- 1Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- 3Thông tư 50/2013/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 697/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 31 tháng 3 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của liên bộ Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất;
Căn cứ văn bản 3673/BTNMT-KHTC ngày 15/9/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc chuyển xếp lương khi tính chi phí nhân công trong sản phẩm đo đạc bản đồ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 153/TTr-STNMT ngày 10/03/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh, chi tiết theo phụ lục đính kèm.
Điều 2.
1. Đối tượng áp dụng: Các đơn vị sự nghiệp công lập, các công ty nhà nước, các tổ chức và cá nhân có liên quan đến thực hiện các công việc về đo đạc địa chính. Các đơn vị sự nghiệp công lập khi thực hiện đo đạc địa chính do ngân sách nhà nước đầu tư thì không tính chi phí khấu hao tài sản cố định trong đơn giá này.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc thực hiện theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 23/5/2007, số 1321/QĐ-UBND ngày 21/5/2008 của UBND tỉnh. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo các Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
(Đơn vị tính: đồng)
Số thứ tự | Danh mục công việc | Đơn vị tính | Loại khó khăn | Chi phí trong đơn giá sản phẩm | Chi phí kiểm tra nghiệm thu | Chi phí khấu hao máy móc thiết bị | ||||||||||
Phụ cấp khu vực (0,1) | Phụ cấp khu vực (0,2) | Phụ cấp khu vực (0,3) | Phụ cấp khu vực (0,4) | Phụ cấp khu vực (0,5) | Phụ cấp khu vực (0,7) | Phụ cấp khu vực (0,1) | Phụ cấp khu vực (0,2) | Phụ cấp khu vực (0,3) | Phụ cấp khu vực (0,4) | Phụ cấp khu vực (0,5) | Phụ cấp khu vực (0,7) | |||||
A | LƯỚI ĐỊA CHÍNH | |||||||||||||||
1 | Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông (không xây tường vây), đo ngắm, tính toán (GPS): | điểm | 1 | 4.967.166 | 5.053.604 | 5.140.043 | 5.226.481 | 5.312.920 | 5.485.797 | 179.807 | 182.936 | 186.065 | 189.194 | 192.323 | 198.581 | 182.767 |
2 | 6.047.609 | 6.154.055 | 6.260.502 | 6.366.949 | 6.473.396 | 6.686.289 | 218.918 | 222.771 | 226.625 | 230.478 | 234.331 | 242.038 | 210.703 | |||
3 | 7.379.432 | 7.509.781 | 7.640.131 | 7.770.481 | 7.900.830 | 8.161.530 | 267.129 | 271.847 | 276.566 | 281.284 | 286.003 | 295.440 | 240.343 | |||
4 | 9.294.375 | 9.458.632 | 9.622.888 | 9.787.145 | 9.951.401 | 10.279.915 | 336.448 | 342.394 | 348.340 | 354.286 | 360.232 | 372.124 | 282.511 | |||
5 | 12.091.855 | 12.309.264 | 12.526.672 | 12.744.080 | 12.961.488 | 13.396.305 | 437.714 | 445.584 | 453.454 | 461.324 | 469.194 | 484.934 | 353.191 | |||
2 | Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông (có xây tường vây), đo ngắm, tính toán (GPS): | điểm | 1 | 8.070.068 | 8.197.745 | 8.325.421 | 8.453.098 | 8.580.775 | 8.836.129 | 292.129 | 296.751 | 301.373 | 305.995 | 310.616 | 319.860 | 236.767 |
2 | 9.402.926 | 9.550.611 | 9.698.296 | 9.845.981 | 9.993.666 | 10.289.036 | 340.377 | 345.723 | 351.070 | 356.416 | 361.762 | 372.454 | 264.703 | |||
3 | 11.440.168 | 11.620.004 | 11.799.839 | 11.979.675 | 12.159.511 | 12.519.182 | 414.124 | 420.634 | 427.144 | 433.653 | 440.163 | 453.183 | 306.343 | |||
4 | 14.709.798 | 14.931.789 | 15.153.779 | 15.375.769 | 15.597.759 | 16.041.740 | 532.481 | 540.517 | 548.553 | 556.589 | 564.625 | 580.696 | 360.511 | |||
5 | 18.262.070 | 18.545.459 | 18.828.848 | 19.112.238 | 19.395.627 | 19.962.406 | 661.070 | 671.329 | 681.587 | 691.846 | 702.104 | 722.621 | 440.191 | |||
3 | Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông trên hè phố (có xây hố ga, nắp đậy), đo ngắm, tính toán (GPS): | điểm | 1 | 5.439.391 | 5.534.749 | 5.630.107 | 5.725.466 | 5.820.824 | 6.011.540 | 196.901 | 200.353 | 203.805 | 207.257 | 210.709 | 217.612 | 36.901 |
2 | 6.675.192 | 6.793.491 | 6.911.789 | 7.030.088 | 7.148.387 | 7.384.985 | 241.636 | 245.918 | 250.201 | 254.483 | 258.765 | 267.330 | 41.957 | |||
3 | 8.186.866 | 8.332.550 | 8.478.234 | 8.623.919 | 8.769.603 | 9.060.971 | 296.357 | 301.631 | 306.904 | 312.178 | 317.452 | 327.999 | 50.864 | |||
4 | 10.359.367 | 10.543.906 | 10.728.446 | 10.912.986 | 11.097.526 | 11.466.605 | 375.000 | 381.680 | 388.360 | 395.040 | 401.720 | 415.081 | 61.697 | |||
5 | 13.449.221 | 13.692.350 | 13.935.478 | 14.178.607 | 14.421.736 | 14.907.993 | 486.850 | 495.651 | 504.452 | 513.253 | 522.054 | 539.656 | 80.216 | |||
4 | Chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ, đo ngắm, tính toán (GPS): | điểm | 1 | 3.196.713 | 3.255.964 | 3.315.216 | 3.374.468 | 3.433.720 | 3.552.223 | 115.718 | 117.863 | 120.008 | 122.153 | 124.298 | 128.587 | 152.767 |
2 | 3.615.509 | 3.682.855 | 3.750.202 | 3.817.549 | 3.884.896 | 4.019.589 | 130.878 | 133.316 | 135.754 | 138.192 | 140.630 | 145.505 | 165.703 | |||
3 | 4.262.077 | 4.340.497 | 4.418.917 | 4.497.337 | 4.575.757 | 4.732.597 | 154.283 | 157.122 | 159.961 | 162.800 | 165.638 | 171.316 | 186.343 | |||
4 | 5.095.365 | 5.187.531 | 5.279.697 | 5.371.863 | 5.464.029 | 5.648.361 | 184.448 | 187.784 | 191.120 | 194.457 | 197.793 | 204.466 | 213.511 | |||
5 | 6.662.387 | 6.785.100 | 6.907.813 | 7.030.525 | 7.153.238 | 7.398.664 | 241.172 | 245.614 | 250.057 | 254.499 | 258.941 | 267.825 | 287.191 | |||
5 | Điểm khống chế đo vẽ bằng phương pháp GPS | điểm | 1 | 1.409.562 | 1.435.145 | 1.460.728 | 1.486.311 | 1.511.894 | 1.563.060 | 51.025 | 51.951 | 52.877 | 53.803 | 54.729 | 56.581 | 63.848 |
2 | 1.692.498 | 1.723.426 | 1.754.355 | 1.785.284 | 1.816.212 | 1.878.070 | 61.267 | 62.386 | 63.506 | 64.626 | 65.745 | 67.984 | 76.784 | |||
3 | 2.108.488 | 2.145.908 | 2.183.328 | 2.220.748 | 2.258.168 | 2.333.008 | 76.325 | 77.680 | 79.035 | 80.389 | 81.744 | 84.453 | 94.424 | |||
4 | 2.706.639 | 2.753.223 | 2.799.807 | 2.846.390 | 2.892.974 | 2.986.142 | 97.978 | 99.664 | 101.350 | 103.037 | 104.723 | 108.096 | 115.592 | |||
5 | 4.033.963 | 4.106.512 | 4.179.061 | 4.251.609 | 4.324.158 | 4.469.256 | 146.026 | 148.652 | 151.278 | 153.904 | 156.531 | 161.783 | 180.272 | |||
6 | Đo nối về hệ tọa độ VN-2000 | điểm | 1 | 595.413 | 608.204 | 620.996 | 633.787 | 646.579 | 672.162 | 21.553 | 22.016 | 22.479 | 22.943 | 23.406 | 24.332 | - |
2 | 726.952 | 742.416 | 757.881 | 773.345 | 788.809 | 819.738 | 26.315 | 26.875 | 27.435 | 27.994 | 28.554 | 29.674 | - | |||
3 | 920.776 | 939.485 | 958.195 | 976.905 | 995.615 | 1.033.035 | 33.331 | 34.009 | 34.686 | 35.363 | 36.040 | 37.395 | - | |||
4 | 1.202.745 | 1.226.037 | 1.249.329 | 1.272.621 | 1.295.913 | 1.342.497 | 43.538 | 44.381 | 45.225 | 46.068 | 46.911 | 48.597 | - | |||
5 | 1.814.775 | 1.851.050 | 1.887.324 | 1.923.598 | 1.959.873 | 2.032.422 | 65.693 | 67.006 | 68.319 | 69.633 | 70.946 | 73.572 | - | |||
7 | Xác định mốc ranh giới (bằng phương pháp tiếp điểm) | điểm | 1 | 741.059 | 751.369 | 761.678 | 771.988 | 782.297 | 802.916 | 26.826 | 27.199 | 27.572 | 27.945 | 28.318 | 29.065 | 54.000 |
2 | 878.704 | 891.686 | 904.669 | 917.651 | 930.634 | 956.599 | 31.808 | 32.278 | 32.748 | 33.218 | 33.688 | 34.628 | 69.000 | |||
3 | 1.049.360 | 1.065.015 | 1.080.670 | 1.096.325 | 1.111.981 | 1.143.291 | 37.986 | 38.553 | 39.119 | 39.686 | 40.253 | 41.386 | 81.000 | |||
4 | 1.274.310 | 1.293.784 | 1.313.257 | 1.332.731 | 1.352.205 | 1.391.152 | 46.129 | 46.834 | 47.539 | 48.244 | 48.949 | 50.358 | 102.000 | |||
5 | 1.566.322 | 1.592.287 | 1.618.252 | 1.644.217 | 1.670.182 | 1.722.112 | 56.699 | 57.639 | 58.579 | 59.519 | 60.459 | 62.339 | 108.000 | |||
8 | Xác định mốc ranh giới (bằng phương pháp đường chuyền) | điểm | 1 | 721.063 | 737.100 | 753.137 | 769.174 | 785.212 | 817.286 | 26.102 | 26.682 | 27.263 | 27.843 | 28.424 | 29.585 | 11.426 |
2 | 1.089.948 | 1.113.621 | 1.137.295 | 1.160.969 | 1.184.643 | 1.231.991 | 39.455 | 40.312 | 41.169 | 42.026 | 42.883 | 44.597 | 17.311 | |||
3 | 1.293.063 | 1.321.700 | 1.350.338 | 1.378.976 | 1.407.613 | 1.464.889 | 46.808 | 47.844 | 48.881 | 49.918 | 50.954 | 53.028 | 20.774 | |||
4 | 1.784.441 | 1.823.770 | 1.863.099 | 1.902.428 | 1.941.757 | 2.020.415 | 64.595 | 66.019 | 67.442 | 68.866 | 70.290 | 73.137 | 28.391 | |||
5 | 2.371.502 | 2.423.814 | 2.476.125 | 2.528.437 | 2.580.749 | 2.685.372 | 85.846 | 87.740 | 89.634 | 91.527 | 93.421 | 97.208 | 37.739 | |||
B | ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP | |||||||||||||||
1 | TỶ LỆ 1/200 | ha | 1 | 33.081.990 | 33.741.062 | 34.400.134 | 35.059.206 | 35.718.278 | 37.036.422 | 1.165.987 | 1.189.312 | 1.212.638 | 1.235.963 | 1.259.288 | 1.305.939 | 294.059 |
2 | 38.256.186 | 39.019.884 | 39.783.583 | 40.547.282 | 41.310.981 | 42.838.378 | 1.351.272 | 1.378.339 | 1.405.406 | 1.432.473 | 1.459.540 | 1.513.675 | 339.553 | |||
3 | 43.939.778 | 44.818.249 | 45.696.720 | 46.575.192 | 47.453.663 | 49.210.605 | 1.555.181 | 1.586.361 | 1.617.542 | 1.648.722 | 1.679.903 | 1.742.264 | 402.371 | |||
4 | 50.566.728 | 51.580.251 | 52.593.773 | 53.607.296 | 54.620.819 | 56.647.864 | 1.791.879 | 1.827.876 | 1.863.873 | 1.899.870 | 1.935.867 | 2.007.861 | 476.142 | |||
| CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC: | |||||||||||||||
1.a | Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính | ha | 1 | 36.262.259 | 36.987.238 | 37.712.217 | 38.437.196 | 39.162.176 | 40.612.134 | 1.278.842 | 1.304.500 | 1.330.158 | 1.355.816 | 1.381.474 | 1.432.790 | 310.436 |
2 | 41.947.585 | 42.787.654 | 43.627.722 | 44.467.791 | 45.307.859 | 46.987.997 | 1.482.452 | 1.512.226 | 1.542.000 | 1.571.774 | 1.601.548 | 1.661.096 | 358.561 | |||
3 | 48.193.622 | 49.159.941 | 50.126.259 | 51.092.577 | 52.058.896 | 53.991.533 | 1.706.561 | 1.740.860 | 1.775.158 | 1.809.457 | 1.843.755 | 1.912.352 | 425.949 | |||
4 | 55.474.505 | 56.589.380 | 57.704.255 | 58.819.130 | 59.934.005 | 62.163.755 | 1.966.651 | 2.006.248 | 2.045.844 | 2.085.441 | 2.125.038 | 2.204.231 | 504.463 | |||
1.b | Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng | ha | 1 | 37.613.183 | 38.368.174 | 39.123.166 | 39.878.157 | 40.633.149 | 42.143.132 | 1.327.961 | 1.354.705 | 1.381.450 | 1.408.194 | 1.434.938 | 1.488.427 | 294.059 |
2 | 43.535.756 | 44.410.816 | 45.285.876 | 46.160.936 | 47.035.996 | 48.786.116 | 1.540.161 | 1.571.201 | 1.602.242 | 1.633.282 | 1.664.323 | 1.726.404 | 339.553 | |||
3 | 50.041.584 | 51.048.404 | 52.055.223 | 53.062.043 | 54.068.863 | 56.082.502 | 1.773.675 | 1.809.439 | 1.845.204 | 1.880.968 | 1.916.733 | 1.988.262 | 402.371 | |||
4 | 57.619.984 | 58.781.714 | 59.943.444 | 61.105.174 | 62.266.904 | 64.590.364 | 2.044.536 | 2.085.829 | 2.127.122 | 2.168.414 | 2.209.707 | 2.292.293 | 476.142 | |||
1.c | Đo vẽ đất thuộc hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | ha | 1 | 10.756.737 | 10.954.459 | 11.152.180 | 11.349.902 | 11.547.623 | 11.943.067 | 373.765 | 380.762 | 387.760 | 394.758 | 401.755 | 415.751 | 151.109 |
2 | 12.344.829 | 12.573.938 | 12.803.048 | 13.032.157 | 13.261.267 | 13.719.486 | 430.474 | 438.594 | 446.714 | 454.835 | 462.955 | 479.195 | 173.821 | |||
3 | 14.084.116 | 14.347.657 | 14.611.199 | 14.874.740 | 15.138.282 | 15.665.364 | 492.727 | 502.081 | 511.435 | 520.789 | 530.143 | 548.852 | 201.012 | |||
4 | 16.124.931 | 16.428.988 | 16.733.045 | 17.037.102 | 17.341.159 | 17.949.272 | 565.369 | 576.168 | 586.967 | 597.767 | 608.566 | 630.164 | 237.702 | |||
2 | TỶ LỆ 1/500 | ha | 1 | 9.677.587 | 9.870.505 | 10.063.423 | 10.256.340 | 10.449.258 | 10.835.093 | 337.023 | 343.761 | 350.498 | 357.235 | 363.973 | 377.447 | 81.603 |
2 | 11.136.417 | 11.358.264 | 11.580.112 | 11.801.960 | 12.023.808 | 12.467.503 | 389.016 | 396.783 | 404.550 | 412.318 | 420.085 | 435.619 | 96.434 | |||
3 | 12.896.549 | 13.153.191 | 13.409.834 | 13.666.477 | 13.923.120 | 14.436.405 | 451.955 | 460.964 | 469.974 | 478.983 | 487.993 | 506.012 | 118.776 | |||
4 | 15.028.528 | 15.327.410 | 15.626.292 | 15.925.173 | 16.224.055 | 16.821.818 | 528.122 | 538.637 | 549.152 | 559.668 | 570.183 | 591.214 | 145.430 | |||
5 | 17.559.980 | 17.909.030 | 18.258.080 | 18.607.130 | 18.956.179 | 19.654.279 | 618.544 | 630.848 | 643.152 | 655.456 | 667.759 | 692.367 | 175.234 | |||
| CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC: | |||||||||||||||
2.a | Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính | ha | 1 | 10.605.537 | 10.817.746 | 11.029.956 | 11.242.165 | 11.454.375 | 11.878.794 | 369.592 | 377.003 | 384.414 | 391.825 | 399.236 | 414.058 | 84.988 |
2 | 12.207.717 | 12.451.750 | 12.695.782 | 12.939.815 | 13.183.847 | 13.671.912 | 426.707 | 435.251 | 443.795 | 452.339 | 460.883 | 477.971 | 100.600 | |||
3 | 14.141.302 | 14.423.609 | 14.705.916 | 14.988.223 | 15.270.530 | 15.835.144 | 495.857 | 505.768 | 515.678 | 525.589 | 535.499 | 555.320 | 124.393 | |||
4 | 16.483.842 | 16.812.612 | 17.141.382 | 17.470.152 | 17.798.922 | 18.456.461 | 579.557 | 591.124 | 602.691 | 614.257 | 625.824 | 648.958 | 152.870 | |||
5 | 19.265.112 | 19.649.067 | 20.033.022 | 20.416.977 | 20.800.931 | 21.568.841 | 678.916 | 692.450 | 705.984 | 719.518 | 733.053 | 760.121 | 184.707 | |||
2.b | Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng | ha | 1 | 10.983.930 | 11.204.425 | 11.424.921 | 11.645.416 | 11.865.912 | 12.306.903 | 383.364 | 391.075 | 398.786 | 406.497 | 414.208 | 429.630 | 81.603 |
2 | 12.651.778 | 12.905.447 | 13.159.117 | 13.412.786 | 13.666.456 | 14.173.795 | 442.856 | 451.749 | 460.641 | 469.534 | 478.427 | 496.213 | 96.434 | |||
3 | 14.664.268 | 14.957.856 | 15.251.444 | 15.545.031 | 15.838.619 | 16.425.795 | 514.863 | 525.182 | 535.500 | 545.819 | 556.138 | 576.776 | 118.776 | |||
4 | 17.102.034 | 17.444.069 | 17.786.104 | 18.128.139 | 18.470.174 | 19.154.245 | 602.010 | 614.057 | 626.104 | 638.151 | 650.198 | 674.293 | 145.430 | |||
5 | 19.996.336 | 20.395.912 | 20.795.489 | 21.195.065 | 21.594.642 | 22.393.795 | 705.461 | 719.561 | 733.661 | 747.760 | 761.860 | 790.060 | 175.234 | |||
2.c | Đo vẽ đất thuộc hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | ha | 1 | 3.169.173 | 3.227.048 | 3.284.923 | 3.342.799 | 3.400.674 | 3.516.425 | 108.599 | 110.620 | 112.642 | 114.663 | 116.684 | 120.726 | 52.571 |
2 | 3.621.574 | 3.688.128 | 3.754.682 | 3.821.237 | 3.887.791 | 4.020.900 | 124.630 | 126.960 | 129.290 | 131.620 | 133.951 | 138.611 | 60.538 | |||
3 | 4.163.706 | 4.240.698 | 4.317.691 | 4.394.684 | 4.471.677 | 4.625.663 | 143.948 | 146.651 | 149.354 | 152.057 | 154.759 | 160.165 | 70.704 | |||
4 | 4.819.264 | 4.908.929 | 4.998.593 | 5.088.258 | 5.177.922 | 5.357.251 | 167.296 | 170.451 | 173.605 | 176.760 | 179.915 | 186.224 | 83.360 | |||
5 | 5.599.656 | 5.704.371 | 5.809.086 | 5.913.801 | 6.018.516 | 6.227.945 | 195.078 | 198.769 | 202.461 | 206.152 | 209.843 | 217.225 | 97.807 | |||
3 | TỶ LỆ 1/1000 | ha | 1 | 3.281.059 | 3.347.026 | 3.412.993 | 3.478.960 | 3.544.927 | 3.676.862 | 112.553 | 114.823 | 117.092 | 119.362 | 121.632 | 126.172 | 35.927 |
2 | 3.739.131 | 3.814.515 | 3.889.899 | 3.965.282 | 4.040.666 | 4.191.433 | 128.771 | 131.374 | 133.976 | 136.578 | 139.181 | 144.385 | 41.110 | |||
3 | 4.570.362 | 4.662.288 | 4.754.214 | 4.846.141 | 4.938.067 | 5.121.919 | 158.384 | 161.575 | 164.765 | 167.956 | 171.146 | 177.527 | 48.669 | |||
4 | 6.013.892 | 6.133.407 | 6.252.922 | 6.372.438 | 6.491.953 | 6.730.983 | 210.055 | 214.231 | 218.407 | 222.583 | 226.759 | 235.111 | 59.511 | |||
5 | 7.320.939 | 7.466.149 | 7.611.359 | 7.756.569 | 7.901.779 | 8.192.198 | 256.640 | 261.730 | 266.819 | 271.909 | 276.998 | 287.178 | 72.965 | |||
3.a | Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính | ha | 1 | 3.591.872 | 3.664.435 | 3.736.999 | 3.809.563 | 3.882.127 | 4.027.255 | 123.316 | 125.813 | 128.309 | 130.806 | 133.303 | 138.297 | 37.536 |
2 | 4.095.055 | 4.177.978 | 4.260.900 | 4.343.822 | 4.426.744 | 4.592.588 | 141.135 | 143.997 | 146.860 | 149.722 | 152.585 | 158.310 | 43.007 | |||
3 | 5.008.334 | 5.109.453 | 5.210.572 | 5.311.690 | 5.412.809 | 5.615.047 | 173.676 | 177.186 | 180.695 | 184.205 | 187.715 | 194.734 | 50.911 | |||
4 | 6.594.799 | 6.726.266 | 6.857.733 | 6.989.200 | 7.120.667 | 7.383.600 | 230.470 | 235.064 | 239.658 | 244.251 | 248.845 | 258.032 | 62.312 | |||
5 | 8.030.805 | 8.190.536 | 8.350.266 | 8.509.997 | 8.669.728 | 8.989.190 | 281.659 | 287.258 | 292.856 | 298.455 | 304.054 | 315.251 | 76.469 | |||
3.b | Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng | ha | 1 | 3.708.072 | 3.783.282 | 3.858.491 | 3.933.701 | 4.008.911 | 4.159.330 | 127.555 | 130.148 | 132.740 | 135.333 | 137.926 | 143.111 | 35.927 |
2 | 4.231.112 | 4.317.104 | 4.403.096 | 4.489.088 | 4.575.080 | 4.747.064 | 146.093 | 149.067 | 152.040 | 155.014 | 157.988 | 163.935 | 41.110 | |||
3 | 5.182.136 | 5.287.094 | 5.392.051 | 5.497.009 | 5.601.967 | 5.811.882 | 180.001 | 183.650 | 187.299 | 190.947 | 194.596 | 201.893 | 48.669 | |||
4 | 6.835.595 | 6.972.207 | 7.108.819 | 7.245.431 | 7.382.043 | 7.655.267 | 239.221 | 244.001 | 248.781 | 253.561 | 258.340 | 267.900 | 59.511 | |||
5 | 8.330.483 | 8.496.553 | 8.662.622 | 8.828.691 | 8.994.761 | 9.326.900 | 292.542 | 298.370 | 304.198 | 310.026 | 315.854 | 327.510 | 72.965 | |||
3.c | Đo vẽ đất thuộc hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | ha | 1 | 1.100.681 | 1.120.471 | 1.140.261 | 1.160.051 | 1.179.841 | 1.219.422 | 37.052 | 37.732 | 38.413 | 39.094 | 39.775 | 41.137 | 22.901 |
2 | 1.242.399 | 1.265.014 | 1.287.629 | 1.310.244 | 1.332.859 | 1.378.089 | 42.048 | 42.828 | 43.609 | 44.390 | 45.170 | 46.732 | 25.770 | |||
3 | 1.498.528 | 1.526.105 | 1.553.683 | 1.581.261 | 1.608.839 | 1.663.995 | 51.129 | 52.086 | 53.043 | 54.000 | 54.958 | 56.872 | 30.537 | |||
4 | 1.939.692 | 1.975.547 | 2.011.401 | 2.047.256 | 2.083.110 | 2.154.820 | 66.873 | 68.126 | 69.379 | 70.632 | 71.885 | 74.390 | 36.446 | |||
5 | 2.341.887 | 2.385.450 | 2.429.013 | 2.472.576 | 2.516.138 | 2.603.264 | 81.151 | 82.678 | 84.205 | 85.732 | 87.259 | 90.313 | 43.797 | |||
4 | TỶ LỆ 1/2000 | ha | 1 | 1.287.155 | 1.313.224 | 1.339.294 | 1.365.364 | 1.391.433 | 1.443.573 | 44.028 | 44.921 | 45.815 | 46.709 | 47.602 | 49.390 | 13.796 |
2 | 1.461.243 | 1.490.885 | 1.520.527 | 1.550.169 | 1.579.810 | 1.639.094 | 50.158 | 51.177 | 52.196 | 53.215 | 54.234 | 56.273 | 15.914 | |||
3 | 1.689.256 | 1.723.486 | 1.757.716 | 1.791.947 | 1.826.177 | 1.894.638 | 58.205 | 59.385 | 60.566 | 61.747 | 62.927 | 65.289 | 18.473 | |||
4 | 2.053.703 | 2.094.886 | 2.136.070 | 2.177.253 | 2.218.437 | 2.300.804 | 71.642 | 73.080 | 74.518 | 75.956 | 77.394 | 80.270 | 19.490 | |||
5 | 2.595.790 | 2.647.753 | 2.699.715 | 2.751.678 | 2.803.641 | 2.907.566 | 91.017 | 92.840 | 94.662 | 96.485 | 98.307 | 101.952 | 24.821 | |||
| CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC: | |||||||||||||||
4.a | Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính | ha | 1 | 1.409.194 | 1.437.870 | 1.466.547 | 1.495.224 | 1.523.900 | 1.581.254 | 48.240 | 49.224 | 50.207 | 51.190 | 52.173 | 54.139 | 14.290 |
2 | 1.600.322 | 1.632.928 | 1.665.534 | 1.698.140 | 1.730.746 | 1.795.958 | 54.973 | 56.094 | 57.215 | 58.336 | 59.457 | 61.699 | 16.495 | |||
3 | 1.850.704 | 1.888.358 | 1.926.011 | 1.963.665 | 2.001.318 | 2.076.625 | 63.811 | 65.110 | 66.409 | 67.708 | 69.006 | 71.604 | 19.160 | |||
4 | 2.251.681 | 2.296.983 | 2.342.285 | 2.387.587 | 2.432.889 | 2.523.493 | 78.593 | 80.174 | 81.756 | 83.338 | 84.919 | 88.083 | 20.383 | |||
5 | 2.847.218 | 2.904.376 | 2.961.535 | 3.018.694 | 3.075.853 | 3.190.171 | 99.881 | 101.886 | 103.890 | 105.895 | 107.900 | 111.909 | 25.993 | |||
4.b | Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng | ha | 1 | 1.454.752 | 1.484.456 | 1.514.160 | 1.543.864 | 1.573.568 | 1.632.976 | 49.902 | 50.922 | 51.942 | 52.963 | 53.983 | 56.023 | 13.796 |
2 | 1.653.276 | 1.687.067 | 1.720.858 | 1.754.648 | 1.788.439 | 1.856.020 | 56.902 | 58.066 | 59.230 | 60.394 | 61.558 | 63.886 | 15.914 | |||
3 | 1.913.511 | 1.952.554 | 1.991.596 | 2.030.638 | 2.069.680 | 2.147.764 | 66.097 | 67.446 | 68.795 | 70.144 | 71.493 | 74.191 | 18.473 | |||
4 | 2.333.303 | 2.380.371 | 2.427.440 | 2.474.508 | 2.521.577 | 2.615.714 | 81.560 | 83.205 | 84.851 | 86.497 | 88.142 | 91.433 | 19.490 | |||
5 | 2.953.490 | 3.012.924 | 3.072.358 | 3.131.792 | 3.191.226 | 3.310.093 | 103.740 | 105.827 | 107.914 | 110.001 | 112.089 | 116.263 | 24.821 | |||
4.c | Đo vẽ đất thuộc hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | ha | 1 | 438.897 | 446.845 | 454.793 | 462.741 | 470.689 | 486.585 | 14.691 | 14.962 | 15.234 | 15.505 | 15.777 | 16.320 | 10.923 |
2 | 495.083 | 504.128 | 513.173 | 522.219 | 531.264 | 549.354 | 16.643 | 16.953 | 17.263 | 17.573 | 17.882 | 18.502 | 12.561 | |||
3 | 546.612 | 556.699 | 566.786 | 576.874 | 586.961 | 607.135 | 18.604 | 18.954 | 19.303 | 19.652 | 20.001 | 20.700 | 11.341 | |||
4 | 676.118 | 688.657 | 701.196 | 713.734 | 726.273 | 751.351 | 23.194 | 23.631 | 24.067 | 24.503 | 24.940 | 25.812 | 13.728 | |||
5 | 690.638 | 704.288 | 717.937 | 731.587 | 745.237 | 772.536 | 25.000 | 25.495 | 25.989 | 26.483 | 26.977 | 27.965 | 4.275 | |||
5 | TỶ LỆ 1/5000 | ha | 1 | 387.378 | 395.302 | 403.226 | 411.150 | 419.074 | 434.922 | 13.646 | 13.926 | 14.206 | 14.486 | 14.766 | 15.326 | 3.604 |
2 | 443.621 | 452.701 | 461.781 | 470.862 | 479.942 | 498.102 | 15.641 | 15.962 | 16.283 | 16.604 | 16.925 | 17.567 | 4.326 | |||
3 | 511.730 | 522.213 | 532.696 | 543.178 | 553.661 | 574.627 | 18.045 | 18.416 | 18.786 | 19.157 | 19.527 | 20.268 | 4.911 | |||
4 | 594.454 | 606.642 | 618.829 | 631.016 | 643.203 | 667.578 | 20.956 | 21.387 | 21.818 | 22.248 | 22.679 | 23.540 | 5.620 | |||
| CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC: | |||||||||||||||
5.a | Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính | ha | 1 | 424.735 | 433.451 | 442.168 | 450.884 | 459.600 | 477.033 | 14.970 | 15.278 | 15.586 | 15.894 | 16.202 | 16.818 | 3.809 |
2 | 486.507 | 496.495 | 506.483 | 516.471 | 526.459 | 546.436 | 17.162 | 17.515 | 17.868 | 18.221 | 18.574 | 19.280 | 4.572 | |||
3 | 561.253 | 572.784 | 584.315 | 595.847 | 607.378 | 630.440 | 19.801 | 20.209 | 20.616 | 21.024 | 21.432 | 22.247 | 5.177 | |||
4 | 652.020 | 665.426 | 678.832 | 692.238 | 705.644 | 732.455 | 22.997 | 23.471 | 23.944 | 24.418 | 24.892 | 25.839 | 5.907 | |||
5.b | Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng | ha | 1 | 440.780 | 449.855 | 458.931 | 468.006 | 477.081 | 495.232 | 15.553 | 15.874 | 16.195 | 16.516 | 16.837 | 17.479 | 3.604 |
2 | 504.994 | 515.394 | 525.794 | 536.194 | 546.594 | 567.393 | 17.833 | 18.201 | 18.569 | 18.937 | 19.305 | 20.041 | 4.326 | |||
3 | 582.728 | 594.734 | 606.740 | 618.746 | 630.752 | 654.764 | 20.581 | 21.006 | 21.430 | 21.855 | 22.280 | 23.130 | 4.911 | |||
4 | 677.085 | 691.042 | 704.999 | 718.956 | 732.913 | 760.826 | 23.907 | 24.400 | 24.894 | 25.388 | 25.881 | 26.868 | 5.620 | |||
5.c | Đo vẽ đất thuộc hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | ha | 1 | 124.786 | 127.164 | 129.541 | 131.918 | 134.295 | 139.050 | 4.339 | 4.423 | 4.507 | 4.591 | 4.675 | 4.843 | 1.994 |
2 | 142.258 | 144.982 | 147.706 | 150.430 | 153.154 | 158.602 | 4.956 | 5.052 | 5.148 | 5.245 | 5.341 | 5.534 | 2.395 | |||
3 | 163.853 | 166.998 | 170.142 | 173.287 | 176.432 | 182.722 | 5.709 | 5.821 | 5.932 | 6.043 | 6.154 | 6.376 | 2.819 | |||
4 | 190.228 | 193.885 | 197.541 | 201.197 | 204.853 | 212.165 | 6.626 | 6.756 | 6.885 | 7.014 | 7.143 | 7.401 | 3.367 | |||
6 | TỶ LỆ 1/10000 | ha | 1 | 319.977 | 326.360 | 332.744 | 339.127 | 345.511 | 358.278 | 11.290 | 11.517 | 11.743 | 11.970 | 12.197 | 12.651 | 1.994 |
2 | 224.489 | 229.093 | 233.697 | 238.300 | 242.904 | 252.112 | 7.998 | 8.162 | 8.327 | 8.491 | 8.655 | 8.984 | - | |||
3 | 257.256 | 262.543 | 267.831 | 273.118 | 278.405 | 288.980 | 9.164 | 9.353 | 9.541 | 9.730 | 9.919 | 10.296 | - | |||
4 | 302.278 | 308.476 | 314.674 | 320.873 | 327.071 | 339.467 | 10.767 | 10.988 | 11.209 | 11.430 | 11.651 | 12.093 | - | |||
| CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC: | |||||||||||||||
6.a | Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính | ha | 1 | 339.015 | 345.800 | 352.584 | 359.368 | 366.152 | 379.720 | 11.970 | 12.211 | 12.453 | 12.694 | 12.935 | 13.417 | 2.096 |
2 | 246.420 | 251.484 | 256.548 | 261.612 | 266.676 | 276.804 | 8.782 | 8.963 | 9.143 | 9.324 | 9.505 | 9.866 | 123 | |||
3 | 282.403 | 288.219 | 294.035 | 299.851 | 305.667 | 317.299 | 10.063 | 10.271 | 10.478 | 10.685 | 10.893 | 11.308 | 133 | |||
4 | 331.847 | 338.665 | 345.484 | 352.302 | 359.120 | 372.756 | 11.824 | 12.067 | 12.310 | 12.553 | 12.796 | 13.283 | 143 | |||
6.b | Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng | ha | 1 | 222.819 | 227.415 | 232.011 | 236.607 | 241.202 | 250.394 | 7.943 | 8.107 | 8.271 | 8.435 | 8.599 | 8.927 | 1.642 |
2 | 256.330 | 261.611 | 266.892 | 272.173 | 277.454 | 288.016 | 9.141 | 9.330 | 9.519 | 9.707 | 9.896 | 10.273 | 1.957 | |||
3 | 293.803 | 299.868 | 305.933 | 311.998 | 318.063 | 330.192 | 10.476 | 10.693 | 10.909 | 11.126 | 11.342 | 11.775 | 2.187 | |||
4 | 345.306 | 352.416 | 359.525 | 366.634 | 373.744 | 387.963 | 12.312 | 12.565 | 12.819 | 13.073 | 13.326 | 13.834 | 2.458 | |||
6.c | Đo vẽ đất thuộc hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | ha | 1 | 1.859.889 | 1.861.090 | 1.862.292 | 1.863.494 | 1.864.696 | 1.867.100 | 57.093 | 57.136 | 57.179 | 57.222 | 57.265 | 57.350 | 837 |
2 | 1.982.498 | 1.983.879 | 1.985.260 | 1.986.641 | 1.988.022 | 1.990.784 | 61.516 | 61.565 | 61.614 | 61.663 | 61.713 | 61.811 | 991 | |||
3 | 2.056.188 | 2.057.775 | 2.059.361 | 2.060.947 | 2.062.533 | 2.065.706 | 64.160 | 64.216 | 64.273 | 64.329 | 64.386 | 64.499 | 1.141 | |||
4 | 2.150.292 | 2.152.152 | 2.154.011 | 2.155.870 | 2.157.730 | 2.161.449 | 67.525 | 67.591 | 67.658 | 67.724 | 67.790 | 67.923 | 1.331 | |||
C | SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH | |||||||||||||||
1 | Số hóa bản đồ địa chính: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Tỷ lệ 1/500 | ha | 1 | 256.276 | 261.953 | 267.631 | 273.308 | 278.985 | 290.340 | 6.958 | 7.112 | 7.266 | 7.420 | 7.574 | 7.883 | 9.944 |
2 | 260.329 | 266.016 | 271.702 | 277.389 | 283.076 | 294.449 | 7.068 | 7.222 | 7.377 | 7.531 | 7.685 | 7.994 | 11.541 | |||
3 | 286.892 | 293.151 | 299.410 | 305.670 | 311.929 | 324.447 | 7.789 | 7.959 | 8.129 | 8.299 | 8.469 | 8.809 | 13.476 | |||
4 | 317.495 | 324.411 | 331.327 | 338.243 | 345.159 | 358.991 | 8.620 | 8.808 | 8.995 | 9.183 | 9.371 | 9.746 | 15.749 | |||
5 | 352.665 | 360.332 | 367.999 | 375.666 | 383.332 | 398.666 | 9.575 | 9.783 | 9.991 | 10.199 | 10.407 | 10.824 | 18.460 | |||
b | Tỷ lệ 1/1000 | ha | 1 | 100.788 | 103.016 | 105.245 | 107.474 | 109.702 | 114.160 | 2.736 | 2.797 | 2.857 | 2.918 | 2.978 | 3.099 | 4.905 |
2 | 105.219 | 107.541 | 109.864 | 112.186 | 114.509 | 119.154 | 2.857 | 2.920 | 2.983 | 3.046 | 3.109 | 3.235 | 5.191 | |||
3 | 117.257 | 119.849 | 122.441 | 125.034 | 127.626 | 132.811 | 3.183 | 3.254 | 3.324 | 3.395 | 3.465 | 3.606 | 5.872 | |||
4 | 131.342 | 134.244 | 137.146 | 140.048 | 142.950 | 148.754 | 3.566 | 3.645 | 3.723 | 3.802 | 3.881 | 4.039 | 6.785 | |||
5 | 151.314 | 154.573 | 157.832 | 161.090 | 164.349 | 170.866 | 4.108 | 4.197 | 4.285 | 4.373 | 4.462 | 4.639 | 9.742 | |||
c | Tỷ lệ 1/2000 | ha | 1 | 40.868 | 41.809 | 42.751 | 43.692 | 44.633 | 46.516 | 1.110 | 1.135 | 1.161 | 1.186 | 1.212 | 1.263 | 1.504 |
2 | 44.460 | 45.474 | 46.487 | 47.501 | 48.514 | 50.541 | 1.207 | 1.235 | 1.262 | 1.290 | 1.317 | 1.372 | 1.842 | |||
3 | 50.713 | 51.855 | 52.996 | 54.138 | 55.280 | 57.564 | 1.377 | 1.408 | 1.439 | 1.470 | 1.501 | 1.563 | 2.404 | |||
4 | 57.336 | 58.626 | 59.916 | 61.205 | 62.495 | 65.075 | 1.557 | 1.592 | 1.627 | 1.662 | 1.697 | 1.767 | 2.791 | |||
5 | 65.423 | 66.883 | 68.343 | 69.803 | 71.263 | 74.182 | 1.776 | 1.816 | 1.855 | 1.895 | 1.935 | 2.014 | 3.456 | |||
d | Tỷ lệ 1/5000 | ha | 1 | 7.724 | 7.904 | 8.084 | 8.264 | 8.444 | 8.803 | 210 | 215 | 219 | 224 | 229 | 239 | 282 |
2 | 8.791 | 8.989 | 9.186 | 9.384 | 9.581 | 9.976 | 239 | 244 | 249 | 255 | 260 | 271 | 367 | |||
3 | 9.964 | 10.188 | 10.412 | 10.635 | 10.859 | 11.306 | 271 | 277 | 283 | 289 | 295 | 307 | 437 | |||
4 | 11.321 | 11.574 | 11.828 | 12.082 | 12.336 | 12.843 | 307 | 314 | 321 | 328 | 335 | 349 | 521 | |||
2 | Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 | |||||||||||||||
a | Tỷ lệ 1/500 | ha | 1 | 751.330 | 769.939 | 788.548 | 807.158 | 825.767 | 862.985 | 20.398 | 20.903 | 21.409 | 21.914 | 22.419 | 23.429 | 15.847 |
2 | 764.366 | 783.276 | 802.185 | 821.095 | 840.004 | 877.823 | 20.752 | 21.265 | 21.779 | 22.292 | 22.806 | 23.832 | 16.407 | |||
3 | 777.412 | 796.622 | 815.831 | 835.041 | 854.251 | 892.671 | 21.106 | 21.628 | 22.149 | 22.671 | 23.192 | 24.235 | 17.008 | |||
4 | 790.522 | 810.032 | 829.542 | 849.052 | 868.562 | 907.583 | 21.462 | 21.992 | 22.522 | 23.051 | 23.581 | 24.640 | 17.612 | |||
5 | 809.146 | 829.106 | 849.067 | 869.027 | 888.988 | 928.909 | 21.968 | 22.510 | 23.052 | 23.593 | 24.135 | 25.219 | 17.950 | |||
b | Tỷ lệ 1/1000 | ha | 1 | 613.374 | 627.434 | 641.495 | 655.555 | 669.615 | 697.736 | 16.653 | 17.034 | 17.416 | 17.798 | 18.180 | 18.943 | 12.102 |
2 | 617.329 | 631.483 | 645.637 | 659.792 | 673.946 | 702.254 | 16.760 | 17.144 | 17.529 | 17.913 | 18.297 | 19.066 | 12.252 | |||
3 | 621.470 | 635.718 | 649.966 | 664.214 | 678.462 | 706.958 | 16.872 | 17.259 | 17.646 | 18.033 | 18.420 | 19.193 | 12.450 | |||
4 | 625.566 | 639.908 | 654.249 | 668.591 | 682.933 | 711.617 | 16.984 | 17.373 | 17.762 | 18.152 | 18.541 | 19.320 | 12.647 | |||
5 | 631.381 | 645.864 | 660.346 | 674.829 | 689.312 | 718.277 | 17.142 | 17.535 | 17.928 | 18.321 | 18.714 | 19.501 | 12.747 | |||
c | Tỷ lệ 1/2000 | ha | 1 | 572.294 | 585.053 | 597.813 | 610.572 | 623.332 | 648.851 | 15.537 | 15.884 | 16.230 | 16.577 | 16.923 | 17.616 | 10.922 |
2 | 573.549 | 586.337 | 599.126 | 611.915 | 624.704 | 650.282 | 15.571 | 15.919 | 16.266 | 16.613 | 16.960 | 17.655 | 10.971 | |||
3 | 574.826 | 587.645 | 600.463 | 613.281 | 626.099 | 651.735 | 15.606 | 15.954 | 16.302 | 16.650 | 16.998 | 17.694 | 11.032 | |||
4 | 576.104 | 588.952 | 601.799 | 614.647 | 627.494 | 653.189 | 15.641 | 15.990 | 16.338 | 16.687 | 17.036 | 17.734 | 11.092 | |||
5 | 577.926 | 590.817 | 603.709 | 616.600 | 629.491 | 655.274 | 15.690 | 16.040 | 16.390 | 16.740 | 17.090 | 17.790 | 11.126 | |||
d | Tỷ lệ 1/5000 | ha | 1 | 556.746 | 569.045 | 581.345 | 593.645 | 605.944 | 630.544 | 15.115 | 15.449 | 15.783 | 16.117 | 16.451 | 17.119 | 10.467 |
2 | 556.897 | 569.200 | 581.503 | 593.806 | 606.109 | 630.715 | 15.119 | 15.453 | 15.787 | 16.121 | 16.455 | 17.123 | 10.478 | |||
3 | 557.036 | 569.342 | 581.648 | 593.955 | 606.261 | 630.873 | 15.123 | 15.457 | 15.791 | 16.125 | 16.460 | 17.128 | 10.484 | |||
4 | 557.180 | 569.489 | 581.798 | 594.108 | 606.417 | 631.036 | 15.127 | 15.461 | 15.795 | 16.130 | 16.464 | 17.132 | 10.491 | |||
3 | Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 đồng thời với số hóa | |||||||||||||||
a | Tỷ lệ 1/500 | ha | 1 | 728.061 | 743.377 | 758.692 | 774.008 | 789.323 | 819.954 | 19.766 | 20.182 | 20.598 | 21.014 | 21.430 | 22.261 | 15.445 |
2 | 741.068 | 756.684 | 772.299 | 787.915 | 803.531 | 834.762 | 20.119 | 20.543 | 20.967 | 21.391 | 21.815 | 22.663 | 16.006 | |||
3 | 754.084 | 770.000 | 785.916 | 801.832 | 817.748 | 849.581 | 20.473 | 20.905 | 21.337 | 21.769 | 22.201 | 23.066 | 16.607 | |||
4 | 767.165 | 783.381 | 799.597 | 815.814 | 832.030 | 864.463 | 20.828 | 21.268 | 21.709 | 22.149 | 22.589 | 23.470 | 17.211 | |||
5 | 785.730 | 802.396 | 819.063 | 835.730 | 852.397 | 885.730 | 21.332 | 21.785 | 22.237 | 22.689 | 23.142 | 24.047 | 17.549 | |||
b | Tỷ lệ 1/1000 | ha | 1 | 606.694 | 619.910 | 633.126 | 646.342 | 659.558 | 685.989 | 16.471 | 16.830 | 17.189 | 17.548 | 17.907 | 18.624 | 11.975 |
2 | 610.640 | 623.950 | 637.260 | 650.569 | 663.879 | 690.498 | 16.578 | 16.940 | 17.301 | 17.663 | 18.024 | 18.747 | 12.125 | |||
3 | 614.772 | 628.176 | 641.579 | 654.983 | 668.386 | 695.193 | 16.691 | 17.055 | 17.418 | 17.782 | 18.146 | 18.874 | 12.323 | |||
4 | 618.859 | 632.356 | 645.853 | 659.351 | 672.848 | 699.843 | 16.802 | 17.168 | 17.534 | 17.901 | 18.267 | 19.000 | 12.520 | |||
5 | 624.656 | 638.294 | 651.932 | 665.570 | 679.208 | 706.485 | 16.959 | 17.329 | 17.700 | 18.070 | 18.440 | 19.181 | 12.620 | |||
c | Tỷ lệ 1/2000 | ha | 1 | 570.394 | 582.938 | 595.481 | 608.025 | 620.569 | 645.656 | 15.486 | 15.826 | 16.167 | 16.507 | 16.848 | 17.529 | 10.882 |
2 | 571.646 | 584.219 | 596.792 | 609.365 | 621.938 | 647.084 | 15.520 | 15.861 | 16.202 | 16.544 | 16.885 | 17.568 | 10.931 | |||
3 | 572.921 | 585.523 | 598.126 | 610.728 | 623.330 | 648.535 | 15.554 | 15.897 | 16.239 | 16.581 | 16.923 | 17.607 | 10.992 | |||
4 | 574.196 | 586.828 | 599.459 | 612.091 | 624.723 | 649.986 | 15.589 | 15.932 | 16.275 | 16.618 | 16.961 | 17.647 | 11.052 | |||
5 | 576.012 | 588.687 | 601.363 | 614.039 | 626.714 | 652.066 | 15.638 | 15.982 | 16.327 | 16.671 | 17.015 | 17.703 | 11.085 | |||
d | Tỷ lệ 1/5000 | ha | 1 | 556.507 | 568.779 | 581.051 | 593.323 | 605.594 | 630.138 | 15.109 | 15.442 | 15.775 | 16.108 | 16.441 | 17.108 | 10.462 |
2 | 556.655 | 568.930 | 581.206 | 593.481 | 605.756 | 630.306 | 15.113 | 15.446 | 15.779 | 16.113 | 16.446 | 17.112 | 10.471 | |||
3 | 556.794 | 569.073 | 581.351 | 593.629 | 605.907 | 630.464 | 15.117 | 15.450 | 15.783 | 16.117 | 16.450 | 17.117 | 10.478 | |||
4 | 556.937 | 569.219 | 581.500 | 593.782 | 606.063 | 630.627 | 15.120 | 15.454 | 15.787 | 16.121 | 16.454 | 17.121 | 10.484 | |||
D | ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH | |||||||||||||||
1 | Tỷ lệ 1/200 | thửa/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
68 | 1 | 547.565 | 559.251 | 570.885 | 582.466 | 594.152 | 617.419 | 19.267 | 19.679 | 20.090 | 20.500 | 20.913 | 21.735 | 5.486 | ||
83 | 2 | 645.440 | 659.259 | 673.034 | 686.767 | 700.585 | 728.136 | 22.782 | 23.271 | 23.759 | 24.246 | 24.735 | 25.711 | 6.716 | ||
98 | 3 | 769.166 | 785.650 | 802.097 | 818.507 | 834.991 | 867.885 | 27.221 | 27.806 | 28.389 | 28.972 | 29.557 | 30.724 | 8.813 | ||
113 | 4 | 911.687 | 931.246 | 950.773 | 970.269 | 989.828 | 1.028.882 | 32.333 | 33.028 | 33.722 | 34.415 | 35.110 | 36.499 | 10.493 | ||
| CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC: | |||||||||||||||
a.1 | Trường hợp không lập lưới đo vẽ: | thửa/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
68 | 1 | 515.414 | 526.363 | 537.260 | 548.104 | 559.053 | 580.847 | 18.103 | 18.489 | 18.873 | 19.256 | 19.642 | 20.411 | 5.157 | ||
83 | 2 | 605.157 | 618.051 | 630.903 | 643.711 | 656.606 | 682.309 | 21.324 | 21.780 | 22.234 | 22.687 | 23.143 | 24.052 | 6.304 | ||
98 | 3 | 715.602 | 730.856 | 746.073 | 761.254 | 776.508 | 806.943 | 25.282 | 25.822 | 26.361 | 26.899 | 27.440 | 28.518 | 8.266 | ||
113 | 4 | 847.494 | 865.579 | 883.632 | 901.654 | 919.739 | 955.846 | 30.009 | 30.651 | 31.292 | 31.932 | 32.573 | 33.855 | 9.835 | ||
a.2 | Trường hợp biến động trên 15% đến 25%: | thửa/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
68 | 1 | 493.604 | 504.127 | 514.597 | 525.015 | 535.538 | 556.478 | 17.362 | 17.733 | 18.103 | 18.472 | 18.843 | 19.583 | 4.962 | ||
83 | 2 | 581.548 | 593.989 | 606.387 | 618.742 | 631.183 | 655.979 | 20.522 | 20.962 | 21.401 | 21.839 | 22.279 | 23.157 | 6.064 | ||
98 | 3 | 692.802 | 707.640 | 722.443 | 737.209 | 752.047 | 781.652 | 24.514 | 25.040 | 25.566 | 26.090 | 26.616 | 27.667 | 7.948 | ||
113 | 4 | 820.997 | 838.603 | 856.178 | 873.721 | 891.327 | 926.476 | 29.113 | 29.738 | 30.363 | 30.987 | 31.612 | 32.862 | 9.458 | ||
a.3 | Trường hợp biến động trên 25% đến 40%: | thửa/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
68 | 1 | 439.643 | 449.003 | 458.310 | 467.564 | 476.923 | 495.537 | 15.457 | 15.787 | 16.116 | 16.443 | 16.774 | 17.431 | 4.437 | ||
83 | 2 | 517.656 | 528.719 | 539.740 | 550.717 | 561.781 | 583.821 | 18.261 | 18.653 | 19.043 | 19.432 | 19.824 | 20.604 | 5.112 | ||
98 | 3 | 616.437 | 629.631 | 642.789 | 655.910 | 669.104 | 695.419 | 21.807 | 22.275 | 22.742 | 23.208 | 23.675 | 24.609 | 7.084 | ||
113 | 4 | 730.307 | 745.960 | 761.582 | 777.173 | 792.826 | 824.070 | 25.892 | 26.449 | 27.004 | 27.558 | 28.114 | 29.225 | 8.423 | ||
a.4 | Trường hợp biến động do thay đổi tên chủ sử dụng thửa đất, địa chỉ, loại đất: | |||||||||||||||
| Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ: | |||||||||||||||
| Nội nghiệp: | thửa | 1-5 | 7.248 | 7.401 | 7.553 | 7.706 | 7.858 | 8.163 | 197 | 201 | 205 | 209 | 213 | 222 | 66 |
| Các công việc thực hiện theo thửa: |
| ||||||||||||||
| Nội nghiệp: | ha | 1-5 | 471.253 | 477.145 | 480.664 | 481.810 | 487.702 | 494.740 | 12.794 | 12.954 | 13.050 | 13.081 | 13.241 | 13.432 | 4.270 |
a.5 | Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40% thì mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính như mức đo vẽ mới. | |||||||||||||||
2 | Tỷ lệ 1/500 | thửa/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
30 | 1 | 377.096 | 385.137 | 393.156 | 401.153 | 409.193 | 425.231 | 13.270 | 13.554 | 13.837 | 14.119 | 14.403 | 14.970 | 4.089 | ||
40 | 2 | 440.845 | 450.253 | 459.644 | 469.019 | 478.427 | 497.211 | 15.586 | 15.919 | 16.252 | 16.585 | 16.919 | 17.585 | 4.891 | ||
50 | 3 | 522.567 | 533.711 | 544.842 | 555.960 | 567.104 | 589.367 | 18.545 | 18.942 | 19.338 | 19.734 | 20.130 | 20.923 | 6.327 | ||
60 | 4 | 631.364 | 644.821 | 658.267 | 671.701 | 685.158 | 712.049 | 22.415 | 22.893 | 23.372 | 23.850 | 24.329 | 25.286 | 8.378 | ||
70 | 5 | 755.520 | 771.618 | 787.706 | 803.784 | 819.882 | 852.058 | 26.860 | 27.434 | 28.007 | 28.580 | 29.153 | 30.300 | 10.439 | ||
| CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC: | |||||||||||||||
b.1 | Trường hợp không lập lưới đo vẽ: | thửa/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
30 | 1 | 355.055 | 362.592 | 370.107 | 377.599 | 385.136 | 400.166 | 12.472 | 12.738 | 13.003 | 13.267 | 13.532 | 14.062 | 3.830 | ||
40 | 2 | 413.406 | 422.184 | 430.945 | 439.690 | 448.468 | 465.991 | 14.592 | 14.903 | 15.213 | 15.522 | 15.833 | 16.454 | 4.607 | ||
50 | 3 | 486.048 | 496.352 | 506.643 | 516.921 | 527.226 | 547.808 | 17.222 | 17.588 | 17.954 | 18.319 | 18.685 | 19.417 | 5.965 | ||
60 | 4 | 582.096 | 594.419 | 606.730 | 619.031 | 631.353 | 655.976 | 20.629 | 21.067 | 21.504 | 21.941 | 22.379 | 23.254 | 7.892 | ||
70 | 5 | 693.485 | 708.154 | 722.814 | 737.465 | 752.134 | 781.454 | 24.612 | 25.134 | 25.655 | 26.177 | 26.698 | 27.741 | 9.827 | ||
b.2 | Trường hợp biến động trên 15% đến 25%: | thửa/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
30 | 1 | 339.386 | 346.623 | 353.840 | 361.037 | 368.274 | 382.708 | 11.943 | 12.198 | 12.453 | 12.708 | 12.963 | 13.473 | 3.680 | ||
40 | 2 | 396.844 | 405.311 | 413.763 | 422.201 | 430.668 | 447.573 | 14.030 | 14.330 | 14.629 | 14.929 | 15.229 | 15.828 | 4.438 | ||
50 | 3 | 470.458 | 480.487 | 490.506 | 500.512 | 510.542 | 530.578 | 16.695 | 17.052 | 17.408 | 17.764 | 18.121 | 18.834 | 5.758 | ||
60 | 4 | 568.430 | 580.541 | 592.642 | 604.733 | 616.844 | 641.046 | 20.179 | 20.609 | 21.040 | 21.470 | 21.901 | 22.763 | 7.628 | ||
70 | 5 | 680.222 | 694.710 | 709.189 | 723.660 | 738.148 | 767.106 | 24.181 | 24.697 | 25.213 | 25.729 | 26.245 | 27.277 | 9.505 | ||
b.3 | Trường hợp biến động trên 25% đến 40%: | thửa/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
30 | 1 | 301.677 | 308.109 | 314.525 | 320.922 | 327.355 | 340.185 | 10.616 | 10.843 | 11.070 | 11.296 | 11.523 | 11.976 | 3.271 | ||
40 | 2 | 352.750 | 360.276 | 367.789 | 375.289 | 382.816 | 397.842 | 12.471 | 12.738 | 13.004 | 13.270 | 13.537 | 14.070 | 3.945 | ||
50 | 3 | 418.184 | 427.100 | 436.005 | 444.899 | 453.815 | 471.625 | 14.840 | 15.157 | 15.474 | 15.791 | 16.108 | 16.742 | 5.118 | ||
60 | 4 | 505.272 | 516.037 | 526.793 | 537.541 | 548.306 | 569.819 | 17.937 | 18.320 | 18.702 | 19.085 | 19.468 | 20.233 | 6.780 | ||
70 | 5 | 604.642 | 617.520 | 630.390 | 643.253 | 656.131 | 681.872 | 21.494 | 21.953 | 22.412 | 22.870 | 23.329 | 24.246 | 8.449 | ||
b.4 | Trường hợp biến động do thay đổi tên chủ sử dụng thửa đất, địa chỉ, loại đất: | |||||||||||||||
| Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ: | |||||||||||||||
| Nội nghiệp: | thửa | 1-5 | 7.248 | 7.401 | 7.553 | 7.706 | 7.858 | 8.163 | 197 | 201 | 205 | 209 | 213 | 222 | 66 |
| Các công việc thực hiện theo thửa: | |||||||||||||||
| Nội nghiệp: | ha | 1-5 | 111.106 | 113.292 | 115.038 | 116.342 | 118.529 | 122.020 | 3.016 | 3.076 | 3.123 | 3.159 | 3.218 | 3.313 | 755 |
b.5 | Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40% thì mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính như mức đo vẽ mới. | |||||||||||||||
3 | Tỷ lệ 1/1000 | thửa/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
30 | 1 | 147.999 | 151.024 | 154.043 | 157.055 | 160.080 | 166.118 | 5.119 | 5.224 | 5.330 | 5.435 | 5.541 | 5.751 | 1.725 | ||
50 | 2 | 169.208 | 172.706 | 176.201 | 179.692 | 183.190 | 190.179 | 5.894 | 6.017 | 6.140 | 6.262 | 6.385 | 6.630 | 2.005 | ||
15 | 3 | 221.177 | 225.713 | 230.236 | 234.746 | 239.282 | 248.328 | 7.696 | 7.855 | 8.014 | 8.173 | 8.333 | 8.651 | 2.832 | ||
25 | 4 | 251.040 | 256.238 | 261.428 | 266.611 | 271.809 | 282.190 | 8.791 | 8.974 | 9.158 | 9.341 | 9.524 | 9.891 | 3.519 | ||
35 | 5 | 292.873 | 298.967 | 305.055 | 311.139 | 317.233 | 329.410 | 10.297 | 10.513 | 10.728 | 10.944 | 11.159 | 11.590 | 4.390 | ||
| CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC: | |||||||||||||||
c.1 | Trường hợp không lập lưới đo vẽ: | thửa/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
30 | 1 | 141.932 | 144.820 | 147.701 | 150.576 | 153.463 | 159.226 | 4.899 | 5.000 | 5.100 | 5.200 | 5.301 | 5.502 | 1.653 | ||
40 | 2 | 163.466 | 166.824 | 170.177 | 173.526 | 176.884 | 183.590 | 5.680 | 5.798 | 5.915 | 6.032 | 6.150 | 6.385 | 1.950 | ||
50 | 3 | 190.914 | 194.853 | 198.788 | 202.719 | 206.658 | 214.528 | 6.665 | 6.803 | 6.941 | 7.080 | 7.218 | 7.495 | 2.490 | ||
60 | 4 | 225.221 | 229.878 | 234.531 | 239.182 | 243.838 | 253.145 | 7.890 | 8.055 | 8.219 | 8.383 | 8.547 | 8.875 | 3.268 | ||
70 | 5 | 266.358 | 271.874 | 277.388 | 282.899 | 288.415 | 299.443 | 9.359 | 9.554 | 9.749 | 9.944 | 10.138 | 10.528 | 4.182 | ||
c.2 | Trường hợp biến động trên 15% đến 25%: | thửa/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
30 | 1 | 133.199 | 135.922 | 138.639 | 141.350 | 144.072 | 149.506 | 4.607 | 4.702 | 4.797 | 4.891 | 4.986 | 5.176 | 1.552 | ||
40 | 2 | 153.926 | 157.102 | 160.275 | 163.443 | 166.620 | 172.965 | 5.358 | 5.470 | 5.581 | 5.692 | 5.804 | 6.026 | 1.835 | ||
50 | 3 | 180.875 | 184.626 | 188.374 | 192.118 | 195.869 | 203.365 | 6.326 | 6.458 | 6.590 | 6.722 | 6.854 | 7.118 | 2.347 | ||
60 | 4 | 214.898 | 219.367 | 223.833 | 228.297 | 232.766 | 241.699 | 7.543 | 7.701 | 7.858 | 8.016 | 8.174 | 8.489 | 3.086 | ||
70 | 5 | 255.362 | 260.684 | 266.004 | 271.322 | 276.644 | 287.283 | 8.989 | 9.178 | 9.366 | 9.554 | 9.743 | 10.119 | 3.946 | ||
c.3 | Trường hợp biến động trên 25% đến 40%: | thửa/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
30 | 1 | 118.399 | 120.819 | 123.234 | 125.644 | 128.064 | 132.894 | 4.095 | 4.179 | 4.264 | 4.348 | 4.432 | 4.601 | 1.380 | ||
40 | 2 | 136.823 | 139.647 | 142.467 | 145.283 | 148.107 | 153.747 | 4.763 | 4.862 | 4.961 | 5.060 | 5.159 | 5.357 | 1.631 | ||
50 | 3 | 160.778 | 164.112 | 167.443 | 170.772 | 174.106 | 180.769 | 5.623 | 5.740 | 5.858 | 5.975 | 6.092 | 6.327 | 2.086 | ||
60 | 4 | 191.020 | 194.993 | 198.963 | 202.931 | 206.903 | 214.844 | 6.705 | 6.845 | 6.985 | 7.125 | 7.266 | 7.546 | 2.743 | ||
70 | 5 | 226.989 | 231.719 | 236.448 | 241.175 | 245.906 | 255.363 | 7.991 | 8.158 | 8.325 | 8.493 | 8.660 | 8.995 | 3.508 | ||
c.4 | Trường hợp biến động do thay đổi tên chủ sử dụng thửa đất, địa chỉ, loại đất: | |||||||||||||||
| Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ: | |||||||||||||||
| Nội nghiệp: | thửa | 1-5 | 7.248 | 7.401 | 7.553 | 7.706 | 7.858 | 8.163 | 197 | 201 | 205 | 209 | 213 | 222 | 66 |
| Các công việc thực hiện theo thửa: | |||||||||||||||
| Nội nghiệp: | ha | 1-5 | 31.093 | 31.805 | 32.391 | 32.852 | 33.564 | 34.737 | 844 | 863 | 879 | 892 | 911 | 943 | 205 |
c.5 | Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40% thì mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính như mức đo vẽ mới. | |||||||||||||||
4 | Tỷ lệ 1/2000 | thửa/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8 | 1 | 194.783 | 198.828 | 202.866 | 206.898 | 210.943 | 219.021 | 6.789 | 6.931 | 7.073 | 7.215 | 7.358 | 7.642 | 1.792 | ||
15 | 2 | 222.373 | 227.040 | 231.704 | 236.364 | 241.031 | 250.359 | 7.801 | 7.966 | 8.131 | 8.295 | 8.460 | 8.790 | 2.205 | ||
2 | 3 | 335.880 | 342.671 | 349.435 | 356.173 | 362.963 | 376.491 | 11.649 | 11.889 | 12.128 | 12.367 | 12.607 | 13.086 | 3.801 | ||
6 | 4 | 332.781 | 339.716 | 346.642 | 353.560 | 360.495 | 374.348 | 11.698 | 11.944 | 12.190 | 12.436 | 12.682 | 13.174 | 3.643 | ||
8 | 5 | 389.636 | 397.797 | 405.951 | 414.098 | 422.259 | 438.567 | 13.743 | 14.033 | 14.323 | 14.613 | 14.903 | 15.483 | 4.740 | ||
| CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC: | |||||||||||||||
d.1 | Trường hợp không lập lưới đo vẽ: | thửa/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
30 | 1 | 178.087 | 181.821 | 185.553 | 189.284 | 193.018 | 200.483 | 6.228 | 6.359 | 6.491 | 6.622 | 6.754 | 7.016 | 1.584 | ||
40 | 2 | 209.382 | 213.786 | 218.189 | 222.591 | 226.995 | 235.801 | 7.352 | 7.508 | 7.663 | 7.818 | 7.974 | 8.285 | 2.043 | ||
50 | 3 | 246.989 | 252.194 | 257.398 | 262.602 | 267.807 | 278.216 | 8.702 | 8.886 | 9.070 | 9.255 | 9.439 | 9.807 | 2.506 | ||
60 | 4 | 292.748 | 298.925 | 305.101 | 311.275 | 317.452 | 329.803 | 10.343 | 10.562 | 10.781 | 11.000 | 11.219 | 11.657 | 3.084 | ||
70 | 5 | 349.268 | 356.636 | 364.003 | 371.370 | 378.738 | 393.473 | 12.359 | 12.621 | 12.882 | 13.144 | 13.406 | 13.929 | 4.169 | ||
d.2 | Trường hợp biến động trên 15% đến 25%: | thửa/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
30 | 1 | 164.946 | 168.413 | 171.879 | 175.343 | 178.810 | 185.742 | 5.774 | 5.896 | 6.018 | 6.140 | 6.263 | 6.507 | 1.482 | ||
40 | 2 | 194.752 | 198.860 | 202.967 | 207.073 | 211.182 | 219.396 | 6.845 | 6.990 | 7.136 | 7.281 | 7.426 | 7.716 | 1.912 | ||
50 | 3 | 230.100 | 234.963 | 239.826 | 244.687 | 249.551 | 259.276 | 8.114 | 8.287 | 8.459 | 8.631 | 8.803 | 9.148 | 2.347 | ||
60 | 4 | 273.236 | 279.018 | 284.799 | 290.580 | 296.362 | 307.925 | 9.662 | 9.867 | 10.072 | 10.277 | 10.483 | 10.893 | 2.890 | ||
70 | 5 | 327.991 | 334.935 | 341.879 | 348.821 | 355.765 | 369.652 | 11.617 | 11.864 | 12.111 | 12.358 | 12.604 | 13.098 | 3.913 | ||
d.3 | Trường hợp biến động trên 25% đến 40%: | thửa/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
30 | 1 | 146.619 | 149.701 | 152.781 | 155.860 | 158.942 | 165.104 | 5.133 | 5.241 | 5.350 | 5.458 | 5.567 | 5.784 | 1.317 | ||
40 | 2 | 173.113 | 176.765 | 180.416 | 184.065 | 187.717 | 195.018 | 6.085 | 6.214 | 6.343 | 6.472 | 6.601 | 6.859 | 1.700 | ||
50 | 3 | 204.533 | 208.856 | 213.178 | 217.500 | 221.823 | 230.468 | 7.213 | 7.366 | 7.519 | 7.672 | 7.825 | 8.132 | 2.086 | ||
60 | 4 | 242.876 | 248.016 | 253.155 | 258.293 | 263.433 | 273.711 | 8.588 | 8.771 | 8.953 | 9.135 | 9.318 | 9.683 | 2.569 | ||
70 | 5 | 291.548 | 297.720 | 303.892 | 310.063 | 316.236 | 328.580 | 10.326 | 10.546 | 10.765 | 10.985 | 11.204 | 11.643 | 3.479 | ||
d.4 | Trường hợp biến động do thay đổi tên chủ sử dụng thửa đất, địa chỉ, loại đất: | |||||||||||||||
| Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ: | |||||||||||||||
| Nội nghiệp: | thửa | 1-5 | 7.248 | 7.401 | 7.553 | 7.706 | 7.858 | 8.163 | 197 | 201 | 205 | 209 | 213 | 222 | 66 |
| Các công việc thực hiện theo thửa: | |||||||||||||||
| Nội nghiệp: | ha | 1-5 | 10.147 | 10.396 | 10.609 | 10.787 | 11.036 | 11.463 | 275 | 282 | 288 | 293 | 300 | 311 | 55 |
d.5 | Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40% thì mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính như mức đo vẽ mới. | |||||||||||||||
5 | Tỷ lệ 1/5000 | thửa/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
30 | 1 | 277.871 | 283.677 | 289.477 | 295.270 | 301.076 | 312.676 | 9.734 | 9.939 | 10.144 | 10.349 | 10.554 | 10.965 | 2.595 | ||
40 | 2 | 312.975 | 319.585 | 326.191 | 332.794 | 339.403 | 352.616 | 11.029 | 11.263 | 11.498 | 11.732 | 11.966 | 12.435 | 2.821 | ||
50 | 3 | 369.547 | 377.379 | 385.209 | 393.037 | 400.869 | 416.528 | 13.059 | 13.338 | 13.616 | 13.894 | 14.172 | 14.728 | 3.611 | ||
60 | 4 | 431.919 | 441.113 | 450.306 | 459.497 | 468.691 | 487.076 | 15.311 | 15.638 | 15.965 | 16.293 | 16.620 | 17.274 | 3.931 | ||
| CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC: | |||||||||||||||
đ.1 | Trường hợp không lập lưới đo vẽ: | thửa/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
30 | 1 | 239.796 | 244.867 | 249.937 | 255.007 | 260.077 | 270.217 | 8.437 | 8.616 | 8.795 | 8.974 | 9.153 | 9.511 | 2.152 | ||
40 | 2 | 283.370 | 289.377 | 295.384 | 301.391 | 307.398 | 319.411 | 10.002 | 10.215 | 10.427 | 10.640 | 10.853 | 11.278 | 2.459 | ||
50 | 3 | 338.014 | 345.179 | 352.345 | 359.510 | 366.675 | 381.006 | 11.951 | 12.205 | 12.459 | 12.713 | 12.967 | 13.475 | 3.228 | ||
60 | 4 | 399.780 | 408.285 | 416.789 | 425.294 | 433.798 | 450.808 | 14.175 | 14.477 | 14.779 | 15.082 | 15.384 | 15.989 | 3.539 | ||
đ.2 | Trường hợp biến động từ trên 15% đến 25%: | thửa/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
30 | 1 | 227.968 | 232.810 | 237.652 | 242.493 | 247.334 | 257.017 | 8.033 | 8.204 | 8.376 | 8.547 | 8.718 | 9.061 | 2.081 | ||
40 | 2 | 268.989 | 274.715 | 280.441 | 286.166 | 291.892 | 303.344 | 9.507 | 9.710 | 9.913 | 10.116 | 10.319 | 10.725 | 2.378 | ||
50 | 3 | 322.807 | 329.682 | 336.557 | 343.432 | 350.307 | 364.057 | 11.429 | 11.673 | 11.917 | 12.161 | 12.405 | 12.893 | 3.124 | ||
60 | 4 | 380.198 | 388.320 | 396.441 | 404.562 | 412.684 | 428.927 | 13.496 | 13.785 | 14.074 | 14.363 | 14.652 | 15.230 | 3.426 | ||
đ.3 | Trường hợp biến động trên 25% đến 40%: | thửa/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
30 | 1 | 202.639 | 206.942 | 211.246 | 215.549 | 219.853 | 228.460 | 7.141 | 7.293 | 7.445 | 7.597 | 7.749 | 8.054 | 1.850 | ||
40 | 2 | 239.101 | 244.191 | 249.281 | 254.370 | 259.460 | 269.639 | 8.451 | 8.631 | 8.812 | 8.992 | 9.173 | 9.533 | 2.114 | ||
50 | 3 | 286.940 | 293.051 | 299.162 | 305.273 | 311.384 | 323.606 | 10.159 | 10.376 | 10.593 | 10.810 | 11.027 | 11.461 | 2.777 | ||
60 | 4 | 337.954 | 345.173 | 352.392 | 359.611 | 366.830 | 381.268 | 11.996 | 12.253 | 12.510 | 12.767 | 13.024 | 13.538 | 3.046 | ||
đ.4 | Trường hợp biến động do thay đổi tên chủ sử dụng thửa đất, địa chỉ, loại đất: | |||||||||||||||
| Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ: | |||||||||||||||
| Nội nghiệp: | thửa | 1-5 | 7.248 | 7.401 | 7.553 | 7.706 | 7.858 | 8.163 | 197 | 201 | 205 | 209 | 213 | 222 | 66 |
| Các công việc thực hiện theo thửa: | |||||||||||||||
| Nội nghiệp: | ha | 1-5 | 1.475 | 1.513 | 1.546 | 1.575 | 1.612 | 1.679 | 40 | 41 | 42 | 43 | 44 | 46 | 7 |
đ.5 | Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40% thì mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính như mức đo vẽ mới. | |||||||||||||||
D | TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT | |||||||||||||||
1 | Đất đô thị | thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m² |
|
| 1.771.482 | 1.823.915 | 1.876.348 | 1.928.781 | 1.981.214 | 2.086.080 | 61.228 | 63.050 | 64.872 | 66.693 | 68.515 | 72.158 | 2.909 |
| 100-300 m² |
|
| 2.103.635 | 2.165.899 | 2.228.163 | 2.290.428 | 2.352.692 | 2.477.220 | 72.709 | 74.872 | 77.035 | 79.198 | 81.361 | 85.688 | 3.454 |
| >300-500 m² |
|
| 2.229.470 | 2.295.469 | 2.361.469 | 2.427.469 | 2.493.468 | 2.625.467 | 77.083 | 79.376 | 81.670 | 83.964 | 86.257 | 90.844 | 3.654 |
| >500-1000 m² |
|
| 2.731.034 | 2.811.869 | 2.892.703 | 2.973.538 | 3.054.372 | 3.216.041 | 94.394 | 97.202 | 100.010 | 102.819 | 105.627 | 111.244 | 4.484 |
| >1000-3000 m² |
|
| 3.749.281 | 3.860.243 | 3.971.205 | 4.082.168 | 4.193.130 | 4.415.054 | 129.563 | 133.417 | 137.272 | 141.126 | 144.980 | 152.689 | 6.162 |
| >3000-10 000 m² |
|
| 5.757.316 | 5.927.723 | 6.098.131 | 6.268.539 | 6.438.946 | 6.779.761 | 198.992 | 204.913 | 210.833 | 216.753 | 222.673 | 234.514 | 9.453 |
| 1 ha - 10 ha |
|
| 6.908.779 | 7.113.268 | 7.317.757 | 7.522.246 | 7.726.735 | 8.135.714 | 238.791 | 245.895 | 252.999 | 260.104 | 267.208 | 281.416 | 11.344 |
| 10 ha-50 ha |
|
| 7.484.511 | 7.706.041 | 7.927.570 | 8.149.100 | 8.370.630 | 8.813.690 | 258.690 | 266.386 | 274.083 | 281.779 | 289.475 | 304.868 | 12.289 |
| 50 ha - 100 ha |
|
| 8.060.242 | 8.298.813 | 8.537.383 | 8.775.954 | 9.014.525 | 9.491.666 | 278.589 | 286.878 | 295.166 | 303.454 | 311.742 | 328.319 | 13.234 |
| 100 ha-500 ha |
|
| 9.211.705 | 9.484.358 | 9.757.010 | 10.029.662 | 10.302.314 | 10.847.618 | 318.388 | 327.860 | 337.332 | 346.805 | 356.277 | 375.222 | 15.125 |
| 500 ha - 1000 ha |
|
| 10.363.169 | 10.669.902 | 10.976.636 | 11.283.370 | 11.590.103 | 12.203.570 | 358.186 | 368.843 | 379.499 | 390.155 | 400.812 | 422.124 | 17.015 |
2 | Đất ngoài khu vực đô thị | thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m² |
|
| 1.184.935 | 1.219.891 | 1.254.846 | 1.289.802 | 1.324.757 | 1.394.668 | 40.936 | 42.151 | 43.365 | 44.579 | 45.794 | 48.223 | 2.376 |
| 100-300 m² |
|
| 1.407.111 | 1.448.620 | 1.490.130 | 1.531.639 | 1.573.149 | 1.656.168 | 48.612 | 50.054 | 51.496 | 52.938 | 54.380 | 57.264 | 2.821 |
| >300-500 m² |
|
| 1.496.304 | 1.540.457 | 1.584.609 | 1.628.762 | 1.672.914 | 1.761.219 | 51.718 | 53.253 | 54.787 | 56.322 | 57.857 | 60.926 | 2.991 |
| >500-1000 m² |
|
| 1.822.000 | 1.875.754 | 1.929.509 | 1.983.263 | 2.037.018 | 2.144.527 | 62.958 | 64.825 | 66.693 | 68.561 | 70.429 | 74.165 | 3.648 |
| >1000-3000 m² |
|
| 2.496.094 | 2.569.740 | 2.643.386 | 2.717.032 | 2.790.678 | 2.937.970 | 86.258 | 88.817 | 91.377 | 93.936 | 96.495 | 101.614 | 4.995 |
| >3000-10 000 m² |
|
| 3.851.040 | 3.964.645 | 4.078.250 | 4.191.855 | 4.305.460 | 4.532.670 | 133.043 | 136.990 | 140.936 | 144.883 | 148.830 | 156.724 | 7.720 |
| 1 ha - 10 ha |
|
| 4.621.248 | 4.757.574 | 4.893.900 | 5.030.226 | 5.166.552 | 5.439.204 | 159.651 | 164.388 | 169.124 | 173.860 | 178.596 | 188.068 | 9.265 |
| 10 ha - 50 ha |
|
| 5.006.352 | 5.154.038 | 5.301.725 | 5.449.411 | 5.597.098 | 5.892.471 | 172.956 | 178.087 | 183.217 | 188.348 | 193.479 | 203.741 | 10.037 |
| 50 ha - 100 ha |
|
| 5.391.456 | 5.550.503 | 5.709.550 | 5.868.597 | 6.027.644 | 6.345.738 | 186.260 | 191.786 | 197.311 | 202.837 | 208.362 | 219.413 | 10.809 |
| 100 ha - 500 ha |
|
| 6.161.664 | 6.343.432 | 6.525.200 | 6.706.968 | 6.888.736 | 7.252.272 | 212.869 | 219.183 | 225.498 | 231.813 | 238.128 | 250.758 | 12.353 |
| 500 ha - 1000 ha |
|
| 6.931.872 | 7.136.361 | 7.340.850 | 7.545.339 | 7.749.828 | 8.158.806 | 239.477 | 246.581 | 253.686 | 260.790 | 267.894 | 282.103 | 13.897 |
| CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC: | |||||||||||||||
| Trường hợp thực hiện đồng thời đo tài sản là nhà và các công trình xây dựng khác | |||||||||||||||
1 | Đất đô thị | thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m² |
|
| 2.657.223 | 2.735.872 | 2.814.522 | 2.893.172 | 2.971.821 | 3.129.121 | 91.843 | 94.575 | 97.307 | 100.040 | 102.772 | 108.237 | 4.363 |
| 100-300 m² |
|
| 3.155.452 | 3.248.848 | 3.342.245 | 3.435.641 | 3.529.038 | 3.715.831 | 109.063 | 112.308 | 115.553 | 118.797 | 122.042 | 128.531 | 5.181 |
| >300-500 m² |
|
| 3.344.205 | 3.443.204 | 3.542.204 | 3.641.203 | 3.740.202 | 3.938.201 | 115.624 | 119.065 | 122.505 | 125.945 | 129.386 | 136.266 | 5.481 |
| >500-1000 m² |
|
| 4.096.552 | 4.217.803 | 4.339.055 | 4.460.306 | 4.581.558 | 4.824.061 | 141.591 | 145.803 | 150.016 | 154.228 | 158.440 | 166.865 | 6.726 |
| >1000-3000 m² |
|
| 5.623.922 | 5.790.365 | 5.956.808 | 6.123.251 | 6.289.695 | 6.622.581 | 194.345 | 200.126 | 205.908 | 211.689 | 217.471 | 229.034 | 9.243 |
| >3000-10 000 m² |
|
| 8.635.974 | 8.891.585 | 9.147.197 | 9.402.808 | 9.658.419 | 10.169.642 | 298.488 | 307.369 | 316.249 | 325.129 | 334.010 | 351.770 | 14.179 |
| 1 ha - 10 ha |
|
| 10.363.169 | 10.669.902 | 10.976.636 | 11.283.370 | 11.590.103 | 12.203.570 | 358.186 | 368.843 | 379.499 | 390.155 | 400.812 | 422.124 | 17.015 |
| 10 ha -50 ha |
|
| 11.226.766 | 11.559.061 | 11.891.356 | 12.223.650 | 12.555.945 | 13.220.535 | 388.035 | 399.579 | 411.124 | 422.668 | 434.213 | 45.730 | 18.433 |
| 50 ha - 100 ha |
|
| 12.090.363 | 12.448.219 | 12.806.075 | 13.163.931 | 13.521.787 | 14.237.499 | 417.884 | 430.316 | 442.749 | 455.181 | 467.614 | 492.478 | 19.851 |
| 100 ha - 500 ha |
|
| 13.817.558 | 14.226.536 | 14.635.515 | 15.044.493 | 15.453.471 | 16.271.427 | 477.582 | 491.790 | 505.999 | 520.207 | 531.116 | 562.832 | 22.687 |
| 500 ha - 1000 ha |
|
| 15.544.753 | 16.004.853 | 16.464.954 | 16.925.054 | 17.385.155 | 18.305.356 | 537.279 | 553.264 | 569.248 | 585.233 | 601.217 | 633.187 | 25.523 |
2 | Đất ngoài khu vực đô thị | thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m² |
|
| 1.777.403 | 1.829.836 | 1.882.269 | 1.934.702 | 1.987.135 | 2.092.002 | 61.404 | 63.226 | 65.048 | 66.869 | 68.691 | 72.334 | 3.563 |
| 100-300 m² |
|
| 2.110.666 | 2.172.930 | 2.235.195 | 2.297.459 | 2.359.723 | 2.484.252 | 72.918 | 75.081 | 77.244 | 79.407 | 81.570 | 85.897 | 4.231 |
| >300-500 m² |
|
| 2.244.456 | 2.310.685 | 2.376.914 | 2.443.143 | 2.509.371 | 2.641.829 | 77.577 | 79.879 | 82.181 | 84.483 | 86.785 | 91.389 | 4.486 |
| >500-1000 m² |
|
| 2.733.000 | 2.813.632 | 2.894.263 | 2.974.895 | 3.055.527 | 3.216.791 | 94.436 | 97.238 | 100.040 | 102.842 | 105.643 | 111.247 | 5.472 |
| >1000-3000 m² |
|
| 3.744.140 | 3.854.609 | 3.965.078 | 4.075.548 | 4.186.017 | 4.406.955 | 129.387 | 133.226 | 137.065 | 140.904 | 144.743 | 152.420 | 7.493 |
| >3000-10 000 m² |
|
| 5.776.560 | 5.946.967 | 6.117.375 | 6.287.782 | 6.458.190 | 6.799.005 | 199.564 | 205.485 | 211.405 | 217.325 | 223.245 | 235.086 | 11.581 |
| 1 ha - 10 ha |
|
| 6.931.872 | 7.136.361 | 7.340.850 | 7.545.339 | 7.749.828 | 8.158.806 | 239.477 | 246.581 | 253.686 | 260.790 | 267.894 | 282.103 | 13.897 |
| 10 ha - 50 ha |
|
| 7.509.528 | 7.731.057 | 7.952.587 | 8.174.117 | 8.395.647 | 8.838.707 | 259.434 | 267.130 | 274.826 | 282.522 | 290.219 | 305.611 | 15.055 |
| 50 ha - 100 ha |
|
| 8.087.184 | 8.325.754 | 8.564.325 | 8.802.895 | 9.041.466 | 9.518.607 | 279.390 | 287.678 | 295.967 | 304.255 | 312.543 | 329.120 | 16.213 |
| 100 ha - 500 ha |
|
| 9.242.495 | 9.515.148 | 9.787.800 | 10.060.452 | 10.333.104 | 10.878.408 | 319.303 | 328.775 | 338.248 | 347.720 | 357.192 | 376.137 | 18.529 |
| 500 ha - 1000 ha |
|
| 10.397.807 | 10.704.541 | 11.011.275 | 11.318.008 | 11.624.742 | 12.238.209 | 359.216 | 369.872 | 380.528 | 391.185 | 401.841 | 423.154 | 20.845 |
| Trường hợp thực hiện đồng thời đo tài sản khác gắn liền với đất | |||||||||||||||
1 | Đất đô thị | thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m² |
|
| 2.302.926 | 2.371.089 | 2.439.252 | 2.507.415 | 2.575.578 | 2.711.905 | 79.597 | 81.965 | 84.333 | 86.701 | 89.069 | 93.805 | 3.781 |
| 100-300 m² |
|
| 2.734.725 | 2.815.669 | 2.896.612 | 2.977.556 | 3.058.499 | 3.220.387 | 94.521 | 97.333 | 100.146 | 102.958 | 105.770 | 111.394 | 4.490 |
| >300-500 m² |
|
| 2.898.311 | 2.984.110 | 3.069.910 | 3.155.709 | 3.241.509 | 3.413.108 | 100.208 | 103.189 | 106.171 | 109.153 | 112.134 | 118.098 | 4.750 |
| >500-1000 m² |
|
| 3.550.345 | 3.655.429 | 3.760.514 | 3.865.599 | 3.970.683 | 4.180.853 | 122.712 | 126.363 | 130.014 | 133.664 | 137.315 | 144.617 | 5.829 |
| >1000-3000 m² |
|
| 4.874.066 | 5.018.316 | 5.162.567 | 5.306.818 | 5.451.069 | 5.739.570 | 168.432 | 173.443 | 178.453 | 183.464 | 188.474 | 198.496 | 8.011 |
| >3000-10 000 m² |
|
| 7.484.511 | 7.706.041 | 7.927.570 | 8.149.100 | 8.370.630 | 8.813.690 | 258.690 | 266.386 | 274.083 | 281.779 | 289.475 | 304.868 | 12.289 |
| 1 ha - 10 ha |
|
| 8.981.413 | 9.247.249 | 9.513.084 | 9.778.920 | 10.044.756 | 10.576.428 | 310.428 | 319.664 | 328.899 | 338.135 | 347.370 | 365.841 | 14.747 |
| 10 ha - 50 ha |
|
| 9.729.864 | 10.017.853 | 10.305.841 | 10.593.830 | 10.881.819 | 11.457.797 | 336.297 | 346.302 | 356.307 | 366.312 | 376.318 | 396.328 | 15.976 |
| 50 ha - 100 ha |
|
| 10.478.315 | 10.788.457 | 11.098.599 | 11.408.740 | 11.718.882 | 12.339.166 | 362.166 | 372.941 | 383.716 | 394.490 | 405.265 | 426.815 | 17.204 |
| 100 ha - 500 ha |
|
| 11.975.217 | 12.329.665 | 12.684.113 | 13.038.560 | 13.393.008 | 14.101.904 | 413.904 | 426.218 | 438.532 | 450.846 | 463.160 | 487.788 | 19.662 |
| 500 ha - 1000 ha |
|
| 13.472.119 | 13.870.873 | 14.269.627 | 14.668.380 | 15.067.134 | 15.864.642 | 465.642 | 479.495 | 493.349 | 507.202 | 521.055 | 548.762 | 22.120 |
2 | Đất ngoài khu vực đô thị | thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m² |
|
| 1.540.416 | 1.585.858 | 1.631.300 | 1.676.742 | 1.722.184 | 1.813.068 | 53.217 | 54.796 | 56.375 | 57.953 | 59.532 | 62.689 | 3.088 |
| 100-300 m² |
|
| 1.829.244 | 1.883.206 | 1.937.169 | 1.991.131 | 2.045.093 | 2.153.018 | 63.195 | 65.070 | 66.945 | 68.820 | 70.694 | 74.444 | 3.667 |
| >300-500 m² |
|
| 1.945.196 | 2.002.594 | 2.059.992 | 2.117.390 | 2.174.788 | 2.289.585 | 67.234 | 69.229 | 71.224 | 73.219 | 75.214 | 79.203 | 3.888 |
| >500-1000 m² |
|
| 2.368.600 | 2.438.481 | 2.508.362 | 2.578.243 | 2.648.123 | 2.787.885 | 81.845 | 84.273 | 86.701 | 89.129 | 91.558 | 96.414 | 4.743 |
| >1000-3000 m² |
|
| 3.244.922 | 3.340.661 | 3.436.401 | 3.532.141 | 3.627.881 | 3.819.361 | 112.136 | 115.463 | 118.790 | 122.117 | 125.444 | 132.098 | 6.494 |
| >3000-10 000 m² |
|
| 5.006.352 | 5.154.038 | 5.301.725 | 5.449.411 | 5.597.098 | 5.892.471 | 172.956 | 178.087 | 183.217 | 188.348 | 193.479 | 203.741 | 10.037 |
| 1 ha - 10 ha |
|
| 6.007.622 | 6.184.846 | 6.362.070 | 6.539.294 | 6.716.518 | 7.070.965 | 207.547 | 213.704 | 219.861 | 226.018 | 232.175 | 244.489 | 12.044 |
| 10 ha - 50 ha |
|
| 6.508.257 | 6.700.250 | 6.892.242 | 7.084.235 | 7.276.227 | 7.660.212 | 224.842 | 231.513 | 238.183 | 244.853 | 251.523 | 264.863 | 13.048 |
| 50 ha - 100 ha |
|
| 7.008.892 | 7.215.654 | 7.422.415 | 7.629.176 | 7.835.937 | 8.249.460 | 242.138 | 249.321 | 256.504 | 263.688 | 270.871 | 285.237 | 14.051 |
| 100 ha - 500 ha |
|
| 8.010.163 | 8.246.461 | 8.482.760 | 8.719.058 | 8.955.357 | 9.427.954 | 276.729 | 284.939 | 293.148 | 301.357 | 309.567 | 325.985 | 16.059 |
| 500 ha - 1000 ha |
|
| 9.011.433 | 9.277.269 | 9.543.105 | 9.808.941 | 10.074.776 | 10.606.448 | 311.320 | 320.556 | 329.791 | 339.027 | 348.262 | 366.733 | 18.066 |
E | ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH | |||||||||||||||
1 | Đất đô thị | thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m² |
|
| 885.741 | 911.957 | 938.174 | 964.391 | 990.607 | 1.043.040 | 30.614 | 31.525 | 32.436 | 33.347 | 34.257 | 36.079 | 1.454 |
| 100-300 m² |
|
| 1.051.817 | 1.082.949 | 1.114.082 | 1.145.214 | 1.176.346 | 1.238.610 | 36.354 | 37.436 | 38.518 | 39.599 | 40.681 | 42.844 | 1.727 |
| >300-500 m² |
|
| 1.114.735 | 1.147.735 | 1.180.735 | 1.213.734 | 1.246.734 | 1.312.734 | 38.541 | 39.688 | 40.835 | 41.982 | 43.129 | 45.422 | 1.827 |
| >500-1000 m² |
|
| 1.365.517 | 1.405.934 | 1.446.352 | 1.486.769 | 1.527.186 | 1.608.020 | 47.197 | 48.601 | 50.005 | 51.409 | 52.813 | 55 622 | 2.242 |
| >1000-3000 m² |
|
| 1.874.641 | 1.930.122 | 1.985.603 | 2.041.084 | 2.096.565 | 2.207.527 | 64.782 | 66.709 | 68.636 | 70.563 | 72.490 | 76.345 | 3.081 |
| >3000-10 000 m² |
|
| 2.878.658 | 2.963.862 | 3.049.066 | 3.134.269 | 3.219.473 | 3.389.881 | 99.496 | 102.456 | 105.416 | 108.376 | 111.337 | 117.257 | 4.726 |
| 1 ha - 10 ha |
|
| 3.454.390 | 3.556.634 | 3.658.879 | 3.761.123 | 3.863.368 | 4.067.857 | 119.395 | 122.948 | 126.500 | 130.052 | 133.604 | 140.708 | 5.672 |
| 10 ha - 50 ha |
|
| 3.742.255 | 3.853.020 | 3.963.785 | 4.074.550 | 4.185.315 | 4.406.845 | 129.345 | 133.193 | 137.041 | 140.889 | 144.738 | 152.434 | 6.144 |
| 50 ha - 100 ha |
|
| 4.030.121 | 4.149.406 | 4.268.692 | 4.387.977 | 4.507.262 | 4.745.833 | 139.295 | 143.439 | 147.583 | 151.727 | 155.871 | 164.159 | 6.617 |
| 100 ha - 500 ha |
|
| 4.605.853 | 4.742.179 | 4.878.505 | 5.014.831 | 5.151.157 | 5.423.809 | 159.194 | 163.930 | 168.666 | 173.402 | 178.139 | 187.611 | 7.562 |
| 500 ha - 1000 ha |
|
| 5.181.584 | 5.334.951 | 5.488.318 | 5.641.685 | 5.795.052 | 6.101.785 | 179.093 | 184.421 | 189.749 | 195.078 | 200.406 | 211.062 | 8.508 |
2 | Đất ngoài khu vực đô thị | thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m² |
|
| 592.468 | 609.945 | 627.423 | 644.901 | 662.378 | 697.334 | 20.468 | 21.075 | 21.683 | 22.290 | 22.897 | 24.111 | 1.188 |
| 100-300 m² |
|
| 703.555 | 724.310 | 745.065 | 765.820 | 786.574 | 828.084 | 24.306 | 25.027 | 25.748 | 26.469 | 27.190 | 28.632 | 1.410 |
| >300-500 m² |
|
| 748.152 | 770.228 | 792.305 | 814.381 | 836.457 | 880.610 | 25.859 | 26.626 | 27.394 | 28.161 | 28.928 | 30.463 | 1.495 |
| >500-1000 m² |
|
| 911.000 | 937.877 | 964.754 | 991.632 | 1.018.509 | 1.072.264 | 31.479 | 32.413 | 33.347 | 34.281 | 35.214 | 37.082 | 1.824 |
| >1000-3000 m² |
|
| 1.248.047 | 1.284.870 | 1.321.693 | 1.358.516 | 1.395.339 | 1.468.985 | 43.129 | 44.409 | 45.688 | 46.968 | 48.248 | 50.807 | 2.498 |
| >3000-10 000 m² |
|
| 1.925.520 | 1.982.322 | 2.039.125 | 2.095.927 | 2.152.730 | 2.266.335 | 66.521 | 68.495 | 70.468 | 72.442 | 74.415 | 78.362 | 3.860 |
| 1 ha - 10 ha |
|
| 2.310.624 | 2.378.787 | 2.446.950 | 2.515.113 | 2.583.276 | 2.719.602 | 79.826 | 82.194 | 84.562 | 86930 | 89.298 | 94.034 | 4.632 |
| 10 ha - 50 ha |
|
| 2.503.176 | 2.577.019 | 2.650.862 | 2.724.706 | 2.798.549 | 2.946.236 | 86.478 | 89.043 | 91.609 | 94.174 | 96.740 | 101.870 | 5.018 |
| 50 ha - 100 ha |
|
| 2.695.728 | 2.775.251 | 2.854.775 | 2.934.298 | 3.013.822 | 3.172.869 | 93.130 | 95.893 | 98.656 | 101.418 | 104.181 | 109.707 | 5.404 |
| 100 ha - 500 ha |
|
| 3.080.832 | 3.171.716 | 3.262.600 | 3.353.484 | 3.444.368 | 3.626.136 | 106.434 | 109.592 | 112.749 | 115.907 | 119.064 | 125.379 | 6.176 |
| 500 ha - 1000 ha |
|
| 3.465.936 | 3.568.180 | 3.670.425 | 3.772.669 | 3.874.914 | 4.079.403 | 119.739 | 123.291 | 126.843 | 130.395 | 133.947 | 141.051 | 6.948 |
| Trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch | |||||||||||||||
1 | Đất đô thị | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m² |
|
| 531.445 | 547.174 | 562.904 | 578.634 | 594.364 | 625.824 | 18.369 | 18.915 | 19.461 | 20.008 | 20.554 | 21.647 | 873 |
| 100-300 m² |
|
| 631.090 | 649.770 | 668.449 | 687.128 | 705.808 | 743.166 | 21.813 | 22.462 | 23.111 | 23.759 | 24.408 | 25.706 | 1.036 |
| >300-500 m² |
|
| 668.841 | 688.641 | 708.441 | 728.241 | 748.040 | 787.640 | 23.125 | 23.813 | 24.501 | 25.189 | 25.877 | 27.253 | 1.096 |
| >500-1000 m² |
|
| 819.310 | 843.561 | 867.811 | 892.061 | 916.312 | 964.812 | 28.318 | 29.161 | 30.003 | 30.846 | 31.688 | 33.373 | 1.345 |
| >1000-3000 m² |
|
| 1.124.784 | 1.158.073 | 1.191.362 | 1.224.650 | 1.257.939 | 1.324.516 | 38.869 | 40.025 | 41.182 | 42.338 | 43.494 | 45.807 | 1.849 |
| >3000-10 000 m² |
|
| 1.727.195 | 1.778.317 | 1.829.439 | 1.880.562 | 1.931.684 | 2.033.928 | 59.698 | 61.474 | 63.250 | 65.026 | 66.802 | 70.354 | 2.836 |
| 1 ha - 10 ha |
|
| 2.072.634 | 2.133.980 | 2.195.327 | 2.256.674 | 2.318.021 | 2.440.714 | 71.637 | 73.769 | 75.900 | 78.031 | 80.162 | 84.425 | 3.403 |
| 10 ha - 50 ha |
|
| 2.245.353 | 2.311.812 | 2.378.271 | 2.444.730 | 2.511.189 | 2.644.107 | 77.607 | 79.916 | 82.225 | 84.534 | 86.843 | 91.460 | 3.687 |
| 50 ha - 100 ha |
|
| 2.418.073 | 2.489.644 | 2.561.215 | 2.632.786 | 2.704.357 | 2.847.500 | 83.577 | 86.063 | 88.550 | 91.036 | 93.523 | 98.496 | 3.970 |
| 100 ha - 500 ha |
|
| 2.763.512 | 2.845.307 | 2.927.103 | 3.008.899 | 3.090.694 | 3.254.285 | 95.516 | 98.358 | 101.200 | 104.041 | 106.883 | 112.566 | 4.537 |
| 500 ha - 1000 ha |
|
| 3.108.951 | 3.200.971 | 3.292.991 | 3.385.011 | 3.477.031 | 3.661.071 | 107.456 | 110.653 | 113.850 | 117.047 | 120.243 | 126.637 | 5.105 |
2 | Đất ngoài khu vực đô thị | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| < 100 m² |
|
| 355.481 | 365.967 | 376.454 | 386.940 | 397.427 | 418.400 | 12.281 | 12.645 | 13.010 | 13.374 | 13.738 | 14.467 | 713 |
| 100-300 m² |
|
| 422.133 | 434.586 | 447.039 | 459.492 | 471.945 | 496.850 | 14.584 | 15.016 | 15.449 | 15.881 | 16.314 | 17.179 | 846 |
| >300-500 m² |
|
| 448.891 | 462.137 | 475.383 | 488.629 | 501.874 | 528.366 | 15.515 | 15.976 | 16.436 | 16.897 | 17.357 | 18.278 | 897 |
| >500-1000 m² |
|
| 546.600 | 562.726 | 578.853 | 594.979 | 611.105 | 643.358 | 18.887 | 19.448 | 20.008 | 20.568 | 21.129 | 22.249 | 1.094 |
| >1000-3000 m² |
|
| 748.828 | 770.922 | 793.016 | 815.110 | 837.203 | 881.391 | 25.877 | 26.645 | 27.413 | 28.181 | 28.949 | 30.484 | 1.499 |
| >3000-10 000 m² |
|
| 1.155.312 | 1.189.393 | 1.223.475 | 1.257.556 | 1.291.638 | 1.359.801 | 39.913 | 41.097 | 42.281 | 43.465 | 44.649 | 47.017 | 2.316 |
| 1 ha - 10 ha |
|
| 1.386.374 | 1.427.272 | 1.468.170 | 1.509.068 | 1.549.966 | 1.631.761 | 47.895 | 49.316 | 50.737 | 52.158 | 53.579 | 56.421 | 2.779 |
| 10 ha - 50 ha |
|
| 1.501.906 | 1.546.211 | 1.590.517 | 1.634.823 | 1.679.129 | 1.767.741 | 51.887 | 53.426 | 54.965 | 56.504 | 58.044 | 61.122 | 3.011 |
| 50 ha - 100 ha |
|
| 1.617.437 | 1.665.151 | 1.712.865 | 1.760.579 | 1.808.293 | 1.903.721 | 55.878 | 57.536 | 59.193 | 60.851 | 62.509 | 65.824 | 3.243 |
| 100 ha - 500 ha |
|
| 1.848.499 | 1.903.030 | 1.957.560 | 2.012.090 | 2.066.621 | 2.175.682 | 63.861 | 65.755 | 67.650 | 69.544 | 71.438 | 75.227 | 3.706 |
| 500 ha - 1000 ha |
|
| 2.079.561 | 2.140.908 | 2.202.255 | 2.263.602 | 2.324.948 | 2.447.642 | 71.843 | 73.974 | 76.106 | 78.237 | 80.368 | 84.631 | 4.169 |
| Ghi chú: Được tính bằng 50% mức trích đo địa chính thửa đất (mục Đ). trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch tính bằng 30% mức này. | |||||||||||||||
G | ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||||||
1 | Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác | |||||||||||||||
a | Đất đô thị | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m² |
|
| 1.240.037 | 1.276.740 | 1.313.444 | 1.350.147 | 1.386.850 | 1.460.256 | 42.860 | 44.135 | 45.410 | 46.685 | 47.960 | 50.511 | 2.036 |
| 100-300 m² |
|
| 1.472.544 | 1.516.129 | 1.559.714 | 1.603.299 | 1.646.884 | 1.734.054 | 50.896 | 52.410 | 53.925 | 55.439 | 56.953 | 59.981 | 2.418 |
| >300-500 m² |
|
| 1.560.629 | 1.606.829 | 1.653.028 | 1.699.228 | 1.745.428 | 1.837.827 | 53.958 | 55.563 | 57.169 | 58.774 | 60.380 | 63.591 | 2.558 |
| >500-1000 m² |
|
| 1.911.724 | 1.968.308 | 2.024.892 | 2.081.476 | 2.138.060 | 2.251.228 | 66.076 | 68.041 | 70.007 | 71.973 | 73.939 | 77.871 | 3.139 |
| >1000-3000 m² |
|
| 2.624.497 | 2.702.170 | 2.779.844 | 2.857.517 | 2.935.191 | 3.090.538 | 90.694 | 93.392 | 96.090 | 98.788 | 101.486 | 106.882 | 4.314 |
| >3000-10 000 m² |
|
| 4.030.121 | 4.149.406 | 4.268.692 | 4.387.977 | 4.507.262 | 4.745.833 | 139.295 | 143.439 | 147.583 | 151.727 | 155.871 | 164.159 | 6.617 |
| 1 ha - 10 ha |
|
| 4.836.145 | 4.979.288 | 5.122.430 | 5.265.572 | 5.408.715 | 5.695.000 | 167.154 | 172.127 | 177.099 | 182.072 | 187.045 | 196.991 | 7.940 |
| 10 ha - 50 ha |
|
| 5.239.157 | 5.394.228 | 5.549.299 | 5.704.370 | 5.859.441 | 6.169.583 | 181.083 | 186.470 | 191.858 | 197.245 | 202.633 | 213.407 | 8.602 |
| 50 ha - 100 ha |
|
| 5.642.170 | 5.809.169 | 5.976.168 | 6.143.168 | 6.310.167 | 6.644.166 | 195.012 | 200.814 | 206.616 | 212.418 | 218.220 | 229.823 | 9.264 |
| 100 ha - 500 ha |
|
| 6.448.194 | 6.639.050 | 6.829.907 | 7.020.763 | 7.211.620 | 7.593.333 | 222.871 | 229.502 | 236.133 | 242.763 | 249.394 | 262.655 | 10.587 |
| 500 ha - 1000 ha |
|
| 7.254.218 | 7.468.932 | 7.683.645 | 7.898.359 | 8.113.072 | 8.542.499 | 250.730 | 258.190 | 265.649 | 273.109 | 280.568 | 295.487 | 11.911 |
b | Đất ngoài khu vực đô thị | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m² |
|
| 829.455 | 853.924 | 878.392 | 902.861 | 927.330 | 976.267 | 28.655 | 29.505 | 30.356 | 31.206 | 32.056 | 33.756 | 1.663 |
| 100-300 m² |
|
| 984.977 | 1.014.034 | 1.043.091 | 1.072.148 | 1.101.204 | 1.159.318 | 34.028 | 35.038 | 36.047 | 37.057 | 38.066 | 40.085 | 1.975 |
| >300-500 m² |
|
| 1.047.413 | 1.078.320 | 1.109.226 | 1.140.133 | 1.171.040 | 1.232.853 | 36.203 | 37.277 | 38.351 | 39.425 | 40.500 | 42.648 | 2.094 |
| >500-1000 m² |
|
| 1.275.400 | 1.313.028 | 1.350.656 | 1.388.284 | 1.425.913 | 1.501.169 | 44.070 | 45.378 | 46.685 | 47.993 | 49.300 | 51.915 | 2.554 |
| >1000-3000 m² |
|
| 1.747.265 | 1.798.818 | 1.850.370 | 1.901.922 | 1.953.474 | 2.056.579 | 60.381 | 62.172 | 63.964 | 65.755 | 67.547 | 71.130 | 3.497 |
| >3000-10 000 m² |
|
| 2.695.728 | 2.775.251 | 2.854.775 | 2.934.298 | 3.013.822 | 3.172.869 | 93.130 | 95.893 | 98.656 | 101.418 | 104.181 | 109.707 | 5.404 |
| 1 ha - 10 ha |
|
| 3.234.873 | 3.330.302 | 3.425.730 | 3.521.158 | 3.616.586 | 3.807.443 | 111.756 | 115.071 | 118.387 | 121.702 | 125.017 | 131.648 | 6.485 |
| 10 ha - 50 ha |
|
| 3.504.446 | 3.607.827 | 3.711.207 | 3.814.588 | 3.917.969 | 4.124.730 | 121.069 | 124.661 | 128.252 | 131.844 | 135.435 | 142.619 | 7.026 |
| 50 ha - 100 ha |
|
| 3.774.019 | 3.885.352 | 3.996.685 | 4.108.018 | 4.219.351 | 4.442.017 | 130.382 | 134.250 | 138.118 | 141.986 | 145.853 | 153.589 | 7.566 |
| 100 ha - 500 ha |
|
| 4.313.165 | 4.440.402 | 4.567.640 | 4.694.878 | 4.822.115 | 5.076.591 | 149.008 | 153.428 | 157.849 | 162.269 | 166.690 | 175.531 | 8.647 |
| 500 ha - 1000 ha |
|
| 4.852.310 | 4.995.453 | 5.138.595 | 5.281.737 | 5.424.880 | 5.711.164 | 167.634 | 172.607 | 177.580 | 182.553 | 187.526 | 197.472 | 9.728 |
2 | Đo đạc tài sản gắn liền với đất nhưng không phải là nhà và các công trình xây dựng khác | |||||||||||||||
a | Đất đô thị | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m² |
|
| 531.445 | 547.174 | 562.904 | 578.634 | 594.364 | 625.824 | 18.369 | 18.915 | 19.461 | 20.008 | 20.554 | 21.647 | 873 |
| 100-300 m² |
|
| 631.090 | 649.770 | 668.449 | 687.128 | 705.808 | 743.166 | 21.813 | 22.462 | 23.111 | 23.759 | 24.408 | 25.706 | 1.036 |
| >300-500 m² |
|
| 668.841 | 688.641 | 708.441 | 728.241 | 748.040 | 787.640 | 23.125 | 23.813 | 24.501 | 25.189 | 25.877 | 27.253 | 1.096 |
| >500-1000 m² |
|
| 819.310 | 843.561 | 867.811 | 892.061 | 916.312 | 964.812 | 28.318 | 29.161 | 30.003 | 30.846 | 31.688 | 33.373 | 1.345 |
| >1000-3000 m² |
|
| 1.124.784 | 1.158.073 | 1.191.362 | 1.224.650 | 1.257.939 | 1.324.516 | 38.869 | 40.025 | 41.182 | 42.338 | 43.494 | 45.807 | 1.849 |
| >3000-10 000 m² |
|
| 1.727.195 | 1.778.317 | 1.829.439 | 1.880.562 | 1.931.684 | 2.033.928 | 59.698 | 61.474 | 63.250 | 65.026 | 66.802 | 70.354 | 2.836 |
| 1 ha - 10 ha |
|
| 2.072.634 | 2.133.980 | 2.195.327 | 2.256.674 | 2.318.021 | 2.440.714 | 71.637 | 73.769 | 75.900 | 78.031 | 80.162 | 84.4251 | 3.403 |
| 10 ha - 50 ha |
|
| 2.245.353 | 2.311.812 | 2.378.271 | 2.444.730 | 2.511.189 | 2.644.107 | 77.607 | 79.916 | 82.225 | 84.534 | 86.843 | 91.460 | 3.687 |
| 50 ha - 100 ha |
|
| 2.418.073 | 2.489.644 | 2.561.215 | 2.632.786 | 2.704.357 | 2.847.500 | 83.577 | 86.063 | 88.550 | 91.036 | 93.523 | 98.496 | 3.970 |
| 100 ha - 500 ha |
|
| 2.763.512 | 2.845.307 | 2.927.103 | 3.008.899 | 3.090.694 | 3.254.285 | 95.516 | 98.358 | 101.200 | 104.041 | 106.883 | 112.566 | 4.537 |
| 500 ha - 1000 ha |
|
| 3.108.951 | 3.200.971 | 3.292.991 | 3.385.011 | 3.477.031 | 3.661.071 | 107.456 | 110.653 | 113.850 | 117.047 | 120.243 | 126.637 | 5.105 |
b | Đất ngoài khu vực đô thị | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| < 100 m² |
|
| 355.481 | 365.967 | 376.454 | 386.940 | 397.427 | 418.400 | 12.281 | 12.645 | 13.010 | 13.374 | 13.738 | 14.467 | 713 |
| 100-300 m² |
|
| 422.133 | 434.586 | 447.039 | 459.492 | 471.945 | 496.850 | 14.584 | 15.016 | 15.449 | 15.881 | 16.314 | 17.179 | 846 |
| >300-500 m² |
|
| 448.891 | 462.137 | 475.383 | 488.629 | 501.874 | 528.366 | 15.515 | 15.976 | 16.436 | 16.897 | 17.357 | 18.278 | 897 |
| >500-1000 m² |
|
| 546.600 | 562.726 | 578.853 | 594.979 | 611.105 | 643.358 | 18.887 | 19.448 | 20.008 | 20.568 | 21.129 | 22.249 | 1.094 |
| >1000-3000 m² |
|
| 748.828 | 770.922 | 793.016 | 815.110 | 837.203 | 881.391 | 25.877 | 26.645 | 27.413 | 28.181 | 28.949 | 30.484 | 1.499 |
| >3000-10 000 m² |
|
| 1.155.312 | 1.189.393 | 1.223.475 | 1.257.556 | 1.291.638 | 1.359.801 | 39.913 | 41.097 | 42.281 | 43.465 | 44.649 | 47.017 | 2.316 |
| 1 ha - 10 ha |
|
| 1.386.374 | 1.427.272 | 1.468.170 | 1.509.068 | 1.549.966 | 1.631.761 | 47.895 | 49.316 | 50.737 | 52.158 | 53.579 | 56.421 | 2.779 |
| 10 ha - 50 ha |
|
| 1.501.906 | 1.546.211 | 1.590.517 | 1.634.823 | 1.679.129 | 1.767.741 | 51.887 | 53.426 | 54.965 | 56.504 | 58.044 | 61.122 | 3.011 |
| 50 ha - 100 ha |
|
| 1.617.437 | 1.665.151 | 1.712.865 | 1.760.579 | 1.808.293 | 1.903.721 | 55.878 | 57.536 | 59.193 | 60.851 | 62.509 | 65.824 | 3.243 |
| 100 ha - 500 ha |
|
| 1.848.499 | 1.903.030 | 1.957.560 | 2.012.090 | 2.066.621 | 2.175.682 | 63.861 | 65.755 | 67.650 | 69.544 | 71.438 | 75.227 | 3.706 |
| 500 ha - 1000 ha |
|
| 2.079.561 | 2.140.908 | 2.202.255 | 2.263.602 | 2.324.948 | 2.447.642 | 71.843 | 73.974 | 76.106 | 78.237 | 80.368 | 84.631 | 4.169 |
3 | Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính bằng 0,5 lần mức đo đạc tại mục 1 phần G như trên. |
- 1Quyết định 1321/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Quyết định 1957/QĐ-UBND năm 2015 về đơn giá đo đạc địa chính do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 3Quyết định 39/2015/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 877/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ đơn giá đo đạc bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- 3Thông tư 50/2013/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1957/QĐ-UBND năm 2015 về đơn giá đo đạc địa chính do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 6Quyết định 39/2015/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2016 về đơn giá đo đạc địa chính do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- Số hiệu: 697/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Phạm S
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/03/2016
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực