Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1895/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 20 tháng 5 năm 2019 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC, PHÂN LOẠI ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1475/SNN&PTNT-TL ngày 26/4/2019 về việc danh mục, phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục, phân loại 609 hồ chứa nước thủy lợi có dung tích từ 50.000 m3 trở lên và 19 đập dâng có chiều cao từ 5 m trở lên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa như phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông Vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã có đập, hồ chứa nước thủy lợi; Giám đốc các Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi và Thủ trưởng các ngành, đơn vị và các cá nhân có liên quan trên cơ sở chức năng, nhiệm vụ được giao thực hiện nghiêm các quy định tại Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước và Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông Vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã có đập, hồ chứa nước thủy lợi; Giám đốc các Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi và Thủ trưởng các ngành, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC PHÂN LOẠI 609 HỒ CHỨA NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 1895/QĐ-UBND ngày 20/05/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên hồ chứa | Địa điểm (xã, huyện) | W toàn bộ (106m3) | Chiều cao đập Hmax (m) | Chiều dài đập L (m) | Trách nhiệm quản lý |
1 | Hồ Sông Mực | Xã Hải Vân, Hải Thanh, huyện Như Thanh | 356,00 | 38 | 470 | Công ty Sông Chu |
2 | Hồ Yên Mỹ | Xã Yên Mỹ huyện Nông Cống và xã Các Sơn, huyện Tĩnh Gia | 124,60 | 38 | 715 | Công ty Sông Chu |
3 | Hồ Hao Hao | Xã Định Hải, Hải Nhân, huyện Tĩnh Gia | 10,28 | 25,7 | 268 | Công ty Sông Chu |
4 | Hồ Kim Giao II | Xã Tân Trường, huyện Tĩnh Gia | 3,81 | 22,3 | 340 | Công ty Sông Chu |
5 | Hồ Đồng Chùa | Xã Hải Thượng, huyện Tĩnh Gia | 2,37 | 10 | 1178 | Công ty Sông Chu |
6 | Hồ Khe Sanh | Xã Trúc Lâm, huyện Tĩnh Gia | 1,20 | 11,93 | 585 | Công ty Sông Chu |
7 | Hồ Vũng Sú | Xã Thành Minh, huyện Thạch Thành | 2,32 | 25 | 101,5 | Công ty Sông Chu |
8 | Hồ Bỉnh Công | Xã Thành Minh, huyện Thạch Thành | 3,54 | 14 | 294 | Công ty Sông Chu |
9 | Hồ Xuân Lũng | Xã Thạch Cẩm, huyện Thạch Thành | 3,26 | 20,4 | 163 | Công ty Sông Chu |
10 | Hồ Đồng Múc | Xã Thạch Quảng, huyện Thạch Thành | 1,81 | 23,2 | 241 | Công ty Sông Chu |
11 | Hồ Đồng Ngư | Xã Thành An, huyện Thạch Thành | 9,81 | 20,2 | 273,6 | Công ty Sông Chu |
12 | Hồ Tây Trác | Xã Thành Long, huyện Thạch Thành | 4,15 | 15 | 255 | Công ty Sông Chu |
13 | Hồ Bằng Lợi | Xã Thạch Bình, huyện Thạch Thành | 0,86 | 15 | 487 | Công ty Sông Chu |
14 | Hồ Hàm Rồng | Xã Thành Tân, huyện Thạch Thành | 0,31 | 18,4 | 129,25 | Công ty Sông Chu |
15 | Hồ Duồng Cốc | Xã Điền Hạ, huyện Bá Thước | 7,48 | 22,4 | 286 | Công ty Sông Chu |
16 | Hồ Thung Bằng | Xã Cẩm Ngọc, huyện Cẩm Thủy | 4,36 | 19,3 | 550 | Công ty Sông Chu |
17 | Hồ Cống Khê | Xã Ngọc Khê, Ngọc Lặc | 5,32 | 18,5 | 343 | Công ty Sông Chu |
18 | Hồ Vinh Quang | Xã Phú Nghiêm, huyện Quan Hóa | 0,87 | 22,3 | 287,1 | Công ty Sông Chu |
19 | Hồ Đồng Bể | Xã Xuân Du, huyện Như Thanh | 2,76 | 10,5 | 734 | Công ty Sông Chu |
20 | Hồ Pha Đay | Xã Nam Xuân, huyện Quan Hóa | 0,90 | 30 | 200 | UBND huyện Quan Hóa |
21 | Hồ Ba Cầu | Thị trấn Vân Du, huyện Thạch Thành | 0,30 | 19,25 | 126 | UBND huyện Thạch Thành |
22 | Hồ Cửa Trát | Xuân Phú, huyện Thọ Xuân | 3,19 | 14 | 200 | UBND huyện Thọ Xuân |
23 | Hồ Cây Quýt | Xã Xuân Thắng, huyện Thọ Xuân | 1,63 | 10,2 | 800 | UBND huyện Thọ Xuân |
24 | Hồ Khe Tiên | Xã Hà Đông, huyện Hà Trung | 0,85 | 26 | 99,2 | UBND huyện Hà Trung |
25 | Hồ Bến Quân | Xã Hà Long, huyện Hà Trung | 2,40 | 10,11 | 1300 | UBND huyện Hà Trung |
26 | Hồ Đồng Mực | Xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc | 1,21 | 20,3 | 320 | UBND huyện Vĩnh Lộc |
27 | Hồ Rát | Xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc | 0,55 | 20,7 | 171 | UBND huyện Vĩnh Lộc |
28 | Hồ Khe Lùng | Xã Thọ Bình, huyện Triệu Sơn | 2,54 | 17,5 | 147 | UBND huyện Triệu Sơn |
29 | Hồ Lý Ải | Xã Giao An, huyện Lang Chánh | 0,72 | 16 | 70 | UBND huyện Lang Chánh |
Hồ chứa nước vừa (10 m ≤ Hđ < 15 m và Lđập < 500 m hoặc 0,5 triệu m3 ≤ W < 3 triệu m3) | ||||||
1 | Hồ Bai Manh | Xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc | 1,07 | 10,5 | 282,7 | Công ty Sông Chu |
2 | Hồ Bai Lim | Xã Đồng Thịnh, huyện Ngọc Lặc | 0,76 | 10,6 | 211 | Công ty Sông Chu |
3 | Hồ Bai Sơn | Xã Ngọc Liên, huyện Ngọc Lặc | 1,00 | 10 | 141 | Công ty Sông Chu |
4 | Hồ Trung Tọa | Xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc | 0,48 | 11,1 | 286 | Công ty Sông Chu |
5 | Hồ Chòm Mót | Xã Nguyệt Ẩn, huyện Ngọc Lặc | 0,43 | 12,89 | 257,4 | Công ty Sông Chu |
6 | Hồ Bai Ao | Xã Đồng Thịnh, huyện Ngọc Lặc | 0,61 | 12,5 | 235 | Công ty Sông Chu |
7 | Hồ Bai Ngọc | Xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc | 0,24 | 11 | 65 | Công ty Sông Chu |
8 | Hồ Trưa Vần | Xã Thạch Cẩm, huyện Thạch Thành | 0,42 | 12,7 | 200 | Công ty Sông Chu |
9 | Hồ Đồng Phú | Xã Thành Tân, huyện Thạch Thành | 0,68 | 13,13 | 346 | Công ty Sông Chu |
10 | Hồ Mậu Lâm | Xã Mậu Lâm, Như Thanh | 0,81 | 9,5 | 396 | Công ty Sông Chu |
11 | Hồ Thung Sâu | Xã Phú Lâm, huyện Tĩnh Gia | 0,55 | 9,1 | 450 | Công ty Sông Chu |
12 | Hồ Quế Sơn | Xã Mai Lâm, huyện Tĩnh Gia | 0,72 | 8,3 | 464 | Công ty Sông Chu |
13 | Hồ Khe Nhòi | Xã Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia | 1,73 | 8,5 | 1116,2 | Công ty Sông Chu |
14 | Hồ Khe Tuần | Xã Tân Trường, huyện Tĩnh Gia | 2,88 | 10,83 | 441,6 | Công ty Sông Chu |
15 | Hồ Khe Dứa | Xã Phú Lâm, huyện Tĩnh Gia | 0,64 | 6,4 | 401,5 | Công ty Sông Chu |
16 | Hồ Cánh Chim | P. Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn | 1,31 | 14,6 | 75 | Công ty TNHH TL Bắc sông Mã |
17 | Hồ Đèn | Xã Điền Hạ, huyện Bá Thước | 0,63 | 6 | 295 | UBND huyện Bá Thước |
18 | Hồ Chua Mon | Xã Đồng Lương, huyện Lang Chánh | 0,52 | 14,5 | 261,15 | UBND huyện Lang Chánh |
19 | Hồ Lâm Danh | Xã Lâm Phú, huyện Lang Chánh | 0,14 | 13,5 | 45 | UBND huyện Lang Chánh |
20 | Hồ Pen Chim | Xã Cẩm Thành, huyện Cẩm Thủy | 0,63 | 12,5 | 316 | UBND huyện Cẩm Thủy |
21 | Hồ Phâng Khánh | Xã Cẩm Thành, huyện Cẩm Thủy | 1,06 | 13 | 281 | UBND huyện Cẩm Thủy |
22 | Hồ Bình Hòa | Xã Cẩm Bình, huyện Cẩm Thủy | 0,55 | 7,8 | 176 | UBND huyện Cẩm Thủy |
23 | Hồ Eo Gió | Xã Cẩm Ngọc, huyện Cẩm Thủy | 0,60 | 8 | 308 | UBND huyện Cẩm Thủy |
24 | Hồ Vụng Ấm | Xã Cẩm Long, huyện Cẩm Thủy | 0,53 | 7,2 | 58,8 | UBND huyện Cẩm Thủy |
25 | Hồ Tân Long | Xã Cẩm Long, huyện Cẩm Thủy | 0,50 | 11,5 | 275,15 | UBND huyện Cẩm Thủy |
26 | Hồ Dọc Kết | Xã Cẩm Long, huyện Cẩm Thủy | 0,15 | 13,94 | 154,75 | UBND huyện Cẩm Thủy |
27 | Hồ Vân Long | Xã Cẩm Long, huyện Cẩm Thủy | 0,12 | 10,3 | 100 | UBND huyện Cẩm Thủy |
28 | Hồ Làng Lụt | Xã Cẩm Yên, huyện Cẩm Thủy | 0,28 | 14,66 | 97 | UBND huyện Cẩm Thủy |
29 | Hồ Bồ Kết | Xã Cẩm Tâm, huyện Cẩm Thủy | 0,53 | 10,5 | 198,7 | UBND huyện Cẩm Thủy |
30 | Hồ Hai Dòng | Xã Cẩm Tú, huyện Cẩm Thủy | 0,62 | 10 | 445 | UBND huyện Cẩm Thủy |
31 | Hồ Bai Bông | Xã Cẩm Tú, huyện Cẩm Thủy | 0,52 | 8,4 | 286 | UBND huyện Cẩm Thủy |
32 | Hồ Vòng Đọ | Xã Cẩm Tú, huyện Cẩm Thủy | 0,63 | 6,3 | 731 | UBND huyện Cẩm Thủy |
33 | Hồ Lương Ngọc | Xã Cẩm Lương, huyện Cẩm Thủy | 0,60 | 5,7 | 754 | UBND huyện Cẩm Thủy |
34 | Hồ Ngọc Phú | Xã Minh Sơn, huyện Ngọc Lặc | 0,58 | 6,7 | 73,5 | UBND huyện Ngọc Lặc |
35 | Hồ Ngọc Đó | Xã Ngọc Sơn, huyện Ngọc Lặc | 0,47 | 11,5 | 94 | UBND huyện Ngọc Lặc |
36 | Hồ Gắm | Xã Minh Tiến, huyện Ngọc Lặc | 0,35 | 11 | 92,4 | UBND huyện Ngọc Lặc |
37 | Hồ Hón Tải | Xã Vân Am, huyện Ngọc Lặc | 0,51 | 13,3 | 198 | UBND huyện Ngọc Lặc |
38 | Hồ Gốc Vả | Xã Ngọc Liên, huyện Ngọc Lặc | 0,35 | 11,7 | 98,44 | UBND huyện Ngọc Lặc |
39 | Hồ Sậy | Xã Ngọc Phụng, huyện Thường Xuân | 0,56 |
| 97 | UBND huyện Thường Xuân |
40 | Hồ Xuân Thành | Xã Ngọc Phụng, huyện Thường Xuân | 0,22 | 14,36 | 163 | UBND huyện Thường Xuân |
41 | Hồ Hón Cò | Xã Xuân Lẹ, huyện Thường Xuân | 0,15 | 12,1 | 141,41 | UBND huyện Thường Xuân |
42 | Hồ Tà Xăng | Xã Xuân Thắng, huyện Thường Xuân | 0,26 | 14,9 | 51,6 | UBND huyện Thường Xuân |
43 | Hồ Đồng Cần | Xã Xuân Bình, huyện Như Xuân | 2,85 | 14,7 | 235 | UBND huyện Như Xuân |
44 | Hồ Ao Vàng | Xã Bình Lương, huyện Như Xuân | 0,57 |
| 170,11 | UBND huyện Như Xuân |
45 | Hồ Bừa Rằm | Xã Cát Vân, huyện Như Xuân | 0,45 | 14,14 | 230 | UBND huyện Như Xuân |
46 | Hồ Khe Lau | Xã Yên Lạc, huyện Như Thanh | 1,24 | 9 | 629 | UBND huyện Như Thanh |
47 | Hồ Rẫy Cồ | Xã Yên Lạc, huyện Như Thanh | 0,77 | 11 | 467 | UBND huyện Như Thanh |
48 | Hồ Khe Dài | Xã Phúc Đường, huyện Như Thanh | 0,83 |
| 249,2 | UBND huyện Như Thanh |
49 | Bái Đền | Xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh | 0,95 | 14 | 117 | UBND huyện Như Thanh |
50 | Hồ Khe Thoong | Xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh | 0,13 | 14,92 | 48,5 | UBND huyện Như Thanh |
51 | Hồ Chẩm Khê | Xã Yên Thọ, huyện Như Thanh | 0,60 | 8 | 504 | UBND huyện Như Thanh |
52 | Hồ Rọc Ang | Xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh | 0,27 | 10,79 | 260,8 | UBND huyện Như Thanh |
53 | Hồ Hố Chu | Xã Cán Khê, huyện Như Thanh | 0,44 | 13,5 | 309,35 | UBND huyện Như Thanh |
54 | Hồ Đá Mài | Xã Thành Minh, huyện Thạch Thành | 0,20 | 12,5 | 78 | UBND huyện Thạch Thành |
55 | Hồ K32 | Xã Thành Tân, huyện Thạch Thành | 0,13 | 14,5 | 201,7 | UBND huyện Thạch Thành |
56 | Hồ Đồng Nga | Xã Thành Kim, huyện Thạch Thành | 0,48 | 12 | 120 | UBND huyện Thạch Thành |
57 | Hồ Hón Giáng | Xã Thạch Sơn, huyện Thạch Thành | 0,81 |
|
| UBND huyện Thạch Thành |
58 | Hồ Đồng Khanh | Xã Thành Thọ, huyện Thạch Thành | 0,30 | 10,2 | 282,8 | UBND huyện Thạch Thành |
59 | Hồ Mang Mang | Xã Vĩnh Phúc, huyện Vĩnh Lộc | 2,16 | 8,4 | 504,25 | UBND huyện Vĩnh Lộc |
60 | Hồ Hón Chè | Xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lộc | 1,25 | 5,5 | 1024 | UBND huyện Vĩnh Lộc |
61 | Hồ Đá Kẽn (Kẽm) | Xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc | 1,98 | 14,2 | 255 | UBND huyện Vĩnh Lộc |
62 | Hồ Khe Tre | Xã Yên Lạc, huyện Như Thanh; xã Công Bình, huyện Nông Cống | 1,44 | 8 | 216 | UBND huyện Nông Cống |
63 | Hồ Vũng Lùng | Xã Công Bình, huyện Nông Cống | 0,67 | 5 | 40 | UBND huyện Nông Cống |
64 | Hồ Ngô Công | Xã Thọ Sơn, huyện Triệu Sơn | 2,15 | 12,46 | 80,32 | UBND huyện Triệu Sơn |
65 | Hồ Long Hưng | Xã Hợp Tiến, huyện Triệu Sơn | 1,50 |
| 107,25 | UBND huyện Triệu Sơn |
66 | Hồ Ao Lốc | Xã Triệu Thành, huyện Triệu Sơn | 1,30 | 5 | 112 | UBND huyện Triệu Sơn |
67 | Hồ Nội Sơn | Xã Hợp Lý, huyện Triệu Sơn | 1,20 | 5,3 | 800,7 | UBND huyện Triệu Sơn |
68 | Hồ Hương Sơn | Xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn | 1,03 | 5 | 2510 | UBND huyện Triệu Sơn |
69 | Hồ Đồng Ngơn | Xã Hợp Thành, huyện Triệu Sơn | 0,77 | 4 | 400,2 | UBND huyện Triệu Sơn |
70 | Hồ Làng Tiên | Xã Thọ Bình, huyện Triệu Sơn | 0,24 | 10,3 | 295 | UBND huyện Triệu Sơn |
71 | Hồ Ngọc Vành | Xã Triệu Thành, huyện Triệu Sơn | 0,52 | 11,85 | 120 | UBND huyện Triệu Sơn |
72 | Hồ Chòm Mọ | Xã Quảng Phú, huyện Thọ Xuân | 0,77 | 4,2 | 160 | UBND huyện Thọ Xuân |
73 | Hồ Đông Trường | Nông trường Sao Vàng, huyện Thọ Xuân | 0,82 | 5,8 |
| UBND huyện Thọ Xuân |
74 | Hồ Thắng Long | Xã Yên Lâm, huyện Yên Định | 1,40 | 7,2 | 1517 | UBND huyện Yên Định |
75 | Hồ Trạng Sơn | Xã Hà Bắc, huyện Hà Trung | 1,28 | 4 | 742 | UBND huyện Hà Trung |
76 | Hồ Sun | Xã Hà Sơn, huyện Hà Trung | 0,90 | 8 | 200 | UBND huyện Hà Trung |
77 | Hồ Con Nhạn | Xã Hà Lai, huyện Hà Trung | 0,60 | 5 | 220 | UBND huyện Hà Trung |
78 | Hồ Đập Cầu (Đồng Cầu) | Xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung | 0,65 | 5 | 404 | UBND huyện Hà Trung |
79 | Hồ Hà Thái (hồ Bùi Sơn + Thái Minh + Hà Phú) | Xã Hà Thái, huyện Hà Trung | 0,73 | 5 | 2500 | UBND huyện Hà Trung |
80 | Hồ Đồm Đồm | Xã Hà Long, huyện Hà Trung | 0,96 | 6 | 200 | UBND huyện Hà Trung |
81 | Hồ Vĩnh Liệt (Đồng Soài) | Xã Hà Tân, huyện Hà Trung | 0,69 | 7,2 | 1885 | UBND huyện Hà Trung |
82 | Hồ Ao Quan | Xã Hải Nhân, huyện Tĩnh Gia | 0,88 | 4,5 | 1130 | UBND huyện Tĩnh Gia |
83 | Hồ Suối Chan | Xã Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia | 0,53 | 5 | 501,6 | UBND huyện Tĩnh Gia |
84 | Hồ Rủn | Xã Đông Hoàng, Đông Khê, huyện Đông Sơn | 0,98 |
|
| UBND huyện Đông Sơn |
Hồ chứa nước nhỏ (5 m ≤ Hđ < 10 m hoặc 0,05 triệu m3 ≤ W < 0,5 triệu m3) | ||||||
1 | Hồ Xóm Yên | Xã Thành Vân, huyện Thạch Thành | 0,26 | 8,2 | 114 | Công ty Sông Chu |
2 | Hồ Quèn Kìm | Xã Thành Tâm, huyện Thạch Thành | 0,28 | 9,9 | 96 | Công ty Sông Chu |
3 | Hồ Đồng Tiến | Xã Nguyệt Ấn, huyện Ngọc Lặc | 0,28 | 8,3 | 287 | Công ty Sông Chu |
4 | Hồ Đồng Đáng | Xã Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia | 0,46 | 7,2 | 484,71 | Công ty Sông Chu |
5 | Hồ Kim Giao 1 | Xã Tân Trường, huyện Tĩnh Gia | 0,44 | 7,8 | 578 | Công ty Sông Chu |
6 | Hồ Khe Đôi | Xã Phú Lâm, huyện Tĩnh Gia | 0,13 | 7 | 454,2 | Công ty Sông Chu |
7 | Hồ Khe Trầu (Cây Trầu) | Xã Trúc Lâm, huyện Tĩnh Gia | 0,35 |
| 723 | Công ty Sông Chu |
8 | Hồ Thạch Luyện | Xã Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia | 0,30 |
| 236 | Công ty Sông Chu |
9 | Hồ Ao Quan | Xã Trung Hạ, huyện Quan Sơn | 0,15 |
| 240,5 | UBND huyện Quan Sơn |
10 | Hồ Phù Cú | Xã Trung Xuân, huyện Quan Sơn | 0,10 |
|
| UBND huyện Quan Sơn |
11 | Hồ Trung Lập (Bản Cang) | Xã Xuân Phú, huyện Quan Hóa | 0,40 | 9 | 16,5 | UBND huyện Quan Hóa |
12 | Hồ Xèo | Xã Điền Hạ, huyện Bá Thước | 0,12 | 2,8 | 68 | UBND huyện Bá Thước |
13 | Hồ Vạc | Xã Điền Hạ, huyện Bá Thước | 0,10 | 2,4 | 60 | UBND huyện Bá Thước |
14 | Hồ Mùn | Xã Điền Hạ, huyện Bá Thước | 0,05 | 4 | 82 | UBND huyện Bá Thước |
15 | Hồ Dung | Xã Điền Hạ, huyện Bá Thước | 0,10 | 2,4 | 46 | UBND huyện Bá Thước |
16 | Hồ Xăm | Xã Điền Hạ, huyện Bá Thước | 0,06 |
|
| UBND huyện Bá Thước |
17 | Hồ Sán | Xã Lâm Xã, huyện Bá Thước | 0,15 | 4 | 45 | UBND huyện Bá Thước |
18 | Hồ Cành Nàng | Xã Lâm Xã, huyện Bá Thước | 0,14 | 1,5 | 50 | UBND huyện Bá Thước |
19 | Hồ Thái Xịa | Xã Điền Trung, huyện Bá Thước | 0,22 | 3,8 | 70 | UBND huyện Bá Thước |
20 | Hồ Buốc | Xã Kỳ Tân, huyện Bá Thước | 0,06 | 5 | 47 | UBND huyện Bá Thước |
21 | Hồ Làng Chun | Xã Thiết Ống, huyện Bá Thước | 0,16 | 3,5 | 110 | UBND huyện Bá Thước |
22 | Hồ Cốc | Xã Thiết Ống, huyện Bá Thước | 0,17 | 3,5 | 30 | UBND huyện Bá Thước |
23 | Hồ Khuôn | Xã Thiết Ống, huyện Bá Thước | 0,21 | 4,5 | 130 | UBND huyện Bá Thước |
24 | Hồ Làng Cú | Xã Thiết Ống, huyện Bá Thước | 0,16 | 4 | 90 | UBND huyện Bá Thước |
25 | Hồ Làng Dốc | Xã Thiết Ống, huyện Bá Thước | 0,34 | 4 | 70 | UBND huyện Bá Thước |
26 | Hồ Sặng | Xã Thiết Ống, huyện Bá Thước | 0,35 | 4 | 87 | UBND huyện Bá Thước |
27 | Hồ Tầm | Xã Thiết Ống, huyện Bá Thước | 0,19 | 5 | 80 | UBND huyện Bá Thước |
28 | Hồ Bai Bặc | Xã Thiết Ống, huyện Bá Thước | 0,08 |
|
| UBND huyện Bá Thước |
29 | Hồ Tráng | Xã Thiết Ống, huyện Bá Thước | 0,05 |
|
| UBND huyện Bá Thước |
30 | Hồ Bốc | Xã Thiết Ống, huyện Bá Thước | 0,06 |
|
| UBND huyện Bá Thước |
31 | Hồ Hang Dơi | Xã Thiết Ống, huyện Bá Thước | 0,08 |
|
| UBND huyện Bá Thước |
32 | Hồ Ngọc Mùn | Xã Lương Nội, huyện Bá Thước | 0,16 | 3 | 23 | UBND huyện Bá Thước |
33 | Hồ Hương | Xã Lũng Cao, huyện Bá Thước | 0,20 | 3 | 25 | UBND huyện Bá Thước |
34 | Hồ Bốc | Xã Lũng Cao, huyện Bá Thước | 0,22 | 4,5 | 80 | UBND huyện Bá Thước |
35 | Hồ Lặp | Xã Lũng Cao, huyện Bá Thước | 0,24 | 4,5 | 25 | UBND huyện Bá Thước |
36 | Hồ Pốn | Xã Lũng Cao, huyện Bá Thước | 0,06 |
|
| UBND huyện Bá Thước |
37 | Hồ Dục | Xã Lũng Cao, huyện Bá Thước | 0,08 |
|
| UBND huyện Bá Thước |
38 | Hồ Thành Công | Xã Lũng Cao, huyện Bá Thước | 0,10 |
|
| UBND huyện Bá Thước |
39 | Hồ Bo Dướn | Xã Văn Nho, huyện Bá Thước | 0,10 |
|
| UBND huyện Bá Thước |
40 | Hồ Eo Điếu | Xã Cổ Lũng, huyện Bá Thước | 0,10 | 2,5 | 14,6 | UBND huyện Bá Thước |
41 | Hồ Bó Dánh | Xã Cổ Lũng, huyện Bá Thước | 0,18 | 4 | 42 | UBND huyện Bá Thước |
42 | Hồ Bó Dấm | Xã Cổ Lũng, huyện Bá Thước | 0,14 | 2,5 | 20 | UBND huyện Bá Thước |
43 | Hồ Chiềng Khạt | Xã Đồng Lương, huyện Lang Chánh | 0,15 | 9,5 | 52,35 | UBND huyện Lang Chánh |
44 | Hồ Nặm Trẹn | Xã Cẩm Thành, huyện Cẩm Thủy | 0,27 |
| 276,5 | UBND huyện Cẩm Thủy |
45
| Hồ Làng Ngọc | Xã Cẩm Thành, huyện Cẩm Thủy | 0,33 | 9 | 124 | UBND huyện Cẩm Thủy |
46 | Hồ Ngọc Nước | Xã Cẩm Thành, huyện Cẩm Thủy | 0,07 | 8 | 162 | UBND huyện Cẩm Thủy |
47 | Hồ Ken Voi | Xã Cẩm Thành, huyện Cẩm Thủy | 0,10 | 4,8 | 43,5 | UBND huyện Cẩm Thủy |
48 | Hồ Chè Nè | Xã Cẩm Bình, huyện Cẩm Thủy | 0,22 | 3,8 | 479 | UBND huyện Cẩm Thủy |
49 | Hồ Phi Long | Xã Cẩm Long, huyện Cẩm Thủy | 0,20 | 7,8 | 122 | UBND huyện Cẩm Thủy |
50 | Hồ Eo Lê | Xã Cẩm Vân, huyện Cẩm Thủy | 0,22 | 7,2 | 188,03 | UBND huyện Cẩm Thủy |
51 | Hồ Mó Cun | Xã Cẩm Phú, huyện Cẩm Thủy | 0,34 | 5 | 135 | UBND huyện Cẩm Thủy |
52 | Hồ Vụng Vả | Xã Cẩm Yên, huyện Cẩm Thủy | 0,40 | 9,4 | 175,54 | UBND huyện Cẩm Thủy |
53 | Hồ Vũng Cầu | Xã Cẩm Tâm, huyện Cẩm Thủy | 0,35 | 7,2 | 58,8 | UBND huyện Cẩm Thủy |
54 | Hồ Bai Bồng | Xã Cẩm Tâm, huyện Cẩm Thủy | 0,05 | 4,85 | 288,8 | UBND huyện Cẩm Thủy |
55 | Hồ Bai Muồng | Xã Cẩm Tâm, huyện Cẩm Thủy | 0,25 | 2,16 | 131,5 | UBND huyện Cẩm Thủy |
56 | Hồ Bến Bằng | Xã Cẩm Tâm, huyện Cẩm Thủy | 0,43 | 6,8 | 73,6 | UBND huyện Cẩm Thủy |
57 | Hồ Cây Sung | Xã Cẩm Tâm, huyện Cẩm Thủy | 0,39 | 6,73 | 69,6 | UBND huyện Cẩm Thủy |
58 | Hồ Hón Kè | Xã Cẩm Tâm, huyện Cẩm Thủy | 0,10 | 4,4 | 86,2 | UBND huyện Cẩm Thủy |
59 | Hồ Ái Nàng | Xã Cẩm Tú, huyện Cẩm Thủy | 0,33 | 6,2 | 89 | UBND huyện Cẩm Thủy |
60 | Hồ Hón Cạn | Xã Cẩm Tú, huyện Cẩm Thủy | 0,10 | 8,6 | 82,4 | UBND huyện Cẩm Thủy |
61 | Hồ Đồng Môn | Xã Cẩm Tân, huyện Cẩm Thủy | 0,10 | 4,6 | 72,97 | UBND huyện Cẩm Thủy |
62 | Hồ Thôn Móng | Xã Cẩm Giang, huyện Cẩm Thủy | 0,10 | 4,2 | 102 | UBND huyện Cẩm Thủy |
63 | Hồ Khin | Xã Cẩm Quý, huyện Cẩm Thủy | 0,25 | 6,5 | 138,2 | UBND huyện Cẩm Thủy |
64 | Hồ Làng Mòng (Bai Mồng) | Xã Cẩm Liên, huyện cầm Thủy | 0,22 | 7,2 | 105 | UBND huyện Cẩm Thủy |
65 | Hồ Thôn Đồi (Làng Đồi) | Xã Cẩm Liên, huyện Cẩm Thủy | 0,24 | 6,87 | 98 | UBND huyện Cẩm Thủy |
66 | Hồ Chuối | Xã Ngọc Sơn, huyện Ngọc Lặc | 0,10 |
| 230 | UBND huyện Ngọc Lặc |
67 | Hồ Giếng Hang | Xã Ngọc Sơn, huyện Ngọc Lặc | 0,10 |
| 200 | UBND huyện Ngọc Lặc |
68 | Hồ Bai Si | Xã Ngọc Sơn, huyện Ngọc Lặc | 0,06 |
|
| UBND huyện Ngọc Lặc |
69 | Hồ Minh Lâm | Xã Ngọc Trung, huyện Ngọc Lặc | 0,35 | 2 | 40 | UBND huyện Ngọc Lặc |
70 | Hồ Minh Xuân (Xuân Minh) | Xã Ngọc Trung, huyện Ngọc Lặc | 0,25 |
|
| UBND huyện Ngọc Lặc |
71 | Hồ Vó Khú (Tân Mỹ) | Xã Ngọc Trung, huyện Ngọc Lặc | 0,25 |
|
| UBND huyện Ngọc Lặc |
72 | Hồ Yên Thắng | Xã Ngọc Trung, huyện Ngọc Lặc | 0,06 |
|
| UBND huyện Ngọc Lặc |
73 | Hồ Ngọc Thanh | Xã Ngọc Liên, huyện Ngọc Lặc | 0,40 | 6,5 | 77 | UBND huyện Ngọc Lặc |
74 | Hồ Mũi Trâu | Xã Ngọc Liên, huyện Ngọc Lặc | 0,17 | 3 | 130 | UBND huyện Ngọc Lặc |
75 | Hồ Làng Xi | Xã Ngọc Liên, huyện Ngọc Lặc | 0,13 | 5,7 | 78 | UBND huyện Ngọc Lặc |
76 | Hồ Giếng Thiềng | Xã Ngọc Liên, huyện Ngọc Lặc | 0,13 | 6 | 40 | UBND huyện Ngọc Lặc |
77 | Hồ Cây Trôi | Xã Ngọc Liên, huyện Ngọc Lặc | 0,20 | 5,2 | 37 | UBND huyện Ngọc Lặc |
78 | Hồ Vịt Vàng | Xã Ngọc Liên, huyện Ngọc Lặc | 0,10 |
|
| UBND huyện Ngọc Lặc |
79 | Hồ Vùng Thổ | Xã Minh Tiến, huyện Ngọc Lặc | 0,23 | 3,5 | 120 | UBND huyện Ngọc Lặc |
80 | Hồ Hón Hang | Xã Minh Tiến, huyện Ngọc Lặc | 0,35 | 2,5 | 237 | UBND huyện Ngọc Lặc |
81 | Hồ Cây Dừa (Thành Phong) | Xã Minh Tiến, huyện Ngọc Lặc | 0,15 |
|
| UBND huyện Ngọc Lặc |
82 | Hồ Sơn Phong | Xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc | 0,41 | 9,5 | 534,8 | UBND huyện Ngọc Lặc |
83 | Hồ Đồng Quyết | Xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc | 0,06 |
|
| UBND huyện Ngọc Lặc |
84 | Hồ Bu Bu | Xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc | 0,13 | 5,7 | 80 | UBND huyện Ngọc Lặc |
85 | Hồ Bai Sung | Xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc | 0,20 | 5,7 | 110 | UBND huyện Ngọc Lặc |
86 | Hồ Ao Đồi (Quang Thủy) | Xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc | 0,15 |
|
| UBND huyện Ngọc Lặc |
87 | Hồ Ao Vương (Làng Ràm) | Xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc | 0,10 |
|
| UBND huyện Ngọc Lặc |
88 | Hồ Nam | Xã Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc | 0,15 | 6 | 203 | UBND huyện Ngọc Lặc |
89 | Hồ Thành Công | Xã Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc | 0,10 | 6,7 | 106 | UBND huyện Ngọc Lặc |
90 | Hồ Vó Bồn | Xã Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc | 0,25 |
| 45 | UBND huyện Ngọc Lặc |
91 | Hồ Làng Trai | Xã Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc | 0,25 |
| 60 | UBND huyện Ngọc Lặc |
92 | Hồ Vìn (Thống Nhất) | Xã Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc | 0,15 |
|
| UBND huyện Ngọc Lặc |
93 | Hồ Vó Ong (Thành Sơn) | Xã Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc | 0,15 |
|
| UBND huyện Ngọc Lặc |
94 | Hồ Khảm (Làng 11) | Xã Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc | 0,10 |
|
| UBND huyện Ngọc Lặc |
95 | Hồ Bai Đa | Xã Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc | 0,39 | 8,7 | 590 | UBND huyện Ngọc Lặc |
96 | Hồ Đồng Thuận (Cao Thuận) | Xã Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc | 0,29 |
| 110 | UBND huyện Ngọc Lặc |
97 | Hồ Ngọc Mùn | Xã Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc | 0,12 |
| 98 | UBND huyện Ngọc Lặc |
98 | Hồ Bai Sống | Xã Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc | 0,20 |
| 30 | UBND huyện Ngọc Lặc |
99 | Hồ Bai Tổ (Hệ thống Bai Sống) | Xã Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc | 0,06 |
|
| UBND huyện Ngọc Lặc |
100 | Hồ Liên Thành | Xã Phùng Minh, huyện Ngọc Lặc | 0,48 | 7 | 297 | UBND huyện Ngọc Lặc |
101 | Hồ Rộc Đầm | Xã Phùng Minh, huyện Ngọc Lặc | 0,20 |
| 130 | UBND huyện Ngọc Lặc |
102 | Hồ Làng Cốc | Xã Phùng Minh, huyện Ngọc Lặc | 0,43 | 6,7 | 110 | UBND huyện Ngọc Lặc |
103 | Hồ Làng Chu | Xã Phùng Minh, huyện Ngọc Lặc | 0,15 |
| 112 | UBND huyện Ngọc Lặc |
104 | Hồ Quang Sánh | Xã Phùng Minh, huyện Ngọc Lặc | 0,06 |
|
| UBND huyện Ngọc Lặc |
105 | Hồ Chu Mon | Xã Đồng Thịnh, huyện Ngọc Lặc | 0,11 | 6,8 | 160,27 | UBND huyện Ngọc Lặc |
106 | Hồ Bai Đu | Xã Đồng Thịnh, huyện Ngọc Lặc | 0,07 |
|
| UBND huyện Ngọc Lặc |
107 | Hồ Đầm Thi | Xã Ngọc Khê, huyện Ngọc Lặc | 0,35 | 3,7 | 120 | UBND huyện Ngọc Lặc |
108 | Hồ Đầm (Cao Phong) | Xã Ngọc Khê, huyện Ngọc Lặc | 0,30 | 3,5 | 80 | UBND huyện Ngọc Lặc |
109 | Hồ Bai Cô | Xã Thúy Sơn, huyện Ngọc Lặc | 0,16 | 9,75 | 186 | UBND huyện Ngọc Lặc |
110 | Hồ Đồng Giao | Xã Thúy Sơn, huyện Ngọc Lặc | 0,23 | 6 | 100 | UBND huyện Ngọc Lặc |
111 | Hồ Tân Thành | Xã Thạch Lập, huyện Ngọc Lặc | 0,19 | 8 | 90 | UBND huyện Ngọc Lặc |
112 | Hồ Bàn Nang | Xã Thạch Lập, huyện Ngọc Lặc | 0,07 |
| 60 | UBND huyện Ngọc Lặc |
113 | Hồ Tuồng | Xã Thạch Lập, huyện Ngọc Lặc | 0,10 |
| 70 | UBND huyện Ngọc Lặc |
114 | Hồ Xuân Chính | Xã Thạch Lập, huyện Ngọc Lặc | 0,06 |
|
| UBND huyện Ngọc Lặc |
115 | Hồ Lương Thiện | Xã Thạch Lập, huyện Ngọc Lặc | 0,06 |
|
| UBND huyện Ngọc Lặc |
116 | Hồ Đô Quăn | Xã Thạch Lập, huyện Ngọc Lặc | 0,06 |
|
| UBND huyện Ngọc Lặc |
117 | Hồ Bai Da (Bai Gia) | Xã Vân Am, huyện Ngọc Lặc | 0,19 | 6,5 | 71 | UBND huyện Ngọc Lặc |
118 | Hồ Vân Giang | Xã Vân Am, huyện Ngọc Lặc | 0,15 | 7 | 81 | UBND huyện Ngọc Lặc |
119 | Hồ Vân Thanh (hồ Sậy) | Xã Vân Am, huyện Ngọc Lặc | 0,11 | 5 | 47 | UBND huyện Ngọc Lặc |
120 | Hồ Ngọc Nghĩa | Xã Vân Am, huyện Ngọc Lặc | 0,05 |
|
| UBND huyện Ngọc Lặc |
121 | Hồ Cò Tiêu | Xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc | 0,37 | 4,3 | 70 | UBND huyện Ngọc Lặc |
122 | Hồ Rọc Lá | Xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc | 0,10 |
|
| UBND huyện Ngọc Lặc |
123 | Hồ Đông Ao (Cao Sơn) | Xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc | 0,05 |
|
| UBND huyện Ngọc Lặc |
124 | Hồ Đồng Châu (thôn Cao Sơn) | Xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc | 0,05 |
|
| UBND huyện Ngọc Lặc |
125 | Hồ Làng Chầm | Xã Phùng Giáo, huyện Ngọc Lặc | 0,17 | 6,3 | 64 | UBND huyện Ngọc Lặc |
126 | Hồ Phùng Sơn | Xã Phùng Giáo, huyện Ngọc Lặc | 0,15 | 8,5 | 47 | UBND huyện Ngọc Lặc |
127 | Hồ Làng Lau | Xã Phùng Giáo, huyện Ngọc Lặc | 0,13 |
|
| UBND huyện Ngọc Lặc |
128 | Hồ Tiến Thành | Xã Phùng Giáo, huyện Ngọc Lặc | 0,06 |
|
| UBND huyện Ngọc Lặc |
129 | Hồ Đồi Trảng | Xã Nguyệt Ấn, huyện Ngọc Lặc | 0,14 | 5 | 70 | UBND huyện Ngọc Lặc |
130 | Hồ Làng Nán | Xã Nguyệt Ấn, huyện Ngọc Lặc | 0,17 | 7 | 65 | UBND huyện Ngọc Lặc |
131 | Hồ Minh Thạch | Xã Nguyệt Ấn, huyện Ngọc Lặc | 0,12 | 3 | 96 | UBND huyện Ngọc Lặc |
132 | Hồ Chàng Vàng (Làng Pheo) | Xã Nguyệt Ấn, huyện Ngọc Lặc | 0,10 | 4 | 100 | UBND huyện Ngọc Lặc |
133 | Hồ Xăm | Xã Nguyệt Ấn, huyện Ngọc Lặc | 0,30 |
|
| UBND huyện Ngọc Lặc |
134 | Hồ Ngọc Quân | Xã Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc | 0,10 | 7,5 | 54 | UBND huyện Ngọc Lặc |
135 | Hồ Kẽ Rẫy | Xã Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc | 0,12 | 3,5 | 40 | UBND huyện Ngọc Lặc |
136 | Hồ Khán Đa | Xã Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc | 0,15 |
|
| UBND huyện Ngọc Lặc |
137 | Hồ Ngọc Ráy | Xã Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc | 0,13 |
|
| UBND huyện Ngọc Lặc |
138 | Hồ Trà Si (Ngã Ba) | Xã Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc | 0,10 |
|
| UBND huyện Ngọc Lặc |
139 | Hồ Ngọc Bến (Làng Quên) | Xã Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc | 0,10 |
|
| UBND huyện Ngọc Lặc |
140 | Hồ Ngọc Ken | Xã Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc | 0,05 |
|
| UBND huyện Ngọc Lặc |
141 | Hồ Bát Ông | Xã Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc | 0,05 |
|
| UBND huyện Ngọc Lặc |
142 | Hồ Hón Túp | Xã Mỹ Tân, huyện Ngọc Lặc | 0,19 |
| 90 | UBND huyện Ngọc Lặc |
143 | Hồ Hón Vắt | Xã Mỹ Tân, huyện Ngọc Lặc | 0,14 |
| 70 | UBND huyện Ngọc Lặc |
144 | Hồ Bai Than | Xã Mỹ Tân, huyện Ngọc Lặc | 0,14 |
| 56 | UBND huyện Ngọc Lặc |
145 | Hồ Hón Sung | Xã Mỹ Tân, huyện Ngọc Lặc | 0,14 |
| 80 | UBND huyện Ngọc Lặc |
146 | Hồ Hón Ốc | Xã Mỹ Tân, huyện Ngọc Lặc | 0,13 |
| 110 | UBND huyện Ngọc Lặc |
147 | Hồ Bình Minh | Xã Mỹ Tân, huyện Ngọc Lặc | 0,13 |
| 200 | UBND huyện Ngọc Lặc |
148 | Hồ Hàng Rùa | Xã Mỹ Tân, huyện Ngọc Lặc | 0,05 |
|
| UBND huyện Ngọc Lặc |
149 | Hồ Làng Đa (Bai Đa) | Xã Minh Sơn, huyện Ngọc Lặc | 0,18 |
| 115 | UBND huyện Ngọc Lặc |
150 | Hồ Hố Mua | Xã Lam Sơn, huyện Ngọc Lặc | 0,06 |
|
| UBND huyện Ngọc Lặc |
151 | Hồ Ngọc Hòa | Xã Lam Sơn, huyện Ngọc Lặc | 0,22 |
| 50,2 | UBND huyện Ngọc Lặc |
152 | Hồ Hón Kín | Xã Ngọc Phụng, huyện Thường Xuân | 0,31 |
| 55 | UBND huyện Thường Xuân |
153 | Hồ Na Luốc | Xã Ngọc Phụng, huyện Thường Xuân | 0,49 |
| 55 | UBND huyện Thường Xuân |
154 | Hồ Bệnh Viện | Thị trấn Thường Xuân | 0,10 |
|
| UBND huyện Thường Xuân |
155 | Hồ Ngọc Vàng | Thị trấn Thường Xuân | 0,07 |
|
| UBND huyện Thường Xuân |
156 | Hồ Pà Pông | Xã Vạn Xuân, huyện Thường Xuân | 0,13 |
|
| UBND huyện Thường Xuân |
157 | Hồ Ná Nhà | Xã Vạn Xuân, huyện Thường Xuân | 0,13 |
|
| UBND huyện Thường Xuân |
158 | Hồ Đồng Cần | Xã Xuân Cẩm, huyện Thường Xuân | 0,10 | 6,58 | 20,9 | UBND huyện Thường Xuân |
159 | Hồ Cày Ton | Xã Xuân Cẩm, huyện Thường Xuân | 0,10 | 9 | 50 | UBND huyện Thường Xuân |
160 | Hồ Coong Khoai | Xã Xuân Cẩm, huyện Thường Xuân | 0,08 | 5 | 70 | UBND huyện Thường Xuân |
161 | Hồ Hón Trác | Xã Lương Sơn, huyện Thường Xuân | 0,15 |
|
| UBND huyện Thường Xuân |
162 | Hồ Khiến | Xã Lương Sơn, huyện Thường Xuân | 0,20 |
| 70 | UBND huyện Thường Xuân |
163 | Hồ Đồng Thành | Xã Lương Sơn, huyện Thường Xuân | 0,10 |
|
| UBND huyện Thường Xuân |
164 | Hồ 21 | Xã Lương Sơn, huyện Thường Xuân | 0,10 |
| 200 | UBND huyện Thường Xuân |
165 | Hồ Đào Lạc | Xã Lương Sơn, huyện Thường Xuân | 0,14 |
| 56 | UBND huyện Thường Xuân |
166 | Hồ Na Mó | Xã Lương Sơn, huyện Thường Xuân | 0,15 |
|
| UBND huyện Thường Xuân |
167 | Hồ Hón Nguồn | Xã Lương Sơn, huyện Thường Xuân | 0,16 |
| 85,31 | UBND huyện Thường Xuân |
168 | Hồ Khe Dài | Xã Luận Thành, huyện Thường Xuân | 0,19 |
| 30 | UBND huyện Thường Xuân |
169 | Hồ Hón Ngòn | Xã Luận Thành, huyện Thường Xuân | 0,15 |
|
| UBND huyện Thường Xuân |
170 | Hồ Hón Nguồn | Xã Luận Thành, huyện Thường Xuân | 0,16 |
| 85,31 | UBND huyện Thường Xuân |
171 | Hồ Đồng Mua | Xã Luận Thành, huyện Thường Xuân | 0,05 | 3 | 15 | UBND huyện Thường Xuân |
172 | Hồ Minh Sơn (Đồng Đớn) | Xã Luận Thành, huyện Thường Xuân | 0,19 |
|
| UBND huyện Thường Xuân |
173 | Hồ Đồng Bến | Xã Luận Thành, huyện Thường Xuân | 0,19 |
|
| UBND huyện Thường Xuân |
174 | Hồ Na Cuồng | Xã Tân Thành, huyện Thường Xuân | 0,40 |
|
| UBND huyện Thường Xuân |
175 | Hồ Thành Rõ | Xã Tân Thành, huyện Thường Xuân | 0,08 |
|
| UBND huyện Thường Xuân |
176 | Hồ Hón Te | Xã Tân Thành, huyện Thường Xuân | 0,12 |
|
| UBND huyện Thường Xuân |
177 | Hồ Hón Mó | Xã Tân Thành, huyện Thường Xuân | 0,07 |
|
| UBND huyện Thường Xuân |
178 | Hồ Hua Nồng (Ngọc Cung) | Xã Tân Thành, huyện Thường Xuân | 0,05 |
|
| UBND huyện Thường Xuân |
179 | Hồ Chà Lảng | Xã Xuân Chinh, huyện Thường Xuân | 0,08 |
|
| UBND huyện Thường Xuân |
180 | Hồ Hón Xam | Xã Xuân Chinh, huyện Thường Xuân | 0,07 |
|
| UBND huyện Thường Xuân |
181 | Hồ Hón Ca | Xã Xuân Chinh, huyện Thường Xuân | 0,10 | 8 | 18 | UBND huyện Thường Xuân |
182 | Hồ Quán Thánh | Xã Luận Khê, huyện Thường Xuân | 0,15 |
|
| UBND huyện Thường Xuân |
183 | Hồ Bản Vịn | Xã Bát Mọt, Thường Xuân | 0,22 | 6,8 | 420 | UBND huyện Thường Xuân |
184 | Hồ Dín | Xã Xuân Thắng, huyện Thường Xuân | 0,05 | 9,5 | 50,3 | UBND huyện Thường Xuân |
185 | Hồ Ná Nọi | Xã Xuân Thắng, huyện Thường Xuân | 0,10 | 6,8 | 21 | UBND huyện Thường Xuân |
186 | Hồ Hón Môn | Xã Xuân Cao, huyện Thường Xuân | 0,13 |
|
| UBND huyện Thường Xuân |
187 | Hồ Quyết Thắng | Xã Xuân Cao, huyện Thường Xuân | 0,18 |
|
| UBND huyện Thường Xuân |
188 | Hồ Bai Giăng (Bai Giàng) | Xã Xuân Cao, huyện Thường Xuân | 0,15 |
|
| UBND huyện Thường Xuân |
189 | Hồ Đồng Nâu | Xã Xuân Cao, huyện Thường Xuân | 0,10 |
|
| UBND huyện Thường Xuân |
190 | Hồ Bai Đền | Xã Xuân Cao, huyện Thường Xuân | 0,10 |
|
| UBND huyện Thường Xuân |
191 | Hồ Trung Tiến | Xã Xuân Cao, huyện Thường Xuân | 0,15 |
|
| UBND huyện Thường Xuân |
192 | Hồ Xuân Ngù | Xã Xuân Lẹ, huyện Thường Xuân | 0,20 | 5,7 | 25 | UBND huyện Thường Xuân |
193 | Hồ Đồng Song | Xã Thượng Ninh, huyện Như Xuân | 0,10 | 3,2 | 150 | UBND huyện Như Xuân |
194 | Hồ Đồng Giang (Đồng Cừn) | Xã Thượng Ninh, huyện Như Xuân | 0,13 | 5,5 | 180 | UBND huyện Như Xuân |
195
| Hồ Trại Cáo | Xã Tân Bình, huyện Như Xuân | 0,11 | 8,4 | 113 | UBND huyện Như Xuân |
196 | Hồ Ta Kéng (Mai Thắng) | Xã Tân Bình, huyện Như Xuân | 0,05 |
|
| UBND huyện Như Xuân |
197 | Hồ Mỹ Ré | Xã Yên Lễ, huyện Như Xuân | 0,21 | 7,8 | 79,8 | UBND huyện Như Xuân |
198 | Hồ Ao Bui | Xã Yên Lễ, huyện Như Xuân | 0,19 | 3,5 | 60 | UBND huyện Như Xuân |
199 | Hồ Đồng Hâm | Xã Yên Lễ, huyện Như Xuân | 0,10 | 3 | 140 | UBND huyện Như Xuân |
200 | Hồ Ao Bai | Xã Yên Lễ, huyện Như Xuân | 0,07 | 6,8 | 80 | UBND huyện Như Xuân |
201 | Hồ Cây Đa | Xã Yên Lễ, huyện Như Xuân | 0,05 | 2,6 | 100 | UBND huyện Như Xuân |
202 | Hồ Đầm Trời (Thắng Sơn) | Xã Yên Lễ, huyện Như Xuân | 0,14 | 3,4 | 50 | UBND huyện Như Xuân |
203 | Hồ Trung Thành | Xã Yên Lễ, huyện Như Xuân | 0,05 |
|
| UBND huyện Như Xuân |
204 | Hồ Ao Bươu | Xã Bình Lương, huyện Như Xuân | 0,07 | 4,52 | 64,2 | UBND huyện Như Xuân |
205 | Hồ Bà Toàn | Xã Bình Lương, huyện Như Xuân | 0,05 |
| 71 | UBND huyện Như Xuân |
206 | Hồ Ngọc Đồn | Xã Bình Lương, huyện Như Xuân | 0,10 |
| 200 | UBND huyện Như Xuân |
207 | Hồ Ao Bến | Xã Hóa Quỳ, huyện Như Xuân | 0,10 | 6,95 | 100 | UBND huyện Như Xuân |
208 | Hồ Liên Hiệp | Xã Hóa Quỳ, huyện Như Xuân | 0,05 |
| 100 | UBND huyện Như Xuân |
209 | Hồ Ngọc Re | Xã Hóa Quỳ, huyện Như Xuân | 0,10 |
|
| UBND huyện Như Xuân |
210 | Hồ Đồng Man | Xã Cát Tân, huyện Như Xuân | 0,14 | 6,9 | 253 | UBND huyện Như Xuân |
211 | Hồ Đồng Cùng | Xã Cát Tân, huyện Như Xuân | 0,05 |
|
| UBND huyện Như Xuân |
212 | Hồ Cây Phay | Xã Cát Tân, huyện Như Xuân | 0,10 | 8,7 | 75 | UBND huyện Như Xuân |
213 | Hồ Thanh Vân | Xã Cát Tân, huyện Như Xuân | 0,10 | 6,5 | 60 | UBND huyện Như Xuân |
214 | Hồ Vân Trung | Xã Cát Vân, huyện Như Xuân | 0,36 |
| 100 | UBND huyện Như Xuân |
215 | Hồ Khe Hương | Xã Xuân Hòa, huyện Như Xuân | 0,11 | 4 | 36 | UBND huyện Như Xuân |
216 | Hồ Con Hoẵng | Xã Xuân Hòa, huyện Như Xuân | 0,10 |
| 100 | UBND huyện Như Xuân |
217 | Hồ Mó Càm | Xã Xuân Bình, huyện Như Xuân | 0,05 | 3 | 100 | UBND huyện Như Xuân |
218 | Hồ Đồng Sán | Xã Thanh Sơn, huyện Như Xuân | 0,05 |
|
| UBND huyện Như Xuân |
219 | Hồ Đồng Đặng | Xã Thanh Lâm, huyện Như Xuân | 0,10 | 9,8 | 72,6 | UBND huyện Như Xuân |
220 | Hồ Máu Chó | Xã Cán Khê, huyện Như Thanh | 0,11 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
221 | Hồ Hố Mùn | Xã Cán Khê, huyện Như Thanh | 0,07 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
222 | Hồ Cây Tra | Xã Cán Khê, huyện Như Thanh | 0,07 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
223 | Hồ Đồng Nhòng | Xã Cán Khê, huyện Như Thanh | 0,12 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
224 | Hồ Ông Hòa | Xã Cán Khê, huyện Như Thanh | 0,10 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
225 | Hồ Đồng Tri | Xã Cán Khê, huyện Như Thanh | 0,13 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
226 | Hồ Vàng Tâm | Xã Cán Khê, huyện Như Thanh | 0,10 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
227 | Hồ Làng Đón | Xã Cán Khê, huyện Như Thanh | 0,08 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
228 | Hồ Cây U | Xã Cán Khê, huyện Như Thanh | 0,09 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
229 | Hồ Đồng Sen (Làng Sen) | Xã Cán Khê, huyện Như Thanh | 0,09 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
230 | Hồ Ngọc Bôn | Xã Cán Khê, huyện Như Thanh | 0,08 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
231 | Hồ Hố Luồng | Xã Cán Khê, huyện Như Thanh | 0,06 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
232 | Hồ Bà Đòng | Xã Cán Khê, huyện Như Thanh | 0,05 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
233 | Hồ Đồng Cun | Xã Cán Khê, huyện Như Thanh | 0,05 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
234 | Hồ Hố Vạng | Xã Cán Khê, huyện Như Thanh | 0,08 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
235 | Hồ Cây Trám | Xã Cán Khê, huyện Như Thanh | 0,07 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
236 | Hồ Đồng Khoang | Xã Cán Khê, huyện Như Thanh | 0,10 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
237 | Hồ Bu Bu | Xã Yên Thọ, huyện Như Thanh | 0,20 | 6,65 | 156,63 | UBND huyện Như Thanh |
238 | Hồ Chẹt Voi | Xã Yên Thọ, huyện Như Thanh | 0,29 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
239 | Hồ Bái Ổi | Xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh | 0,05 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
240 | Hồ Quyết Tâm | Xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh | 0,31 | 8 | 286 | UBND huyện Như Thanh |
241 | Hồ Bu Bu | Xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh | 0,28 | 9,6 | 287 | UBND huyện Như Thanh |
242 | Hồ Ồ Ồ | Xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh | 0,20 | 1,6 | 80 | UBND huyện Như Thanh |
243 | Hồ Rừng Luồng | Xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh | 0,09 | 4,7 | 285 | UBND huyện Như Thanh |
244 | Hồ Tiến Tâm | Xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh | 0,46 | 7,15 | 855 | UBND huyện Như Thanh |
245 | Hồ Trạm xá | Xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh | 0,11 | 7,8 | 132,1 | UBND huyện Như Thanh |
246 | Hồ Eo Gắm | Xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh | 0,10 | 6,1 | 124,5 | UBND huyện Như Thanh |
247 | Hồ Cây Sú trên | Xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh | 0,43 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
248 | Hồ Cây Sú dưới | Xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh | 0,43 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
249 | Hồ Ngọc Sớm | Xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh | 0,43 | 7 | 388 | UBND huyện Như Thanh |
250 | Hồ Ông Kiên | Xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh | 0,09 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
251 | Hồ Cây Đa | Xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh | 0,18 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
252 | Hồ Hàm Bò | Xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh | 0,05 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
253 | Hồ Cầu Lim | Xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh | 0,18 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
254 | Hồ Bãi Hai | Xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh | 0,10 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
255 | Hồ Làng Mới | Xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh | 0,06 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
256 | Hồ Đồng Sau | Xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh | 0,09 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
257 | Hồ Eo Lim | Xã Xuân Khang, huyện Như Thanh | 0,06 |
| 198,1 | UBND huyện Như Thanh |
258 | Hồ Cây Bo | Xã Xuân Khang, huyện Như Thanh | 0,11 | 6,22 | 265 | UBND huyện Như Thanh |
259 | Hồ Phượng Xuân | Xã Xuân Khang, huyện Như Thanh | 0,19 |
| 425,4 | UBND huyện Như Thanh |
260 | Hồ Bai Công | Xã Xuân Khang, huyện Như Thanh | 0,08 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
261 | Hồ Thung Chàm | Xã Xuân Khang, huyện Như Thanh | 0,07 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
262 | Hồ Đồng Lồ | Xã Xuân Khang, huyện Như Thanh | 0,10 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
263 | Hồ Xuân Hưng | Xã Xuân Khang, huyện Như Thanh | 0,05 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
264 | Hồ Làng Hợi | Xã Xuân Du, huyện Như Thanh | 0,47 | 7,2 | 106,1 | UBND huyện Như Thanh |
265 | Hồ Trường Sơn | Xã Xuân Du, huyện Như Thanh | 0,11 | 8 | 315 | UBND hụyện Như Thanh |
266 | Hồ Cầu Tàm | Xã Xuân Du, huyện Như Thanh | 0,19 | 4 | 187 | UBND huyện Như Thanh |
267 | Hồ Cây Si | Xã Xuân Du, huyện Như Thanh | 0,22 | 3 | 118 | UBND huyện Như Thanh |
268 | Hồ Bông Sành | Xã Xuân Du, huyện Như Thanh | 0,20 | 3 | 287 | UBND huyện Như Thanh |
269 | Hồ Đồng Lim | Xã Xuân Du, huyện Như Thanh | 0,10 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
270 | Hồ Ông Mát | Xã Xuân Du, huyện Như Thanh | 0,10 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
271 | Hồ Sa Vã | Xã Xuân Du, huyện Như Thanh | 0,10 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
272 | Hồ Rooc Cam | Xã Xuân Du, huyện Như Thanh | 0,05 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
273 | Hồ Cây Khế | Xã Xuân Du, huyện Như Thanh | 0,05 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
274 | Hồ Đồng Trầu (Đồng Trĩu) | Xã Phượng Nghi, huyện Như Thanh | 0,13 | 9,07 | 403,45 | UBND huyện Như Thanh |
275 | Hồ Eo Lim (Ao Lim) | Xã Phượng Nghi, huyện Như Thanh | 0,29 | 7 | 150 | UBND huyện Như Thanh |
276 | Hồ Đồng Võ | Xã Phượng Nghi, huyện Như Thanh | 0,19 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
277 | Hồ Cây Thị | Xã Phượng Nghi, huyện Như Thanh | 0,10 | 7,5 | 150 | UBND huyện Như Thanh |
278 | Hồ Đồng Công | Xã Phượng Nghi, huyện Như Thanh | 0,16 | 4 | 130 | UBND huyện Như Thanh |
279 | Hồ Đồng Phông | Xã Phượng Nghi, huyện Như Thanh | 0,17 | 4 | 100 | UBND huyện Như Thanh |
280 | Hồ Đồng Giữa | Xã Phượng Nghi, huyện Như Thanh | 0,13 | 5 | 150 | UBND huyện Như Thanh |
281 | Hồ Đồng Truông | Xã Phượng Nghi, huyện Như Thanh | 0,07 | 3 | 100 | UBND huyện Như Thanh |
282 | Hồ Khe Tre | Xã Phượng Nghi, huyện Như Thanh | 0,05 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
283 | Hồ Ngọc Giếng | Xã Hải Long, huyện Như Thanh | 0,10 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
284 | Hồ Khe Sình | Xã Phú Nhuận, huyện Như Thanh | 0,15 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
285 | Hồ Đá Bàn | Xã Phú Nhuận, huyện Như Thanh | 0,38 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
286 | Hồ Cây Mè | Xã Phú Nhuận, huyện Như Thanh | 0,18 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
287 | Hồ Vân Thành | Xã Hải Vân, huyện Như Thanh | 0,20 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
288 | Hồ Xuân Lai | Xã Hải Vân, huyện Như Thanh | 0,11 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
289 | Hồ Ngọc Bai | Xã Xuân Thái, huyện Như Thanh | 0,08 | 9,61 | 84,45 | UBND huyện Như Thanh |
290 | Hồ Đồng Cốc (Cốc 1) | Xã Xuân Thái, huyện Như Thanh | 0,10 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
291 | Hồ Nghệ Tĩnh | Xã Xuân Thái, huyện Như Thanh | 0,12 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
292 | Hồ Làng Quảng (Quảng Đại) | Xã Xuân Thái, huyện Như Thanh | 0,14 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
293 | Hồ Ao Rang (Ao Ràng) | Xã Xuân Thái, huyện Như Thanh | 0,10 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
294 | Hồ Cây Đa | Xã Xuân Thái, huyện Như Thanh | 0,10 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
295 | Hồ Rau Răm | Xã Xuân Thái, huyện Như Thanh | 0,10 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
296 | Hồ Đồng Đon | Xã Xuân Thái, huyện Như Thanh | 0,05 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
297 | Hồ Cầu Bò | Xã Xuân Thái, huyện Như Thanh | 0,05 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
298 | Hồ Ấp Cũ | Xã Xuân Thái, huyện Như Thanh | 0,08 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
299 | Hồ Dốc Giang | Xã Xuân Thái, huyện Như Thanh | 0,05 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
300 | Hồ Khe Đá Bàn | Xã Xuân Thái, huyện Như Thanh | 0,08 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
301 | Hồ Đội 1 | Xã Xuân Phúc, huyện Như Thanh | 0,34 | 6,95 | 216,85 | UBND huyện Như Thanh |
302 | Hồ Đồng Quốc | Xã Xuân Phúc, huyện Như Thanh | 0,10 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
303 | Hồ Đồng Quạ | Xã Xuân Phúc, huyện Như Thanh | 0,37 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
304 | Hồ Phúc Toàn | Xã Xuân Phúc, huyện Như Thanh | 0,21 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
305 | Hồ Nam Bình (Ninh Bình) | Xã Xuân Phúc, huyện Như Thanh | 0,08 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
306 | Hồ Đồng Trùng | Xã Xuân Phúc, huyện Như Thanh | 0,05 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
307 | Hồ Lò Vôi | Xã Xuân Phúc, huyện Như Thanh | 0,07 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
308 | Hồ Chuối Ong | Xã Xuân Phúc, huyện Như Thanh | 0,10 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
309 | Hồ Ông Lịch | Xã Xuân Phúc, huyện Như Thanh | 0,05 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
310 | Hồ Cây Sổ | Xã Xuân Phúc, huyện Như Thanh | 0,05 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
311 | Hồ Đồng Chuối | Xã Xuân Phúc, huyện Như Thanh | 0,08 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
312 | Hồ Bộ Đội | Xã Xuân Phúc, huyện Như Thanh | 0,08 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
313 | Hồ Dốc Cục | Xã Xuân Phúc, huyện Như Thanh | 0,05 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
114 | Hồ Bái Soái | Xã Xuân Phúc, huyện Như Thanh | 0,05 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
115 | Hồ Cây Sộp | Xã Xuân Phúc, huyện Như Thanh | 0,05 |
|
| HTX DVTH Xuân Hòa |
316 | Hồ Khe Du | Xã Xuân Phúc, huyện Như Thanh | 0,05 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
317 | Hồ Đá Đen | Xã Thanh Tân, huyện Như Thanh | 0,07 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
318 | Hồ Khe Me | Xã Thanh Tân, huyện Như Thanh | 0,27 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
319 | Hồ Khe Cát | Xã Thanh Tân, huyện Như Thanh | 0,22 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
320 | Hồ Suối Đền | Xã Thanh Tân, huyện Như Thanh | 0,08 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
321 | Hồ Ao Khoai | Xã Thanh Tân, huyện Như Thanh | 0,10 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
322 | Hồ Năng Nháp | Xã Thanh Tân, huyện Như Thanh | 0,06 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
323 | Hồ Ao Sen | Xã Yên Lạc, huyện Như Thanh | 0,25 |
|
| UBND huyện Như Thanh |
324 | Hồ Ngọc Đông | Xã Xuân Thọ, huyện Như Thanh | 0,05 |
| 60 | UBND huyện Như Thanh |
325 | Hồ Rộc Chó | Thị trấn Vân Du, huyện Thạch Thành | 0,05 |
|
| UBND huyện Thạch Thành |
326 | Hồ Bái Đang | Xã Thành Tân, huyện Thạch Thành | 0,39 | 8,5 | 256 | UBND huyện Thạch Thành |
327 | Hồ Đá Mài | Xã Thành Tân, huyện Thạch Thành | 0,15 | 7,5 | 80 | UBND huyện Thạch Thành |
328 | Hồ Ngọc Hón | Xã Thành Tân, huyện Thạch Thành | 0,14 | 5,5 | 70 | UBND huyện Thạch Thành |
329 | Hồ Hón Cụt | Xã Thành Tân, huyện Thạch Thành | 0,10 |
|
| UBND huyện Thạch Thành |
330 | Hồ Đồng Tán | Xã Thành Công, huyện Thạch Thành | 0,11 | 5 | 120 | UBND huyện Thạch Thành |
331 | Hồ Nước Đang | Xã Thành Công, huyện Thạch Thành | 0,15 |
|
| UBND huyện Thạch Thành |
332 | Hồ Bất Mê | Xã Thành Công, huyện Thạch Thành | 0,20 |
|
| UBND huyện Thạch Thành |
333 | Hồ Đầm Lung | Xã Thành Công, huyện Thạch Thành | 0,15 |
|
| UBND huyện Thạch Thành |
334 | Hồ Bai Ôi | Xã Thành Công, huyện Thạch Thành | 0,06 |
|
| UBND huyện Thạch Thành |
335 | Hồ Đập Lỳ | Xã Thành Long, huyện Thạch Thành | 0,05 | 5 | 140 | UBND huyện Thạch Thành |
336 | Hồ Du Nghì (Giếng Khang + Thục Đòn) | Xã Thành Long, huyện Thạch Thành | 0,30 | 8,5 | 257,6 | UBND huyện Thạch Thành |
337 | Hồ Đồng Cả | Xã Thành Long, huyện Thạch Thành | 0,14 | 9 | 135 | UBND huyện Thạch Thành |
338 | Hồ Chẽm Chè (Chuộn Chè) | Xã Thành Long, huyện Thạch Thành | 0,12 |
|
| UBND huyện Thạch Thành |
339 | Hồ Đồi Dốc | Xã Ngọc Trạo, huyện Thạch Thành | 0,27 | 7,8 | 345 | UBND huyện Thạch Thành |
340 | Hồ Rộc Cúc | Xã Ngọc Trạo, huyện Thạch Thành | 0,08 | 7 | 85 | UBND huyện Thạch Thành |
341 | Hồ Eo Cuội | Xã Ngọc Trạo, huyện Thạch Thành | 0,10 |
|
| UBND huyện Thạch Thành |
342 | Hồ Eo Chùa | Xã Thành Trực, huyện Thạch Thành | 0,13 | 6 | 70 | UBND huyện Thạch Thành |
343 | Hồ Cây Sổ | Xã Thành Trực, huyện Thạch Thành | 0,09 | 6 | 100 | UBND huyện Thạch Thành |
344 | Hồ Bai Màng | Xã Thạch Tượng, huyện Thạch Thành | 0,10 | 7,5 | 80 | UBND huyện Thạch Thành |
345 | Hồ Bai Sao | Xã Thạch Tượng, huyện Thạch Thành | 0,15 | 9,6 | 195 | UBND huyện Thạch Thành |
346 | Hồ Xóm Đầm | Xã Thành Vân, huyện Thạch Thành | 0,12 |
|
| UBND huyện Thạch Thành |
347 | Hồ Yên Lão | Xã Thành Vân, huyện Thạch Thành | 0,24 |
|
| UBND huyện Thạch Thành |
348 | Hồ Thung Mây | Xã Thành Vân, huyện Thạch Thành | 0,17 |
|
| UBND huyện Thạch Thành |
349 | Hồ Đồng Kết | Xã Thành Vân, huyện Thạch Thành | 0,05 |
|
| UBND huyện Thạch Thành |
350 | Hồ Hón Âm | Xã Thành Mỹ, huyện Thạch Thành | 0,24 | 9,5 | 110 | UBND huyện Thạch Thành |
351 | Hồ Hang Cá | Xã Thành Mỹ, huyện Thạch Thành | 0,15 | 3,2 | 145 | UBND huyện Thạch Thành |
352 | Hồ Lệ Cẩm | Xã Thành Mỹ, huyện Thạch Thành | 0,45 | 2,7 | 195 | UBND huyện Thạch Thành |
353 | Hồ Bai Cái | Xã Thành Vinh, huyện Thạch Thành | 0,44 | 8 | 180 | UBND huyện Thạch Thành |
354 | Hồ Tân Thành | Xã Thành Vinh, huyện Thạch Thành | 0,10 |
|
| UBND huyện Thạch Thành |
355 | Hồ Hón Nâu | Xã Thành Vinh, huyện Thạch Thành | 0,10 |
|
| UBND huyện Thạch Thành |
356 | Hồ Vó Đại (Mỹ Lợi) | Xã Thành Vinh, huyện Thạch Thành | 0,14 |
|
| UBND huyện Thạch Thành |
357 | Hồ Ruộng Khuông | Xã Thành Vinh, huyện Thạch Thành | 0,11 |
|
| UBND huyện Thạch Thành |
358 | Hồ Thạch Môn | Xã Thạch Cẩm, huyện Thạch Thành | 0,29 | 5,8 | 120 | UBND huyện Thạch Thành |
359 | Hồ Mỏ Ao (Cẩm Lợi) | Xã Thạch Cẩm, huyện Thạch Thành | 0,07 | 3 | 95 | UBND huyện Thạch Thành |
360 | Hồ Bai Mạ | Xã Thành Thọ, huyện Thạch Thành | 0,39 | 8,9 | 151 | UBND huyện Thạch Thành |
361 | Hồ Cửa Hón | Xã Thành Thọ, huyện Thạch Thành | 0,40 | 7,5 | 110 | UBND huyện Thạch Thành |
362 | Hồ Hòa Lễ | Xã Thành An, huyện Thạch Thành | 0,09 | 5,5 | 202,1 | UBND huyện Thạch Thành |
363 | Hồ Hang Bống | Xã Thạch Sơn, huyện Thạch Thành | 0,14 |
|
| UBND huyện Thạch Thành |
364 | Hồ Đằng Sơn | Xã Thạch Sơn, huyện Thạch Thành | 0,10 |
|
| UBND huyện Thạch Thành |
365 | Hồ Đầm Bùi | Xã Thạch Sơn, huyện Thạch Thành | 0,05 |
|
| UBND huyện Thạch Thành |
366 | Hồ Châu Sơn | Xã Thạch Bình, huyện Thạch Thành | 0,12 | 6,1 | 278,6 | UBND huyện Thạch Thành |
367 | Hồ Mó Vàng | Xã Thạch Bình, huyện Thạch Thành | 0,10 |
|
| UBND huyện Thạch Thành |
368 | Hồ Đống Chẹ | Xã Thạch Bình, huyện Thạch Thành | 0,05 |
|
| UBND huyện Thạch Thành |
369 | Hồ Đầm Bông | Xã Thạch Bình, huyện Thạch Thành | 0,05 |
|
| UBND huyện Thạch Thành |
370 | Hồ Cự Lý (2 hồ Đầm Xác + Cây Xếu) | Xã Thạch Long, huyện Thạch Thành | 0,10 | 4,13 | 432 | UBND huyện Thạch Thành |
371 | Hồ Thành Trung | Xã Thành Yên, huyện Thạch Thành | 0,44 |
| 207,25 | UBND huyện Thạch Thành |
372 | Hố Rộc Tha | Xã Thành Yên, huyện Thạch Thành | 0,17 |
|
| UBND huyện Thạch Thành |
373 | Hồ Rộc Mõ | Xã Thành Yên, huyện Thạch Thành | 0,10 |
|
| UBND huyện Thạch Thành |
374 | Hồ Ma Mân | Xã Thành Minh, huyện Thạch Thành | 0,07 |
|
| UBND huyện Thạch Thành |
375 | Hồ Quỳnh Lâm | Xã Thành Tâm, huyện Thạch Thành | 0,14 |
|
| UBND huyện Thạch Thành |
376 | Hồ Giếng Âm | Xã Thành Tâm, huyện Thạch Thành | 0,16 |
|
| UBND huyện Thạch Thành |
377 | Hồ Chành Chành | Xã Thành Tâm, huyện Thạch Thành | 0,07 |
|
| UBND huyện Thạch Thành |
378 | Hồ Bái Đáy | Xã Thành Tâm, huyện Thạch Thành | 0,05 |
|
| UBND huyện Thạch Thành |
379 | Hồ Vó Láo | Xã Thành Tâm, huyện Thạch Thành | 0,17 |
|
| UBND huyện Thạch Thành |
380 | Hồ Quan Nhân | Xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Lộc | 0,33 | 7 | 283,4 | UBND huyện Vĩnh Lộc |
381 | Hồ Hón Dứa | Xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc | 0,32 | 9,5 | 227 | UBND huyện Vĩnh Lộc |
382 | Hồ Nhiêu Mua | Xã Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Lộc | 0,14 | 7 | 118 | UBND huyện Vĩnh Lộc |
383 | Hồ Tân Lập | Xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Lộc | 0,43 | 7,5 | 286 | UBND huyện Vĩnh Lộc |
384 | Hồ Rọc Phường | Xã Công Chính, huyện Nông Cống | 0,08 | 5 |
| UBND huyện Nông Cống |
385 | Hồ Dọc Giếng | Xã Công Chính, huyện Nông Cống | 0,29 | 8 | 611,3 | UBND huyện Nông Cống |
386 | Hồ Đồng Khuỷnh | Xã Công Chính, huyện Nông Cống | 0,10 | 5 | 527 | UBND huyện Nông Cống |
387 | Hồ Đập Chai | Xã Công Chính, huyện Nông Cống | 0,19 | 4 | 386 | UBND huyện Nông Cống |
388 | Hồ Cồn Cát | Xã Công Chính, huyện Nông Cống | 0,31 | 5 | 915,5 | UBND huyện Nông Cống |
389 | Hồ Trại Lợn | Xã Công Chính, huyện Nông Cống | 0,08 | 4 | 217 | UBND huyện Nông Cống |
390 | Hồ Đồng Nấp | Xã Công Chính, huyện Nông Cống | 0,05 | 4 | 246 | UBND huyện Nông Cống |
391 | Hồ Rọc Năn | Xã Công Chính, huyện Nông Cống | 0,05 | 4 | 260 | UBND huyện Nông Cống |
392 | Hồ Đập Trùng | Xã Công Chính, huyện Nông Cống | 0,05 | 4 | 211 | UBND huyện Nông Cống |
393 | Hồ Đồng Chanh | Xã Công Chính, huyện Nông Cống | 0,05 | 4 | 211 | UBND huyện Nông Cống |
394 | Hồ Đồng Trầu | Xã Công Liêm, huyện Nông Cống | 0,05 | 4 | 28 | UBND huyện Nông Cống |
395 | Hồ Đá Dựng | Xã Công Liêm, huyện Nông Cống | 0,05 | 4 | 246 | UBND huyện Nông Cống |
396 | Hồ Nổ Cái | Xã Công Liêm, huyện Nông Cống | 0,05 | 4 | 246 | UBND huyện Nông Cống |
397 | Hồ Sơn Thành | Xã Công Liêm, huyện Nông Cống | 0,13 | 5,44 | 338,8 | UBND huyện Nông Cống |
398 | Hồ Số 3 (Trung Sơn) | Xã Công Liêm, huyện Nông Cống | 0,05 | 6 | 239 | UBND huyện Nông Cống |
399 | Hồ Đồng Đông | Xã Công Liêm, huyện Nông Cống | 0,05 | 6 | 386 | UBND huyện Nông Cống |
400 | Hồ Đầu Voi | Xã Công Liêm, huyện Nông Cống | 0,25 | 8,6 | 597 | UBND huyện Nông Cống |
401 | Hồ Bái Đền (Đồng Khuỳnh) | Xã Công Liêm, huyện Nông Cống | 0,48 | 8 | 444 | UBND huyện Nông Cống |
402 | Hồ Sen | Xã Công Liêm, huyện Nông Cống | 0,40 | 6 | 651 | UBND huyện Nông Cống |
403 | Hồ Khe Than | Xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống | 0,29 | 9,5 | 376,8 | UBND huyện Nông Cống |
404 | Hồ Khe Ba | Xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống | 0,26 | 5 | 307,45 | UBND huyện Nông Cống |
405 | Hồ Đồng Húng | Xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống | 0,41 | 8 | 322,4 | UBND huyện Nông Cống |
406 | Hồ Đá Đứng | Xã Thăng Bình, huyện Nông Cống | 0,08 | 6 | 393 | UBND huyện Nông Cống |
407 | Hồ Đông Vễn | Xã Tượng Lĩnh, huyện Nông Cống | 0,22 | 4 | 471 | UBND huyện Nông Cống |
408 | Hồ Quang Vinh | Xã Tượng Lĩnh, huyện Nông Cống | 0,05 | 3 | 246 | UBND huyện Nông Cống |
409 | Hồ Đồng Thọ (Vạn Thọ) | Xã Vạn Hòa, huyện Nông Cống | 0,17 | 6 | 215 | UBND huyện Nông Cống |
410 | Hồ Khe Muôn | Xã Vạn Hòa, huyện Nông Cống | 0,11 | 4 | 320 | UBND huyện Nông Cống |
411 | Hồ Hòa Phú | Xã Hợp Thành, huyện Triệu Sơn | 0,18 | 4,2 | 738,63 | UBND huyện Triệu Sơn |
412 | Hồ Nước Đá | Xã Thọ Bình, huyện Triệu Sơn | 0,12 | 6,6 | 125,7 | UBND huyện Triệu Sơn |
413 | Hồ Bông Hôi | Xã Thọ Bình, huyện Triệu Sơn | 0,05 |
|
| UBND huyện Triệu Sơn |
414 | Hồ Đông Cáo | Xã Thọ Bình, huyện Triệu Sơn | 0,05 |
|
| UBND huyện Triệu Sơn |
415 | Hồ Sông Mốc | Xã Thọ Bình, huyện Triệu Sơn | 0,05 | 3,2 | 283,85 | UBND huyện Triệu Sơn |
416 | Hồ Ngọc Mép | Xã Thọ Sơn, huyện Triệu Sơn | 0,05 |
| 40 | UBND huyện Triệu Sơn |
417 | Hồ Dốc Đất | Xã Thọ Sơn, huyện Triệu Sơn | 0,07 | 5 | 122,73 | UBND huyện Triệu Sơn |
418 | Hồ Quấng | Xã Thọ Tiến, huyện Triệu Sơn | 0,15 | 4,3 | 60 | UBND huyện Triệu Sơn |
419 | Hồ Đồng Cổ | Xã Thọ Tiến, huyện Triệu Sơn | 0,18 | 4,7 | 385,2 | UBND huyện Triệu Sơn |
420 | Hồ Quang Trung | Xã Hợp Lý, huyện Triệu Sơn | 0,19 | 5,1 | 200 | UBND huyện Triệu Sơn |
421 | Hồ Bến Đá (Đá Đen) | Xã Hợp lý, huyện Triệu Sơn | 0,24 | 5,1 | 250 | UBND huyện Triệu Sơn |
422 | Hồ Đập 6/1 | Xã Hợp Lý, huyện Triệu Sơn | 0,05 | 4 | 250 | UBND huyện Triệu Sơn |
423 | Hồ Đồng Lầy | Xã Hợp Tiến, huyện Triệu Sơn | 0,09 | 5,1 | 105,8 | UBND huyện Triệu Sơn |
424 | Hồ Vạn Thắng | Xã Hợp Tiến, huyện Triệu Sơn | 0,05 |
| 100 | UBND huyện Triệu Sơn |
425 | Hồ Bình Định | Xã Triệu Thành, huyện Triệu Sơn | 0,05 | 5,3 | 347 | UBND huyện Triệu Sơn |
426 | Hồ Đồng Chanh | Xã Triệu Thành, huyện Triệu Sơn | 0,10 |
|
| UBND huyện Triệu Sơn |
427 | Hồ Đông Tôm | Xã Triệu Thành, huyện Triệu Sơn | 0,15 | 6,9 | 183,54 | UBND huyện Triệu Sơn |
428 | Hồ Ông Hoạt | Xã Triệu Thành, huyện Triệu Sơn | 0,08 |
|
| UBND huyện Triệu Sơn |
429 | Hồ Nấp Mới | Xã Triệu Thành, huyện Triệu Sơn | 0,11 |
|
| UBND huyện Triệu Sơn |
430 | Hồ Đông Lăng | Xã Triệu Thành, huyện Triệu Sơn | 0,08 |
|
| UBND huyện Triệu Sơn |
431 | Hồ Hón Cạn | Xã Triệu Thành, huyện Triệu Sơn | 0,07 |
|
| UBND huyện Triệu Sơn |
432 | Hồ Nông Dân | Xã Triệu Thành, huyện Triệu Sơn | 0,08 |
|
| UBND huyện Triệu Sơn |
433 | Hồ Sồng Sồng (Sùng Sung) | Xã Triệu Thành, huyện Triệu Sơn | 0,07 |
|
| UBND huyện Triệu Sơn |
434 | Hồ Phu Thôn | Xã Hợp Thắng, huyện Triệu Sơn | 0,34 | 3 | 409,5 | UBND huyện Triệu Sơn |
435 | Hồ Dọc Đong | Xã Minh Sơn, huyện Triệu Sơn | 0,38 |
|
| UBND huyện Triệu Sơn |
436 | Hồ Thoi | Xã Bình Sơn, huyện Triệu Sơn | 0,37 | 9,04 | 74 | UBND huyện Triệu Sơn |
437 | Hồ Khe Ngàm | Xã Bình Sơn, huyện Triệu Sơn | 0,46 | 7,9 | 150,15 | UBND huyện Triệu Sơn |
438 | Hồ Ông Học | Xã Quảng Phú, huyện Thọ Xuân | 0,29 | 3,2 |
| UBND huyện Thọ Xuân |
439 | Hồ Ngọc Long | Xã Quảng Phú, huyện Thọ Xuân | 0,49 | 5,4 |
| UBND huyện Thọ Xuân |
440 | Hồ Mau Sủi | Xã Thọ Lâm, huyện Thọ Xuân | 0,38 | 3,4 |
| UBND huyện Thọ Xuân |
441 | Hồ Thanh Cát | Xã Thọ Lâm, huyện Thọ Xuân | 0,49 | 3,6 |
| UBND huyện Thọ Xuân |
442 | Hồ Đồi Gấc | Xã Thọ Lâm, huyện Thọ Xuân | 0,21 | 4,1 |
| UBND huyện Thọ Xuân |
443 | Hồ Núi Chè 2 | Xã Thọ Lâm, huyện Thọ Xuân | 0,28 | 3,5 |
| UBND huyện Thọ Xuân |
444 | Hồ Đoàn Kết | Thị trấn, huyện Thọ Xuân | 0,34 | 9,5 | 268,6 | UBND huyện Thọ Xuân |
445 | Hồ Cò Trọng | Xã Xuân Thắng, huyện Thọ Xuân | 0,46 | 5,4 |
| UBND huyện Thọ Xuân |
446 | Hồ Đồng Sỏi | Xã Xuân Thắng, huyện Thọ Xuân | 0,48 | 5,6 |
| UBND huyện Thọ Xuân |
447 | Hồ Làng Sung | Xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân | 0,26 | 3,2 |
| UBND huyện Thọ Xuân |
448 | Hồ Làng Bài | Xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân | 0,31 | 3,4 |
| UBND huyện Thọ Xuân |
449 | Hồ Đồng Lánh | Xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân | 0,35 | 3,6 |
| UBND huyện Thọ Xuân |
450 | Hồ Vĩnh Chinh | Nông trường Sao Vàng, huyện Thọ Xuân | 0,49 | 4,6 |
| UBND huyện Thọ Xuân |
451 | Hồ Đội 16 | Nông trường Sao Vàng, huyện Thọ Xuân | 0,26 | 4,1 |
| UBND huyện Thọ Xuân |
452 | Hồ Hoằng Yến | Xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa | 0,35 | 5 | 900 | UBND huyện Hoằng Hóa |
453 | Hồ Hoằng Hải | Xã Hoằng Hải, huyện Hoằng Hóa | 0,40 | 5,5 | 800 | UBND huyện Hoằng Hóa |
454 | Hồ Đập Ngang | Xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung | 0,43 | 9 | 200 | UBND huyện Hà Trung |
455 | Hồ Chuông | Xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung | 0,03 | 6 | 150 | UBND huyện Hà Trung |
456 | Hồ Đông Trại | Xã Hà Ninh, huyện Hà Trung | 0,16 | 8 | 88 | UBND huyện Hà Trung |
457 | Hồ Bì Bùng | Xã Hà Tiến, huyện Hà Trung | 0,28 | 6 | 848 | UBND huyện Hà Trung |
458 | Hồ Vũng Dăm | Xã Hà Tiến, huyện Hà Trung | 0,23 |
|
| UBND huyện Hà Trung |
| - Hồ số 1 |
| 0,07 | 2,9 | 412 | UBND huyện Hà Trung |
| - Hồ số 2 |
| 0,16 | 4,25 | 617 | UBND huyện Hà Trung |
459 | Hồ Bái Xề | Xã Hà Tiến, huyện Hà Trung | 0,22 | 3,8 | 326 | UBND huyện Hà Trung |
460 | Hồ Đìa Rồng | Xã Hà Tiến, huyện Hà Trung | 0,10 | 4,5 | 200 | UBND huyện Hà Trung |
461 | Hồ Bái Lạt | Xã Hà Long, huyện Hà Trung | 0,25 | 6 | 240 | UBND huyện Hà Trung |
462 | Hồ Miễu | Xã Hà Tân, huyện Hà Trung | 0,49 | 6 | 1200 | UBND huyện Hà Trung |
463 | Hồ Hòa Thuận | Xã Hà Giang, huyện Hà Trung | 0,07 | 4,5 | 500 | UBND huyện Hà Trung |
464 | Hồ Gò Lược | Xã Hà Giang, huyện Hà Trung | 0,26 | 4,5 | 600 | UBND huyện Hà Trung |
465 | Hồ Khe Miếu (Khe Miễu) | Xã Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia | 0,23 | 6 | 517,16 | UBND huyện Tĩnh Gia |
466 | Hồ Khe Dầu | Xã Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia | 0,10 | 4 | 431 | UBND huyện Tĩnh Gia |
467 | Hồ Khe Lầy | Xã Trúc Lâm, huyện Tĩnh Gia | 0,20 | 4 | 500 | UBND huyện Tĩnh Gia |
468 | Hồ Khe Luồng | Xã Tân Trường, huyện Tĩnh Gia | 0,11 | 8,5 | 61 | UBND huyện Tĩnh Gia |
469 | Hồ Bến Than | Xã Xuân Lâm, huyện Tĩnh Gia | 0,20 | 3,5 | 500 | UBND huyện Tĩnh Gia |
470 | Hồ Mã Trai 1 | Xã Xuân Lâm, huyện Tĩnh Gia | 0,12 | 3 | 500 | UBND huyện Tĩnh Gia |
471 | Hồ Mã Trai 2 | Xã Xuân Lâm, huyện Tĩnh Gia | 0,20 | 3 | 400 | UBND huyện Tĩnh Gia |
472 | Hồ Ao Sen | Xã Tùng Lâm, huyện Tĩnh Gia | 0,11 | 3 | 379 | UBND huyện Tĩnh Gia |
473 | Hồ Quy | Xã Tùng Lâm, huyện Tĩnh Gia | 0,15 | 3,5 | 300 | UBND huyện Tĩnh Gia |
474 | Hồ Thống Nhất | Xã Hùng Sơn, huyện Tĩnh Gia | 0,25 | 5,5 | 400 | UBND huyện Tĩnh Gia |
475 | Hồ Liên Sơn | Xã Hùng Sơn, huyện Tĩnh Gia | 0,25 | 6,5 | 295 | UBND huyện Tĩnh Gia |
476 | Hồ Sốc Bằng (Sóc Hoằng) | Xã Hùng Sơn, huyện Tĩnh Gia | 0,10 | 7,8 | 417,6 | UBND huyện Tĩnh Gia |
477 | Hồ Nam Sơn | Xã Phú Sơn, huyện Tĩnh Gia | 0,41 | 7,9 | 430 | UBND huyện Tĩnh Gia |
478 | Hồ Đông Sơn | Xã Phú Sơn, huyện Tĩnh Gia | 0,20 | 3,5 | 250 | UBND huyện Tĩnh Gia |
479 | Hồ Đập Đá | Xã Phú Sơn, huyện Tĩnh Gia | 0,12 | 4,5 | 300 | UBND huyện Tĩnh Gia |
480 | Hồ Ông Già | Xã Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia | 0,20 | 4,5 | 400 | UBND huyện Tĩnh Gia |
481 | Hồ Nương Mía | Xã Mai Lâm, huyện Tĩnh Gia | 0,20 | 3 | 600 | UBND huyện Tĩnh Gia |
482 | Hồ Khe Vó | Xã Mai Lâm, huyện Tĩnh Gia | 0,12 | 2,5 | 400 | UBND huyện Tĩnh Gia |
483 | Hồ Khe Răm | Xã Định Hải, huyện Tĩnh Gia | 0,20 | 4,5 | 500 | UBND huyện Tĩnh Gia |
484 | Hồ Sau Nguyên | Xã Định Hải, huyện Tĩnh Gia | 0,20 | 2,6 | 250 | UBND huyện Tĩnh Gia |
485 | Hồ Đông Cấm | Xã Định Hải, huyện Tĩnh Gia | 0,10 | 2,5 | 100 | UBND huyện Tĩnh Gia |
486 | Hồ Khe Chõ | Xã Tân Dân, huyện Tĩnh Gia | 0,32 | 6,9 | 338 | UBND huyện Tĩnh Gia |
487 | Hồ Thung Cối | Xã Phú Lâm, huyện Tĩnh Gia | 0,20 | 6,5 | 0 | UBND huyện Tĩnh Gia |
488 | Hồ Khe Dẻ | Xã Phú Lâm, huyện Tĩnh Gia | 0,20 | 6,2 | 345 | UBND huyện Tĩnh Gia |
489 | Hồ Khe Đá | Xã Hải Thượng, huyện Tĩnh Gia | 0,10 | 3,5 | 400 | UBND huyện Tĩnh Gia |
490 | Hồ Khe Ải | Xã Hải Thượng, huyện Tĩnh Gia | 0,12 | 3 | 480 | UBND huyện Tĩnh Gia |
491 | Hồ Sơn Hải | Xã Bình Minh, huyện Tĩnh Gia | 0,15 | 3,6 | 398 | UBND huyện Tĩnh Gia |
492 | Hồ Ông Xã | Xã Thanh Sơn, huyện Tĩnh Gia | 0,10 | 8,98 | 307,5 | UBND huyện Tĩnh Gia |
493 | Hồ Cô Hương | Xã Tân Trường, huyện Tĩnh Gia | 0,15 | 3,3 | 337 | UBND huyện Tĩnh Gia |
494 | Hồ Xốc úng | P. Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn | 0,07 | 5 | 20 | UBND thị xã Bỉm Sơn |
495 | Hồ Xốc Giếng | P. Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn | 0,07 | 5 | 20 | UBND thị xã Bỉm Sơn |
496 | Hồ Đội 10 | P. Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn | 0,12 |
| 92,41 | UBND thị xã Bỉm Sơn |
DANH MỤC PHÂN LOẠI 19 ĐẬP DÂNG CÓ CHIỀU CAO ≥ 5 M
(Kèm theo Quyết định số: 1895/QĐ-UBND ngày 20/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên đập | Địa điểm (xã, huyện) | Chiều cao đập (m) | Chiều dài đập (m) | Trách nhiệm quản lý | ||
I | Đập lớn (15 m ≤ Hđ < 100 m hoặc 10 m ≤ Hđ < 15 m và Lđập ≥ 500 m) | ||||||
1 | Đập Bái Thượng | Xã Xuân Bái, huyện Thọ Xuân | 17,5 | 167 | Công ty Sông Chu | ||
II | Đập nhỏ (5 m ≤ Hđ < 10 m) |
| |||||
1 | Đập Minh Hòa | Xã Minh Sơn, huyện Ngọc Lặc | 9 | 200 | Công ty Sông Chu | ||
2 | Đập Bai Cọc | Xã Điền Trung, huyện Bá Thước | 8,3 | 38,8 | Công ty Sông Chu | ||
3 | Đập Tén Tằn | Xã Tén Tằn, huyện Mường Lát | 5,1 | 46 | Công ty Sông Chu | ||
4 | Đập Bai Điền | Xã Điền Thượng, huyện Bá Thước | 5,9 | 31,5 | Công ty Sông Chu | ||
5 | Đập Chiềng Lau | Xã Ban Công, huyện Bá Thước | 5,8 | 45,8 | Công ty Sông Chu | ||
6 | Đập, mương Ái | Xã Mường Chanh, huyện Mường Lát | 6,3 | 59 | UBND huyện Mường Lát | ||
7 | Đập Đông Mò | Xã Thượng Ninh, huyện Như Xuân | 6 | 10 | UBND huyện Như Xuân | ||
8 | Đập Lèn Mát | Xã Thượng Ninh, huyện Như Xuân | 6 | 54 | UBND huyện Như Xuân | ||
9 | Đập Hón Thành | Xã Thanh Xuân, huyện Như Xuân | 5,5 | 50 | UBND huyện Như Xuân | ||
10 | Đập Khe Bò | Xã Thanh Hòa, huyện Như Xuân | 5 | 50 | UBND huyện Như Xuân | ||
11 | Đập Khe Chon | Xã Thanh Lâm, huyện Như Xuân | 8,75 | 25,74 | UBND huyện Như Xuân | ||
12 | Đập Trà Bối | Xã Cẩm Long huyện Cẩm Thủy | 6,7 | 87 | UBND huyện Cẩm Thủy | ||
13 | Đập Củn Kỉn | Xã Cẩm Long huyện Cẩm Thủy | 5,39 | 21 | UBND huyện Cẩm Thủy | ||
14 | Đập Bai Én | Xã Cẩm Quý huyện Cẩm Thủy | 5,87 | 48,2 | UBND huyện Cẩm Thủy | ||
15 | Đập Và Và | Xã Cẩm Tâm, huyện Cẩm Thủy | 5,46 | 74,8 | UBND huyện Cẩm Thủy | ||
16 | Đập Thái Long | Xã Cẩm Phú, huyện Cẩm Thủy | 8,25 | 98 | UBND huyện Cẩm Thủy | ||
17 | Đập Bai Bu | Xã Cẩm Phú, huyện Cẩm Thủy | 5,23 | 57 | UBND huyện Cẩm Thủy | ||
18 | Đập Bai Đang (Cồ Đang) | Xã Cẩm Phú, huyện Cẩm Thủy | 5,48 | 48,37 | UBND huyện Cẩm Thủy | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2019 quy định về phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án Nâng cao năng lực quản lý an toàn đập, hồ chứa nước thủy lợi tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2018-2025
- 3Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 4412/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục phân loại đập, hồ chứa thủy điện và thẩm quyền thẩm định, phê duyệt của cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 36/2019/QĐ-UBND về phân công, phân cấp thực hiện quản lý nhà nước về an toàn đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 4746/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục phân loại đập, hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 11Quyết định 3293/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh danh mục và phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục và phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Thủy lợi 2017
- 3Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi
- 4Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Thủy lợi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 6Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2019 quy định về phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án Nâng cao năng lực quản lý an toàn đập, hồ chứa nước thủy lợi tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2018-2025
- 8Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 4412/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 13Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục phân loại đập, hồ chứa thủy điện và thẩm quyền thẩm định, phê duyệt của cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 14Quyết định 36/2019/QĐ-UBND về phân công, phân cấp thực hiện quản lý nhà nước về an toàn đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 4746/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục phân loại đập, hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 16Quyết định 3293/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh danh mục và phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 17Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục và phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định
Quyết định 1895/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục, phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 1895/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đức Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra