ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 484/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 05 tháng 4 năm 2019 |
BAN HÀNH DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI LỚN, VỪA, NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 781/TTr-SNNPTNT ngày 02/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, chi tiết tại các Phụ lục 01, 02, 03, 04, 05 và 06 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI LỚN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên công trình | Địa điểm (xã) | Flv (km2) | Thông số kỹ thuật | ||||||||||||||||||||
Wc (106 m3) | WMNDBT (106 m3) | MNC (m) | MNDBT (m) | MNGC (m) | Đập chính | Số đập phụ (cái) | Cống lấy nước | Tràn xả lũ | ||||||||||||||||
Cao trình đỉnh đập (m) | Hmax (m) | B (m) | L (m) | Cao trình ngưỡng (m) | Lưu lượng TK (m3/s) | Kích thước | Hình thức | CTr ngưỡng tràn (m) | Cột nước TK trên tràn (m) | B (m) | Hình thức | Lưu lượng TK (m3/s) | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | ||
I | Huyện Sơn Tịnh | |||||||||||||||||||||||
1 | Đá Chồng | Tịnh Binh | 3,50 |
| 0,70 |
|
|
|
| 25,00 |
| 226,00 | 0 |
|
| D30 | BT ống thép |
|
| 17 | Tự do |
| ||
2 | Hố Quýt | Tịnh Thọ | 1,75 | 0,02 | 0,96 | 24,45 | 35,17 | 36,65 | 37,50 | 15,00 |
| 446,00 | 0 | 23,00 |
| D40 | Ống thép | 35,17 | 1,48 | 15 | Tự do | 41,74 | ||
II | Huyện Tư Nghĩa | |||||||||||||||||||||||
3 | Hóc Xoài | Nghĩa Thọ | 8,72 | 0,12 | 1,55 | 36,13 | 46,20 | 49,29 | 49,32 | 22,00 | 8 | 245,00 | 0 | 35,10 | 0,26 | D60 | Ống thép | 46,20 | 3,09 | 25 | Tự do | 247,65 | ||
III | Huyện Nghĩa Hành | |||||||||||||||||||||||
4 | Cây Quen | Hành Tín Tây | 2,32 | 0,07 | 0,86 | 48,30 | 61,55 | 63,45 | 64,40 | 23,00 |
| 180,00 | 0 | 46,00 |
| D40 | Ống thép | 61,55 | 1,87 | 20,0 | Tự do | 76,62 | ||
5 | Hóc Cài | Hành Thiện | 1,95 | 0,04 | 0,43 | 46,00 | 54,98 | 56,85 | 57,60 | 19,25 | 5 | 228,20 | 0 | 45,10 | 0,09 | D80 | Ống thép | 54,98 | 1,87 | 16,0 | Tự do | 63,33 | ||
IV | Huyện Mộ Đức | |||||||||||||||||||||||
6 | Hóc Sầm | Đức Phú | 7,50 | 0,06 | 1,51 | 12,00 | 20,40 | 22,00 | 22,70 | 23,30 | 5 | 600,00 | 0 | 10,50 | 0,24 | D30 | Bê tông | 20,40 | 1,60 | 60 | Tự do | 211,00 | ||
7 | Mạch Điều | Đức Phú | 3,55 | 0,10 | 2,27 | 19,35 | 26,69 | 28,17 | 29,05 | 12,75 | 5 | 626,00 | 0 | 18,65 |
| D60 | Ống thép | 26,69 | 1,48 | 24 | Tự do | 67,26 | ||
8 | Ông Tới | Đức Lân | 3,17 |
| 1,50 |
|
|
|
| 11,00 |
| 1000,00 | 0 |
|
| D50 | BTCT |
|
| 20 | Tự do |
| ||
9 | Đá Bàn | Đức Tân | 5,75 | 0,17 | 1,03 | 17,33 | 20,68 | 22,60 | 23,30 | 10,00 | 5 | 1271,00 | 0 | 16,40 | 0,18 | D40 | Ống thép | 20,68 | 1,92 | 25 | Tự do | 111,56 | ||
V | Huyện Đức Phổ | |||||||||||||||||||||||
10 | Liệt Sơn | Phổ Hòa | 36,80 | 1,25 | 24,97 | 22,50 | 38,10 | 40,03 | 42,10 | 26,80 | 5 | 178,00 | 0 | 21,00 | 2,94 | D100 | BTCT | 36.1/38.1 | 1,93 | 33,8 | Cửa van | 411,49 | ||
11 | Cây Sanh | Phổ Châu | 2,50 | 0,01 | 0,65 | 12,40 | 26,70 | 28,20 | 29,50 | 21,50 | 6 | 176,00 | 0 | 11,00 |
| D50 | Ống thép | 26,70 | 1,50 | 20 | Tự do | 69,00 | ||
12 | Diên Trường | Phổ Khánh | 22,20 | 0,62 | 4,43 | 11,00 | 18,70 | 19,76 | 21,10 | 21,00 |
| 345,00 | 0 | 7,30 |
| 0,6x0,8 | BTCT | 15,50 | 4,26 | 30 | Cửa van | 434,05 | ||
13 | Ông Thơ | Phổ Khánh | 2,00 |
| 0,60 |
|
|
|
| 15,50 |
| 210,00 | 0 |
|
| D30 | BTCT |
|
| 15 | Tự do |
| ||
14 | Sở Hầu | Phổ Nhơn | 10,5 | 0,15 | 2,40 | 22,50 | 30,00 | 30,80 | 31,60 | 15,00 |
| 492,00 | 0 | 21,00 |
| D60 | Ống thép | 30,40 | 0,80 | 60 | Tự do |
| ||
VI | Huyện Ba Tơ | |||||||||||||||||||||||
15 | Núi Ngang | Ba Liên | 57,00 | 1,93 | 21,07 | 48,50 | 61,00 | 63,30 | 65,20 | 28,70 |
| 175,00 | 0 | 45,50 |
| D120 | Ống thép | 56,00 | 2,30 | 24 | Cửa van | 833,00 | ||
16 | Suối Loa | Ba Thành | 4,00 | 0,08 | 0,38 | 48,15 | 55,40 | 57,98 | 59,00 | 21,00 | 5 | 230,85 | 0 | 47,39 |
| D80 | Ống thép | 55,40 | 2,58 | 20 | Tự do | 128,25 | ||
17 | Tôn Dung | Thị trấn Ba Tơ | 10,25 |
| 0,29 |
|
|
|
| 20,00 |
| 210,00 | 0 |
|
| 0,8x0,8 | BTCT |
|
| 30 | Tự do |
| ||
VII | Huyện Minh Long | |||||||||||||||||||||||
18 | Hố Cả | Long Mai | 4,07 | 0,08 | 1,17 | 61,15 | 72,60 | 74,80 | 75,50 | 24,00 |
| 308,00 | 0 | 60,50 |
| D40 | Ống thép | 72,60 | 2,20 | 30 | Tự do | 151,78 | ||
19 | Biều Qua | Long Sơn | 2,05 |
| 1,07 |
|
|
|
| 19,00 |
| 318,00 | 1 |
|
| D50 | Ống thép |
| 25 | Tự do |
|
| ||
VIII | Huyện Sơn Hà | |||||||||||||||||||||||
20 | Nước Trong | Sơn Bao | 460 | 30,80 | 289,5 | 96,00 | 129,50 | 130,00 | 32,50 | 69,00 | 9 | 437,00 | 1 | 90,00 | 30,05 | D400 | Ống thép | 115,50 |
| 80,5 | Cửa van | 7,722 | ||
21 | Di Lăng | Thị trấn Di Lăng | 10,00 | 0,89 | 9,00 | 100,00 | 116,00 | 119,50 | 120,00 | 32,00 |
| 228,00 | 0 | 100,00 |
| 0,8x1,2 | BTCT | 116,00 | 3,50 | 12 | Tự do | 156,00 | ||
22 | Đồng Giang | Sơn Giang | 0,70 | 0,03 | 0,48 | 74,00 | 81,90 | 83,37 | 84,20 | 16,50 | 5 | 296,00 | 0 | 73,00 |
| D40 | Ống thép | 81,90 | 1,47 | 8 | Tự do | 22,20 | ||
IX | Huyện Trà Bồng | |||||||||||||||||||||||
23 | Vực Thành | Trà Phú | 6,83 | 0,13 | 0,55 | 86,00 | 92,55 | 95,85 | 96,25 | 23,90 |
| 110,00 | 0 | 86,00 | 0,32 | D60 | BTCT | 92,55 | 3,30 | 22 | Tự do | 219,47 | ||
24 | Sình Kiến | Trà Bình | 1,60 | 0,17 | 0,83 | 45,90 | 56,65 | 58,25 | 59,90 | 17,00 |
| 356,00 | 0 |
|
| D40 | Ống thép | 56,65 | 1,60 | 20 | Tự do |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chú thích:
Theo quy định tại Khoản 2 Điều 3 Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ:
“Đập, hồ chứa nước lớn thuộc một trong các trường hợp sau:
a) Đập có chiều cao từ 15m đến dưới 100m hoặc đập của hồ chứa nước quy định tại điểm c khoản này;
b) Đập có chiều cao từ 10m đến dưới 15m và chiều dài đập từ 500m trở lên hoặc đập có chiều cao từ 10m đến dưới 15m và có lưu lượng tràn xả lũ thiết kế trên 2.000 m3/s;
c) Hồ chứa nước có dung tích toàn bộ từ 3.000.000 m3 đến dưới 1.000.000.000 m3, trừ hồ chứa quy định tại điểm c khoản 1 Điều này.”
DANH MỤC HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên công trình | Địa điểm (xã, huyện) | Flv (km2) | Thông số kỹ thuật | ||||||||||||||||||
Wc (106 m3) | WMNDBT (106 m3) | MNC (m) | MNDBT (m) | MNGC (m) | Đập chính | Số đập phụ (cái) | Cống lấy nước | Tràn xả lũ | ||||||||||||||
Cao trình đỉnh đập (m) | Hmax (m) | B (m) | L (m) | Cao trình ngưỡng (m) | Lưu lượng TK (m3/s) | Kích thước | Hình thức | CTr ngưỡng tràn (m) | Cột nước TK trên tràn (m) | B (m) | Hình thức | Lưu lượng TK (m3/s) | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
I | Huyện Bình Sơn | |||||||||||||||||||||
1 | Tuyền Tung | Bình An | 20,00 |
| 0,40 |
|
|
|
| 11,00 |
| 64,00 | 0 |
|
| D50 | Ống thép |
|
| 60 | Tự do |
|
2 | Hàm Rồng | Bình Chánh | 2,00 |
| 0,50 |
|
|
|
| 9,30 |
| 171,00 | 0 |
|
| D50 | Bê tông |
|
| 10 | Tự do |
|
3 | Liên Trì | Bình Hiệp | 1,75 | 0,06 | 0,70 | 6,71 | 13,00 | 14,35 | 15,80 | 11,52 | 5,00 | 282,30 | 0 | 5,75 | 0,11 | D40 | Bê tông | 13,00 | 1,35 | 16 | Tự do | 38,88 |
4 | Gò Lang | Bình Hòa | 0,89 | 0,04 | 0,76 | 17,50 | 22,00 | 23,04 | 24,35 | 9,50 | 5,00 | 399,09 | 3 | 16,50 | 0,065 | D60 | Bê tông | 22,00 | 1,04 | 8 | Tự do | 13,45 |
5 | Phước Hòa | Bình Khương | 0,17 | 0,00 | 0,09 | 42,00 | 50,20 | 50,80 | 51,80 | 14,80 | 5,00 | 70,16 | 0 |
| 0,012 | D50 | Bê tông | 50,20 | 0,60 | 8 | Tự do | 5,8 |
6 | Hố Đá | Bình Khương | 1,20 | 0,11 | 0,79 | 38,20 | 43,30 | 44,43 | 45,50 | 10,90 | 5,00 | 85,00 | 1 |
| 0,36 | D60 | Bê tông | 43,30 | 1,13 | 12 | Tự do | 22,59 |
7 | An Thạnh | Bình Khương | 1,20 |
| 0,35 |
|
|
|
| 11,00 |
| 230,00 | 0 |
|
| D30 | Bê tông |
|
| 10 | Tự do |
|
8 | Tân Thạnh | Bình Minh | 0,70 |
| 0,25 |
|
|
|
| 10,00 |
| 244,00 | 0 |
|
| D60 | Bê tông |
|
| 10 | Tự do |
|
9 | Sơn Chà | Bình Nguyên | 0,60 |
| 0,30 |
|
|
|
| 12,00 |
| 129,00 | 0 |
|
| D40 | Bê tông |
|
| 14 | Tự do |
|
10 | Hóc Dọc | Bình Nguyên | 1,20 | 0,02 | 0,46 | 11,00 | 18,50 | 19,20 | 20,50 | 10,50 |
| 185,00 | 0 |
|
| 60x60 | Bê tông | 18,50 |
| 10 | Tự do | 9 |
11 | Lỗ Ô | Bình Phú | 0,80 |
| 0,15 |
|
|
|
| 12,00 |
| 156,00 | 0 |
|
| D40 | Ống thép |
|
| 6 | Tự do |
|
12 | Hóc Bứa | Bình Tân | 0,75 | 0,01 | 0,31 | 19,00 | 25,10 | 26,24 | 27,80 | 10,30 | 5,00 | 77,00 | 0 |
| 0,27 | D30 | Bê tông | 25,10 | 1,14 | 7 | Tự do | 13,88 |
13 | Phượng Hoàng | Bình Tân | 1,20 |
| 0,40 |
|
|
|
| 10,00 |
| 165,00 | 1 |
|
| D30 | Bê tông |
|
| 10 | Tự do |
|
14 | Hố Lùng | Bình Thanh Đông | 0,77 | 0,02 | 0,18 | 24,47 | 29,65 | 30,59 | 30,80 | 10,40 | 5,00 | 253,00 | 0 |
| 0,044 | D40 | Ống thép bọc BTCT | 29,65 | 0,94 | 15 | Tự do | 22,51 |
15 | An Hội | Bình Thanh Đông | 0,88 | 0,01 | 0,46 | 21,70 | 27,96 | 28,92 | 30,40 | 10,00 | 5,00 | 235,00 | 1 | 21,20 |
| D30 | Bê tông | 27,96 | 0,96 | 12 | Tự do | 17,56 |
16 | Bà Dồ | Bình Thanh Đông | 1,20 |
| 0,10 |
|
|
|
| 10,00 |
| 140,00 | 0 |
|
| D30 | Bê tông |
|
| 6 | Bê tông |
|
17 | Gia Hội | Bình Thanh Đông | 2,70 |
| 0,60 |
|
|
|
| 6,00 |
| 380,00 | 0 |
|
| D60 | Bê tông |
|
| 20 | Tự do |
|
II | Huyện Sơn Tịnh | |||||||||||||||||||||
18 | Sơn Rái | Tịnh Trà | 2,50 |
| 0,60 |
|
|
|
| 12,00 |
| 210,00 | 0 |
|
| D50 | BTCT |
|
| 20 | Tự do |
|
19 | Hố Đèo | Tịnh Hiệp | 2,10 |
| 0,40 |
|
|
|
| 12,00 |
| 250,00 | 0 |
|
| D30 | BTCT |
|
| 8 | Tự do |
|
20 | Hố Vàng | Tịnh Hiệp | 2,30 |
| 0,90 |
|
|
|
| 11,00 |
| 360,00 | 0 |
|
| D40 | BTCT |
|
| 20 | Tự do |
|
21 | Hóc Tùng | Tịnh Thọ | 1,20 | 0,02 | 0,29 | 43,00 | 51,40 | 52,80 | 53,20 | 11,50 | 5,00 | 143,00 | 0 | 43,00 |
| D40 | BTCT | 51,40 | 1,40 | 10 | Tự do | 25,57 |
22 | Hóc Khế | Tịnh Bình | 0,60 | 0,11 | 0,38 | 24,00 | 27,28 | 28,50 | 29,75 | 11,25 | 5,00 | 493,94 | 0 |
| 0,04 | D30 | Ống thép bọc BT | 27,28 | 1,22 | 6 | Tự do | 11,55 |
23 | Hố Tre | Tịnh Giang | 1,70 |
| 0,95 |
|
|
|
| 9,80 |
| 413,00 | 0 |
|
| D60 | Ống thép bọc BTCT |
|
| 9,2 | Tự do |
|
24 | Hóc Lùng | Tịnh Phong | 1,00 |
| 0,70 |
|
|
|
| 8,00 |
| 120,00 | 0 |
|
| D30 | BT ống thép |
|
| 10 | Tự do |
|
III | Huyện Nghĩa Hành | |||||||||||||||||||||
25 | Đập Làng | Hành Tín Tây | 3,93 | 0,05 | 0,41 | 24,00 | 28,80 | 31,24 | 32,70 | 14,70 | 6,00 | 147,50 | 0 | 23,00 | 0,11 | D40 | Ống thép bọc BTCT | 28,80 |
| 20 | Tự do | 118,35 |
26 | Suối Chí | Hành Tín Đông | 18,00 |
| 0,02 |
|
|
|
| 12,00 |
| 18,00 | 0 |
|
| D80 | BTCT |
|
| 42 | Tự do |
|
IV | Huyện Mộ Đức | |||||||||||||||||||||
27 | Lỗ Thùng | Đức Phú | 2,20 | 0,04 | 0,81 | 21,00 | 27,80 | 29,43 | 30,00 | 12,70 | 5,00 | 405,00 | 0 | 21,00 | 0,26 | D50 | BTCT | 27,80 | 1,63 | 12 | Tự do | 38,58 |
28 | Hóc Mít | Đức Phú | 1,83 | 0,07 | 0,65 | 22,50 | 28,20 | 29,10 | 29,40 | 8,70 | 5,00 | 699,00 | 0 | 21,00 |
| D40 | BTCT | 28,20 | 0,90 | 26 | Tự do | 34,40 |
V | Huyện Đức Phổ | |||||||||||||||||||||
29 | Huân Phong | Phổ Cường | 1,85 | 0,07 | 1,90 | 25,30 | 33,50 | 34,50 | 35,50 | 13,80 | 5,00 | 435,00 | 0 | 24,00 |
| D50 | Ống thép | 33,50 | 1,00 | 18 | Tự do | 27,92 |
30 | Hóc Nghì | Phổ Cường | 0,70 | 0,01 | 0,32 | 23,80 | 30,10 | 31,00 | 31,50 | 12,25 | 5,00 | 230,00 | 0 | 23,00 |
| D35 | BTCT | 30,10 | 0,90 | 12 | Tự do | 15,88 |
31 | Hóc Cầy | Phổ Cường | 2,00 |
| 0,60 |
|
|
|
| 9,10 |
| 364,00 | 0 |
|
| D30 | BTCT |
|
| 10 | Tự do |
|
32 | Cây Khế | Phổ Thạnh | 3,45 | 0,11 | 0,59 | 146,33 | 152,36 | 154,46 | 155,40 | 13,05 | 5,00 | 219,00 | 0 | 143,35 | 0,08 | D40 | BTCT | 152,36 | 2,10 | 26,8 | Tự do | 94,05 |
33 | An Thọ | Phổ Ninh | 3,40 | 0,30 | 2,69 | 20,30 | 27,30 | 28,40 | 29,60 | 12,30 | 5,00 | 276,00 | 1 | 19.21/ 19.15 |
| D60 | Ống thép | 27,30 | 1,10 | 35 | Tự do | 62,6 |
VI | Huyện Trà Bồng | |||||||||||||||||||||
34 | Gò Kiu | Trà Bình | 3,20 |
| 0,35 |
|
|
|
| 10,00 |
| 25,00 | 0 |
|
| D30 | Ống thép |
|
| 3 | Tự do |
|
35 | Cây Xanh | Trà Bình | 2,10 |
| 0,12 | 26,50 | 32,20 | 33,22 | 34,75 | 10,00 |
| 186,00 | 0 |
|
| D30 | Ống thép | 32,20 | 1,02 | 8 | Tự do |
|
VI | Huyện Lý Sơn | |||||||||||||||||||||
36 | Thới Lới | An Hải | 0,34 | 0,00 | 0,27 | 113,50 | 119,20 | 119,65 | 120,10 | 11,07 | 2,00 | 208,25 | 0 | 113,50 |
| D20 | Ống thép | 119,20 | 0,45 | 4 | Tự do | 5,97 |
* Chú thích:
Theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ:
"Đập, hồ chứa nước vừa thuộc một trong các trường hợp sau:
a) Đập có chiều cao từ 10m đến dưới 15m hoặc đập của hồ chứa nước quy định tại điểm b khoản này, trừ đập quy định tại điểm b khoản 2 Điều này;
b) Hồ chứa nước có dung tích toàn bộ từ 500.000 m3 đến dưới 3.000.000.000 m3."
DANH MỤC HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên công trình | Địa điểm (xã, huyện) | Flv (km2) | Thông số kỹ thuật | ||||||||||||||||||
Wc (106 m3) | WMNDBT (106 m3) | MNC (m) | MNDBT (m) | MNGC (m) | Đập chính | Số đập phụ (cái) | Cống lấy nước | Tràn xả lũ | ||||||||||||||
Cao trình đỉnh đập (m) | Hmax (m) | B (m) | L (m) | Cao trình ngưỡng (m) | Lưu lượng TK (m3/s) | Kích thước | Hình thức | CTr ngưỡng tràn (m) | Cột nước TK trên tràn (m) | B (m) | Hình thức | Lưu lượng TK (m3/s) | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
I | Huyện Bình Sơn | |||||||||||||||||||||
1 | Đá Bạc | Bình An | 0,71 |
| 0,40 |
|
|
|
| 8,70 |
| 349,00 | 0 |
|
| D30 | Bê tông |
|
| 8 | Tự do |
|
2 | Long Đình | Bình An | 0,60 |
| 0,25 |
|
|
|
| 2,50 |
| 57,00 | 0 |
|
| D40 | Bê tông |
|
| 3 | Tự do |
|
3 | Hóc Kén | Bình Chương | 1,20 |
| 0,30 |
|
|
|
| 8,50 |
| 154,00 | 0 |
|
| D40 | Bê tông |
|
| 14 | Tự do |
|
4 | Cầm Đào | Bình Chương | 0,60 |
| 0,20 |
|
|
|
| 3,60 |
| 752,00 | 0 |
|
| D30 | Bê tông |
|
| 7,6 | Tự do |
|
5 | Bình Nam | Bình Chương | 0,60 |
| 0,20 |
|
|
|
| 3,50 |
| 297,00 | 0 |
|
| D30 | Bê tông |
|
| 12 | Tự do |
|
6 | Tân Hòa | Bình Đông | 1,60 |
| 0,40 |
|
|
|
| 8,80 |
| 339,00 | 0 |
|
| D50 | Bê tông |
|
| 12 | Tự do |
|
7 | Ruộng Choạy | Bình Đông | 1,40 |
| 0,40 |
|
|
|
| 7,00 |
| 131,00 | 0 |
|
| D60 | Bê tông |
|
| 7,2 | Tự do |
|
8 | Vạn Tường | Bình Hải | 0,60 |
|
|
|
|
|
| 6,00 |
| 180,00 | 0 |
|
| D30 | Bê tông |
|
| 4 | Tự do |
|
9 | Hố Vàng | Bình Hiệp | 0,90 |
| 0,30 |
|
|
|
| 8,30 |
| 214,00 | 0 |
|
| D40 | Bê tông |
|
| 15,5 | Tự do |
|
10 | Ao Gió | Bình Hòa | 0,70 | 0,05 | 0,30 | 15,00 | 18,40 | 19,41 | 20,20 | 7,20 | 5,00 | 353,00 | 0 |
| 0,160 | D30 | Ống thép bọc BTCT | 18,40 | 0,91 | 9,8 | Tự do | 10,46 |
11 | Hóc Mốc | Bình Hòa | 0,90 |
| 0,40 |
|
|
|
| 7,00 |
| 170,00 | 0 |
|
| D30 | Bê tông |
|
| 30 | Tự do |
|
12 | Hòa Hải | Bình Hòa | 1,30 |
| 0,40 |
|
|
|
| 5,00 |
| 180,00 | 0 |
|
| D30 | Bê tông |
|
| 8 | Tự do |
|
13 | Châu Long | Bình Khương | 0,80 |
| 0,40 |
|
|
|
| 9,00 |
| 210,00 | 0 |
|
| D40 | Bê tông |
|
| 15 | Tự do |
|
14 | Bình Yên | Bình Khương | 0,80 |
| 0,48 |
|
|
|
| 8,50 |
| 194,00 | 0 |
|
| D40 | Ống thép |
|
| 9 | Tự do |
|
15 | Châu Thuận | Bình Khương | 1,20 |
| 0,40 |
|
|
|
| 7,00 |
| 297,00 | 0 |
|
| D30 | Bê tông |
|
| 10 | Tự do |
|
16 | Hóc Mít | Bình Khương | 1,00 |
| 0,40 |
|
|
|
| 7,00 |
| 157,00 | 0 |
|
| D50 | Bê tông |
|
| 5 | Tự do |
|
17 | Đội 14 | Bình Long | 1,30 |
| 0,20 |
|
|
|
| 4,00 |
| 175,00 | 0 |
|
| D20 | Bê tông |
|
| 4,4 | Tự do |
|
18 | Đội 13 | Bình Long | 0,40 |
| 0,10 |
|
|
|
| 3,50 |
| 120,00 | 0 |
|
| D20 | Bê tông |
|
| 10 | Tự do |
|
19 | Mỹ Thạnh | Bình Minh | 0,40 |
| 0,06 |
|
|
|
| 9,00 |
| 140,00 | 0 |
|
| D30 | Bê tông |
|
| 6 | Tự do |
|
20 | Tân An | Bình Minh | 0,60 |
| 0,20 |
|
|
|
| 8,10 |
| 179,00 | 0 |
|
| D50 | Bê tông |
|
| 8 | Tự do |
|
21 | Hố Lỡ | Bình Mình | 0,80 |
| 0,12 |
|
|
|
| 5,00 |
| 100,00 | 0 |
|
| D30 | Bê tông |
|
| 8 | Tự do |
|
22 | Cầu Điển | Bình Minh | 0,40 |
| 0,03 |
|
|
|
| 4,00 |
| 51,00 | 0 |
|
| D30 | Bê tông |
|
| 11,5 | Tự do |
|
23 | An Phong | Bình Mỹ | 3,15 | 0,10 | 0,36 | 19,53 | 21,70 | 23,72 | 25,10 | 8,70 | 5,00 | 341,64 | 1 | 17,40 | 0,13 | D50 | Ống thép bọc BTCT | 21,70 | 1,91 | 38,5 | Tự do | 161,8 |
24 | Phước Tích | Bình Mỹ | 1,10 |
| 0,20 |
|
|
|
| 6,00 |
| 120,00 | 0 |
|
| D40 | Bê tông |
|
| 6 | Tự do |
|
25 | Nam Bình | Bình Nguyên | 1,10 |
| 0,49 |
|
|
|
| 9,00 |
| 237,00 | 0 |
|
| D40 | Bê tông |
|
| 25 | Tự do |
|
26 | Trì Bình | Bình Nguyên | 4,84 | 0,12 | 0,40 | 5,70 | 7,70 | 9,53 | 11,00 | 8,00 | 5,00 | 310,00 | 0 | 4.9/5.0 |
| D30/ D20 | Ống thép bọc BTCT | 7,70 | 1,83 | 21,6 | Tự do | 90,35 |
27 | Hóc Dông | Bình Nguyên | 0,80 |
| 0,05 |
|
|
|
| 8,00 |
| 66,00 | 0 |
|
| D40 | Bê tông |
|
| 8,5 | Tự do |
|
28 | Cống Đá | Bình Nguyên | 2,50 |
| 0,30 |
|
|
|
| 7,00 |
| 330,00 | 0 |
|
| D40 | Bê tông |
|
| 7 | Tự do |
|
29 | Hố Sâu | Bình Nguyên | 0,25 | 0,00 | 0,03 | 16,00 | 20,21 | 20,96 | 21,40 | 7,00 | 5,00 | 67,20 | 0 | 15,60 |
| D30 | Ống thép bọc BTCT | 20,21 | 0,75 | 6 | Tự do | 6,47 |
30 | Hóc Mua | Bình Phước | 2,80 |
| 0,49 |
|
|
|
| 9,00 |
| 173,00 | 0 |
|
| D60 | Bê tông |
|
| 8 | Tự do |
|
31 | Phổ Tinh | Bình Phước | 0,90 |
| 0,30 |
|
|
|
| 6,00 |
| 280,00 | 0 |
|
| D50 | Bê tông |
|
| 6,5 | Tự do |
|
32 | Trung Tín | Bình Phước | 2,20 |
| 0,15 |
|
|
|
| 3,20 |
| 95,00 | 0 |
|
| D40 | Bê tông |
|
| 2 | Tự do |
|
33 | Diều Gà | Bình Thanh Đông | 1,00 |
| 0,40 |
|
|
|
| 9,50 |
| 550,00 | 0 |
|
| D30 | Bê tông |
|
| 6 | Tự do |
|
34 | Lỗ Tây | Bình Thanh Đông | 0,50 |
| 0,20 |
|
|
|
| 7,00 |
| 332,00 | 0 |
|
| D40 | Bê tông |
|
| 8 | Tự do |
|
35 | Hố Chuối | Bình Thanh Đông | 0,50 |
| 0,20 |
|
|
|
| 6,00 |
| 309,00 | 0 |
|
| D30 | Bê tông |
|
| 7,8 | Tự do |
|
36 | Bà Mau | Bình Thanh Đông | 1,50 |
| 0,10 |
|
|
|
| 2,50 |
| 66,00 | 0 |
|
| D30 | Bê tông |
|
| 4 | Tự do |
|
37 | Hóc Bứa | Bình Thanh Tây | 1,30 |
| 0,20 |
|
|
|
| 6,00 |
| 112,00 | 0 |
|
| D30 | Bê tông |
|
| 10 | Tự do |
|
38 | Hóc Cùng | Bình Thuận | 0,40 |
| 0,10 |
|
|
|
| 6,00 |
| 55,00 | 0 |
|
| D30 | Bê tông |
|
| 2,5 | Tự do |
|
39 | Hóc Hai | Bình Trị | 1,70 |
| 0,25 |
|
|
|
| 6,00 |
| 180,00 | 0 |
|
| D50 | Bê tông |
|
| 11 | Tự do |
|
40 | Suối Khoai | Bình Trị | 0,90 |
| 0,35 |
|
|
|
| 6,00 |
| 210,00 | 0 |
|
| D30 | Bê tông |
|
| 4 | Tự do |
|
41 | Hố Tuyến | Bình Trung | 0,40 |
| 0,09 |
|
|
|
| 7,50 |
| 108,00 | 0 |
|
| D20 | ống nhựa |
|
| 6,8 | Tự do |
|
42 | Hố Chuối | Bình Trung | 1,20 |
| 0,10 |
|
|
|
| 6,00 |
| 194,00 | 0 |
|
| D30 | Bê tông |
|
| 6 | Tự do |
|
II | Huyện Sơn Tịnh | |||||||||||||||||||||
43 | Bà Bông | Tịnh Đông | 2,00 |
| 0,10 |
|
|
|
| 9,00 |
| 165,00 | 0 |
|
| D30 | BT ống thép |
|
| 7 | Tự do |
|
44 | Hố Hiểu | Tịnh Đông | 0,72 | 0,01 | 0,12 | 32,30 | 36,43 | 37,56 | 38,55 | 8,50 | 5,00 | 201,00 | 0 | 31,20 | 0,03 | D30 | BT ống thép | 36,43 | 1,05 | 12 | Tự do | 20,07 |
45 | Cây Bứa | Tịnh Giang | 0,70 | 0,02 | 0,29 | 20,50 | 24,80 | 25,80 | 27,30 | 8,50 | 5,00 | 175,70 | 0 |
|
| D35 | Ống thép bọc BTCT | 24,80 | 1,00 | 8 | Tự do | 18,08 |
46 | Hố Môn | Tịnh Giang | 0,50 | 0,03 | 0,17 | 32,10 | 35,00 | 36,10 | 37,00 | 7,50 | 5,00 | 233,00 | 0 | 31,80 | 0,04 | D30 | Ống thép bọc BTCT | 35,00 | 1,10 | 10,8 | Tự do | 15 |
47 | Hóc Cơ | Tịnh Trà | 0,33 | 0,03 | 0,20 | 21,00 | 24,35 | 25,41 | 26,00 | 8,50 | 5,00 | 368,20 | 0 | 19,00 | 0,18 | D30 | Ống thép bọc BT | 24,35 | 1,06 | 5 | Tự do | 8,45 |
48 | Sâu Ao | Tịnh Phong | 1,00 |
| 0,40 |
|
|
|
| 5,00 |
| 300,00 | 0 |
|
| D30 | Ống bi |
|
| 15 | Tự do |
|
III | Huyện Tư Nghĩa | |||||||||||||||||||||
49 | Đồng Điền | Nghĩa Lâm | 0,50 |
|
|
|
|
|
| 8,00 |
| 245,00 | 0 |
|
| 0,3x0, | Bê tông |
|
| 5 | Tự do |
|
50 | Hố Tạc | Nghĩa Thuận | 0,70 | 0,01 | 0,16 | 25,20 | 28,50 | 29,47 | 30,20 | 6,50 | 5,00 | 430,00 | 0 |
| 0,058 | D350 | Ống thép bọc BT | 28,50 | 0,97 | 7,5 | Tự do | 11,7 |
51 | Hố Tre | Nghĩa Thuận | 0,30 |
| 0,10 |
|
|
|
| 3,00 |
| 100,00 | 0 |
|
| 0,3x0, | BTCT |
|
|
| Tự do |
|
IV | Huyện Nghĩa Hành | |||||||||||||||||||||
52 | Đồng Ngỗ | Hành Tín Đông | 0,50 |
| 0,18 |
|
|
|
| 8,00 |
| 45,00 | 0 |
|
| D30 | Ống thép |
|
| 8 | Tự do |
|
53 | Đập Làng | Hành Thịnh | 0,50 |
| 0,01 |
|
|
|
| 2,20 |
| 62,00 | 0 |
|
| D10 | BTCT |
|
| 15 | Tự do |
|
54 | Hố Cua | Hành Thiện | 0,50 |
| 0,01 |
|
|
|
| 2,00 |
| 40,00 | 0 |
|
| D20 | Bê tông |
|
| 3 | Tự do |
|
V | Huyện Đức Phổ | |||||||||||||||||||||
55 | Hố Vừng | Phổ Thạnh | 0,52 | 0,00 | 0,05 | 105,75 | 109,86 | 110,80 | 111,20 | 9,00 | 5,00 | 197,60 | 0 | 104,35 | 0,01 | D30 | Ống thép bọc BT | 109,86 | 0,94 | 8 | Tự do | 11,72 |
VI | Huyện Minh Long | |||||||||||||||||||||
56 | Đồng Cần | Thanh An | 2,30 |
| 0,47 |
|
|
|
| 7,50 |
| 120,70 | 0 |
|
| D25 | Ống thép |
|
| 26,2 | Tự do |
|
VII | Huyện Sơn Hà | |||||||||||||||||||||
57 | Nước Bạc | Sơn Giang | 0,20 |
| 0,02 |
|
|
|
| 4,00 |
| 70,00 | 0 |
|
| D20 | Ống thép |
|
| 4 | Tự do |
|
VII | Huyện Trà Bồng | |||||||||||||||||||||
58 | Hố Võ | Trà Bình | 0,30 |
| 0,10 |
|
|
|
| 5,50 |
| 165,00 | 0 |
|
| 0,3x0, | BTCT |
| 8 | Tự do |
|
|
59 | Suối Thìn | Trà Bùi | 2,00 |
| 0,13 |
|
|
|
| 7,00 |
| 100,00 | 0 |
|
| D30 | Ống thép |
| 3 | Tự do |
|
|
60 | Hố Leo | Trà Xuân | 2,00 |
| 0,07 |
|
|
|
| 3,00 |
| 50,00 | 0 |
|
| D20 | Ống thép |
| 4 | Tự do |
|
|
61 | Gò Bồng | Trà Xuân | 1,80 |
| 0,05 |
|
|
|
| 2,00 |
| 70,00 | 0 |
|
| D20 | Ống thép |
|
| Tự do |
|
|
62 | Đồng Điền | Trà Xuân | 1,00 |
| 0,03 |
|
|
|
| 2,00 |
| 37,00 | 0 |
|
| D20 | Ống thép |
|
| Tự do |
|
|
63 | Rộc Sâu | Trà Xuân | 1,50 |
| 0,07 |
|
|
|
| 1,70 |
| 65,00 | 0 |
|
| D20 | Ống thép |
|
| Tự do |
|
|
* Chú thích:
Theo quy định tại Khoản 4 Điều 3 Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ:
“Đập, hồ chứa nước nhỏ là đập có chiều cao dưới 10m hoặc hồ chứa nước có dung tích toàn bộ dưới 500.000m3.”
DANH MỤC ĐẬP DÂNG THỦY LỢI LỚN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên công trình | Địa điểm | Flv (km2) | Thông số kỹ thuật | |||
Cao trình đỉnh đập (m) | Hmax (m) | L (m) | Lưu lượng lũ thiết kế (m3/s) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Hệ thống công trình thủy lợi Thạch Nham | Xã Sơn Nham, huyện Sơn Hà | 2.836,0 | 19,50 | 25,50 | 200,0 | 17.400 |
DANH MỤC ĐẬP DÂNG THỦY LỢI VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên công trình | Địa điểm (xã) | Flv (km2) | Thông số kỹ thuật | |||
Cao trình đỉnh đập (m) | Hmax (m) | L (m) | Lưu lượng lũ thiết kế (m3/s) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
I | Huyện Bình Sơn | ||||||
1 | Đá Giăng | Bình Minh | 6,0 |
| 10,00 | 150,0 |
|
II | Huyện Sơn Tịnh | ||||||
2 | Bà Tào | Tịnh Sơn | 1,5 |
| 10,00 | 50,0 |
|
DANH MỤC ĐẬP DÂNG THỦY LỢI NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên công trình | Địa điểm (xã) | Flv (km2) | Thông số kỹ thuật | |||
Cao trình đỉnh đập (m) | Hmax (m) | L (m) | Lưu lượng lũ thiết kế (m3/s) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
I | Huyện Bình Sơn | ||||||
1 | Hang Beo | Bình An | 2,2 |
| 5,00 | 20,0 |
|
2 | Thọ An | Bình An | 0,6 |
| 4,50 | 60,0 |
|
3 | Đồng Môn | Bình An | 0,9 |
| 4,00 | 12,0 |
|
4 | Cây Hàng | Bình An | 4,1 |
| 4,00 | 57,0 |
|
5 | Đá De | Bình An | 2,5 |
| 4,00 | 20,0 |
|
6 | Đồng Răm | Bình An | 6,5 |
| 2,55 | 13,5 |
|
7 | Cà Ninh | Bình Đông | 600,0 |
| 6,00 | 250,0 |
|
8 | An Cường | Bình Hải | 1,0 |
| 1,50 | 32,0 |
|
9 | Lộc Tự | Bình Hòa | 7,0 |
| 8,20 | 120,0 |
|
10 | Truông Sanh | Bình Long | 12,0 |
| 9,00 | 53,0 |
|
11 | Vực Bà | Bình Minh | 7,0 |
| 1,70 | 1,9 |
|
12 | Đập 2/9 | Bình Mỹ | 15,2 |
| 4,00 | 24,6 |
|
13 | Bầu Cạn | Bình Thanh Tây | 4,0 |
| 9,00 | 180,0 |
|
14 | Họ Lê | Bình Thanh Tây | 6,0 |
| 8,00 | 150,0 |
|
15 | Bàu Trung | Bình Thanh Tây | 4,0 |
| 7,00 | 239,0 |
|
16 | Quýt | Bình Thanh Tây | 7,0 |
| 5,00 | 100,0 |
|
17 | Lổ Bung | Binh Thanh Tây | 5,0 |
| 4,00 | 40,0 |
|
II | Huyện Sơn Tịnh | ||||||
18 | Cầu Minh Lộc | Tịnh Bắc | 0,9 |
| 3,00 | 10,0 |
|
19 | Cầu Cháy | Tịnh Đông | 1,0 |
| 7,00 | 50,0 |
|
20 | Sông Giang | Tịnh Giang |
|
| 3,00 | 140,0 |
|
21 | Suối Kế | Tịnh Hiệp | 0,7 |
| 2,50 | 20,0 |
|
22 | Ông Bằng | Tịnh Sơn | 0,4 |
| 1,50 | 6,0 |
|
23 | Phú Triên | Tịnh Sơn | 0,3 |
| 1,50 | 12,0 |
|
24 | Đồng Bé | Tịnh Sơn | 0,3 |
| 1,50 | 12,0 |
|
25 | Làng | Tịnh Sơn | 0,2 |
| 1,50 | 8,0 |
|
26 | Cây Xoài | Tịnh Sơn | 0,3 |
| 1,00 | 2,0 |
|
27 | Gò Sa | Tịnh Sơn | 0,2 |
| 1,00 | 3,0 |
|
28 | Liền | Tịnh Thọ | 0,4 |
| 3,00 | 3,0 |
|
29 | Thọ Bắc | Tịnh Thọ | 0,6 |
| 1,50 | 26,0 |
|
III | Huyện Tư Nghĩa | ||||||
30 | Bà Quyên | Nghĩa Kỳ |
|
|
| 200,0 |
|
31 | Cây Bứa | Nghĩa Phương |
|
| 3,00 | 32,0 |
|
32 | Đồng Quang | Nghĩa Sơn |
|
|
| 70,0 |
|
33 | Đập 3/2 | Nghĩa Thọ |
|
|
| 36,0 |
|
34 | Tà Măn | Nghĩa Thọ |
|
|
| 24,0 |
|
35 | Nhân Dân | Nghĩa Thọ |
|
|
| 70,0 |
|
36 | Ruộng Ngót | Nghĩa Thọ | 2,5 |
| 2,00 | 80,0 |
|
37 | Bà Bạn | Nghĩa Trung |
|
|
| 15,0 |
|
38 | Ngõ Chức | Nghĩa Trung |
|
|
| 20,0 |
|
39 | Ngõ Thỉnh | Nghĩa Trung |
|
|
| 10,0 |
|
40 | Đập 31 | Nghĩa Trung |
|
|
| 30,0 |
|
41 | Quánh | Nghĩa Thương |
|
| 3,20 | 30,0 |
|
42 | Ba La | Thị trấn La Hà |
|
| 2,00 | 10,0 |
|
43 | Điện An | Thị trấn La Hà |
|
| 2,00 | 8,0 |
|
IV | Huyện Nghĩa Hành | ||||||
44 | Kim Thành | Hành Dũng |
|
| 2,00 | 32,0 |
|
45 | Bầu Tâu | Hành Dũng |
|
| 1,80 | 4,2 |
|
46 | Ông Phái | Hành Dũng |
|
| 1,30 | 25,0 |
|
47 | Xã Cau | Hành Dũng |
|
| 1,00 | 4,0 |
|
48 | Bầu Sấu | Hành Đức |
|
| 2,40 | 49,0 |
|
49 | Cây Gáo | Hành Đức |
|
| 2,10 | 28,0 |
|
50 | Cây Duối | Hành Đức |
|
| 2,00 | 5,0 |
|
51 | Hố Muồn | Hành Đức |
|
| 1,85 | 3,2 |
|
52 | Hố Lấp | Hành Đức |
|
| 1,60 | 3,5 |
|
53 | Hố Tre | Hành Đức |
|
| 1,50 | 3,0 |
|
54 | Cây Thăng | Hành Đức |
|
| 1,00 | 3,0 |
|
55 | Hố Sổ | Hành Đức |
|
| 1,00 | 4,0 |
|
56 | Gò Giữa | Hành Minh |
|
| 2,00 | 6,0 |
|
57 | Công Điền | Hành Minh |
|
| 1,86 | 2,5 |
|
58 | Hóc Mới | Hành Minh |
|
| 1,60 | 3,0 |
|
59 | Hóc Cùng | Hành Minh |
|
| 1,10 | 2,2 |
|
60 | Đồng Thét | Hành Nhân |
|
| 1,80 | 115,0 |
|
61 | Đồng Chợ | Hành Nhân |
|
| 1,60 | 14,0 |
|
62 | Đồng Điền | Hành Nhân |
|
| 1,50 | 16,0 |
|
63 | Đồng Giữa | Hành Nhân |
|
| 1,50 | 20,0 |
|
64 | Suối Mới | Hành Phước |
|
| 3,50 | 16,0 |
|
65 | Thầy Giàng | Hành Thịnh |
|
| 1,80 | 16,0 |
|
66 | Bà Mèo | Hành Thịnh |
|
| 1,60 | 12,0 |
|
67 | Bàu Đĩa | Hành Thuận |
|
| 1,50 | 6,0 |
|
68 | Hố Đập | Hành Tín Đông |
|
| 2,00 | 2,0 |
|
69 | Đá Bàng | Hành Tín Đông |
|
| 1,50 | 3,0 |
|
70 | Hố Dâu | Hành Tín Đông |
|
| 0,50 | 3,0 |
|
71 | Bậc Thang | Hành Tín Tây |
|
| 1,80 | 2,9 |
|
72 | Ruộng Thế | Hành Tín Tây | 4,0 |
| 0,80 | 14,0 |
|
73 | Đồng Vông | Hành Tín Tây | 12,0 |
| 0,50 | 25,0 |
|
74 | Gò Đá | Hành Trung |
|
| 2,00 | 14,0 |
|
75 | Cây Mít | Hành Trung |
|
| 1,50 | 8,0 |
|
V | Huyện Mộ Đức | ||||||
76 | Bến Thóc | Đức Hiệp |
|
| 4,20 | 64,3 |
|
77 | Mương Lữ | Đức Hòa |
|
| 3,00 | 16,0 |
|
78 | Suối Giới | Đức Lân |
|
| 3,20 |
|
|
79 | Bàu Tuần | Đức Phú |
|
| 3,20 |
|
|
80 | Bà Hùng | Đức Phú |
|
| 3,20 |
|
|
81 | Gò Cun | Đức Phú |
|
| 3,00 |
|
|
82 | Đồng Choạy | Đức Phú |
|
| 2,80 |
|
|
83 | Làng | Đức Phú |
|
| 2,70 |
|
|
84 | Cầu Đập | Đức Tân |
|
| 3,50 | 57,2 |
|
85 | Phước Khánh | Đức Tân |
|
| 2,65 | 25,2 |
|
86 | Đôn Lương | Đức Thạnh |
|
| 1,40 | 51,0 |
|
87 | Gò Ải - Cửa Khâu | Thị trấn Mộ Đức |
|
| 4,00 | 60,0 |
|
88 | Cầu Sông | Thị trấn Mộ Đức |
|
| 1,50 |
|
|
VI | Huyện Đức Phổ | ||||||
89 | Vườn Lớn | Phổ Châu |
|
| 2,00 | 6,0 |
|
90 | Bà Cần | Phổ Châu |
|
| 2,00 | 6,0 |
|
91 | Hưng Long | Phổ Châu |
|
| 2,00 | 6,0 |
|
92 | Cầu Làng Nam | Phổ Cường |
|
| 3,00 | 29,0 |
|
93 | Đội 5 - Cù Lao | Phổ Cường |
|
| 2,50 | 10,0 |
|
94 | Cầu Gạch | Phổ Cường |
|
| 2,00 | 30,0 |
|
95 | Nhà Cá | Phổ Cường |
|
| 2,00 | 4,0 |
|
96 | Đội 7 | Phổ Cường |
|
| 2,00 | 6,0 |
|
97 | Bàu Đen - Thịnh | Phổ Cường |
|
| 2,00 | 6,0 |
|
98 | Cầu Bông | Phổ Hòa |
|
| 2,00 | 10,0 |
|
99 | Ông Sĩ | Phổ Khánh |
|
| 3,00 | 260,0 |
|
100 | Cầu Ông Vân | Phổ Khánh |
|
| 2,50 | 20,0 |
|
101 | Bà Lới | Phổ Khánh |
|
| 2,50 | 5,0 |
|
102 | Giàng | Phổ Minh |
|
| 2,50 | 10,0 |
|
103 | Quán | Phổ Minh |
|
| 2,50 | 20,0 |
|
104 | Rớ | Phổ Minh |
|
| 2,50 | 10,0 |
|
105 | Làng | Phổ Nhơn |
|
| 2,00 | 50,0 |
|
106 | An Nhơn | Phổ Ninh |
|
| 3,00 | 30,0 |
|
107 | 3 Sào | Phổ Ninh |
|
| 2,50 | 5,0 |
|
108 | Bàu Si | Phổ Ninh |
|
| 2,00 | 12,0 |
|
109 | Quờn | Phổ Phong |
|
| 2,00 | 15,0 |
|
110 | Đá - Mít | Phổ Phong |
|
| 2,00 | 4,0 |
|
111 | Mít | Phổ Phong |
|
| 2,00 | 12,0 |
|
112 | Cống Huê | Phổ Phong |
|
| 2,00 | 6,0 |
|
113 | Suối Muôn Bảy Võ | Phổ Phong |
|
| 2,00 | 6,0 |
|
114 | Đá | Phổ Phong |
|
| 2,00 | 10,0 |
|
115 | Vạn Lý | Phổ Phong |
|
| 2,00 | 10,0 |
|
116 | Giữa Tân Diêm | Phổ Thạnh |
|
| 2,00 | 12,0 |
|
117 | Suối Cường | Phổ Thạnh |
|
| 1,40 | 26,0 |
|
118 | Rộc Giảng | Phổ Thuận |
|
| 2,00 | 10,0 |
|
119 | An Định | Phổ Thuận |
|
| 2,00 | 8,0 |
|
120 | Hiển Tây | Phổ Vinh |
|
| 2,50 | 16,0 |
|
121 | Đồng Đổ | Phổ Vinh |
|
| 2,00 | 10,0 |
|
VII | Huyện Ba Tơ | ||||||
122 | Nước Trổ - Con Rã | Ba Bích | 2,50 |
| 2,90 | 12,6 |
|
123 | Nước Rã | Ba Bích | 5,45 |
| 2,70 | 21,6 |
|
124 | Đồng Rồng | Ba Bích | 16,70 |
| 2,50 | 28,2 |
|
125 | Nước Đang | Ba Bích | 10,00 |
| 1,40 | 30,0 |
|
126 | Làng Điều | Ba Bích | 5,50 |
| 1,30 | 5,5 |
|
127 | Nước Cam | Ba Bích |
| 59,40 | 0,85 | 9,9 |
|
128 | Nước Noa | Ba Bích |
| 50,72 | 0,70 | 14,4 |
|
129 | Nước Trinh | Ba Chùa | 6,34 |
| 1,80 | 21,0 |
|
130 | Nước Peng | Ba Chùa | 1,20 |
| 1,20 | 12,0 |
|
131 | Nước Ghềm | Ba Chùa | 2,50 |
| 1,00 | 18,3 |
|
132 | Nước Ren | Ba Cung | 32,75 |
| 4,50 | 42,4 |
|
133 | Đập Nước Ria | Ba Cung | 2,35 |
| 0,90 | 11,0 |
|
134 | Nước Lang | Ba Dinh | 32,50 |
| 4,20 | 40,0 |
|
135 | Nước Tiên | Ba Dinh | 14,75 |
| 3,95 | 16,0 |
|
136 | Kênh Páo | Ba Dinh | 4,50 |
| 1,50 | 15,0 |
|
137 | Nể Hà | Ba Điền | 38,75 |
| 8,50 | 73,0 |
|
138 | Gò Nghênh | Ba Điền | 1,10 |
| 1,10 | 10,0 |
|
139 | Làng Tương | Ba Điền | 3,24 |
| 0,90 | 12,0 |
|
140 | Mang Kể | Ba Động | 7,50 |
| 1,60 | 25,0 |
|
141 | Trường An | Ba Động | 4,50 |
| 1,50 | 24,6 |
|
142 | Đồng Quang | Ba Động | 0,80 |
| 0,85 | 2,2 |
|
143 | Đồng Răm | Ba Khâm | 4,75 |
| 2,50 | 25,0 |
|
144 | Ka Lun | Ba Khâm | 1,25 |
| 1,30 | 7,5 |
|
145 | Ta Lát | Ba Khâm | 3,75 |
| 1,20 | 15,0 |
|
146 | Cây Khế | Ba Khâm | 3,50 |
| 1,00 | 13,9 |
|
147 | Đồng Lau | Ba Lế | 3,87 |
| 2,50 | 16,0 |
|
148 | Ka Lách | Ba Lế | 3,75 |
| 1,40 | 30,0 |
|
149 | Nước Tiêu | Ba Lế | 2,75 |
| 1,25 | 12,2 |
|
150 | Gọi Lế | Ba Lế | 3,75 |
|
|
|
|
151 | Nước Cốp | Ba Lế |
|
| 0,65 | 15,8 |
|
152 | Dốc Ổi 2 | Ba Liên | 2,50 |
| 1,80 | 20,0 |
|
153 | Dốc ổi I | Ba Liên | 2,75 |
| 1,20 | 15,0 |
|
154 | Đồng Nghệ | Ba Liên |
|
| 0,40 | 2,5 |
|
155 | Mang Xao | Ba Nam | 6,50 |
| 1,20 | 5,3 |
|
156 | Mang Tương | Ba Nam | 2,75 |
| 1,20 | 8,5 |
|
157 | Nước Lầy | Ba Ngạc | 10,04 |
| 2,40 | 22,3 |
|
158 | Suối Na | Ba Ngạc | 3,75 |
| 1,50 | 18,1 |
|
159 | Tà Noát | Ba Ngạc | 3,20 |
| 1,25 | 15,0 |
|
160 | Nước Nong | Ba Ngạc | 9,25 |
| 1,00 | 23,5 |
|
161 | Suối Hăm | Ba Ngạc |
| 99,43 | 0,80 | 6,4 |
|
162 | Kra Uông | Ba Ngạc |
|
| 0,80 | 2,8 |
|
163 | Mang Mít | Ba Thành | 12,45 |
| 1,80 | 21,8 |
|
164 | Y Bắc | Ba Thành | 2,64 |
| 1,80 | 20,4 |
|
165 | Ruộng Con | Ba Thành |
|
| 0,95 | 13,4 |
|
166 | Bà Ê | Ba Tiêu | 34,00 |
| 4,00 | 33,0 |
|
167 | Nước Tỉa | Ba Tiêu | 4,06 |
| 3,20 | 24,4 |
|
168 | Suối Quay - Mang Biều | Ba Tiêu | 2,75 |
| 2,00 | 18,8 |
|
169 | Ka Giang | Ba Tiêu | 5,88 |
| 1,50 | 18,6 |
|
170 | Làng Trui | Ba Tiêu | 17,00 |
| 1,20 | 9,0 |
|
171 | Rượng Ngơm | Ba Tô | 5,75 |
| 4,10 | 9,4 |
|
172 | Đồng Mon | Ba Tô | 13,47 |
| 2,10 | 18,0 |
|
173 | Tò Mo | Ba Tô | 14,92 |
| 2,10 | 19,4 |
|
174 | Vả Ranh | Ba Tô | 27,70 |
| 1,70 | 40,0 |
|
175 | Loan Roan | Ba Tô |
| 99,72 | 0,60 | 8,6 |
|
176 | Sa Lung | Ba Trang | 38,70 |
| 2,10 | 51,0 |
|
177 | Suối Tha | Ba Trang | 4,25 |
| 1,50 | 22,7 |
|
178 | Nước Vờ | Ba Trang |
|
| 0,50 | 6,4 |
|
179 | Ka Diêu | Ba Vì | 5,25 |
| 2,20 | 15,0 |
|
180 | Nước Rò | Ba Vì | 3,85 |
| 1,90 | 9,0 |
|
181 | Giao Thủy | Ba Vinh | 7,00 |
| 3,10 | 39,0 |
|
182 | Mương Gò | Ba Vinh | 5,00 |
| 2,60 | 30,0 |
|
183 | Gia Thủy | Ba Vinh | 32,75 |
| 2,50 | 24,0 |
|
184 | Mang Voang | Ba Vinh | 3,20 |
| 1,20 | 30,0 |
|
185 | Đồng Cành | Ba Vinh | 19,00 |
| 0,90 | 27,5 |
|
186 | Vả Diêu | Ba Xa | 3,50 |
| 1,45 | 13,6 |
|
187 | Vả Nhăn | Thị trấn Ba Tơ | 8,25 |
| 1,50 | 15,0 |
|
VIII | Huyện Minh Long | ||||||
188 | Suối Lớn | Long Hiệp |
|
| 1,95 | 54,5 |
|
189 | Cây Da | Long Hiệp |
|
| 1,70 | 16,0 |
|
190 | Lịch Sơn | Long Hiệp |
|
| 1,50 | 27,0 |
|
191 | Nước Ran | Long Hiệp |
|
| 1,50 | 11,0 |
|
192 | Nước Da | Long Hiệp |
|
| 1,50 | 6,0 |
|
193 | Suối Reo | Long Hiệp |
|
| 1,50 | 5,0 |
|
194 | Nước Xuyên I | Long Hiệp |
|
| 1,50 | 7,0 |
|
195 | Nước Xuyên 2 | Long Hiệp |
|
| 1,50 | 7,0 |
|
196 | Nước Va 1 | Long Hiệp |
|
| 1,20 | 8,0 |
|
197 | Nước Rét | Long Hiệp |
|
| 1,20 | 6,0 |
|
198 | Ruộng Mương | Long Hiệp |
|
| 1,00 | 9,3 |
|
199 | Gò Cà Niêu | Long Hiệp |
|
| 1,00 | 6,0 |
|
200 | Nước Va 2 | Long Hiệp |
|
| 1,00 | 11,0 |
|
201 | Hố Cọp | Long Hiệp |
|
| 1,00 | 4,0 |
|
202 | Nước Hoen | Long Hiệp |
|
| 0,50 | 3,0 |
|
203 | Đồng Uông | Long Mai |
|
| 1,40 | 19,0 |
|
204 | Làng Truối | Long Mai |
|
| 1,40 | 8,4 |
|
205 | Nước Na | Long Mai |
|
| 1,20 | 8,0 |
|
206 | Cầu Trăng | Long Mai |
|
| 1,20 | 12,0 |
|
207 | Đồng Huynh | Long Mai |
|
| 1,20 | 8,6 |
|
208 | Ông Mẫn | Long Mai |
|
| 1,20 | 6,0 |
|
209 | Nước Ren | Long Mai |
|
| 1,20 | 6,8 |
|
210 | Ru Lá | Long Mai |
|
| 1,10 | 10,0 |
|
211 | Hóc Dấu | Long Mai |
|
| 1,00 | 7,0 |
|
212 | Hố Lịch | Long Mai |
|
| 1,00 | 8,0 |
|
213 | Hố Rê | Long Mai |
|
| 0,80 | 8,0 |
|
214 | Suối Lua | Long Môn |
|
| 2,38 | 5,9 |
|
215 | Hóc Lê | Long Môn |
|
| 1,35 | 6,0 |
|
216 | Làng Ren | Long Môn |
|
| 1,00 | 6,3 |
|
217 | Ru Van Xen | Long Môn |
|
| 0,60 | 6,0 |
|
218 | Làng Trê | Long Môn |
|
| 0,60 | 5,0 |
|
219 | Nước Cua | Long Môn |
|
| 0,50 | 6,0 |
|
220 | Làng Giữa | Long Môn |
|
|
|
|
|
221 | Chring | Long Môn |
|
|
|
|
|
222 | Làng Lơn | Long Môn |
|
|
|
|
|
223 | Cà Xen | Long Môn |
|
|
|
|
|
224 | Xà Hoen Thượng | Long Sơn |
|
| 2,10 | 50,0 |
|
225 | Làng Điều | Long Sơn |
|
| 1,50 | 35,0 |
|
226 | Hố Tông | Long Sơn |
|
| 1,40 | 20,0 |
|
227 | Đồng Tre | Long Sơn |
|
| 1,30 | 10,0 |
|
228 | Ruộng Thủ | Long Sơn |
|
| 1,20 | 26,0 |
|
229 | Đồng Chân | Long Sơn |
|
| 1,20 | 15,0 |
|
230 | Ba Suối | Long Sơn |
|
| 1,20 | 26,0 |
|
231 | Xà Hoen Hạ | Long Sơn |
|
| 1,00 | 15,0 |
|
232 | Làng Hinh | Thanh An |
|
| 7,50 | 50,0 |
|
233 | Đồng Rinh | Thanh An |
|
| 3,40 | 20,0 |
|
234 | Nước Nhiêu | Thanh An |
|
| 2,00 | 11,0 |
|
235 | Phiên Chá | Thanh An |
|
| 2,00 | 41,0 |
|
236 | Pà Giang | Thanh An |
|
| 1,60 | 10,0 |
|
237 | Gò Nhung | Thanh An |
|
| 1,50 | 25,0 |
|
238 | Dương Chơn | Thanh An |
|
| 1,50 | 10,0 |
|
239 | Làng Vang | Thanh An |
|
|
|
|
|
240 | Làng Huya | Thanh An |
|
|
|
|
|
241 | KM Gò Rắp | Thanh An |
|
|
|
|
|
242 | KM Nước Bí | Thanh An |
|
|
|
|
|
IX | Huyện Sơn Hà | ||||||
243 | Nước Lem | Sơn Ba | 5,00 |
| 1,00 | 18,0 |
|
244 | Nước Nin | Sơn Ba |
|
| 1,00 | 6,0 |
|
245 | Nước Tỉa | Sơn Ba | 3,20 |
|
| 10,0 |
|
246 | Nước Lùn | Sơn Ba |
|
|
| 16,0 |
|
247 | Nước Nâu | Sơn Bao |
|
| 2,00 |
|
|
248 | Tà In | Sơn Bao |
|
| 1,00 | 8,0 |
|
249 | Nước Á | Sơn Bao |
|
| 0,50 | 4,5 |
|
250 | Tà Vanh | Sơn Bao |
|
| 0,50 | 8,0 |
|
251 | Pa Rang | Sơn Bao |
|
| 0,50 |
|
|
252 | Làng Gung | Sơn Cao |
|
| 1,50 |
|
|
253 | KLăng | Sơn Cao |
|
| 1,00 | 12,0 |
|
254 | Nước Bênh | Sơn Cao |
|
| 1,00 | 15,0 |
|
255 | Nước Bun | Sơn Cao | 1,10 |
| 1,00 | 11,7 |
|
256 | Xà Ây | Sơn Cao |
|
|
|
|
|
257 | Hà Ra | Sơn Giang |
|
| 1,00 | 14,5 |
|
258 | Rờ Vú | Sơn Giang |
|
| 1,00 | 8,0 |
|
259 | Ka La | Sơn Giang |
|
| 1,00 | 4,0 |
|
260 | Xã Điệu | Sơn Hạ |
|
| 4,00 | 30,0 |
|
261 | Tà Gần | Sơn Hạ |
|
| 1,50 | 7,0 |
|
262 | Suối Cầu | Sơn Hạ | 1,60 |
| 1,00 |
|
|
263 | Nước Lát | Sơn Kỳ |
|
| 3,00 | 111,5 |
|
264 | Pờ Liên | Sơn Kỳ |
|
| 1,00 | 30,0 |
|
265 | Xà Riềng | Sơn Kỳ | 3,00 |
| 1,00 | 12,0 |
|
266 | Làng Riềng | Sơn Kỳ |
|
| 1,00 | 6,2 |
|
267 | Pring | Sơn Linh |
|
| 5,00 | 57,0 |
|
268 | Pa Ra | Sơn Linh |
|
| 1,00 | 6,5 |
|
269 | Suối Tiên | Sơn Linh |
|
| 1,00 | 6,5 |
|
270 | Bà Lâu | Sơn Nham |
|
| 2,90 | 43,3 |
|
271 | Pờ Rết | Sơn Nham | 0,90 |
| 1,00 | 9,0 |
|
272 | Xà Ruông | Sơn Nham |
|
| 1,00 | 14,0 |
|
273 | Xà Nây Hạ | Sơn Nham |
|
| 1,00 | 10,0 |
|
274 | Xà Riêng | Sơn Nham |
|
|
|
|
|
275 | Xã Trạch | Sơn Thành |
|
| 3,00 | 40,0 |
|
276 | Gò Chăn | Sơn Thành | 2,05 |
| 1,00 | 7,5 |
|
277 | Nước Rếp | Sơn Thành | 2,93 |
| 1,00 | 8,8 |
|
278 | Làng Rào | Sơn Thủy | 1,30 |
| 2,50 | 10,0 |
|
279 | Tà Bi | Sơn Thủy | 0,70 |
| 0,50 | 8,0 |
|
280 | Tà Mương | Sơn Thủy |
|
|
|
|
|
281 | Ka Rắt | Sơn Thủy |
|
| 1,00 | 6,0 |
|
282 | Làng Dầu | Sơn Thượng |
|
| 1,50 | 12,0 |
|
283 | Tà Ba | Sơn Thượng |
|
| 1,00 | 6,0 |
|
284 | Nước Len | Sơn Thượng |
|
| 1,00 | 6,0 |
|
285 | Nước Rát | Sơn Thượng |
|
| 1,00 | 10,0 |
|
286 | Giá Răng | Sơn Thượng |
|
|
|
|
|
287 | Tà Màu | Sơn Trung |
|
| 1,00 | 12,6 |
|
288 | Rlon | Sơn Trung |
|
| 1,00 | 12,0 |
|
289 | Xà Năng | Sơn Trung |
|
| 1,00 | 6,6 |
|
290 | Plac | Sơn Trung |
|
| 1,00 | 4,0 |
|
291 | Xô Lô | Sơn Trung |
|
|
|
|
|
292 | Nước Rạc | Thị trấn Di Lăng |
|
| 1,00 | 13,0 |
|
IX | Huyện Sơn Tây | ||||||
293 | Nước Chớt | Sơn Bua | 1,50 |
| 1,50 | 22,5 |
|
294 | Ka Lớt | Sơn Bua | 1,00 |
| 1,00 | 15,0 |
|
295 | Nước Tang | Sơn Bua | 0,50 |
| 1,00 | 15,0 |
|
296 | Nước Ui | Sơn Bua | 0,50 |
| 1,00 | 15,0 |
|
297 | TL đồng Huy Em | Sơn Bua | 0,40 |
| 1,00 | 8,9 |
|
298 | Nước Ma | Sơn Bua | 0,70 |
| 0,70 | 10,5 |
|
299 | TL Mang Xin | Sơn Bua | 0,30 |
| 0,30 | 4,5 |
|
300 | Cà Rá | Sơn Dung | 1,50 |
| 1,50 | 22,5 |
|
301 | Nước Trên | Sơn Dung | 1,00 |
| 1,00 | 15,0 |
|
302 | Đắk Y Lâng | Sơn Dung | 0,50 |
| 1,00 | 15,0 |
|
303 | Pa Du | Sơn Dung | 0,50 |
| 1,00 | 15,0 |
|
304 | Nước Ma | Sơn Dung | 0,50 |
| 1,00 | 15,0 |
|
305 | Tà Ngòm | Sơn Lập | 3,00 |
| 2,50 | 37,5 |
|
306 | Nước RêH | Sơn Lập | 0,50 |
| 1,00 | 15,0 |
|
307 | Nước Beo | Sơn Lập | 0,60 |
| 1,00 | 15,0 |
|
308 | Mang Trẩy | Sơn Lập | 0,70 |
| 1,00 | 15,0 |
|
309 | Suối Nước Trẩy | Sơn Lập | 1,00 |
| 1,00 | 15,0 |
|
310 | Nước Bu | Sơn Lập | 0,80 |
| 0,80 | 12,0 |
|
311 | Nước Tốt | Sơn Liên | 0,60 |
| 1,00 | 15,0 |
|
312 | Dak Rẫy | Sơn Liên | 0,80 |
| 1,00 | 15,0 |
|
313 | TL nước Hốp | Sơn Liên |
| 498,83 | 1,30 | 6,0 |
|
314 | TL nước Tu Tang | Sơn Liên |
| 445,95 | 0,60 | 11,5 |
|
315 | Nước Mất | Sơn Liên |
|
| 0,60 | 4,6 |
|
316 | Ra Pân | Sơn Long | 0,60 |
| 1,80 | 15,2 |
|
317 | Ta Vay, TĐ 18 | Sơn Long | 1,00 |
| 1,00 | 15,0 |
|
318 | Ta Vay, TĐ20 | Sơn Long | 0,40 |
| 1,00 | 15,0 |
|
319 | Nước Ri | Sơn Long | 0,20 |
| 1,00 | 15,0 |
|
320 | Ra Lin, TĐ 16 | Sơn Long | 0,50 |
| 1,00 | 15,0 |
|
321 | Măng Kẻ | Sơn Long | 0,30 |
| 1,00 | 15,0 |
|
322 | Ra Hân | Sơn Long | 0,83 | 651.47 | 4,85 | 8,8 | 0,008 |
323 | Tà Win | Sơn Màu | 1,00 |
| 2,00 | 30,0 |
|
324 | KM Nội đồng Y Râm | Sơn Màu |
| 435,53 | 1,50 | 8,0 |
|
325 | KM Nội đồng A Ghẻ | Sơn Màu |
| 612,81 | 2,00 | 7,6 |
|
326 | Nước Lát | Sơn Mùa | 2,00 |
| 2,00 | 30,0 |
|
327 | Nước Min | Sơn Mùa | 1,80 |
| 1,80 | 27,0 |
|
328 | Tà Vôi | Sơn Mùa | 1,50 |
| 1,50 | 22,5 |
|
329 | Nước Lát II | Sơn Mùa | 1,50 |
| 1,50 | 22,5 |
|
330 | Ra Lang | Sơn Mùa | 1,10 |
| 1,10 | 16,5 |
|
331 | Mang Tu La | Sơn Mùa | 1,00 |
| 1,00 | 15,0 |
|
332 | Ra Nang (Ha Rả) | Sơn Mùa | 0,40 |
| 1,00 | 15,0 |
|
333 | Nước Ray | Sơn Mùa | 0,30 |
| 1,00 | 15,0 |
|
334 | Ra Nhua | Sơn Tân | 0,70 |
| 0,70 | 7,0 |
|
335 | KM Ka Năng | Sơn Tân | 0,65 | 392,80 | 2,50 | 5,2 |
|
336 | Xà Ruông | Sơn Tinh | 5,00 |
| 5,00 | 75,0 |
|
337 | Ka Năng | Sơn Tinh | 1,30 |
| 1,50 | 22,5 |
|
338 | Măng Y Răng | Sơn Tinh | 0,60 |
| 1,50 | 22,5 |
|
339 | Kà Năng II | Sơn Tinh | 2,00 |
| 1,50 | 22,5 |
|
340 | Suối Nước Kỉa | Sơn Tinh | 0,50 |
| 1,50 | 22,5 |
|
341 | Nước Ra | Sơn Tinh | 2,00 |
| 1,00 | 15,0 |
|
342 | Ra Hách |
| 1,02 | 155.7 | 2,00 | 9,0 | 0,008 |
X | Huyện Trà Bồng | ||||||
343 | Quang | Trà Bình | 2,50 |
| 1,60 | 7,5 |
|
344 | Ông Võ | Trà Bình | 1,00 |
| 1,50 | 55,0 |
|
345 | Bà Ba | Trà Bình | 2,50 |
| 1,50 | 10,0 |
|
346 | Hố Cua | Trà Bình | 4,00 |
| 1,40 | 45,0 |
|
347 | Nước Nóng | Trà Bình |
|
| 0,80 | 43,0 |
|
348 | TL suối Đào | Trà Bùi |
|
| 2,00 | 8,8 |
|
349 | Thôn Tang | Trà Bùi |
|
| 1,60 | 15,0 |
|
350 | Nước Gầm | Trà Bùi | 0,80 |
| 1,60 | 10,0 |
|
351 | Nước Khách | Trà Bùi | 1,00 |
| 1,50 | 8,0 |
|
352 | Suối Ngỗ | Trà Bùi | 1,00 |
| 1,00 | 12,0 |
|
353 | Suối Nghệ 2 | Trà Bùi |
|
| 0,80 | 10,0 |
|
354 | Suối Nghệ 1 | Trà Bùi |
|
| 0,60 | 8,0 |
|
355 | La Nong | Trà Giang | 4,50 |
| 1,60 | 10,0 |
|
356 | Tà Lao | Trà Giang | 0,60 |
| 1,50 | 6,5 |
|
357 | Ông Xu | Trà Giang | 0,50 |
| 1,40 | 7,0 |
|
358 | Sình Nứa | Trà Giang |
|
| 1,00 | 4,8 |
|
359 | Sình Kè | Trà Giang | 0,50 |
| 0,80 | 6,0 |
|
360 | Chè Ne | Trà Giang | 0,40 |
| 0,50 | 4,5 |
|
361 | Hố Ngang | Trà Giang |
|
| 0,30 | 5,0 |
|
362 | Sình Lãnh | Trà Giang |
|
|
|
|
|
363 | Nà Tà Vrai | Trà Hiệp | 2,00 |
| 1,60 | 8,0 |
|
364 | Nước Róc | Trà Hiệp | 1,50 |
| 1,60 | 9,5 |
|
365 | Suối Nguyên | Trà Hiệp | 1,50 |
| 1,50 | 9,0 |
|
366 | Nước Nát | Trà Hiệp | 2,00 |
| 1,50 | 12,0 |
|
367 | Nà Hú | Trà Hiệp | 2,00 |
| 1,20 | 6,0 |
|
368 | Nước Nang | Trà Hiệp | 2,00 |
| 1,00 | 14,0 |
|
369 | Nà Sẵn Sàng | Trà Hiệp | 1,60 |
| 1,00 | 6,5 |
|
370 | Nà Tà Cuk | Trà Hiệp | 4,00 |
| 0,70 | 7,5 |
|
371 | Nà Cà Nhí | Trà Hiệp |
|
| 0,70 | 5,1 |
|
372 | TL Nà Thon | Trà Hiệp |
|
|
|
|
|
373 | TL Na Ka Roay | Trà Hiệp |
|
|
|
|
|
374 | Arin | Trà Lâm | 1,50 |
| 1,60 | 8,0 |
|
375 | TL thôn Trà Lạc | Trà Lâm |
|
| 1,50 |
|
|
376 | Cà Tu 1 | Trà Lâm | 1,50 |
| 1,50 | 7,5 |
|
377 | Nước Xàng | Trà Lâm | 2,50 |
| 1,40 | 12,0 |
|
378 | Nước Lót | Trà Lâm | 1,00 |
| 1,40 | 18,0 |
|
379 | Hà Doi | Trà Lâm | 2,10 |
| 1,00 | 10,0 |
|
380 | Cà Tu 2 | Trà Lâm |
|
|
|
|
|
381 | Xà Múc | Trà Lâm |
|
|
|
|
|
382 | Hà Rang | Trà Lâm |
|
|
|
|
|
383 | TL suối Trà Kót | Trà Lâm |
|
|
|
|
|
384 | TL Saka | Trà Lâm |
|
|
|
|
|
385 | TL nước Xanh | Trà Lâm |
|
|
|
|
|
386 | TL Hà Ry | Trà Lâm |
|
|
|
|
|
387 | Gò Mai | Trà Phú | 3,00 |
| 2,40 | 30,0 |
|
388 | Cây Da | Trà Phú | 2,00 |
| 2,20 | 35,0 |
|
389 | Hộ | Trà Phú | 1,50 |
| 1,60 | 9,5 |
|
390 | Ông Thuộc | Trà Phú | 2,00 |
| 1,60 | 12,0 |
|
391 | Mương Ngõ | Trà Phú | 2,00 |
| 1,50 | 25,0 |
|
392 | Quang | Trà Phú | 5,00 |
| 1,40 | 50,0 |
|
393 | Mương Hứng | Trà Phú | 3,50 |
| 1,00 | 6,5 |
|
394 | Suối Cầu | Trà Phú | 3,50 |
| 0,80 | 6,0 |
|
395 | Trà Hò | Trà Phú | 1,00 |
| 0,50 | 8,0 |
|
396 | Quang | Trà Phú |
|
|
|
|
|
397 | Suối Cầu | Trà Phú |
|
|
|
|
|
398 | Mương Ngỗ | Trà Phú |
|
|
|
|
|
399 | Ông Thuộc | Trà Phú |
|
|
|
|
|
400 | Suối Cam | Trà Sơn | 1,50 |
| 1,60 | 40,0 |
|
401 | Làng Ngang | Trà Sơn | 1,20 |
| 1,50 | 12,0 |
|
402 | Nước Giọt | Trà Sơn | 1,50 |
| 1,20 | 8,0 |
|
403 | Suối Bồi | Trà Sơn | 0,80 |
| 1,20 | 6,0 |
|
404 | Nà Bò | Trà Sơn |
|
| 1,20 | 8,5 |
|
405 | Xen Bay | Trà Sơn | 1,00 |
| 0,50 | 25,0 |
|
406 | Bà Linh | Trà Sơn |
|
| 0,50 | 6,0 |
|
407 | TL suối Nang | Trà Sơn |
|
|
|
|
|
408 | TL thôn Bắc | Trà Sơn |
|
|
|
|
|
409 | TL suối Cầu | Trà Sơn |
|
|
|
|
|
410 | Đồng Giang | Trà Tân | 49,50 |
| 8,00 | 80,0 |
|
411 | TL Tầm Rên | Trà Tân |
|
|
|
|
|
412 | TL Nước Dut | Trà Thủy |
|
| 2,10 | 5,7 |
|
413 | Trà Cân 1 | Trà Thủy | 3,00 |
| 1,50 | 8,0 |
|
414 | Suối Dậy 2 | Trà Thủy |
|
| 1,50 | 7,0 |
|
415 | Nước Biêu | Trà Thủy |
|
| 1,20 |
|
|
416 | Nước Nun | Trà Thủy | 5,00 |
| 1,00 | 9,0 |
|
417 | Hóc Xoài | Trà Thủy | 3,00 |
| 0,50 | 5,0 |
|
418 | Suối Dậy 1 | Trà Thủy | 1,50 |
| 0,50 | 15,0 |
|
419 | TL tổ 6 thôn 3 | Trà Thủy |
|
|
|
|
|
420 | TL tổ 3, thôn 3 | Trà Thủy |
|
|
|
|
|
421 | Thôn 1 | Trà Thủy | 1,20 |
|
|
|
|
422 | Xen Bay (dưới) | Thị trấn Trà Xuân | 5,20 |
| 2,50 | 50,0 |
|
423 | Suối Cầu | Thị trấn Trà Xuân | 3,00 |
| 1,50 | 14,0 |
|
424 | Cây Sanh | Thị trấn Trà Xuân | 2,00 |
| 1,40 | 7,0 |
|
425 | Bà Nữ | Thị trấn Trà Xuân | 2,00 |
| 1,00 | 12,0 |
|
426 | Xen Bay (trên) | Thị trấn Trà Xuân | 5,20 |
| 0,50 | 8,0 |
|
427 | Nun | Thị trấn Trà Xuân | 1,50 |
| 0,50 | 7,5 |
|
428 | Ông Bổn | Thị trấn Trà Xuân | 1,00 |
| 0,50 | 5,0 |
|
XI | Huyện Tây Trà | ||||||
429 | Nà Châu | Trà Khê | 1,10 |
| 1,35 | 7,0 |
|
430 | Tbor | Trà Khê | 2,10 |
| 1,20 | 6,0 |
|
431 | TL Thôn Hà | Trà Khê | 2,50 |
| 1,10 | 8,5 |
|
432 | Xà Nu | Trà Khê | 1,80 |
| 1,00 | 10,0 |
|
433 | TL NàCàRét | Trà Khê |
|
|
|
|
|
434 | Nước Doanh 1 | Trà Lãnh | 0,50 |
| 1,50 | 10,0 |
|
435 | Nước Mướn | Trà Lãnh | 0,80 |
| 1,20 | 8,0 |
|
436 | Sầm Rung | Trà Lãnh | 1,20 |
| 1,00 | 5,0 |
|
437 | TL Nà Huýt | Trà Lãnh |
|
| 1,00 | 5,0 |
|
438 | TL Nước Doanh | Trà Lãnh | 1,60 |
|
|
|
|
439 | TL Trà Ích - Trà Cương | Trà Nham | 1,50 |
| 1,20 | 8,0 |
|
440 | Suối Thơ | Trà Nham | 3,60 |
| 1,00 | 14,5 |
|
441 | TL Nà Nun | Trà Nham | 2,00 |
|
|
|
|
442 | Vờ Lức | Trà Phong | 2,00 |
| 6,00 | 29,0 |
|
443 | Ra En | Trà Phong | 0,60 |
| 5,30 | 28,5 |
|
444 | Nước Niêu | Trà Phong | 1,60 |
| 1,75 | 8,6 |
|
445 | TL đội 4 | Trà Phong | 1,60 |
| 1,50 | 10,0 |
|
446 | Nước So | Trà Phong | 1,20 |
| 1,00 | 5,0 |
|
447 | TL Đội 6 | Trà Phong | 1,60 |
| 1,00 | 5,0 |
|
448 | Nà Ốc | Trà Phong | 0,75 |
| 0,80 | 5,5 |
|
449 | Vất Vá | Trà Phong | 0,75 |
| 0,80 | 4,0 |
|
450 | PNu (nước Trát) | Trà Phong | 0,80 |
| 0,50 | 3,0 |
|
451 | Kênh Nước Niu | Trà Phong | 2,00 |
|
|
|
|
452 | Kênh Sông Riềng | Trà Phong | 5,00 |
|
|
|
|
453 | Nước Tiên | Trà Quân | 2,80 |
| 1,40 | 9,5 |
|
454 | TL Nước Sát | Trà Quân |
|
| 1,00 | 4,0 |
|
455 | TL Nà Sóc | Trà Quân | 1,50 |
| 1,00 | 1,5 |
|
456 | TL nước Tiên I | Trà Quân | 2,00 |
| 0,60 | 3,0 |
|
457 | TL Trà Ong | Trà Quân |
|
|
|
|
|
458 | TL nước Dứt | Trà Quân |
|
|
|
|
|
459 | TL - TĐ Trà Ong | Trà Quân |
|
|
|
|
|
460 | TL Thôn Vuông | Trà Thanh |
|
|
|
|
|
461 | TL tổ 5, tổ 7 Trà Ót | Trà Thanh |
|
| 1,20 | 10,0 |
|
462 | TL tổ 3 thôn Cát | Trà Thanh |
|
| 1,00 | 5,0 |
|
463 | TL Làng Ngoái | Trà Thanh |
|
| 0,80 | 10,0 |
|
464 | Sờ Lác | Trà Thọ | 2,12 |
| 6,00 | 58,4 |
|
465 | Tà Áng | Trà Thọ | 0,40 |
| 3,75 | 21,1 |
|
466 | Suối Y | Trà Thọ | 0,50 |
| 3,00 | 16,3 |
|
467 | TL Nà Tà Rát | Trà Thọ | 1,50 |
| 1,80 | 12,0 |
|
468 | Nước Dinh | Trà Thọ | 1,50 |
| 1,20 | 8,0 |
|
469 | TL Nà Tà Lét | Trà Thọ | 1,60 |
| 1,20 | 9,0 |
|
470 | TL XaKe | Trà Thọ |
|
| 1,00 | 3,8 |
|
471 | TL Cà Nung | Trà Thọ | 2,50 |
| 1,00 | 8,0 |
|
472 | Nước Biếc | Trà Trung | 2,10 |
| 1,20 | 8,0 |
|
473 | Nước Châu | Trà Trung | 1,20 |
| 1,20 | 7,5 |
|
474 | TL thôn Xanh | Trà Trung |
|
| 1,20 | 8,0 |
|
475 | Nước Nia | Trà Trung |
|
| 1,20 | 10,0 |
|
476 | Suối Lót | Trà Xinh | 2,00 |
| 4,50 | 26,2 |
|
477 | TL nước Nan | Trà Xinh | 1,90 |
| 1,20 | 5,0 |
|
478 | Nước Ry | Trà Xinh | 2,20 |
| 1,00 | 4,0 |
|
479 | Suối Xoay | Trà Xinh |
|
| 1,00 | 12.32 |
|
480 | TL Man Trà Ôi | Trà Xinh |
|
| 1,00 | 6,0 |
|
- 1Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2019 về Đề án Nâng cao năng lực quản lý an toàn đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2019 quy định về phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án Nâng cao năng lực quản lý an toàn đập, hồ chứa nước thủy lợi tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2018-2025
- 4Quyết định 1098/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục phân loại đập, hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1895/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục, phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 4412/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Thủy lợi 2017
- 3Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 4Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2019 về Đề án Nâng cao năng lực quản lý an toàn đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2019 quy định về phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án Nâng cao năng lực quản lý an toàn đập, hồ chứa nước thủy lợi tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2018-2025
- 7Quyết định 1098/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục phân loại đập, hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 1895/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục, phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 4412/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 484/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Nguyễn Tăng Bính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/04/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết