ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1416/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 03 tháng 08 năm 2015 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA HUYỆN QUẢN BẠ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của huyện Quản Bạ tại Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2015; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 96/TTr-STNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Quản Bạ với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);
1. Ủy ban nhân huyện Quản Bạ
1.1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
1.3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
1.4. Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
2.1. Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Quản Bạ;
2.2. Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Quản Bạ chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kề từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 1416/QĐ-UBND ngày 03 tháng 08 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||
TT Tam Sơn | Xã Quản Bí | Xã Đông Hà | Xã Thái An | Xã Lùng Tám | Xã Cán Tỷ | Xã Thanh Vân | Xã Bát Đại Sơn | Xã Tùng Vài | Xã Cao Mã Pờ | Xã Nghĩa Thuận | Xã Quyết Tiến | Xã Tả Ván | |||
| Tổng diện tích đất tự nhiên | 53.433,24 | 1.233,87 | 1.957,72 | 3.411,06 | 4.944,29 | 4.948,76 | 3.884,52 | 4.070,62 | 4.158,62 | 6.740,84 | 3.705,94 | 3.880,66 | 5.963,06 | 4.533,28 |
1 | Đất nông nghiệp | 46.718,23 | 915,04 | 1.468,10 | 2.820,77 | 4.392,12 | 4.175,96 | 3.370,30 | 3.202,44 | 4.084,92 | 6.535,51 | 2.625,24 | 3.728,99 | 5.553,15 | 3.845,69 |
1.1 | Đất trồng lúa | 1.595,91 | 200,15 | 172,29 | 126,70 | 65,45 | 63,51 | 27,32 | 58,40 | 83,64 | 204,34 | 48,17 | 40,73 | 453,01 | 52,20 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | 71,36 | 47,05 |
|
|
|
|
|
|
|
| 19,01 | 5,30 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 8.190,22 | 78,25 | 262,64 | 321,21 | 643,67 | 445,57 | 529,99 | 599,44 | 873,81 | 805,67 | 504,34 | 1.200,51 | 1.239,49 | 685,63 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 854,93 | 15,46 | 12,95 | 23,05 | 13,29 | 43,81 | 114,48 | 15,10 | 112,89 | 25,81 | 56,79 | 265,55 | 91,60 | 64,15 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 30.322,11 | 616,87 | 1.017,70 | 1.661,93 | 3.669,68 | 3.621,47 | 1.730,90 | 1.641,40 | 649,68 | 5.469,39 | 1.994,48 | 1.783,10 | 3.736,60 | 2.729,11 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 4.592,30 |
|
|
|
|
| 967,60 | 888,10 | 2.364,90 |
|
| 371,70 |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 1.029,74 |
|
| 599,58 |
|
|
|
|
| 26,70 | 21,46 | 67,40 |
| 314,60 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 35,05 | 4,31 | 2,52 | 7,30 |
| 1,60 | 0,01 |
|
| 2,79 |
|
| 16,52 |
|
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 97,77 |
|
| 81,00 | 0,03 |
|
|
|
| 0,81 |
|
| 15,93 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 1.486,14 | 130,21 | 108,07 | 163,65 | 144,15 | 90,36 | 116,47 | 104,90 | 73,70 | 76,97 | 100,63 | 136,51 | 164,62 | 75,90 |
2.1 | Đất quốc phòng | 29,03 | 8,93 | 2,00 |
|
|
|
| 6,72 |
| 6,69 |
| 4,69 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | 2,15 | 2,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,40 |
| 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 8,17 | 1,07 | 0,20 | 0,20 |
| 1,60 |
| 0,10 |
|
|
|
| 5,00 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 53,55 | 0,27 |
|
| 20,01 |
| 0,48 |
|
|
| 9,18 | 14,05 | 9,56 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 649,69 | 53,83 | 64,39 | 69,44 | 97,11 | 31,74 | 49,13 | 43,08 | 36,40 | 27,33 | 39,34 | 61,63 | 41,12 | 35,15 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | 0,46 | 0,02 |
| 0,06 |
|
|
|
|
| 0,38 |
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,96 | 0,25 | 0,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 425,25 |
| 25,15 | 48,59 | 18,16 | 28,90 | 33,48 | 38,16 | 20,20 | 34,04 | 45,05 | 42,52 | 58,75 | 32,25 |
2.14 | Đất ở đô thị | 39,95 | 39,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 18,61 | 11,62 | 0,50 | 0,50 | 0,42 | 0,41 | 0,77 | 1,04 | 0,28 | 0,54 | 0,52 | 0,91 | 0,81 | 0,29 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 45,95 | 2,47 | 3,04 | 2,30 | 1,12 | 1,93 | 2,55 | 12,28 | 0,60 | 6,56 | 0,50 | 5,63 | 6,47 | 0,50 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 2,45 | 0,38 | 0,04 | 0,10 | 0,23 | 0,03 | 0,10 | 0,40 |
| 0,05 | 0,13 | 0,08 | 0,79 | 0,12 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,51 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 206,52 | 8,24 | 11,64 | 42,45 | 7,10 | 24,45 | 29,96 | 3,12 | 16,22 | 1,38 | 5,91 | 7,00 | 41,46 | 7,59 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 1,30 |
|
|
|
| 1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | 5.228,87 | 188,62 | 381,55 | 426,64 | 408,02 | 682,44 | 397,75 | 763,28 |
| 128,36 | 980,07 | 15,16 | 245,29 | 611,69 |
4 | Đất đô thị* | 1.233,87 | 1.233,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1416/QĐ-UBND ngày 03 tháng 08 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Tam Sơn | Xã Quản Bạ | Xã Đông Hà | Xã Thái An | Xã Lùng Tám | Xã Cán Tỷ | Xã Thanh Vân | Xã Bát Đại Sơn | Xã Tùng Vài | Xã Cao Mã Pờ | Xã Nghĩa Thuận | Xã Quyết Tiến | Xã Tả Ván | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 233,47 | 10,86 | 12,41 | 98,43 | 0,83 | 17,36 | 14,79 | 7,60 | 10,70 | 1,16 | 4,16 | 36,97 | 9,55 | 8,65 |
I.I | Đất trồng lúa | LUA | 8,97 | 3,10 | 1,51 | 2,50 |
| 0,46 |
|
|
|
|
|
| 1,40 |
|
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 213,95 | 7,23 | 8,90 | 95,86 | 0,83 | 16,77 | 14,79 | 4,60 | 6,20 | 1,16 | 4,14 | 36,97 | 7,85 | 8,65 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6,05 | 0,53 | 2,00 | 0,07 |
| 0,13 |
| 3,00 |
|
| 0,02 |
| 0,30 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 4,50 |
|
|
|
|
|
|
| 4,50 |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 1416 /QĐ-UBND ngày 03 tháng 08 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||
TT Tam Sơn | Xã Quản Bạ | Xã Đông Hà | Xã Thái An | Xã Lùng Tám | Xã Cán Tỷ | Xã Thanh Vân | Xã Bát Đại Sơn | Xã Tùng Vài | Xã Cao Mã Pờ | Xã Nghĩa Thuận | Xã Quyết Tiến | Xã Tả Ván | ||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 152,47 | 10,86 | 12,41 | 17,43 | 0,83 | 17,36 | 14,79 | 7,60 | 10,70 | 1,16 | 4,16 | 36,97 | 9,55 | 8,65 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 6,97 | 3,10 | 1,51 | 0,50 |
| 0,46 |
|
|
|
|
|
| 1,40 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 134,95 | 7,23 | 8,90 | 16,86 | 0,83 | 16,77 | 14,79 | 4,60 | 6,20 | 1,16 | 4,14 | 36,97 | 7,85 | 8,65 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 6,05 | 0,53 | 2,00 | 0,07 |
| 0,13 |
| 3,00 |
|
| 0,02 |
| 0,30 |
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 4,50 |
|
|
|
|
|
|
| 4,50 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1291/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 1407/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Bắc Quang do tỉnh Hà Giang ban hành
- 3Quyết định 870/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 889/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận
- 5Quyết định 888/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Quyết định 1291/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
- 6Quyết định 1407/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Bắc Quang do tỉnh Hà Giang ban hành
- 7Quyết định 870/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- 8Quyết định 889/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận
- 9Quyết định 888/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận
Quyết định 1416/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 1416/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/08/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Đàm Văn Bông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/08/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực