ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 397/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 5 năm 2024 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI LỚN, VỪA, NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1672/TTr-SNNPTNT ngày 25/4/2024; ý kiến thống nhất của thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI LỚN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình | Địa điểm (xã) | Thông số kỹ thuật | |||||||||||||||
Flv (km2) | Dung tích (106 m3) | Mực nước (m) | Đập chính | Số đập phụ (cái) | Tràn xả lũ | |||||||||||||
Wc | Wtb | MNC | MNDBT | MNGC | Cao trình đỉnh đập/ Tường chắn sóng (m) | Hmax (m) | B (m) | L (m) | Cao trình ngưỡng tràn (m) | B (m) | Vật liệu | Hình thức | Lưu lượng TK (m3/s) | |||||
1 | Huyện Bình Sơn | |||||||||||||||||
1 | Đồng Sông | Bình Khương | 3,55 | 0,03 | 0,14 | 75,50 | 81,90 | 84,39 | 85,1/ 85,8 | 16,37 | 6,0 | 240,39 |
| 81,90 | 16,0 | BTCT | Tự do | 103,00 |
2 | Lỗ Ồ | Bình Tân Phú | 0,60 | 0,28 | 0,45 | 27,00 | 29,37 | 30,67 | 31,5/ 32,1 | 15,00 | 5,0 | 155,00 |
| 29,37 | 6,0 | BTCT | Tự do | 13,77 |
II | Huyện Sơn Tịnh | |||||||||||||||||
3 | Hố Quýt | Tịnh Thọ | 1,75 | 0,02 | 0,96 | 24,45 | 35,17 | 36,65 | 37,5/ 38,2 | 15,00 | 5,0 | 446,00 |
| 35,17 | 15,0 | BTCT | Tự do | 41,74 |
III | Huyện Tư Nghĩa | |||||||||||||||||
4 | Hóc Xoài | Nghĩa Thọ | 8,72 | 0,12 | 1,55 | 36,13 | 46,20 | 49,29 | 49,32/ 50,08 | 22,00 | 8,0 | 245,00 |
| 46,20 | 25,0 | BTCT | Tự do | 247,65 |
IV | Huyện Nghĩa Hành | |||||||||||||||||
5 | Cây Quen | Hành Tín Tây | 2,32 | 0,07 | 0,86 | 48,30 | 61,55 | 63,45 | 64,40/ 65,00 | 23,00 | 5,0 | 180,00 |
| 61,55 | 20 | BTCT | Tự do | 76,62 |
6 | Hóc Cài | Hành Thiện | 1,95 | 0,04 | 0,43 | 46,00 | 54,98 | 56,85 | 57,60/ 58,25 | 19,25 | 5,0 | 278,20 |
| 54,98 | 16,0 | BTCT | Tự do | 63,33 |
V | Huyện Mộ Đức | |||||||||||||||||
7 | Đá Bàn | Đức Tân | 5,72 | 0,17 | 1,03 | 17,33 | 20,68 | 22,60 | 23,30/ 24,00 | 10,00 | 5,0 | 1.271,00 |
| 20,68 | 25 | BTCT | Tự do | 111,56 |
8 | Hóc Sầm | Đức Phú | 7,50 | 0,03 | 1,45 | 12,00 | 20,40 | 21,81 | 22,70/ 23,25 | 12,00 | 5,0 | 600,00 |
| 20,40 | 60 | BTCT | Tự do | 168,94 |
9 | Mạch Điểu | Đức Phú | 3,55 | 0,10 | 2,27 | 19,35 | 26,69 | 28,17 | 29,05/ 29,75 | 12,75 | 5,0 | 626,00 |
| 26,69 | 24 | BTCT | Tự do | 67,26 |
10 | Ông Tới | Đức Lân | 5,00 | 0,10 | 1,52 | 16,20 | 20,50 | 22,64 | 23,20 | 10,00 | 4,5 | 1010,00 |
| 20,50 | 10 | BTCT | Tự do | 48,61 |
VI | Thị xã Đức Phổ | |||||||||||||||||
11 | Liệt Sơn | Phổ Hòa | 36,80 | 1,25 | 24,97 | 22,50 | 38,10 | 40,03 | 43,10 | 26,80 | 5,0 | 178,00 |
| 36.1/ 38.1 | 2x7,0 2x9,9 1x15 | BTCT | Cửa van phẳng | 411,49 |
12 | Sở Hầu | Phổ Nhơn | 10,5 | 0,12 | 2,23 | 22,70 | 30,20 | 31,56 | 31,75/ 32,75 | 11,50 | 6,0 | 502,00 |
| 30,20 | 60 | BTCT | Tự do | 159,59 |
13 | Diên Trường | Phổ Khánh | 22,20 | 0,62 | 4,43 | 1 1,00 | 18,70 | 19,76 | 21,10/ 21,80 | 21,00 | 6,0 | 345,00 |
| 15,50 | 30 | BTCT | Cửa van cung | 434,05 |
14 | Cây Sanh | Phổ Châu | 2,50 | 0,01 | 0,65 | 12,40 | 26,70 | 28,20 | 29,50 | 21,50 | 5,0 | 176,00 |
| 26,70 | 20 | BTCT | Tự do | 69,00 |
15 | Lỗ Lá | Phổ Nhơn | 7,60 | 0,48 | 1,94 | 20,50 | 26,00 | 28,17 | 28,70/ 29,70 | 16,20 | 5,0 | 546,50 |
| 26,00 | 25 | BTCT | Tự do | 149,00 |
16 | Cây Xoài | Phổ Thạnh | 3,10 | 0,03 | 0,62 | 112,40 | 125,60 | 127,58 | 128,20/ 128,80 | 25,00 | 6,0 | 315,00 |
| 125,60 | 16 | BTCT | Tự do | 68,9 |
VII | Huyện Ba Tơ | |||||||||||||||||
17 | Núi Ngang | Ba Liên | 57,00 | 1,93 | 21,07 | 48,50 | 61,00 | 63,30 | 65,20 | 28,70 | 5,0 | 175,00 |
| 56,00 | 24 | BTCT | Cửa van cung | 833,0 |
18 | Suối Loa | Ba Thành | 4,00 | 0,08 | 0,38 | 48,15 | 55,40 | 57,98 | 59,00/ 60,00 | 21,00 | 5,0 | 230,85 |
| 55,40 | 20 | BTCT | Tự do | 128,2 |
19 | Tôn Dung | TT Ba Tơ | 10,25 | 0,21 | 0,52 | 67,00 | 70,35 | 74,13 | 75,60 | 20,60 | 4,0 | 187,50 |
| 70,35 | 37 | Đá gốc | Tự do | 384,49 |
VIII | Huyện Minh Long | |||||||||||||||||
20 | Hố Cả | Long Mai | 4,07 | 0,08 | 1,17 | 61,15 | 72,60 | 74,80 | 75,50/ 76,30 | 24,00 | 5,0 | 308,00 |
| 72,60 | 30 | BTCT | Tự do | 151,78 |
21 | Biều Qua | Long Sơn | 2,05 | 0,11 | 0,94 | 43,80 | 53,20 | 54,53 | 56,00/ 55,20 | 19,00 | 5,0 | 318,00 | 1 | 53,20 | 25 | BTCT | Tự do | 65,59 |
IX | Huyện Sơn Hà | |||||||||||||||||
22 | Nước Trong | Sơn Bao | 460,0 | 30,80 | 289,5 | 96,00 | 129,50 | 130,00 | 132,50 | 68,50 | 9,0 | 437,00 | 1 | 115,50 | 5x12,5 | BTCT | Cửa van cung | 6.728 |
23 | Di Lăng | TT Di Lăng | 10,30 | 1,04 | 8,31 | 90,00 | 104,30 | 107,13 | 108,50/ 109,30 | 33,30 | 5,0 | 206,00 |
| 104,30 | 26 | Đá gốc | Tự do | 176,59 |
24 | Đồng Giang | Sơn Giang | 0,70 | 0,03 | 0,48 | 74,00 | 81,90 | 83,37 | 84,20/ 85,00 | 16,50 | 5,0 | 296,00 |
| 81,90 | 8 | BTCT | Tự do | 22,20 |
X | Huyện Trà Bồng | |||||||||||||||||
25 | Vực Thành | Trà Phú | 6,83 | 0,13 | 0,55 | 86,00 | 92,55 | 95,85 | 96,25/ 97,05 | 23,90 | 5,0 | 101,00 |
| 92,55 | 22 | BTCT | Tự do | 219,47 |
26 | Sình Kiến | Trà Bình | 2,60 | 0,17 | 0,83 | 46,00 | 55,06 | 56,84 | 57,3/ 57,9 | 16,55 | 5,0 | 366,00 |
| 55,06 | 20 | BTCT | Tự do | 80,25 |
Danh sách này có 26 hồ chứa nước thủy lợi lớn.
* Chú thích:
Theo quy định tại Khoản 2 Điều 3 Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ:
" Đập, hồ chứa nước lớn thuộc một trong các trường hợp sau:
a) Đập có chiều cao từ 15m đến dưới 100m hoặc đập của hồ chứa nước quy định tại điểm c khoản này;
b) Đập có chiều cao từ 10m đến dưới 15m và chiều dài đập từ 500m trở lên hoặc đập có chiều cao từ 10m đến dưới 15m và có lưu lượng tràn xả lũ thiết kế trên 2.000 m3/s;
c) Hồ chứa nước có dung tích toàn bộ từ 3.000.000 m3 đến dưới 1.000.000.000 m3, trừ hồ chứa quy định tại điểm c khoản 1 Điều này."
DANH MỤC HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình | Địa điểm (xã) | Thông số kỹ thuật | |||||||||||||||
Flv (km2) | Dung tích (106 m3) | Mực nước (m) | Đập chính | Số đập phụ (cái) | Tràn xả lũ | |||||||||||||
Wc | Wtb | MNC | MNDBT | MNGC | Cao trình đỉnh đập/ Tường chắn sóng (m) | Hmax (m) | B (m) | L (m) | Cao trình ngưỡng tràn (m) | B (m) | Vật liệu | Hình thức | Lưu lượng TK (m3/s) | |||||
I | Huyện Bình Sơn | |||||||||||||||||
1 | Hóc Dọc | Bình Nguyên | 1,20 | 0,06 | 0,63 | 11,44 | 17,60 | 18,92 | 20,50 | 12,30 | 5,0 | 180,00 |
| 17,60 | 7,5 | BTCT | Tự do | 12,44 |
2 | Tuyền Tung | Bình An | 20,00 | 0,21 | 0,42 | 163,60 | 165,50 | 167,95 | 168,90 | 12,90 | 2,5 | 74,50 |
| 165,50 | 60 | BTCT | Tự do | 489,50 |
3 | Hàm Rồng | Bình Chánh | 2,00 | 0,04 | 0,72 | 10,00 | 15,71 | 16,48 | 17,00 | 10,00 | 3,0 | 166,00 |
| 15,71 | 3,75 | BTCT | Tự do | 39,36 |
4 | Liên Trì | Bình Hiệp | 1,75 | 0,06 | 0,70 | 6,71 | 13,00 | 14,35 | 15,80 | 11,52 | 5,0 | 282,30 |
| 13,00 | 16 | BTCT | Tự do | 38,88 |
5 | Gò Lang | Bình Hoà | 0,89 | 0,04 | 0,76 | 17,50 | 22,00 | 23,15 | 24,35 | 9,50 | 5,0 | 399,09 | 3 | 22,00 | 8 | BTCT | Tự do | 15,80 |
6 | Phước Hoà | Bình Khương | 0,17 | 0,00 | 0,09 | 42,00 | 50,20 | 50,80 | 51,80/ 52,20 | 13,80 | 5,0 | 70,16 |
| 50,20 | 8 | BTCT | Tự do | 5,80 |
7 | Hố Đá | Bình Khương | 1,20 | 0,1 1 | 0,79 | 38,20 | 43,30 | 44,43 | 45,50 | 12,00 | 5,0 | 85,00 | 1 | 43,30 | 12 | BTCT | Tự do | 22,59 |
8 | Châu Long | Bình Khương | 0,84 | 0,01 | 0,15 | 48,70 | 55,00 | 55,97 | 57,50 | 12,00 | 5,0 | 192,00 |
| 55,00 | 11 | BTCT | Tự do | 17,22 |
9 | An Thạnh | Bình Khương | 0,45 | 0,12 | 0,26 | 42,25 | 44,63 | 45,47 | 46,4/ 47,0 | 10,00 | 5,0 | 231,00 |
| 44,63 | 10 | BTCT | Tự do | 11,95 |
10 | Bình Yên | Bình Khương | 0,60 | 0,02 | 0,18 | 34,50 | 40,80 | 41,91 | 43,10 | 11,40 | 5,0 | 204,20 |
| 40,80 | 8 | BTCT | Tự do | 15,23 |
11 | Tân An | Bình Minh | 0,40 | 0,00 | 0,11 | 27,90 | 35,45 | 36,18 | 36,95/ 37,55 | 13,70 | 5,0 | 193,90 |
| 35,45 | 8 | BTCT | Tự do | 7,72 |
12 | Sơn Chà | Bình Nguyên | 0,92 | 0,02 | 0,25 | 38,00 | 44,08 | 45,26 | 46,25/ 46,85 | 10,55 | 5,0 | 165,00 |
| 44,08 | 14 | Bê tông | Tự do | 27,83 |
13 | Nam Bình | Bình Nguyên | 3,60 | 0,10 | 0,40 | 11,40 | 16,00 | 17,10 | 18,80 | 11,00 | 4,0 | 120,00 |
| 16,00 | 25 | Bê tông | Tự do | 44,78 |
14 | Hóc Mua | Bình Phước | 1,54 | 0,05 | 0,38 | 8,00 | 14,50 | 15,99 | 17,00/ 17,30 | 11,50 | 5,0 | 174,50 |
| 14,50 | 15 | BTCT | Tự do | 48,11 |
15 | Hóc Bứa | Bình Tân Phú | 0,75 | 0,01 | 0,31 | 19,00 | 25,10 | 26,24 | 27,80 | 10,30 | 5,0 | 77,00 |
| 25,10 | 7 | BTCT | Tự do | 13,88 |
16 | Hố Lùng | Bình Thanh | 0,77 | 0,02 | 0,17 | 24,47 | 29,45 | 30,39 | 30,80/ 31,50 | 10,40 | 5,0 | 253,00 |
| 29,45 | 15 | BTCT | Tự do | 22,51 |
17 | Gia Hội | Bình Thanh | 2,11 | 0,07 | 0,81 | 19,20 | 23,55 | 24,67 | 26,20 | 9,30 | 5,0 | 320,00 | 1 | 23,55 | 16 | BTCT | Tự do | 30,80 |
18 | An Hội | Bình Thanh | 0,88 | 0,01 | 0,46 | 21,70 | 27,96 | 28,92 | 30,40 | 10,00 | 5,0 | 235,00 | 1 | 27,96 | 12 | BTCT | Tự do | 17,56 |
II | Huyện Sơn Tịnh | |||||||||||||||||
19 | Hóc Khế | Tịnh Bình | 0,60 | 0,11 | 0,38 | 24,00 | 27,28 | 28,50 | 29,75 | 11,25 | 5,0 | 493,94 |
| 27,28 | 6 | BTCT | Tự do | 11,55 |
20 | Bà Bông | Tịnh Đông | 1,00 | 0,02 | 0,11 | 43,00 | 46,20 | 47,60 | 48,40 | 10,65 | 4,0 | 151,00 |
| 46,20 | 7,5 | BTCT + ĐX | Tự do | 19,26 |
21 | Hố Tre | Tịnh Giang | 2,50 | 0,03 | 0,95 | 19,50 | 24,60 | 25,38 | 26/26,6 | 9,80 | 5,0 | 413,00 |
| 24,60 | 9,2 | BTCT | Tự do | 9,92 |
22 | Hố Vàng | Tịnh Hiệp | 3,40 | 0,18 | 1,24 | 38,40 | 44,35 | 46,92 | 47,90 | 14,80 | 5,0 | 261,00 | 1 | 44,70 | 20 | BTCT + ĐX | Tự do | 127,89 |
23 | Hóc Tùng | Tịnh Thọ | 0,44 | 0,01 | 0,27 | 43,00 | 51,40 | 52,50 | 53,40 | 11,50 | 5,0 | 143,00 |
| 51,40 | 10 | BTCT + ĐX | Tự do | 15,48 |
24 | Sơn Rái | Tịnh Trà | 2,50 | 0,09 | 0,62 | 64,00 | 69,90 | 71,60 | 73,00 | 13,00 | 5,0 | 230,00 |
| 69,90 | 20 | BTCT | Tự do | 70,00 |
III | Huyện Nghĩa Hành | |||||||||||||||||
25 | Hố Sổ | Hành Đức | 0,92 | 0,01 | 0,16 | 22,20 | 27,35 | 28,69 | 29,30/ 30,00 | 12,50 | 5,0 | 251,00 |
| 27,35 | 12 | BTCT | Tự do | 28,86 |
26 | Suối Chí | Hành Tín Đông | 18,00 | 0,01 | 0,04 | 25,15 | 27,15 | 27,98 | 29,15 | 13,00 |
| 95,40 |
| 25,15 | 2x15 | BTCT | Của van phẳng | 190,57 |
27 | Đập Làng | Hành Tín Tây | 3,93 | 0,05 | 0,41 | 24,00 | 28,80 | 31,24 | 32,70 | 14,70 | 6,0 | 147,50 |
| 28,80 | 20,0 | BTCT | Tự do | 118,35 |
IV | Huyện Mộ Đức | |||||||||||||||||
28 | Hóc Mít | Đức Phú | 1,83 | 0,07 | 0,65 | 22,50 | 28,20 | 29,10 | 29,40/ 30,40 | 9,95 | 5,0 | 699,00 |
| 28,20 | 26 | BTCT | Tự do | 34,40 |
29 | Lỗ Thùng | Đức Phú | 2,50 | 0,03 | 1,15 | 21,10 | 29,70 | 30,60 | 31,50/ 32,50 | 14,80 | 5,0 | 416,00 |
| 29,70 | 40 | BTCT | Tự do | 56,55 |
V | Thị xã Đức Phổ | |||||||||||||||||
30 | An Thọ | Phổ Ninh | 3,40 | 0,30 | 2,69 | 20,30 | 27,30 | 28,40 | 29,60/ 30,80 | 12,30 | 5,0 | 276,00 | 1 | 27,30 | 35 | BTCT | Tự do | 62,60 |
31 | Huân Phong | Phổ Cường | 1,85 | 0,07 | 1,90 | 25,30 | 33,50 | 34,50 | 35,50/ 36,30 | 13,80 | 5,0 | 435,00 |
| 33,50 | 18 | BTCT | Tự do | 27,92 |
32 | Cây Khế | Phổ Thạnh | 3,45 | 0,11 | 0,59 | 146,33 | 152,36 | 154,46 | 155,40 | 13,05 | 5,0 | 219,00 |
| 152,36 | 26,8 | BTCT | Tự do | 94,05 |
33 | Hóc Nghi | Phổ Cường | 0,7 | 0,01 | 0,32 | 23,80 | 30,10 | 31,00 | 31,50/ 32,50 | 12,25 | 5,0 | 230,00 |
| 30,10 | 12 | BTCT | Tự do | 15,88 |
VI | Huyện Trà Bồng | |||||||||||||||||
34 | Cây Xanh | Trà Bình | 2,10 |
| 0,12 | 26,50 | 32,20 | 33,22 | 34,75 | 10,00 | 5,0 | 185,60 |
| 32,20 | 8 | BTCT | Tự do | 12,60 |
VII | Huyện Lý Sơn | |||||||||||||||||
35 | Thới Lới | An Hải | 0,34 |
| 0,27 | 113,50 | 119,20 | 119,65 | 120,10 | 11,07 | 2,0 | 208,25 |
| 119,20 | 4 | BTCT | Tự do |
|
Danh sách này có 35 hồ chứa nước thủy lợi vừa.
* Chú thích:
Theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ:
" Đập, hồ chứa nước vừa thuộc một trong các trường hợp sau:
a) Đập có chiều cao từ 10m đến dưới 15m hoặc đập của hồ chứa nước quy định tại điểm b khoản này, trừ đập quy định tại điểm b khoản 2 Điều này;
b) Hồ chứa nước có dung tích toàn bộ từ 500.000 m3 đến dưới 3.000.000 m3."
DANH MỤC HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình | Địa điểm (xã) | Thông số kỹ thuật | |||||||||||||||
Flv (km2) | Dung tích (106 m3) | Mực nước (m) | Đập chính | Số đập phụ (cái) | Tràn xả lũ | |||||||||||||
Wc | Wtb | MNC | MNDBT | MNGC | Cao trình đỉnh đập/ Tường chắn sóng (m) | Hmax (m) | B (m) | L (m) | Cao trình ngưỡng tràn (m) | B (m) | Vật liệu | Hình thức | Lưu lượng TK (m3/s) | |||||
I | Huyện Bình Sơn | |||||||||||||||||
1 | Đá Bạc | Bình An | 1,33 | 0,05 | 0,24 | 30,26 | 33,40 | 34,75 | 35,80 | 8,60 | 5 | 220,00 |
| 33,40 | 15 | Tự nhiên | Tự do | 43,64 |
2 | Long Đình | Bình An | 0,60 |
| 0,25 |
|
|
|
| 2,50 |
| 57,00 |
|
| 3 | Tự nhiên | Tự do |
|
3 | Cẩm Đào | Bình Chương | 0,35 | 0,01 | 0,10 | 6,00 | 7,65 | 8,05 | 9,10 | 3,60 | 5 | 752,30 |
| 7,65 | 7,65 | BTCT | Tự do | 2,98 |
4 | Bình Nam | Bình Chương | 0,60 | 0,01 | 0,08 | 17,54 | 20,75 | 21,57 | 21,64 | 6,00 | 5 | 296,00 |
| 20,75 | 10 | Đá xây | Tự do | 11,60 |
5 | Hóc Kén | Bình Chương | 0,86 | 0,01 | 0,20 | 17,50 | 22,01 | 22,93 | 22,80/ 23,80 | 7,00 | 5 | 160,00 |
| 22,01 | 14 | BTCT | Tự do | 19,46 |
6 | Tân Hoà | Bình Đông | 0,90 | 0,03 | 0,32 | 22,50 | 26,20 | 26,94 | 28,00 | 7,65 | 5 | 324,00 |
| 26,20 | 25 | Đá xây | Tự do | 24,38 |
7 | Ruộng Choạy | Bình Đông | 1,40 |
| 0,40 |
|
|
|
| 7,00 |
| 131,00 |
|
| 7,2 | Bê tông | Tự do |
|
8 | Hoà Hải | Bình Hải | 1,30 |
| 0,40 |
|
|
|
| 5,00 |
| 180,00 |
|
| 8 | Bê tông | Tự do |
|
9 | Vạn Tường | Bình Hải | 0,60 |
| 0,08 |
|
|
|
| 6,00 |
| 180,00 |
|
| 4 | Tự nhiên | Tự do |
|
10 | Hố Vàng | Bình Hiệp | 0,90 | 0,05 | 0,32 | 13,00 | 15,50 | 16,39 | 17,30 | 6,50 | 5 | 366,20 |
| 15,50 | 11,8 | BTCT | Tự do | 15,45 |
11 | Ao Gió | Bình Hoà | 0,70 | 0,01 | 0,32 | 15,00 | 18,20 | 19,16 | 20,20 | 7,20 | 5 | 353,00 |
| 18,20 | 9,8 | BTCT | Tự do | 11,41 |
12 | Hóc Mốc | Bình Hoà | 0,54 | 0,10 | 0,33 | 20,00 | 24,12 | 24,59 | 26,06 | 8,66 | 3 | 168,00 |
| 24,12 | 23,4 | Tự nhiên | Tự do | 11,58 |
13 | Châu Thuận | Bình Khương | 0,90 | 0,03 | 0,27 | 35,28 | 40,25 | 41,10 | 42,05 | 9,10 | 5 | 298,40 |
| 40,25 | 12 | BTCT | Tự do | 15,37 |
14 | Hóc Mít | Bình Khương | 0,83 | 0,03 | 0,26 | 33,59 | 38,78 | 40,19 | 41,00 | 9,77 | 4 | 155,50 |
| 38,78 | 4,1 | Bê tông | Tự do | 10,61 |
15 | Đội 13 | Bình Long | 0,40 |
| 0,10 |
|
|
|
| 3,50 |
| 120,00 |
|
| 10 | Bê tông | Tự do |
|
16 | Đội 14 | Bình Long | 1,30 |
| 0,20 |
|
|
|
| 4,00 |
| 175,00 |
|
| 4,4 | Bê tông | Tự do |
|
17 | Mỹ Thạnh | Bình Minh | 0,40 |
| 0,06 |
|
|
|
| 9,00 |
| 140,00 |
|
| 6 | Bê tông | Tự do |
|
18 | Tân Thạnh | Bình Minh | 0,53 | 0,01 | 0,14 | 21,20 | 26,30 | 27,62 | 27,70 | 7,80 | 5 | 244,00 |
| 26,30 | 10 | Bê tông | Tự do | 17,40 |
19 | Hố Lỡ | Bình Minh | 0,80 |
| 0,12 |
|
|
|
| 5,00 |
| 100,00 |
|
| 8 | Tự nhiên | Tự do |
|
20 | An Phong | Bình Mỹ | 3,15 | 0,10 | 0,36 | 19,24 | 21,70 | 23,72 | 25,10 | 8,70 | 5 | 341,64 | 1 | 21,70 | 38,5 | BTCT | Tự do | 161,84 |
21 | Phước Tích | Bình Mỹ | 0,54 | 0,01 | 0,08 | 11,60 | 14,10 | 14,86 | 15,43 | 5,11 | 3 | 217,00 | 1 | 14,10 | 7,8 | Bê tông | Tự do | 8,03 |
22 | Trì Bình | Bình Nguyên | 4,84 | 0,12 | 0,40 | 5,70 | 7,70 | 9,53 | 11,00 | 8,00 | 5 | 310,00 |
| 7,70 | 21,6 | Bê tông | Tự do | 90,35 |
23 | Cống Đá | Bình Nguyên | 2,50 |
| 0,30 |
|
|
|
| 7,00 |
| 330,00 |
|
| 7 | Bê tông | Tự do |
|
24 | Hóc Dông | Bình Nguyên | 0,80 |
| 0,05 |
|
|
|
| 8,00 |
| 66,00 |
|
| 8,5 | Tự nhiên | Tự do |
|
25 | Hố Sâu | Bình Nguyên | 0,25 | 0,00 | 0,04 | 16,00 | 20,81 | 21,56 | 22,00/ 22,60 | 7,60 | 5 | 68,60 |
| 20,81 | 6 | Tự nhiên | Tự do | 6,47 |
26 | Trung Tín | Bình Phước | 2,20 |
| 0,15 |
|
|
|
| 3,20 |
| 95,00 |
|
| 2 | Bê tông | Tự do |
|
27 | Phố Tinh | Bình Phước | 0,38 | 0,01 | 0,21 | 22,90 | 28,45 | 29,40 | 30,20 | 9,60 | 5 | 283,65 |
| 28,45 | 8 | BTCT | Tự do | 15,27 |
28 | Phượng Hoàng | Bình Tân Phú | 1,08 | 0,02 | 0,28 | 14,00 | 18,04 | 19,19 | 20,60 | 8,80 | 4 | 160,00 |
| 18,04 | 19,5 | Bê tông | Tự do | 37,50 |
29 | Hố Chuối | Bình Thanh | 0,50 | 0,03 | 0,14 | 16,30 | 19,70 | 20,94 | 21,50/ 22,10 | 8,20 | 5 | 347,70 |
| 19,70 | 10 | BTCT | Tự do | 15,05 |
30 | Bà Mau | Bình Thanh | 1,50 | 0,00 | 0,06 | 16,00 | 17,50 |
| 19,20 | 2,50 | 5 | 66,00 |
| 17,50 | 4 | Bê tông | Tự do |
|
31 | Lỗ Tây | Bình Thanh | 0,50 | 0,02 | 0,11 | 24,20 | 28,70 | 29,78 | 30,30/ 30,90 | 9,65 | 5 | 306,40 | 1 | 28,70 | 7,8 | BTCT | Tự do | 12,84 |
32 | Điều Gà | Bình Thanh | 0,62 | 0,04 | 0,19 | 26,10 | 28,65 | 29,84 | 30,65/ 31,45 | 9,50 | 5 | 550,30 |
| 28,65 | 6 | BTCT | Tự do | 12,02 |
33 | Bà Dồ | Bình Thanh | 0,31 | 0,00 | 0,02 | 26,05 | 32,35 | 32,87 | 33,60 | 7,35 | 5 | 155,00 |
| 32,35 | 5 | Bê tông | Tự do | 10,90 |
34 | Hóc Bứa | Bình Thanh | 0,60 | 0,01 | 0,11 | 15,45 | 18,80 | 19,69 | 20,00 | 6,50 | 4 | 103,00 |
| 18,80 | 10 | Bê tông | Tự do | 13,05 |
35 | Hóc Cùng | Bình Thuận | 0,40 |
| 0,10 |
|
|
|
| 6,00 |
| 55,00 |
|
| 2,5 | Bê tông | Tự do |
|
36 | Hóc Hai | Bình Trị | 1,70 |
| 0,25 |
|
|
|
| 6,00 |
| 180,00 |
|
| 11 | Bê tông | Tự do |
|
37 | Suối Khoai | Bình Trị | 0,40 | 0,00 | 0,12 | 6,95 | 11,30 | 12,33 | 12,80 | 6,67 | 3 | 210,00 | 1 | 11,30 | 4 | Bê tông | Tự do | 6,44 |
38 | Hố Tuyến | Bình Trung | 0,40 |
| 0,09 |
|
|
|
| 7,50 |
| 108,00 |
|
| 6,8 | Bê tông | Tự do |
|
39 | Hố Chuối | Bình Trung | 1,20 |
| 0,10 |
|
|
|
| 6,00 |
| 194,00 |
|
| 6 | Tự nhiên | Tự do |
|
II | Huyện Sơn Tịnh | |||||||||||||||||
40 | Đá Chồng | Tịnh Bình | 0,70 | 0,01 | 0,30 | 37,00 | 42,25 | 43,02 | 44,50 | 9,85 | 5 | 406,00 |
| 42,25 | 24,5 | BTCT | Tự do | 16,08 |
41 | Hố Hiểu | Tịnh Đông | 0,72 | 0,01 | 0,12 | 32,30 | 36,43 | 37,56 | 38,55 | 8,50 | 5 | 201,00 |
| 36,43 | 12 | BTCT | Tự do | 20,07 |
42 | Cây Bứa | Tịnh Giang | 0,70 | 0,01 | 0,27 | 20,50 | 24,80 | 26,09 | 27,30 | 8,50 | 5 | 175,70 |
| 24,80 | 8 | BTCT | Tự do | 18,22 |
43 | Hố Môn | Tịnh Giang | 0,63 | 0,01 | 0,17 | 31,20 | 35,00 | 36,37 | 37,00 | 9,00 | 5 | 233,00 |
| 35,00 | 9 | BTCT | Tự do | 22,42 |
44 | Hố Đèo | Tịnh Hiệp | 0,70 | 0,03 | 0,17 | 40,40 | 44,70 | 45,73 | 46,50 | 8,10 | 5 | 226,00 |
| 44,70 | 20 | BTCT + ĐX | Tự do | 34,95 |
45 | Hóc Lùng | Tịnh Phong | 0,40 | 0,06 | 0,18 | 25,80 | 28,91 | 29,73 | 30,50 | 8,50 | 5 | 67,00 | 1 | 28,91 | 10 | BTCT + ĐX | Tự do | 13,30 |
46 | Sâu Ao | Tịnh Phong | 1,03 | 0,02 | 0,15 | 12,00 | 15,00 | 15,82 | 16,50 | 6,50 | 2 | 156,00 |
| 15,00 | 25 | Tự nhiên | Tự do | 28,51 |
47 | Hóc Cơ | Tịnh Trà | 0,33 | 0,03 | 0,20 | 21,00 | 24,35 | 25,41 | 26,00/ 26,35 | 8,50 | 5 | 368,20 |
| 24,35 | 5 | BTCT | Tự do | 8,45 |
III | Huyện Tư Nghĩa | |||||||||||||||||
48 | Hố Tạc | Nghĩa Thuận | 0,70 | 0,01 | 0,14 | 25,20 | 28,20 | 29,17 | 30,20 | 6,50 | 5 | 430,00 |
| 28,20 | 7,5 | BTCT | Tự do | 11,74 |
49 | Hố Tre | Nghĩa Thuận | 0,30 |
| 0,10 |
|
|
|
| 3,00 |
| 100,00 |
|
|
| Tự nhiên | Tự do |
|
50 | Đồng Điền | Nghĩa Lâm | 0,50 |
| 0,03 |
|
|
|
| 8,00 |
| 245,00 |
|
| 5 | Tự nhiên | Tự do |
|
IV | Huyện Nghĩa Hành | |||||||||||||||||
51 | Đồng Ngỗ | Hành Tín Đông | 1,00 | 0,00 | 0,03 | 39,00 | 42,50 | 43,53 | 44,00/ 44,50 | 6,50 | 5 | 83,00 |
| 42,50 | 20 | BTCT | Tự do | 32,21 |
V | Thị xã Đức Phổ | |||||||||||||||||
52 | Ông Thơ | Phổ Khánh | 2,35 | 0,04 | 0,31 | 12,20 | 16,95 | 18,55 | 20,00 | 9,80 | 5 | 176,60 |
| 16,95/ 17,95 | 14,2 | BTCT | Tự do | 30,96 |
53 | Hóc Cầy | Phổ Cường | 2,00 | 0,04 | 0,21 | 14,60 | 16,70 | 17,78 | 19,70 | 7,20 | 5 | 331,50 | 1 | 16,70 | 15,26 | BTCT | Tự do | 26,55 |
54 | Hố Vừng | Phổ Châu | 0,52 | 0,00 | 0,05 | 105,75 | 109,86 | 110,80 | 111,20/ 112,00 | 9,00 | 5 | 197,60 |
| 109,86 | 8 | BTCT | Tự do | 11,72 |
VI | Huyện Minh Long | |||||||||||||||||
55 | Đồng Cần | Thanh An | 2,30 | 0,05 | 0,19 | 77,00 | 78,70 | 80,05 | 81,00 | 7,50 | 5 | 120,70 |
| 78,70 | 26,2 | BTCT | Tự do | 63,93 |
VII | Huyện Trà Bồng | |||||||||||||||||
56 | Suối Thìn | Trà Bùi | 2,00 |
| 0,13 |
|
|
|
| 7,00 |
| 100,00 |
|
| 3 | BTCT | Tự do |
|
57 | Hố Võ | Trà Bình | 0,30 |
| 0,10 |
|
|
|
| 5,50 |
| 165,00 |
|
| 8 | BTCT | Tự do |
|
58 | Gò Kiu | Trà Bình | 0,32 | 0,02 | 0,14 | 13,50 | 17,30 | 19,09 | 19,90 | 7,50 | 5 | 92,00 |
| 17,30 | 2 | Tự nhiên | Tự do | 11,50 |
59 | Hố Leo | Trà Phú | 2,00 |
| 0,07 |
|
|
|
| 3,00 |
| 50,00 |
|
| 4 | Đá xây | Tự do |
|
60 | Rộc Sâu | Trà Xuân | 1,50 |
| 0,07 |
|
|
|
| 1,70 |
| 65,00 |
|
|
| BTCT | Tự do |
|
61 | Gò Bồng | Trà Xuân | 1,80 |
| 0,05 |
|
|
|
| 2,00 |
| 70,00 |
|
|
| BTCT | Tự do |
|
Danh sách này có 61 hồ chứa nước thủy lợi nhỏ.
* Chú thích:
Theo quy định tại Khoản 4 Điều 3 Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ:
" Đập, hồ chứa nước nhỏ là đập có chiều cao dưới 10m hoặc hồ chứa nước có dung tích toàn bộ dưới 500.000m3."
DANH MỤC ĐẬP DÂNG THỦY LỢI LỚN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình | Địa điểm (xã, huyện) | Flv (km2) | Thông số kỹ thuật | ||||||||||
Đập | Cống xả cát (nếu có) | |||||||||||||
Phần không tràn | Phần tràn | |||||||||||||
Cao trình (m) | Hmax (m) | L (m) | Cao trình (m) | Hmax (m) | L (m) | Htr (m) | Qtk (m3/s) | Cao trình (m) | Kích thước (m) | Vật liệu | ||||
1 | Hệ thống công trình thủy lợi Thạch Nham | Xã Sơn Nham, huyện Sơn Hà | 2.836 |
|
|
| 19,5 | 26,6 | 200,0 | 10,62 | 17.400 | 13,20/ 13,00 | B: 2x(2,5x2,0) N: 3x(2,5x2,5) | BTCT |
Danh sách này có 01 dập dâng thúy lợi lớn.
* Chú thích:
Theo quy định tại Khoản 2 Điều 3 Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ:
"Đập, hồ chứa nước lớn thuộc một trong các trường hợp sau:
a) Đập có chiều cao từ 15m đến dưới 100m hoặc đập của hồ chứa nước quy định tại điểm c khoản này;
b) Đập có chiều cao từ 10m đến dưới 15m và chiều dài đập từ 500m trở lên hoặc đập có chiều cao từ 10m đến dưới 15m và có lưu lượng tràn xả lũ thiết kế trên 2.000 m3/s;
c) Hồ chứa nước có dung tích toàn bộ từ 3.000.000 m3 đến dưới 1.000.000.000 m3, trừ hồ chứa quy định tại điểm c khoản 1 Điều này."
DANH MỤC ĐẬP DÂNG THỦY LỢI VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình | Địa điểm (xã, huyện) | Flv (km2) | Thông số kỹ thuật | ||||||||||
Đập | Cống xả cát (nếu có) | |||||||||||||
Phần không tràn | Phần tràn | |||||||||||||
Cao trình (m) | Hmax (m) | L (m) | Cao trình (m) | Hmax (m) | L (m) | Htr (m) | Qtk (m3/s) | Cao trình (m) | Kích thước (m) | Vật liệu | ||||
I | Huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đá Giăng | Bình Minh | 6,00 |
|
|
|
| 10,0 | 150,0 |
|
|
|
|
|
II | Huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bà Tào | Tịnh Sơn | 1,50 |
|
|
|
| 10,0 | 50,0 |
|
|
|
|
|
III | Huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đồng Thét | Hành Nhân |
| 19,5/ 18,0 | 10,50 | 28,00 | 16,50 | 7,5 | 90,0 |
|
| 14 | 4(2,0x2,0) | BTCT |
IV | Huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nể Hà | Ba Điền | 38,75 | 137,50 | 13,50 | 43,30 | 132,50 | 8,5 | 30,0 | 4,45 | 523 | 129,5 | 1,6x1,8 | BTCT |
Danh sách này có 04 đập dâng thủy lợi vừa.
* Chú thích:
Theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ:
" Đập, hồ chứa nước vừa thuộc một trong các trường hợp sau:
a) Đập có chiều cao từ 10m đến dưới 15m hoặc đập của hồ chứa nước quy định tại điểm b khoản này, trừ đập quy định tại điểm b khoản 2 Điều này;
b) Hồ chứa nước có dung tích toàn bộ từ 500.000 m3 đến dưới 3.000.000 m3."
DANH MỤC ĐẬP DÂNG THỦY LỢI VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình | Địa điểm (xã, huyện) | Flv (km2) | Thông số kỹ thuật | ||||||||||
Đập | Cống xả cát (nếu có) | |||||||||||||
Phần không tràn | Phần tràn | |||||||||||||
Cao trình (m) | Hmax (m) | L (m) | Cao trình (m) | Hmax (m) | L (m) | Htr (m) | Qtk (m3/s) | Cao trình (m) | Kích thước (m) | Vật liệu | ||||
I | Huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hang Beo | Bình An | 2,20 |
|
|
|
| 5,00 | 20,00 |
|
|
|
|
|
2 | Cà Ninh | Bình Đông | 600,00 |
|
|
|
| 6,00 | 250,00 |
|
|
|
|
|
3 | Lộc Tự | Bình Hoà | 7,00 |
|
|
|
| 8,20 | 120,00 |
|
|
|
|
|
4 | Quýt | Bình Thanh | 7,00 |
|
|
|
| 5,00 | 100,00 |
|
|
|
|
|
5 | Bàu Trung | Bình Thanh | 4,00 |
|
|
|
| 7,00 | 239,00 |
|
|
|
|
|
6 | Họ Lê | Bình Thanh | 6,00 |
|
|
|
| 8,00 | 150,00 |
|
|
|
|
|
7 | Bầu Cạn | Bình Thanh | 4,00 |
|
|
|
| 9,00 | 180,00 |
|
|
|
|
|
8 | Truông Sanh | Bình Long | 12,00 |
|
|
|
| 9,00 | 53,00 |
|
|
|
|
|
9 | 2/9 | Bình Mỹ | 15,20 | 7,50 | 8,00 | 270,80 | 4,00 | 4,50 | 24,60 | 1,80 | 151 |
|
|
|
II | Huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sông Giang | Tịnh Giang |
|
| 7,30 | 44,80 |
| 5,85 | 145,15 |
|
|
| 10(2,0x3,0) |
|
III | Huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Đá Bàn | Hành Tín Đông |
| 62,30 | 5,50 |
| 60,80 | 4,00 | 3,00 |
|
|
|
|
|
IV | Thị xã Đức Phổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | An Nhơn | Phổ Ninh |
|
|
|
| 9,90 | 6,50 | 10,40 |
|
|
| 7(2,5x3,0) | BTCT |
V | Huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Đồng Cành | Ba Vinh | 16,00 | 62,60 | 8,00 | 10,80 | 58,60 | 4,00 | 49,80 | 2,70 | 365 |
| 4(2,0x1,8) | BTCT |
VI | Huyện Minh Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Làng Hinh | Thanh An |
|
|
|
|
| 7,50 | 50,00 |
|
|
|
|
|
VII | Huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Xã Điệu | Soil Hạ |
| 74,0/ 74,5 | 8,50 | 55,55 | 70,00 | 4,00 | 45,00 | 3,88 | 717 | 66,8 | 2,2x3,7 | BTCT |
16 | Pring | Sơn Linh |
|
|
|
|
| 5,00 | 57,00 |
|
|
|
|
|
VIII | Huyện Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Xã Ruông | Sơn Tinh | 5,00 |
|
|
|
| 5,00 | 75,00 |
|
|
|
|
|
IX | Huyện Trà Bồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Đồng Giang | Trà Tân | 49,50 |
|
|
|
| 8,00 | 80,00 |
|
|
|
|
|
19 | Vờ Lức | Trà Phong | 2,00 | 263,10 | 6,00 | 8,99 | 261,00 | 3,90 | 20,00 |
|
|
| 2(1,0x1,0) | BTCT |
20 | Ra En | Trà Phong | 0,60 | 198,60 | 5,30 | 16,50 | 197,00 | 3,70 | 12,00 |
|
|
| 2(1,0x1,3) | BTCT |
21 | Sờ Lác | Trà Tây | 2,12 | 365,00 | 6,00 | 32,40 | 363,00 | 4,00 | 26,00 |
|
|
| 1,0x1,6 | BTCT |
Danh sách này có 21 đập dâng thủy lợi nhỏ.
* Chú thích:
Theo quy định tại Khoản 4 Điều 3 Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ:
" Đập, hồ chứa nước nhỏ là đập có chiều cao dưới 10m hoặc hồ chứa nước có dung tích toàn bộ dưới 500.000m3."
- 1Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục đập, hồ chứa nước Thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 2118/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục các đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa và nhỏ do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 4Quyết định 3810/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Thủy lợi 2017
- 3Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục đập, hồ chứa nước Thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 6Quyết định 2118/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục các đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa và nhỏ do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 7Quyết định 3810/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 397/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Phước Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực