Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2019/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 07 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 16/2018/QĐ-UBND NGÀY 16 THÁNG 7 NĂM 2018 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung Mục IV vào Phần III của Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, ban hành kèm theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng (chi tiết theo Bảng đơn giá kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 01 năm 2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TN&MT, TC;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Công báo tnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- HTĐT: sotp@soctrang.gov.vn;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Hiểu

 

BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

PHẦN III. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI

IV. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH

TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí dụng cụ, vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá (đồng)

A

B

C

1

2

3

4=1+2+3

5=4x15%

6=5+4

I

Xây dựng CSDL địa chính đối với trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận

I.1

Xây dựng CSDL địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và quét giấy tờ pháp lý, xử lý tập tin)

1

Công tác chuẩn bị

Thửa

731

12

7

750

113

863

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL địa chính trên địa bàn thi công

Thửa

374

6

4

384

58

442

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL địa chính

Thửa

357

6

3

366

55

421

2

Thu thập tài liệu, dữ liệu

Thửa

1.441

22

0

1.463

219

1.682

3

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

Thửa

4.734

608

65

5.407

811

6.218

3.1

Rà soát, đánh giá tài liệu, dữ liệu; lập báo cáo kết quả thực hiện

Thửa

1.124

31

19

1.174

176

1.350

3.2

Phân loại thửa đất; lập biểu tổng hợp

Thửa

1.311

37

22

1.370

206

1.576

3.3

Làm sạch, sắp xếp và đánh số thứ tự theo quy định về hồ sơ địa chính đối với Hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất

Thửa

2.299

540

24

2.863

429

3.292

4

Xây dựng dữ liệu không gian địa chính

Thửa

30.611

856

1.295

32.761

4.914

37.675

4.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính

Thửa

4.287

121

91

4.499

675

5.174

4.1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian địa chính với nội dung tương ứng trong bản đồ địa chính để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ địa chính

Thửa

271

8

6

285

43

328

4.1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai

Thửa

1.415

40

30

1.485

223

1.708

4.1.3

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian địa chính theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai

Thửa

2.601

73

55

2.729

409

3.138

4.2

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã

Thửa

312

9

14

335

50

385

4.3

Đối với khu vực chưa có bản đồ địa chính

Thửa

20.809

581

952

22.342

3.351

25.693

4.3.1

Chuyển đổi bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 vào dữ liệu không gian địa chính

Thửa

5.202

145

476

5.823

873

6.696

4.3.2

Chuyển đổi vào dữ liệu không gian địa chính và định vị trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính chưa theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 hoặc bản đồ giải thửa dạng số

Thửa

10.405

291

238

10.934

1.640

12.574

4.3.3

Quét và định vị sơ bộ trên dữ liệu không gian đất đai nên sơ đồ, bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ giả định hoặc bản đồ giải thửa dạng giấy

Thửa

5.202

145

238

5.585

838

6.423

4.4

Định vị khu vực dồn điền đổi thửa trên dữ liệu không gian đất đai nền trên cơ sở các hồ sơ, tài liệu hiện có

Thửa

5.202

145

238

5.585

838

6.423

5

Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính

Thửa

25.908

723

1.279

27.910

4.186

32.096

5.1

Kiểm tra tính đầy đủ thông tin của thửa đất, lựa chọn tài liệu theo thứ tự ưu tiên

Thửa

2.081

58

36

2.175

326

2.501

5.2

Lập bảng tham chiếu số thửa cũ và số thửa mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận theo bản đồ cũ nhưng chưa cấp đổi Giấy chứng nhận

Thửa

1.040

29

18

1.087

163

1.250

5.3

Nhập thông tin từ tài liệu đã lựa chọn

Thửa

22.787

636

1.225

24.648

3.697

28.345

 

Loại thửa đất

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Loại I: Thửa đất loại A (đã được cấp Giấy chứng nhận chưa có tài sản gắn liền với đất)

Thửa

22.787

636

1.225

24.648

3.697

28.345

 

+ Loại II: Thửa đất loại B (đã được cấp Giấy chứng nhận và có tài sản gắn liền với đất); Thửa đất loại D (Căn hộ, văn phòng, cơ sở dịch vụ - thương mại trong nhà chung cư, nhà hỗn hợp đã được cấp Giấy chứng nhận)

Thửa

27.344

636

1.225

29.205

4.381

33.586

 

+ Loại III: Thửa đất loại C (Giấy chứng nhận cấp chung cho nhiều thửa đất)

Thửa

11.393

636

1.225

13.254

1.988

15.242

 

+ Loại IV: Thửa đất loại E (chưa được cấp Giấy chứng nhận hoặc không được cấp Giấy chứng nhận)

Thửa

11.393

636

1.225

13.254

1.988

15.242

6

Hoàn thiện dữ liệu địa chính

Thửa

2.601

21

115

2.737

410

3.147

6.1

Hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL

Thửa

2.081

17

91

2.189

328

2.517

6.2

Xuất sổ địa chính (điện tử) theo khuôn dạng tệp tin PDF

Thửa

520

4

24

548

82

630

7

Xây dựng siêu dữ liệu địa chính

Thửa

721

6

15

742

112

854

7.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính

Thửa

705

6

14

725

109

834

7.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã

Thửa

16

0

1

17

3

20

8

Đối soát, tích hợp dữ liệu vào hệ thống (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện)

Thửa

4.456

37

233

4.726

709

5.435

8.1

Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL

Thửa

1.221

12

68

1.301

195

1.496

8.2

Ký số vào sổ địa chính (điện từ)

Thửa

1.154

8

64

1.226

184

1.410

8.3

Tích hợp dữ liệu vào hệ thống theo định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Thửa

2.081

17

101

2.199

330

2.529

9

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính

Thửa

393

4

8

405

61

466

 

Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính

Thửa

393

4

8

405

61

466

I.2

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

1

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

6.242.926

42.604

131.096

6.416.626

962.495

7.379.121

1.1

Xử lý biên theo quy định về bản đồ đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau

1.040.488

7.145

21.988

1.069.621

160.443

1.230.064

1.2

Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền

2.497.170

17.154

52.800

2.567.124

385.069

2.952.193

1.3

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL

624.293

4.576

14.068

642.937

96.441

739.378

1.4

Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã

2.080.975

13.729

42.240

2.136.944

320.542

2.457.486

2

Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền

3.537.658

24.299

99.188

3.661.145

549.172

4.210.317

2.1

Xử lý tiếp biên dữ liệu không gian đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề

2.497.170

17.154

52.800

2.567.124

385.069

2.952.193

2.2

Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

1.040.488

7.145

46.388

1.094.021

164.103

1.258.124

I.3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

1

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

1.1

Quét trang A3

Trang A3

1.954

45

111

2.110

317

2.427

1.2

Quét trang A4

Trang A4

1.303

42

82

1.427

214

1.641

2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

651

10

15

676

101

777

3

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL

Thửa

1.629

5

95

1.729

259

1.988

II

Xây dựng CSDL địa chính đối với trường hợp thực hiện đồng bộ với lập, chỉnh lý bản đồ địa chính và đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu (0,5 định mức tại Mục 2 Bảng số 01 - TT35/2017/TT-BTNMT)

Thửa

187

11

7

205

31

236

 

Thu thập tài liệu phục vụ công tác xây dựng CSDL địa chính

Thửa

187

11

7

205

31

236

2

Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính gắn với xây dựng dữ liệu không gian

6.243.238

1.057.035

155.510

7.455.783

1.118.367

8.574.150

2.1

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

6.242.926

1.057.026

155.496

7.455.448

1.118.317

8.573.765

-

Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền (mục 1.2 bảng số 2 - TT35/2017/TT-BTNMT)

2.497.170

425.599

52.800

2.975.569

446.335

3.421.904

-

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL (mục 1.3 bảng số 2 - TT35/2017/TT-BTNMT)

624.293

113.537

14.068

751.898

112.785

864.683

-

Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã (mục 1.4 bảng số 2 - TT35/2017/TT-BTNMT)

2.080.975

340.612

42.240

2.463.827

369.574

2.833.401

-

Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng (mục 2.2 bảng số 2 - TT35/2017/TT-BTNMT)

1.040.488

177.278

46.388

1.264.154

189.623

1.453.777

2.2

Xây dựng dữ liệu không gian địa chính

Thửa

312

9

14

335

50

385

 

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã (mục 4.2 bảng số 1 - TT35/2017/TT-BTNMT)

Thửa

312

9

14

335

50

385

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu (0,5 định mức tại Mục 2 Bảng số 01 - TT35/2017/TT-BTNMT)

Thửa

187

11

7

205

31

236

 

Thu thập tài liệu phục vụ công tác xây dựng CSDL địa chính

Thửa

187

11

7

205

31

236

2

Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính gắn với xây dựng dữ liệu không gian

6.243.238

1.057.035

155.510

7.455.783

1.118.367

8.574.150

2.1

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

6.242.926

1.057.026

155.496

7.455.448

1.118.317

8.573.765

-

Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền (mục 1.2 bảng số 2 - TT35/2017/TT-BTNMT)

2.497.170

425.599

52.800

2.975.569

446.335

3.421.904

-

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL (mục 1.3 bảng số 2 - TT35/2017/TT-BTNMT)

624.293

113.537

14.068

751.898

112.785

864.683

-

Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã (mục 1.4 bảng số 2 - TT35/2017/TT-BTNMT)

2.080.975

340.612

42.240

2.463.827

369.574

2.833.401

-

Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng (mục 2.2 bảng số 2 - TT35/2017/TT-BTNMT)

1.040.488

177.278

46.388

1.264.154

189.623

1.453.777

2.2

Xây dựng dữ liệu không gian địa chính

Thửa

312

9

14

335

50

385

 

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã (mục 4.2 bảng số 1 - TT35/2017/TT-BTNMT)

Thửa

312

9

14

335

50

385

3

Xây dựng siêu dữ liệu địa chính (mục 7 bảng số 1 - TT35/2017/TT-BTNMT)

Thửa

721

23

15

759

114

873

-

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính

Thửa

705

22

14

741

111

852

-

Nhập thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã

Thửa

16

1

1

18

3

20

4

Tích hợp dữ liệu vào hệ thống (0,25 định mức tại Mục 8.3 Bảng số 01 - TT35/2017/TT-BTNMT)

Thửa

520

46

25

591

89

680

 

Tích hợp dữ liệu vào hệ thống theo định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Thửa

520

46

25

591

89

680

5

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính (Mục 9 Bảng số 01 - TT35/2017/TT-BTNMT)

Thửa

393

13

8

414

62

476

 

Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính

Thửa

393

13

8

414

62

476

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 02/2019/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

  • Số hiệu: 02/2019/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/01/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
  • Người ký: Lê Văn Hiếu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 21/01/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản