Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1407/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 03 tháng 8 năm 2015 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA HUYỆN BẮC QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của huyện Bắc Quang tại Tờ trình số 72/TTr-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2015; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 95/TTr-STNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);
1. Ủy ban nhân huyện Bắc Quang
1.1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
1.3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
1.4. Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
2.1. Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Bắc Quang;
2.2. Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 1407/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
TT Việt Quang | Thị trấn Vĩnh Tuy | Xã Tân Lập | Xã Tân Thành | Xã Đồng Tiến | Xã Đồng Tâm | Xã Tân Quang | Thượng Bình | Xã Hữu Sản | Xã Kim Ngọc | Xã Việt Vinh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… +( ) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 97.433,32 | 4017,78 | 992,29 | 6322,33 | 7599,43 | 3787,65 | 5769,22 | 1057,80 | 4225,40 | 5112,08 | 3480,73 | 3978,33 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.774,33 | 233,37 | 12,75 | 149,69 | 169,83 | 108,93 | 409,50 | 164,37 | 205,06 | 261,54 | 278,66 | 245,44 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.068,11 | 208,13 | 13,25 | 144,20 | 121,79 | 51,36 | 209,77 | 120,67 | 64,56 | 261,54 | 180,67 | 211,11 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.629,66 | 74,70 | 16,37 | 122,82 | 121,24 | 29,99 | 40,27 | 58,72 | 115,00 | 25,64 | 42,40 | 265,81 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 8.439,59 | 170,80 | 540,65 | 170,92 | 1140,32 | 447,38 | 385,16 | 273,66 | 43,00 | 33,94 | 359,19 | 423,88 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 17.291,24 | 1810,50 |
| 1312,00 | 3965,80 | - | - | 117,70 | 351,50 | 1.736,20 | 5,00 | 1.081,85 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 61.690,58 | 1.702,88 | 401,52 | 4.566,80 | 2191,25 | 3.231,26 | 4.929,10 | 437,70 | 3.468,04 | 3.030,70 | 2.769,04 | 1.943,78 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 608,42 | 25,53 | 21,00 |
| 10,99 | 0,09 | 5,19 | 5,65 | 42,80 | 24,06 | 26,44 | 17,57 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.037,73 | 332,78 | 186,42 | 127,01 | 375,63 | 91,61 | 288,70 | 180,78 | 52,32 | 120,65 | 182,63 | 458,33 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 402,31 | 16,53 | 3,39 |
|
| - | - | - | - | - | - | 215,00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,21 | 1,77 | 0,44 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 32,30 | - | 32,30 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 4,68 | 0,52 | 0,03 | - | - | - | - | 0,02 | - | - | - | 4,00 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 42,32 | 6,84 | - | 0,35 | 17,13 | - | 0,04 | 0,33 | - | - | 0,06 | 14,33 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 92,77 | - | - | - | - | - | 21,00 | - | 2,08 | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.375,51 | 101,96 | 50,19 | 56,75 | 187,78 | 31,32 | 73,52 | 51,88 | 14,75 | 40,66 | 42,91 | 82,38 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,76 | - | - | - | 1,66 | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,06 | 1,21 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 939,55 | - | - | 18,56 | 38,68 | 19,61 | 37,60 | 49,47 | 11,13 | 25,51 | 38,37 | 50,66 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 146,29 | 122,31 | 23,98 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,16 | 5,70 | 0,46 | 0,37 | 0,84 | 0,35 | 0,65 | 1,29 | 0,16 | 0,36 | 0,72 | 0,77 |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,61 | - | 0,30 | - | - | - | - | 0,37 | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 79,98 | 2,07 | 5,32 | - | 1,87 | - | 5,10 | 4,50 | 3,25 | 0,44 | 6,16 | 2,61 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm ĐG | SKX | 10,47 | - | - | - | - | - | - | 2,50 | - | - | - | 1,35 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 24,32 | 0,20 | 0,65 | - | 0,21 | - | 1,12 | 0,79 | 0,13 | 0,31 | 1,61 | 2,13 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,44 | - | . | - | - | - | - | 0,42 | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.823,15 | 73,67 | 69,46 | 50,78 | 126,46 | 39,83 | 149,67 | 69,31 | 20,82 | 53,30 | 92,60 | 84,10 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 37,74 | - | - | - | 1,00 | - | - | - | - | 0,37 | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 7.402,44 | 323,68 | - | 1.091,94 | 608,83 | 210,02 | 160,96 | 29,04 | 151,38 | 586,89 | 308,77 | 125,69 |
4 | Đất khu công nghệ * | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH (TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Bằng Hành | Xã Quang Minh | Xã Liên Hiệp | Xã Vô Điếm | Xã Việt Hồng | Xã Hùng An | Xã Đức Xuân | Xã Tiên Kiều | Xã Vĩnh Hảo | Xã Vĩnh Phúc | Xã Đồng Yên | Xã Đông Thành | |||
(1) | (2) | (3) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3211,13 | 4229,20 | 5330,64 | 6978,11 | 2287,36 | 2868,86 | 4561,15 | 5176,27 | 4133,77 | 3303,91 | 3528,20 | 5481,78 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 306,99 | 412,72 | 536,67 | 421,74 | 131,11 | 350,71 | 142,50 | 187,18 | 208,53 | 462,55 | 326,43 | 48,06 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 271,99 | 276,53 | 536,67 | 83,00 | 76,34 | 338,33 | 43,00 | - | 166,77 | 452,55 | 209,02 | 26,86 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 47,90 | 467,60 | 67,35 | 86,75 | 128,62 | 106,66 | 239,10 | 412,01 | 335,50 | 414,15 | 399,79 | 11,27 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 116,69 | 381,72 | 223,01 | 690,95 | 181,38 | 642,78 | 238,75 | 347,48 | 1.083,34 | 319,73 | 134,76 | 90,10 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPU | 5,00 | - | 1.665,10 | 2.756,50 | - | 177,30 | 1.219,80 | - | - | - | 1.074,70 | 12,29 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.716,75 | 2.886,67 | 2.812,51 | 2.940,41 | 1.828,96 | 1.527,59 | 2.715,90 | 4.221,88 | 2.467,40 | 2.053,10 | 1.567,56 | 5.309,78 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 18,00 | 80,49 | 26,00 | 81,76 | 17,19 | 63,82 | 5,40 | 7,72 | 39,00 | 54,38 | 24,96 | 10,28 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 200,31 | 502,01 | 164,92 | 256,11 | 88,54 | 333,42 | 72,13 | 227,79 | 267,96 | 171,25 | 252,47 | 102,96 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | 137,10 | - | - | - | - | - | - | 30,29 | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | . | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | 0,04 | - | - | - | 0,01 | 0,06 | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | 0,92 | 1,26 | 0,40 | 0,04 | 0,14 | - | - | 0,12 | - | 0,06 | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | 11,96 | - | - | 57,73 | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 42,83 | 73,16 | 63,19 | 67,81 | 21,36 | 82,52 | 18,48 | 46,64 | 61,01 | 69,48 | 42,10 | 51,13 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thhải | DRA | - | 0,85 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 35,21 | 72,37 | 43,22 | 45,18 | 19,91 | 173,59 | 28,70 | 34,17 | 42,19 | 63,90 | 71,00 | 19,72 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,26 | 0,36 | 0,23 | 0,64 | 0,50 | 0,83 | 0,43 | 0,09 | 0,42 | 1,86 | 0,13 | 0,34 |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,04 | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 4,80 | 15,20 | 2,73 | 0,24 | 0,54 | 4,31 | 12,48 | - | 2,59 | 4,27 | 1,50 | - |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | - | - | - | - | - | 6,62 | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,98 | 3,39 | 1,64 | 1,52 | 0,43 | 1,45 | - | 1,05 | 0,80 | 1,62 | 1,18 | 0,11 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 115,13 | 161,99 | 52,65 | 140,32 | 33,70 | 62,82 | 12,14 | 87,09 | 128,70 | 31,11 | 136,14 | 31,46 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | 36,47 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,10 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 411,66 | 270,14 | 6,85 | 72,56 | 250,45 | 452,23 | 982,01 | 219,73 | 45,50 | 419,45 | 313,60 | 360,76 |
4 | Đất khu công nghệ* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 1407/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Việt Quang | Thị trấn Vĩnh Tuy | Xã Tân Lập | Xã Tân Thành | Xã Đồng Tiến | Xã Đồng Tâm | Xã Tân Quang | Xã Thượng Bình | Xã Hữu Sản | Xã Kim Ngọc | Xã Việt Vinh | Xã Bằng Hành | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ +( ) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 444,18 | 7,27 | 8,24 |
| 8,55 | 0,97 | 7,67 | 0,66 | 2,16 |
| 1,06 | 258,76 | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 15,72 | 0,62 | 0,40 |
|
| 0,13 | 0,07 | - | - | - | 0,01 | 1,95 | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 12,93 | 0,61 |
|
|
| - | 0,06 | - | - | - | - | 1,95 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 23,55 | 2,15 | 1,40 |
| 1,42 | 0,06 | 0,13 | 049 | - | - | 0,79 | 6,34 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 42,52 | 1,55 | 6,24 |
| 6,96 | - | 0,23 | 0,07 | - | - | 0,46 | 18,59 | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPU | 108,25 |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | 108,25 | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 253,31 | 2,72 | - | - | 0,07 | 0,78 | 7,24 | - | 2,16 | - | - | 123,63 | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,83 | 0,43 | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 29,08 | 1,64 | 8,75 |
| 6,54 |
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | DCN |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,01 | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,30 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,30 | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.22 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 28,77 | 1,63 | 8,75 | - | 6,54 | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số: 1407/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Quang Minh | Xã Liên Hiệp | Xã Vô Điếm | Xã Việt Hồng | Xã Hùng An | Xã Đức Xuân | Xã Tiên Kiều | Xã Vĩnh Hảo | Xã Vĩnh Phúc | Xã Đồng Yên | Xã Đông Thành | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ +( ) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 444,18 | 60,17 | 8,96 | 4,58 | 2,48 | 13,74 | 0,07 | 44,60 | 0,07 | 0,10 | 2,57 | 11,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 15,72 | 0,01 | 1,96 | 1,58 | 0,61 | 7,87 | - | - | - | 0,01 | 0,19 | 0,21 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 12,93 | - | 1,96 | - | 0,60 | 7,35 | - | - | - | 0,01 | 0,18 | 0,21 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 23,55 | 0,14 | 0,01 | 1,52 | - | 3,14 | - | 4,85 | - | 0,02 | 0,18 | 0,61 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 42,52 | 0,02 | 1,20 | 0,19 | 0,85 | 1,22 | 0,07 | 2,25 | 0,07 | 0,07 | 0,92 | 1,76 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPU | 108,25 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 253,31 | 60,00 | 5,79 | 1,29 | 1,02 | 1,01 | - | 37,50 | - | - | 1,24 | 8,86 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,83 | - | - | - | - | 0,50 | - | - | - | - | 0,04 | 0,06 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 29,08 |
| 0,68 | 1,31 |
| 0,88 |
| 8,98 |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | DCN |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thhải | DRA |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,30 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.22 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 28,77 | - | 0,68 | 1,31 | - | 0,88 | - | 8,98 | - | - | - | - |
2.24 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 1407/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính : ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Việt Quang | Thị trấn Vĩnh Tuy | Xã Tân Lập | Xã Tân Thành | Xã Đồng Tiến | Xã Đồng Tâm | Xã Tân Quang | Xã Thượng Bình | Xã Hữu Sản | Xã Kim Ngọc | Xã Việt Vinh | Xã Bằng Hành | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+ (7)+( ) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 444,18 | 7,27 | 8,24 |
| 8,55 | 0,97 | 7,67 | 0,66 | 2,16 |
| 1,06 | 258,76 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 15,72 | 0,62 | 0,50 |
|
| 0,13 | 0,07 |
|
|
| 0,01 | 1,95 |
|
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 12,93 | 0,61 |
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
| 1,95 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 23,55 | 2,15 | 1,50 |
| 1,52 | 0,06 | 0,13 | 0,59 |
|
| 0,79 | 6,34 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 42,52 | 1,55 | 6,24 |
| 6,96 |
| 0,23 | 0,07 |
|
| 0,26 | 18,59 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 108,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 108,25 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 253,31 | 2,72 |
|
| 0,07 | 0,78 | 7,24 |
| 2,16 |
|
| 123,63 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,83 | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMI/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số: 1407/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính : ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Quang Minh | Xã Liên Hiệp | Xã Vô Điếm | Xã Việt Hồng | Xã Hùng An | Xã Đức Xuân | Xã Tiên Kiều | Xã Vĩnh Hảo | Xã Vĩnh Phúc | Xã Đồng Yên | Xã Đông Thành | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+ (7)+( ) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 444,18 | 60,17 | 8,96 | 4,58 | 2,48 | 13,74 | 0,07 | 44,60 | 0,07 | 0,10 | 2,57 | 11,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 15,72 | 0,01 | 1,96 | 1,58 | 0,61 | 7,87 |
|
|
| 0,01 | 0,19 | 0,21 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 12,93 |
| 1,96 |
| 0,60 | 7,35 |
|
|
| 0,01 | 0,18 | 0,21 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 23,55 | 0,14 | 0,01 | 1,52 |
| 3,14 |
| 4,85 |
| 0,02 | 0,18 | 0,61 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 42,52 | 0,02 | 1,20 | 0,19 | 0,85 | 1,22 | 0,07 | 2,25 | 0,07 | 0,07 | 0,92 | 1,76 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 108,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 253,31 | 60,00 | 5,79 | 1,29 | 1,02 | 1,01 |
| 37,50 |
|
| 1,24 | 8,86 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,83 |
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
| 0,04 | 0,06 |
1.8 | Đất làm muối | LMI/PNN | . |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 1407/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Việt Quang | TT Vĩnh Tuy | Xã Tân Lập | Xã Tân Thành | Xã Đồng Tiến | Xã Đồng Tâm | Xã Tân Quang | Xã Thượng Bình | Xã Hữu Sản | Xã Kim Ngọc | Xã Việt Vinh | Xã Bằng Hành | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ +( ) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 258,59 |
|
| 55,00 | 21,00 |
|
|
|
| 25,00 | 10,00 |
| 15,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 132,29 |
|
| 25,00 | 10,00 |
|
|
|
| 15,00 | 5,00 |
| 5,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 126,30 | - |
| 30,00 | 11,00 |
|
|
|
| 10,00 | 5,00 |
| 10,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,45 | 0,03 |
|
|
|
| 1,10 | 0,07 |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 4,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,45 | 0,03 | - | - | - | - | 1,10 | 0,07 | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa. nhà tang lễ, NHT | NTD |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2015 (TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Quang Minh | Xã Liên Hiệp | Xã Vô Điếm | Xã Việt Hồng | Xã Hùng An | Xã Đức Xuân | Xã Tiên Kiều | Xã Vĩnh Hảo | Xã Vĩnh Phúc | Xã Đồng Yên | Xã Đông Thành | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ +( ) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 258,59 |
|
|
|
| 30,00 | 71,00 |
|
| 10,00 |
| 21,59 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 132,29 |
|
|
|
| 20,00 | 40,00 |
|
|
|
| 12,29 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 126,30 |
|
|
|
| 10,00 | 31,00 |
|
| 10,00 |
| 9,30 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,45 |
|
|
| 0,25 | 3,00 |
| 4,00 |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 4,00 | - | - | - | - | - | - | 4,00 | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,45 | - | - | - | 0,25 | 3,00 | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- 1Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2015 về thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề cương - dự toán lập kế hoạch sử dụng đất năm 2015 các huyện, thành phố của tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1416/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2015 về thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề cương - dự toán lập kế hoạch sử dụng đất năm 2015 các huyện, thành phố của tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 1416/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang
Quyết định 1407/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Bắc Quang do tỉnh Hà Giang ban hành
- Số hiệu: 1407/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/08/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Đàm Văn Bông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra