Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1037/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 08 tháng 07 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Căn cứ Thông tư số 43/2012/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định về quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng dự án thủy điện và vận hành khai thác công trình thủy điện;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương Cao Bằng tại Tờ trình số 817/TTr-SCT ngày 25 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục phân loại đập, hồ chứa thủy điện và thẩm quyền thẩm định, phê duyệt của cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, gồm:
1. Đập, hồ chứa thủy điện lớn (như Danh mục kèm theo Phụ lục 1).
2. Đập, hồ chứa thủy điện vừa (như Danh mục kèm theo Phụ lục 2).
3. Đập, hồ chứa thủy điện nhỏ (như Danh mục kèm theo Phụ lục 3).
4. Thẩm quyền thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa công trình thủy điện; thẩm quyền thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai, phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp và phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước (như Danh mục kèm theo Phụ lục 4).
Điều 2. Giao Sở Công Thương triển khai Quyết định này đến các tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh được biết, tổ chức thực hiện theo quy định; tổ chức thực hiện các nội dung công việc theo thẩm quyền, giúp UBND tỉnh đôn đốc, kiểm tra, giám sát các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan thực hiện quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện đúng quy định tại Quyết định này và quy định tại Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, Thành phố; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn nơi có đập, hồ chứa thủy điện thuộc Phụ lục Danh mục đập, hồ chứa thủy điện; chủ sở hữu, tổ chức, cá nhân khai thác đập, hồ chứa thủy điện thuộc Phụ lục Danh mục đập, hồ chứa thủy điện kèm theo Quyết định này và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC LỚN CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 08 tháng 07 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng).
Stt | Tên đập, hồ chứa | Chiều cao lớn nhất của đập (m) | Dung tích hồ chứa ứng với MNDBT (106.m3) | Đập, hồ chứa, hạ lưu nằm trên địa bàn | Chủ sở hữu | Xếp loại đập,hồ chứa | Ghi chú | ||
Đập | Hồ chứa | Hạ lưu | |||||||
1 | Thủy điện Bảo Lâm 1 | 33,5 | 8,89 | Xã Lý Bôn, huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn, xã Đức Hạnh huyện Bảo Lâm và xã Bảo Toàn, huyện Bảo Lạc | Xã Lý Bôn và xã Nam Quang huyện Bảo Lâm | Công ty cổ phần xây lắp Điện 1 | Đập, hồ chứa thủy điện lớn |
|
2 | Thủy điện Bảo Lâm 3 | 63,8 | 43,920 | Xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng và xã Niêm Tòng, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang | Xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng và xã Niêm Tòng, xã Khâu Vai huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang | Xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng và xã Niêm Tòng, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang | Công ty cổ phần xây lắp Điện 1 | Đập, hồ chứa thủy điện lớn | Đã được Bộ Công Thương xếp loại đập tại Quyết định số 472/BCT ngày 05/3/2019 |
3 | Thủy điện Bảo Lâm 3A | 25,4 | 2,54 | Xã Lý Bôn và xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn và xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn và xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm | Công ty cổ phần xây lắp Điện 1 | Đập, hồ chứa thủy điện lớn |
|
4 | Thủy điện Bảo Lạc B | 33,4 | 7,22 | Xã Bảo Toàn, huyện Bảo Lạc | Xã Bảo Toàn, huyện Bảo Lạc | Xã Lý Bôn và xã Vĩnh Quang, huyện Bảo Lâm | Công ty cổ phần xây lắp Điện 1 | Đập, hồ chứa thủy điện lớn |
|
5 | Thủy điện Mông Ân | 28,5 | 7,04 | Thị trấn Pác Miầu và xã Nam Quang, huyện Bảo Lâm | Thị trấn Pác Miầu, xã Nam Quang và xã Lý Bôn, huyện Bảo Lâm | Thị trấn Pác Miầu, xã Nam Quang và xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm | Công ty cổ phần xây lắp Điện 1 | Đập, hồ chứa thủy điện lớn |
|
6 | Thủy điện Hòa Thuận | 23,5 | 5,168 | Thị trấn Hòa Thuận và xã Mỹ Hưng, huyện Phục Hòa | Xã Mỹ Hưng, thị trấn Hòa Thuận, xã Tiên Thành và xã Lương Thiện, huyện Phục Hòa | Thị trấn Hòa Thuận, thị trấn Tà Lùng và xã Mỹ Hưng, huyện Phục Hòa | Công ty cổ phần thủy điện Hòa Thuận | Đập, hồ chứa thủy điện lớn |
|
7 | Thủy điện Tiên Thành | 22,0 | 4,967 | Xã Hạnh phúc, huyện Quảng Uyên và xã Tiên Thành, huyện Phục Hòa | Xã Hạnh phúc, huyện Quảng Uyên và xã Tiên Thành, huyện Phục Hòa | Xã Hạnh phúc, huyện Quảng Quyên và xã Tiên Thành huyện Phục Hòa | Công ty TNHH Sông Đà 7.09 | Đập, hồ chứa thủy điện lớn |
|
8 | Thủy điện Thân Giáp | 25,0 | 0,702 | Xã Thân Giáp, huyện Trùng Khánh | Xã Thân Giáp, huyện Trùng Khánh | Xã An Lạc huyện Hạ Lang | Công ty TNHH Trường Minh | Đập, hồ chứa thủy điện lớn |
|
9 | Thủy điện Nà Lòa | 16,0 | 0,26 | Xã Vinh Quý và xã An Lạc huyện Hạ Lang | Xã An Lạc, huyện Hạ Lang | Xã Vinh Quý, huyện Hạ Lang và xã Triệu Ẩu huyện Phục Hòa | Công ty cổ phần thủy điện Luyện kim Cao Bằng | Đập, hồ chứa thủy điện lớn |
|
10 | Thủy điện Thoong Gót | 15,0 | 0,591 | Xã Đình Phong, huyện Trùng Khánh | Xã Đình Phong, huyện Trùng Khánh | Xã Chí Viễn, huyện Trùng Khánh | Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Bắc Minh | Đập, hồ chứa thủy điện lớn |
|
11 | Thủy điện Thoong Cót 2 | 15,3 | 0,133 | Xã Chí Viễn, huyện Trùng Khánh | Xã Chí Viễn, huyện Trùng Khánh | Xã Chí Viễn, huyện trùng Khánh | Công ty TNHH Trường Minh | Đập, hồ chứa thủy điện lớn |
|
12 | Thủy điện Bạch Đằng | 28,89 | 4,09 | Xã Bạch Đằng, huyện Hòa An | Xã Thịnh Vượng, huyện Nguyên Bình và xã Bạch Đằng, huyện Hòa An | Xã Bạch Đằng, huyện Hòa An | Công ty cổ phần Tập đoàn Xây dựng Thăng Long | Đập, hồ chứa thủy điện lớn |
|
13 | Thủy điện Hồng Nam | 25,5 | 8,69 | Xã Hồng Nam, huyện Hòa An | Xã Hồng Nam, xã Hà Trì và xã Quang Trung, huyện Hòa An. Xã Duyệt Trung, Phường Sông Bằng, xã Chu Trinh, thành phố Cao Bằng | Thành phố Cao Bằng | Công ty cổ phần Năng lượng Cao Bằng | Đập, hồ chứa thủy điện lớn |
|
14 | Thủy điện Khuổi Luông | 24,1 | 5,52 | Xã Cách Linh, huyện phục Hòa | Xã Cách Linh và xã Triệu Ẩu, huyện Phục Hòa | Xã Cách Linh, huyện Phục Hòa | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Đông Bắc | Đập, hồ chứa thủy điện lớn |
|
Ấn định 14 danh mục đập, hồ chứa thủy điện lớn./.
DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC VỪA CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 08 tháng 07 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng).
Stt | Tên đập, hồ chứa | Chiều cao lớn nhất của đập (m) | Dung tích hồ chứa ứng với MNDBT (106.m3) | Đập, hồ chứa, hạ lưu nằm trên địa bàn | Chủ sở hữu | Xếp loại đập,hồ chứa | Ghi chú | ||
Đập | Hồ chứa | Hạ lưu | |||||||
1 | Thủy điện Bản Pắt | 11,0 | 0,01 | Xã Đình Phùng, huyện Bảo Lạc | Xã Đình Phùng, huyện Bảo Lạc | Xã Đình Phùng, huyện Bảo Lạc | Công ty cổ phần Khoáng sản và Luyện Kim Cao Bằng | Đập, hồ chứa thủy điện vừa |
|
Ấn định 01 danh mục đập, hồ chứa thủy điện vừa./.
DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC NHỎ CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 08 tháng 07 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng).
Stt | Tên đập, hồ chứa | Chiều cao lớn nhất của đập (m) | Dung tích hồ chứa ứng với MNDBT (106.m3) | Đập, hồ chứa, hạ lưu nằm trên địa bàn | Chủ sở hữu | Xếp loại đập,hồ chứa | Ghi chú | ||
Đập | Hồ chứa | Hạ lưu | |||||||
1 | Thủy điện Bản Rạ | 6,0 | 0,368 | Xã Đàm Thủy, huyện Trùng Khánh | Xã Đàm Thủy, huyện Trùng Khánh | Xã Đàm Thủy, huyện Trùng Khánh | Công ty cổ phần Thủy điện Đông Bắc | Đập, hồ chứa thủy điện nhỏ |
|
2 | Thủy điện Nà Tẩu | 5,0 | 0,27 | Xã Độc Lập, huyện Quảng Uyên | Xã Độc Lập, huyện Quảng Uyên | Xã Cai Bộ, huyện Quảng Uyên | Công ty cổ phần Đầu tư và phát triển Bắc Minh | Đập, hồ chứa thủy điện nhỏ |
|
3 | Thủy điện Na Han | 8,0 | 0,008 | Xã Huy Giáp, huyện Bảo Lạc | Kênh dẫn | Xã Huy Giáp, huyện Bảo Lạc | Công ty cổ phần Khoáng sản và Luyện Kim Cao Bằng | Đập, hồ chứa thủy điện nhỏ |
|
4 | Thủy điện Nà Ngàn | 7,0 | 10 | Xã Trương Lương, huyện Hòa An | Kênh dẫn | Xã Trương Lương, huyện Hòa An | Công ty cổ phần Khoáng sản và Luyện Kim Cao Bằng | Đập, hồ chứa thủy điện nhỏ |
|
5 | Thủy điện Tà Xa | 2,5 | 0,01 | Xã Bắc Hợp, huyện Nguyên Bình | Kênh dẫn | Xã Bắc Hợp, huyện Nguyên Bình | Công ty cổ phần Khoáng sản và Luyện Kim Cao Bằng | Đập, hồ chứa thủy điện nhỏ |
|
6 | Thủy điện Suối Củn | 9,0 | 0,035 | Xã Trưng Vương và xã Ngũ Lão, huyện Hòa An | Xã Trưng Vương và xã Ngũ Lão, huyện Hòa An | Xã Ngũ Lão huyện Hòa An và phường Sông Bằng, thành phố Cao Bằng | Công ty Điện Lực Cao Bằng | Đập, hồ chứa thủy điện nhỏ |
|
7 | Thủy điện Nam Quang | 2,5 | 0,0005 | Xã Nam Quang, huyện Bảo Lâm | Kênh dẫn | Xã Nam Quang và Thị trấn Pác Miầu huyện Bảo Lâm | Công ty cổ phần thủy điện Ngòi Quang 1 | Đập, hồ chứa thủy điện nhỏ |
|
8 | Thủy điện Bản Hoàng | 4,0 | 0,001 | Xã Trường Hà, huyện Hà Quảng | Kênh dẫn | Xã Trường Hà, huyện Hà Quảng | Doanh nghiệp tư nhân xây lắp điện Tuyến Nga | Đập, hồ chứa thủy điện nhỏ |
|
Ấn định 08 danh mục đập, hồ chứa thủy điện nhỏ./.
THẨM QUYỀN THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 08 tháng 07 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng).
Stt | Tên công trình thủy điện | Đập, hồ chứa, hạ lưu nằm trên địa bàn hành chính | Tên chủ sở hữu | Quy trình vận hành hồ chứa và các phương án | Cơ quan thẩm định | Cơ quan phê duyệt | ||
Đập | Hồ chứa | Hạ lưu | ||||||
1 | Thủy điện Bảo Lâm 1 | Xã lý Bôn, huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn, xã Đức Hạnh huyện Bảo Lâm và xã Bảo Toàn, huyện Bảo Lạc | Xã Lý Bôn và xã Nam Quang huyện Bảo Lâm | Công ty cổ phần xây lắp Điện 1 | - Quy trình vận hành hồ chứa | Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | UBND tỉnh Cao Bằng |
- Phương án ứng phó thiên tai cho công trình và vùng hạ du đập. - Phương án ứng phó tình huống khẩn cấp. | Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | UBND tỉnh Cao Bằng | ||||||
- Phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước | Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | UBND tỉnh Cao Bằng | ||||||
2 | Thủy điện Bảo Lâm 3 | Xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng và xã Niêm Tòng, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang | Xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng và xã Niêm Tòng, xã Khâu Vai huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang | Xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng và xã Niêm Tòng, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang | Công ty cổ phần xây lắp Điện 1 | - Quy trình vận hành hồ chứa | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi Trường | Bộ Công Thương |
- Phương án ứng phó thiên tai cho công trình và vùng hạ du đập. - Phương án ứng phó tình huống khẩn cấp. | Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | UBND tỉnh Cao Bằng | ||||||
- Phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi Trường | Bộ Công Thương | ||||||
3 | Thủy điện Bảo Lâm 3A | Xã Lý Bôn và xã Đức Hạnh, huyện Bảo lâm | Xã Lý Bôn và xã Đức Hạnh, huyện Bảo lâm | Xã Lý Bôn và xã Đức Hạnh, huyện Bảo lâm | Công ty cổ phần xây lắp Điện 1 | - Quy trình vận hành hồ chứa | Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | UBND tỉnh Cao Bằng |
- Phương án ứng phó thiên tai cho công trình và vùng hạ du đập. - Phương án ứng phó tình huống khẩn cấp. | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Bảo Lâm | UBND huyện Bảo Lâm | ||||||
- Phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước | Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | UBND tỉnh Cao Bằng | ||||||
4 | Thủy điện Bảo Lạc B | Xã Bảo Toàn, huyện Bảo Lạc | Xã Bảo Toàn, huyện Bảo Lạc | Xã Lý Bôn và xã Vĩnh Quang, huyện Bảo Lâm | Công ty cổ phần xây lắp Điện 1 | - Quy trình vận hành hồ chứa | Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | UBND tỉnh Cao Bằng |
- Phương án ứng phó thiên tai cho công trình và vùng hạ du đập. - Phương án ứng phó tình huống khẩn cấp. | Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | UBND tỉnh Cao Bằng | ||||||
- Phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước | Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | UBND tỉnh Cao Bằng | ||||||
5 | Thủy điện Mông Ân | Thị trấn Pác Miầu và xã Nam Quang, huyện Bảo Lâm | Thị trấn Pác Miầu, xã Nam Quang và xã Lý Bôn, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng và xã Yên Phong, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang | Thị trấn Pác Miầu, xã Nam Quang và xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm | Công ty cổ phần xây lắp Điện 1 | - Quy trình vận hành hồ chứa | Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | UBND tỉnh Cao Bằng |
- Phương án ứng phó thiên tai cho công trình và vùng hạ du đập. - Phương án ứng phó tình huống khẩn cấp. | Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | UBND tỉnh Cao Bằng | ||||||
- Phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước | Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | UBND tỉnh Cao Bằng | ||||||
6 | Thủy điện Hòa Thuận | Thị trấn Hòa Thuận và xã Mỹ Hưng, huyện phục Hòa | Xã Mỹ Hưng, thị trấn Hòa Thuận, xã Tiên Thành và xã Lương Thiện, huyện Phục Hòa | Thị trấn Hòa Thuận, thị trấn Tà Lùng và xã Mỹ Hưng, huyện Phục Hòa | Công ty cổ phần thủy điện Hòa Thuận | - Quy trình vận hành hồ chứa | Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | UBND tỉnh Cao Bằng |
- Phương án ứng phó thiên tai cho công trình và vùng hạ du đập. - Phương án ứng phó tình huống khẩn cấp. | Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | UBND tỉnh Cao Bằng | ||||||
- Phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước | Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | UBND tỉnh Cao Bằng | ||||||
7 | Thủy điện Tiên Thành | Xã Hạnh phúc huyện Quảng Uyên và xã Tiên Thành, huyện Phục Hòa | Xã Hạnh phúc, huyện Quảng Uyên và xã Tiên Thành, huyện Phục Hòa | Xã Hạnh phúc, huyện Quảng Quyên và xã Tiên Thành huyện Phục Hòa | Công ty TNHH Sông Đà 7.09 | - Quy trình vận hành hồ chứa | Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | UBND tỉnh Cao Bằng |
- Phương án ứng phó thiên tai cho công trình và vùng hạ du đập. - Phương án ứng phó tình huống khẩn cấp. | Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | UBND tỉnh Cao Bằng | ||||||
- Phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước | Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | UBND tỉnh Cao Bằng | ||||||
8 | Thủy điện Thân Giáp | Xã Thân Giáp, huyện Trùng Khánh | Xã Thân Giáp, huyện Trùng Khánh | Xã An Lạc huyện Hạ Lang | Công ty TNHH Trường Minh | - Quy trình vận hành hồ chứa | Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | UBND tỉnh Cao Bằng |
- Phương án ứng phó thiên tai cho công trình và vùng hạ du đập. - Phương án ứng phó tình huống khẩn cấp . | Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | UBND tỉnh Cao Bằng | ||||||
- Phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước | Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | UBND tỉnh Cao Bằng | ||||||
9 | Thủy điện Nà Lòa | Xã Vinh Quý và xã An Lạc huyện Hạ Lang | Xã An Lạc, huyện Hạ Lang | Xã Vinh Quý, huyện Hạ Lang và xã Triệu Ẩu huyện Phục Hòa | Công ty cổ phần thủy điện Luyện kim Cao Bằng | - Quy trình vận hành hồ chứa | Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | UBND tỉnh Cao Bằng |
- Phương án ứng phó thiên tai cho công trình và vùng hạ du đập. - Phương án ứng phó tình huống khẩn cấp. | Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | UBND tỉnh Cao Bằng | ||||||
- Phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước | Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | UBND tỉnh Cao Bằng | ||||||
10 | Thủy điện Thoong Gót | Xã Đình Phong, huyện Trùng Khánh | Xã Đình Phong, huyện Trùng Khánh | Xã Chí Viễn, huyện Trùng Khánh | Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Bắc Minh | - Quy trình vận hành hồ chứa | Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | UBND tỉnh Cao Bằng |
- Phương án ứng phó thiên tai cho công trình và vùng hạ du đập. - Phương án ứng phó tình huống khẩn cấp. | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Trùng Khánh | UBND huyện Trùng Khánh | ||||||
- Phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước | Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | UBND tỉnh Cao Bằng | ||||||
11 | Thủy điện Thoong Cót 2 | Xã Chí Viễn, huyện Trùng Khánh | Xã Chí Viễn, huyện Trùng Khánh | Xã Chí Viễn, huyện trùng Khánh | Công ty TNHH Trường Minh | - Quy trình vận hành hồ chứa | Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | UBND tỉnh Cao Bằng |
- Phương án ứng phó thiên tai cho công trình và vùng hạ du đập. - Phương án ứng phó tình huống khẩn cấp. | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Trùng Khánh | UBND huyện Trùng Khánh | ||||||
- Phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước | Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | UBND tỉnh Cao Bằng | ||||||
12 | Thủy điện Bạch Đằng | Xã Bạch Đằng, huyện Hòa An | Xã Bạch Đằng, huyện Hòa An, xã Lê Chung, huyện Hòa An | Xã Bạch Đằng, huyện Hòa An, xã Lê Chung, huyện Hòa An | Công ty cổ phần Tập đoàn Xây dựng Thăng Long | - Quy trình vận hành hồ chứa | Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | UBND tỉnh Cao Bằng |
- Phương án ứng phó thiên tai cho công trình và vùng hạ du đập. - Phương án ứng phó tình huống khẩn cấp. | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hòa An | UBND huyện Hòa An | ||||||
- Phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước | Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | UBND tỉnh Cao Bằng | ||||||
13 | Thủy điện Hồng Nam | Xã Hồng Nam, huyện Hòa An | Xã Hồng Nam, xã Hà Trì và xã Quang Trung huyện Hòa An. Xã Duyệt Trung, Phường Sông Bằng, xã Chu Trinh, thành phố Cao Bằng | thành phố Cao Bằng | Công ty cổ phần Năng lượng Cao Bằng | - Quy trình vận hành hồ chứa | Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | UBND tỉnh Cao Bằng |
- Phương án ứng phó thiên tai cho công trình và vùng hạ du đập. - Phương án ứng phó tình huống khẩn cấp. | Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | UBND tỉnh Cao Bằng | ||||||
- Phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước | Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | UBND tỉnh Cao Bằng | ||||||
14 | Thủy điện Khuổi Luông | Xã Cách Linh, huyện phục Hòa | Xã Cách Linh và xã Triệu Ẩu, huyện Phục Hòa | Xã Cách Linh, huyện Phục Hòa | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Đông Bắc | - Quy trình vận hành hồ chứa | Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | UBND tỉnh Cao Bằng |
- Phương án ứng phó thiên tai cho công trình và vùng hạ du đập. - Phương án ứng phó tình huống khẩn cấp. | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Phục Hòa | UBND huyện Phục Hòa | ||||||
- Phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước | Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | UBND tỉnh Cao Bằng | ||||||
15 | Thủy điện Bản Rạ | Xã Đàm Thủy, huyện Trùng Khánh | Xã Đàm Thủy, huyện Trùng Khánh | Xã Đàm Thủy, huyện Trùng Khánh | Công ty cổ phần Thủy điện Đông Bắc | - Quy trình vận hành hồ chứa |
| Công ty cổ phần Thủy điện Đông Bắc lập và công bố công khai. |
- Phương án ứng phó thiên tai cho công trình và vùng hạ du đập. - Phương án ứng phó tình huống khẩn cấp. |
| UBND xã Đàm Thủy phê duyệt | ||||||
- Phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước |
| Công ty cổ phần Thủy điện Đông Bắc | ||||||
16 | Thủy điện Nà Tẩu | Xã Độc Lập, huyện Quảng Uyên | Xã Độc Lập, huyện Quảng Uyên | Xã Cai Bộ huyện Quảng Uyên | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Bắc Minh | - Quy trình vận hành hồ chứa |
| Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Bắc Minh lập và công bố công khai |
- Phương án ứng phó thiên tai cho công trình và vùng hạ du đập. - Phương án ứng phó tình huống khẩn cấp. | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Quảng Uyên | UBND huyện Quảng Uyên | ||||||
- Phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước |
| Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Bắc Minh | ||||||
17 | Thủy điện Na Han | Xã Huy Giáp, huyện Bảo Lạc | Xã Huy Giáp, huyện Bảo Lạc | Xã Huy Giáp, huyện Bảo Lạc | Công ty cổ phần Khoáng sản và Luyện kim Cao Bằng | - Quy trình vận hành hồ chứa |
| Công ty cổ phần Khoáng sản và Luyện kim Cao Bằng lập và công bố công khai |
- Phương án ứng phó thiên tai cho công trình và vùng hạ du đập. - Phương án ứng phó tình huống khẩn cấp. |
| Xã Huy Giáp, huyện Bảo Lạc | ||||||
- Phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước |
| Công ty cổ phần Khoáng sản và Luyện kim Cao Bằng | ||||||
18 | Thủy điện Nà Ngàn | Xã Trương Lương, huyện Hòa An | Xã Trương Lương, huyện Hòa An | Xã Trương Lương, huyện Hòa An | Công ty cổ phần Khoáng sản và Luyện kim Cao Bằng | - Quy trình vận hành hồ chứa |
| Công ty cổ phần Khoáng sản và Luyện kim Cao Bằng lập và công bố công khai |
- Phương án ứng phó thiên tai cho công trình và vùng hạ du đập. - Phương án ứng phó tình huống khẩn cấp. |
| Xã Trương Lương, huyện Hòa An phê duyệt | ||||||
- Phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước |
| Công ty cổ phần Khoáng sản và Luyện kim Cao Bằng | ||||||
19 | Thủy điện Tà Xa | Xã Bắc Hợp, huyện Nguyên Bình | Xã Bắc Hợp, huyện Nguyên Bình | Xã Bắc Hợp, huyện Nguyên Bình | Công ty cổ phần Khoáng sản và Luyện kim Cao Bằng | - Quy trình vận hành hồ chứa |
| Công ty cổ phần Khoáng sản và Luyện kim Cao Bằng lập và công bố công khai |
- Phương án ứng phó thiên tai cho công trình và vùng hạ du đập. - Phương án ứng phó tình huống khẩn cấp |
| Xã Bắc Hợp, huyện Nguyên Bình phê duyệt | ||||||
- Phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước |
| Công ty cổ phần Khoáng sản và Luyện kim Cao Bằng | ||||||
20 | Thủy điện Bản Pắt | Xã Đình Phùng, huyện Bảo Lạc | Xã Đình Phùng, huyện Bảo Lạc | Xã Đình Phùng, huyện Bảo Lạc | Công ty cổ phần Khoáng sản và Luyện kim Cao Bằng | - Quy trình vận hành hồ chứa | Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | UBND tỉnh Cao Bằng |
- Phương án ứng phó thiên tai cho công trình và vùng hạ du đập. - Phương án ứng phó tình huống khẩn cấp. |
| Xã Đình Phùng, huyện Bảo Lạc phê duyệt | ||||||
- Phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước | Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | UBND tỉnh Cao Bằng | ||||||
21 | Thủy điện Suối Củn | Xã Trưng Vương, xã Ngũ Lão, huyện Hòa An | Xã Trưng Vương, xã Ngũ Lão, huyện Hòa An | Xã Ngũ Lão, huyện Hòa An, phường Sông Bằng, thành phố Cao Bằng | Công ty Điện lực Cao Bằng | - Quy trình vận hành hồ chứa |
| Công ty Điện lực Cao Bằng lập và công bố công khai |
- Phương án ứng phó thiên tai cho công trình và vùng hạ du đập. - Phương án ứng phó tình huống khẩn cấp. | Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | UBND tỉnh Cao Bằng | ||||||
- Phương án bảo vệ đập, hố chứa nước |
| Công ty Điện lực Cao Bằng | ||||||
22 | Thủy điện Nam Quang | Xã Nam Quang, huyện Bảo Lâm | Xã Nam Quang và thị trấn Pác Miầu huyện Bảo Lâm | Xã Nam Quang và thị trấn Pác Miầu huyện Bảo Lâm | Công ty cổ phần thủy điện Ngòi Quang 1 | - Quy trình vận hành hồ chứa |
| Công ty cổ phần thủy điện Ngòi Quang 1 lập và công bố công khai |
- Phương án ứng phó thiên tai cho công trình và vùng hạ du đập. - Phương án ứng phó tình huống khẩn cấp. | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Bảo Lâm | UBND huyện Bảo Lâm | ||||||
- Phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước |
| Công ty cổ phần thủy điện Ngòi Quang 1 | ||||||
23 | Thủy Điện Bản Hoàng | Xã Trường Hà, huyện Hà Quảng | Xã Trường Hà, huyện Hà Quảng | Xã Trường Hà, huyện Hà Quảng | Doanh nghiệp tư nhân xây lắp điện Tuyến Nga | - Quy trình vận hành hồ chứa |
| Doanh nghiệp tư nhân xây lắp điện Tuyến Nga lập và công bố công khai |
- Phương án ứng phó thiên tai cho công trình và vùng hạ du đập. - Phương án ứng phó tình huống khẩn cấp. | Phòng Kinh tế và Hạ Tầng huyện Hà Quảng | UBND huyện Hà Quảng phê duyệt | ||||||
- Phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước |
| Doanh nghiệp tư nhân xây lắp điện Tuyến Nga |
- 1Quyết định 1098/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục phân loại đập, hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1895/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục, phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 2263/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục đập, hồ chứa thủy điện lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 5Chỉ thị 05/CT-UBND năm 2020 về tăng cường quản lý, đảm bảo an toàn điện; an toàn đập, hồ chứa thủy điện trong mùa mưa lũ do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 6Quyết định 1525/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục đập, hồ chứa thủy điện thuộc loại đập, hồ chứa nước lớn và nhỏ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7Quyết định 3832/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục đập, hồ chứa thủy điện lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 4746/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục phân loại đập, hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục và phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1Thông tư 43/2012/TT-BCT quy định về quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng dự án thủy điện và vận hành khai thác công trình thủy điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 4Quyết định 1098/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục phân loại đập, hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1895/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục, phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 2263/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục đập, hồ chứa thủy điện lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 8Chỉ thị 05/CT-UBND năm 2020 về tăng cường quản lý, đảm bảo an toàn điện; an toàn đập, hồ chứa thủy điện trong mùa mưa lũ do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 9Quyết định 1525/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục đập, hồ chứa thủy điện thuộc loại đập, hồ chứa nước lớn và nhỏ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 10Quyết định 3832/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục đập, hồ chứa thủy điện lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 4746/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục phân loại đập, hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 12Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục và phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục phân loại đập, hồ chứa thủy điện và thẩm quyền thẩm định, phê duyệt của cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 1037/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra