- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 35/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 14/2017/TT-BTNMT Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2019/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 07 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 16/2018/QĐ-UBND NGÀY 16 THÁNG 7 NĂM 2018 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Mục IV vào Phần III của Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, ban hành kèm theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng (chi tiết theo Bảng đơn giá kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 01 năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN III. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI
IV. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH
TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí dụng cụ, vật liệu | Chi phí thiết bị | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá (đồng) |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4=1+2+3 | 5=4x15% | 6=5+4 |
I | Xây dựng CSDL địa chính đối với trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận | |||||||
I.1 | Xây dựng CSDL địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và quét giấy tờ pháp lý, xử lý tập tin) | |||||||
1 | Công tác chuẩn bị | Thửa | 731 | 12 | 7 | 750 | 113 | 863 |
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL địa chính trên địa bàn thi công | Thửa | 374 | 6 | 4 | 384 | 58 | 442 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL địa chính | Thửa | 357 | 6 | 3 | 366 | 55 | 421 |
2 | Thu thập tài liệu, dữ liệu | Thửa | 1.441 | 22 | 0 | 1.463 | 219 | 1.682 |
3 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu | Thửa | 4.734 | 608 | 65 | 5.407 | 811 | 6.218 |
3.1 | Rà soát, đánh giá tài liệu, dữ liệu; lập báo cáo kết quả thực hiện | Thửa | 1.124 | 31 | 19 | 1.174 | 176 | 1.350 |
3.2 | Phân loại thửa đất; lập biểu tổng hợp | Thửa | 1.311 | 37 | 22 | 1.370 | 206 | 1.576 |
3.3 | Làm sạch, sắp xếp và đánh số thứ tự theo quy định về hồ sơ địa chính đối với Hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất | Thửa | 2.299 | 540 | 24 | 2.863 | 429 | 3.292 |
4 | Xây dựng dữ liệu không gian địa chính | Thửa | 30.611 | 856 | 1.295 | 32.761 | 4.914 | 37.675 |
4.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính | Thửa | 4.287 | 121 | 91 | 4.499 | 675 | 5.174 |
4.1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian địa chính với nội dung tương ứng trong bản đồ địa chính để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ địa chính | Thửa | 271 | 8 | 6 | 285 | 43 | 328 |
4.1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai | Thửa | 1.415 | 40 | 30 | 1.485 | 223 | 1.708 |
4.1.3 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian địa chính theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai | Thửa | 2.601 | 73 | 55 | 2.729 | 409 | 3.138 |
4.2 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã | Thửa | 312 | 9 | 14 | 335 | 50 | 385 |
4.3 | Đối với khu vực chưa có bản đồ địa chính | Thửa | 20.809 | 581 | 952 | 22.342 | 3.351 | 25.693 |
4.3.1 | Chuyển đổi bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 vào dữ liệu không gian địa chính | Thửa | 5.202 | 145 | 476 | 5.823 | 873 | 6.696 |
4.3.2 | Chuyển đổi vào dữ liệu không gian địa chính và định vị trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính chưa theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 hoặc bản đồ giải thửa dạng số | Thửa | 10.405 | 291 | 238 | 10.934 | 1.640 | 12.574 |
4.3.3 | Quét và định vị sơ bộ trên dữ liệu không gian đất đai nên sơ đồ, bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ giả định hoặc bản đồ giải thửa dạng giấy | Thửa | 5.202 | 145 | 238 | 5.585 | 838 | 6.423 |
4.4 | Định vị khu vực dồn điền đổi thửa trên dữ liệu không gian đất đai nền trên cơ sở các hồ sơ, tài liệu hiện có | Thửa | 5.202 | 145 | 238 | 5.585 | 838 | 6.423 |
5 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính | Thửa | 25.908 | 723 | 1.279 | 27.910 | 4.186 | 32.096 |
5.1 | Kiểm tra tính đầy đủ thông tin của thửa đất, lựa chọn tài liệu theo thứ tự ưu tiên | Thửa | 2.081 | 58 | 36 | 2.175 | 326 | 2.501 |
5.2 | Lập bảng tham chiếu số thửa cũ và số thửa mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận theo bản đồ cũ nhưng chưa cấp đổi Giấy chứng nhận | Thửa | 1.040 | 29 | 18 | 1.087 | 163 | 1.250 |
5.3 | Nhập thông tin từ tài liệu đã lựa chọn | Thửa | 22.787 | 636 | 1.225 | 24.648 | 3.697 | 28.345 |
| Loại thửa đất |
|
|
|
|
|
|
|
| + Loại I: Thửa đất loại A (đã được cấp Giấy chứng nhận chưa có tài sản gắn liền với đất) | Thửa | 22.787 | 636 | 1.225 | 24.648 | 3.697 | 28.345 |
| + Loại II: Thửa đất loại B (đã được cấp Giấy chứng nhận và có tài sản gắn liền với đất); Thửa đất loại D (Căn hộ, văn phòng, cơ sở dịch vụ - thương mại trong nhà chung cư, nhà hỗn hợp đã được cấp Giấy chứng nhận) | Thửa | 27.344 | 636 | 1.225 | 29.205 | 4.381 | 33.586 |
| + Loại III: Thửa đất loại C (Giấy chứng nhận cấp chung cho nhiều thửa đất) | Thửa | 11.393 | 636 | 1.225 | 13.254 | 1.988 | 15.242 |
| + Loại IV: Thửa đất loại E (chưa được cấp Giấy chứng nhận hoặc không được cấp Giấy chứng nhận) | Thửa | 11.393 | 636 | 1.225 | 13.254 | 1.988 | 15.242 |
6 | Hoàn thiện dữ liệu địa chính | Thửa | 2.601 | 21 | 115 | 2.737 | 410 | 3.147 |
6.1 | Hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL | Thửa | 2.081 | 17 | 91 | 2.189 | 328 | 2.517 |
6.2 | Xuất sổ địa chính (điện tử) theo khuôn dạng tệp tin PDF | Thửa | 520 | 4 | 24 | 548 | 82 | 630 |
7 | Xây dựng siêu dữ liệu địa chính | Thửa | 721 | 6 | 15 | 742 | 112 | 854 |
7.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính | Thửa | 705 | 6 | 14 | 725 | 109 | 834 |
7.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã | Thửa | 16 | 0 | 1 | 17 | 3 | 20 |
8 | Đối soát, tích hợp dữ liệu vào hệ thống (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện) | Thửa | 4.456 | 37 | 233 | 4.726 | 709 | 5.435 |
8.1 | Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL | Thửa | 1.221 | 12 | 68 | 1.301 | 195 | 1.496 |
8.2 | Ký số vào sổ địa chính (điện từ) | Thửa | 1.154 | 8 | 64 | 1.226 | 184 | 1.410 |
8.3 | Tích hợp dữ liệu vào hệ thống theo định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng | Thửa | 2.081 | 17 | 101 | 2.199 | 330 | 2.529 |
9 | Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính | Thửa | 393 | 4 | 8 | 405 | 61 | 466 |
| Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính | Thửa | 393 | 4 | 8 | 405 | 61 | 466 |
I.2 | Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền | |||||||
1 | Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền | Xã | 6.242.926 | 42.604 | 131.096 | 6.416.626 | 962.495 | 7.379.121 |
1.1 | Xử lý biên theo quy định về bản đồ đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau | Xã | 1.040.488 | 7.145 | 21.988 | 1.069.621 | 160.443 | 1.230.064 |
1.2 | Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền | Xã | 2.497.170 | 17.154 | 52.800 | 2.567.124 | 385.069 | 2.952.193 |
1.3 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL | Xã | 624.293 | 4.576 | 14.068 | 642.937 | 96.441 | 739.378 |
1.4 | Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã | Xã | 2.080.975 | 13.729 | 42.240 | 2.136.944 | 320.542 | 2.457.486 |
2 | Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền | Xã | 3.537.658 | 24.299 | 99.188 | 3.661.145 | 549.172 | 4.210.317 |
2.1 | Xử lý tiếp biên dữ liệu không gian đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề | Xã | 2.497.170 | 17.154 | 52.800 | 2.567.124 | 385.069 | 2.952.193 |
2.2 | Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng | Xã | 1.040.488 | 7.145 | 46.388 | 1.094.021 | 164.103 | 1.258.124 |
I.3 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin | |||||||
1 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |||||||
1.1 | Quét trang A3 | Trang A3 | 1.954 | 45 | 111 | 2.110 | 317 | 2.427 |
1.2 | Quét trang A4 | Trang A4 | 1.303 | 42 | 82 | 1.427 | 214 | 1.641 |
2 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) | Trang A3, A4 | 651 | 10 | 15 | 676 | 101 | 777 |
3 | Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL | Thửa | 1.629 | 5 | 95 | 1.729 | 259 | 1.988 |
II | Xây dựng CSDL địa chính đối với trường hợp thực hiện đồng bộ với lập, chỉnh lý bản đồ địa chính và đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận | |||||||
1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu (0,5 định mức tại Mục 2 Bảng số 01 - TT35/2017/TT-BTNMT) | Thửa | 187 | 11 | 7 | 205 | 31 | 236 |
| Thu thập tài liệu phục vụ công tác xây dựng CSDL địa chính | Thửa | 187 | 11 | 7 | 205 | 31 | 236 |
2 | Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính gắn với xây dựng dữ liệu không gian | Xã | 6.243.238 | 1.057.035 | 155.510 | 7.455.783 | 1.118.367 | 8.574.150 |
2.1 | Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền | Xã | 6.242.926 | 1.057.026 | 155.496 | 7.455.448 | 1.118.317 | 8.573.765 |
- | Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền (mục 1.2 bảng số 2 - TT35/2017/TT-BTNMT) | Xã | 2.497.170 | 425.599 | 52.800 | 2.975.569 | 446.335 | 3.421.904 |
- | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL (mục 1.3 bảng số 2 - TT35/2017/TT-BTNMT) | Xã | 624.293 | 113.537 | 14.068 | 751.898 | 112.785 | 864.683 |
- | Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã (mục 1.4 bảng số 2 - TT35/2017/TT-BTNMT) | Xã | 2.080.975 | 340.612 | 42.240 | 2.463.827 | 369.574 | 2.833.401 |
- | Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng (mục 2.2 bảng số 2 - TT35/2017/TT-BTNMT) | Xã | 1.040.488 | 177.278 | 46.388 | 1.264.154 | 189.623 | 1.453.777 |
2.2 | Xây dựng dữ liệu không gian địa chính | Thửa | 312 | 9 | 14 | 335 | 50 | 385 |
| Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã (mục 4.2 bảng số 1 - TT35/2017/TT-BTNMT) | Thửa | 312 | 9 | 14 | 335 | 50 | 385 |
1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu (0,5 định mức tại Mục 2 Bảng số 01 - TT35/2017/TT-BTNMT) | Thửa | 187 | 11 | 7 | 205 | 31 | 236 |
| Thu thập tài liệu phục vụ công tác xây dựng CSDL địa chính | Thửa | 187 | 11 | 7 | 205 | 31 | 236 |
2 | Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính gắn với xây dựng dữ liệu không gian | Xã | 6.243.238 | 1.057.035 | 155.510 | 7.455.783 | 1.118.367 | 8.574.150 |
2.1 | Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền | Xã | 6.242.926 | 1.057.026 | 155.496 | 7.455.448 | 1.118.317 | 8.573.765 |
- | Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền (mục 1.2 bảng số 2 - TT35/2017/TT-BTNMT) | Xã | 2.497.170 | 425.599 | 52.800 | 2.975.569 | 446.335 | 3.421.904 |
- | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL (mục 1.3 bảng số 2 - TT35/2017/TT-BTNMT) | Xã | 624.293 | 113.537 | 14.068 | 751.898 | 112.785 | 864.683 |
- | Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã (mục 1.4 bảng số 2 - TT35/2017/TT-BTNMT) | Xã | 2.080.975 | 340.612 | 42.240 | 2.463.827 | 369.574 | 2.833.401 |
- | Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng (mục 2.2 bảng số 2 - TT35/2017/TT-BTNMT) | Xã | 1.040.488 | 177.278 | 46.388 | 1.264.154 | 189.623 | 1.453.777 |
2.2 | Xây dựng dữ liệu không gian địa chính | Thửa | 312 | 9 | 14 | 335 | 50 | 385 |
| Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã (mục 4.2 bảng số 1 - TT35/2017/TT-BTNMT) | Thửa | 312 | 9 | 14 | 335 | 50 | 385 |
3 | Xây dựng siêu dữ liệu địa chính (mục 7 bảng số 1 - TT35/2017/TT-BTNMT) | Thửa | 721 | 23 | 15 | 759 | 114 | 873 |
- | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính | Thửa | 705 | 22 | 14 | 741 | 111 | 852 |
- | Nhập thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã | Thửa | 16 | 1 | 1 | 18 | 3 | 20 |
4 | Tích hợp dữ liệu vào hệ thống (0,25 định mức tại Mục 8.3 Bảng số 01 - TT35/2017/TT-BTNMT) | Thửa | 520 | 46 | 25 | 591 | 89 | 680 |
| Tích hợp dữ liệu vào hệ thống theo định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng | Thửa | 520 | 46 | 25 | 591 | 89 | 680 |
5 | Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính (Mục 9 Bảng số 01 - TT35/2017/TT-BTNMT) | Thửa | 393 | 13 | 8 | 414 | 62 | 476 |
| Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính | Thửa | 393 | 13 | 8 | 414 | 62 | 476 |
- 1Quyết định 40/2018/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 52/2018/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 01/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 4Quyết định 05/2019/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục II, Phụ lục III kèm theo Quyết định 71/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2015 đến năm 2019
- 5Quyết định 08/2019/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất thuộc Bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019) trên địa bàn 07 huyện
- 6Quyết định 635/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch kê khai đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và lập, cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019
- 7Quyết định 1358/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, hồ sơ địa chính; đăng ký, kê khai cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 28/2019/QĐ-UBND về Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 35/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 14/2017/TT-BTNMT Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Quyết định 40/2018/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 7Quyết định 52/2018/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 01/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 9Quyết định 05/2019/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục II, Phụ lục III kèm theo Quyết định 71/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2015 đến năm 2019
- 10Quyết định 08/2019/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất thuộc Bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019) trên địa bàn 07 huyện
- 11Quyết định 635/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch kê khai đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và lập, cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019
- 12Quyết định 1358/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, hồ sơ địa chính; đăng ký, kê khai cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 28/2019/QĐ-UBND về Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 02/2019/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 02/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/01/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Lê Văn Hiếu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/01/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực