Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 405/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 01 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC VÀ PHÂN LOẠI ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi;

Căn cứ Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;

Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 23/TTr-SNN ngày 23/01/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục 160 đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh và phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi bao gồm: 19 đập, hồ chứa nước lớn; 59 đập, hồ chứa nước vừa; 82 đập, hồ chứa nước nhỏ.

(Chi tiết danh mục, phân loại các đập, hồ chứa thủy lợi như Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và PTNT; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Châu

 

PHỤ LỤC:

BẢNG PHÂN LOẠI HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI TỈNH BÌNH ĐỊNH THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 114/2018/NĐ-CP NGÀY 04/9/2018 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 405/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh)

TT

Tên hồ chứa

Địa điểm

Địa điểm theo huyện

Thông số kỹ thuật

Xếp loại đập, hồ chứa

W trữ (106m3)

MNDBT (m)

MNDGC (m)

Đập chính

Số đập phụ (cái)

Tràn xả lũ

W hữu ích

W toàn bộ

CT đỉnh đập (tường chắn sóng)

H max

L (m)

CT tràn

Btràn

Hình thức

Có tràn sự cố

A

Hồ chứa nước lớn (100m > Hđ ≥ 15m, hoặc 1 tỷ m3, hoặc 15m > Hđ ≥ 10m và Lđập ≥ 500m hoặc 15m > Hđ ≥ 10m và có lưu lượng tràn xả ≥ 2.000m3/s)

1

Mỹ Bình

Hoài Hảo

Hoài Nhơn

5,104

5,489

29

30,25

31.1 (31.7)

18,4

550

 

28

63,3

Van phẳng

x

lớn

2

Phú Hà

Mỹ Đức

Phù Mỹ

3,831

4,919

18,6

20,89

21

17

230 /156

1

18,6

25

Tự do

 

lớn

3

Hội Khánh

Mỹ Hoà

Phù Mỹ

6,69

6,933

69,00

71,01

72,6

23,6

218

 

69

8

Tự do

 

lớn

4

Vạn Định

Mỹ Lộc

Phù Mỹ

3,27

3,3

58,6

0

60

10,5

870

 

56,8

12

Phai gỗ

 

lớn

5

Diêm Tiêu

Mỹ Trinh

Phù Mỹ

6

6,6

46,5

47,35

49,5

16,5

530

 

46,5

10

Phai gỗ

 

lớn

6

Tường Sơn

Cát Tường

Phù Cát

2,999

3,112

33

34,25

36,6

12,4

1755

 

32

21

Van phẳng

 

lớn

7

Mỹ Thuận

Cát Hưng

Phù Cát

5,3

5,6

17,00

18,96

19,23

14,3

702

 

17

40

Tự do

 

lớn

8

Núi Một

Nhơn Tân

An Nhơn

108,55

110

46,2

48,68

50,5 (51,7)

32,5

670

 

42,7

20

Van cung

 

lớn

9

Thuận Ninh

Bình Tân

Tây Sơn

32,26

35,36

68

69,25

71,2

29,3

420

 

63

3x8

Van cung

 

lớn

10

Hội Sơn

Cát Sơn

Phù Cát

43,62

45,62

68,9

70,39

72,2 (72,7)

29,2

980

 

64,6

2x10

Van cung

 

lớn

11

Suối Tre

Cát Lâm

Phù Cát

4,539

4,939

83,5

85,2

86,3

20,3

700

 

83,5

45,42

Tự do

 

lớn

12

Long Mỹ

Phước Mỹ

Tuy Phước

2,875

3,00

30

32,04

34

27,2

150

 

30,2

45

Tự do

 

lớn

13

Định Bình

Vĩnh Hảo

Vĩnh Thạnh

209,85

226,13

91,93

93,27

95,3

52,3

611,25

 

80,93

84

Van cung

 

lớn

14

Hòn Lập

Vĩnh Thịnh

Vĩnh Thạnh

2,89

3,13

60

62,35

63,9

17,9

654

 

60 (58,3)

19

Van phẳng

 

lớn

15

Hà Nhe

Vĩnh Hòa

Vĩnh Thạnh

3,669

3,75

68,9

69

70,5 (71,5)

22

256,4

 

65,8

15

Van phẳng

 

lớn

16

Quang Hiển

Canh Hiển

Vân Canh

3,67

3,85

60,4

62,4

63,3 (63,9)

24,3

520

 

60,4

40

Tự do

 

lớn

17

Vạn Hội

Ân Tín

Hoài Ân

13,583

14,505

44

45,15

47 (47,8)

25

562

 

38

9

Van cung

 

lớn

18

Cẩn Hậu

Hoài Sơn

Hoài Nhơn

3,56

3,69

191,30

192,51

194,00

30,00

363,50

 

186,3

2x5

Van cung

 

lớn

19

Văn Phong

Bình Tường

Tây Sơn

 

6,22

25,00

29,37

33,40

27,70

565,00

 

25

565

piano

 

lớn

B

Hồ chứa nước vừa ( 15m > Hđ ≥ 10m ; hoặc 3 triệu m3 > W trữ ≥ 0,5 triệu m3)

1

Hưng Long

An Hoà 2

An Lão

1,5

1,7

38,3

39,5

41

12

380

 

38,3

31,2

Tự do

 

vừa

2

Sông Vố (đập bê tông)

An Tân

An Lão

0,979

1,153

59,8

62,37

62,4

15,8

135,2

 

59,8

80

Tự do

 

vừa

3

Đồng Tranh

Hoài Sơn

Hoài Nhơn

1,479

1,508

62,8

63,8

64,7

11

320 /125

1

62,8

15

Tự do

 

vừa

4

Hố Giang

Hoài Châu

Hoài Nhơn

1,369

1,479

22,3

22,41

23 (24)

13

910

 

20

12x3

Van phẳng

 

vừa

5

Hóc Cau

Hoài Đức

Hoài Nhơn

0,89

1,04

28,7

29,5

30

13

578

 

28,7

30

Tràn đất

 

vừa

6

Văn Khánh Đức

Hoài Đức

Hoài Nhơn

2,369

2,757

31,5

32,7

34,5

15,5

144 /70

1

31,5

18

Tự do

 

vừa

7

Cây Khế

Hoài Mỹ 2

Hoài Nhơn

2,486

2,58

21

21,6

23 (23.7)

14

640

 

19,6

25

Van phẳng

 

vừa

8

Thiết Đính

Bồng Sơn

Hoài Nhơn

0,85

1,000

21,5

22,5

23,5

11

257

 

21,5

12

Tự do

 

vừa

9

Phú Thạnh

Hoài Hảo

Hoài Nhơn

0,986

1,02

52,5

52,6

54,2

14,8

375

 

50,4

20

Phai gỗ

 

vừa

10

Phú Thuận (Hóc Sấu)

Ân Đức 1

Hoài Ân

2,33

2,351

40,5

42

43

10,2

545

 

40,5

44

Tràn đất

 

vừa

11

Hóc Mỹ

Ân Hữu 1

Hoài Ân

0,959

0,969

38

39

40

9,5

864

 

38

20

Phai gỗ

 

vừa

12

Hóc Tài

Ân Hữu 2

Hoài Ân

0,655

0,675

28,9

29

30

8

287 /242

1

27,9

14

Phai gỗ

 

vừa

13

Hội Long

Ân Hảo 2

Hoài Ân

1,222

1,322

28,5

30,2

31,5

14

256

 

28,5

25

Phai gỗ

 

vừa

14

Mỹ Đức

Ân Mỹ

Hoài Ân

2,2

2,4

0

0

0

15,6

483

 

0

24

Tự do

 

vừa

15

Kim Sơn

Ân Nghĩa 1

Hoài Ân

1,8

1,8

23,5

24,3

25,3

15

390

 

22,5

24,6

Phai gỗ

 

vừa

16

Đồng Quang

Ân Nghĩa 3

Hoài Ân

0,45

0,6

0

0

0

13,5

312

 

0

40

Tràn đất

 

vừa

17

Hóc Hảo

Ân Phong

Hoài Ân

0,55

0,6

31

32,68

34

11

300

 

31

8x2

Phai gỗ

 

vừa

18

Đá Bàn

Ân Phong 2

Hoài Ân

0,913

0,927

38,5

39

40

11

516

 

38,5

28

Tràn đất

 

vừa

19

An Đôn

Ân Phong1

Hoài Ân

2,04

2,126

44,3

44,88

46

17

485

 

43,1

22

Phai gỗ

 

vừa

20

Hóc Của

Ân Thạnh

Hoài Ân

0,52

0,57

0

0

0

8

207

 

0

12

Tự do

 

vừa

21

Thạch Khê

Ân Tường

Hoài Ân

7,21

7,38

57,3

59,3

60,5

18,5

907

 

57,3

29,4

Tự do

 

vừa

22

Phú Hữu ( Suối Rùn )

Ân Tường Tây

Hoài Ân

2,77

2,789

47

48

50

13,5

366

 

47

38

Tự do

 

vừa

23

Phú Khương

Ân Tường Tây

Hoài Ân

0,52

0,55

0

0

0

11,5

260

 

0

25

Tự do

 

vừa

24

Hóc Sim

Ân Tường Đông

Hoài Ân

0,59

0,64

36,65

37,15

38,1

11,5

260

 

32,25

25

Phai gỗ

 

vừa

25

Hóc Môn

Mỹ Châu

Phù Mỹ

2,72

2,77

24,5

27,48

28,5

13,5

383

 

24,5

7

Tràn piano

 

vừa

26

Chí Hòa II

Mỹ Hiệp

Phù Mỹ

0,633

0,651

42,5

41,99

44

10,4

590,4

 

40,8

9

Van phẳng

 

vừa

27

Đại Sơn

Mỹ Hiệp

Phù Mỹ

2,523

2,651

38,7

40,08

41,5

12,02

1260/ 420

1

38,7

30

Tự do

 

vừa

28

Nhà Hố

Mỹ Chánh

Phù Mỹ

0,55

0,6

 

 

 

7

380

 

 

10

Tràn đất

 

vừa

29

Tây Dâu

Mỹ Hoà

Phù Mỹ

0,797

0,887

52,5

52,9

54

8,9

675

 

51,5

16

Phai gỗ

 

vừa

30

Đập Lồi

Mỹ Hoà

Phù Mỹ

0,597

0,645

73,8

74,03

76

19,7

207,5

 

70,8

15

Van phẳng

 

vừa

31

An Tường

Mỹ Lộc

Phù Mỹ

0,56

0,6

36,67

39,18

39,35

8

410

 

36,67

10

Tràn đất

 

vừa

32

Cây Sung

Mỹ Lộc

Phù Mỹ

0,786

0,871

39,2

39,5

40

12

867

 

37,2

12

Van phẳng

 

vừa

33

Suối Sổ

Mỹ Phong

Phù Mỹ

1,466

1,552

25,5

25,96

27,2

10,2

1352

 

24

15

Van phẳng

 

vừa

34

Hóc Mẫn

Mỹ Quang

Phù Mỹ

0,5

0,54

 

 

 

8

250

 

0

8

Tự do

 

vừa

35

Hóc Nhạn

Mỹ Thọ

Phù Mỹ

2,14

2,18

23,6

 

25

11

1265

 

22

26,4

Phai gỗ

 

vừa

36

Trinh Vân

Mỹ Trinh

Phù Mỹ

2,4

2,5

56,1

0

60

10

960

 

56,1

22

Tràn đất

 

vừa

37

Trung Sơn

Mỹ Trinh

Phù Mỹ

1,08

1,15

60,2

61,03

61,7

13,7

709

 

58,2

8

Van phẳng

 

vừa

38

Chánh Thuận

Mỹ Trinh

Phù Mỹ

0,8

0,936

47,6

0

50

8

275

 

47,6

28

Tràn đất

 

vừa

39

Núi Miếu

Mỹ Lợi

Phù Mỹ

0,6

0,65

19,5

20,55

22,3

8

489

 

19,5

12

Tự do

 

vừa

40

Suối Chay

Cát Trinh

Phù Cát

1,7

1,7

21

23,5

25

11

427/124,7

1

21

46

Phai gỗ

 

vừa

41

Cứa Khâu

Cát Tường

Phù Cát

0,679

0,716

45,5

46,6

47,7

14,9

136

 

45,5

5

Tự do

 

vừa

42

Sân Bay

Cát Tân

Phù Cát

0,568

0,599

14,1

14,5

16,2

6,7

540

 

14,1

25,6

Tràn đất

 

vừa

43

Hố Xoài

Cát Tài

Phù Cát

0,547

0,571

19

19,18

20,5

8,5

620

 

17,4

20

Van phẳng

 

vừa

44

Bờ Sề

Cát Hanh

Phù Cát

0,57

0,583

39,4

39,4

40.4 (41.2)

11,2

570

 

37

19

Van phẳng

 

vừa

45

Hóc Cau

Cát Hanh

Phù Cát

0,678

0,693

43,5

44,77

46

11,5

604

 

43,5

11,5

Tự do

 

vừa

46

Tam Sơn

Cát Lâm

Phù Cát

1,075

1,119

90,13

92,36

93,45

11,5

112/ 493

1

90,13

20

Tự do

 

vừa

47

Chánh Hùng

Cát Thành

Phù Cát

2,6

2,9

17

19

20

12,6

533

 

17

40

Tự do

 

vừa

48

Tân Thắng

Cát Hải

Phù Cát

0,9

0,97

29

 

30.5 (31)

13,5

520

 

27

19,5

Phai gỗ

 

vừa

49

Thạch Bàn

Cát Sơn

Phù Cát

0,6

0,61

50,7

51

52,7

12,3

850

 

50,7

25

Tự do

 

vừa

50

Cây Da

P.Thành

Tuy Phước

0,875

0,894

19,4

20,31

21,3

10,3

800/ 131

1

19,4

20

Tự do

 

vừa

51

Cây Thích

P.Thành

Tuy Phước

0,807

0,828

32,5

32,5

34,2

11,7

744

 

31,1

18

Phai gỗ

 

vừa

52

Hóc Đèo

Tây Giang

Tây Sơn

0,836

0,848

30

31,2

31.5 (32.5)

12,48

310,18

 

30

8

Tự do

 

vừa

53

Hòn Gà

Bình Thành

Tây Sơn

1,15

1,45

67

69,25

70,5

19,5

130

 

67

7

Tự do

 

vừa

54

Bà Thiền

Canh Vinh

Vân Canh

0,97

0,97

32,9

33,9

34,7

12,6

421

 

31,7

10

Phai gỗ

 

vừa

55

Tà Niêng

Vĩnh Quang

Vĩnh Thạnh

0,604

0,654

79,2

80,12

81,5

17,5

214

 

76

21

Van phẳng

 

vừa

56

Suối Đuốc

Canh Hiệp

Vân Canh

0,932

1,072

52,33

53,35

53,6 (54,5)

17,1

810

 

50,33

30

Van phẳng

 

vừa

57

Trong Thượng

An Trung

An Lão

0,973

1,04

91,1

92,968

93,5 (94,5)

17

324,7

 

91,1

38

Tự do

 

vừa

58

Ông Lành

Canh Vinh

Vân Canh

2,066

2,208

31,2

32,82

33,4 (34,4)

15,4

546

 

31,2

20

Tự do

 

vừa

59

Hóc Hòm

Mỹ Châu

 

0,544

0,567

47,4

47,8

47,9 (48,7)

16,4

250

 

 

3x2

Van phẳng

 

vừa

C

Hồ chứa nước nhỏ (10m > Hmax ≥ 5m, hoặc 0,5 triệu m3 > Wtrữ ≥ 0,05 triệu m3)

1

Đèo Cạnh

An Trung

An Lão

0,071

0,096

39,05

39,99

40,6

7,6

155

 

 

20

Tràn đất

 

nhỏ

2

Hóc Tranh

An Hoà

An Lão

0,24

0,25

47,5

49

50

14

315

 

0

20

Tràn đất

 

nhỏ

3

Hóc Quăn

Hoài Sơn

Hoài Nhơn

0,45

0,475

208

209,3

210

14,9

142 /69

1

208

8

Phai gỗ

 

nhỏ

4

An Đổ

Hoài Sơn

Hoài Nhơn

0,15

0,195

31,4

31,5

32,6

6

502

 

30,3

7

Tự do

 

nhỏ

5

Suối Mới

Hoài Châu

Hoài Nhơn

0,47

0,496

16,56

16,8

18,3

7,8

707

 

11,8

3x3

Van phẳng

 

nhỏ

6

Hóc Dài ( mới bổ sung)

Hoài Đức

Hoài Nhơn

0,1

0,1

 

 

 

6,5

94

 

 

20

Tự do

 

nhỏ

7

Lòng Bong

Bồng Sơn

Hoài Nhơn

0,248

0,259

19,1

19,18

19,9 (20,4)

7,1

125

 

17,8

8

Phai gỗ

 

nhỏ

8

Giao Hội

Hoài Tân

Hoài Nhơn

0,48

0,481

28,5

29,2

30,3

7,95

116,5 /328

1

28,5

15

Tràn đất

 

nhỏ

9

Hóc Thờ

Hoài Tân

Hoài Nhơn

0,0264

0,030

28,5

29,4

30 (28,5)

6

143 /140

1

28,5

3

Tràn đất

 

nhỏ

10

Cự Lễ

Hoài Phú

Hoài Nhơn

0,23

0,247

38,3

38,5

40

13

310

 

37,5

22

Phai gỗ

 

nhỏ

11

Ông Trĩ

Hoài T.Tây

Hoài Nhơn

0,283

0,284

25,5

26,1

26,3 (27,3)

11

173

 

25,5

10

Tràn đất

 

nhỏ

12

Bờ Tích Xuân Sơn

Ân Hữu 2

Hoài Ân

0,11

0,118

50,25

50,5

52

5,2

216

 

48

2,5

Phai gỗ

 

nhỏ

13

Bè Né

Ân Nghĩa 2

Hoài Ân

0,21

0,26

 

 

 

8

82

 

0

10

Tràn đất

 

nhỏ

14

Cây Điều

Ân Phong 2

Hoài Ân

0,12

0,2

 

 

 

9

203

 

0

28

Tràn đất

 

nhỏ

15

Hóc Cau

Ân Phong 2

Hoài Ân

0,3

0,35

0

0

0

11

122,6

 

0

6,5

Tự do

 

nhỏ

16

Hóc Kỷ

Ân Phong 2

Hoài Ân

0,3

0,35

0

0

0

14,4

130

 

0

20

Tràn đất

 

nhỏ

17

Hố Chuối

Ân Thạnh

Hoài Ân

0,3

0,35

 

 

 

10

80

 

0

11

Tràn đất

 

nhỏ

18

Hồ đập Chùa

Ân Hảo Tây

Hoài Ân

0,12

0,121

24,76

 

25,5

5,2

397,4

 

21,5

2,5

Van phẳng

 

nhỏ

19

Hóc Lách

Mỹ Đức

Phù Mỹ

0,08

0,095

10,4

10,5

11,9

5,7

551

 

8,4

20

Phai gỗ

 

nhỏ

20

Hoà Ninh

Mỹ An

Phù Mỹ

0,105

0,11

 

 

 

4

120

 

 

6

Phai gỗ

 

nhỏ

21

Đá Bàn

Mỹ An

Phù Mỹ

0,389

0,44

13,8

14

15

8

775

 

12

18

Phai gỗ

 

nhỏ

22

Hố Trạnh

Mỹ Chánh

Phù Mỹ

0,32

0,36

 

 

 

7

360

 

0

20

Tự do

 

nhỏ

23

Chòi Hiền

Mỹ Chánh Tây

Phù Mỹ

0,415

0,4546

29,3

29,95

31

11,5

578,3

 

27

16

Van phẳng

 

nhỏ

24

Hóc Mít (mới bổ sung)

Mỹ Chánh Tây

Phù Mỹ

0,315

0,322

28

28,2

29,2

10,2

610

 

27

10

Phai gỗ

 

nhỏ

25

Đập Ký

Mỹ Châu

Phù Mỹ

0,25

0,3

0

0

0

5

450

 

 

4

Tràn đất

 

nhỏ

26

Đội 10

Mỹ Châu

Phù Mỹ

0,12

0,12

0

0

0

5

150

 

0

1,8x1,2

Cống tràn kết hợp

 

nhỏ

27

Đồng Dụ

Mỹ Châu

Phù Mỹ

0,055

0,06

0

0

0

4

80

 

 

7,5

Tràn đất

 

nhỏ

28

Đại Thuận

Mỹ Hiệp

Phù Mỹ

0,1

0,1

0

0

0

6

180

 

 

8

Tràn đất

 

nhỏ

29

Đập Phố (Hoà Nghĩa)

Mỹ Hiệp

Phù Mỹ

0,15

0,15

 

 

 

6

345

 

 

6

Phai gỗ

 

nhỏ

30

Chí Hòa 1

Mỹ Hiệp

Phù Mỹ

0,15

0,15

0

0

0

7

100

 

0

8

Phai gỗ

 

nhỏ

31

Giàn Tranh

Mỹ Hoà

Phù Mỹ

0,22

0,25

0

0

0

6,6

360

 

 

8

Phai gỗ

 

nhỏ

32

Ông Rồng

Mỹ Hoà

Phù Mỹ

0,26

0,3

 

 

50

4,3

540

 

46,16

6,3

Phai gỗ

 

nhỏ

33

Đập Quang(Phước Thọ)

Mỹ Hoà

Phù Mỹ

0,065

0,065

0

0

0

3,5

400

 

 

4

Phai gỗ

 

nhỏ

34

Gò Miếu

Mỹ Hoà

Phù Mỹ

0,1

0,11

0

0

0

5

200

 

 

8

Phai gỗ

 

nhỏ

35

Hải Lương

Mỹ Phong

Phù Mỹ

0,188

0,214

31,9

32,35

33,1

5

150

 

29,6

4

Cống tràn kết hợp

 

nhỏ

36

Hóc Sình

Mỹ Phong

Phù Mỹ

0,16

0,174

41

41

42

8

215

 

39,4

10

Phai gỗ

 

nhỏ

37

Núi Giàu

Mỹ Tài

Phù Mỹ

0,35

0,4

0

0

0

7

340

 

0

16

Tự do

 

nhỏ

38

Hóc Quảng

Mỹ Tài

Phù Mỹ

0,211

0,225

31,4

31,4

32,4

9

298

 

30,6

8

Phai gỗ

 

nhỏ

39

Cây Me

Mỹ Thành

Phù Mỹ

0,38

0,4

 

 

 

7

220

 

 

6

Tự do

 

nhỏ

40

Thuận An

Mỹ Thọ

Phù Mỹ

0,13

0,13

0

0

0

3,5

220

 

0

6

Tự do

 

nhỏ

41

Hố Cùng (Suối Cùng)

Mỹ Thọ

Phù Mỹ

0,32

0,36

0

0

0

7

380

 

0

15

Tràn đất

 

nhỏ

42

Bàu Bạn

Mỹ Trinh

Phù Mỹ

0,125

0,13

0

0

49,5

6

120

 

0

4

Tràn đất

 

nhỏ

43

Dốc Đá

Mỹ Trinh

Phù Mỹ

0,165

0,215

0

0

50

6

150

 

48

8

Phai gỗ

 

nhỏ

44

Hóc Xoài

Mỹ Trinh

Phù Mỹ

0,145

0,195

0

0

0

5

180

 

0

5

Cống tràn kết hợp

 

nhỏ

45

Mương Chuông (Chánh Nhơn)

Cát Nhơn

Phù Cát

0,344

0,344

39,3

40,05

40,8

11,72

143

 

23

12

Phai gỗ

 

nhỏ

46

Đại Ân (Hố Dội)

Cát Nhơn

Phù Cát

0,32

0,35

23

25

26

12

680

 

23

20

Tự do

 

nhỏ

47

Tân Lệ

Cát Tân

Phù Cát

0,34

0,36

27,5

28,5

29

7,6

230/ 361

1

27,5

12

Tràn đất

 

nhỏ

48

Hóc Sanh

Cát Tân

Phù Cát

0,25

0,29

16

16,5

17

7,2

320

 

16

20

Tràn đất

 

nhỏ

49

Hóc Ổi

Cát Tân

Phù Cát

0,08

0,107

31

31,54

32,5

7,2

240

 

31

8

Tràn đất

 

nhỏ

50

Hóc Chợ

Cát Hanh

Phù Cát

0,173

0,177

31,2

 

32,8

8,3

208

 

31,2

15

Phai gỗ

 

nhỏ

51

Ông Huy (Hóc Huy)

Cát Minh

Phù Cát

0,27

0,28

14,5

15

17,5

10

320

 

14,5

16

Tràn đất

 

nhỏ

52

Mu Rùa

Cát Minh

Phù Cát

0,15

0,155

15

15,8

18

6,5

140

 

15

5

Tràn đất

 

nhỏ

53

Phú Dõng (Hóc Xeo)

Cát Khánh

Phù Cát

0,476

0,476

19

20,5

22

10,5

535

 

19

20

Tự do

 

nhỏ

54

Đá Bàn

Cát Hải

Phù Cát

0,15

0,15

15

 

15,5 (16)

7

216

 

15

20

Phai gỗ

 

nhỏ

55

Đá Vàng

P.Thành

Tuy Phước

0,44

0,45

36,2

37

38

14,5

311

 

36,2

7

Tràn đất

 

nhỏ

56

Hóc Ké (Cây Ké)

Phước An

Tuy Phước

0,404

0,41

54,2

54,7

56

8,2

950

 

52,8

28,9

Van phẳng

 

nhỏ

57

Nam Hương

Tây Giang

Tây Sơn

0,06

0,06

0

0

0

4

120

 

0

10

Tràn đất

 

nhỏ

58

Hải Nam

Tây Giang

Tây Sơn

0,2

0,2

0

0

0

8,6

145

 

0

7

Tự do

 

nhỏ

59

Lỗ Môn

Tây Giang

Tây Sơn

0,32

0,334

16

16,5

17

8

140

 

16

20

Tự do

 

nhỏ

60

Bàu Dài

Tây Giang

Tây Sơn

0,15

0,15

0

0

0

5

100

 

0

12

tràn đất

 

nhỏ

61

Hóc Lách

Bình Nghi

Tây Sơn

0,07

0,07

0

0

0

6

150

 

0

7

tràn đất

 

nhỏ

62

Hoà Mỹ

Bình Thuận

Tây Sơn

0,1

0,1

0

0

0

6

125

 

0

8

Phai gỗ

 

nhỏ

63

Truông Ổi

Tây Thuận

Tây Sơn

0,06

0,06

0

0

0

5,5

320

 

0

4

tràn đất

 

nhỏ

64

Lỗ Ổi

Bình Thành

Tây Sơn

0,3

0,31

30

31

32

9

245

 

30

16

Tự do

 

nhỏ

65

Hóc Thánh

Bình Tường

Tây Sơn

0,07

0,07

 

 

 

5

210

 

0

12

Tự do

 

nhỏ

66

Hóc Rộng

Bình Tường

Tây Sơn

0,05

0,05

42,15

45,5

0

9

130

 

0

3

tràn đất

 

nhỏ

67

Cây Sung

Bình Tường

Tây Sơn

0,2

0,21

14,7

15,2

15,5

8,4

520/ 300

1

14,7

20

Tự do

 

nhỏ

68

Bàu Làng

Bình Tường

Tây Sơn

0,15

0,16

0

0

0

6

170/ 200

1

0

12

tràn đất

 

nhỏ

69

Đập Làng

Tây An

Tây Sơn

0,24

0,24

0

0

0

8

150

 

0

14

Tự do

 

nhỏ

70

Đồng Quy

Tây An

Tây Sơn

0,3

0,3

13,8

14,2

14,5

10

195

 

13,8

12

Tự do

 

nhỏ

71

Bàu Năng

Bình Tân

Tây Sơn

0,16

0,16

0

0

0

6

250

 

0

2,5

tràn đất

 

nhỏ

72

Đồng Đo

Tây Xuân

Tây Sơn

0,17

0,2

0

0

0

6

117

 

0

30

tràn đất

 

nhỏ

73

Hóc Bông

Tây Xuân

Tây Sơn

0,06

0,06

0

0

0

6

215

 

0

7

tràn đất

 

nhỏ

74

Ông Chánh

Vĩnh An, Tây Sơn

Tây Sơn

0,07

0,07

0

0

0

6

 

 

0

8

tràn đất

 

nhỏ

75

Thủy Dẻ

Tây Xuân

Tây Sơn

0,035

0,042

50,76

51,73

52,5

5,5

302,7

 

50,76

3

van phẳng

 

nhỏ

76

Ông Vị

Vĩnh Hảo

Vĩnh Thạnh

0,06

0,06

0

0

0

5,5

170

 

0

1,5

Tự do

 

nhỏ

77

Bàu Làng

Vĩnh Hảo

Vĩnh Thạnh

0,2

0,2

0

0

0

6

40

 

0

3

Phai gỗ

 

nhỏ

78

Bàu Trưng

Vĩnh Hảo

Vĩnh Thạnh

0,2

0,2

0

0

0

4,5

50

 

0

3

Tự do

 

nhỏ

79

Suối Mây

Canh Thuận

Vân Canh

0,08

0,08

45,5

46,5

47

8

80

 

45,5

20

Tự do

 

nhỏ

80

Làng Trợi

Canh Thuận

Vân Canh

0,1

0,1

45,5

46,5

47

8

120

 

45

20

Tự do

 

nhỏ

81

Suối Cầu

Canh Hiển

Vân Canh

0,1

0,1

36

36,5

37

8

160

 

35

20

Phai gỗ

 

nhỏ

82

Hóc Lách

Mỹ Châu

Phù Mỹ

0,082

0,087

 

 

 

5,1

120

 

 

 

tràn đất

 

nhỏ

 

Tổng cộng

 

 

554,1834

593,972

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

160

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục và phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 405/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/02/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Trần Châu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/02/2019
  • Ngày hết hiệu lực: 05/07/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản