Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4746/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 24 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC PHÂN LOẠI ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Văn bản số 4258/SNN-TL ngày 15/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành danh mục phân loại đập, hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An tại khoản 2, 3 và khoản 4 Điều 3 Nghị định 114/2018/NĐ-CP như sau:

(Có chi tiết Phụ lục 01, 02, 03 kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã, các đơn vị quản lý khai thác công trình thủy lợi và các tổ chức, cá nhân có liên quan triển khai thực hiện; định kỳ rà soát, đề xuất điều chỉnh, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc các công ty Thủy lợi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch (NN) UBND tỉnh;
- Phó CVP (KT) UBND tỉnh;
- Chi cục Thủy lợi;
- TP NN VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NN (Hưng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nghĩa Hiếu

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI LỚN THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 114/2018/NĐ-CP
(Kèm theo Quyết định số 4746/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Nghệ An)

TT

Tên công trình

Địa điểm

Đơn vị đang quản lý, khai thác

Dung tích hồ (106m3)

Chiều cao đập lớn nhất (m)

Chiều dài đập lớn nhất (m)

Huyện, thành, thị

Xã, phường

1

Hồ Vực Mấu

TX Hoàng Mai

Xã Quỳnh Trang

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

74.1

34.4

870.0

2

Hồ Đồi Tương

TX Hoàng Mai

Xã Quỳnh Vinh

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

2.2

14.0

882.0

3

Hồ Khe Vực

TX Hoàng Mai

Xã Quỳnh Lập

Doanh nghiệp trồng rừng Lê Duy Nguyên

0.2

15.0

320.0

4

Hồ Ba Cơi

Anh Sơn

Xã Long Sơn

UBND Xã Long Sơn

3.0

22.0

300.0

5

Hồ Cây Hồng

Anh Sơn

Xã Tào Sơn

UBND Xã Tào Sơn

0.5

15.0

144.0

6

Hồ Ruộng Xối

Anh Sơn

Xã Vĩnh Sơn

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

2.1

15.5

105.0

7

Hồ Bản Xát

Con Cuông

Xã Châu Khê

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

0.5

16.5

41.8

8

Hồ Bàu Gia

Diễn Châu

Xã Diễn Lâm

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

3.8

16.0

134.5

9

Hồ Xuân Dương

Diễn Châu

Xã Diễn Phú

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

9.3

22.0

143.5

10

Hồ Săng Lẻ

Đô Lương

Xã Giang Sơn Đông

Hợp tác xã Giang Sơn Đông

0.6

15.0

250.0

11

Hồ Mộ Dạ

Đô Lương

Xã Giang Sơn Tây

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

2.2

10.5

606.0

12

Hồ Bàu Nại

Đô Lương

Xã Mỹ Sơn

Hợp tác xã Mỹ Sơn

0.9

10.2

500.0

13

Hồ Đồng Hồ

Đô Lương

Xã Thượng Sơn

Hợp tác xã Thượng Sơn

1.7

10.0

580.0

14

Hồ Bàu Đá

Đô Lương

Xã Trù Sơn

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

3.9

9.5

1100.0

15

Hồ Khe Ngang

Hưng Nguyên

Xã Hưng Yên Bắc

UBND Xã Hưng Yên Bắc

0.9

11.0

550.0

16

Hồ Đá Hàn

Nam Đàn

Xã Nam Thanh

UBND xã Nam Thanh

2.8

20.0

435.0

17

Hồ Ba Khe

Nam Đàn

Xã Thượng Tân Lộc

UBND xã Thượng Tân Lộc

1.8

23.5

120.0

18

Hồ Khe Thị

Nghi Lộc

Xã Nghi Công Nam

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam

3.6

10.3

574.1

19

Hồ Khe Thị 2

Nghi Lộc

Xã Nghi Công Nam

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam

0.3

19.0

139.5

20

Hồ Khe Xiêm

Nghi Lộc

Xã Nghi Đồng

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam

3.3

9.6

683.0

21

Hồ Khe Làng

Nghi Lộc

Xã Nghi Kiều

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam

3.0

8.0

198.0

22

Hồ Khe Gỗ

Nghi Lộc

Xã Nghi Lâm

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam

5.4

16.5

750.0

23

Hồ Lách - Bưởi

Nghi Lộc

Xã Nghi Văn

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam

4.4

11.8

300.0

24

Hồ Khe Đá

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Đức

Công ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ

16.5

10.7

870.0

25

Hồ 19/5

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hội

UBND Xã Nghĩa Hội

0.3

15.0

180.0

26

Hồ Sông Sào

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lâm

Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ

51.4

31.4

432.9

27

Hồ Cây Trôi (Hồ Khe Trôi)

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Mai

UBND Xã Nghĩa Mai

0.8

15.0

220.0

28

Hồ Khe Canh

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Yên

Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ

3.8

19.5

330.0

29

Hồ Khe Xén (Na Xén)

Quỳ Châu

Xã Châu Hạnh

UBND Xã Châu Hạnh

0.2

22.0

105.0

30

Hồ Khe Đống

Quỳ Châu

Xã Châu Thuận

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

0.3

19.0

62.5

31

Hồ Khe Cua

Quỳ Châu

Xã Châu Thuận

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

0.2

17.0

46.2

32

Hồ Bản Muộng

Quỳ Hợp

Xã Châu Thái

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

5.3

19.5

85.0

33

Hồ Bà Tùy

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Tân

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

5.9

13.0

437.5

34

Hồ Khe Sân

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Thắng

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

1.5

16.8

383.0

35

Hồ Tây Nguyên

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Thắng

UBND Xã Quỳnh Thắng

0.9

10.0

750.0

36

Hồ 3/2

Quỳnh Lưu

Xã Tân Sơn

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

4.7

12.0

804.0

37

Hồ Rú Giang

Tân Kỳ

Xã Kỳ Tân

BCH Quân sự huyện Tân Kỳ

0.4

17.0

80.0

38

Hồ Cây Khế

Tân Kỳ

Xã Kỳ Tân

UBND Xã Kỳ Tân

0.2

15.0

75.0

39

Hồ Khe Thần

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Bình

Công ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ

1.0

20.8

182.0

40

Hồ Bãi Quyền

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Phúc

UBND Xã Nghĩa Phúc

0.8

15.0

298.0

41

Hồ Triều Dương

Thanh Chương

Xã Thanh Lâm

Công ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương

1.9

27.0

380.0

42

Hồ Vạt Chạc

Thanh Chương

Xã Thanh Lâm

Công ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương

0.5

21.0

280.0

43

Hồ Cửa Ông

Thanh Chương

Xã Thanh Mai

Công ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương

5.4

10.5

231.0

44

Hồ Trám Hồng

Thanh Chương

Xã Thanh Sơn

UBND Xã Thanh Sơn

0.2

15.0

80.0

45

Hồ Nậm Khủn

Tương Dương

Xã Tam Quang

UBND Xã Tam Quang

0.2

21.0

108.0

46

Hồ Khe Vĩnh 1

TX Thái Hòa

Xã Nghĩa Mỹ

HTXNN Nghĩa Mỹ

0.7

21.0

215.0

47

Hồ Khe Lau

TX Thái Hòa

Xã Nghĩa Thuận

Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ

2.0

15.0

282.6

48

Hồ Khe Thung

TX Thái Hòa

Xã Nghĩa Thuận

Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ

1.4

21.3

171.0

49

Hồ Vệ Vừng

Yên Thành

Xã Đồng Thành

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

18.4

16.4

245.0

50

Hồ Đồn Húng

Yên Thành

Xã Hùng Thành

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

4.3

14.0

858.0

51

Hồ Quản Hài

Yên Thành

Xã Phúc Thành

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

5.3

10.2

249.8

52

Hồ Mả Tổ

Yên Thành

Xã Tân Thành

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

6.5

15.0

418.0

53

Hồ Nhà Trò

Yên Thành

Xã Tân Thành

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

4.7

13.5

180.0

54

Hồ Kẻ Sặt

Yên Thành

Xã Tiến Thành

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

4.5

10.5

576.5

55

Hồ Quỳnh Tam (Khe Thần)

Yên Thành

Xã Tiến Thành

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

4.4

22.3

168.0

Ghi chú:

- Các đập, hồ chứa thủy lợi được sắp xếp theo tiêu chí phân loại tại Điều 3, Nghị định 114/2018/NĐ-CP và trên cơ sở dữ liệu của Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Nghệ An, các số liệu của Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) và các tài liệu về đầu tư, xây dựng đập, hồ chứa thủy lợi khác.

- Danh mục sắp xếp theo thứ tự địa giới hành chính, từ cấp huyện đến cấp xã.

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI VỪA THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 114/2018/NĐ-CP
(Kèm theo Quyết định số 4746/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Nghệ An)

TT

Tên công trình

Địa điểm

Đơn vị đang quản lý, khai thác

Dung tích hồ (106m3)

Chiều cao đập lớn nhất (m)

Chiều dài đập lớn nhất (m)

Huyện, thành, thị

Xã, phường

1

Hồ Khe Quật

Anh Sơn

Xã Bình Sơn

UBND Xã Bình Sơn

0.2

10.0

79.0

2

Hồ Khe Gát

Anh Sơn

Xã Bình Sơn

UBND Xã Bình Sơn

0.2

13.0

45.0

3

Hồ Khe Xài

Anh Sơn

Xã Bình Sơn

UBND Xã Bình Sơn

0.1

10.3

65.0

4

Hồ Kình Bập

Anh Sơn

Xã Cao Sơn

UBND Xã Cao Sơn

0.4

12.0

95.2

5

Hồ Cây Sông

Anh Sơn

Xã Cao Sơn

UBND Xã Cao Sơn

0.009

10.0

49.0

6

Hồ Khe Nậy

Anh Sơn

Xã Đức Sơn

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

2.0

14.9

133.0

7

Hồ Khe Mương

Anh Sơn

Xã Đức Sơn

UBND Xã Đức Sơn

0.8

8.0

79.0

8

Hồ Chọ Xà

Anh Sơn

Xã Đức Sơn

UBND Xã Đức Sơn

0.2

10.0

77.0

9

Hồ 247

Anh Sơn

Xã Hoa Sơn

UBND Xã Hoa Sơn

0.1

10.0

105.0

10

Hồ Khe Da

Anh Sơn

Xã Hội Sơn

UBND xã Hội Sơn

0.3

10.0

134.0

11

Hồ Bàu Toán

Anh Sơn

Xã Hội Sơn

UBND xã Hội Sơn

0.1

10.0

88.0

12

Hồ Khe Lầy

Anh Sơn

Xã Hùng Sơn

UBND Xã Hùng Sơn

0.04

10.0

130.0

13

Hồ Khe Vòng

Anh Sơn

Xã Khai Sơn

UBND Xã Khai Sơn

0.1

10.0

67.0

14

Hồ Hoàng Xuyên

Anh Sơn

Xã Khai Sơn

UBND Xã Khai Sơn

0.03

10.0

49.0

15

Hồ Đồng Quan

Anh Sơn

Xã Lạng Sơn

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

1.5

10.6

226.0

16

Hồ Chọ Xép

Anh Sơn

Xã Lạng Sơn

UBND Xã Lạng Sơn

0.0

10.0

35.0

17

Hồ Cao Cang

Anh Sơn

Xã Phúc Sơn

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

1.6

9.5

87.0

18

Hồ Bãi Đá

Anh Sơn

Xã Phúc Sơn

UBND Xã Phúc Sơn

0.1

10.0

48.0

19

Hồ Khe Cơi

Anh Sơn

Xã Tam Sơn

UBND Xã Tam Sơn

0.5

7.0

210.0

20

Hồ Khe Chung

Anh Sơn

Xã Tào Sơn

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

1.7

8.8

279.0

21

Hồ Động Đò

Anh Sơn

Xã Thạch Sơn

UBND xã Thạch Sơn

0.1

10.0

80.0

22

Hồ Đồng Cộc

Anh Sơn

Xã Tường Sơn

UBND Xã Tường Sơn

0.05

10.0

50.0

23

Hồ Muồng

Anh Sơn

Xã Tường Sơn

UBND Xã Tường Sơn

0.03

12.0

50.0

24

Hồ Khe Rạn

Con Cuông

Xã Bồng Khê

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

0.5

8.8

77.5

25

Hồ Khe Căm

Con Cuông

Xã Chi Khê

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

0.3

11.5

108.0

26

Hồ Bãi Boong

Con Cuông

Xã Lạng Khê

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

0.3

11.3

71.0

27

Hồ Pá Hạ

Con Cuông

Xã Thạch Ngàn

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

0.01

10.5

126.0

28

Hồ Quy Lộ

Diễn Châu

Xã Diễn Đoài

UBND Xã Diễn Đoài

0.7

6.5

308.0

29

Hồ Đình Dù

Diễn Châu

Xã Diễn Lâm

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

1.6

12.0

234.8

30

Hồ Song Thịnh

Diễn Châu

Xã Diễn Lâm

UBND Xã Diễn Lâm

0.9

4.0

40.0

31

Hồ Bàu Gáo

Diễn Châu

Xã Diễn Lâm

UBND Xã Diễn Lâm

0.7

10.5

86.6

32

Hồ Khe Rọ

Diễn Châu

Xã Diễn Lâm

UBND Xã Diễn Lâm

0.4

10.0

207.0

33

Hồ Đồng Rậm

Diễn Châu

Xã Diễn Lâm

UBND Xã Diễn Lâm

0.2

13.0

150.0

34

Hồ Rộc Truông

Diễn Châu

Xã Diễn Lâm

UBND Xã Diễn Lâm

0.05

13.4

210.0

35

Hồ Bàu

Diễn Châu

Xã Diễn Lợi

HTX Diễn Lợi

0.6

3.0

731.0

36

Hồ Đá Bàn

Đô Lương

Xã Bài Sơn

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

0.9

10.5

228.5

37

Hồ Năm Khe

Đô Lương

Xã Bài Sơn

Hợp tác xã Bài Sơn

0.7

10.0

250.0

38

Hồ Quan Đồn

Đô Lương

Xã Đại Sơn

Hợp tác xã Đại Sơn

1.0

8.0

370.0

39

Hồ Khe Chuối

Đô Lương

Xã Đại Sơn

Hợp tác Xã Đại Sơn

0.7

9.5

307.5

40

Hồ Chọ Ràn

Đô Lương

Xã Đại Sơn

Hợp tác xã Đại Sơn

0.7

3.5

321.6

41

Hồ Bàu Tròng

Đô Lương

Xã Đại Sơn

Hợp tác xã Đại Sơn

0.6

5.0

210.0

42

Hồ Chọ Mái

Đô Lương

Xã Đông Sơn

Hợp tác xã Đông Sơn

0.2

11.0

130.0

43

Hồ Đá Mài

Đô Lương

Xã Giang Sơn Đông

Hợp tác xã Giang Sơn Đông

0.6

10.0

482.0

44

Hồ Đồng Thiêng

Đô Lương

Xã Giang Sơn Tây

Hợp tác xã Giang Sơn Tây

1.0

7.0

450.0

45

Hồ Ba Thi

Đô Lương

Xã Hiến Sơn

Hợp tác xã Hiến Sơn

1.0

6.4

450.0

46

Hồ Trọt Lũy

Đô Lương

Xã Hiến Sơn

Hợp tác Xã Hiến Sơn

0.8

7.7

252.0

47

Hồ Đinh

Đô Lương

Xã Hòa Sơn

Hợp tác xã Hòa Sơn

0.6

10.0

180.0

48

Hồ Khe Ngầm

Đô Lương

Xã Lam Sơn

Hợp tác Xã Lam Sơn

0.7

10.0

236.6

49

Hồ Cồn Lều

Đô Lương

Xã Lam Sơn

Hợp tác xã Lam Sơn

0.6

8.2

112.0

50

Hồ Chọ Mại

Đô Lương

Xã Nam Sơn

Hợp tác xã Nam Sơn

0.8

5.7

119.2

51

Hồ Văn Sơn

Đô Lương

Xã Quang Sơn

Hợp tác xã Quang Sơn

1.6

13.0

220.0

52

Hồ Yên Trạch

Đô Lương

Xã Thái Sơn

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

1.1

12.0

104.0

53

Hồ Long Thái (Hồng Thái)

Đô Lương

Xã Thái Sơn

Hợp tác xã Thái Sơn

0.8

10.0

182.0

54

Hồ Thạch Tiền

Hưng Nguyên

Xã Hưng Yên Nam

UBND Xã Hưng Yên Nam

2.9

13.0

403.0

55

Hồ Thanh Thủy

Nam Đàn

Thị trấn Nam Đàn

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam

1.7

8.3

218.0

56

Hồ Chữa Cháy

Nam Đàn

Xã Nam Giang

UBND Xã Nam Giang

0.1

11.0

50.0

57

Hồ Tràng Đen

Nam Đàn

Xã Nam Hưng

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam

2.5

8.0

306.0

58

Hồ Thành

Nam Đàn

Xã Nam Kim

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam

1.5

12.2

180.0

59

Hồ Cửa Ông

Nam Đàn

Xã Nam Nghĩa

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam

1.5

7.6

716.6

60

Hồ Rào Băng

Nam Đàn

Xã Nam Thanh

UBND Xã Nam Thanh

0.9

6.5

550.0

61

Hồ Khe Đình

Nam Đàn

Xã Nam Xuân

UBND Xã Nam Xuân

0.2

11.0

416.0

62

Hồ Nghi Công

Nghi Lộc

Xã Nghi Công Bắc

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam

2.5

7.0

342.0

63

Hồ Bị

Nghi Lộc

Xã Nghi Công Bắc

UBND Xã Nghi Công Bắc

0.5

3.0

600.0

64

Hồ Khe Nu

Nghi Lộc

Xã Nghi Kiều

UBND Xã Nghi Kiều

2.5

6.0

650.0

65

Hồ Đường Trẽ

Nghi Lộc

Xã Nghi Kiều

UBND Xã Nghi Kiều

0.7

8.0

400.0

66

Hồ Cam

Nghi Lộc

Xã Nghi Kiều

UBND Xã Nghi Kiều

0.5

3.0

100.0

67

Hồ Khe Cái

Nghi Lộc

Xã Nghi Lâm

UBND Xã Nghi Lâm

1.6

4.5

685.0

68

Hồ Đồng Bù

Nghi Lộc

Xã Nghi Lâm

UBND Xã Nghi Lâm

0.6

5.0

270.0

69

Hồ Khe Nước

Nghi Lộc

Xã Nghi Tiến

UBND Xã Nghi Tiến

0.5

6.0

130.0

70

Hồ Khe Lim

Nghi Lộc

Xã Nghi Văn

UBND Xã Nghi Văn

0.9

8.0

586.0

71

Hồ Vũng Trắng

Nghi Lộc

Xã Nghi Văn

UBND Xã Nghi Văn

0.5

4.5

479.0

72

Hồ Khe Quánh

Nghi Lộc

Xã Nghi Yên

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam

1.4

8.3

181.3

73

Hồ Đồng Cua (Khe Cua)

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa An

UBND Xã Nghĩa An

0.5

3.0

180.0

74

Hồ Đồng Lèn

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hội

Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ

1.2

9.0

618.4

75

Hồ Đồng Sằng

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hội

Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ

0.5

13.0

247.0

76

Hồ Cây Chanh

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hội

UBND Xã Nghĩa Hội

0.6

10.0

200.0

77

Hồ Diễn Bình

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hội

UBND Xã Nghĩa Hội

0.4

10.0

180.0

78

Hồ Phú Thọ

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hội

UBND Xã Nghĩa Hội

0.2

10.0

150.0

79

Hồ Rộc Mây

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hưng

UBND Xã Nghĩa Hưng

0.8

7.0

293.3

80

Hồ Giếng Chui

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Khánh

UBND Xã Nghĩa Khánh

0.6

12.0

300.0

81

Hồ Eo Sụ

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Khánh

UBND Xã Nghĩa Khánh

0.2

12.0

200.0

82

Hồ Khe Yêu mới

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lâm

UBND Xã Nghĩa Lâm

0.7

7.0

161.0

83

Hồ Hòn Mát

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lộc

Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ

1.7

13.0

193.0

84

Hồ Đồng Diệc

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lộc

Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ

0.6

8.5

350.0

85

Hồ Trúc Đồng

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lộc

Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ

0.5

9.5

390.0

86

Hồ Đồng Hóp

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lộc

UBND Xã Nghĩa Lộc

0.5

3.5

200.0

87

Hồ Lung Hạ (Hồ Chao)

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lợi

UBND Xã Nghĩa Lợi

0.1

12.0

150.0

88

Hồ Trốc Mó

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Long

UBND Xã Nghĩa Long

0.6

8.0

20.0

89

Hồ Đồng Tổi

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Mai

UBND Xã Nghĩa Mai

0.7

7.0

80.0

90

Hồ Đồng Bui

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Mai

UBND Xã Nghĩa Mai

0.6

9.0

120.0

91

Hồ Quán Mít

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Tân

UBND Xã Nghĩa Tân

0.6

7.0

131.0

92

Hồ Làng Sình

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Thành

Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ

0.6

8.8

382.0

93

Hồ Ngã Hai

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Thành

UBND Xã Nghĩa Thành

0.6

10.2

229.3

94

Hồ Rộc U

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Thành

UBND Xã Nghĩa Thành

0.4

12.0

201.0

95

Hồ Làng Vạn

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Thành

UBND Xã Nghĩa Thành

0.2

10.0

74.0

96

Hồ Khe Thái

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Thịnh

UBND Xã Nghĩa Thịnh

0.8

10.0

314.0

97

Hồ Tân Đồng

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Thịnh

UBND Xã Nghĩa Thịnh

0.5

5.0

700.0

98

Hồ Khe Lung

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Thọ

UBND Xã Nghĩa Thọ

0.2

10.0

200.0

99

Hồ Gừa

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Trung

UBND Xã Nghĩa Trung

0.5

12.0

354.0

100

Hồ Cây Đa

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Trung

UBND Xã Nghĩa Trung

0.4

12.0

317.0

101

Hồ Đồng Be

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Trung

UBND Xã Nghĩa Trung

0.3

11.0

116.0

102

Hồ Hòn Tổng

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Trung

UBND Xã Nghĩa Trung

0.1

10.0

185.0

103

Hồ Piềng Panh

Quế Phong

Xã Quế Sơn

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

0.1

14.5

102.4

104

Hồ Chăm Bảy

Quế Phong

Xã Tiền Phong

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

0.6

10.3

254.8

105

Hồ Kẻm Ải

Quế Phong

Xã Tri Lễ

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

0.7

14.5

40.0

106

Hồ Khe Ngàng

Quỳ Châu

Xã Châu Bình

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

0.2

12.0

87.0

107

Hồ Khe Pạng

Quỳ Châu

Xã Châu Nga

UBND Xã Châu Nga

0.1

10.0

100.0

108

Hồ Khe Khúc

Quỳ Châu

Xã Châu Phong

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

0.3

10.0

72.0

109

Hồ Khe Bóng

Quỳ Châu

Xã Châu Thuận

UBND Xã Châu Thuận

0.0

11.9

57.0

110

Hồ Huổi Hom

Quỳ Châu

Xã Diên Lãm

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

0.1

10.0

60.0

111

Hồ Huổi Xồm

Quỳ Hợp

Xã Châu Cường

UBND Xã Châu Cường

0.6

7.5

142.0

112

Hồ Hai Khe

Quỳ Hợp

Xã Châu Đình

UBND Xã Châu Đình

0.3

12.0

80.0

113

Hồ Bản Giang

Quỳ Hợp

Xã Châu Hồng

UBND Xã Châu Hồng

0.2

12.0

94.0

114

Hồ Tân Thắng

Quỳ Hợp

Xã Đồng Hợp

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

0.8

12.0

310.0

115

Hồ Đồng Ban

Quỳ Hợp

Xã Đồng Hợp

UBND Xã Đồng Hợp

0.6

13.0

171.0

116

Hồ Mó Nừng

Quỳ Hợp

Xã Đồng Hợp

UBND Xã Đồng Hợp

0.6

12.0

328.0

117

Hồ Đồng Xường

Quỳ Hợp

Xã Đồng Hợp

UBND Xã Đồng Hợp

0.2

10.0

120.0

118

Hồ Khe Riệng

Quỳ Hợp

Xã Nghĩa Xuân

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

0.7

5.0

383.0

119

Hồ Làng Mùng

Quỳ Hợp

Xã Tam Hợp

UBND Xã Tam Hợp

1.5

6.0

411.0

120

Hồ Khe Gang

Quỳnh Lưu

Xã Ngọc Sơn

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

2.1

12.5

486.5

121

Hồ Khe Sái

Quỳnh Lưu

Xã Ngọc Sơn

UBND Xã Ngọc Sơn

0.6

5.3

250.0

122

Hồ Hóc Nghẹt

Quỳnh Lưu

Xã Ngọc Sơn

UBND Xã Ngọc Sơn

0.3

14.0

161.0

123

Hồ Thài Lài

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Châu

HTX Đại Xuân

0.8

8.0

228.0

124

Hồ Trung

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Châu

HTX Đại Xuân

0.7

6.5

447.6

125

Hồ Khe Sâu

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Châu

HTX Đại Xuân

0.2

11.6

318.0

126

Hồ Eo Dâu

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Hoa

UBND Xã Quỳnh Hoa

0.9

5.0

407.0

127

Hồ Cù Chính Lan

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Tam

HTX Nông nghiệp Quỳnh Tam

0.8

6.0

398.0

128

Hồ Khe Mây

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Tân

UBND Xã Quỳnh Tân

0.7

9.8

484.0

129

Hồ Khe Ngàn

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Tân

UBND Xã Quỳnh Tân

0.4

10.0

200.0

130

Hồ Khe Dung

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Thắng

UBND Xã Quỳnh Thắng

0.6

8.2

236.0

131

Hồ Lâm Nghiệp

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Thắng

UBND Xã Quỳnh Thắng

0.5

12.0

315.0

132

Hồ Khe Đôi

Quỳnh Lưu

Xã Tân Sơn

UBND Xã Tân Sơn

0.7

7.5

500.0

133

Hồ Lò Sả

Quỳnh Lưu

Xã Tân Sơn

UBND Xã Tân Sơn

0.6

9.0

290.0

134

Hồ Bắc Thắng

Quỳnh Lưu

Xã Tân Thắng

UBND Xã Tân Thắng

0.9

7.5

125.0

135

Hồ Đồng Kho

Tân Kỳ

Xã Đồng Văn

Công ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ

0.7

8.3

113.8

136

Hồ Đồng Vành

Tân Kỳ

Xã Hương Sơn

UBND Xã Hương Sơn

1.1

9.2

437.8

137

Hồ Đồng Đèn - Khe Su

Tân Kỳ

Xã Hương Sơn

UBND Xã Hương Sơn

0.9

12.0

168.0

138

Hồ Khe Nứa

Tân Kỳ

Xã Kỳ Sơn

UBND Xã Kỳ Sơn

0.8

10.0

160.0

139

Hồ Đội Cung

Tân Kỳ

Xã Kỳ Sơn

UBND Xã Kỳ Sơn

0.6

6.0

421.0

140

Hồ Lèn Đá

Tân Kỳ

Xã Kỳ Sơn

UBND Xã Kỳ Sơn

0.2

12.0

78.0

141

Hồ Bỉ (Hồ 271)

Tân Kỳ

Xã Kỳ Tân

UBND Xã Kỳ Tân

0.3

13.6

158.0

142

Hồ Khe Vang

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Bình

UBND Xã Nghĩa Bình

0.6

9.0

154.0

143

Hồ Trường Thọ

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Dũng

Công ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ

0.7

11.0

202.7

144

Hồ Khe Mít

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Dũng

UBND Xã Nghĩa Dũng

0.8

13.0

193.0

145

Hồ Khe Ngạng

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Dũng

UBND Xã Nghĩa Dũng

0.4

12.0

227.0

146

Hồ Khe Ngãi

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Dũng

UBND Xã Nghĩa Dũng

0.1

10.0

86.0

147

Hồ Khe Dâu

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Hành

UBND Xã Nghĩa Hành

0.5

10.0

240.0

148

Hồ Mai Tân

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Hoàn

Công ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ

1.5

5.3

490.5

149

Hồ Đồng Bắn

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Hợp

UBND Xã Nghĩa Hợp

0.4

11.0

301.0

150

Hồ Khe Bò

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Hợp

UBND Xã Nghĩa Hợp

0.3

10.0

145.0

151

Hồ Đồng Thung

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Hợp

UBND Xã Nghĩa Hợp

0.1

10.0

150.0

152

Hồ Khe Dứa

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Phúc

Công ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ

1.2

12.5

430.0

153

Hồ Tập Mã

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Phúc

UBND Xã Nghĩa Phúc

0.5

7.0

206.0

154

Hồ Khe Là

Tân Kỳ

Xã Phú Sơn

Công ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ

2.6

14.3

273.0

155

Hồ Đồng Năm

Tân Kỳ

Xã Phú Sơn

UBND Xã Phú Sơn

0.9

6.5

100.0

156

Hồ Đồng Hóp

Tân Kỳ

Xã Phú Sơn

UBND Xã Phú Sơn

0.0

10.0

56.0

157

Hồ 3/2

Tân Kỳ

Xã Tân An

Nông trường An Ngãi

1.1

12.0

164.0

158

Hồ Đồng Chẹt

Tân Kỳ

Xã Tân An

Nông trường An Ngãi

0.1

10.0

74.0

159

Hồ Cây Đa

Tân Kỳ

Xã Tân Hương

UBND Xã Tân Hương

0.1

10.0

80.0

160

Hồ Đồng Lội

Tân Kỳ

Xã Tân Phú

UBND Xã Tân Phú

0.3

10.0

397.0

161

Hồ Xuân Dương

Tân Kỳ

Xã Tân Xuân

UBND Xã Tân Xuân

0.6

8.0

208.0

162

Hồ La Ngà

Thanh Chương

Xã Ngọc Sơn

Hợp tác xã Lam Thắng

0.3

10.3

264.2

163

Hồ Cầu Cau

Thanh Chương

Xã Thanh An

Công ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương

2.9

13.5

278.0

164

Hồ Chọ Mua

Thanh Chương

Xã Thanh Đồng

UBND Xã Thanh Đồng

0.5

4.8

185.0

165

Hồ Đá Đen

Thanh Chương

Xã Thanh Hương

UBND Xã Thanh Hương

0.4

11.5

210.0

166

Hồ Hống Vàng

Thanh Chương

Xã Thanh Khê

UBND Xã Thanh Khê

0.7

11.8

111.9

167

Hồ Cao Điền

Thanh Chương

Xã Thanh Liên

UBND Xã Thanh Liên

0.5

10.0

170.0

168

Hồ Khe Su (Khe Sâu)

Thanh Chương

Xã Thanh Liên

UBND Xã Thanh Liên

0.5

8.0

116.0

169

Hồ Đền Chè

Thanh Chương

Xã Thanh Mai

UBND Xã Thanh Mai

0.3

10.5

130.0

170

Hồ Vực Sụ

Thanh Chương

Xã Thanh Mỹ

UBND Xã Thanh Mỹ

1.1

11.0

105.0

171

Hồ Bang Nhượng

Thanh Chương

Xã Thanh Ngọc

Hợp tác xã Thanh Ngọc

0.6

8.0

265.0

172

Hồ Bãi Bằng

Thanh Chương

Xã Thanh Thịnh

Hợp tác xã Thanh Thịnh

0.9

11.8

94.6

173

Hồ Rầu Chưa

Thanh Chương

Xã Thanh Thịnh

Hợp tác xã Thanh Thịnh

0.03

11.5

77.0

174

Hồ Lãi Lò

Thanh Chương

Xã Thanh Thủy

Công ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương

0.8

10.8

150.0

175

Hồ Khe Sót

Thanh Chương

Xã Thanh Thủy

UBND Xã Thanh Thủy

0.0001

11.5

263.0

176

Hồ Khe Đòi

Thanh Chương

Xã Thanh Tiên

UBND Xã Thanh Tiên

0.1

13.5

86.0

177

Hồ Tràng Không

Thanh Chương

Xã Thanh Xuân

Công ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương

1.2

11.6

343.6

178

Hồ Mụ Sỹ

Thanh Chương

Xã Thanh Xuân

Công ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương

1.1

8.5

595.0

179

Hồ Sông Rộ

Thanh Chương

Xã Võ Liệt

Công ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương

1.4

8.0

148.0

180

Hồ Bà Hảo

TX Hoàng Mai

Xã Quỳnh Lộc

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

0.8

5.1

283.0

181

Hồ Khe Bung

TX Hoàng Mai

Xã Quỳnh Vinh

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

2.0

14.5

143.4

182

Hồ Khe Bưởi

TX Thái Hòa

Phường Long Sơn

Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ

0.5

13.0

200.0

183

Hồ Đồng Chương

TX Thái Hòa

Phường Long Sơn

UBND Phường Long Sơn

0.6

4.5

339.0

184

Hồ Cao Trai

TX Thái Hòa

Phường Quang Tiến

UBND Phường Quang Tiến

0.7

8.0

141.0

185

Hồ Rú Giang

TX Thái Hòa

Xã Đông Hiếu

Ban QLDA TX Thái Hòa

1.1

10.0

210.0

186

Hồ Đông Tiến

TX Thái Hòa

Xã Đông Hiếu

Nông trường Đông Hiếu

0.4

10.0

351.0

187

Hồ Đông Mỹ

TX Thái Hòa

Xã Đông Hiếu

Nông trường Đông Hiếu

0.1

10.0

210.0

188

Hồ Chứng

TX Thái Hòa

Xã Nghĩa Mỹ

HTXNN Nghĩa Mỹ

0.6

4.0

198.0

189

Hồ Khe Lằng

TX Thái Hòa

Xã Nghĩa Thuận

HTXNN Nghĩa Thuận

0.3

10.0

300.0

190

Hồ Mó

TX Thái Hòa

Xã Nghĩa Thuận

HTXNN Nghĩa Thuận

0.2

10.0

151.0

191

Hồ Thống Nhất

TX Thái Hòa

Xã Tây Hiếu

Nông trường Tây Hiếu 1

0.6

8.0

600.0

192

Hồ Nghĩa Hưng

TX Thái Hòa

Xã Tây Hiếu

Nông trường Tây Hiếu 1

0.5

12.0

120.0

193

Hồ Côn Côn

Yên Thành

Xã Bảo Thành

HTX Bảo Thành

0.6

6.4

252.0

194

Hồ Xuân Nguyên

Yên Thành

Xã Đồng Thành

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

0.9

10.7

131.0

195

Hồ Biền Ganh

Yên Thành

Xã Đức Thành

UBND Xã Đức Thành

1.2

4.0

100.0

196

Hồ Bàu Ganh

Yên Thành

Xã Hậu Thành

UBND Xã Hậu Thành

0.8

13.0

280.0

197

Hồ Hóc Lỡ

Yên Thành

Xã Hậu Thành

UBND Xã Hậu Thành

0.2

10.0

190.0

198

Hồ Vệ Ran

Yên Thành

Xã Hùng Thành

UBND Xã Hùng Thành

0.6

6.0

250.0

199

Hồ Cày Trong

Yên Thành

Xã Kim Thành

UBND Xã Kim Thành

0.6

13.5

300.0

200

Hồ Luốc

Yên Thành

Xã Kim Thành

UBND Xã Kim Thành

0.5

13.4

100.0

201

Hồ Khe Bai

Yên Thành

Xã Mã Thành

UBND Xã Mã Thành

0.6

5.0

578.0

202

Hồ Hố Cầu

Yên Thành

Xã Minh Thành

HTX Minh Thành

0.7

13.0

202.0

203

Hồ Bà Lợi

Yên Thành

Xã Minh Thành

HTX Minh Thành

0.6

7.0

230.0

204

Hồ Khe Dong

Yên Thành

Xã Minh Thành

HTX Minh Thành

0.5

11.0

206.0

205

Hồ Hố Lim

Yên Thành

Xã Minh Thành

HTX Minh Thành

0.1

11.0

105.0

206

Hồ Khe Chùa

Yên Thành

Xã Quang Thành

HTX Quang Thành

0.8

10.0

220.0

207

Hồ Hang Đá

Yên Thành

Xã Quang Thành

HTX Quang Thành

0.6

11.7

300.0

208

Hồ Cây Sông

Yên Thành

Xã Quang Thành

HTX Quang Thành

0.5

13.9

465.0

209

Hồ Chăn Dưới

Yên Thành

Xã Quang Thành

HTX Quang Thành

0.1

10.0

150.0

210

Cây Tàng

Yên Thành

Xã Sơn Thành

HTX Sơn Thành

0.6

9.4

231.3

211

Hồ Tráu

Yên Thành

Xã Sơn Thành

HTX Sơn Thành

0.5

10.0

186.0

212

Hồ Lò Sả

Yên Thành

Xã Tây Thành

UBND Xã Tây Thành

0.1

10.0

405.0

213

Hồ Cao Sơn

Yên Thành

Xã Tây Thành

UBND Xã Tây Thành

0.1

11.0

193.0

214

Hồ Khe Eo

Yên Thành

Xã Tây Thành

UBND Xã Tây Thành

0.1

12.0

173.0

215

Hồ Vệ Riềng

Yên Thành

Xã Thịnh Thành

UBND Xã Thịnh Thành

0.9

8.0

200.0

216

Hồ Khe Am

Yên Thành

Xã Thịnh Thành

UBND Xã Thịnh Thành

0.7

10.0

190.0

217

Hồ Cây Thị

Yên Thành

Xã Thịnh Thành

UBND Xã Thịnh Thành

0.5

6.0

214.0

218

Hồ Môn

Yên Thành

Xã Thịnh Thành

UBND Xã Thịnh Thành

0.1

10.0

150.0

219

Hồ Bàu Trang

Yên Thành

Xã Trung Thành

HTX Trung Thành

0.6

8.0

523.6

220

Hồ Bàu Trang 2 (Hố Hà)

Yên Thành

Xã Trung Thành

HTX Trung Thành

0.3

14.2

110.8

Ghi chú:

- Các đập, hồ chứa thủy lợi được sắp xếp theo tiêu chí phân loại tại Điều 3, Nghị định 114/2018/NĐ-CP và trên cơ sở dữ liệu của Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Nghệ An, các số liệu của Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) và các tài liệu về đầu tư, xây dựng đập, hồ chứa thủy lợi khác.

- Danh mục sắp xếp theo thứ tự địa giới hành chính, từ cấp huyện đến cấp xã.

 

PHỤ LỤC 03

DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI NHỎ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 114/2018/NĐ-CP
(Kèm theo Quyết định số 4746/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Nghệ An)

TT

Tên công trình

Địa điểm

Đơn vị đang quản lý, khai thác

Dung tích hồ (106m3)

Chiều cao đập lớn nhất (m)

Chiều dài đập lớn nhất (m)

Huyện, thành, thị

Xã, phường

1

Hồ Khe Đá

Anh Sơn

Xã Bình Sơn

UBND Xã Bình Sơn

0.1

6.5

72.0

2

Hồ Bù Hẹ

Anh Sơn

Xã Bình Sơn

UBND Xã Bình Sơn

0.1

6.0

100.0

3

Hồ Ông Chương

Anh Sơn

Xã Bình Sơn

UBND Xã Bình Sơn

0.1

8.0

110.0

4

Hồ Hóc Mán

Anh Sơn

Xã Bình Sơn

UBND Xã Bình Sơn

0.04

6.0

91.0

5

Hồ 59

Anh Sơn

Xã Bình Sơn

UBND Xã Bình Sơn

0.04

8.0

35.0

6

Hồ Thọ Sơn

Anh Sơn

Xã Bình Sơn

UBND Xã Bình Sơn

0.04

9.0

85.0

7

Hồ Khe Dài

Anh Sơn

Xã Bình Sơn

UBND Xã Bình Sơn

0.04

9.0

85.0

8

Hồ Ông Miên

Anh Sơn

Xã Bình Sơn

UBND Xã Bình Sơn

0.02

7.0

78.0

9

Hồ Tân Tiến

Anh Sơn

Xã Bình Sơn

UBND Xã Bình Sơn

0.02

6.0

68.0

10

Hồ Tân Thịnh

Anh Sơn

Xã Bình Sơn

UBND Xã Bình Sơn

0.02

7.0

170.0

11

Hồ Đồng Cao

Anh Sơn

Xã Bình Sơn

UBND Xã Bình Sơn

0.02

8.0

109.0

12

Hồ Bà Hướng

Anh Sơn

Xã Bình Sơn

UBND Xã Bình Sơn

0.01

8.0

45.0

13

Hồ Lầy Ngoài

Anh Sơn

Xã Bình Sơn

UBND Xã Bình Sơn

0.01

7.0

48.0

14

Hồ Khe Keo

Anh Sơn

Xã Bình Sơn

UBND Xã Bình Sơn

0.01

9.0

48.0

15

Hồ Hố Tre

Anh Sơn

Xã Cẩm Sơn

UBND Xã Cẩm Sơn

0.3

4.0

74.0

16

Hồ Cây Lim

Anh Sơn

Xã Cẩm Sơn

UBND Xã Cẩm Sơn

0.2

8.0

114.0

17

Hồ Dân Quân

Anh Sơn

Xã Cẩm Sơn

UBND Xã Cẩm Sơn

0.1

8.0

89.0

18

Hồ Cây Trổ

Anh Sơn

Xã Cẩm Sơn

UBND Xã Cẩm Sơn

0.03

6.5

69.0

19

Hồ Cây Lội

Anh Sơn

Xã Cẩm Sơn

UBND Xã Cẩm Sơn

0.03

7.0

63.0

20

Hồ Khe Quyên

Anh Sơn

Xã Cẩm Sơn

UBND Xã Cẩm Sơn

0.02

6.5

77.0

21

Hồ Khe Nước

Anh Sơn

Xã Cẩm Sơn

UBND Xã Cẩm Sơn

0.02

9.0

94.0

22

Hồ Hóc Ọt

Anh Sơn

Xã Cẩm Sơn

UBND Xã Cẩm Sơn

0.02

6.5

110.0

23

Hồ Ông Trọng

Anh Sơn

Xã Cẩm Sơn

UBND Xã Cẩm Sơn

0.01

8.0

114.0

24

Hồ Cầu Húng

Anh Sơn

Xã Cao Sơn

UBND Xã Cao Sơn

0.2

7.0

110.0

25

Hồ Chọ Động

Anh Sơn

Xã Cao Sơn

UBND Xã Cao Sơn

0.1

7.0

100.0

26

Hồ Khe Lim

Anh Sơn

Xã Cao Sơn

UBND Xã Cao Sơn

0.04

8.0

146.0

27

Hồ Sắn

Anh Sơn

Xã Cao Sơn

UBND Xã Cao Sơn

0.03

9.0

95.0

28

Hồ Ba Đình

Anh Sơn

Xã Cao Sơn

UBND Xã Cao Sơn

0.01

9.0

106.0

29

Hồ Cây Bứa

Anh Sơn

Xã Cao Sơn

UBND Xã Cao Sơn

0.01

8.0

92.0

30

Hồ Cây Choại

Anh Sơn

Xã Đỉnh Sơn

UBND Xã Đỉnh Sơn

0.1

7.0

103.0

31

Hồ Ba Cây Du

Anh Sơn

Xã Đỉnh Sơn

UBND Xã Đỉnh Sơn

0.03

6.0

60.0

32

Hồ Khe Đá

Anh Sơn

Xã Đỉnh Sơn

UBND Xã Đỉnh Sơn

0.03

9.0

60.0

33

Hồ Lầy Trang

Anh Sơn

Xã Đỉnh Sơn

UBND Xã Đỉnh Sơn

0.02

6.0

60.0

34

Hồ Khe Cội

Anh Sơn

Xã Đỉnh Sơn

UBND Xã Đỉnh Sơn

0.02

6.0

129.0

35

Hồ Bụng Bò

Anh Sơn

Xã Đỉnh Sơn

UBND Xã Đỉnh Sơn

0.01

7.0

37.0

36

Hồ Khe Khuê

Anh Sơn

Xã Đức Sơn

UBND Xã Đức Sơn

0.2

6.5

99.0

37

Hồ Khe Cốc

Anh Sơn

Xã Hoa Sơn

UBND Xã Hoa Sơn

0.02

8.0

80.0

38

Hồ Chọ Đàm

Anh Sơn

Xã Hội Sơn

UBND xã Hội Sơn

0.02

8.0

52.0

39

Hồ Khe Bin

Anh Sơn

Xã Hội Sơn

UBND xã Hội Sơn

0.01

8.0

57.0

40

Hồ Ruộng Hải

Anh Sơn

Xã Hùng Sơn

UBND Xã Hùng Sơn

0.1

9.0

75.0

41

Hồ Chọ Quan

Anh Sơn

Xã Khai Sơn

UBND Xã Khai Sơn

0.3

9.8

136.0

42

Hồ Khe Đẻn

Anh Sơn

Xã Khai Sơn

UBND Xã Khai Sơn

0.1

8.0

62.0

43

Hồ Khe Ngát

Anh Sơn

Xã Lạng Sơn

UBND Xã Lạng Sơn

0.1

7.0

65.0

44

Hồ Đá Mài

Anh Sơn

Xã Lạng Sơn

UBND Xã Lạng Sơn

0.05

9.0

82.0

45

Hồ Chọ Ngay

Anh Sơn

Xã Lạng Sơn

UBND Xã Lạng Sơn

0.03

5.0

53.0

46

Hồ Chọ Ngút

Anh Sơn

Xã Lạng Sơn

UBND Xã Lạng Sơn

0.02

5.0

64.0

47

Hồ Khe Đá

Anh Sơn

Xã Long Sơn

UBND Xã Long Sơn

0.4

9.0

45.0

48

Hồ Chọ Quốc

Anh Sơn

Xã Long Sơn

UBND Xã Long Sơn

0.1

8.0

140.0

49

Hồ Nông Dân

Anh Sơn

Xã Long Sơn

UBND Xã Long Sơn

0.05

8.0

151.0

50

Hồ Môn

Anh Sơn

Xã Phúc Sơn

UBND Xã Phúc Sơn

0.2

9.0

90.0

51

Hồ Nhà Trường

Anh Sơn

Xã Phúc Sơn

UBND Xã Phúc Sơn

0.05

6.0

43.0

52

Hồ Cao Vều

Anh Sơn

Xã Phúc Sơn

UBND Xã Phúc Sơn

0.04

7.0

48.5

53

Hồ Ông Thận

Anh Sơn

Xã Phúc Sơn

UBND Xã Phúc Sơn

0.04

6.0

215.0

54

Hồ Cồn Sim

Anh Sơn

Xã Phúc Sơn

UBND Xã Phúc Sơn

0.04

6.0

115.0

55

Hồ Anh Thành

Anh Sơn

Xã Phúc Sơn

UBND Xã Phúc Sơn

0.02

5.0

60.0

56

Hồ Rú Mồ

Anh Sơn

Xã Phúc Sơn

UBND Xã Phúc Sơn

0.02

5.0

37.0

57

Hồ Khe Đào

Anh Sơn

Xã Tam Sơn

UBND Xã Tam Sơn

0.1

6.0

71.0

58

Hồ Khe Du

Anh Sơn

Xã Tam Sơn

UBND Xã Tam Sơn

0.29

8.5

157.6

59

Hồ Khe Lầy

Anh Sơn

Xã Tam Sơn

UBND Xã Tam Sơn

0.04

5.0

63.0

60

Hồ Trấp Mạ

Anh Sơn

Xã Tam Sơn

UBND Xã Tam Sơn

0.03

5.0

85.0

61

Hồ Khe Kè

Anh Sơn

Xã Tam Sơn

UBND Xã Tam Sơn

0.02

6.0

59.0

62

Hồ Cây Giới

Anh Sơn

Xã Tam Sơn

UBND Xã Tam Sơn

0.02

6.0

64.0

63

Hồ Cây Mấc

Anh Sơn

Xã Tam Sơn

UBND Xã Tam Sơn

0.01

6.0

40.0

64

Hồ Bồng Hôi

Anh Sơn

Xã Tam Sơn

UBND Xã Tam Sơn

0.01

6.0

86.0

65

Hồ Trại Lăng

Anh Sơn

Xã Thạch Sơn

UBND Xã Thạch Sơn

0.01

5.0

65.0

66

Hồ Bà Mạc

Anh Sơn

Xã Thạch Sơn

UBND Xã Thạch Sơn

0.01

5.0

30.0

67

Hồ Xóm 2

Anh Sơn

Xã Thành Sơn

UBND Xã Thành Sơn

0.1

6.0

56.0

68

Hồ Khe Ngái

Anh Sơn

Xã Tường Sơn

UBND Xã Tường Sơn

0.03

7.2

111.0

69

Hồ Ngã Ba

Anh Sơn

Xã Vĩnh Sơn

UBND Xã Vĩnh Sơn

0.5

5.0

85.0

70

Hồ Khe Hiềng

Con Cuông

Xã Châu Khê

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

0.1

8.5

141.0

71

Hồ Khe Co

Con Cuông

Xã Đôn Phục

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

0.004

6.8

81.5

72

Hồ Khe Ngọn

Con Cuông

Xã Lạng Khê

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

0.2

6.0

29.0

73

Hồ Ló Con

Con Cuông

Xã Môn Sơn

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

0.1

7.0

60.0

74

Hồ Khe Bòn

Con Cuông

Xã Môn Sơn

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

0.1

7.2

68.7

75

Hồ Nà Xán

Con Cuông

Xã Môn Sơn

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

0.01

7.0

57.5

76

Hồ Khe Bon

Con Cuông

Xã Yên Khê

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

0.2

8.8

66.0

77

Hồ Khe Vườn

Diễn Châu

Xã Diễn Phú

HTX Đông Phú

0.3

4.5

86.0

78

Hồ Khe Ve

Diễn Châu

Xã Diễn Phú

UBND Xã Diễn Phú

0.2

4.5

210.0

79

Hồ Nhà Đồ

Đô Lương

Xã Bài Sơn

Hợp tác Xã Bài Sơn

0.2

4.6

200.0

80

Hồ Hương Sơn

Đô Lương

Xã Bài Sơn

Hợp tác xã Bài Sơn

0.1

4.3

160.0

81

Hồ Ao Cà

Đô Lương

Xã Bài Sơn

Hợp tác xã Bài Sơn

0.1

7.0

150.0

82

Hồ Yên Sơn

Đô Lương

Xã Bài Sơn

Hợp tác xã Bài Sơn

0.02

6.0

150.0

83

Hồ Mới xóm 4

Đô Lương

Xã Đại Sơn

Hợp tác Xã Đại Sơn

0.3

6.7

201.9

84

Hồ Đồng Eo

Đô Lương

Xã Đại Sơn

Hợp tác xã Đại Sơn

0.1

5.0

278.6

85

Hồ Khe Mua

Đô Lương

Xã Đại Sơn

Hợp tác xã Đại Sơn

0.1

7.0

190.0

86

Hồ Ba Đạo

Đô Lương

Xã Đông Sơn

Hợp tác Xã Đông Sơn

0.2

5.0

150.0

87

Hồ Đồng Càng

Đô Lương

Xã Giang Sơn Đông

Hợp tác xã Giang Sơn Đông

0.1

5.0

200.0

88

Hồ Truông

Đô Lương

Xã Giang Sơn Đông

Hợp tác Xã Giang Sơn Đông

0.1

5.0

150.0

89

Hồ Động Đá

Đô Lương

Xã Giang Sơn Đông

Hợp tác xã Giang Sơn Đông

0.05

7.0

110.0

90

Hồ Mua Cua

Đô Lương

Xã Giang Sơn Đông

Hợp tác xã Giang Sơn Đông

0.03

5.6

100.0

91

Hồ Cây Chanh

Đô Lương

Xã Giang Sơn Tây

Hợp tác xã Giang Sơn Tây

0.1

7.0

110.0

92

Hồ Vũng Môn

Đô Lương

Xã Giang Sơn Tây

Hợp tác xã Giang Sơn Tây

0.05

8.0

130.0

93

Hồ Lách

Đô Lương

Xã Hiến Sơn

Hợp tác xã Hiến Sơn

0.1

4.3

260.0

94

Hồ Khe Du

Đô Lương

Xã Hòa Sơn

Hợp tác xã Hòa Sơn

0.3

8.5

157.6

95

Hồ Khe Hồ

Đô Lương

Xã Hòa Sơn

Hợp tác xã Hòa Sơn

0.2

6.0

170.0

96

Hồ Bèo

Đô Lương

Xã Hồng Sơn

Hợp tác xã Hồng Sơn

0.5

5.0

101.0

97

Hồ Tràng Pheo

Đô Lương

Xã Hồng Sơn

Hợp tác xã Hồng Sơn

0.4

2.2

160.0

98

Hồ Vũng Tròn

Đô Lương

Xã Hồng Sơn

Hợp tác xã Hồng Sơn

0.3

3.5

253.0

99

Hồ Bỉ

Đô Lương

Xã Hồng Sơn

Hợp tác xã Hồng Sơn

0.2

3.0

250.0

100

Hồ Khe Quýt

Đô Lương

Xã Hồng Sơn

Hợp tác xã Hồng Sơn

0.1

7.0

100.0

101

Hồ Bạc

Đô Lương

Xã Hồng Sơn

Hợp tác xã Hồng Sơn

0.1

2.8

335.0

102

Hồ Khe Bứa

Đô Lương

Xã Lam Sơn

Hợp tác xã Lam Sơn

0.5

9.0

353.7

103

Hồ Khe Khế

Đô Lương

Xã Mỹ Sơn

Hợp tác xã Mỹ Sơn

0.1

4.2

180.0

104

Hồ Bàu Me

Đô Lương

Xã Mỹ Sơn

Hợp tác xã Mỹ Sơn

0.1

3.0

590.0

105

Hồ Dậu

Đô Lương

Xã Mỹ Sơn

Hợp tác xã Mỹ Sơn

0.1

7.0

120.0

106

Hồ Khe Cấy

Đô Lương

Xã Ngọc Sơn

Hợp tác xã Ngọc Sơn

0.02

6.0

61.0

107

Hồ Thung

Đô Lương

Xã Nhân Sơn

Hợp tác xã Nhân Sơn

0.03

5.0

100.0

108

Hồ Khe Giong

Đô Lương

Xã Tân Sơn

Hợp tác xã Tân Sơn

0.05

5.5

85.0

109

Hồ Làng Lê

Đô Lương

Xã Tân Sơn

Hợp tác xã Tân Sơn

0.03

5.0

129.0

110

Hồ Khe Chẹt

Đô Lương

Xã Thái Sơn

Hợp tác xã Thái Sơn

0.1

6.0

41.0

111

Hồ Yên Thế

Đô Lương

Xã Thịnh Sơn

Hợp tác xã Thịnh Sơn

0.1

7.0

166.0

112

Hồ Tích Tích

Đô Lương

Xã Thượng Sơn

Hợp tác xã Thượng Sơn

0.1

3.5

270.0

113

Hồ Cừa

Đô Lương

Xã Tràng Sơn

Hợp tác xã Tràng Sơn

0.1

4.0

50.0

114

Hồ Khe Môn

Đô Lương

Xã Xuân Sơn

Hợp tác xã Xuân Sơn

0.1

4.0

170.0

115

Hồ Đồng Lau

Hưng Nguyên

Xã Hưng Yên Bắc

UBND Xã Hưng Yên Bắc

0.1

2.5

170.0

116

Hồ Khe Lốt

Hung Nguyên

Xã Hưng Yên Nam

UBND Xã Hưng Yên Nam

0.3

4.0

131.0

117

Hồ Đồng Tru

Hưng Nguyên

Xã Hưng Yên Nam

UBND Xã Hưng Yên Nam

0.2

3.5

290.0

118

Hồ Hòn Lòi

Hưng Nguyên

Xã Hưng Yên Nam

UBND Xã Hưng Yên Nam

0.1

3.0

98.0

119

Hồ Hao Hao

Nam Đàn

Xã Khánh Sơn

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam

0.2

7.7

112.0

120

Hồ Hố Hang

Nam Đàn

Xã Khánh Sơn

HTX Khánh Sơn

0.2

3.0

130.0

121

Hồ Kim Khánh

Nam Đàn

Xã Khánh Sơn

HTX Khánh Sơn

0.1

2.5

60.0

122

Hồ Mít

Nam Đàn

Xã Khánh Sơn

HTX Khánh Sơn

0.1

2.0

140.0

123

Hồ Ông Biềng

Nam Đàn

Xã Khánh Sơn

HTX Khánh Sơn

0.1

2.0

70.0

124

Hồ Đá

Nam Đàn

Xã Khánh Sơn

HTX Khánh Sơn

0.1

2.0

72.0

125

Hồ Mưng

Nam Đàn

Xã Khánh Sơn

HTX Khánh Sơn

0.1

2.5

60.0

126

Hồ Vực Mấu

Nam Đàn

Xã Khánh Sơn

HTX Khánh Sơn

0.1

4.0

100.0

127

Hồ Rú Dơi

Nam Đàn

Xã Nam Giang

UBND Xã Nam Giang

0.2

6.0

220.0

128

Hồ Thủng Pheo

Nam Đàn

Xã Nam Hưng

UBND Xã Nam Hưng

0.3

5.0

62.0

129

Hồ Khe Lầy

Nam Đàn

Xã Nam Hưng

UBND Xã Nam Hưng

0.2

2.5

126.0

130

Hồ Khe Giấy

Nam Đàn

Xã Nam Hưng

UBND Xã Nam Hưng

0.2

5.9

205.0

131

Hồ Khe Môn

Nam Đàn

Xã Nam Hưng

UBND Xã Nam Hưng

0.1

5.0

65.0

132

Hồ Thuyền Thúng

Nam Đàn

Xã Nam Hưng

UBND Xã Nam Hưng

0.1

3.0

145.0

133

Hồ Thủng Lều

Nam Đàn

Xã Nam Hưng

UBND Xã Nam Hưng

0.1

5.0

105.0

134

Hồ Thôi Nốc

Nam Đàn

Xã Nam Hưng

UBND Xã Nam Hưng

0.1

4.5

105.0

135

Hồ Thủng Chuối

Nam Đàn

Xã Nam Hưng

UBND Xã Nam Hưng

0.1

6.5

125.0

136

Hồ Khe Ráng

Nam Đàn

Xã Nam Hưng

UBND Xã Nam Hưng

0.1

6.0

180.0

137

Hồ Tre Vang

Nam Đàn

Xã Nam Hưng

UBND Xã Nam Hưng

0.2

4.8

145.0

138

Hồ Thung Nguyễn

Nam Đàn

Xã Nam Kim

UBND Xã Nam Kim

0.2

3.5

130.0

139

Hồ Ông Bính

Nam Đàn

Xã Nam Kim

UBND Xã Nam Kim

0.1

4.0

200.0

140

Hồ Trầm Trà Dưới

Nam Đàn

Xã Nam Kim

UBND Xã Nam Kim

0.1

2.0

110.0

141

Hồ Khe Bò

Nam Đàn

Xã Nam Lĩnh

UBND Xã Nam Lĩnh

0.3

6.0

195.0

142

Hồ Ồ Ồ

Nam Đàn

Xã Nam Lĩnh

UBND Xã Nam Lĩnh

0.1

6.0

263.0

143

Hồ Vĩnh Lợi

Nam Đàn

Xã Nam Nghĩa

UBND Xã Nam Nghĩa

0.1

2.5

145.0

144

Hồ Trại Bò

Nam Đàn

Xã Nam Nghĩa

UBND Xã Nam Nghĩa

0.1

2.0

45.0

145

Hồ Choi Cương

Nam Đàn

Xã Nam Nghĩa

UBND Xã Nam Nghĩa

0.1

2.5

150.0

146

Hồ Ông Hiếu

Nam Đàn

Xã Nam Nghĩa

UBND Xã Nam Nghĩa

0.1

5.0

100.0

147

Hồ Hồng Hợi

Nam Đàn

Xã Nam Nghĩa

UBND Xã Nam Nghĩa

0.1

3.5

54.0

148

Hồ Động Treo

Nam Đàn

Xã Nam Nghĩa

UBND Xã Nam Nghĩa

0.1

6.0

170.0

149

Hồ Trện

Nam Đàn

Xã Nam Nghĩa

UBND Xã Nam Nghĩa

0.1

7.0

160.0

150

Hồ Đại Hề

Nam Đàn

Xã Nam Thái

UBND Xã Nam Thái

0.1

3.0

200.0

151

Hồ Hồng Thái

Nam Đàn

Xã Nam Thái

UBND Xã Nam Thái

0.1

4.5

170.0

152

Hồ Hùng Cốc

Nam Đàn

Xã Nam Thanh

UBND Xã Nam Thanh

0.5

7.5

745.0

153

Hồ Sơn Thành

Nam Đàn

Xã Nam Thanh

UBND Xã Nam Thanh

0.3

3.5

80.0

154

Hồ Hàng Đa (Hàng Gia)

Nam Đàn

Xã Nam Thanh

UBND Xã Nam Thanh

0.2

4.0

112.0

155

Hồ Cồn Trót

Nam Đàn

Xã Nam Thanh

UBND Xã Nam Thanh

0.2

3.5

343.0

156

Hồ Hủng Móc

Nam Đàn

Xã Nam Thanh

UBND Xã Nam Thanh

0.2

4.0

142.0

157

Hồ Vũng Nàng

Nam Đàn

Xã Nam Thanh

UBND Xã Nam Thanh

0.2

5.0

115.0

158

Hồ Rọng Xã

Nam Đàn

Xã Nam Thanh

UBND Xã Nam Thanh

0.1

4.0

280.0

159

Hồ Nhà Nguồn

Nam Đàn

Xã Nam Thanh

UBND Xã Nam Thanh

0.1

2.0

60.0

160

Hồ Đồng Chè

Nam Đàn

Xã Nam Xuân

UBND Xã Nam Xuân

0.2

6.0

245.0

161

Hồ Ao Lùng

Nam Đàn

Xã Nam Xuân

UBND Xã Nam Xuân

0.1

6.0

95.0

162

Hồ Khe Cấy

Nam Đàn

Xã Nam Xuân

UBND Xã Nam Xuân

0.1

6.0

105.0

163

Hồ Đập Bể

Nam Đàn

Xã Nam Xuân

UBND Xã Nam Xuân

0.2

5.2

440.0

164

Hồ Khe Đĩa

Nam Đàn

Xã Vân Diên

UBND Xã Vân Diên

0.04

5.5

55.0

165

Hồ Cầu Bờ Đập

Nghi Lộc

Xã Nghi Đồng

UBND Xã Nghi Đồng

0.3

3.0

30.0

166

Hồ Vũng Cừ

Nghi Lộc

Xã Nghi Đồng

UBND Xã Nghi Đồng

0.3

2.5

50.0

167

Hồ Cầu Bè

Nghi Lộc

Xã Nghi Kiều

UBND Xã Nghi Kiều

0.4

2.0

40.0

168

Hồ Bàu Cơm

Nghi Lộc

Xã Nghi Kiều

UBND Xã Nghi Kiều

0.3

3.0

300.0

169

Hồ Khe Quang

Nghi Lộc

Xã Nghi Kiều

UBND Xã Nghi Kiều

0.1

3.0

140.0

170

Hồ Cây Thị

Nghi Lộc

Xã Nghi Kiều

UBND Xã Nghi Kiều

0.1

3.5

110.0

171

Hồ Khe Dứa

Nghi Lộc

Xã Nghi Kiều

UBND Xã Nghi Kiều

0.1

3.0

150.0

172

Hồ Sầu Lầy

Nghi Lộc

Xã Nghi Quang

UBND Xã Nghi Quang

0.3

3.5

120.0

173

Hồ Khe Cày

Nghi Lộc

Xã Nghi Quang

UBND Xã Nghi Quang

0.3

4.0

240.0

174

Hồ Cầu Ván

Nghi Lộc

Xã Nghi Văn

UBND Xã Nghi Văn

0.4

3.0

130.0

175

Hồ Bàu Gà (Trại Gà)

Nghi Lộc

Xã Nghi Văn

UBND Xã Nghi Văn

0.3

7.0

485.0

176

Hồ Rú Tranh

Nghi Lộc

Xã Nghi Văn

UBND Xã Nghi Văn

0.3

2.5

260.0

177

Hồ Khe Tre

Nghi Lộc

Xã Nghi Văn

UBND Xã Nghi Văn

0.3

2.5

155.0

178

Hồ Vũng Cầu

Nghi Lộc

Xã Nghi Văn

UBND Xã Nghi Văn

0.2

3.5

246.0

179

Hồ Bồ Chao

Nghi Lộc

Xã Nghi Văn

UBND Xã Nghi Văn

0.2

2.5

181.0

180

Hồ Nông Dân

Nghi Lộc

Xã Nghi Văn

UBND Xã Nghi Văn

0.2

2.5

170.0

181

Hồ Bàu Sen

Nghi Lộc

Xã Nghi Văn

UBND Xã Nghi Văn

0.2

2.5

300.0

182

Hồ Ông Thân

Nghi Lộc

Xã Nghi Văn

UBND Xã Nghi Văn

0.2

2.5

90.0

183

Hồ Làng

Nghi Lộc

Xã Nghi Văn

UBND Xã Nghi Văn

0.1

3.5

390.0

184

Hồ Lùng (Trại Giống)

Nghi Lộc

Xã Nghi Văn

UBND Xã Nghi Văn

0.1

3.5

170.0

185

Hồ Đồng Trại

Nghi Lộc

Xã Nghi Văn

UBND Xã Nghi Văn

0.1

2.0

108.0

186

Hồ Thung Rắn

Nghi Lộc

Xã Nghi Văn

UBND Xã Nghi Văn

0.1

2.5

180.0

187

Hồ Giếng Tợi

Nghi Lộc

Xã Nghi Văn

UBND Xã Nghi Văn

0.1

2.0

124.0

188

Hồ Trại Hồng

Nghi Lộc

Xã Nghi Văn

UBND Xã Nghi Văn

0.1

1.5

80.0

189

Hồ Khe Bốc

Nghi Lộc

Xã Nghi Yên

UBND Xã Nghi Yên

0.1

2.5

90.0

190

Hồ Khe Gián

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa An

UBND Xã Nghĩa An

0.5

5.0

450.0

191

Hồ Vũng Xối

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa An

UBND Xã Nghĩa An

0.3

4.2

170.0

192

Hồ Hóc Môn

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa An

UBND Xã Nghĩa An

0.2

3.5

120.0

193

Hồ Tân Lập

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa An

UBND Xã Nghĩa An

0.2

4.0

75.0

194

Hồ Khe Nâm

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa An

UBND Xã Nghĩa An

0.2

6.0

150.0

195

Hồ Đường Ngang

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa An

UBND Xã Nghĩa An

0.1

3.0

150.0

196

Hồ Bà Lai

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa An

UBND Xã Nghĩa An

0.1

4.0

65.0

197

Hồ Ông Ký

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Bình

UBND Xã Nghĩa Bình

0.5

2.0

250.0

198

Hồ Ông Hóa

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Bình

UBND Xã Nghĩa Bình

0.4

3.0

125.0

199

Hồ Đồng Chùa

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Bình

UBND Xã Nghĩa Bình

0.2

4.0

150.0

200

Hồ Khe Tong

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Bình

UBND Xã Nghĩa Bình

0.2

3.0

80.0

201

Đập Bình Thái

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Bình

UBND Xã Nghĩa Bình

0.1

3.0

90.0

202

Hồ Ông Tùy

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Bình

UBND Xã Nghĩa Bình

0.1

3.0

125.0

203

Hồ Ông Thanh

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Bình

UBND Xã Nghĩa Bình

0.1

2.5

105.0

204

Hồ Ngô Lai

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Đức

UBND Xã Nghĩa Đức

0.5

4.0

350.0

205

Hồ Đồng Bói

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Đức

UBND Xã Nghĩa Đức

0.4

3.0

140.0

206

Hồ Xóm 2

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Đức

UBND Xã Nghĩa Đức

0.4

6.0

120.0

207

Hồ Đức Quang (Hồ Xóm 1)

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Đức

UBND Xã Nghĩa Đức

0.3

4.0

70.0

208

Hồ Điểm Mới

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Đức

UBND Xã Nghĩa Đức

0.2

4.0

451.0

209

Hồ Cây Sông

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Đúc

UBND Xã Nghĩa Đức

0.3

3.0

110.0

210

Hồ Đức Trung

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Đức

UBND Xã Nghĩa Đức

0.2

5.0

152.0

211

Hồ Ráng

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Đức

UBND Xã Nghĩa Đức

0.1

2.5

60.0

212

Hồ Cát Mộng

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hiếu

Nông trường Tây Hiếu 2

0.4

5.0

110.0

213

Hồ Cát Sơn

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hiếu

Nông trường Tây Hiếu 2

0.4

4.0

160.0

214

Hồ Đồng Sằng 2

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hội

UBND Xã Nghĩa Hội

0.4

5.0

800.0

215

Hồ Làng Cháng

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hội

UBND Xã Nghĩa Hội

0.3

6.0

130.0

216

Hồ Phòng Không

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hội

UBND Xã Nghĩa Hội

0.2

5.0

120.0

217

Hồ Bà Quyền

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hội

UBND Xã Nghĩa Hội

0.1

6.0

100.0

218

Hồ Các Cụ

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hội

UBND Xã Nghĩa Hội

0.1

3.5

80.0

219

Hồ Vinh Quang

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hội

UBND Xã Nghĩa Hội

0.1

5.0

100.0

220

Hồ Bãi Vừng

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hội

UBND Xã Nghĩa Hội

0.1

4.0

39.0

221

Hồ Đồng Tiến

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hội

UBND Xã Nghĩa Hội

0.1

4.0

130.0

222

Hồ Đồng Thanh

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hội

UBND Xã Nghĩa Hội

0.1

5.0

150.0

223

Hồ Bãi Cáy

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hội

UBND Xã Nghĩa Hội

0.1

4.0

50.0

224

Hồ 1 Đội 2

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hồng

Nông trường Cờ Đỏ

0.4

7.0

151.0

225

Hồ 1 Đội 7

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hồng

Nông trường Cờ Đỏ

0.4

4.0

77.0

226

Hồ Đội 9

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hồng

Nông trường Cờ Đỏ

0.3

6.0

87.0

227

Hồ Chế Biến

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hồng

Nông trường Cờ Đỏ

0.3

5.0

242.0

228

Hồ 3 Đội Cam

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hồng

Nông trường Cờ Đỏ

0.3

7.0

385.0

229

Hồ 2 Đội 2

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hồng

Nông trường Cờ Đỏ

0.3

7.0

144.0

230

Hồ Đội 5

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hồng

Nông trường Cờ Đỏ

0.3

3.0

96.0

231

Hồ 2 Đội 7

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hồng

Nông trường Cờ Đỏ

0.2

3.0

81.0

232

Hồ Ông Biên

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hồng

Nông trường Cờ Đỏ

0.2

2.0

368.0

233

Hồ 2 Đội Cam

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hồng

Nông trường Cờ Đỏ

0.2

3.0

402.0

234

Hồ Hải Lý

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hồng

Nông trường Cờ Đỏ

0.2

3.0

189.0

235

Hồ Đội 3

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hồng

Nông trường Cờ Đỏ

0.2

2.5

101.0

236

Hồ 3 Đội 1

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hồng

Nông trường Cờ Đỏ

0.1

4.0

134.0

237

Hồ Đội 10

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hồng

Nông trường Cờ Đỏ

0.1

3.0

700.0

238

Hồ Tên Lửa

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hồng

Nông trường Cờ Đỏ

0.04

7.0

472.0

239

Hồ Làng Mới

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hưng

UBND Xã Nghĩa Hưng

0.3

9.0

209.0

240

Hồ Khe Sanh

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hưng

UBND Xã Nghĩa Hưng

0.2

7.0

233.4

241

Hồ Khe Dền

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hưng

UBND Xã Nghĩa Hưng

0.2

4.0

176.0

242

Hồ Khe Đá (Nhỏ)

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Khánh

UBND Xã Nghĩa Khánh

0.4

6.0

120.0

243

Hồ Nghen

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Khánh

UBND Xã Nghĩa Khánh

0.4

6.0

100.0

244

Hồ Mồn

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lạc

UBND Xã Nghĩa Lạc

0.3

4.5

400.0

245

Hồ Tân

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lạc

UBND Xã Nghĩa Lạc

0.3

4.0

100.0

246

Hồ Mẻn (Hồ Thác Mẻn)

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lạc

UBND Xã Nghĩa Lạc

0.2

2.0

22.0

247

Hồ Làng Gây

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lạc

UBND Xã Nghĩa Lạc

0.1

5.0

126.0

248

Hồ Đon

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lạc

UBND Xã Nghĩa Lạc

0.1

4.0

376.0

249

Hồ Đá Nhảy

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lạc

UBND Xã Nghĩa Lạc

0.1

3.0

62.0

250

Hồ Đập Vắng

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lạc

UBND Xã Nghĩa Lạc

0.1

3.0

100.0

251

Hồ Khe Yêu cũ

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lâm

UBND Xã Nghĩa Lâm

0.4

9.4

114.0

252

Hồ Yên Trung

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lâm

UBND Xã Nghĩa Lâm

0.4

5.0

210.0

253

Hồ Làng Lầm

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lâm

UBND Xã Nghĩa Lâm

0.2

4.0

102.0

254

Hồ Đồng Nõn

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lâm

UBND Xã Nghĩa Lâm

0.2

3.0

129.0

255

Hồ Khe Chảo

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lâm

UBND Xã Nghĩa Lâm

0.2

4.0

217.0

256

Hồ Đồng Xan

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lâm

UBND Xã Nghĩa Lâm

0.2

4.0

92.0

257

Hồ Chăn Nuôi

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lộc

UBND Xã Nghĩa Lộc

0.4

3.5

150.0

258

Hồ Khe Giang

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lộc

UBND Xã Nghĩa Lộc

0.2

8.6

100.0

259

Hồ Khe Chàm

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lộc

UBND Xã Nghĩa Lộc

0.3

3.5

160.0

260

Hồ Khe Sy 1

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lộc

UBND Xã Nghĩa Lộc

0.2

7.1

150.0

261

Hồ Hóc Lách

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lộc

UBND Xã Nghĩa Lộc

0.2

3.5

150.0

262

Hồ Đồng Tranh

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lộc

UBND Xã Nghĩa Lộc

0.2

6.0

215.0

263

Hồ Đồng Tuần

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lộc

UBND Xã Nghĩa Lộc

0.2

6.0

200.0

264

Hồ Gò Nến

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lộc

UBND Xã Nghĩa Lộc

0.2

2.5

150.0

265

Hồ Khe Lau

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lộc

UBND Xã Nghĩa Lộc

0.2

2.5

150.0

266

Hồ Khe Dứa

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lộc

UBND Xã Nghĩa Lộc

0.2

3.0

250.0

267

Hồ Vĩnh Giang

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lộc

UBND Xã Nghĩa Lộc

0.2

3.0

250.0

268

Hồ Kim Hồng

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lộc

UBND Xã Nghĩa Lộc

0.2

4.0

300.0

269

Hồ Đồng Trường

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lộc

UBND Xã Nghĩa Lộc

0.2

3.0

150.0

270

Hồ Khe Sy 2

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lộc

UBND Xã Nghĩa Lộc

0.1

2.0

125.0

271

Hồ Hồng Lộc

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lộc

UBND Xã Nghĩa Lộc

0.1

2.5

120.0

272

Hồ Hải Lộc

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lộc

UBND Xã Nghĩa Lộc

0.1

2.0

150.0

273

Hồ Khe Bông

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lộc

UBND Xã Nghĩa Lộc

0.1

2.5

100.0

274

Hồ Bà Nhường

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lộc

UBND Xã Nghĩa Lộc

0.1

3.0

186.0

275

Hồ Khe Bai

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lộc

UBND Xã Nghĩa Lộc

0.1

2.0

100.0

276

Hồ Bãi Niêu

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lộc

UBND Xã Nghĩa Lộc

0.1

3.0

70.0

277

Hồ Hóc Mây

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lộc

UBND Xã Nghĩa Lộc

0.05

3.0

50.0

278

Hồ Tân Thái

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lợi

UBND Xã Nghĩa Lợi

0.1

4.0

129.0

279

Hồ Hưng Nghĩa

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lợi

UBND Xã Nghĩa Lợi

0.1

5.0

120.0

280

Hồ Ngọc Lam

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lợi

UBND Xã Nghĩa Lợi

0.1

7.0

231.6

281

Hồ Làng Sỏi (Hồ Tân Sỏi)

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lợi

UBND Xã Nghĩa Lợi

0.1

3.0

110.0

282

Hồ Lò Than

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Long

Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ

0.5

7.5

150.0

283

Hồ Đá Dựng

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Long

UBND Xã Nghĩa Long

0.5

6.0

250.0

284

Hồ Làng Sang

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Long

UBND Xã Nghĩa Long

0.3

4.0

120.0

285

Hồ Nam Khế

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Long

UBND Xã Nghĩa Long

0.2

6.0

170.0

286

Hồ Nam Kim

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Long

UBND Xã Nghĩa Long

0.1

3.0

110.0

287

Hồ Đồng Búng

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Mai

UBND Xã Nghĩa Mai

0.3

4.0

80.0

288

Hồ Đồng Lẹp

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Mai

UBND Xã Nghĩa Mai

0.3

6.0

130.0

289

Hồ Khe Kem

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Mai

UBND Xã Nghĩa Mai

0.2

8.0

120.0

290

Hồ Làng Sanh

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Minh

UBND Xã Nghĩa Minh

0.5

4.5

200.0

291

Hồ Đồng Làn

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Minh

UBND Xã Nghĩa Minh

0.2

1.5

109.2

292

Hồ Làng Cam (Hồ Đội 9)

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Minh

UBND Xã Nghĩa Minh

0.1

4.0

120.0

293

Hồ Khương Phúc (Hồ 2 Đội 5)

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Phú

UBND Xã Nghĩa Phú

0.3

4.0

122.0

294

Hồ Đội 5-1

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Phú

UBND Xã Nghĩa Phú

0.2

4.0

100.0

295

Hồ Hường Ngọc

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Phú

UBND Xã Nghĩa Phú

0.2

4.0

122.0

296

Hồ Bá Ngũ (Ông Ngũ Đội 2)

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Phú

UBND Xã Nghĩa Phú

0.1

5.0

74.0

297

Hồ Ông Tài Đội 8

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Phú

UBND Xã Nghĩa Phú

0.1

7.0

170.0

298

Hồ Ông Đắc

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Phú

UBND Xã Nghĩa Phú

0.1

6.0

80.0

299

Hồ Hải Lý (Ông Lý Đội 6)

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Phú

UBND Xã Nghĩa Phú

0.1

7.0

120.0

300

Hồ Ông Ba

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Phú

UBND Xã Nghĩa Phú

0.1

5.0

150.0

301

Hồ Ông Dũng

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Phú

UBND Xã Nghĩa Phú

0.1

4.0

70.0

302

Hồ Kỳ Hải

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Phú

UBND Xã Nghĩa Phú

0.1

6.0

90.0

303

Hồ Xuân Hưng (Ông Ngộ)

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Phú

UBND Xã Nghĩa Phú

0.01

6.0

130.0

304

Hồ Đội 3

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Sơn

UBND Xã Nghĩa Sơn

0.4

3.5

65.0

305

Hồ C10

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Sơn

UBND Xã Nghĩa Sơn

0.4

3.0

233.0

306

Hồ Sơn Trung 2

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Sơn

UBND Xã Nghĩa Sơn

0.2

7.0

233.0

307

Hồ Sơn Trung 1

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Sơn

UBND Xã Nghĩa Sơn

0.2

6.0

344.0

308

Hồ Tháp

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Thành

UBND Xã Nghĩa Thành

0.3

4.5

140.0

309

Hồ Lập Xuân

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Thành

UBND Xã Nghĩa Thành

0.3

4.0

116.0

310

Hồ Thiết

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Thành

UBND Xã Nghĩa Thành

0.2

4.0

177.0

311

Hồ Lèn Chuối

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Thành

UBND Xã Nghĩa Thành

0.2

2.5

170.0

312

Hồ Làng Hều

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Thành

UBND Xã Nghĩa Thành

0.2

5.0

110.0

313

Hồ Hóc Bèo

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Thành

UBND Xã Nghĩa Thành

0.1

7.0

57.0

314

Hồ Bàu Rái

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Thành

UBND Xã Nghĩa Thành

0.1

8.0

81.0

315

Hồ Bàu Bum

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Thành

UBND Xã Nghĩa Thành

0.1

5.0

50.0

316

Hồ Khe Ổ

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Thành

UBND Xã Nghĩa Thành

0.04

8.0

53.0

317

Hồ Bàu Cờ

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Thành

UBND Xã Nghĩa Thành

0.04

5.0

92.0

318

Hồ 8/3

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Thịnh

UBND Xã Nghĩa Thịnh

0.1

2.5

116.0

319

Hồ Mó Dong

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Thọ

UBND Xã Nghĩa Thọ

0.3

6.8

238.2

320

Hồ Màn

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Thọ

UBND Xã Nghĩa Thọ

0.2

9.0

150.0

321

Hồ Tiếng Trống

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Thọ

UBND Xã Nghĩa Thọ

0.2

6.0

60.0

322

Hồ Đồng Báng

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Thọ

UBND Xã Nghĩa Thọ

0.1

5.0

40.0

323

Hồ Đồng Báng

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Thọ

UBND Xã Nghĩa Thọ

0.1

6.0

100.0

324

Hồ Ao Phường

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Thọ

UBND Xã Nghĩa Thọ

0.1

4.0

40.0

325

Hồ Đồng Sim (Bụi Mai)

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Thọ

UBND Xã Nghĩa Thọ

0.1

4.5

50.0

326

Hồ Cây Gạo

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Thọ

UBND Xã Nghĩa Thọ

0.1

5.0

120.0

327

Hồ Bàu Lạng

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Trung

UBND Xã Nghĩa Trung

0.3

8.0

366.0

328

Hồ Khe Cụt

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Trung

UBND Xã Nghĩa Trung

0.2

8.0

237.0

329

Hồ Khe Tòng 2

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Trung

UBND Xã Nghĩa Trung

0.2

5.0

81.0

330

Hồ Đồng Nheo

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Trung

UBND Xã Nghĩa Trung

0.2

5.0

250.0

331

Hồ Khe Tòng 1 (Hồ Dâng)

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Trung

UBND Xã Nghĩa Trung

0.1

8.0

200.0

332

Hồ Khe Nhâm (Làng Nhâm)

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Yên

UBND Xã Nghĩa Yên

0.4

7.8

198.0

333

Hồ Vàng Ró

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Yên

UBND Xã Nghĩa Yên

0.2

3.0

110.0

334

Hồ Đồng Kè

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Yên

UBND Xã Nghĩa Yên

0.1

3.5

110.0

335

Hồ Đồng Ráng

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Yên

UBND Xã Nghĩa Yên

0.1

3.0

251.0

336

Hồ Bản Dốn

Quế Phong

Xã Mường Nọc

UBND Xã Mường Nọc

0.1

3.0

129.0

337

Hồ Tống Mọ

Quế Phong

Xã Tiền Phong

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

0.1

5.0

250.4

338

Hồ Long Quang

Quế Phong

Xã Tiền Phong

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

0.1

5.5

60.0

339

Hồ Phai Húa

Quế Phong

Xã Tiền Phong

UBND Xã Tiền Phong

0.3

2.5

125.0

340

Hồ Hủa Tạ

Quế Phong

Xã Tiền Phong

UBND Xã Tiền Phong

0.2

5.0

69.0

341

Hồ Na Dến

Quế Phong

Xã Tiền Phong

UBND Xã Tiền Phong

0.1

9.0

162.4

342

Hồ Đồi Triệu

Quỳ Châu

Xã Châu Bính

UBND Xã Châu Bính

0.4

8.0

146.0

343

Hồ Khe Bó

Quỳ Châu

Xã Châu Bính

UBND Xã Châu Bính

0.2

4.0

116.0

344

Hồ Phà Đáy

Quỳ Châu

Xã Châu Bính

UBND Xã Châu Bính

0.1

8.0

228.0

345

Hồ Huôi Cô

Quỳ Châu

Xã Châu Bính

UBND Xã Châu Bính

0.1

3.0

30.0

346

Hồ Khe Chuối

Quỳ Châu

Xã Châu Bình

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

0.4

9.8

69.3

347

Hồ Khe Nem

Quỳ Châu

Xã Châu Bình

UBND Xã Châu Bình

0.04

5.0

50.0

348

Hồ Khe Mó

Quỳ Châu

Xã Châu Tiến

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

0.04

8.0

150.0

349

Hồ Khe Hạ

Quỳ Châu

Xã Châu Tiến

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

0.03

9.5

78.9

350

Hồ Mường Nọi

Quỳ Hợp

Xã Châu Cường

UBND Xã Châu Cường

0.5

8.0

180.0

351

Hồ Na Nọi

Quỳ Hợp

Xã Châu Đình

UBND Xã Châu Đình

0.1

6.0

103.0

352

Hồ Khe Lìn

Quỳ Hợp

Xã Châu Đình

UBND Xã Châu Đình

0.1

4.0

150.0

353

Hồ Hóc Mợi

Quỳ Hợp

Xã Châu Đình

UBND Xã Châu Đình

0.03

8.0

91.0

354

Hồ Trạm Xá

Quỳ Hợp

Xã Châu Quang

UBND Xã Châu Quang

0.4

3.0

220.0

355

Hồ Cây Dừa

Quỳ Hợp

Xã Đồng Hợp

UBND Xã Đồng Hợp

0.1

6.0

370.0

356

Hồ Khe Mẻn

Quỳ Hợp

Xã Đồng Hợp

UBND Xã Đồng Hợp

0.1

5.0

122.0

357

Hồ Kính Thịnh

Quỳ Hợp

Xã Nghĩa Xuân

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

0.4

7.0

180.0

358

Hồ Tiểu Đoàn

Quỳ Hợp

Xã Nghĩa Xuân

UBND Xã Nghĩa Xuân

0.2

2.0

191.0

359

Hồ Rộc Vó

Quỳ Hợp

Xã Tam Hợp

UBND Xã Tam Hợp

0.3

6.0

437.0

360

Hồ Khe Dinh

Quỳ Hợp

Xã Tam Hợp

UBND Xã Tam Hợp

0.3

6.0

125.0

361

Hồ Bản Khạng

Quỳ Hợp

Xã Yên Hợp

UBND Xã Yên Hợp

0.2

6.0

50.0

362

Hồ Đồng Bai

Quỳ Hợp

Xã Yên Hợp

UBND Xã Yên Hợp

0.1

8.0

200.0

363

Hồ Bản Đung

Quỳ Hợp

Xã Yên Hợp

UBND Xã Yên Hợp

0.1

5.0

50.0

364

Hồ Xóm Sỏi

Quỳ Hợp

Xã Yên Hợp

UBND Xã Yên Hợp

0.1

4.0

30.0

365

Hồ Hòn Đầm

Quỳnh Lưu

Xã Ngọc Sơn

UBND Xã Ngọc Sơn

0.3

4.0

195.0

366

Hồ Đồng Cầu 1

Quỳnh Lưu

Xã Ngọc Sơn

UBND Xã Ngọc Sơn

0.3

4.5

100.0

367

Hồ Khe Mài

Quỳnh Lưu

Xã Ngọc Sơn

UBND Xã Ngọc Sơn

0.2

7.5

95.0

368

Hồ Khe Chay

Quỳnh Lưu

Xã Ngọc Sơn

UBND Xã Ngọc Sơn

0.1

6.5

174.0

369

Hồ Hóc Rồng

Quỳnh Lưu

Xã Ngọc Sơn

UBND Xã Ngọc Sơn

0.1

8.9

15.0

370

Hồ Hóc Lèn

Quỳnh Lưu

Xã Ngọc Sơn

UBND Xã Ngọc Sơn

0.1

8.0

120.0

371

Hồ Hòn Riềng

Quỳnh Lưu

Xã Ngọc Sơn

UBND Xã Ngọc Sơn

0.1

5.0

260.0

372

Hồ Trúc Sinh

Quỳnh Lưu

Xã Ngọc Sơn

UBND Xã Ngọc Sơn

0.1

3.5

182.0

373

Hồ Hóc Mua

Quỳnh Lưu

Xã Ngọc Sơn

UBND Xã Ngọc Sơn

0.1

7.0

160.0

374

Hồ Đồng Cầu 2

Quỳnh Lưu

Xã Ngọc Sơn

UBND Xã Ngọc Sơn

0.1

6.6

141.0

375

Hồ Hóc Dong 1

Quỳnh Lưu

Xã Ngọc Sơn

UBND Xã Ngọc Sơn

0.05

3.0

187.0

376

Hồ Đồng Cầu

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Châu

HTX Đại Xuân

0.5

8.5

414.4

377

Hồ Đồng Nên

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Châu

HTX Đại Xuân

0.2

6.2

190.0

378

Hồ Khe Dẻ

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Châu

HTX Đại Xuân

0.2

4.5

300.0

379

Hồ Khe Toại

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Châu

HTX Đại Xuân

0.2

6.5

230.0

380

Hồ Khe Trại

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Châu

HTX Đại Xuân

0.2

6.4

500.0

381

Hồ Đập Xóm

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Châu

HTX Đại Xuân

0.2

3.5

153.0

382

Hồ Mộ Ông

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Châu

HTX Đại Xuân

0.1

6.5

150.0

383

Hồ Nhà Bính

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Châu

HTX Đại Xuân

0.1

8.0

125.6

384

Hồ Lang Láng

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Châu

HTX Đại Xuân

0.1

2.5

100.0

385

Hồ Đập Lèn

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Hoa

UBND Xã Quỳnh Hoa

0.2

9.0

111.0

386

Hồ Động Voi

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Hoa

UBND Xã Quỳnh Hoa

0.1

6.5

112.0

387

Hồ Bộ Đội

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Lâm

UBND Xã Quỳnh Lâm

0.1

5.0

195.0

388

Hồ Xó

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Mỹ

UBND Xã Quỳnh Mỹ

0.2

8.2

255.0

389

Hồ Eo Trò

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Mỹ

UBND Xã Quỳnh Mỹ

0.1

5.7

90.0

390

Hồ Eo Chim

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Mỹ

UBND Xã Quỳnh Mỹ

0.1

9.4

110.0

391

Hồ Hóc Cối

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Tam

HTX Nông nghiệp Quỳnh Tam

0.5

6.5

260.0

392

Hồ Đông Hồng

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Tam

HTX Nông nghiệp Quỳnh Tam

0.3

5.0

294.8

393

Hồ Nhà Ông

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Tam

HTX Nông nghiệp Quỳnh Tam

0.2

5.0

200.0

394

Hồ Đồng Dẻ

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Tam

HTX Nông nghiệp Quỳnh Tam

0.1

5.0

180.0

395

Hồ An Cư

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Tam

HTX Nông nghiệp Quỳnh Tam

0.1

3.0

64.0

396

Hồ Nhà Trường xóm 8

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Tân

UBND Xã Quỳnh Tân

0.3

7.5

120.0

397

Hồ Vùng Sắn

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Tân

UBND Xã Quỳnh Tân

0.1

4.0

100.0

398

Hồ Khe Dứa

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Tân

UBND Xã Quỳnh Tân

0.1

7.5

100.0

399

Hồ Cồn Quy

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Tân

UBND Xã Quỳnh Tân

0.1

2.5

130.0

400

Hồ Nước Mắm (xóm 16)

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Tân

UBND Xã Quỳnh Tân

0.1

7.0

240.0

401

Hồ Ủy Ban

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Tân

UBND Xã Quỳnh Tân

0.1

7.0

122.0

402

Hồ Nhà Trường xóm 1

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Tân

UBND Xã Quỳnh Tân

0.1

5.5

100.0

403

Hồ Thôn 1

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Tân

UBND Xã Quỳnh Tân

0.1

5.0

215.0

404

Hồ Khe Lở

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Tân

UBND Xã Quỳnh Tân

0.1

4.0

120.0

405

Hồ Lèn Trai

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Tân

UBND Xã Quỳnh Tân

0.04

7.0

270.0

406

Hồ Vũng Đá

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Thắng

UBND Xã Quỳnh Thắng

0.4

6.5

300.0

407

Hồ Dạ U

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Thắng

UBND Xã Quỳnh Thắng

0.3

5.0

118.0

408

Hồ Khe Cốc

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Thắng

UBND Xã Quỳnh Thắng

0.2

9.0

228.0

409

Hồ Các Cụ

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Thắng

UBND Xã Quỳnh Thắng

0.2

3.5

100.0

410

Hồ Cày Máy

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Thắng

UBND Xã Quỳnh Thắng

0.1

6.0

205.0

411

Hồ Thủng Dạ

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Thắng

UBND Xã Quỳnh Thắng

0.1

7.5

143.0

412

Hồ Lèn Hồ

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Thắng

UBND Xã Quỳnh Thắng

0.1

5.0

200.0

413

Hồ Lèn Dài

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Thắng

UBND Xã Quỳnh Thắng

0.1

6.0

142.0

414

Hồ Khe Cầu

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Thắng

UBND Xã Quỳnh Thắng

0.1

6.0

170.0

415

Hồ Vũng Mó

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Thắng

UBND Xã Quỳnh Thắng

0.1

6.0

135.0

416

Hồ Trường Sơn

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Văn

HTX Nam Sơn

0.4

3.5

383.0

417

Hồ Tạo nguồn

Quỳnh Lưu

Xã Tân Sơn

UBND Xã Tân Sơn

0.2

4.0

362.0

418

Hồ Hóc Mét

Quỳnh Lưu

Xã Tân Sơn

UBND Xã Tân Sơn

0.1

9.3

542.2

419

Hồ Khe Bói

Quỳnh Lưu

Xã Tân Sơn

UBND Xã Tân Sơn

0.1

6.0

120.0

420

Hồ Cây Tràu

Quỳnh Lưu

Xã Tân Sơn

UBND Xã Tân Sơn

0.1

6.0

100.0

421

Hồ Ông Giai

Quỳnh Lưu

Xã Tân Sơn

UBND Xã Tân Sơn

0.1

4.0

85.0

422

Hồ Khe Chuối

Quỳnh Lưu

Xã Tân Sơn

UBND Xã Tân Sơn

0.05

4.5

206.0

423

Hồ Tân Tiến

Quỳnh Lưu

Xã Tân Thắng

UBND Xã Tân Thắng

0.5

5.8

128.0

424

Hồ Lò Gạch

Quỳnh Lưu

Xã Tân Thắng

UBND Xã Tân Thắng

0.3

4.5

247.0

425

Hồ xóm 29

Quỳnh Lưu

Xã Tân Thắng

UBND Xã Tân Thắng

0.2

3.5

218.0

426

Hồ Nam Việt

Quỳnh Lưu

Xã Tân Thắng

UBND Xã Tân Thắng

0.1

8.0

141.0

427

Hồ Cơ Quan

Quỳnh Lưu

Xã Tân Thắng

UBND Xã Tân Thắng

0.1

3.5

132.0

428

Hồ Vình

Tân Kỳ

Xã Giai Xuân

UBND Xã Giai Xuân

0.2

6.0

373.0

429

Hồ Trảy

Tân Kỳ

Xã Giai Xuân

UBND Xã Giai Xuân

0.1

3.5

272.0

430

Hồ Rộc Mạc

Tân Kỳ

Xã Giai Xuân

UBND Xã Giai Xuân

0.1

7.0

103.0

431

Hồ Vả

Tân Kỳ

Xã Giai Xuân

UBND Xã Giai Xuân

0.1

4.0

436.0

432

Hồ Ráy

Tân Kỳ

Xã Giai Xuân

UBND Xã Giai Xuân

0.1

5.0

319.0

433

Hồ Nước Xanh

Tân Kỳ

Xã Giai Xuân

UBND Xã Giai Xuân

0.1

5.0

210.0

434

Hồ Mó

Tân Kỳ

Xã Giai Xuân

UBND Xã Giai Xuân

0.04

8.0

200.0

435

Hồ Đùn

Tân Kỳ

Xã Hương Sơn

UBND Xã Hương Sơn

0.1

4.0

125.0

436

Hồ Cừa

Tân Kỳ

Xã Hương Sơn

UBND Xã Hương Sơn

0.03

6.0

118.0

437

Hồ Điện Lực

Tân Kỳ

Xã Kỳ Sơn

UBND Xã Kỳ Sơn

0.2

7.0

102.0

438

Hồ Bục Bục

Tân Kỳ

Xã Kỳ Sơn

UBND Xã Kỳ Sơn

0.1

7.0

55.0

439

Hồ Nhơm

Tân Kỳ

Xã Kỳ Tân

UBND Xã Kỳ Tân

0.3

3.5

262.5

440

Hồ 3-9

Tân Kỳ

Xã Kỳ Tân

UBND Xã Kỳ Tân

0.2

6.8

176.5

441

Hồ Ba Trâu

Tân Kỳ

Xã Kỳ Tân

UBND Xã Kỳ Tân

0.04

6.0

193.0

442

Hồ Khe Mây

Tân Kỳ

Xã Kỳ Tân

UBND Xã Kỳ Tân

0.04

8.0

60.0

443

Hồ Khe Ổ

Tân Kỳ

Xã Kỳ Tân

UBND Xã Kỳ Tân

0.01

5.0

123.0

444

Hồ Bò Ma

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Bình

UBND Xã Nghĩa Bình

0.2

5.5

148.0

445

Hồ Trăn

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Bình

UBND Xã Nghĩa Bình

0.2

7.0

131.0

446

Hồ Khe Nứa

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Bình

UBND Xã Nghĩa Bình

0.1

4.0

388.0

447

Hồ Ruộng Giếng

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Bình

UBND Xã Nghĩa Bình

0.1

6.0

116.0

448

Hồ Khe Du

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Bình

UBND Xã Nghĩa Bình

0.1

5.0

140.0

449

Hồ Trù

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Bình

UBND Xã Nghĩa Bình

0.1

7.0

57.0

450

Hồ Cụt

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Bình

UBND Xã Nghĩa Bình

0.04

5.0

142.0

451

Hồ Đồng Rạn

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Bình

UBND Xã Nghĩa Bình

0.02

6.5

177.0

452

Hồ 8/3

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Đồng

UBND Xã Nghĩa Đồng

0.1

4.0

236.0

453

Hồ Bàu Sen

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Đồng

UBND Xã Nghĩa Đồng

0.1

4.0

205.0

454

Hồ Đồi Tràm

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Dũng

UBND Xã Nghĩa Dũng

0.5

6.0

442.0

455

Hồ Mai Chế

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Dũng

UBND Xã Nghĩa Dũng

0.1

7.0

148.0

456

Hồ Động Thờ

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Dũng

UBND Xã Nghĩa Dũng

0.05

9.0

167.0

457

Hồ Cồn Bụi

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Dũng

UBND Xã Nghĩa Dũng

0.04

5.0

64.0

458

Hồ Nương Triềng

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Dũng

UBND Xã Nghĩa Dũng

0.04

7.0

197.0

459

Hồ Cây Quýt

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Dũng

UBND Xã Nghĩa Dũng

0.04

9.0

105.0

460

Hồ Đồng Kho

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Dũng

UBND Xã Nghĩa Dũng

0.04

7.0

57.0

461

Hồ KCII

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Dũng

UBND Xã Nghĩa Dũng

0.01

6.0

94.0

462

Hồ Đồng Quanh

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Hành

UBND Xã Nghĩa Hành

0.3

8.0

151.0

463

Hồ Gia Trai

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Hành

UBND Xã Nghĩa Hành

0.3

8.5

77.0

464

Hồ Đồng Đảng

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Hành

UBND Xã Nghĩa Hành

0.3

5.5

72.0

465

Hồ Gộc Lim

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Hành

UBND Xã Nghĩa Hành

0.1

6.0

163.0

466

Hồ Đồng Mùa

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Hành

UBND Xã Nghĩa Hành

0.04

5.0

245.0

467

Hồ Gia

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Hành

UBND Xã Nghĩa Hành

0.03

7.0

28.0

468

Hồ Thung Dầu

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Hành

UBND Xã Nghĩa Hành

0.02

6.0

40.0

469

Hồ Ông Đường

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Hành

UBND Xã Nghĩa Hành

0.02

5.0

190.0

470

Hồ Đồng Môn

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Hành

UBND Xã Nghĩa Hành

0.02

6.0

89.0

471

Hồ Cây Đẻn

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Hành

UBND Xã Nghĩa Hành

0.01

6.0

30.0

472

Hồ Đồng Kiệt

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Hành

UBND Xã Nghĩa Hành

0.01

5.0

107.0

473

Hồ Ông Hồ

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Hành

UBND Xã Nghĩa Hành

0.01

5.0

37.0

474

Hồ Rú Mồ

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Hoàn

UBND Xã Nghĩa Hoàn

0.1

5.0

314.0

475

Hồ Đồng Truông

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Hợp

UBND Xã Nghĩa Hợp

0.03

6.0

62.0

476

Hồ Cửa Trúc

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Hợp

UBND Xã Nghĩa Hợp

0.02

5.0

98.0

477

Hồ Bà Nguyện

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Hợp

UBND Xã Nghĩa Hợp

0.01

6.0

45.0

478

Hồ Đồng Mua

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Hợp

UBND Xã Nghĩa Hợp

0.01

5.5

98.0

479

Hồ Hồng An

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Hợp

UBND Xã Nghĩa Hợp

0.004

5.0

37.0

480

Hồ Kẻo

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Phúc

UBND Xã Nghĩa Phúc

0.3

8.0

272.0

481

Hồ Bàu Cốc

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Phúc

UBND Xã Nghĩa Phúc

0.2

6.5

132.0

482

Hồ Quy Mô

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Phúc

UBND Xã Nghĩa Phúc

0.2

3.0

158.0

483

Hồ Hòa Bình

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Phúc

UBND Xã Nghĩa Phúc

0.2

6.0

398.0

484

Hồ Đồng Hầm

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Phúc

UBNĐ Xã Nghĩa Phúc

0.1

6.0

113.0

485

Hồ Khe Nằn

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Phúc

UBND Xã Nghĩa Phúc

0.1

5.0

171.0

486

Hồ Khe Đá

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Phúc

UBND Xã Nghĩa Phúc

0.1

6.0

169.0

487

Hồ Cửa Đền

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Phúc

UBND Xã Nghĩa Phúc

0.1

6.0

113.0

488

Hồ Hồng Kỳ

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Phúc

UBND Xã Nghĩa Phúc

0.1

4.0

101.0

489

Hồ Đồng Cấm

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Phúc

UBND Xã Nghĩa Phúc

0.1

2.5

58.0

490

Hồ Đồng Mưng

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Phúc

UBND Xã Nghĩa Phúc

0.1

6.5

183.0

491

Hồ Đồng Mồn

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Phúc

UBND Xã Nghĩa Phúc

0.05

5.0

175.0

492

Hồ Đồng Cỏ

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Phúc

UBND Xã Nghĩa Phúc

0.04

6.0

91.0

493

Hồ Đồng Giếng

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Phúc

UBND Xã Nghĩa Phúc

0.03

7.0

89.0

494

Hồ Hòa Phúc

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Phúc

UBND Xã Nghĩa Phúc

0.02

7.0

152.0

495

Hồ Thung Giếng

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Phúc

UBND Xã Nghĩa Phúc

0.02

6.0

102.0

496

Hồ Rộc Trắng

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Phúc

UBND Xã Nghĩa Phúc

0.01

6.0

80.0

497

Hồ Khe Mai

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Thái

UBND Xã Nghĩa Thái

0.4

7.0

101.0

498

Hồ Khe Cạn

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Thái

UBND Xã Nghĩa Thái

0.3

7.0

71.0

499

Hồ Xí Tẹc

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Thái

UBND Xã Nghĩa Thái

0.1

7.0

270.0

500

Hồ Đồng Thượng

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Thái

UBND Xã Nghĩa Thái

0.1

5.0

285.0

501

Hồ Khe Sắn

Tân Kỳ

Xã Phú Sơn

UBND Xã Phú Sơn

0.4

8.0

142.0

502

Hồ Đồng Cạn

Tân Kỳ

Xã Phú Sơn

UBND Xã Phú Sơn

0.2

5.0

72.0

503

Hồ Săng Vì

Tân Kỳ

Xã Phú Sơn

UBND Xã Phú Sơn

0.03

8.0

72.0

504

Hồ Đô Lương

Tân Kỳ

Xã Tân An

Nông trường An Ngãi

0.2

5.0

187.0

505

Hồ Rặc Trâu

Tân Kỳ

Xã Tân An

Nông trường An Ngãi

0.2

5.0

72.0

506

Hồ Thanh Chương 1

Tân Kỳ

Xã Tân An

Nông trường An Ngãi

0.1

6.0

137.0

507

Hồ Hưng Nguyên

Tân Kỳ

Xã Tân An

Nông trường An Ngãi

0.1

4.5

273.0

508

Hồ Ông Mão

Tân Kỳ

Xã Tân An

Nông trường An Ngãi

0.1

7.0

92.0

509

Hồ Cửa Đội

Tân Kỳ

Xã Tân An

Nông trường An Ngãi

0.1

6.5

112.0

510

Hồ Nghi Lộc

Tân Kỳ

Xã Tân An

Nông trường An Ngãi

0.1

5.0

105.0

511

Hồ Quyết Thắng

Tân Kỳ

Xã Tân An

Nông trường An Ngãi

0.1

5.0

141.0

512

Hồ C21

Tân Kỳ

Xã Tân An

Nông trường An Ngãi

0.05

6.5

108.0

513

Hồ Vật Tư

Tân Kỳ

Xã Tân An

Nông trường An Ngãi

0.05

5.0

70.0

514

Hồ Khe Lọ

Tân Kỳ

Xã Tân An

Nông trường An Ngãi

0.04

8.0

116.0

515

Hồ Nhà Phát

Tân Kỳ

Xã Tân An

Nông trường An Ngãi

0.04

6.0

148.0

516

Hồ Cường Sen

Tân Kỳ

Xã Tân An

Nông trường An Ngãi

0.03

6.0

31.0

517

Hồ Ông Kỳ

Tân Kỳ

Xã Tân An

Nông trường An Ngãi

0.03

5.0

96.0

518

Hồ Ông Bình

Tân Kỳ

Xã Tân An

Nông trường An Ngãi

0.03

9.0

50.0

519

Hồ Toản Mùi

Tân Kỳ

Xã Tân An

Nông trường An Ngãi

0.01

5.0

59.0

520

Hồ Thanh Chương 2

Tân Kỳ

Xã Tân An

Nông trường An Ngãi

0.01

5.0

22.0

521

Hồ Ông Hoàn

Tân Kỳ

Xã Tân An

Nông trường An Ngãi

0.01

7.0

57.0

522

Hồ Công Đoàn

Tân Kỳ

Xã Tân An

Nông trường An Ngãi

0.01

7.0

32.0

523

Hồ Bà Đồng

Tân Kỳ

Xã Tân Hương

UBND Xã Tân Hương

0.4

8.0

133.0

524

Hồ Lành Ngạnh

Tân Kỳ

Xã Tân Hương

UBND Xã Tân Hương

0.2

4.0

105.0

525

Hồ Hữu Bộ

Tân Kỳ

Xã Tân Hương

UBND Xã Tân Hương

0.02

5.5

88.0

526

Hồ Dền Dền

Tân Kỳ

Xã Tân Hương

UBND Xã Tân Hương

0.01

5.0

52.0

527

Hồ Tân Minh

Tân Kỳ

Xã Tân Long

UBND Xã Tân Long

0.1

6.0

96.0

528

Hồ Tân Phong

Tân Kỳ

Xã Tân Phú

UBND Xã Tân Phú

0.1

4.0

317.0

529

Hồ Sao Sa

Tân Kỳ

Xã Tân Phú

UBND Xã Tân Phú

0.02

8.0

223.0

530

Hồ Trung Lương

Tân Kỳ

Xã Tân Xuân

UBND Xã Tân Xuân

0.2

7.0

278.0

531

Hồ Thung Mét

Tân Kỳ

Xã Tiên Kỳ

UBND Xã Tiên Kỳ

0.3

9.0

138.0

532

Hồ Kẻ Diện

Tân Kỳ

Xã Tiên Kỳ

UBND Xã Tiên Kỳ

0.2

4.5

179.0

533

Hồ Tạ Hòm

Tân Kỳ

Xã Tiên Kỳ

UBND Xã Tiên Kỳ

0.1

6.5

348.0

534

Hồ Phai Mèn

Tân Kỳ

Xã Tiên Kỳ

UBND Xã Tiên Kỳ

0.1

5.0

348.0

535

Hồ Bù Chải

Tân Kỳ

Xã Tiên Kỳ

UBND Xã Tiên Kỳ

0.1

6.0

235.0

536

Hồ Đồng Ếch

Tân Kỳ

Xã Tiên Kỳ

UBND Xã Tiên Kỳ

0.05

4.0

125.0

537

Hồ Thái Minh

Tân Kỳ

Xã Tiên Kỳ

UBND Xã Tiên Kỳ

0.04

5.0

283.0

538

Hồ Xóm 6

Tân Kỳ

Xã Tiên Kỳ

UBND Xã Tiên Kỳ

0.02

6.0

59.0

539

Hồ Rành Rành

Thanh Chương

Thị trấn Dùng

UBND Thị trấn Dùng

0.1

1.5

70.0

540

Hồ Giếng Đô

Thanh Chương

Thị trấn Dùng

UBND Thị trấn Dùng

0.1

3.0

63.0

541

Hồ Ông Sinh (Độ Sinh)

Thanh Chương

Thị trấn Dùng

UBND Thị trấn Dùng

0.1

2.3

65.0

542

Hồ Đồng Môn

Thanh Chương

Xã Hạnh Lâm

UBND Xã Hạnh Lâm

0.2

1.7

150.0

543

Hồ Thung Vả

Thanh Chương

Xã Ngọc Sơn

Hợp tác xã Lam Thắng

0.3

2.6

220.0

544

Hồ Truông Sỏi

Thanh Chương

Xã Ngọc Sơn

Hợp tác xã Lam Thắng

0.3

3.8

230.0

545

Hồ Cơn Xoài

Thanh Chương

Xã Ngọc Sơn

Hợp tác xã Lam Thắng

0.2

1.8

63.0

546

Hồ Cầu Lim

Thanh Chương

Xã Ngọc Sơn

Hợp tác xã Lam Thắng

0.2

6.0

84.0

547

Hồ Khe Vạng

Thanh Chương

Xã Ngọc Sơn

Hợp tác xã Lam Thắng

0.2

5.0

85.0

548

Hồ Khe Hàn

Thanh Chương

Xã Ngọc Sơn

Hợp tác xã Lam Thắng

0.2

7.5

70.0

549

Hồ Thi

Thanh Chương

Xã Thanh An

UBND Xã Thanh An

0.1

3.6

80.0

550

Hồ Cầu Lầy

Thanh Chương

Xã Thanh An

UBND Xã Thanh An

0.1

4.5

183.0

551

Hồ Tiểng

Thanh Chương

Xã Thanh An

UBND Xã Thanh An

0.1

2.0

46.0

552

Hồ Bàu Sen (Ao Sen)

Thanh Chương

Xã Thanh Đồng

UBND Xã Thanh Đồng

0.1

1.5

96.0

553

Hồ Chọ Kem

Thanh Chương

Xã Thanh Đồng

UBND Xã Thanh Đồng

0.1

1.5

95.0

554

Hồ 1-10

Thanh Chương

Xã Thanh Đức

UBND Xã Thanh Đức

0.1

6.0

40.0

555

Hồ 19-5

Thanh Chương

Xã Thanh Đức

UBND Xã Thanh Đức

0.1

8.2

143.0

556

Hồ Bòng Banh

Thanh Chương

Xã Thanh Đức

UBND Xã Thanh Đức

0.1

2.5

55.0

557

Hồ Khe Dẻ

Thanh Chương

Xã Thanh Đức

UBND Xã Thanh Đức

0.02

6.0

70.0

558

Hồ Hói Rông

Thanh Chương

Xã Thanh Hà

Hợp tác xã Thanh Hà

0.2

9.5

100.0

559

Hồ Đá Hàn

Thanh Chương

Xã Thanh Hà

Hợp tác xã Thanh Hà

0.2

3.5

109.0

560

Hồ La Ván

Thanh Chương

Xã Thanh Hòa

UBND Xã Thanh Hòa

0.2

4.0

67.0

561

Hồ Cồn Cao

Thanh Chương

Xã Thanh Hương

UBND Xã Thanh Hương

0.1

5.0

67.0

562

Hồ Hóc Lầy

Thanh Chương

Xã Thanh Hương

UBND Xã Thanh Hương

0.04

8.5

150.0

563

Hồ Mới

Thanh Chương

Xã Thanh Lâm

Hợp tác xã Thanh Lâm

0.2

1.4

328.0

564

Hồ Ghè (Nghè)

Thanh Chương

Xã Thanh Lâm

Hợp tác xã Thanh Lâm

0.1

1.7

320.0

565

Hồ Nu (Hồ Le Le)

Thanh Chương

Xã Thanh Lâm

Hợp tác xã Thanh Lâm

0.1

5.2

62.0

566

Hồ Khe Ngang

Thanh Chương

Xã Thanh Lâm

Hợp tác xã Thanh Lâm

0.001

7.2

30.0

567

Hồ Khe Đá

Thanh Chương

Xã Thanh Long

Hợp tác xã Thanh Long

0.1

1.5

70.0

568

Hồ Khe Bùn

Thanh Chương

Xã Thanh Long

Hợp tác xã Thanh Long

0.1

6.5

93.0

569

Hồ Ao Hội

Thanh Chương

Xã Thanh Mai

UBND Xã Thanh Mai

0.1

2.5

110.0

570

Hồ Giếng Giẻ

Thanh Chương

Xã Thanh Mai

UBND Xã Thanh Mai

0.1

2.4

36.0

571

Hồ Cây Bùi

Thanh Chương

Xã Thanh Mỹ

UBND Xã Thanh Mỹ

0.1

1.9

116.0

572

Hồ Khe Ốc (Cây Ốc)

Thanh Chương

Xã Thanh Mỹ

UBND Xã Thanh Mỹ

0.1

3.0

80.0

573

Hồ Hố Giang

Thanh Chương

Xã Thanh Mỹ

UBND Xã Thanh Mỹ

0.02

6.0

60.0

574

Hồ Khe Ná

Thanh Chương

Xã Thanh Ngọc

Hợp tác xã Thanh Ngọc

0.2

5.6

80.0

575

Hồ Thống Nhất 2

Thanh Chương

Xã Thanh Ngọc

Hợp tác xã Thanh Ngọc

0.1

6.0

67.0

576

Hồ Khe Lá

Thanh Chương

Xã Thanh Ngọc

Hợp tác xã Thanh Ngọc

0.1

8.6

130.0

577

Hồ Thống Nhất 1

Thanh Chương

Xã Thanh Ngọc

Hợp tác xã Thanh Ngọc

0.05

6.7

85.0

578

Hồ Kim Chương

Thanh Chương

Xã Thanh Sơn

UBND Xã Thanh Sơn

0.1

5.0

40.0

579

Hồ Nhà Bà

Thanh Chương

Xã Thanh Sơn

UBND Xã Thanh Sơn

0.1

8.0

106.0

580

Hồ Chăn Nuôi

Thanh Chương

Xã Thanh Thịnh

Hợp tác xã Thanh Thịnh

0.1

1.5

174.0

581

Hồ Cựa Thần

Thanh Chương

Xã Thanh Thịnh

Hợp tác xã Thanh Thịnh

0.1

1.7

65.0

582

Hồ Cây Tròi

Thanh Chương

Xã Thanh Thịnh

Hợp tác xã Thanh Thịnh

0.1

4.5

68.0

583

Hồ Lầy Cừa

Thanh Chương

Xã Thanh Thịnh

Hợp tác xã Thanh Thịnh

0.1

5.2

65.0

584

Hồ Mỏ Nu

Thanh Chương

Xã Thanh Thịnh

Hợp tác xã Thanh Thịnh

0.1

2.5

111.0

585

Hồ Cây Đa

Thanh Chương

Xã Thanh Thịnh

Hợp tác xã Thanh Thịnh

0.1

9.5

58.0

586

Hồ Seo Vang

Thanh Chương

Xã Thanh Thịnh

Hợp tác xã Thanh Thịnh

0.1

1.7

68.0

587

Hồ Vàng Dành

Thanh Chương

Xã Thanh Thịnh

Hợp tác Xã Thanh Thịnh

0.1

1.5

80.0

588

Hồ Ồ Ồ

Thanh Chương

Xã Thanh Thủy

UBND Xã Thanh Thủy

0.2

4.0

45.0

589

Hồ Khe Khế

Thanh Chương

Xã Thanh Thủy

UBND Xã Thanh Thủy

0.1

2.5

178.0

590

Hồ Lợn Nưa

Thanh Chương

Xã Thanh Thủy

UBND Xã Thanh Thủy

0.1

3.8

97.0

591

Hồ Nến

Thanh Chương

Xã Thanh Thủy

UBND Xã Thanh Thủy

0.1

5.0

72.0

592

Hồ Lừa Chứa

Thanh Chương

Xã Thanh Tùng

UBND Xã Thanh Tùng

0.4

4.8

120.0

593

Hồ Trằm

Thanh Chương

Xã Thanh Xuân

Hợp tác xã Thanh Xuân

0.2

6.7

135.0

594

Hồ Phốp

Thanh Chương

Xã Thanh Xuân

Hợp tác xã Thanh Xuân

0.1

2.6

136.0

595

Hồ Đại Gan

Thanh Chương

Xã Thanh Xuân

Hợp tác xã Thanh Xuân

0.1

6.0

95.0

596

Hồ Khe Táy

Thanh Chương

Xã Thanh Xuân

Hợp tác xã Thanh Xuân

0.1

3.5

196.0

597

Hồ Cơn Đẻn

Thanh Chương

Xã Thanh Xuân

Hợp tác xã Thanh Xuân

0.1

2.4

256.0

598

Hồ Khe Khế

Thanh Chương

Xã Võ Liệt

UBND Xã Võ Liệt

0.1

5.0

83.0

599

Hồ Đá Bạc

Thanh Chương

Xã Võ Liệt

UBND Xã Võ Liệt

0.1

6.0

61.0

600

Hồ Nhà Sự

Thanh Chương

Xã Võ Liệt

UBND Xã Võ Liệt

0.1

3.5

170.0

601

Hồ Khe Đáng (Khe Khế 2)

Thanh Chương

Xã Võ Liệt

UBND Xã Võ Liệt

0.1

3.5

76.0

602

Hồ tràn Trại Đá

TX Hoàng Mai

Phường Quỳnh Dị

UBND Phường Quỳnh Dị

0.3

2.8

110.0

603

Hồ Khe Cầu

TX Hoàng Mai

Phường Quỳnh Thiện

HTX Phường Quỳnh Thiện

0.4

7.5

191.0

604

Hồ Khe Dũ

TX Hoàng Mai

Phường Quỳnh Thiện

HTX Phường Quỳnh Thiện

0.1

9.7

321.0

605

Hồ Khe Bàu

TX Hoàng Mai

Xã Quỳnh Lộc

UBND Xã Quỳnh Lộc

0.2

4.0

90.0

606

Hồ Khe Nghè

TX Hoàng Mai

Xã Quỳnh Lộc

UBND Xã Quỳnh Lộc

0.2

3.7

114.0

607

Hồ Khe Nến

TX Hoàng Mai

Xã Quỳnh Lộc

UBND Xã Quỳnh Lộc

0.2

4.5

30.0

608

Hồ Phụ nữ

TX Hoàng Mai

Xã Quỳnh Lộc

UBND Xã Quỳnh Lộc

0.1

3.5

240.0

609

Hồ Đồng Làng

TX Hoàng Mai

Xã Quỳnh Vinh

HTX Vinh Hoa

0.1

4.5

184.0

610

Hồ Bãi Bằng

TX Hoàng Mai

Xã Quỳnh Vinh

HTX Vinh Hoa

0.1

6.5

132.0

611

Hồ Đông Thạch

TX Hoàng Mai

Xã Quỳnh Vinh

HTX Vinh Hoa

0.1

6.0

132.0

612

Hồ Cầm Kỳ

TX Hoàng Mai

Xã Quỳnh Vinh

HTX Vinh Hoa

0.1

3.7

326.0

613

Hồ Đồng Lầy

TX Thái Hòa

Phường Hòa Hiếu

UBND Phường Hòa Hiếu

0.2

3.0

108.0

614

Hồ Hóc Môn

TX Thái Hòa

Phường Hòa Hiếu

UBND Phường Hòa Hiếu

0.1

4.0

57.0

615

Hồ Hòn Sương 2

TX Thái Hòa

Phường Long Sơn

UBND Phường Long Sơn

0.5

5.6

120.0

616

Hồ Hòn Sương 1

TX Thái Hòa

Phường Long Sơn

UBND Phường Long Sơn

0.5

5.6

105.0

617

Hồ Đồng Giông

TX Thái Hòa

Phường Long Sơn

UBND Phường Long Sơn

0.2

6.0

105.0

618

Hồ Đồng Trảy

TX Thái Hòa

Phường Quang Phong

UBND Phường Quang Phong

0.3

8.0

211.0

619

Hồ Đồng Chè

TX Thái Hòa

Phường Quang Phong

UBND Phường Quang Phong

0.2

6.0

126.0

620

Hồ Hóc Lách

TX Thái Hòa

Phường Quang Tiến

UBND Phường Quang Tiến

0.3

6.0

68.0

621

Hồ Khe Lọ

TX Thái Hòa

Xã Nghĩa Mỹ

HTXNN Nghĩa Mỹ

0.2

6.0

330.0

622

Hồ Eo Trúm

TX Thái Hòa

Xã Nghĩa Mỹ

HTXNN Nghĩa Mỹ

0.2

8.0

308.0

623

Hồ Khe Vĩnh 2

TX Thái Hòa

Xã Nghĩa Mỹ

HTXNN Nghĩa Mỹ

0.2

6.0

240.0

624

Hồ Cây Bả

TX Thái Hòa

Xã Nghĩa Mỹ

HTXNN Nghĩa Mỹ

0.2

6.0

136.0

625

Hồ Khe Lở

TX Thái Hòa

Xã Nghĩa Mỹ

HTXNN Nghĩa Mỹ

0.1

6.0

219.0

626

Hồ Diễu

TX Thái Hòa

Xã Nghĩa Mỹ

HTXNN Nghĩa Mỹ

0.1

5.0

196.0

627

Hồ Khe Dứa

TX Thái Hòa

Xã Nghĩa Thuận

Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ

0.3

9.8

312.2

628

Hồ Cồn Bông

TX Thái Hòa

Xã Nghĩa Thuận

HTXNN Nghĩa Thuận

0.4

8.0

315.0

629

Hồ Khe Sung

TX Thái Hòa

Xã Nghĩa Thuận

HTXNN Nghĩa Thuận

0.3

5.0

288.0

630

Hồ Khe Lau 2

TX Thái Hòa

Xã Nghĩa Thuận

HTXNN Nghĩa Thuận

0.3

5.0

385.0

631

Hồ Khe Dứa 2

TX Thái Hòa

Xã Nghĩa Thuận

HTXNN Nghĩa Thuận

0.3

5.0

232.0

632

Hồ Luông (Hồ Đồng Luông)

TX Thái Hòa

Xã Nghĩa Thuận

HTXNN Nghĩa Thuận

0.2

5.0

110.0

633

Hồ Ông Thị

TX Thái Hòa

Xã Nghĩa Thuận

HTXNN Nghĩa Thuận

0.2

5.0

270.0

634

Hồ Hóc

TX Thái Hòa

Xã Nghĩa Thuận

HTXNN Nghĩa Thuận

0.2

4.0

110.0

635

Hồ Sen

TX Thái Hòa

Xã Nghĩa Thuận

HTXNN Nghĩa Thuận

0.1

5.0

118.0

636

Hồ Bắc Vĩnh

TX Thái Hòa

Xã Nghĩa Thuận

HTXNN Nghĩa Thuận

0.1

6.0

113.0

637

Hồ Bàu

TX Thái Hòa

Xã Nghĩa Thuận

HTXNN Nghĩa Thuận

0.1

5.0

71.0

638

Hồ Khe Ổ

TX Thái Hòa

Xã Nghĩa Thuận

HTXNN Nghĩa Thuận

0.1

4.0

185.0

639

Hồ Trạm xá

TX Thái Hòa

Xã Nghĩa Thuận

HTXNN Nghĩa Thuận

0.1

3.5

140.0

640

Hồ Bà Phượng

TX Thái Hòa

Xã Nghĩa Thuận

HTXNN Nghĩa Thuận

0.1

3.5

49.0

641

Hồ Lò Vôi

TX Thái Hòa

Xã Nghĩa Thuận

HTXNN Nghĩa Thuận

0.1

5.0

125.0

642

Hồ Môn

TX Thái Hòa

Xã Nghĩa Thuận

HTXNN Nghĩa Thuận

0.1

5.0

112.0

643

Hồ 3-2

TX Thái Hòa

Xã Nghĩa Thuận

HTXNN Nghĩa Thuận

0.2

5.0

269.5

644

Hồ Làng Đong

TX Thái Hòa

Xã Nghĩa Tiến

UBND Xã Nghĩa Tiến

0.3

8.5

133.0

645

Hồ Tân Hòa

TX Thái Hòa

Xã Nghĩa Tiến

UBND Xã Nghĩa Tiến

0.2

8.2

146.0

646

Hồ Đồng Quằn

TX Thái Hòa

Xã Nghĩa Tiến

UBND Xã Nghĩa Tiến

0.1

6.8

90.0

647

Hồ Đồng Ngọc

TX Thái Hòa

Xã Nghĩa Tiến

UBND Xã Nghĩa Tiến

0.1

4.2

303.0

648

Hồ Làng Bồi (Mó Chè)

TX Thái Hòa

Xã Nghĩa Tiến

UBND Xã Nghĩa Tiến

0.04

7.4

75.0

649

Hồ 26-3

TX Thái Hòa

Xã Tây Hiếu

Nông trường Tây Hiếu 1

0.4

6.0

400.0

650

Hồ Phú Tân

TX Thái Hòa

Xã Tây Hiếu

Nông trường Tây Hiếu 1

0.1

3.5

100.0

651

Trại Xanh

Yên Thành

Xã Bắc Thành

HTX Bắc Thành

0.2

7.5

263.8

652

Hồ Mới

Yên Thành

Xã Đại Thành

UBND Xã Đại Thành

0.1

3.0

312.0

653

Hồ Lời Hới

Yên Thành

Xã Đại Thành

UBND Xã Đại Thành

0.04

5.5

114.0

654

Hồ Quánh

Yên Thành

Xã Đại Thành

UBND Xã Đại Thành

0.04

5.0

162.8

655

Hồ Hôc Mít

Yên Thành

Xã Đại Thành

UBND Xã Đại Thành

0.03

5.0

58.0

656

Hồ Hố Sen

Yên Thành

Xã Đồng Thành

UBND Xã Đồng Thành

0.4

2.0

100.0

657

Hồ Lim

Yên Thành

Xã Đồng Thành

UBND Xã Đồng Thành

0.4

6.5

215.2

658

Hồ 3/2

Yên Thành

Xã Đồng Thành

UBND Xã Đồng Thành

0.4

4.5

150.0

659

Hồ Seo Mác

Yên Thành

Xã Đồng Thành

UBND Xã Đồng Thành

0.2

4.0

200.0

660

Hồ Môn

Yên Thành

Xã Đồng Thành

UBND Xã Đồng Thành

0.2

3.5

130.0

661

Hồ Minh Xuân

Yên Thành

Xã Đồng Thành

UBND Xã Đồng Thành

0.2

3.0

100.0

662

Hồ Bàu Sung

Yên Thành

Xã Đức Thành

UBND Xã Đức Thành

0.3

3.0

45.0

663

Hồ Quảng Thành

Yên Thành

Xã Đức Thành

UBND Xã Đức Thành

0.1

3.0

200.0

664

Hồ Đìa Thó

Yên Thành

Xã Đức Thành

UBND Xã Đức Thành

0.1

2.5

150.0

665

Hồ Khe Răm

Yên Thành

Xã Hùng Thành

UBND Xã Hùng Thành

0.2

6.0

55.0

666

Hồ Mu Rùa

Yên Thành

Xã Hùng Thành

UBND Xã Hùng Thành

0.1

6.0

90.0

667

Hồ Đồng Trạch

Yên Thành

Xã Hùng Thành

UBND Xã Hùng Thành

0.1

5.5

120.0

668

Hồ Lạc Thành

Yên Thành

Xã Hùng Thành

UBND Xã Hùng Thành

0.1

4.5

200.0

669

Hồ Ông Nhàn

Yên Thành

Xã Hùng Thành

UBND Xã Hùng Thành

0.1

7.0

76.0

670

Hồ Đại Bi

Yên Thành

Xã Hùng Thành

UBND Xã Hùng Thành

0.1

4.0

122.0

671

Hồ Giai Thành

Yên Thành

Xã Hùng Thành

UBND Xã Hùng Thành

0.1

6.0

168.0

672

Hồ Vũng Râm

Yên Thành

Xã Hùng Thành

UBND Xã Hùng Thành

0.1

5.0

85.0

673

Hồ Vũng Sen

Yên Thành

Xã Hùng Thành

UBND Xã Hùng Thành

0.1

2.0

100.0

674

Hồ Vàng Ngoài

Yên Thành

Xã Kim Thành

UBND Xã Kim Thành

0.4

8.0

100.0

675

Hồ Vàng Trong

Yên Thành

Xã Kim Thành

UBND Xã Kim Thành

0.2

8.0

100.0

676

Hồ Khe Son

Yên Thành

Xã Kim Thành

UBND Xã Kim Thành

0.2

4.0

400.0

677

Hồ Thịnh

Yên Thành

Xã Kim Thành

UBND Xã Kim Thành

0.1

3.0

50.0

678

Hồ Mua

Yên Thành

Xã Kim Thành

UBND Xã Kim Thành

0.1

7.0

100.0

679

Hồ Gáo

Yên Thành

Xã Kim Thành

UBND Xã Kim Thành

0.1

4.0

155.0

680

Hồ Sú

Yên Thành

Xã Kim Thành

UBND Xã Kim Thành

0.1

8.0

200.0

681

Hồ Cày Ngoài

Yên Thành

Xã Kim Thành

UBND Xã Kim Thành

0.1

4.0

100.0

682

Hồ Luyến

Yên Thành

Xã Kim Thành

UBND Xã Kim Thành

0.1

3.5

250.0

683

Hồ Ná

Yên Thành

Xã Kim Thành

UBND Xã Kim Thành

0.1

3.5

80.0

684

Hồ Thung Chè

Yên Thành

Xã Lăng Thành

UBND Xã Lăng Thành

0.3

6.0

108.0

685

Hồ Khe Cạn

Yên Thành

Xã Lăng Thành

UBND Xã Lăng Thành

0.2

3.0

120.0

686

Hồ Hố Vệ

Yên Thành

Xã Lăng Thành

UBND Xã Lăng Thành

0.1

5.0

176.0

687

Hồ Bồng Sơn

Yên Thành

Xã Lăng Thành

UBND Xã Lăng Thành

0.1

4.0

170.0

688

Hồ Mây

Yên Thành

Xã Lý Thành

HTX Lý Thành

0.2

6.0

243.0

689

Hồ Chùa Lụi

Yên Thành

Xã Mã Thành

UBND Xã Mã Thành

0.3

4.0

297.0

690

Hồ Bàu Sung

Yên Thành

Xã Mã Thành

UBND Xã Mã Thành

0.2

3.0

45.0

691

Hồ Ao Gừa

Yên Thành

Xã Mã Thành

UBND Xã Mã Thành

0.2

5.0

205.0

692

Hồ Bến Lỡ

Yên Thành

Xã Mã Thành

UBND Xã Mã Thành

0.1

5.0

115.0

693

Hồ Thung Chè

Yên Thành

Xã Mã Thành

UBND Xã Mã Thành

0.1

5.0

108.0

694

Hồ Hố Dừa

Yên Thành

Xã Minh Thành

HTX Minh Thành

0.4

8.0

128.0

695

Hồ Lở

Yên Thành

Xã Minh Thành

HTX Minh Thành

0.2

7.0

115.0

696

Hồ Lầy

Yên Thành

Xã Minh Thành

HTX Minh Thành

0.2

7.3

222.0

697

Hồ Cây Chanh

Yên Thành

Xã Minh Thành

HTX Minh Thành

0.1

2.8

330.0

698

Hồ Hóc Dơi

Yên Thành

Xã Minh Thành

HTX Minh Thành

0.1

4.8

97.0

699

Hồ Cây Da

Yên Thành

Xã Minh Thành

HTX Minh Thành

0.03

5.5

150.0

700

Hồ Rẫy 2

Yên Thành

Xã Minh Thành

HTX Minh Thành

0.0007

5.0

69.0

701

Hồ Khe Rẫy 1

Yên Thành

Xã Minh Thành

HTX Minh Thành

0.0004

5.0

35.0

702

Hồ Thung Bầu

Yên Thành

Xã Mỹ Thành

HTX Mỹ Thành

0.3

9.7

190.0

703

Hồ Cây Cừa

Yên Thành

Xã Mỹ Thành

HTX Mỹ Thành

0.2

7.4

98.0

704

Hồ Tuần

Yên Thành

Xã Mỹ Thành

HTX Mỹ Thành

0.2

5.5

134.5

705

Hồ Cây Gạo

Yên Thành

Xã Mỹ Thành

HTX Mỹ Thành

0.2

8.9

149.2

706

Hồ Hóc Nhạc

Yên Thành

Xã Mỹ Thành

HTX Mỹ Thành

0.1

6.5

174.0

707

Hồ Hóc Lầy

Yên Thành

Xã Mỹ Thành

HTX Mỹ Thành

0.1

4.3

148.9

708

Hồ Bụi Chồi

Yên Thành

Xã Mỹ Thành

HTX Mỹ Thành

0.1

6.0

171.7

709

Hồ Cây Mang

Yên Thành

Xã Mỹ Thành

HTX Mỹ Thành

0.1

9.0

177.5

710

Hồ Trọt

Yên Thành

Xã Mỹ Thành

HTX Mỹ Thành

0.1

2.5

36.0

711

Hồ Nhà Vệ

Yên Thành

Xã Phúc Thành

UBND Xã Phúc Thành

0.2

6.0

210.0

712

Hồ Khe Cua

Yên Thành

Xã Phúc Thành

UBND Xã Phúc Thành

0.2

5.0

100.0

713

Hồ Khe Chùa

Yên Thành

Xã Phúc Thành

UBND Xã Phúc Thành

0.2

8.7

77.0

714

Hồ Xuân Trà

Yên Thành

Xã Phúc Thành

UBND Xã Phúc Thành

0.1

6.0

35.0

715

Hồ Làng Mới

Yên Thành

Xã Phúc Thành

UBND Xã Phúc Thành

0.1

7.0

50.0

716

Hồ Khe Trâu

Yên Thành

Xã Quang Thành

HTX Quang Thành

0.2

6.0

150.0

717

Hồ Thị Long

Yên Thành

Xã Quang Thành

HTX Quang Thành

0.1

6.0

80.0

718

Hồ Đập Chợ

Yên Thành

Xã Quang Thành

HTX Quang Thành

0.1

6.0

200.0

719

Hồ Ổ Lợn

Yên Thành

Xã Quang Thành

HTX Quang Thành

0.1

8.0

150.0

720

Hồ Khe Chổi

Yên Thành

Xã Quang Thành

HTX Quang Thành

0.1

6.0

200.0

721

Hồ Khe Chăn Trên

Yên Thành

Xã Quang Thành

HTX Quang Thành

0.1

5.0

80.0

722

Hồ Bồ Bồ

Yên Thành

Xã Quang Thành

HTX Quang Thành

0.1

5.0

60.0

723

Hồ Cầu Đôi

Yên Thành

Xã Quang Thành

HTX Quang Thành

0.1

6.5

120.0

724

Hồ Ông Trí

Yên Thành

Xã Quang Thành

HTX Quang Thành

0.1

4.0

100.0

725

Hồ Khe Cau

Yên Thành

Xã Quang Thành

HTX Quang Thành

0.1

4.0

70.0

726

Hồ Hố Lơm

Yên Thành

Xã Quang Thành

HTX Quang Thành

0.1

5.0

106.0

727

Hồ Lèn

Yên Thành

Xã Quang Thành

HTX Quang Thành

0.1

3.5

80.0

728

Hồ Vũng Dài

Yên Thành

Xã Quang Thành

HTX Quang Thành

0.1

3.0

130.0

729

Hồ Đập Mới

Yên Thành

Xã Quang Thành

HTX Quang Thành

0.1

2.0

110.0

730

Hồ Bạch Y

Yên Thành

Xã Quang Thành

HTX Quang Thành

0.05

5.0

60.0

731

Hồ Khe Chuối

Yên Thành

Xã Quang Thành

HTX Quang Thành

0.04

5.0

153.4

732

Hồ Hố Sậy

Yên Thành

Xã Quang Thành

HTX Quang Thành

0.04

6.0

100.0

733

Hồ Hồ

Yên Thành

Xã Sơn Thành

HTX Sơn Thành

0.4

9.2

306.7

734

Khe Nốc

Yên Thành

Xã Sơn Thành

HTX Sơn Thành

0.3

9.6

121.0

735

Hồ Vũng Dạ

Yên Thành

Xã Tân Thành

UBND Xã Tân Thành

0.3

3.5

146.0

736

Hồ Thung Bộc

Yên Thành

Xã Tân Thành

UBND Xã Tân Thành

0.3

5.5

185.0

737

Hồ Nhà bà

Yên Thành

Xã Tân Thành

UBND Xã Tân Thành

0.1

6.0

190.0

738

Khe vàng (Ký Rượu)

Yên Thành

Xã Tăng Thành

HTX Tăng Thành

0.4

6.0

341.6

739

Hồ Bàu

Yên Thành

Xã Tăng Thành

HTX Tăng Thành

0.2

6.3

155.5

740

Hồ Cây Khế

Yên Thành

Xã Tây Thành

UBND Xã Tây Thành

0.2

5.0

120.0

741

Hồ Khe Chuối

Yên Thành

Xã Tây Thành

UBND Xã Tây Thành

0.2

5.0

67.0

742

Hồ Khe Giang

Yên Thành

Xã Tây Thành

UBND Xã Tây Thành

0.1

9.0

120.9

743

Hố Ná

Yên Thành

Xã Tây Thành

UBND Xã Tây Thành

0.1

8.0

133.0

744

Hồ Hố Chùa

Yên Thành

Xã Tây Thành

UBND Xã Tây Thành

0.1

3.5

184.0

745

Hồ Bàu

Yên Thành

Xã Tây Thành

UBND Xã Tây Thành

0.1

3.5

106.0

746

Hồ Trụ Kè

Yên Thành

Xã Tây Thành

UBND Xã Tây Thành

0.1

3.0

145.0

747

Hồ Trường Trường

Yên Thành

Xã Tây Thành

UBND Xã Tây Thành

0.1

3.0

385.0

748

Hồ Thung Vậy

Yên Thành

Xã Tây Thành

UBND Xã Tây Thành

0.1

7.0

100.0

749

Hồ Khe Chò

Yên Thành

Xã Tây Thành

UBND Xã Tây Thành

0.1

9.0

58.0

750

Hồ Cửa Thờ

Yên Thành

Xã Tây Thành

UBND Xã Tây Thành

0.1

7.0

166.0

751

Hồ Vũng Cầu

Yên Thành

Xã Tây Thành

UBND Xã Tây Thành

0.1

6.0

135.0

752

Hồ Cây Trai

Yên Thành

Xã Tây Thành

UBND Xã Tây Thành

0.1

5.0

50.0

753

Hồ Ông Mỹ

Yên Thành

Xã Tây Thành

UBND Xã Tây Thành

0.1

3.5

131.0

754

Hồ Tràm Tràm

Yên Thành

Xã Tây Thành

UBND Xã Tây Thành

0.1

6.0

78.0

755

Hồ Ông Đại

Yên Thành

Xã Tây Thành

UBND Xã Tây Thành

0.1

5.0

82.0

756

Hồ Khe Mang

Yên Thành

Xã Tây Thành

UBND Xã Tây Thành

0.1

5.0

38.0

757

Hồ Bà Vinh

Yên Thành

Xã Tây Thành

UBND Xã Tây Thành

0.1

4.0

80.0

758

Hồ Ốc Bươu

Yên Thành

Xã Tây Thành

UBND Xã Tây Thành

0.05

3.5

250.0

759

Hồ Hố Lở

Yên Thành

Xã Tây Thành

UBND Xã Tây Thành

0.2

8.8

138.0

760

Hồ Nhà Đào

Yên Thành

Xã Tây Thành

UBND Xã Tây Thành

0.04

5.0

58.0

761

Hồ Vạn

Yên Thành

Xã Thịnh Thành

UBND Xã Thịnh Thành

0.2

3.0

52.0

762

Hồ Vũng Chảo

Yên Thành

Xã Thịnh Thành

UBND Xã Thịnh Thành

0.2

4.0

50.0

763

Hồ Khe Am Giới

Yên Thành

Xã Thịnh Thành

UBND Xã Thịnh Thành

0.2

2.0

110.0

764

Hồ Giằng Xay

Yên Thành

Xã Thịnh Thành

UBND Xã Thịnh Thành

0.1

4.5

172.0

765

Hồ Lò Che

Yên Thành

Xã Thịnh Thành

UBND Xã Thịnh Thành

0.1

2.0

150.0

766

Hồ Cầu Hoa

Yên Thành

Xã Thịnh Thành

UBND Xã Thịnh Thành

0.1

7.0

35.0

767

Hồ Hố Môn

Yên Thành

Xã Thịnh Thành

UBND Xã Thịnh Thành

0.1

5.0

136.0

768

Hồ Khe Am Giữa

Yên Thành

Xã Thịnh Thành

UBND Xã Thịnh Thành

0.1

3.0

600.0

769

Hồ Nhà Cư

Yên Thành

Xã Thịnh Thành

UBND Xã Thịnh Thành

0.1

4.0

66.0

770

Hồ Khe Leo

Yên Thành

Xã Thịnh Thành

UBND Xã Thịnh Thành

0.1

3.5

100.0

771

Hồ Tân Hương

Yên Thành

Xã Thịnh Thành

UBND Xã Thịnh Thành

0.1

5.0

55.0

772

Hồ Chàng Làng

Yên Thành

Xã Thịnh Thành

UBND Xã Thịnh Thành

0.1

3.5

100.0

773

Hồ Đồng Dùng

Yên Thành

Xã Thịnh Thành

UBND Xã Thịnh Thành

0.1

3.5

85.0

774

Hồ Vũng Điều

Yên Thành

Xã Thịnh Thành

UBND Xã Thịnh Thành

0.1

3.0

135.0

775

Hồ Quýt

Yên Thành

Xã Thịnh Thành

UBND Xã Thịnh Thành

0.1

3.0

80.0

776

Hồ Lùng

Yên Thành

Xã Thịnh Thành

UBND Xã Thịnh Thành

0.1

4.0

115.0

777

Hồ Nhà Thân

Yên Thành

Xã Thịnh Thành

UBND Xã Thịnh Thành

0.1

2.5

172.0

778

Hồ Hóc Choạc

Yên Thành

Xã Tiến Thành

UBND Xã Tiến Thành

0.5

5.0

127.0

779

Hồ CRS (Choạc Trong)

Yên Thành

Xã Tiến Thành

UBND Xã Tiến Thành

0.3

4.0

160.0

780

Hồ Nhân Tiến

Yên Thành

Xã Tiến Thành

UBND Xã Tiến Thành

0.2

4.0

458.0

781

Hồ Lò Nồi

Yên Thành

Xã Tiến Thành

UBND Xã Tiến Thành

0.2

8.0

220.0

782

Hồ Bàn Vàng

Yên Thành

Xã Tiến Thành

UBND Xã Tiến Thành

0.1

3.5

138.0

783

Hồ Vực ấp

Yên Thành

Xã Tiến Thành

UBND Xã Tiến Thành

0.1

4.0

50.0

784

Hồ Dốc Dẻ

Yên Thành

Xã Tiến Thành

UBND Xã Tiến Thành

0.1

3.5

100.0

785

Hồ Cái Trang

Yên Thành

Xã Viên Thành

HTX Viên Thành

0.2

6.0

334.0

786

Hồ Khe Rái

Yên Thành

Xã Vĩnh Thành

HTX Vĩnh Thành

0.1

8.0

388.9

Ghi chú:

- Các đập, hồ chứa thủy lợi được sắp xếp theo tiêu chí phân loại tại Điều 3, Nghị định 114/2018/NĐ-CP và trên cơ sở dữ liệu của Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Nghệ An, các số liệu của Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) và các tài liệu về đầu tư, xây dựng đập, hồ chứa thủy lợi khác.

- Danh mục sắp xếp theo thứ tự địa giới hành chính, từ cấp huyện đến cấp xã.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4746/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục phân loại đập, hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An

  • Số hiệu: 4746/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Người ký: Hoàng Nghĩa Hiếu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/12/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Không xác định
Tải văn bản