 | 479.502 | 536.833 | 558.179 | 649.445 | 821.121 |
1.3. Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
ĐVT: đồng/ha; đồng/thửa
Tỷ lệ bản đồ | ĐVT | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 | KK5 |
Khu vực BĐĐC biến động dưới 15% |
|
|
|
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 | Ha | 2.474.409 | 3.044.846 | 3.793.922 | 4.756.156 |
|
Thửa | 525.546 | 627.952 | 755.210 | 899.100 |
| |
Tỷ lệ 1/200 trường hợp không lập lưới đo vẽ | Thửa | 491.867 | 585.775 | 699.154 | 831.938 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 | Ha | 586.170 | 723.075 | 903.362 | 1.137.221 | 1.440.150 |
Thửa | 363.734 | 433.601 | 519.484 | 631.418 | 758.518 | |
Tỷ lệ 1/500 trường hợp không lập lưới đo vẽ | Thửa | 340.641 | 404.769 | 481.085 | 579.627 | 693.314 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 | Ha | 208.244 | 259.837 | 327.063 | 414.759 | 528.484 |
Thửa | 146.294 | 171.360 | 202.637 | 241.597 | 287.544 | |
Tỷ lệ 1/1000 trường hợp không lập lưới đo vẽ | Thửa | 139.906 | 163.409 | 192.077 | 227.382 | 269.331 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 | Ha | 86.957 | 102.198 | 120.594 | 142.782 | 169.349 |
Thửa | 188.346 | 223.172 | 263.981 | 313.576 | 376.320 | |
Tỷ lệ 1/2000 trường hợp không lập lưới đo vẽ | Thửa | 182.901 | 215.824 | 254.887 | 302.211 | 360.615 |
Khu vực BĐĐC biến động từ 15% -25% | ||||||
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 | Ha | 2.240.913 | 2.755.312 | 3.431.156 | 4.298.508 |
|
Thửa | 473.011 | 565.176 | 679.708 | 809.210 |
| |
Tỷ lệ 1/200 trường hợp không lập lưới đo vẽ | Thửa | 442.680 | 527.197 | 629.239 | 748.744 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 | Ha | 530.106 | 653.562 | 816.223 | 1.027.259 | 1.300.538 |
Thửa | 327.374 | 390.254 | 467.549 | 568.290 | 682.680 | |
Tỷ lệ 1/500 trường hợp không lập lưới đo vẽ | Thửa | 306.577 | 364.292 | 432.977 | 521.665 | 623.982 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 | Ha | 188.178 | 234.703 | 295.356 | 374.494 | 477.088 |
Thửa | 131.677 | 154.236 | 182.386 | 217.450 | 258.802 | |
Tỷ lệ 1/1000 trường hợp không lập lưới đo vẽ | Thửa | 125.915 | 147.068 | 172.869 | 204.644 | 242.398 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 | Ha | 78.497 | 92.247 | 108.860 | 128.908 | 152.910 |
Thửa | 169.516 | 200.859 | 237.588 | 282.223 | 338.693 | |
Tỷ lệ 1/2000 trường hợp không lập lưới đo vẽ | Thửa | 164.611 | 194.241 | 229.398 | 271.990 | 324.554 |
Khu vực BĐĐC biến động từ 25% -40% | ||||||
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 | Ha | 2.007.417 | 2.465.777 | 3.068.390 | 3.840.859 |
|
Thửa | 420.476 | 502.400 | 604.206 | 719.319 |
| |
Tỷ lệ 1/200 trường hợp không lập lưới đo vẽ | Thửa | 393.493 | 468.620 | 559.323 | 665.550 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 | Ha | 474.042 | 584.048 | 729.083 | 917.296 | 1.160.926 |
Thửa | 291.013 | 346.907 | 415.614 | 505.161 | 606.841 | |
Tỷ lệ 1/500 trường hợp không lập lưới đo vẽ | Thửa | 272.513 | 323.815 | 384.868 | 463.702 | 554.651 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 | Ha | 168.112 | 209.568 | 263.650 | 334.230 | 425.692 |
Thửa | 117.060 | 137.113 | 162.134 | 193.302 | 230.060 | |
Tỷ lệ 1/1000 trường hợp không lập lưới đo vẽ | Thửa | 111.925 | 130.727 | 153.661 | 181.906 | 215.465 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 | Ha | 70.036 | 82.296 | 97.126 | 115.035 | 136.470 |
Thửa | 150.686 | 178.547 | 211.195 | 250.871 | 301.066 | |
Tỷ lệ 1/2000 trường hợp không lập lưới đo vẽ | Thửa | 146.321 | 172.659 | 203.910 | 241.769 | 288.492 |
Trường hợp chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất | ||||||
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 | Ha | 411.108 | 411.108 | 411.108 | 411.108 |
|
Thửa | 6.178 | 6.178 | 6.178 | 6.178 |
| |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 | Ha | 45.348 | 45.348 | 45.348 | 45.348 | 45.348 |
Thửa | 6.178 | 6.178 | 6.178 | 6.178 | 6.178 | |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 | Ha | 12.816 | 12.816 | 12.816 | 12.816 | 12.816 |
Thửa | 6.178 | 6.178 | 6.178 | 6.178 | 6.178 | |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 | Ha | 3.980 | 3.980 | 3.980 | 3.980 | 3.980 |
Thửa | 6.178 | 6.178 | 6.178 | 6.178 | 6.178 |
Lưu ý: Đơn giá đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính trên không bao gồm nội dung số hóa bản đồ địa chính. Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính như mức đo vẽ mới BĐĐC.
1.4. Trích đo địa chính thửa đất ĐVT: đồng/thửa
Quy mô thửa đất | Trích đo thửa đất | |
Đất đô thị | Đất ngoài khu vực đô thị | |
Thửa < 100 m2 | 2.186.568 | 1.466.242 |
Thửa từ 100 - 300 m2 | 2.595.715 | 1.740.328 |
Thửa > 300 -500 m2 | 2.751.740 | 1.851.390 |
Thửa >500 - 1000 m2 | 3.368.549 | 2.252.670 |
Thửa >1000 -3000 m2 | 4.621.810 | 3.084.780 |
Thửa >3000-10000 m2 | 7.096.339 | 4.755.279 |
Từ 1 – 10 ha | 8.515.606 | 5.706.335 |
Trường hợp trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng một ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi được tính như sau:
Quy mô thửa đất | Trích đo thửa đất | |
Đất đô thị | Đất ngoài khu vực đô thị | |
Thửa < 100 m2 | 1.754.890 | 1.178.160 |
Thửa từ 100 - 300 m2 | 2.083.265 | 1.398.398 |
Thửa > 300 -500 m2 | 2.208.468 | 1.487.613 |
Thửa >500 - 1000 m2 | 2.703.529 | 1.810.069 |
Thửa >1000 -3000 m2 | 3.709.395 | 2.478.684 |
Thửa >3000-10000 m2 | 5.695.389 | 3.821.017 |
Từ 1 – 10 ha | 6.834.467 | 4.585.220 |
Trường hợp chỉ thực hiện kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức khác hoặc cá nhân lập được tính như sau:
Quy mô thửa đất | Trích đo thửa đất | |
Đất đô thị | Đất ngoài khu vực đô thị | |
Thửa < 100 m2 | 436.675 | 291.439 |
Thửa từ 100 - 300 m2 | 518.370 | 345.902 |
Thửa > 300 -500 m2 | 549.500 | 367.955 |
Thửa >500 - 1000 m2 | 672.683 | 447.701 |
Thửa >1000 -3000 m2 | 922.948 | 613.040 |
Thửa >3000-10000 m2 | 1.416.051 | 945.001 |
Từ 1 – 10 ha | 1.700.421 | 1.134.001 |
1.5. Đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính
ĐVT: đồng/thửa
Quy mô thửa đất | Trích đo thửa đất | |
Đất đô thị | Đất ngoài khu vực đô thị | |
Thửa < 100 m2 | 877.445 | 589.080 |
Thửa từ 100 - 300 m2 | 1.041.633 | 699.199 |
Thửa > 300 -500 m2 | 1.104.234 | 743.807 |
Thửa >500 - 1000 m2 | 1.351.764 | 905.035 |
Thửa >1000 -3000 m2 | 1.854.697 | 1.239.342 |
Thửa >3000-10000 m2 | 2.847.694 | 1.910.508 |
Từ 1 – 10 ha | 3.417.233 | 2.292.610 |
Trường hợp đo đạc, chỉnh lý bản trích đo địa chính, hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp:
ĐVT: đồng/thửa
Quy mô thửa đất | Trích đo thửa đất | |
Đất đô thị | Đất ngoài khu vực đô thị | |
Thửa < 100 m2 | 440.132 | 295.832 |
Thửa từ 100 - 300 m2 | 522.490 | 351.134 |
Thửa > 300 -500 m2 | 553.886 | 373.529 |
Thửa >500 - 1000 m2 | 678.055 | 454.501 |
Thửa >1000 -3000 m2 | 930.335 | 622.386 |
Thửa >3000-10000 m2 | 1.428.427 | 959.452 |
Từ 1 – 10 ha | 1.714.112 | 1.151.343 |
Từ 10 – 50 ha | 1.856.955 | 1.247.288 |
1.6. Đo đạc tài sản gắn liền với đất
1.6.1. Đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất:
ĐVT: đồng/thửa
Quy mô thửa đất | Trích đo thửa đất | |
Đất đô thị | Đất ngoài khu vực đô thị | |
Trường hợp tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác | ||
Thửa < 100 m2 | 1.093.284 | 733.121 |
Thửa tõ 100 - 300 m2 | 1.297.858 | 870.164 |
Thửa > 300 -500 m2 | 1.375.870 | 925.695 |
Thửa >500 - 1000 m2 | 1.684.275 | 1.126.335 |
Thửa >1000 -3000 m2 | 2.310.905 | 1.542.390 |
Thửa >3000-10000 m2 | 3.548.169 | 2.377.640 |
Từ 1 – 10 ha | 4.257.803 | 2.853.168 |
Trường hợp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà và các công trình xây dựng khác | ||
Thửa < 100 m2 | 655.970 | 439.872 |
Thửa tõ 100 - 300 m2 | 778.715 | 522.098 |
Thửa > 300 -500 m2 | 825.522 | 555.417 |
Thửa >500 - 1000 m2 | 1.010.565 | 675.801 |
Thửa >1000 -3000 m2 | 1.386.543 | 925.434 |
Thửa >3000-10000 m2 | 2.128.902 | 1.426.584 |
Từ 1 – 10 ha | 2.554.682 | 1.711.901 |
1.6.2. Đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất:
ĐVT: đồng/thửa
Quy mô thửa đất | Trích đo thửa đất | |
Đất đô thị | Đất ngoài khu vực đô thị | |
Trường hợp tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác | ||
Thửa < 100 m2 | 1.530.597 | 1.026.369 |
Thửa từ 100 - 300 m2 | 1.817.001 | 1.218.230 |
Thửa > 300 -500 m2 | 1.926.218 | 1.295.973 |
Thửa >500 - 1000 m2 | 2.357.985 | 1.576.869 |
Thửa >1000 -3000 m2 | 3.235.267 | 2.159.346 |
Thửa >3000-10000 m2 | 4.967.437 | 3.328.696 |
Từ 1 – 10 ha | 5.960.924 | 3.994.435 |
Trường hợp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà và các công trình xây dựng khác | ||
Thửa < 100 m2 | 655.970 | 439.872 |
Thửa từ 100 - 300 m2 | 778.715 | 522.098 |
Thửa > 300 -500 m2 | 825.522 | 555.417 |
Thửa >500 - 1000 m2 | 1.010.565 | 675.801 |
Thửa >1000 -3000 m2 | 1.386.543 | 925.434 |
Thửa >3000-10000 m2 | 2.128.902 | 1.426.584 |
Từ 1 – 10 ha | 2.554.682 | 1.711.901 |
- Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì định mức đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0,7 lần định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng; từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính định mức bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất có diện tích tương ứng.
- Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính định mức trích đo địa chính thửa đất mà không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất.
2.1. Đăng ký, cấp GCN lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã, thị trấn:
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT | Danh mục công việc | Đối tượng đăng ký cấp GCN | KK | Trường hợp đăng ký, cấp thông thường | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN | Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN | Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN |
I | Trường hợp phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất | |||||||
1 | Theo hình thức trực tiếp | Đất | 1 | 517.029 | 286.055 | 464.376 | 397.704 | 236.691 |
2 | 536.968 | 296.025 | 482.321 | 417.623 | ||||
3 | 560.310 | 307.696 | 482.691 | 440.923 | ||||
Đất+ Tài sản | 1 | 784.509 | 419.795 | 705.108 | 598.433 | 357.338 | ||
2 | 816.412 | 435.747 | 737.526 | 630.303 | ||||
3 | 853.759 | 454.420 | 738.118 | 667.584 | ||||
2 | Theo hình thức trực tuyến | Đất | 1 | 497.198 | 276.140 | 446.528 | 385.337 | 229.722 |
2 | 517.138 | 286.110 | 464.474 | 405.256 | ||||
3 | 540.480 | 297.781 | 485.481 | 428.556 | ||||
Đất+ Tài sản | 1 | 752.781 | 403.931 | 679.784 | 578.646 | 346.186 | ||
2 | 784.684 | 419.883 | 708.971 | 610.517 | ||||
3 | 822.031 | 438.556 | 743.133 | 647.798 | ||||
II | Trường hợp không phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất | |||||||
1 | Theo hình thức trực tiếp | Đất | 1 | 470.779 | 261.393 | 422.443 | 397.704 | 191.979 |
2 | 490.718 | 271.363 | 440.389 | 417.623 | ||||
3 | 514.060 | 283.034 | 461.397 | 440.923 | ||||
Đất+ Tài sản | 1 | 712.354 | 382.181 | 639.861 | 598.433 | 286.720 | ||
2 | 744.257 | 398.132 | 668.574 | 630.303 | ||||
3 | 781.604 | 416.806 | 702.186 | 667.584 | ||||
2 | Theo hình thức trực tuyến | Đất | 1 | 450.949 | 251.478 | 404.596 | 385.337 | 185.009 |
2 | 470.888 | 261.448 | 422.542 | 405.256 | ||||
3 | 494.230 | 273.119 | 443.549 | 428.556 | ||||
Đất+ Tài sản | 1 | 680.626 | 366.317 | 611.306 | 578.646 | 275.568 | ||
2 | 712.529 | 382.268 | 640.019 | 610.517 | ||||
3 | 749.876 | 400.942 | 673.631 | 647.798 |
- Đơn giá tính cho một hồ sơ đăng ký đối với tài sản bằng đơn giá cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả.
- Đơn giá này áp dụng cho trường hợp các xã, thị trấn chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; đối với xã, thị trấn đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì công việc đăng ký, cấp GCN không được tính mức thiết bị, dụng cụ, vật liệu cho nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh.
2.2. Đăng ký, cấp GCN lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT | Danh mục công việc | Đối tượng đăng ký cấp GCN | KK | Trường hợp đăng ký. cấp thông thường | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN | Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN | Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN |
I | Trường hợp phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất | |||||||
1 | Theo hình thức trực tiếp | Đất | 2 | 773.729 | 422.111 | 696.947 | 645.929 | 278.916 |
3 | 831.228 | 450.861 | 748.696 | 703.375 | ||||
4 | 900.120 | 485.307 | 810.699 | 772.213 | ||||
5 | 982.905 | 526.699 | 885.205 | 854.945 | ||||
Đất+ Tài sản | 2 | 1.185.983 | 628.238 | 1.067.976 | 986.347 | 420.274 | ||
3 | 1.277.981 | 674.237 | 1.150.774 | 1.078.259 | ||||
4 | 1.388.208 | 729.351 | 1.249.978 | 1.188.401 | ||||
5 | 1.520.664 | 795.579 | 1.369.189 | 1.320.773 | ||||
2 | Theo hình thức trực tuyến | Đất | 2 | 753.196 | 411.845 | 678.468 | 630.182 | 271.946 |
3 | 810.695 | 440.594 | 730.216 | 687.628 | ||||
4 | 879.586 | 475.040 | 792.219 | 756.466 | ||||
5 | 962.372 | 516.433 | 866.725 | 839.198 | ||||
Đất+ Tài sản | 2 | 1.153.130 | 611.812 | 1.038.408 | 961.152 | 409.122 | ||
3 | 1.245.128 | 657.811 | 1.121.206 | 1.053.064 | ||||
4 | 1.355.355 | 712.924 | 1.220.410 | 1.163.206 | ||||
5 | 1.487.811 | 779.152 | 1.339.621 | 1.295.578 | ||||
II | Trường hợp không phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất | |||||||
1 | Theo hình thức trực tiếp | Đất | 2 | 724.889 | 395.875 | 652.627 | 645.929 | 233.924 |
3 | 782.387 | 424.624 | 704.376 | 703.375 | ||||
4 | 851.279 | 459.070 | 766.379 | 772.213 | ||||
5 | 934.064 | 500.462 | 840.885 | 854.945 | ||||
Đất+ Tài sản | 2 | 1.110.018 | 588.439 | 999.244 | 986.347 | 349.377 | ||
3 | 1.202.015 | 634.438 | 1.082.041 | 1.078.259 | ||||
4 | 1.312.242 | 689.551 | 1.181.246 | 1.188.401 | ||||
5 | 1.444.699 | 755.780 | 1.300.457 | 1.320.773 | ||||
2 | Theo hình thức trực tuyến | Đất | 2 | 704.355 | 385.608 | 634.148 | 630.182 | 226.954 |
3 | 761.854 | 414.357 | 685.896 | 687.628 | ||||
4 | 830.746 | 448.803 | 747.899 | 756.466 | ||||
5 | 913.531 | 490.196 | 822.405 | 839.198 | ||||
Đất+ Tài sản | 2 | 1.077.165 | 572.013 | 969.676 | 961.152 | 338.225 | ||
3 | 1.169.162 | 618.011 | 1.052.474 | 1.053.064 | ||||
4 | 1.279.389 | 673.125 | 1.151.678 | 1.163.206 | ||||
5 | 1.411.845 | 739.353 | 1.270.889 | 1.295.578 |
- Đơn giá tính cho một hồ sơ đăng ký đối với tài sản bằng đơn giá cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả.
- Đơn giá này áp dụng cho trường hợp các phường chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; đối với phường đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì công việc đăng ký, cấp GCN không được tính mức thiết bị, dụng cụ, vật liệu cho nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh.
2.3. Đăng ký, cấp GCN lần đầu đơn lẻ từng hộ gia đình, cá nhân:
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT | Danh mục công việc | Đối tượng đăng ký cấp GCN | KK | Trường hợp đăng ký. cấp thông thường | Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN | Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN |
I | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã | ||||||
1 | Theo hình thức trực tiếp | Đất | 1 | 1.520.703 | 1.131.781 | 1.373.083 | 595.621 |
2 | 1.580.550 | 1.191.628 | 1.426.946 | ||||
3 | 1.646.382 | 1.257.461 | 1.486.195 | ||||
4 | 1.718.896 | 1.329.974 | 1.551.457 | ||||
5 | 1.795.327 | 1.406.405 | 1.620.245 | ||||
Tài sản | 1 | 1.538.281 | 1.115.806 | 1.388.904 | 613.200 | ||
2 | 1.598.129 | 1.175.653 | 1.442.766 | ||||
3 | 1.663.961 | 1.241.486 | 1.502.015 | ||||
4 | 1.736.475 | 1.313.999 | 1.567.278 | ||||
5 | 1.812.905 | 1.390.430 | 1.636.066 | ||||
Đất+ Tài sản | 1 | 2.223.970 | 1.652.958 | 2.006.023 | 1.028.623 | ||
2 | 2.301.771 | 1.730.759 | 2.076.045 | ||||
3 | 2.387.505 | 1.816.493 | 2.153.205 | ||||
4 | 2.481.457 | 1.910.446 | 2.237.762 | ||||
5 | 2.536.922 | 2.010.262 | 2.287.681 | ||||
2 | Theo hình thức trực tuyến | Đất | 1 | 1.475.645 | 1.454.226 | 1.332.532 | 545.167 |
2 | 1.535.493 | 1.122.640 | 1.386.394 | ||||
3 | 1.601.325 | 1.188.472 | 1.445.643 | ||||
4 | 1.750.270 | 1.260.986 | 1.510.906 | ||||
5 | 1.750.270 | 1.337.416 | 1.579.693 | ||||
Tài sản | 1 | 1.493.224 | 1.046.817 | 1.348.352 | 562.745 | ||
2 | 1.553.071 | 1.106.665 | 1.402.215 | ||||
3 | 1.618.903 | 1.172.497 | 1.461.464 | ||||
4 | 1.691.417 | 1.245.011 | 1.526.726 | ||||
5 | 1.767.848 | 1.321.442 | 1.595.514 | ||||
Đất+ Tài sản | 1 | 2.164.541 | 1.562.418 | 1.952.537 | 962.070 | ||
2 | 2.242.342 | 1.640.220 | 2.022.559 | ||||
3 | 2.328.076 | 1.725.953 | 2.184.276 | ||||
4 | 2.422.029 | 1.819.906 | 2.184.276 | ||||
5 | 2.521.845 | 1.919.723 | 2.274.111 | ||||
II | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
| ||||
1 | Theo hình thức trực tiếp | Đất | 1 | 1.606.981 | 1.179.602 | 1.450.733 | 547.510 |
2 | 1.666.828 | 1.239.450 | 1.504.596 | ||||
3 | 1.732.660 | 1.305.282 | 1.563.845 | ||||
4 | 1.805.174 | 1.377.796 | 1.629.107 | ||||
5 | 1.881.605 | 1.454.226 | 1.697.895 | ||||
Tài sản | 1 | 1.624.559 | 1.163.627 | 1.466.554 | 565.089 | ||
2 | 1.684.406 | 1.223.475 | 1.520.416 | ||||
3 | 1.750.239 | 1.289.307 | 1.579.665 | ||||
4 | 1.822.752 | 1.361.821 | 1.644.928 | ||||
5 | 1.899.183 | 1.438.251 | 1.713.716 | ||||
Đất+ Tài sản | 1 | 2.307.264 | 1.686.259 | 2.080.988 | 966.078 | ||
2 | 2.385.066 | 1.764.060 | 2.151.010 | ||||
3 | 2.470.799 | 1.849.794 | 2.228.170 | ||||
4 | 2.564.752 | 1.943.747 | 2.312.727 | ||||
5 | 2.664.569 | 2.043.563 | 2.402.563 | ||||
2 | Theo hình thức trực tuyến | Đất | 1 | 1.561.923 | 1.072.125 | 1.410.182 | 463.503 |
2 | 1.621.771 | 1.131.972 | 1.464.044 | ||||
3 | 1.687.603 | 1.197.804 | 1.523.293 | ||||
4 | 1.760.117 | 1.270.318 | 1.588.556 | ||||
5 | 1.836.547 | 1.346.749 | 1.657.343 | ||||
Tài sản | 1 | 1.767.848 | 1.056.150 | 1.426.002 | 481.081 | ||
2 | 1.639.349 | 1.115.997 | 1.479.865 | ||||
3 | 1.705.181 | 1.181.829 | 1.539.114 | ||||
4 | 1.777.695 | 1.254.343 | 1.604.376 | ||||
5 | 1.854.126 | 1.330.774 | 1.673.164 | ||||
Đất+ Tài sản | 1 | 2.247.835 | 1.561.079 | 2.027.502 | 856.868 | ||
2 | 2.325.637 | 1.638.881 | 2.097.524 | ||||
3 | 2.411.370 | 1.724.614 | 2.174.684 | ||||
4 | 2.505.323 | 1.818.567 | 2.259.241 | ||||
5 | 2.605.140 | 1.918.384 | 2.349.076 |
2.4. Đăng ký, cấp GCN lần đầu đối với tổ chức:
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT | Danh mục công việc | Đối tượng đăng ký cấp GCN | KK | Trường hợp đăng ký, cấp thông thường | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN | Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN |
1 | Theo hình thức trực tiếp | Đất | 1 | 1.522.068 | 772.502 | 1.361.348 | 631.071 |
2 | 1.562.900 | 792.919 | 1.398.097 | ||||
3 | 1.607.815 | 815.376 | 1.438.521 | ||||
4 | 1.657.222 | 840.080 | 1.482.987 | ||||
5 | 1.709.896 | 866.417 | 1.530.393 | ||||
Tài sản | 1 | 1.597.628 | 810.283 | 1.429.352 | 533.431 | ||
2 | 1.638.460 | 830.699 | 1.466.101 | ||||
3 | 1.683.375 | 853.156 | 1.506.525 | ||||
4 | 1.732.374 | 877.656 | 1.550.624 | ||||
5 | 1.785.456 | 904.197 | 1.598.397 | ||||
Đất+Tài sản | 1 | 2.192.466 | 1.107.702 | 1.964.685 | 796.019 | ||
2 | 2.245.548 | 1.134.243 | 2.012.458 | ||||
3 | 2.303.938 | 1.163.438 | 2.065.009 | ||||
4 | 2.368.045 | 1.195.491 | 2.122.705 | ||||
5 | 2.437.459 | 1.230.198 | 2.185.178 | ||||
2 | Theo hình thức trực tuyến | Đất | 1 | 1.523.239 | 773.088 | 773.088 | 632.242 |
2 | 1.564.072 | 793.504 | 793.504 | ||||
3 | 1.608.987 | 815.962 | 815.962 | ||||
4 | 1.658.394 | 840.666 | 840.666 | ||||
5 | 1.711.067 | 867.002 | 867.002 | ||||
Đất+Tài sản | 1 | 1.598.800 | 810.868 | 1.430.407 | 534.603 | ||
2 | 1.639.632 | 831.284 | 1.467.156 | ||||
3 | 1.684.547 | 853.742 | 1.507.579 | ||||
4 | 1.733.546 | 878.242 | 1.551.678 | ||||
5 | 1.786.628 | 904.782 | 1.599.452 | ||||
Đất+ Tài sản | 1 | 2.193.027 | 1.107.982 | 1.965.189 | 796.580 | ||
2 | 2.246.109 | 1.134.523 | 2.012.963 | ||||
3 | 2.304.499 | 1.163.718 | 2.065.514 | ||||
4 | 2.368.606 | 1.195.771 | 2.123.210 | ||||
5 | 2.438.020 | 1.230.479 | 2.187.846 |
2.5. Đăng ký, cấp đổi GCN đồng loạt tại xã, thị trấn:
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT | Danh mục công việc | Đối tượng đăng ký cấp GCN | KK | Trường hợp đăng ký, cấp đổi thông thường | Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền SDĐ, thay đổi về tài sản gắn liền với đất) | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp đổi GCN |
I | Trường hợp phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất | |||||
1 | Theo hình thức trực tiếp | Đất | 1 | 413.953 | 417.311 | 372.558 |
2 | 431.592 | 434.950 | 388.433 | |||
3 | 452.931 | 456.288 | 407.638 | |||
Đất+ Tài sản | 1 | 455.856 | 460.220 | 467.235 | ||
2 | 478.786 | 483.151 | 487.873 | |||
3 | 506.526 | 510.891 | 512.839 | |||
2 | Theo hình thức trực tuyến | Đất | 1 | 400.642 | 411.436 | 360.578 |
2 | 418.281 | 429.075 | 376.453 | |||
3 | 439.620 | 450.414 | 395.658 | |||
Đất+ Tài sản | 1 | 438.552 | 452.584 | 451.662 | ||
2 | 461.483 | 475.515 | 472.300 | |||
3 | 489.223 | 503.255 | 497.266 | |||
II | Trường hợp không phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất | |||||
1 | Theo hình thức trực tiếp | Đất | 1 | 368.564 | 371.921 | 326.210 |
2 | 386.203 | 389.560 | 342.085 | |||
3 | 407.541 | 410.899 | 361.290 | |||
Đất+ Tài sản | 1 | 460.808 | 409.230 | 409.230 | ||
2 | 483.739 | 429.868 | 429.868 | |||
3 | 511.479 | 454.834 | 454.834 | |||
2 | Theo hình thức trực tuyến | Đất | 1 | 355.253 | 366.047 | 314.231 |
2 | 372.892 | 383.686 | 330.106 | |||
3 | 394.231 | 405.025 | 349.310 | |||
Đất+ Tài sản | 1 | 443.505 | 457.537 | 393.657 | ||
2 | 466.435 | 480.467 | 414.295 | |||
3 | 494.176 | 508.208 | 439.261 | |||
- Đơn giá tính cho một hồ sơ đăng ký đối với tài sản bằng đơn giá cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất. - Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả. - Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo đơn giá như đối với trường hợp cấp GCN đồng loạt lần đầu. - Đơn giá này áp dụng cho trường hợp các xã, thị trấn chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; đối với xã, thị trấn đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì công việc đăng ký, cấp đổi GCN không được tính mức thiết bị, dụng cụ, vật liệu cho nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh. |
2.6. Đăng ký, cấp đổi GCN đồng loạt tại phường:
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT | Danh mục công việc | Đối tượng đăng ký cấp GCN | KK | Trường hợp đăng ký, cấp đổi thông thường | Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền SDĐ, thay đổi về tài sản gắn liền với đất) | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp đổi GCN |
I | Trường hợp phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất | |||||
1 | Theo hình thức trực tiếp | Đất | 2 | 444.762 | 455.555 | 393.020 |
3 | 465.671 | 476.465 | 411.838 | |||
4 | 490.762 | 501.556 | 434.420 | |||
5 | 520.731 | 531.525 | 461.393 | |||
Đất+ Tài sản | 2 | 558.498 | 572.530 | 495.383 | ||
3 | 585.705 | 599.737 | 519.868 | |||
4 | 618.323 | 632.355 | 549.225 | |||
5 | 657.284 | 671.316 | 584.290 | |||
2 | Theo hình thức trực tuyến | Đất | 2 | 431.451 | 442.245 | 381.040 |
3 | 452.360 | 463.154 | 399.858 | |||
4 | 477.451 | 488.245 | 422.440 | |||
5 | 507.421 | 518.215 | 449.413 | |||
Đất+ Tài sản | 2 | 541.194 | 555.226 | 479.809 | ||
3 | 568.401 | 582.433 | 504.295 | |||
4 | 601.019 | 615.051 | 533.652 | |||
5 | 639.980 | 654.012 | 568.716 | |||
II | Trường hợp không phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất | |||||
1 | Theo hình thức trực tiếp | Đất | 2 | 401.567 | 412.361 | 348.971 |
3 | 422.476 | 433.270 | 367.789 | |||
4 | 447.567 | 458.361 | 390.371 | |||
5 | 477.537 | 488.331 | 417.344 | |||
Đất+ Tài sản | 2 | 502.370 | 516.402 | 439.693 | ||
3 | 529.552 | 543.584 | 464.157 | |||
4 | 562.170 | 576.202 | 493.514 | |||
5 | 601.131 | 615.163 | 528.578 | |||
2 | Theo hình thức trực tuyến | Đất | 2 | 388.256 | 399.050 | 336.991 |
3 | 409.166 | 419.959 | 355.810 | |||
4 | 434.257 | 445.050 | 378.392 | |||
5 | 464.226 | 475.020 | 405.364 | |||
Đất+ Tài sản | 2 | 485.066 | 499.098 | 424.120 | ||
3 | 512.248 | 526.280 | 448.584 | |||
4 | 544.866 | 558.898 | 477.940 | |||
5 | 583.827 | 597.859 | 513.005 | |||
- Đơn giá tính cho một hồ sơ đăng ký đối với tài sản bằng đơn giá cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả. - Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo đơn giá như đối với trường hợp cấp GCN đồng loạt lần đầu. - Đơn giá này áp dụng cho trường hợp các phường chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; đối với phường đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì công việc đăng ký, cấp đổi GCN không được tính mức thiết bị, dụng cụ, vật liệu cho nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh. |
2.7. Đăng ký, cấp đổi, cấp lại GCN riêng lẻ của hộ gia đình, cá nhân:
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT | Danh mục công việc | Đối tượng đăng ký cấp GCN | KK | Trường hợp đăng ký, cấp thông thường | Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền SDĐ, thay đổi về tài sản gắn liền với đất) | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN |
| Nộp tại |
|
|
|
|
|
1 | Theo hình thức trực tiếp | Đất | 1-5 | 519.548 | 576.898 | 459.521 |
Tài sản | 1-5 | 477.976 | 535.326 | 422.106 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 655.193 | 728.734 | 581.601 | ||
2 | Theo hình thức trực tuyến | Đất | 1-5 | 509.926 | 563.427 | 450.861 |
Tài sản | 1-5 | 468.354 | 521.855 | 413.446 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 642.684 | 711.221 | 570.343 | ||
Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo định mức như đối với trường hợp cấp GCN riêng lẻ lần đầu. |
2.8. Đăng ký cấp đổi GCN của tổ chức:
STT | Danh mục công việc | Đối tượng đăng ký cấp GCN | KK | Trường hợp đăng ký, cấp thông thường | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN |
1 | Theo hình thức trực tiếp | Đất | 1-5 | 699.697 | 621.654 |
Tài sản | 1-5 | 658.124 | 584.239 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 894.018 | 796.543 | ||
2 | Theo hình thức trực tuyến | Đất | 1-5 | 690.074 | 612.994 |
Tài sản | 1-5 | 648.502 | 575.579 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 881.509 | 785.285 |
Trường hợp cấp đổi GCN đồng thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai thì áp dụng theo định mức đăng ký biến động đất đai.
2.9. Đăng ký biến động đối với hộ gia đình, cá nhân:
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT | Loại biến động | Đối tượng đăng ký cấp GCN | KK | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã | ||
Theo hình thức trực tiếp | Theo hình thức trực tuyến | Theo hình thức trực tiếp | Theo hình thức trực tuyến | ||||
1 | Biến động đất mà thực hiện cấp mới GCN | Đất | 1-5 | 769.458 | 759.836 | 769.709 | 760.087 |
Tài sản | 1-5 | 885.292 | 875.670 | 885.543 | 875.921 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 779.941 | 770.318 | 780.192 | 770.570 | ||
2 | Biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN | ||||||
2.1 | Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Đất | 1-5 | 495.969 | 486.347 | 496.120 | 486.497 |
Tài sản | 1-5 | 613.875 | 604.253 | 614.026 | 604.404 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 757.918 | 745.409 | 758.069 | 745.560 | ||
2.2 | Xoá đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Đất | 1-5 | 494.391 | 484.769 | 494.541 | 484.919 |
Tài sản | 1-5 | 611.675 | 602.053 | 611.826 | 602.204 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 753.880 | 741.371 | 754.031 | 741.522 | ||
2.3 | Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất | Đất | 1-5 | 499.154 | 489.532 | 492.970 | 483.348 |
Tài sản | 1-5 | 602.405 | 592.782 | 577.508 | 567.885 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 736.351 | 723.842 | 735.012 | 722.503 | ||
2.4 | Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ | Đất | 1-5 | 138.845 | 138.845 | 132.661 | 132.661 |
Tài sản | 1-5 | 150.746 | 138.845 | 144.563 | 132.661 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 177.608 | 177.608 | 176.269 | 176.269 | ||
2.5 | Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Đất | 1-5 | 130.963 | 130.963 | 131.113 | 131.113 |
Tài sản | 1-5 | 135.589 | 135.589 | 135.740 | 135.740 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 163.993 | 163.993 | 164.144 | 164.144 | ||
2.6 | Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đất | 1-5 | 492.776 | 483.154 | 492.927 | 483.304 |
Tài sản | 1-5 | 609.424 | 599.802 | 590.861 | 581.239 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 749.748 | 737.239 | 749.899 | 737.390 | ||
2.7 | Xoá đăng ký cho thuê,cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất | Đất | 1-5 | 484.005 | 474.383 | 484.156 | 474.533 |
Tài sản | 1-5 | 597.196 | 587.574 | 597.347 | 587.724 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 713.031 | 714.796 | 713.182 | 714.947 | ||
2.8 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất | Đất | 1-5 | 533.566 | 523.944 | 533.717 | 524.095 |
Đất+Tài sản | 1-5 |
|
|
|
| ||
2.9 | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Đất | 1-5 | 799.773 | 787.264 | 799.924 | 787.415 |
Tài sản | 1-5 | 533.566 | 523.944 | 533.717 | 524.095 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 649.274 | 639.652 | 630.711 | 621.089 | ||
2.10 | Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Đất | 1-5 | 799.773 | 787.264 | 799.924 | 787.415 |
Tài sản | 1-5 | 533.566 | 523.944 | 533.717 | 524.095 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 649.274 | 639.652 | 649.425 | 639.802 | ||
2.11 | Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Đất | 1-5 | 533.566 | 523.944 | 533.717 | 524.095 |
Tài sản | 1-5 | 649.274 | 639.652 | 649.425 | 639.802 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 799.773 | 787.264 | 799.924 | 787.415 | ||
2.12 | Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đất | 1-5 | 535.181 | 525.559 | 535.332 | 525.709 |
Tài sản | 1-5 | 651.525 | 641.903 | 651.676 | 642.054 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 769.159 | 791.396 | 769.310 | 791.547 | ||
2.13 | Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đất | 1-5 | 534.374 | 524.751 | 534.524 | 524.902 |
Tài sản | 1-5 | 650.400 | 640.777 | 650.550 | 640.928 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 801.839 | 789.330 | 801.990 | 789.481 | ||
2.14 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp | Đất | 1-5 | 535.181 | 525.559 | 535.332 | 525.709 |
Tài sản | 1-5 | 651.525 | 641.903 | 651.676 | 642.054 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 803.905 | 791.396 | 804.056 | 791.547 | ||
2.15 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai | Đất | 1-5 | 533.566 | 523.944 | 533.717 | 524.095 |
Tài sản | 1-5 | 649.274 | 639.652 | 649.425 | 639.802 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 799.773 | 787.264 | 799.924 | 787.415 | ||
2.16 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai | Đất | 1-5 | 533.566 | 523.944 | 533.717 | 524.095 |
Tài sản | 1-5 | 649.274 | 639.652 | 649.425 | 639.802 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 799.773 | 787.264 | 799.924 | 787.415 | ||
2.17 | Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất. tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của toà án, quyết định của cơ quan thi hành án | Đất | 1-5 | 533.566 | 523.944 | 533.717 | 524.095 |
Tài sản | 1-5 | 649.274 | 639.652 | 649.425 | 639.802 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 799.773 | 787.264 | 799.924 | 787.415 | ||
2.18 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất | Đất | 1-5 | 533.566 | 523.944 | 533.717 | 524.095 |
Tài sản | 1-5 | 649.274 | 639.652 | 649.425 | 639.802 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 799.773 | 787.264 | 799.924 | 787.415 | ||
2.19 | Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ | Đất | 1-5 | 483.686 | 474.063 | 483.836 | 474.214 |
Tài sản | 1-5 | 591.898 | 582.276 | 592.049 | 582.427 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 720.543 | 708.034 | 720.694 | 708.185 | ||
2.20 | Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Đất | 1-5 | 487.198 | 523.944 | 533.717 | 524.095 |
Tài sản | 1-5 | 649.274 | 639.652 | 649.425 | 639.802 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 799.773 | 787.264 | 799.924 | 787.415 | ||
2.21 | Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Đất | 1-5 | 487.198 | 477.576 | 487.348 | 477.726 |
Tài sản | 1-5 | 601.647 | 592.025 | 601.798 | 592.176 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 735.474 | 722.966 | 735.625 | 723.117 | ||
2.22 | Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất | Đất | 1-5 | 539.764 | 530.142 | 539.914 | 530.292 |
Tài sản | 1-5 | 657.670 | 648.048 | 657.821 | 648.198 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 814.666 | 802.157 | 814.817 | 802.308 | ||
2.23 | Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân) | Đất | 1-5 | 530.683 | 521.061 | 530.834 | 521.211 |
Tài sản | 1-5 | 645.132 | 635.510 | 645.283 | 635.661 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 791.912 | 779.403 | 792.063 | 779.554 | ||
2.24 | Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất | Đất | 1-5 | 532.759 | 523.137 | 532.909 | 523.287 |
Tài sản | 1-5 | 648.148 | 638.526 | 648.299 | 638.677 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 797.707 | 785.198 | 797.858 | 785.349 | ||
2.25 | Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu | Đất | 1-5 | 542.337 | 532.715 | 542.488 | 532.866 |
Tài sản | 1-5 | 661.502 | 651.880 | 661.653 | 652.030 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 822.216 | 809.708 | 822.367 | 809.859 | ||
2.26 | Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đất | 1-5 | 489.987 | 480.365 | 490.138 | 480.515 |
Tài sản | 1-5 | 605.536 | 595.913 | 605.686 | 596.064 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 742.611 | 730.103 | 742.762 | 730.254 | ||
2.27 | Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN | Đất | 1-5 | 483.198 | 473.575 | 483.348 | 473.726 |
Tài sản | 1-5 | 596.070 | 586.448 | 596.221 | 586.599 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 725.239 | 712.730 | 725.390 | 712.881 | ||
2.28 | Thu hồi quyền sử dụng đất | Đất | 1-5 | 182.715 | 182.715 | 182.865 | 182.865 |
Tài sản | 1-5 | 180.367 | 180.367 | 180.518 | 180.518 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 224.328 | 224.328 | 224.479 | 224.479 | ||
2.29 | Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài chính | Đất | 1-5 | 533.571 | 523.948 | 533.721 | 524.099 |
Tài sản | 1-5 | 649.119 | 639.497 | 649.270 | 639.648 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 799.148 | 786.639 | 799.299 | 786.790 |
2.10. Đăng ký biến động đối với tổ chức:
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT | Loại biến động | Đối tượng đăng ký cấp GCN | KK | Danh mục công việc | |
Theo hình thức trực tiếp | Theo hình thức trực tuyến | ||||
1 | Biến động đất đất mà thực hiện cấp mới GCN | Đất | 1-5 | 1.400.866 | 1.390.072 |
Tài sản | 1-5 | 1.400.866 | 1.390.072 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 1.793.846 | 1.779.814 | ||
2 | Biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN | ||||
2.1 | Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Đất | 1-5 | 1,164.886 | 1.154.092 |
Tài sản | 1-5 | 1.157.250 | 1.146.456 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 1.495.433 | 1.481.401 | ||
2.2 | Xoá đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Đất | 1-5 | 1.163.280 | 1.152.486 |
Tài sản | 1-5 | 1.156.331 | 1.145.537 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 1.493.270 | 1.479.238 | ||
2.3 | Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất | Đất | 1-5 | 1.167.845 | 1.157.052 |
Tài sản | 1-5 | 1.156.147 | 1.145.353 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 1.493.885 | 1.479.853 | ||
2.4 | Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ | Đất | 1-5 | 191.707 | 191.707 |
Tài sản | 1-5 | 191.707 | 191.707 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 1.164.886 | 1.154.092 | ||
2.5 | Thay đổi tên đơn vị hành chính. điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Đất | 1-5 | 233.956 | 233.956 |
Tài sản | 1-5 | 183.671 | 183.671 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 183.671 | 183.671 | ||
2.6 | Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đất | 1-5 | 225.919 | 225.919 |
Tài sản | 1-5 | 1.161.637 | 1.150.843 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 1.155.390 | 1.144.597 | ||
2.7 | Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế) tài sản gắn liền với đất | Đất | 1-5 | 1.491.057 | 1.477.025 |
Tài sản | 1-5 | 1.152.711 | 1.141.917 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 1.150.283 | 1.139.489 | ||
2.8 | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Đất | 1-5 | 1.479.035 | 1.465.003 |
Tài sản | 1-5 | 1.159.209 | 1.148.415 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 1.154.001 | 1.143.207 | ||
2.9 | Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đất | 1-5 | 1.487.788 | 1.473.755 |
Tài sản | 1-5 | 1.199.341 | 1.150.058 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 1.193.430 | 1.144.148 | ||
2.10 | Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đất | 1-5 | 1.540.036 | 1.475.969 |
Tài sản | 1-5 | 1.198.519 | 1.149.237 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 1.192.960 | 1.143.678 | ||
2.11 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp | Đất | 1-5 | 1.199.341 | 1.150.058 |
Tài sản | 1-5 | 1.193.430 | 1.144.148 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 1.540.036 | 1.475.969 | ||
2.12 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai | Đất | 1-5 | 1.197.698 | 1.148.415 |
Tài sản | 1-5 | 1.192.490 | 1.143.207 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 1.537.823 | 1.473.755 | ||
2.13 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai | Đất | 1-5 | 1.197.698 | 1.148.415 |
Tài sản | 1-5 | 1.192.490 | 1.143.207 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 1.537.823 | 1.473.755 | ||
2.14 | Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của toà án, quyết định của cơ quan thi hành án | Đất | 1-5 | 1.197.698 | 1.148.415 |
Tài sản | 1-5 | 1.192.490 | 1.143.207 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 1.537.823 | 1.473.755 | ||
2.15 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất | Đất | 1-5 | 1.197.698 | 1.148.415 |
Tài sản | 1-5 | 1.192.490 | 1.143.207 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 1.537.823 | 1.473.755 | ||
2.16 | Trường hợp chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp | Đất | 1-5 | 1.197.698 | 1.148.415 |
Tài sản | 1-5 | 1.192.490 | 1.143.207 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 1.537.823 | 1.473.755 | ||
2.17 | Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ | Đất | 1-5 | 1.153.532 | 1.142.738 |
Tài sản | 1-5 | 1.150.753 | 1.139.959 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 1.480.142 | 1.466.110 | ||
2.18 | Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu | Đất | 1-5 | 1.198.519 | 1.149.237 |
Tài sản | 1-5 | 1.192.960 | 1.143.678 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 1.538.930 | 1.474.862 | ||
2.19 | Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Đất | 1-5 | 1.154.257 | 1.145.166 |
Tài sản | 1-5 | 1.152.142 | 1.141.348 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 1.483.411 | 1.469.379 | ||
2.20 | Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất | Đất | 1-5 | 1.203.684 | 1.192.890 |
Tài sản | 1-5 | 1.196.048 | 1.185.254 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 1.545.778 | 1.531.746 | ||
2.21 | Gia hạn sử dụng đất | Đất | 1-5 | 1.194.603 | 1.183.810 |
Tài sản | 1-5 | 1.190.785 | 1.179.992 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 1.533.602 | 1.519.570 | ||
2.22 | Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất | Đất | 1-5 | 1.196.876 | 1.147.594 |
Tài sản | 1-5 | 1.192.020 | 1.142.737 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 1.536.716 | 1.472.649 | ||
2.23 | Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu | Đất | 1-5 | 1.168.135 | 1.157.341 |
Tài sản | 1-5 | 1.155.053 | 1.148.315 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 1.499.809 | 1.485.777 | ||
2.24 | Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất | Đất | 1-5 | 1.158.798 | 1.148.004 |
Tài sản | 1-5 | 1.153.766 | 1.142.972 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 1.487.234 | 1.473.202 | ||
2.25 | Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN | Đất | 1-5 | 1.151.889 | 1.141.095 |
Tài sản | 1-5 | 1.149.812 | 1.139.018 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 1.477.929 | 1.463.897 | ||
2.26 | Thu hồi quyền sử dụng đất | Đất | 1-5 | 235.479 | 235.479 |
Tài sản | 1-5 | 225.857 | 225.857 | ||
Đất+Tài sản | 1-5 | 282.460 | 282.460 |
2. 11. Trích lục hồ sơ địa chính:
ĐVT: đồng/hồ sơ; đồng/thửa
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Thành tiền |
1 | Trường hợp trích lục hồ sơ địa chính cho một thửa đất |
|
|
1.1 | - Trường hợp trích sao thông tin địa chính từ hồ sơ địa chính số | Hồ sơ | 75.301 |
1.2 | - Trường hợp trích sao thông tin địa chính từ hồ sơ địa chính giấy | Hồ sơ | 94.545 |
2 | Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) | ||
2.1 | Trường hợp trích sao thông tin địa chính từ hồ sơ địa chính số | ||
| Dưới 5 thửa (mức tính cho 1 thửa) | Thửa | 60.241 |
| Từ 5 đến 10 thửa (mức tính cho 1 thửa) | Thửa | 48.946 |
| Trờn 10 thửa (mức tính cho 1 thửa) | Thửa | 37.650 |
2.2 | Trường hợp trích sao thông tin địa chính từ hồ sơ địa chính giấy | ||
| Dưới 5 thửa (mức tính cho 1 thửa) | Thửa | 75.636 |
| Từ 5 đến 10 thửa (mức tính cho 1 thửa) | Thửa | 61.454 |
| Trờn 10 thửa (mức tính cho 1 thửa) | Thửa | 47.273 |
3. Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
3.1. Xây dựng CSDL địa chính
STT | Hạng mục công việc | ĐVT | Đơn giá (đồng) | Ghi chú |
I | Xây dựng CSDL địa chính đối với trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp GCN |
|
|
|
1 | Xây dựng CSDL |
|
|
|
1.1 | Xây dựng CSDL địa chính, tạo liên kết file quét | thửa |
|
|
| - Thửa loại A (đã được cấp GCN chưa có tài sản gắn liền với đất) | thửa | 79.619 |
|
| - Thửa loại B (đã được cấp GCN và có tài sản gắn liền với đất); Loại D (Căn hộ, văn phòng, cơ sở dịch vụ - thương mại trong nhà chung, nhà ở hỗn hợp đã được cấp GCN) | thửa | 85.040 |
|
| - Thửa loại C (GCN cấp chung cho nhiều thửa đất) | thửa | 66.067 |
|
| - Thửa loại E (chưa được cấp GCN hoặc không được cấp GCN) | thửa | 66.067 |
|
1.2 | Xây dựng CSDL không gian đất đai nền | xã | 6.600.181 |
|
1.3 | Quét hồ sơ và xử lý tệp file quét |
|
| Áp dụng cho việc quét hồ sơ khi xây dựng CSDL địa chính |
| - Trang A3 | Trang | 4.729 | |
| - Trang A4 | Trang | 3.483 | |
2 | Tích hợp CSDL |
|
|
|
| - Nội dung tính theo thửa | thửa | 5.468 |
|
| - Nội dung tính theo xã | xã | 3.740.559 |
|
II | Chuyển đổi, bổ sung hoàn thiện CSDL đã xây dựng trước ngày 1/8/2016 |
|
|
|
1 | Chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL |
|
|
|
| Nội dung tính theo thửa | thửa | 6.020 |
|
| Nội dung tính theo xã | xã | 4.650.690 |
|
2 | Tích hợp CSDL |
|
|
|
| Nội dung tính theo thửa | xã | 2.579 |
|
| Nội dung tính theo xã | thửa | 1.769.028 |
|
III | Xây dựng CSDL địa chính đồng bộ với lập chỉnh lý bản đồ và đăng ký đất đai, cấp GCN (Đã được tính trong định mức đo đạc, cấp GCN). Mục CSDL địa chính bổ sung thêm các hạng mục sau) |
|
|
|
1 | Bổ sung CSDL địa chính |
|
|
|
| Nội dung tính theo thửa | thửa | 2.399 |
|
| Nội dung tính theo xã | xã | 7.441.652 |
|
2 | Tích hợp CSDL |
| - |
|
| Nội dung tính theo thửa | thửa | 652 |
|
| Nội dung tính theo xã | xã | 1.526.541 |
|
3.2. Cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
STT | Hạng mục công việc | CSDL thống kê đất đai kỳ trước | CSDL thống kê đất đai kỳ hiện tại |
I | Xây dựng CSDL thống kê |
|
|
1 | Cấp xã | 1.296.716 | 952.803 |
2 | Cấp huyện | 4.204.299 | 1.883.678 |
3 | Cấp tỉnh | 7.338.796 | 3.393.456 |
II | Xây dựng CSDL kiểm kê |
|
|
1 | Cấp xã |
|
|
| Tỷ lệ bản đồ 1/1.000 | 3.078.849 | 2.527.212 |
| Tỷ lệ bản đồ 1/2.000 | 3.210.990 | 2.653.336 |
| Tỷ lệ bản đồ 1/5.000 | 3.343.131 | 2.779.460 |
| Tỷ lệ bản đồ 1/10.000 | 3.541.342 | 2.968.646 |
2 | Cấp huyện |
|
|
| Tỷ lệ bản đồ 1/5.000 | 7.998.877 | 4.930.265 |
| Tỷ lệ bản đồ 1/10.000 | 8.228.101 | 5.166.771 |
| Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 | 8.457.325 | 5.403.277 |
3 | Cấp tỉnh |
|
|
| Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 | 19.302.146 | 14.047.053 |
| Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 | 20.007.248 | 14.047.053 |
| Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 | 20.712.351 | 14.047.053 |
Ghi chú: Khi xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê kỳ hiện tại thì một số hạng mục công vệc không được tính bao gồm công tác chuẩn bị; thu thập, rà soát và KTNT; trong trường hợp phải thực hiện thì áp dụng đầy đủ các hạng mục công việc theo định mức đã tính.
3. 3. Cơ sở dữ liệu giá đất (áp dụng giá đất tại địa phương)
- Bộ dữ liệu theo huyện (huyện): 16.429.858 đồng.
- Bộ dữ liệu theo thửa (thửa): 35.978 đồng.
3.4. Cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
STT | Hạng mục công việc | CSDL kế hoạch SDĐ kỳ trước | CSDL kế hoạch SDĐ kỳ hiện tại |
I | Xây dựng CSDL kế hoạch sử dụng đất |
|
|
2 | Cấp huyện | 18.203.027 | 38.135.810 |
3 | Cấp tỉnh | 4.168.077 | 7.951.309 |
II | Xây dựng CSDL Quy hoạch sử dụng đất |
|
|
2 | Cấp huyện |
|
|
| Tỷ lệ bản đồ 1/5.000 | 26.632.213 | 9.384.479 |
| Tỷ lệ bản đồ 1/10.000 | 27.232.115 | 9.635.606 |
| Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 | 27.832.017 | 9.886.732 |
3 | Cấp tỉnh |
|
|
| Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 | 48.494.963 | 20.265.951 |
| Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 | 49.506.610 | 21.277.598 |
| Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 | 50.518.256 | 22.289.244 |
Ghi chú: Khi xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ hiện tại thì một số hạng mục công vệc không được tính bao gồm công tác chuẩn bị; thu thập, rà soát và KTNT; trong trường hợp phải thực hiện thì áp dụng đầy đủ các hạng mục công việc theo định mức đã tính./.
- 1Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về giá dich vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có toạ độ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 4Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 19/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về vấn đề liên quan đến việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 22/2017/QĐ-UBND
- 6Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính; đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 29/2018/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 1934/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang
- 10Nghị quyết 100/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND do tỉnh Gia Lai ban hành
- 1Luật giá 2012
- 2Luật đất đai 2013
- 3Thông tư 162/2014/TT-BTC quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Thông tư 35/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 14/2017/TT-BTNMT Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về giá dich vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có toạ độ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 10Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 11Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 19/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về vấn đề liên quan đến việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 22/2017/QĐ-UBND
- 13Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính; đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 14Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 15Quyết định 29/2018/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 16Quyết định 1934/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang
- 17Nghị quyết 100/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND do tỉnh Gia Lai ban hành
Quyết định 15/2018/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- Số hiệu: 15/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/06/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Hữu Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra