- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1Quyết định 57/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2020 đến năm 2024
- 2Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2019
- 3Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2019/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 22 tháng 02 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 19 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh Bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Để thực hiện Công văn số 02/HĐND-KTNS ngày 04 tháng 01 năm 2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến sửa đổi, bổ sung một số nội dung của bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2015 đến năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7345/TTr-STNMT ngày 20 tháng 12 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục II, Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2015 đến năm 2019.
(Kèm theo Phụ lục II, Phụ lục III)
Điều 2. Điều khoản chuyển tiếp
Đối với các hồ sơ thuộc các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai năm 2013 và các hồ sơ khác có liên quan đến thực hiện Bảng giá đất quy định tại Phụ lục II, Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2015 đến năm 2019 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận đúng quy định trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2015 đến năm 2019 và Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2015 đến năm 2019 kèm theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các Sở: Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư và Cục Thuế tỉnh hướng dẫn, kiểm tra và tổ chức thực hiện Quyết định này theo quy định.
2. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 3 năm 2019.
2. Quyết định này bãi bỏ Phụ lục II, Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2015 đến năm 2019.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Khu vực | Loại xã Vị trí | Xã loại I | Xã loại II | Xã loại III |
I | 1 | 1.240 | 935 | 520 |
2 | 940 | 715 | 392 | |
3 | 680 | 515 | 287 | |
II | 1 | 500 | 375 | 194 |
2 | 375 | 275 | 160 | |
3 | 285 | 210 | 115 | |
III | 1 | 175 | 120 | 78 |
2 | 120 | 98 | 66 | |
3 | 98 | 87 | 60 |
2. Bảng giá đất tại các trục đường giao thông chính
a) Thành phố Tây Ninh
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | |
Từ | Đến | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | ĐƯỜNG 786 | Ngã 4 Quốc tế | Hết ranh TP.Tây Ninh (hướng đi Thanh Điền) | 1.700 |
2 | QUỐC LỘ 22B | Ngã 4 Bình Minh | Ranh TP - Châu Thành (hướng đi Ngã ba Đông Á | 1.500 |
Ngã 4 Bình Minh | Ranh TP - Châu Thành (hướng Tân Biên) | 1.600 | ||
3 | ĐT 798 (Bình Minh cũ) | Ranh phường 1 | Cầu Gió | 1.150 |
Cầu Gió | ĐT 785 | 1.050 | ||
4 | TRẦN PHÚ (ĐT 785 cũ) | Ngã ba Lâm Vồ | Kênh Tây | 2.150 |
Kênh Tây | Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân | 1.500 | ||
Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân | Ranh TP - Tân Châu (hướng Tân Châu) | 1.050 | ||
5 | ĐT 793 | Ngã tư Tân Bình | Ranh TP- Tân Biên (hướng Tân Biên) | 850 |
6 | ĐT 784 | Ngã tư Tân Bình | Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC) | 900 |
b) Huyện Bến Cầu
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | |
Từ | Đến | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đường Xuyên Á đoạn qua xã An Thạnh (xã loại II) | Đoạn từ cầu Gò Dầu | Đến nhà ông Sạn | 720 |
Đoạn từ nhà ông Sạn | Đến hết ranh đất nhà ông Năm Truyện | 950 | ||
Đoạn từ nhà ông Năm Truyện | Đất hết ranh đất xã An Thạnh | 720 | ||
2 | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Tiên Thuận | Đoạn giáp ranh xã Lợi Thuận | Đến nhà nghỉ 126 | 400 |
Đoạn từ nhà nghỉ 126 | Đến nhà ông Tế | 520 | ||
Đoạn từ nhà ông Tế (đối diện chợ Rừng Dầu) | Đến giáp ranh xã Long Thuận | 400 | ||
Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Thuận (xã loại III) | Đoạn giáp ranh xã Tiên Thuận | Đến nhà ông Năm Rem | 520 | |
Đoạn từ ông Năm Rem | Đến UBND xã Long Thuận | 720 | ||
Đoạn từ UBND xã Long Thuận | Đến cầu Long Thuận | 940 | ||
Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Khánh (xã loại III) | Đoạn từ cầu Long Thuận | Hết ranh xã Long Khánh | 520 | |
Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Giang (xã loại III) | Đoạn từ giáp ranh xã Long Khánh | Đến ngã ba Long Giang | 520 | |
Đoạn từ ngã ba Long Giang | Đến cầu Xóm Khách | 400 | ||
Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Chữ (xã loại III) | Từ Cầu Xóm Khách | Đến Cầu Đình Long Chữ | 300 | |
Từ Cầu Đình Long Chữ | Đến trường Mẫu giáo Long Chữ | 400 | ||
Từ trường mẫu giáo Long Chữ | Đến giáp ranh xã Long Vĩnh | 520 |
c) Huyện Châu Thành
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | |
Từ | Đến | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Thanh Điền) | Cầu Nổi | Cây xăng Phước Hạnh | 1.250 |
Cây xăng Phước Hạnh | Giao lộ QL 22B và HL 10 (Ngã 4 vào Xóm rẫy) | 1.300 | ||
Giao lộ QL 22B và HL 10 (Ngã 4 vào Xóm rẫy) | Ngã 4 Trảng Lớn | 1.100 | ||
Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Thái Bình) | Ngã 4 Trảng Lớn | Ngã 3 Á Đông | 2.000 | |
Ngã 3 Á Đông | Giáp ranh Thành phố Tây Ninh | 1.700 | ||
Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Đồng Khởi) | Giáp ranh Thành phố Tây Ninh | Ngã 3 đường liên xã Đồng Khởi-Bình Minh TP Tây Ninh | 1.700 | |
Ngã 3 đường liên xã Đồng Khởi-Bình Minh TP Tây Ninh | Cây xăng 94 | 1.080 | ||
Cây xăng 94 | Cửa hàng sắt Minh Kiệt Phi Long | 1.000 | ||
Cửa hàng sắt Minh Kiệt Phi Long | Kênh TN17-6 | 840 | ||
Kênh TN17-6 | Giáp ranh huyện Tân Biên | 730 | ||
2 | Đường ĐT786 (xã Thanh Điền) | Giáp ranh Thành phố Tây Ninh (cống 3 miệng) | Ngã 4 Thanh Điền | 1.300 |
Ngã 4 Thanh Điền | Đường vô miếu Gia Gòn | 900 | ||
Đường ĐT786 (đoạn đi qua Long Vĩnh) | Đường vô miếu Gia Gòn | Cầu Gò Chai | 1.000 | |
Cầu Gò Chai | Ngã 4 chợ Long Vĩnh | 800 | ||
Ngã 4 chợ Long Vĩnh | Hết ranh xã Long Vĩnh | 600 | ||
3 | Đường ĐT781 (đoạn đi qua Thái Bình) | Giáp ranh Thành phố Tây Ninh | Ngã 3 Á Đông | 2.800 |
Ngã 4 Trãng Lớn | Giáp ranh Thị trấn Châu Thành | 1.700 | ||
4 | Đường Trưng Nữ Vương | Giáp ranh Thành phố Tây Ninh | Giáp Quốc lộ 22B | 1.800 |
d) Huyện Dương Minh Châu
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | |
Từ | Đến | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đường ĐT784 | Ranh Bàu Đồn - Truông Mít | Đường 17-17 | 1.150 |
Đường 17-17 | Văn phòng ấp Thuận Bình | 1.650 | ||
Văn phòng ấp Thuận Bình | Kênh N4 | 1.150 | ||
Kênh N4 | Ranh Truông Mít- Cầu Khởi | 1.950 | ||
Ranh Truông Mít- Cầu Khởi | Đường số 13 | 1.200 | ||
Đường số 13 | cầu Cầu Khởi | 1.650 | ||
cầu Cầu Khởi | Kênh tiêu Bến Đình | 1.200 | ||
Kênh tiêu Bến Đình | Đường ĐH 13 | 1.950 | ||
Đường ĐH 13 | Kênh TN3 | 1.200 | ||
Kênh TN3 | Ranh Chà Là-Bàu Năng | 1.650 | ||
Ranh Chà Là-Bàu Năng | Cầu K13 | 1.800 | ||
Cầu K13 | Ranh TP-Tây Ninh- DMC (hướng đi Núi Bà) | 1.800 | ||
2 | Đường ĐT781 | Ranh Thị trấn-Suối Đá | Ngã 3 Suối Đá-Khedol | 1.450 |
Ngã 3 Suối Đá-Khedol | Đường Sơn Đình 1 | 1.430 | ||
Đường Sơn Đình 1 | Ranh xã Phan-Bàu Năng. Kênh TN0-2A-2 | 1.200 | ||
Ranh xã Phan-Bàu Năng Kênh TN0-2A-2) | Cầu K13 | 1.200 | ||
Cầu K13 | Đường số 7-7 | 1.800 | ||
Đường số 7-7 | Đường số 3-3 | 1.800 | ||
Đường số 3-3 | Ranh DMC -TP.TNinh | 3.750 | ||
3 | Đường tỉnh lộ 26 (Chà La-Bàu Năng) | Đường 784 | Đường số 7-7 | 1.150 |
Đường số 7-7 | Ngã 3 Bàu Năng | 1.500 |
đ) Huyện Gò Dầu
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | |
Từ | Đến | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước) | Giáp ranh Thị trấn A | Đường vào Cty Hồng Phúc | 1.250 |
Đường vào Cty Hồng Phúc | Đường Cầu Sao-Xóm Đồng | 1.100 | ||
Đường Cầu Sao-Xóm Đồng | hết ranh xã Thanh Phước | 1.000 | ||
2 | Quốc lộ 22B | Cầu Rạch Sơn | Kênh N8-20 | 1.100 |
Kênh N8-20 | Cầu Đá Hàng | 1.200 | ||
Cầu Đá Hàng | Đường vào Trạm xá | 1.050 | ||
Đường vào Trạm xá | Đường Thạnh Đức-Cầu Khởi | 1.250 | ||
Đường Thạnh Đức - Cầu Khởi | Cầu Bàu Nâu 1 | 1.200 | ||
Cầu Bàu Nâu 1 | Kênh TN1 | 1.000 | ||
Kênh TN1 | Cầu Cẩm Giang | 1.000 | ||
Cầu Cẩm Giang | Hết ranh Cẩm Giang | 1.100 | ||
3 | Đường 782 | Giáp ranh Trảng Bàng | Đường số 23 | 1.150 |
Đường số 23 | Suối Cầu Đúc | 1.850 | ||
Suối Cầu Đúc | Đường ngã 3 Chùa Phước Minh | 1.450 | ||
Đường ngã 3 Chùa Phước Minh | Đường Xóm Bố, Bàu Đồn | 1.620 | ||
Ngã 3 Bàu Đồn | đường xe nước | 950 | ||
đường xe nước | cầu kênh Đông | 750 | ||
cầu kênh Đông | hết ranh xã Bàu Đồn | 650 | ||
4 | Đường ĐT784 (đoạn đi qua xã Bàu Đồn) | Đường Xóm Bố, Bàu Đồn | Kênh T4-B-2 | 1.100 |
Kênh T4-B-2 | Hết ranh Bàu Đồn | 1.100 |
e) Huyện Hòa Thành
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | |
Từ | Đến | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | PHAN VĂN ĐÁNG | Nguyễn Chí Thanh (Cao Thượng Phẩm cũ) | Trần Phú (Lộ Bình Dương cũ) | 2.000 |
2 | TÔN ĐỨC THẮNG (Báo Quốc Từ cũ) | Ranh T.trấn- LT Trung (Cây xăng Ông Mậu) | Khối vận xã Long Thành Trung | 2.000 |
Khối vận xã Long Thành Trung | Quốc lộ 22B | 1.300 | ||
3 | PHẠM HÙNG (Ca Bảo Đạo cũ) | Ngã 3 ranh Thị Trấn -Long Thành Trung | Ngã 4 Bệnh viện Đa khoa Hòa Thành | 2.100 |
Ngã 4 Bệnh viện Đa khoa Hòa Thành | Nguyễn Văn Cừ | 1.600 | ||
Nguyễn Văn Cừ | Quốc lộ 22B | 1.400 | ||
4 | NGUYỄN CHÍ THANH (Cao Thượng Phẩm cũ) | Ngã 3 ranh Thị Trấn -Long Thành Trung | Trường THPT Nguyễn Trung Trực | 1.700 |
Trường THPT Nguyễn Trung Trực | Quốc lộ 22B | 1.100 | ||
5 | LẠC LONG QUÂN (Ngô Tùng Châu cũ) | Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ) | Bùng binh cửa 7 ngoại ô | 4.500 |
Bùng binh cửa 7 ngoại ô | Phạm văn Đồng (Nguyễn Thái Học) | 5.000 | ||
Phạm Văn Đồng (Nguyễn Thái Học) | 30-4 (Ngã 3 Mít Một) | 4.500 | ||
6 | ÂU CƠ (Quan Âm Các) | Cửa 7 ngoại ô | Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ) | 3.300 |
7 | Đ.30/4 (Nối dài) | Từ ranh TP.Tây Ninh | Ngã 3 vào Trường Chính Trị | 6.000 |
8 | QUỐC LỘ 22B | Ngã 3 vào Trường Chính Trị | Đến Cầu Nổi (Trường Chính Trị) | 1.800 |
Ngã 3 vào Trường Chính Trị | Ngã Tư Hiệp Trường | 1.800 | ||
Ngã Tư Hiệp Trường | Ranh xã Hiệp Tân -Long Thành Trung | 1.750 | ||
Ranh xã Hiệp Tân - Long Thành Trung | Ranh xã Long Thành Nam - Trường Tây | 1.450 | ||
Đoạn còn lại | 1.100 | |||
9 | CHÂU VĂN LIÊM (Phổ Đà Sơn-Phước Đức Cù cũ) | Phạm Văn Đồng | Lý Thường Kiệt | 2.450 |
Nguyễn Huệ | An Dương Vương | 2.350 | ||
10 | PHẠM VĂN ĐỒNG (Nguyễn Thái Học- Phạm Ngọc Trấn cũ) | Lạc Long Quân (Ngô Tùng Châu cũ) | Sân vận động Hòa Thành | 5.400 |
Sân vận động Hòa Thành | Ranh xã Hiệp Tân -Thị trấn | 4.400 | ||
11 | ĐƯỜNG 781 (Đường CMT8 nối dài) | Trọn tuyến | 4.000 | |
12 | AN DƯƠNG VƯƠNG (Lộ Bình Dương cũ) | Cửa 7 Tòa Thánh | Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ) | 3.150 |
13 | TRẦN PHÚ (Lộ Bình Dương cũ) | Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ) | Trịnh Phong Đáng (Lộ Thiên Cang cũ) | 3.150 |
Trịnh Phong Đáng (Lộ Thiên Cang cũ) | Quốc lộ 22B | 2.450 | ||
14 | TRỊNH PHONG ĐÁNG (Lộ Thiên Cang) | Trần Phú (Lộ Bình Dương cũ) | Ranh xã Trường Tây | 2.650 |
Ranh Trường Tây | Hết tuyến | 2.200 | ||
15 | NGUYỄN VĂN LINH (Lộ Trung Hòa cũ) | Từ ranh Thị trấn - Long Thành Bắc | Cổng văn hóa ấp Long Đại | 3.200 |
Cổng văn hóa ấp Long Đại | Ranh Trường Tây - Trường Hòa | 2.900 | ||
Ranh Trường Tây - Trường Hòa | Cầu Giải Khổ | 1.450 | ||
Cầu Giải Khổ | Đ. Nguyễn Lương Bằng | 1.400 | ||
16 | NGUYỄN LƯƠNG BẰNG (Thiên Thọ Lộ cũ) | Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ) | Quốc lộ 22B | 1.100 |
17 | Đường vào chợ Trường Lưu | Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ) | Chợ Trường Lưu | 2.550 |
18 | Đường xung quanh chợ trường Lưu | Trọn tuyến | 1.600 | |
19 | NGÔ QUYỀN | Tôn Đức Thắng (Báo Quốc Từ cũ) | Trần Phú (Lộ Bình Dương cũ) | 1.800 |
Trần Phú (Lộ Bình Dương cũ) | Đường vào Trường THPT Nguyễn Chí Thanh (đường vòng quanh chợ Long Hải) | 2.000 | ||
Đường vào Trường THPT Nguyễn Chí Thanh | Đường Hốc Trâm | 1.450 | ||
20 | NGUYỄN VĂN CỪ | Tôn Đức Thắng (Báo Quốc Từ cũ) | Quốc lộ 22B | 1.250 |
21 | THƯỢNG THÂU THANH | Tôn Đức Thắng (Báo Quốc Từ cũ) | Phạm Hùng (Ca Bảo Đạo cũ) | 1.950 |
Phạm Hùng (Ca Bảo Đạo cũ) | Quốc lộ 22B | 1.250 | ||
22 | Đường Cầu Trường Long đi Chà Là | Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ) | Cầu Trường Long | 1.450 |
23 | Đường Nhựa mới ấp Hiệp Hòa | Lạc Long Quân | Quốc lộ 22B | 1.600 |
g) Huyện Tân Châu
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | |
Từ | Đến | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) | Ngã 3 Kà Tum | Cầu Đại Thắng | 2.300 |
Ngã 3 Kà Tum | Đi xã Tân Hà (cách ngã ba 200 mét) | 2.000 | ||
Ngã 3 Kà Tum | Đi nông trường Bổ Túc (cách ngã ba 200 mét) | 1.400 | ||
2 | Tiếp giáp đường 785 (ngã 3 Ka Tum) | Tiếp giáp đường 785 | Đi ấp Đông Tiến (đến hết ranh Chợ Tân Đông) | 2.600 |
Đi ấp Đông Tiến (từ ranh Chợ Tân Đông) | Đến khoảng cách 200 mét về hướng ấp Đồng Tiến | 1.700 |
h) Huyện Trảng Bàng
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | |
Từ | Đến | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Quốc lộ 22 đoạn xã An Tịnh | Ranh TP Hồ Chí Minh | VP ấp An Bình | 1.750 |
VP ấp An Bình | Cầu Trưởng Chừa | 1.350 | ||
2 | Quốc lộ 22 đoạn xã Gia Lộc, An Hòa | Ranh TT Trảng Bàng | Giáp ranh H. Gò Dầu | 1.400 |
3 | Đường tránh Quốc lộ 22 | Đường 782 T Trảng Bàng | Ngã 3 đường Quốc lộ 22 | 1.050 |
4 | Tỉnh lộ 6 (đường 787B) xã An Hòa | Ranh TT Trảng Bàng | Ranh tỉnh Long An | 1.050 |
5 | Tỉnh lộ 6A (đường 787A) xã Gia Lộc | Ranh TT Trảng Bàng | Kênh giáp Lộc Hưng | 1.300 |
6 | Đường DT 782 | Ranh TT Trảng Bàng | Cầu Cây trường | 1.350 |
Cầu Cây trường | Ranh Gò Dầu | 1.300 | ||
7 | Hương lộ 2 | Ngã 4 An Bình | Cống Ông Cả | 1.700 |
Ngã 4 An Bình | Suối Lồ Ô | 1.700 | ||
8 | Đường quanh KCN Trảng Bàng | Suối Lồ Ô | Ngã 3 An Khương- Ngã 3 Cây Khế - Ranh KCN Linh Trung | 1.300 |
Ranh KCN Linh Trung | Quốc lộ 22A | 1.300 | ||
9 | Tỉnh lộ 787B | Ranh An Hòa-Thị trấn (cống cầu ông hố cũ) | Cầu Quan | 1.400 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | |
Từ | Đến | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | ĐẠI LỘ 30/4 | Ngã 3 Lâm Vồ | Ngã ba vô BV Quân Y | 7.500 |
Ngã ba vô BV Quân Y | Ngã ba mũi tàu | 11.040 | ||
Ngã ba Mũi Tàu | Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo | 11.530 | ||
Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo | Ranh Hòa Thành | 7.500 | ||
2 | TRẦN HƯNG ĐẠO | Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo | Ngã ba Mũi Tàu | 4.600 |
3 | PHẠM TUNG (Nguyễn Chí Thanh cũ) | Đường 30/4 | Bồn binh trường Trần Đại Nghĩa | 4.500 |
4 | NGUYỄN CHÍ THANH | Đường CMT8 (Công ty sách thiết bị trường học) | Hẻm số 6 (đi B4 cũ) | 8.040 |
Hẻm số 6 (đi B4 cũ) | Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) | 6.000 | ||
5 | LÊ LỢI | Đường CMT8 | Đường Trần Hưng Đạo | 6.100 |
Đường Trần Hưng Đạo | Đường Quang Trung | 3.400 | ||
6 | QUANG TRUNG | Đường Trần Hưng Đạo (Ngã 3 Bác sĩ Tỷ) | Đường Trưng Nữ Vương (Cầu Thái Hòa) | 1.700 |
7 | NGUYỄN TRÃI (Lê Văn Tám cũ) | Đường 30/4 nối dài | Đường CMT8 (NH Thiên Khang) | 7.000 |
8 | ĐƯỜNG C.M.T.8 | Ranh TP Tây Ninh - Châu Thành | Hẻm số 9 | 4.400 |
Hẻm số 9 | Ngã tư Công an TP cũ | 5.000 | ||
Ngã tư Công an TP cũ | Cầu Quan | 13.800 | ||
Cầu Quan | Đường Hoàng Lê Kha (Ngã tư Bọng Dầu) | 12.600 | ||
Đường Hoàng Lê Kha (Ngã tư Bọng Dầu) | Đường Điện Biên Phủ (Cửa Hòa Viện) | 12.000 | ||
Đường Điện Biên Phủ (Cửa Hòa Viện) | Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC) | 4.100 | ||
9 | LÊ HỒNG PHONG | Đường CMT8 (Ngã 3 Sở Xây dựng) | Đường Lê Lợi | 6.600 |
10 | NGUYỄN THÁI HỌC | Đường Lê Lợi | Đường Hoàng Lê Kha | 7.600 |
11 | VÕ THỊ SÁU | Đường Hoàng Lê Kha | Đường Lạc Long Quân (Ngã 4 Ao Hồ) | 6.600 |
12 | HOÀNG LÊ KHA | Đường CMT8 (Ngã 3 Bọng Dầu) | Đường 30/4 nối dài (Cây xăng Tuyên Tuấn) | 12.000 |
13 | ĐƯỜNG 3/2 (Hoàng Lê Kha nối dài) | Đường CMT8 | Ngã 3 đi B4 | 4.300 |
14 | LẠC LONG QUÂN (Ngô Tùng Châu) | Đường Lý Thường Kiệt (Đường Ca Bảo Đạo cũ) | Bùng binh cửa 7 ngoại ô | 4.500 |
Bùng binh cửa 7 ngoại ô | Đường Võ Thị Sáu (Nguyễn Thái Học cũ) | 5.000 | ||
Đường Võ Thị Sáu (Nguyễn Thái Học cũ) | Đường 30/4 (ngã 3 Mít Một) | 4.500 | ||
15 | VÕ VĂN TRUYỆN (Trần Phú cũ) | Đường CMT8 (Ngã 4 Công an TP cũ) | Đường Trưng Nữ Vương | 5.300 |
Ngã 3 tam giác (đối diện chợ TP) | Đường Phạm Văn Chiêu | 2.800 | ||
16 | PHẠM VĂN CHIÊU (Đường chợ Thành phố) | Đường Trương Quyền | Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú cũ) | 7.000 |
Đường quanh chợ TP | Đường quanh chợ TP | 7.700 | ||
Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú cũ) | Trại cá giống | 3.100 | ||
17 | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | Đường Yết Kiêu (Công viên) | Đường Võ Văn Truyện (Phòng Giáo dục TP) | 4.200 |
18 | NGÔ GIA TỰ | Đường Trương Quyền | Đường Yết Kiêu | 4.850 |
19 | TRƯƠNG QUYỀN | Đường CMT8 (Ngã 3 Lý Dậu) | Đường Trưng Nữ Vương (Ngã 4 Quốc Tế) | 5.350 |
20 | TRƯNG NỮ VƯƠNG | Đường 30/4 nối dài (Ngã 4 Trường Trần Hưng Đạo) | Đường Trương Quyền (Ngã 4 Quốc Tế) | 3.200 |
Đường Trương Quyền (Ngã 4 Quốc tế) | Ranh TP - Thái Bình (hướng Trại Gà) | 2.600 | ||
21 | YẾT KIÊU | Đường CMT8 (Cầu Quan) | Cầu Trần Quốc Toản | 4.000 |
Cầu Trần Quốc Toản | Cầu Sắt | 2.200 | ||
Cầu Sắt | Đường Trưng Nữ Vương | 1.900 | ||
22 | PHAN CHU TRINH | Đường CMT8 (Cầu Quan) | Bến Trường Đổi | 1.800 |
23 | TUA HAI | Đường CMT8 (Ngã 4 Công an TP cũ) | Ngã 4 Bình Minh | 3.900 |
24 | NGUYỄN VĂN TỐT | Đường CMT8 | Đường Tua Hai | 1.400 |
Đường Tua Hai | Bến Trường Đổi | 1.400 | ||
Bến Trường Đổi (nhánh rẽ đường Nguyễn Văn Tốt) | Đường Tua Hai (đối diện trường Lê Văn Tám) | 1.250 | ||
Phan Chu Trinh | Nguyễn Văn Tốt | 1.250 | ||
25 | TRẦN VĂN TRÀ | Ngã 4 Bình Minh | Hết ranh phường 1 | 1.150 |
26 | TRẦN QUỐC TOẢN | Đường 30/4 (Bùng binh Bách hóa) | Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú) | 6.200 |
27 | HÀM NGHI | Đường Trần Quốc Toản | Đường Quang Trung | 1.800 |
28 | TRƯƠNG ĐỊNH | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Hàm Nghi (Cặp hậu cần công an cũ) | 1.800 |
29 | PASTEUR | Đường CMT8 (Cặp công viên) | Đường Lê Văn Tám (Đường Nguyễn Trãi cũ) | 3.950 |
30 | LÊ VĂN TÁM (Nguyễn Trãi) | Đường Trần Quốc Toản (Nhà khách Hoa Hồng) | Đường Quang Trung | 1.800 |
31 | NGUYỄN VĂN CỪ | Đường Pasteur (Cặp UBMTTQ tỉnh) | Nguyễn Thị Minh Khai | 1.650 |
32 | NGUYỄN THỊ MINH KHAI | Đường 30/4 (Cổng Tỉnh ủy) | Đường Trần Hưng Đạo | 2.350 |
33 | NGUYỄN HỮU THỌ (Đường N) | Đường 30/4 | Làng Hòa Bình | 3.500 |
Làng Hòa Bình | Hết ranh Phường 3 | 3.000 | ||
Hết ranh Phường 3 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 2.500 | ||
Bệnh viện Y học cổ truyền | Huỳnh Tấn Phát (lộ 20) | 2.000 | ||
34 | ĐIỆN BIÊN PHỦ (Lộ Bình Dương) | Đường CMT8 (Cửa Hòa Viện) | Ranh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều) | 5.760 |
Ranh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều) | Đường Bời Lời | 4.920 | ||
35 | NGUYỄN TRỌNG CÁT (Cao Thượng Phẩm) | Đường CMT8 | Đường Trường Chinh | 2.600 |
Đường Trường Chinh | Suối Vườn Điều | 1.900 | ||
Suối Vườn Điều | Đường Bời Lời | 2.200 | ||
36 | HUỲNH TẤN PHÁT (Lộ 20 - Chợ Bắp) | Đường CMT8 | Đường Trường Chinh | 2.900 |
Đường Trường Chinh | Suối Vườn Điều | 2.550 | ||
Suối Vườn Điều | Đường Bời Lời | 2.000 | ||
37 | NGUYỄN VĂN RỐP (Lộ Kiểm) | Đường Lạc Long Quân | Đường CMT8 (Cây Gõ) | 5.000 |
38 | HUỲNH CÔNG GIẢN (Đường mới) | Đường Hoàng Lê Kha | Đường Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ) | 2.500 |
Đường Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ) | Đường Lạc Long Quân (Đường Ngô Tùng Châu cũ) | 2.150 | ||
39 | ĐẶNG NGỌC CHINH (Đường 1) | Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) | Đường Đặng Văn Lý (Đường L) | 4.000 |
40 | ĐƯỜNG 2 | Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) | Đường Trường Chinh (Đường I) | 1.200 |
41 | ĐƯỜNG 3 | Đường Trường Chinh (Đường I) | Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) | 1.400 |
42 | NAM KỲ KHỞI NGHĨA (Đường 4) | Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) | Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) | 4.000 |
43 | ĐƯỜNG 5 | Đường Lê Duẩn (Đường C) | Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) | 2.500 |
44 | NGUYỄN VĂN BẠCH (Đường 6) | Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) | Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) | 3.500 |
45 | ĐƯỜNG M | Đường 3 | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 2.500 |
46 | ĐẶNG VĂN LÝ (Đường L) | Đường 30/4 | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 3.500 |
47 | NGUYỄN VĂN THẮNG (Đường K) | Đường 30/4 | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 3.500 |
48 | TRƯỜNG CHINH (Đường I) | Đường 30/4 | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 5.500 |
Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | Trụ sở Công an TP mới | 4.000 | ||
49 | ĐƯỜNG H | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) | Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6) | 2.500 |
50 | ĐƯỜNG G | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) | Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6) | 2.500 |
51 | ĐƯỜNG E | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 2.000 |
52 | DƯƠNG MINH CHÂU (Đường F) | Đường 30/4 | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 4.500 |
53 | TRƯƠNG TÙNG QUÂN (Đường Đ) | Đường 30/4 | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 4.500 |
54 | LÊ DUẨN (Đường C) | Đường 30/4 | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 5.500 |
55 | ĐƯỜNG B | Đường Đặng Ngọc Chinh (Đường 1) | Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6) | 2.500 |
56 | LIÊN RANH KP3- KP4, P4 (Đường mới) | Đường Nguyễn Văn Rốp | Đường Lạc Long Quân | 2.100 |
57 | ĐƯỜNG M-N (Đường mới) | Đường Lạc Long Quân | Hẻm số 7 - Võ Thị Sáu | 2.100 |
58 | HUỲNH CÔNG NGHỆ (Quán 3 Tốt) | Đường Trưng Nữ Vương | Khu Tái định cư | 1.350 |
Khu tái định cư | Ranh Phường 1-Châu Thành (Xí nghiệp hạt điều) | 900 | ||
59 | HỒ VĂN LÂM | Đường Võ Văn Truyện | Đường Yết Kiêu | 1.750 |
60 | PHẠM VĂN XUYÊN (Đường 6) | Đường CMT8 | B4 cũ | 3.000 |
B4 cũ | Đường Trường Chinh (Đường I) | 2.500 | ||
61 | PHẠM CÔNG KHIÊM | Đường 30/4 | Hết tuyến | 1.050 |
62 | BỜI LỜI (Đường 790) | Ngã ba Lâm Vồ | Ngã 3 Điện Biên Phủ | 3.000 |
Ngã 3 Điện Biên Phủ | Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC) | 2.000 | ||
Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC) | Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC) | 1.000 | ||
63 | Đường Thuyền (đường vào chợ Cư Trú) | Đường Điện Biên Phủ | Hết ranh chợ Cư trú (Văn phòng KP Ninh Đức) | 1.900 |
Hết ranh chợ Cư Trú (Văn phòng KP Ninh Đức) | Cực lạc Thái Bình | 1.300 | ||
64 | Đường hẻm 16 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền) | Đường Điện Biên Phủ | Ngã tư lộ đỏ | 1.700 |
Ngã tư lộ đỏ | Cuối tuyến (hết đường nhựa) | 1.200 | ||
65 | Đường hẻm 14 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền) | Đường Điện Biên Phủ | Ngã tư lộ đỏ | 1.700 |
Ngã tư lộ đỏ | Cuối tuyến (hết đường nhựa) | 1.200 | ||
66 | Đường hẻm số 6 Điện Biên Phủ (đường vào Văn phòng Khu phố Ninh Phước) | Đường Điện Biên Phủ | Ngã 3 nhựa (ra cửa 12 Tòa Thánh) | 1.700 |
Ngã 3 nhựa (ra cửa 12 Tòa Thánh) | Cuối tuyến (hết đường nhựa) | 1.200 | ||
67 | Huỳnh Văn Thanh | Đường Bời Lời | Đường số 33 | 1.500 |
Đường số 33 | Cuối tuyến (hết đường nhựa) | 1.150 | ||
68 | Đường số 4 Trần Phú | Công ty TNHH JKLim | Cuối tuyến (hết đường nhựa) | 2.000 |
69 | Đường số 33 Bời Lời | Đường Bời Lời (trạm xăng dầu số 170) | Cuối tuyến (hết ranh Ninh Sơn) | 1.600 |
70 | Huỳnh Công Thắng | Đường Trần Văn Trà | Cuối tuyến (hết đường nhựa) | 1.000 |
71 | Đường A Lộ Chánh Môn (cặp trường THCS Võ Văn Kiệt) | Đường Nguyễn Trãi | Đường Lạc Long Quân | 2.000 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | |
Từ | Đến | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | NGUYỄN TRUNG TRỰC (Tỉnh lộ 786) | Bồn binh về hướng nam | Đường bao Thị trấn | 2.150 |
Đường bao Thị trấn | Hết ranh Thị trấn | 1.100 | ||
2 | NGUYỄN VĂN ĐỘ (Tỉnh lộ 786) | Bồn binh về hướng tây | Đường hẻm nhà ông Bá | 2.050 |
Đường hẻm nhà ông Bá | Hết ranh Thị trấn | 1.100 | ||
3 | ĐẶNG VĂN SON (Đường đi xã Lợi Thuận) | Đường đi Lợi Thuận (Bồn binh về hướng đông) | Hết ranh Thị trấn | 2.000 |
4 | NGUYỄN TRUNG TRỰC (Đường đi Bến Đình) | Đường đi Bến Đình (Bồn binh về hướng bắc) | Trường TH Thị Trấn | 2.400 |
Trường TH Thị trấn | Hết ranh Thị trấn | 1.260 | ||
5 | ĐƯỜNG BAO THỊ TRẤN | Giao lộ đường Đặng Văn Son (đi xã Lợi Thuận) | Hết ranh Thị trấn | 900 |
Giao lộ đường Đặng Văn Son (đi xã Lợi Thuận) | Giao lộ với tỉnh lộ 786 | 1.080 | ||
Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (nhà ông Dương Văn Dự) | Giao lộ đường Nguyễn Trung Trực (Đìa xù) | 500 | ||
Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (đất ông Lê Văn Chưng) | Hết ranh thị trấn | 400 | ||
6 | ĐƯỜNG NHỰA | Giao lộ Đường Nguyễn Trung Trực (tỉnh lộ 786) (Phòng LĐ-TB&XH) | Đường bao Thị trấn (nhà ông Dưng) | 900 |
Giao lộ đường Đặng Văn Son (nhà ông Phụ) | Nhà ông Rẽn | 800 | ||
Giao lộ Đường Nguyễn Trung Trực (nhà ông Tân) | Nhà ông Lực | 800 | ||
Giao lộ Đường Nguyễn Trung Trực (đoạn từ cây xăng số 33) | Đến quán Cánh đồng hoang (nhà ông Lê Quảng Tây) | 800 | ||
Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (đoạn từ nhà ông Năm Thọ, hẻm 1137) | Đến quán Cánh đồng hoang (nhà ông Lê Quảng Tây) | 800 | ||
Giao lộ đường Nguyễn Trung Trực (đoạn từ nhà ông Hồ Minh Vũ) | Đến hết ranh thị trấn (nhà ông Nguyễn Thanh Liêm) | 700 | ||
Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (nhà ông Lê Văn Cửa) | Đội thi hành án huyện | 400 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | |
Từ | Đến | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | TUYẾN ĐT 781 | Ngã tư huyện | Đầu đường Võ Thị Sáu | 1.240 |
Đầu đường Võ Thị Sáu | Ranh Thị trấn - Trí Bình | 1.240 | ||
2 | HOÀNG LÊ KHA (Hương lộ 6 cũ) | Ranh Thái Bình-Thị trấn | Ngã tư huyện | 1.500 |
Ngã tư huyện | Cách chợ Cao Xá 100 mét | 1.350 | ||
Chợ Cao xá và cách chợ Cao xá 100 mét | 1.900 | |||
Cách chợ Cao xá 100 mét | Ngã 3 về xã Trí Bình | 1.350 | ||
Ngã 3 về xã Trí Bình | Ngã 3 Tầm Long | 950 | ||
3 | ĐƯỜNG TUA II - ĐỒNG KHỞI (Hương lộ 3) | Ngã tư huyện | Giáp điện lực Châu Thành | 1.200 |
Giáp điện lực Châu Thành | Ngã 4 vành đai diệt Mỹ (ngã 3 Sọ cũ) | 600 | ||
Ngã 4 vành đai diệt Mỹ (ngã 3 Sọ cũ) | Giao lộ đường D14 và Hương lộ 3 | 600 | ||
4 | PHẠM TUNG | Ngã 4 Tam Hạp | Ranh Thị trấn - Thái Bình | 500 |
5 | VÕ THỊ SÁU | Từ ĐT 781 | Giáp đường Hoàng Lê Kha | 600 |
Giáp đường Hoàng Lê Kha | Hết đường nhựa vào nhà thờ Cao Xá | 1.250 | ||
Hết đường nhựa vào nhà thờ Cao Xá | Cuối đường Võ Thị Sáu | 650 | ||
6 | LÊ THỊ MỚI | Giáp đường Hoàng Lê Kha | Hết nhà thờ Phú Ninh | 1.200 |
Hết nhà thờ Phú Ninh | Hết đường nhựa Lê Thị Mới | 900 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | |
Từ | Đến | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (6) |
1 | NGUYỄN CHÍ THANH | Trịnh Đình Thảo (Ngã tư Thị trấn) | Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) | 3.300 |
Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) | Cầu Xa Cách | 4.030 | ||
Cầu Xa Cách | Ngô Văn Rạnh (Hết nghĩa trang Liệt sĩ) | 1.100 | ||
Ngô Văn Rạnh (Hết nghĩa trang Liệt sĩ) | Ngã 3 Bờ Hồ | 1.350 | ||
Ngã 3 Bờ Hồ đi cống ngầm (trọn tuyến) | 470 | |||
2 | TRỊNH ĐÌNH THẢO | Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) | Ung Văn Khiêm (Hết sân bóng (cũ)) | 1.240 |
Ung Văn Khiêm (Hết sân bóng (cũ)) | Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) | 560 | ||
Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) | Suối Cạn | 250 | ||
Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) | Châu Văn Liêm (Ngã 3 cua quẹo nhà 9 Mé) | 350 | ||
3 | CÙ CHÍNH LAN | Trịnh Đình Thảo (Đường vào cơ giới) | Dương Minh Châu (Đường quanh chợ Huyện) | 1.200 |
4 | Đường số 27 (Đường vào trường cấp III) | Cù Chính Lan (Ngã ba Trường Thị trấn) | Trịnh Đình Thảo (Ngã tư cơ giới) | 500 |
5 | NGUYỄN BÌNH | Nguyễn Chí Thanh (Ngã 3 Phòng Giáo dục) | Lê Thị Riêng (Hết khu TT - TDTT huyện) | 490 |
6 | DƯƠNG MINH CHÂU | Nguyễn Chí Thanh (Ngã ba Bến xe cũ) | Ung Văn Khiêm (Cuối chợ mới) | 1.100 |
Ung Văn Khiêm (Cuối chợ mới) | Lê Thị Riêng (Hết khu TT-TDTT huyện) | 630 | ||
Lê Thị Riêng | Đường số 29 | 220 | ||
7 | CHÂU VĂN LIÊM | Ngã 3 (cua quẹo nhà 9 Mé) | Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) | 230 |
Đoạn thuộc Khu phố 3 | 220 | |||
8 | Đường số 18 (Đường đối diện kho bạc) | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) | Châu Văn Liêm (Hết ranh thị trấn) | 420 |
9 | Đường số 16 (Đường vào huyện đoàn) | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) | Đường số 20 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) | 400 |
10 | Đường số 14 (Đường cặp huyện ủy) | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) | Châu Văn Liêm (Ngã 4 nhà anh Bảnh) | 420 |
11 | CHU VĂN AN | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) | Đường số 37 | 340 |
Đường số 37 | Đường số 39 (Cuối đường Nhà ông 6 Đực) | 280 | ||
12 | Đường số 2 (Cây xăng Minh Hiền) | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) | Hết ranh thị trấn | 230 |
13 | Đường ngã 3 bờ Hồ - Suối Bàu Vuông | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) | Hết ranh thị trấn | 400 |
14 | Đường nội bộ quy hoạch các khu phố | Trọn tuyến | 230 | |
15 | Ngô Văn Rạnh | Trọn tuyến | 230 | |
16 | Đường ranh Thị trấn-Suối Đá | Đường số 20 (nhà Bà Rẫy) | Hết ranh thị trấn | 230 |
17 | Ung Văn Khiêm | Trịnh Đình Thảo | Dương Minh Châu | 300 |
18 | Lê Thị Riêng | Trịnh Đình Thảo | Dương Minh Châu | 340 |
19 | Đường số 37 | Suối Xa Cách | ĐT 781 (bờ hồ) | 230 |
20 | Đường số 29 | Trịnh Đình Thảo | Đường số 31 | 230 |
21 | Đường số 25 | Trịnh Đình Thảo | Nguyễn Bình | 230 |
22 | Đường số 23 (cặp bãi hát) | Nguyễn Chí Thanh | Cù Chính Lan | 800 |
23 | Đường số 20 (trọn tuyến) | Đường số 16 | Suối Xa Cách | 230 |
24 | Đường số 13 (quán Diễm Khang) | Nguyễn Chí Thanh | Đường số 37 | 230 |
25 | Đường số 11 (thủy lợi cũ) | Nguyễn Chí Thanh | Đường số 37 | 220 |
26 | Đường số 9 (Bác sĩ Tồn) | Nguyễn Chí Thanh | Đường số 37 | 230 |
Đường số 37 | Hết đường | 220 | ||
27 | Đường số 5 (xưởng cưa) | Nguyễn Chí Thanh | Đường số 37 | 220 |
Đường số 37 | Hết đường | 220 | ||
28 | Đường số 6 (Vô trường TTrấn B) | Trọn tuyến (tương đương đường số 9) | 220 | |
29 | Đường Phạm Ngọc Thảo (cặp trường thị trấn B cũ) | Trọn tuyến | 220 | |
30 | Đường số 41 (Đường vào trường Thị trấn B) | Trọn tuyến | 220 | |
31 | Đường số 39 (Đường Hầm đá) | Trọn tuyến | 220 | |
32 | Đường số 35 | Trọn tuyến | 220 | |
33 | Đường số 19 | Trọn tuyến | 400 | |
34 | Đường số 22 | Trọn tuyến | 220 | |
35 | Đường Nguyễn Chí Thanh (ngã 3 bờ Hồ - đi cống ngầm) | Trọn tuyến | 360 | |
36 | Đường số 14 (khu phố 1) | Đường Nguyễn Bính | Đường số 27 | 400 |
37 | Đường số 1 | Trọn tuyến | 250 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | |
Từ | Đến | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đường Xuyên Á | Cầu Gò Dầu | Trạm xăng dầu số 40 | 7.800 |
Trạm xăng dầu số 40 | Đường Dương Văn Nốt | 6.500 | ||
Đường Dương Văn Nốt | Hết ranh Thị trấn | 4.300 | ||
2 | QUỐC LỘ 22B | Bồn Binh | Trần Thị Sanh | 9.300 |
Trần Thị Sanh | Trường MG Rạch Sơn | 6.400 | ||
Trường MG Rạch Sơn | Hết ranh Thị trấn | 4.500 | ||
3 | HÙNG VƯƠNG | Quốc lộ 22B | Đường Trường Chinh | 4.900 |
Đường Trường Chinh | Hết ranh Thị trấn | 3.600 | ||
4 | TRƯỜNG CHINH | Đường Dương Văn Nốt | Hùng Vương | 1.200 |
Hùng Vương | Đường Lê Trọng Tấn | 1.200 | ||
5 | DƯƠNG VĂN NỐT | Đường Xuyên Á | Đường Trường Chinh | 1.150 |
Đường Trường Chinh | Hết ranh Thị trấn | 700 | ||
6 | LÊ VĂN THỚI | Bồn binh | Đường Hồ Văn Suối | 3.550 |
7 | NGÔ GIA TỰ | Trần Thị Sanh | Đường Trần Văn Thạt | 3.150 |
Đường Trần Văn Thạt | Đường Xuyên Á | 3.850 | ||
Đường Xuyên Á | Đường Lê Văn Thới | 2.750 | ||
8 | DƯƠNG VĂN THƯA | Quốc lộ 22B | Đường Ngô Gia Tự | 3.950 |
Đường Ngô Gia Tự | Đường Lê Văn Thả | 3.350 | ||
9 | TRẦN THỊ SANH | Quốc lộ 22B | Đường Ngô Gia Tự | 4.750 |
Đường Ngô Gia Tự | Đường Lê Văn Thả (bờ sông) | 1.850 | ||
10 | LÊ HỒNG PHONG | Quốc lộ 22B | Đường Lê Trọng Tấn | 1.920 |
Đường Lê Trọng Tấn | Kênh N18-20 | 1.260 | ||
Kênh N18-20 | Hết ranh Thị trấn | 1.140 | ||
11 | QUANG TRUNG | Quốc lộ 22B | Đường Ngô Gia Tự | 8.450 |
12 | HỒ VĂN SUỐI | Đường Xuyên Á | Đường Lê Văn Thới | 3.250 |
13 | ĐƯỜNG CHI LĂNG | Đường Ngô Gia Tự | Đường Lê Văn Thả | 3.350 |
14 | LAM SƠN | Đường Ngô Gia Tự | Đường Lê Văn Thả | 3.500 |
15 | LÊ VĂN THẢ | Đường Ngô Gia Tự | Đường Lam Sơn | 1.500 |
16 | TRẦN VĂN THẠT | Quốc lộ 22B | Đường Ngô Gia Tự | 3.300 |
17 | LÊ TRỌNG TẤN | Quốc lộ 22B | Đường Lê Hồng Phong | 1.700 |
Đường Lê Hồng Phong | Trường Chinh | 2.300 | ||
Trường Chinh | Kênh N18-20 | 1.300 | ||
18 | TRẦN QUỐC ĐẠI | Quốc lộ 22B | Nguyễn Hữu Thọ | 4.100 |
19 | NGUYỄN HỮU THỌ | Trần Thị Sanh | Công an huyện | 4.100 |
20 | PHẠM HÙNG | Đường Lê Hồng Phong | Trường Chinh | 850 |
21 | HUỲNH THÚC KHÁNG | Đường Xuyên Á | Trường Chinh | 2.700 |
22 | NAM KỲ KHỞI NGHĨA | Hùng Vương | Dương Văn Nốt | 650 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | |
Từ | Đến | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | HÙNG VƯƠNG (Báo Quốc Từ cũ) | Cua Lý Bơ | Phạm Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ) | 9.000 |
Phạm Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ) | Cửa 1 TTTM Long Hoa (Huỳnh Thanh Mừng) | 10.200 | ||
2 | HUỲNH THANH MỪNG | Vòng quanh TTTM Long Hoa | 17.500 | |
3 | ĐỖ THỊ TẶNG | Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ) | Nguyễn Huệ (Cao Thượng Phẩm cũ) | 3.100 |
4 | NGUYỄN DU (Cửa 2 TTTM Long Hoa) | Trọn tuyến | 7.250 | |
5 | HAI BÀ TRƯNG (Cửa 3 TTTM Long Hoa) | Cửa 3 TTTM Long Hoa | Phạm Hùng | 7.250 |
6 | TRƯƠNG QUYỀN (Cửa 4 TTTM Long Hoa) | Trọn tuyến | 7.250 | |
7 | NGÔ THỜI NHIỆM (Cửa 6 TTTM Long Hoa) | Trọn tuyến | 7.250 | |
8 | PHAN VĂN ĐÁNG (Cửa 7 TTTM Long Hoa) | Cửa 7 TTTM Long Hoa | Nguyễn Chí Thanh | 7.250 |
9 | BÙI THỊ XUÂN (Cửa 8 TTTM Long Hoa) | Trọn tuyến | 7.250 | |
10 | TÔN ĐỨC THẮNG (Báo Quốc Từ cũ) | Huỳnh Thanh Mừng (Cửa 5 chợ Long Hoa) | Hết ranh Thị trấn (Cây xăng Ông Mậu) | 9.000 |
11 | LÝ THƯỜNG KIỆT (Ca Bảo Đạo cũ) | Châu Văn Liêm | Phạm Văn Đồng (Nguyễn Thái Học cũ) | 5.000 |
Đ. Lạc Long Quân | Châu Văn Liêm | 4.500 | ||
12 | PHẠM HÙNG (Ca Bảo Đạo cũ) | Phạm Văn Đồng (Nguyễn Thái Học cũ) | Ngã 3 ranh Thị Trấn - Long Thành Trung | 5.100 |
13 | NGUYỄN HUỆ (Cao Thượng Phẩm cũ) | Cửa số 6 Tòa Thánh | Phạm Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ) | 3.300 |
14 | NGUYỄN CHÍ THANH (Cao Thượng Phẩm cũ) | Phạm Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ) | Ngã 3 ranh Thị Trấn - Long Thành Trung | 3.400 |
15 | CHÂU VĂN LIÊM (Phố Đà Sơn - Phước Đức Cù cũ) | Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ) | Nguyễn Huệ (Cao Thượng Phẩm cũ) | 5.100 |
16 | PHẠM VĂN ĐỒNG (Nguyễn Thái Học- Phạm Ngọc Trấn cũ) | Ranh xã Hiệp Tân -Thị trấn | Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ) | 7.500 |
Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ) | Nguyễn Huệ (Cao Thượng Phẩm cũ) | 7.350 | ||
17 | Đường lô khu vực Thị trấn (đường nhựa) | Các đường lô Khu phố 1 | 4.000 | |
Các đường lô Khu phố 2 | 4.000 | |||
Các đường lô Khu phố 3 | 4.000 | |||
Các đường lô Khu phố 4 | 4.000 | |||
18. | PHẠM THÁI BƯỜNG | Phạm Văn Đồng | Lạc Long Quân | 4.000 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | |
Từ | Đến | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | PHẠM HÙNG (Quốc lộ 22B) | Ngã 3 Phạm Hùng - Nguyễn Chí Thanh | Cầu Cần Đăng - 50 mét | 3.900 |
Cầu Cần Đăng - 50 mét | Cầu Cần Đăng+ 50mét | 2.600 | ||
Cầu Cần Đăng + 50 mét | Hết ranh Huyện đội | 1.760 | ||
Hết ranh Huyện đội | Hết ranh Thị trấn | 1.040 | ||
2 | NGUYỄN VĂN LINH (Quốc lộ 22B) | Ngã 3 Nguyễn Văn Linh -Nguyễn Chí Thanh | Ngã 3 Xuân Hồng | 3.320 |
Ngã 3 Xuân Hồng | Ngã 4 Nguyễn Duy Trinh | 1.820 | ||
Ngã 4 Nguyễn Duy Trinh | Chợ cũ + 200 mét (Cây xăng Thành Đạt) | 1.370 | ||
Chợ cũ + 200 mét (Cây xăng Thành Đạt) | Hết ranh Thị trấn | 910 | ||
3 | NGUYỄN CHÍ THANH (Tỉnh lộ 795) | Ngã 3 Phạm Hùng - Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Chí Thanh | Ngã 3 đường 30/4 | 2.600 |
Ngã 3 đường 30/4 | Hết ranh Thị trấn | 1.800 | ||
4 | ĐƯỜNG 30/4 | Ngã 3 Nguyễn Chí Thanh - 30/4 | Ngã 4 Phan Chu Trinh | 1.800 |
Ngã 4 Phan Chu Trinh | Ngã 3 Nguyễn Văn Linh | 1.040 | ||
5 | ĐƯỜNG CẦN ĐĂNG | Ngã 3 Phạm Hùng | Hết ranh trường Thạnh Trung | 560 |
Hết ranh trường Thạnh Trung | Ban Quản lý KP 1 | 440 | ||
Ban Quản lý KP 1 | Hết ranh Thị trấn | 360 | ||
6 | Đường số 6 cặp Huyện đội đi vào | Đường Phạm Hùng | Cua thứ 1 | 300 |
Cua thứ 1 | Hết ranh Thị trấn | 290 | ||
7 | Đường số 5 vành đai thị trấn | Đường Phạm Hùng | Ngã 3 thứ 1 | 350 |
Ngã 3 thứ 1 | Hết ranh Thị trấn | 290 | ||
8 | Đường số 7 (cặp TT y tế huyện Tân Biên) | Đường Phạm Hùng | Ngã 3 thứ 1 | 310 |
Ngã 3 thứ 1 | Hết ranh Thị trấn | 280 | ||
9 | Đường số 1 - KP1 | Đường Cần Đăng | Đường số 4 | 260 |
10 | Đường số 2 - KP1 | Đường Cần Đăng | Đường số 4 | 260 |
11 | Đường số 3 - KP1 | Đường Cần Đăng | Đường số 4 | 260 |
12 | Đường số 4 - KP1 | Đường Phạm Hùng | Hết tuyến | 260 |
13 | NGUYỄN HỮU THỌ | Đường Phạm Hùng | Ngã 5 | 660 |
Ngã 5 | Hết tuyến | 410 | ||
14 | PHAN VĂN ĐÁNG | Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Hữu Thọ | 660 |
15 | PHẠM THÁI BƯỜNG | Phan Văn Đáng | Huỳnh Tấn Phát | 500 |
16 | TRẦN VĂN TRÀ | Nguyễn Chí Thanh | Phạm Thái Bường | 500 |
Phạm Thái Bường | Nguyễn Hữu Thọ | 450 | ||
17 | HUỲNH TẤN PHÁT | Nguyễn Chí Thanh | Lý Tự Trọng | 560 |
18 | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | Nguyễn Chí Thanh | Lý Tự Trọng | 500 |
Lý Tự Trọng | Nguyễn Hữu Thọ | 290 | ||
19 | HỒ TÙNG MẬU | Nguyễn Chí Thanh | Lý Tự Trọng | 500 |
Lý Tự Trọng | Nguyễn Hữu Thọ | 290 | ||
20 | DƯƠNG BẠCH MAI | Nguyễn Chí Thanh | Lý Tự Trọng | 490 |
Lý Tự Trọng | Nguyễn Hữu Thọ | 290 | ||
21 | HOÀNG VĂN THỤ | Nguyễn Chí Thanh | Lý Tự Trọng | 510 |
Lý Tự Trọng | Nguyễn Hữu Thọ | 290 | ||
Nguyễn Chí Thanh | Phan Chu Trinh | 480 | ||
22 | LÝ TỰ TRỌNG | Nguyễn Hữu Thọ | Hoàng Văn Thụ | 390 |
23 | LÊ TRỌNG TẤN | Lý Tự Trọng | Hoàng Văn Thụ | 290 |
24 | PHẠM NGỌC THẢO | Lý Tự Trọng | Hoàng Văn Thụ | 300 |
25 | NGUYỄN MINH CHÂU | Phạm Hùng | Phan Văn Đáng | 810 |
26 | TÔN THẤT TÙNG | Phạm Hùng | Cuối phố chợ | 1.940 |
Cuối phố chợ | Giáp Phạm Ngọc Thạch | 500 | ||
27 | PHẠM NGỌC THẠCH | Phạm Hùng | Vào 200 mét | 580 |
Sau 200 mét | Hết tuyến | 450 | ||
28 | LÊ VĂN SỸ | Huỳnh Tấn Phát | Hồ Tùng Mậu | 290 |
29 | NGUYỄN VĂN TRỖI | Phan Văn Đáng | Huỳnh Tấn Phát | 290 |
Huỳnh Tấn Phát | Hồ Tùng Mậu | 290 | ||
30 | HUỲNH VĂN NGHỆ | Phan Văn Đáng | Huỳnh Tấn Phát | 290 |
31 | Đường số 1 KP2 (song song đường Nguyễn Minh Châu) | Phạm Hùng | Phan Văn Đáng | 550 |
32 | Đường số 2 KP2 (cặp BQL chợ) | Phạm Hùng | Cuối phố chợ | 1.940 |
33 | Đường số 3 KP2 (song song đường Phạm Ngọc Thạch) | Phạm Hùng | Hết tuyến | 400 |
34 | LÊ HỒNG PHONG | Nguyễn Văn Linh | Đường 30-4 | 750 |
Đường 30-4 | Nguyễn Chí Thanh | 590 | ||
35 | NGUYỄN BÌNH | Nguyễn Văn Linh | Nguyễn An Ninh | 630 |
36 | PHAN CHU TRINH | Nguyễn Văn Linh | Đường 30-4 | 460 |
Đường 30-4 | Hết tuyến Thị trấn | 440 | ||
Nguyễn Văn Linh | Hết tuyến hướng tây Thị trấn | 450 | ||
37 | NGUYỄN DUY TRINH (XN hạt điều) | Nguyễn Văn Linh | Đường 30-4 | 490 |
Nguyễn Văn Linh | Nguyễn An Ninh | 440 | ||
38 | XUÂN HỒNG | Nguyễn Văn Linh | Nguyễn An Ninh | 560 |
39 | HOÀNG QUỐC VIỆT | Lê Hồng Phong | Đường 30-4 | 410 |
40 | HUỲNH CÔNG GIẢN | Từ 3 ban | Hạt kiểm lâm | 430 |
41 | TRẦN ĐẠI NGHĨA | Xuân Hồng | Nguyễn Duy Trinh | 310 |
Nguyễn Duy Trinh | Đường số 2 KP4 (lò heo cũ) | 290 | ||
Đường số 2 KP4 (lò heo cũ) | Đường số 4 KP4 | 280 | ||
42 | NGUYỄN AN NINH | Đường Xuân Hồng | Nguyễn Duy Trinh | 440 |
Nguyễn Duy Trinh | Đường số 2 - KP4 | 280 | ||
43 | Đường số 1 KP6 (vào xóm Chùa) | Đường 30-4 | Hết tuyến | 260 |
44 | Hoàng Quốc Việt- đoạn 30-4 đến hết ranh Thị trấn (Đường số 1- KP5 cũ) | Đường 30-4 | Vào hết 300 mét | 290 |
Sau 300 mét | Hết tuyến | 260 | ||
45 | Đường số 2 - KP5 (quán Ngọc Mai) | Đường 30-4 | Vào hết 300 mét | 280 |
Sau 300 mét | Hết tuyến | 260 | ||
46 | Đường số 1-KP3 (Đường số 7 - KP4 cũ) | Đường 30-4 | Giáp sau trường Trần Phú | 280 |
47 | Đường số 1 - KP4 (vào chùa Phước Hưng) | Nguyễn Văn Linh | Hết tuyến | 380 |
48 | Đường số 2 - KP4 (Lò Heo) | Nguyễn Văn Linh | Hết tuyến | 400 |
49 | Đường số 3 - KP4 (gần cây xăng Thành Đạt) | Nguyễn Văn Linh | Hết tuyến | 380 |
50 | Đường số 2-KP6 | Lê Hồng Phong | Phan Chu Trinh | 410 |
51 | Đường số 5 KP 4 (ranh xã Thạnh Tây) | Nguyễn Văn Linh | Hết tuyến | 260 |
52 | Đường số 3 - KP5 (đường số 8-KP4 cũ) | Đường 30/4 | Vào 300 mét | 260 |
Sau 300 mét | Hết tuyến | 260 | ||
53 | Đường số 1 KP7 (đường cặp nhà bác sĩ Phương) | Huỳnh Tấn Phát | Nguyễn Thị Định | 350 |
54 | Đường số 3-KP6 | Hoàng Văn Thụ | Đường số 2-KP6 | 280 |
55 | Đường số 4-KP6 | Nguyễn Chí Thanh | Đường số 3-KP6 | 260 |
56 | Đường số 5-KP6 | Phan Chu Trinh | Đường số 1-KP6 | 260 |
57 | Đường số 4 (KP2+KP7) | Phan Văn Đáng | Lý Tự Trọng | 290 |
58 | Đường số 8-KP1 (cặp quán Lan Anh) | Phạm Hùng | Huyện đội | 260 |
59 | Đường số 6-KP6 | Phan Chu Trinh | Đường số 1-KP6 | 260 |
60 | Đường số 4-KP4 | Nguyễn Văn Linh | Hết tuyến | 260 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | |
Từ | Đến | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | TRẦN VĂN TRÀ (hướng về KaTum) | Ngã tư Đồng Ban | Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) | 3.000 |
Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) | Hết ranh Thị trấn | 2.100 | ||
TÔN ĐỨC THẮNG (hướng về TP Tây Ninh) | Ngã tư Đồng Ban | Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) | 5.100 | |
Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) | Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh | 3.370 | ||
2 | LÊ DUẨN (hướng về cầu Tha La) | Ngã 4 Đồng Ban | Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) | 5.500 |
Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) | Phạm Hồng Thái (lô 01) | 3.800 | ||
Phạm Hồng Thái (lô 01) | Nguyễn Hữu Dụ (lô 06) | 2.400 | ||
Nguyễn Hữu Dụ (lô 06) | Cầu Tha La | 2.000 | ||
3 | NGUYỄN THỊ ĐỊNH (hướng về H.Tân Biên | Ngã 4 Đồng Ban | Nguyễn Đình Chiểu | 3.000 |
Nguyễn Đình Chiểu | Hết ranh Thị trấn | 2.000 | ||
4 | Đường quanh chợ Tân Châu | Các dãy phố xung quanh quay hướng về nhà lồng chợ (B1, B2, C1, C2) | 5.500 | |
5 | Đường bến xe | Đoạn giáp đường 785 | Đoạn giáp đường 795 | 5.500 |
6 | BÙI THỊ XUÂN | Cách 20m giáp đường bến xe | Hết tuyến | 1.200 |
7 | Khu lò mì dãy D2- D3 | Đoạn từ chợ | Đường đất đỏ quán Phong Lan | 1.400 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | |
Từ | Đến | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | QUỐC LỘ 22 | Ranh Thị trấn - Gia Lộc | Bến xe | 3.500 |
Bến xe | Ngân hàng Nông nghiệp | 5.900 | ||
Ngân hàng Nông nghiệp | Ranh T.Trấn-An Tịnh | 2.600 | ||
2 | NGUYỄN VĂN RỐP (Lộ 19 cũ) | Ngã 4 Cầu Cống | Ngã 3 Hai Châu | 2.950 |
3 | TỈNH LỘ 787A (Tỉnh lộ 6A cũ) | Từ đường Bời Lời (ngã 3 Hai Châu cũ) | Giáp ranh Gia Lộc (TL6 cũ) | 1.550 |
4 | TỈNH LỘ 787B (Tỉnh lộ 6B cũ) | Đường Quốc lộ 22 (ngã 3 Dựa Heo) | Giáp ranh An Hòa (cổng Cầu Hố cũ) | 4.000 |
Ranh An Hòa - Thị trấn (cổng Cầu Hố cũ) | Cầu Quan | 1.400 | ||
5 | GIA LONG | Đường Quốc lộ 22 | Cổng vào Huyện ủy | 1.750 |
6 | QUANG TRUNG | Quang Trung (ngã 4 Cầu Cống cũ) | Cổng vào Huyện ủy | 2.700 |
7 | ĐẶNG VĂN TRƯỚC | Đ. Quang Trung | Đ.Trưng Trắc | 2.700 |
8 | NGUYỄN VĂN CHẤU | Đường Quốc lộ 22 | Lãnh Binh Tòng | 850 |
9 | LÃNH BINH TÒNG | Nguyễn Văn Chấu | Đ.Trưng Nhị | 850 |
10 | HUỲNH THỊ HƯƠNG (Lê Lợi cũ) | Đ.Đặng Văn Trước | Giáp ranh An Hòa | 850 |
11 | NGUYỄN VĂN KIÊN | Lãnh Binh Tòng | Trọn đường (Đường cùng) | 700 |
12 | TRƯNG TRẮC | Đ.Đặng Văn Trước | Giáp ranh An Tịnh | 1.150 |
13 | TRƯNG NHỊ | Lãnh Binh Tòng | Trọn đường (đường cùng) | 850 |
14 | DUY TÂN | Đ.Quang Trung | Đ.Đặng Văn Trước | 950 |
15 | NGUYỄN DU (ĐƯỜNG XN cũ) | Đường Quốc lộ 22 (ngã 3 Dựa Heo cũ) | Nguyễn Văn Rốp (lộ 19 cũ) | 1.400 |
16 | ĐƯỜNG 22 - 12 | Đường Quốc lộ 22 | Đường Bời Lời (ĐT 782 cũ) | 1.550 |
17 | LÊ HỒNG PHONG (Đường 30/4 cũ) | Nguyễn Văn Rốp (lộ 19 cũ) | Đường Bời Lời (ĐT 782 cũ) | 700 |
18 | ĐƯỜNG 30/4 | Đường Quốc lộ 22 | Đường Lê Hồng Phong (sân bóng Thị trấn cũ) | 750 |
19 | ĐƯỜNG A chợ Trảng Bàng | Đường Quốc lộ 22 (chợ thị trấn Trảng Bàng cũ) | Đường E chợ Trảng Bàng | 4.000 |
20 | ĐƯỜNG B chợ Trảng Bàng | Đường Quốc lộ 22 (chợ thị trấn Trảng Bàng cũ) | Đường E chợ Trảng Bàng | 4.000 |
21 | BỜI LỜI (ĐT 782 cũ) | Ngân hàng Nông nghiệp | Nguyễn Văn Rốp (ngã 3 Hai Châu cũ) | 2.900 |
Nguyễn Văn Rốp (ngã 3 Hai Châu cũ) | Ranh Gia Lộc | 2.100 | ||
22 | ĐƯỜNG E (Hậu chợ TB) | Đường Quốc lộ 22 | Đường TL 6B | 3.750 |
23 | NGUYỄN TRỌNG CÁT (Đường Đồng Tiến cũ) | Đường Nguyễn Du (Xí nghiệp Nước Đá cũ) | Trọn đường (ngã Lò Rèn cũ) | 1.000 |
24 | VÕ TÁNH | Đường Đặng Văn Trước | Đường Lãnh Binh Tòng | 430 |
25 | ĐƯỜNG GIA LỘC- THỊ TRẤN | Đường Bời Lời | Gia Huỳnh - Gia Lộc | 420 |
26 | HOÀNG DIỆU | Đường Nguyễn Văn Rốp | Đường Bời Lời | 360 |
Đường Nguyễn Văn Rốp | Nguyễn Trọng Cát | 360 | ||
27 | BẠCH ĐẰNG | Đường Nguyễn Văn Rốp | Đường Bời Lời | 450 |
Đường Nguyễn Văn Rốp | Nguyễn Trọng Cát | 420 | ||
28 | TRẦN THỊ NGA | Đường Nguyễn Văn Rốp | Đường Bời Lời | 370 |
29 | BÙI THANH VÂN | Đường Quốc lộ 22 đối diện khu dân cư ấp Hòa Bình, An Hòa | Ranh ô Lò Rèn, Lộc Trát xã Gia Lộc | 600 |
30 | ĐƯỜNG ĐÌNH GIA LỘC | Đường Quốc lộ 22 (Bến xe -Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện cua Ngân hàng Nông nghiệp | Bia tưởng niệm đội biệt động thị trấn Trảng Bàng | 420 |
Đường Quốc lộ 22 (Bến xe - Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện Trung tâm giáo dục thường xuyên | Trường Tiểu học Đặng Văn Trước | 420 | ||
31 | ĐƯỜNG HỒ BƠI | Đường Quốc lộ 22 (Bến xe -Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện bánh canh Hoàng Minh I | Trường Tiểu học Đặng Văn Trước | 380 |
32 | ĐƯỜNG TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN | Đường Quốc lộ 22 (Bến xe-Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện chùa Phước Lưu | Nguyễn Văn Chấu | 1.000 |
33 | ĐƯỜNG GIA HUỲNH 1 | Nguyễn Văn Rốp | Lê Hồng Phong | 600 |
34 | ĐƯỜNG GIA HUỲNH 2 | Đường 787A | Bời Lời | 600 |
35 | ĐƯỜNG GIA HUỲNH 3 | Cách ngã 3 Hai Châu 100m hướng về Lộc Hưng phía bên phải nhà trọ Trường An | 600 | |
36 | ĐƯỜNG LỘC DU 22 (LÀNG NGHỀ) | Nguyễn Trọng Cát | Bùi Thanh Vân | 600 |
37 | ĐƯỜNG LỘC DU 23 (CẶP BẾN XE CŨ) | Quốc lộ 22 | Bùi Thanh Vân | 600 |
38 | ĐƯỜNG NỐI 787B (KHU 27/7) | Từ ranh khu 27/7 | Trung Tâm y tế huyện Trảng Bàng | 1.400 |
39 | Đường Xe Sâu | Đường Nguyễn Du | Đường Nguyễn Trọng Cát | 1.000 |
40 | Đường Lộc Du | Đường 22/12 | Ranh Gia Lộc | 700 |
41 | Đường QH 15 m | QL22 | Đường QH11 m | 1.000 |
- 1Quyết định 67/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 02/2019/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 01/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2014/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 08/2019/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất thuộc Bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019) trên địa bàn 07 huyện
- 5Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND
- 6Quyết định 26/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 7Quyết định 57/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2020 đến năm 2024
- 8Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2019
- 9Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 71/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2015 đến năm 2019
- 2Quyết định 57/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2020 đến năm 2024
- 3Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2019
- 4Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 15/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2015 đến năm 2019 kèm theo Quyết định 71/2014/QĐ-UBND
- 7Quyết định 67/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 02/2019/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 01/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2014/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 08/2019/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất thuộc Bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019) trên địa bàn 07 huyện
- 11Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND
- 12Quyết định 26/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục II, Phụ lục III kèm theo Quyết định 71/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2015 đến năm 2019
- Số hiệu: 05/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/02/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Người ký: Trần Văn Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/03/2019
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực