Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1291/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 16 tháng 7 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA THÀNH PHỐ HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của thành phố Hà Giang tại Tờ trình số 77/TTr-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2015; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 88/TTr-STNMT ngày 15 tháng 5 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của thành phố Hà Giang với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);

Điều 2. Xác định trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân thành phố Hà Giang

1.1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

1.2. Thực hiện thu hồi đất giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

1.3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất

1.4. Định kỳ Báo cáo Kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

2.1 Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của huyện thành phố Hà Giang;

2.2 Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Hà Giang chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CN, TD, NNTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

PHỤ LỤC 1.

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 1291/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Minh Khai

Phường Ngọc Hà

Phường Nguyễn Trãi

Phường Quang Trung

Phường Trần Phú

Ngọc Đường

Phương Độ

Phương Thiện

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

13.392,30

589,05

375,36

428,36

1.186,66

268,14

2.892,10

4.380,08

3.273,05

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.934,85

455,74

235,71

245,94

940,62

184,62

2.782,13

4.081,38

3.008,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

885,41

0,77

5,15

0,40

21,88

 

129,77

460,52

266,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

426,56

 

5,15

0,15

4,84

 

86,20

179,07

151,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

569,82

1,42

14,00

21,48

59,36

1,27

69,19

142,78

260,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

318,28

9,52

29,06

10,50

4,01

11,74

75,03

74,58

103,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.051,98

251,90

84,10

20,39

99,69

109,20

628,60

982,10

876,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.823,70

 

 

 

357,40

 

 

1.403,80

62,50

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

5.204,54

184,67

102,60

187,79

393,01

62,07

1.869,10

990,00

1.415,30

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

80,98

7,46

0,80

5,38

5,13

0,34

10,44

27,60

23,83

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,14

 

 

 

0,14

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.336,77

129,83

126,91

173,82

196,46

77,07

108,86

259,53

264,29

2.1

Đất quốc phòng

CQP

172,88

0,41

39,87

18,04

3,84

0,81

 

3,95

105,96

2.2

Đất an ninh

CAN

27,14

14,79

0,11

1,48

8,39

0,38

1,99

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

21,30

 

0,73

0,85

16,27

0,55

0,98

1,25

0,67

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

352,77

33,68

19,01

50,78

44,98

26,27

31,18

97,64

49,33

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,29

1,24

 

0,05

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

121,90

 

 

 

 

 

28,66

37,75

55,49

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

257,94

52,17

30,29

61,61

81,20

32,67

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,80

1,81

0,16

10,85

0,62

1,74

0,95

2,33

6,44

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,22

 

 

 

 

0,22

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,

NTD

49,17

5,53

0,04

3,85

5,16

0,03

4,79

21,46

8,31

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng,

SKX

24,75

 

20,88

 

3,00

 

0,75

 

0,12

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,36

 

 

0,32

 

0,04

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

281,81

20,20

15,82

25,99

32,56

14,36

39,56

95,35

38,07

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,44

 

 

 

0,44

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

121,18

3,48

12,74

8,60

49,58

6,45

1,11

39,17

0,05

4

Đất đô thị

KDT

2.847,57

589,05

375,36

428,36

1.186,66

268,14

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 1291/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vịnh: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Minh Khai

Phường Ngọc Hà

Phường Nguyễn Trãi

Phường Quang Trung

Phường Trần Phú

Ngọc Đường

Phương Độ

Phương Thiện

 

Tổng diện tích

 

45,21

2,83

0,42

5,61

22,62

0,45

0,31

0,42

12,55

1

Đất nông nghiệp

NNP

33,23

2,30

0,24

2,83

14,67

0,32

0,31

0,42

12,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8,71

-

-

-

-

-

0,01

-

8,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13,76

0,18

0,15

0,81

8,71

0,05

-

0,42

3,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,04

0,06

0,09

0,09

0,56

0,24

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,01

-

-

0,01

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7,98

2,03

-

1,51

4,41

0,03

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,73

0,03

-

0,41

0,99

-

0,30

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,98

0,53

0,18

2,78

7,95

0,13

-

-

0,41

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,90

-

-

-

2,90

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,63

0,48

0,14

1,88

0,13

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,75

-

-

0,49

0,26

-

-

-

-

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

0,41

-

-

-

-

-

-

-

0,41

2.14

Đất ở đô thị

ODT

0,69

0,05

0,04

0,36

0,11

0,13

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

-

-

0,05

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,50

-

-

-

4,50

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,05

-

-

-

0,05

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 3.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 1291/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Minh Khai

Phường Ngọc Hà

Phường Nguyễn Trãi

Phường Quang Trung

Phường Trần Phú

Ngọc Đường

Phương Độ

Phương Thiện

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

33,23

2,30

0,24

2,83

14,67

0,32

0,31

0,42

12,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

8,71

 

 

 

 

 

0,01

 

8,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

13,76

0,18

0,15

0,81

8,71

0,05

 

0,42

3,44

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,04

0,06

0,09

0,09

0,56

0,24

 

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

7,98

2,03

 

1,51

4,41

0,03

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,73

0,03

 

0,41

0,99

 

0,30

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

7,76

 

 

0,36

7,40

 

 

 

 

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,76

 

 

0,36

7,40

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 4.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 1291/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Minh Khai

Phường Ngọc Hà

Phường Nguyễn Trãi

Phường Quang Trung

Phường Trần Phú

Ngọc Đường

Phương Độ

Phương Thiện

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

0,76

0,38

 

 

0,38

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,76

0,38

 

 

0,38

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,37

 

 

 

0,37

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,38

0,38