- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1291/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
- 6Quyết định 1290/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang
- 7Quyết định 1094/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang
- 8Quyết định 1416/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang
- 9Quyết định 1289/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang
- 10Quyết định 1196/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
- 11Quyết định 1195/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Xín Mần do tỉnh Hà Giang ban hành
- 12Quyết định 1092/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Quang Bình do tỉnh Hà Giang ban hành
- 13Quyết định 1407/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Bắc Quang do tỉnh Hà Giang ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 186/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 26 tháng 01 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ quyết định số 1291/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của thành phố Hà Giang; quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Mèo Vạc; quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Minh; quyết định số 1416/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Quản Bạ; quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Bắc Mê; quyết định số 1289/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Vị Xuyên; quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Hoàng Su Phì; quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Xín Mần; quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Quang Bình; quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Bắc Quang;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 37/TTr-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hủy bỏ diện tích đất phải thu hồi, chuyển mục đích của 35 công trình, dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của các huyện, thành phố với tổng diện tích: 2.225.970,5 m2 trong đó:
- Đất trồng lúa 106.552,7 m2;
- Đất rừng đặc dụng 126,1 m2;
- Đất rừng phòng hộ 105,4 m2;
- Đất khác 2.119.186 m2.
Lý do hủy bỏ: Diện tích đất ghi trong kế hoạch sử dụng đất của các huyện/thành phố đã được công bố phải thu hồi để thực hiện các dự án hoặc phải chuyển mục đích sử dụng đất mà sau 03 năm chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất.
(Có biểu số 01 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố công khai tại UBND huyện, thành phố và UBND cấp xã, phường có công trình, dự án hủy bỏ diện tích đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất năm 2015 tại Điều 1 quyết định này;
- Sở Tài nguyên và Môi trường, tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện công bố, công khai của UBND các huyện, thành phố.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Số TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện | Lý do chưa thực hiện | Tổng diện tích (m2) | Diện tích đất trồng lúa (m2) | Diện tích đất rừng đặc dụng (m2) | Diện tích đất rừng phòng hộ (m2) | Diện tích đất khác (m2) | Ghi chú |
|
| 44,923.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 44,923.0 |
| ||
1 | Thu hồi đất để quy hoạch khu dân cư Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh tại phường Quang Trung | Phường Quang Trung | Theo đề nghị không thực hiện thu hồi đất của Bộ chỉ huy BĐBP tỉnh tại Văn bản số 681/BCH-HC ngày 17/5/2016 về không thực hiện thu hồi đất để QH khu dân cư | 28,994.0 |
|
|
| 28,994.0 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của thành phố Hà Giang được phê duyệt tại quyết định số 1291/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang |
2 | Dự án hợp khối trụ sở làm việc các cơ quan hành chính của tỉnh, phường Nguyễn Trãi | Phường Nguyễn Trãi | Tạm dừng thực hiện theo chủ trương của UBND tỉnh tại Văn bản số 2456/UBND - XD | 10,000.0 |
|
|
| 10,000.0 | |
3 | Mở rộng Bệnh viện Y dược cổ truyền, phường Quang Trung | Phường Quang Trung | Chủ đầu tư chưa bố trí được vốn để triển khai thực hiện | 5,929.0 |
|
|
| 5,929.0 | |
|
| 1,446.0 | 20.0 | 36.0 | 0.0 | 1,390.0 |
| ||
1 | Trạm khai dẫn nước | Xã Pả Vi | CĐT chưa bố trí được vốn | 500 |
|
|
| 500 | KHSD đất năm 2015 của huyện Mèo Vạc được phê duyệt tại quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang |
2 | Hạ tầng BTS Nậm Ban | Xã Nậm Ban | CĐT chưa bố trí được vốn | 800 |
|
|
| 800 | |
3 | Giảm bán kính cấp điện cho TBA xã Nậm Ban | Xã Nậm Ban | CĐT chưa bố trí được vốn | 42 | 0 | 12 | 0 | 30 | |
4 | Giảm bán kính cấp điện cho TBA xã Cán Chu Phìn | Xã Cán Chu Phìn | CĐT chưa bố trí được vốn | 52 | 10 | 12 | 0 | 30 | |
5 | Giảm bán kính cấp điện cho TBA xã Khâu Vai | Xã Khâu Vai | CĐT chưa bố trí được vốn | 52 | 10 | 12 | 0 | 30 | |
|
| 376.0 | 157.0 | 41.9 | 47.9 | 129.3 |
| ||
1 | Xây lắp ĐZ trung áp, hạ áp và TBA thuộc huyện Quản Bạ và huyện Yên Minh | huyện Quản Bạ và huyện Yên Minh | Chủ đầu tư chưa bố trí được vốn để triển khai thực hiện | 238.0 | 119 | 11.9 | 17.85 | 89.25 | KHSD đất năm 2015 của huyện Yên Minh được phê duyệt tại quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2015 của UBNĐ tỉnh Hà Giang |
2 | Cấp điện nông thôn cho xóm Bản Ròi, Thẩm Cang xã Ngọc Long huyện Yên Minh | xã Ngọc Long huyện Yên Minh | Chủ đầu tư chưa bố trí được vốn để triển khai thực hiện | 90 | 20 | 20 | 20 | 30 | |
3 | Chống quá tải khu vực Bưu điện xã Mậu Duệ huyện Yên Minh | xã Mậu Duệ huyện Yên Minh | Chủ đầu tư chưa bố trí được vốn để triển khai thực hiện | 48 | 18 | 10 | 10 | 10 | |
|
| 2,000.3 | 2000.3 |
|
|
|
| ||
1 | Nhà tạm giam, tạm giữ Công an huyện Quản Bạ, thị trấn Tam Sơn | Thị trấn Tam Sơn | Chưa bố trí được vốn | 2,000.3 | 2000.3 |
|
|
| KHSD đất năm 2015 của huyện Quản Bạ được phê duyệt tại quyết định số 1416/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang |
|
| 116,500.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 116,500.0 |
| ||
1 | Xây mới trường THPT Minh Ngọc thôn Nà Sài | Xã Minh Ngọc | Chưa bố trí được vốn | 8,000.0 |
|
|
| 8,000.0 | KHSD đất năm 2015 của huyện Bắc Mê được phê duyệt tại quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh |
2 | Dự án xây dựng sân thể thao thôn Nà Yến | Xã Yên Định | Chưa bố trí được vốn | 8,500.0 |
|
|
| 8,500.0 | |
3 | Đường Minh Ngọc - Mậu Duệ (176A) địa phận huyện Bắc Mê | Xã Minh Sơn | Chưa bố trí được vốn | 100,000.0 |
|
|
| 100,000.0 | |
|
| 1,170,938.0 | 83,400.0 | 0.0 | 0.0 | 1,087,538.0 |
| ||
1 | Nhà ở công nhân | Xã Đạo Đức | Chủ đầu tư chưa bố trí được vốn để triển khai thực hiện | 43,238.0 | 3,400.0 |
|
| 39,838.0 | KHSD đất năm 2015 của huyện Vị Xuyên được phê duyệt tại quyết định số 1289/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh |
2 | Khu Công nghiệp Bình Vàng, xã Đạo Đức | Xã Đạo Đức | Chủ đầu tư chưa bố trí được vốn để triển khai thực hiện | 1,127,700.0 | 80,000.0 |
|
| 1,047,700.0 | |
|
| 70,296.8 | 112.4 | 18.4 | 22.7 | 70,143.3 |
| ||
1 | Xây lắp ĐZ trung áp, hạ áp và TBA thuộc huyện Xín Mần và Hoàng Su Phì | Xã Hồ Thầu, huyện Hoàng Su Phì | Chủ đầu tư chưa bố trí vốn cho dự án | 168.8 | 84.4 | 8.4 | 12.7 | 63.3 | KHSD đất năm 2015 của huyện Hoàng Su Phì được phê duyệt tai quyết định số 1196/QĐ- UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh |
2 | Chống quá tải TBA UBND xã Tân Tiến | Xã Tân Tiến, huyện Hoàng Su Phì | Chủ đầu tư chưa bố trí vốn cho dự án | 42.0 | 12.0 |
|
| 30.0 | |
3 | Chống quá tải TBA U Khố Sủ, xã Tụ Nhân | Xã Tụ Nhân, huyện Hoàng Su Phì | Chủ đầu tư chưa bố trí vốn cho dự án | 86.0 | 16.0 | 10.0 | 10.0 | 50.0 | |
4 | Dự án cây dược liệu xã Hồ Thầu | Xã Hồ Thầu, huyện Hoàng Su Phì | Chủ đầu tư không bố trí vốn cho dự án và không thực hiện các thủ tục về đầu tư theo quy định | 70,000.0 |
|
|
| 70,000.0 | |
|
| 504,435 | 25 | 20 | 20 | 504,370 |
| ||
1 | Bổ sung hạng mục chợ trung tâm xã Bản Bíu | Trung tâm xã Bản Díu | Xã không bố trí được vốn | 335.0 |
|
|
| 335.0 | KHSD đất năm 2015 của huyện Xín Mần được phê duyệt tại quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh |
2 | Điểm trường Pố Hà I, xã Trung Thịnh | Thôn Pổ Hà 1 xã Trung thịnh | Xã không bố trí được vốn | 3,000.0 |
|
|
| 3,000.0 | |
3 | Điểm trường Mầm Non xã Tả Nhìu | Trung tâm xã Tả Nhìu | Xã không bố trí được vốn | 1,000.0 |
|
|
| 1,000.0 | |
4 | Chống quá tải TBA UBND xã Quảng Nguyên (thôn Quảng Thượng) | thôn Quảng Thượng xã Quảng Nguyên | Đã có công trình Cty điện lực HG không bố trí vốn nữa | 100.0 | 25.0 | 20.0 | 20.0 | 35.0 | |
5 | Dự án cây dược liệu Chiêu Lầu Thi, xã Thu Tà | xã Thu Tà | Chủ đầu tư không hoàn thiện hồ sơ đầu tư, UBND tỉnh đã có VB dừng thực hiện dự án | 500,000.0 |
|
|
| 500,000.0 | |
|
| 105,055.4 | 20,838.0 | 9.8 | 14.8 | 84,192.8 |
| ||
1 | Dự án chống quá tải lưới điện xã Xuân Giang | Xã Xuân Giang, Bằng Lang | Chủ đầu tư chưa bố trí được vốn triển khai thực hiện | 118.1 | 59.0 | 5.9 | 8.9 | 44.3 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Quang Bình được phê duyệt tại quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang |
2 | DA chống quá tải trung tâm 2, TBA thôn vén, xã Tân Trịnh | xã Tân Trịnh | Chủ đầu tư chưa bố trí được vốn triển khai thực hiện | 78.1 | 39.0 | 3.9 | 5.9 | 29.3 | |
3 | Hồ chứa Pan Keo thôn Tân Tràng, xã Yên Hà | xã Yên Hà | Chủ đầu tư chưa bố trí được vốn triển khai thực hiện | 4,600.0 | 1100 |
|
| 3500 | |
4 | Nâng cấp Bến xã, xã Vĩ Thượng | xã Vĩ Thượng |
| 11,341.3 | 2100 |
|
| 9241.3 | |
5 | Công trình thủy lợi xã Bằng Lang | xã Bằng Lang | Chủ đầu tư chưa bố trí được vốn triển khai thực hiện | 27,235.3 | 6200 |
|
| 21035.3 | |
6 | Công trình thủy lợi Mỹ Bắc | xã Tân Bắc |
| 45,182.6 | 7140 |
|
| 38042.6 | |
7 | Công trình thủy lợi xã Yên Hà | Yên Hà | Chủ đầu tư chưa bố trí được vốn triển khai thực hiện | 16,500.0 | 4200 |
|
| 12300 | |
|
| 210,000.0 | - | - | - | 210,000.0 |
| ||
1 | Nhà máy thủy điện Sông Con 3 | Xã Tiên Kiều | Chưa bố trí được vốn | 150,000.0 |
|
|
| 150,000.0 | KHSD đất năm 2015 của huyện Bắc Quang được phê duyệt tại quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang |
2 | Xây dựng tổng kho dược liệu của công ty Bình Minh, xã Việt Vinh | Xã Việt Vinh | Chủ đầu tư chưa bố trí được vốn để triển khai thực hiện | 60,000.0 |
|
|
| 60,000.0 | |
| Tổng số |
|
| 2,225,970.5 | 106,552.7 | 126.1 | 105.4 | 2,119,186 |
|
- 1Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về chấp nhận chủ trương thu hồi đất; chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2018 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 2Nghị quyết 108/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 12/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, cập nhật, khai thác, sử dụng Hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu theo dõi tình hình thực hiện các dự án đầu tư kinh doanh có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 5Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 6Nghị quyết 30/2018/NQ-HĐND về Danh mục dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 và Danh mục dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa năm 2016 bị hủy bỏ do tỉnh An Giang ban hành
- 7Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND hủy bỏ dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017; ban hành danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa do tỉnh An Giang ban hành
- 8Nghị quyết 250/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất; điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về chấp nhận chủ trương thu hồi đất; chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2018 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 6Nghị quyết 108/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 7Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 1291/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
- 9Quyết định 1290/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang
- 10Quyết định 1094/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang
- 11Quyết định 1416/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang
- 12Quyết định 1289/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang
- 13Quyết định 1196/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
- 14Quyết định 1195/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Xín Mần do tỉnh Hà Giang ban hành
- 15Quyết định 1092/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Quang Bình do tỉnh Hà Giang ban hành
- 16Quyết định 1407/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Bắc Quang do tỉnh Hà Giang ban hành
- 17Quyết định 12/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, cập nhật, khai thác, sử dụng Hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu theo dõi tình hình thực hiện các dự án đầu tư kinh doanh có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 18Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 19Nghị quyết 30/2018/NQ-HĐND về Danh mục dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 và Danh mục dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa năm 2016 bị hủy bỏ do tỉnh An Giang ban hành
- 20Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND hủy bỏ dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017; ban hành danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa do tỉnh An Giang ban hành
- 21Nghị quyết 250/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất; điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh hủy bỏ diện tích đất của công trình, dự án có thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất tại các huyện, thành phố được ghi trong kế hoạch sử dụng đất 2015, nhưng đến nay chưa thực hiện do tỉnh Hà Giang ban hành
- Số hiệu: 186/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/01/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Nguyễn Minh Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực